Professional Documents
Culture Documents
Baocao
Baocao
----- -----
NHÓM: 02
Giảng viên:
Sinh viên: Đỗ Anh Tài
Mã sinh viên: B16DCDT186
1
2
Mục Lục
Phần I. Thiết kế hệ thống thông tin WLAN-Wifi...........................................................3
1. Nhiệm vụ thực hành...............................................................................................3
2. Phương pháp thực hiện..........................................................................................3
a) Cách 1:..............................................................................................................3
b) Cách 2...............................................................................................................4
Phần II. Thực hành mô phỏng HTTT............................................................................5
Sơ đồ khối chức năng của một hệ thống thông tin tổng quát........................................6
Sơ đồ khối của một hệ thống thông tin số........................................................................6
4
b) Cách 2
+ Ở cách này các thiết vị cũng như vị trí lắp đặt tương tự như
cách 1 ở trên.
+ Các máy tính cắm vào switch sẽ thông nhau qua mạng LAN để
làm việc,
cắm dây mạng vào cổng WAN của modem wifi, cài đặt 1 dải
mạng mới khác dải mạng của router tổng cấp như hình dưới.
Tầng 1. IP Router : 192.168.8.1
Tầng 2. IP Router : 192.168.7.1
Tầng 3. IP Router : 192.168.6.1
Tầng 4. IP Router (Tổng) : 192.168.1.1
Tầng 5. IP Router : 192.168.4.1
Tầng 6. IP Router : 192.168.3.1
5
Tầng 7. IP Router : 192.168.2.1
Sơ đồ khối chức năng của một hệ thống thông tin tổng quát
6
ĐỊNH DẠNG MÃ HÓA MẬT MÃ HÓA GHÉP ĐIỀU CHẾ ĐA TRUY
Nguồn
NGUỒN MÃ HÓA KÊNH KÊNH NHẬP
tin
* * * * *
* * * * *
Nhận tin GIẢI ĐỊNH GIẢI MÃ GIẢI MẬT GIẢI MÃ PHÂN GIẢI ĐIỀU GIẢI TRUY
DẠNG NGUỒN MÃ KÊNH KÊNH CHẾ NHẬP
*
1. Một hệ thống thông tin bao gồm 3 thành phần cơ bản như mô tả trong
hình đó là:
+Khối phát tín hiệu: thực hiện xử lý tín hiệu đầu vào để tạo ra một tín hiệu
truyền dẫn phù hợp với các đặc tính của kênh truyền. Một số chức năng xử
lý quan trọng bao gồm quá trình mã hóa và quá trình điều chế.
+Kênh thông tin: là môi trường để truyền dẫn thông tin từ nguồn đến đích.
Có nhiều loại kênh truyền với các đặc tính kênh khác nhau. Các kênh
truyền gây ra suy hao và méo dạng tín hiệu làm tín hiệu bị suy giảm khi tới
đầu thu.
+Khối thu tín hiệu: Tiếp nhận tín hiệu từ kênh truyền và khôi phục lại tín
hiệu được phát đi. Các chức năng xử lý ở phía thu thường thực hiện ngược
lại phía phát bao gồm các quá trình giải điều chế, giải mã và lọc tín hiệu.
2. Mô phỏng hệ thống truyền thông cơ bản cũng được phân chia thành
các quá trình mô phỏng như mô hình hệ thống. Tùy thuộc vào mục đích mô
phỏng và mức độ phức tạp của mô hình mô phỏng mà các khối cơ bản được
chi tiết hóa theo các mức phân cấp.
3. Code MatLab
symbols=[1 2 3 4 5 6];
prob=[0.4 0.1 0.2 0.1 0.1 0.1];
sig=repmat([3 1 6 1 2 4 1 5 3 1],1,5);
7
dict=huffmandict(symbols,prob);
hcode=huffmanenco(sig,dict);
bangma=dict
for i=1:length(bangma)
bangma{i,2}=num2str(bangma{i,2})
end
bangma
[dict,avglen]=huffmandict(symbols,prob);
avglen
entropy=-sum(prob.*log2(prob))
hs=entropy./avglen
hcode
sobit=length(hcode)
M=4;
k=log2(M);
x=hcode;
xsym=bi2de(reshape(x,k,length(x)/k).','left-msb')
y=qammod(xsym,M);
SNR=10;
ynoi=awgn(y,SNR,'measured');
h=scatterplot(y,1,0,'xb')
hold on
scatterplot(ynoi,1,0,'or',h)
title('bieu do chom sao tin hieu dieu che va sau qua kenh AWGN');
zsym=qamdemod(ynoi,M)
z=de2bi(zsym,'left-msb')
z=reshape(z.',1,prod(size(z)))
dhsig=huffmandeco(z,dict)
8
dhsig
dhsig(1:10)
figure(2)
subplot(2,1,1)
stem(sig(1:10));
subplot(2,1,2)
stem(dhsig(1:10));
%tim so bit sai, symbol sai
%tim so symbol sai, bit sai.
[number_of_errors,bit_error_rate] = biterr(xsym,zsym)
[snum,srate] = symerr(xsym,zsym)
M = 4; EbNo = [0:13];
ser = berawgn(EbNo,'qam',M).*log2(M);
% Ve do thi SER theo ly thuyet
figure;
semilogy(EbNo,ser,'r');
xlabel('E_b/N_0 (dB)');
ylabel('Symbol Error Rate');
grid on;
9
10