You are on page 1of 2

ENGLISH TENSES

1. Simple Present Tense.


- Sự thật hiển nhiên, luôn đúng;
Ex: The sun rises in the east and sets in the west.
- Thói quen.
Ex: I go to bed early everyday.
 Công thức
(+) S + am/ is/ are + O / S + V (s/es) + O
(-) S + am/ is/ are + not +O / S + don’t/ doesn’t + V + O
(?) (Wh_q) + am/ is/ are + S +O? (Wh_q) + do/ does + S + V+O?
 Cách thêm “ s/es vào V chia với ngôi thứ 3 số ít
- Thêm “es” vào những động từ tận cùng là chữ (s, x, z, ch, sh, o) Ex: gogoes, miss  misses
- Những động từ kết thúc bằng “y”, trước “y” là 1 nguyên âm ( u, e, o, a, i) thì chỉ thêm “s”.
Ex: play  plays.
- Những động từ kết thúc bằng “y”, trước “y” là 1 phụ âm thì chuyển “y” thành “i” và thêm “es”
Ex: Carry carries.
 Dấu hiệu nhận biết
Every..... , today, always, usually ........., once a day, twice a week.....
 Cách phát âm đuôi “s”
- /iz/: ch, x, sh, s, o . Eg: boxes , watches.
- /s/: f, p, k, t. Eg: puts, cooks...
- /z/: đối với những chữ còn lại. Eg: plays....
2. The Present Continous.
- Việc xảy ra tại thời điểm nói.
Ex: I am learning English.
- Việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần,
Ex: She is going to Ha Noi tomorrow.
- Diễn tả sự phàn nàn về 1 thói quen xấu hay hành động làm cho ai đó bực mình ( thường đi cùng
từ always)
Ex: you are always making noise in the class.
 Công thức
(+) S + am/ is/ are + V_ing + O
(-) S + be + not + V_ing + O
(?) (Wh-q) + be +S + V_ing+ O?
 Cách thêm đuôi ing sau V.
- Nếu động từ tận cùng là “e” , bỏ “e” rồi thêm “ing”
Eg: live  living
- Động từ 1 âm tiết tận cùng là phụ âm (trừ h, w, x, y) mà trước phụ âm là 1 nguyên âm thì phải
gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing”
Eg: cut cutting. Play  playing
- Nếu động từ tận cùng là “ie” , đổi “ie” thành “y” rồi thêm “ing”
Eg: die dying. Tie tying

 Dấu hiệu nhận biết.


- Now, right now, listen, at the moment, at the present, look, watch out, becareful, keep silent.
 Một số đọng từ không chia Ving.
- Know, believe, hear, see, smell, wish, understand, hate, like, want, sound, have, need, appear,
seem, taste, own, think..
3. The Present Perfect.
- Diễn tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại hoặc tương lai.
Eg: I have learnt English for 10 years.
- Hành động xảy ra tại 1điểm không xác định trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu ở hiện tại.
Eg: I have watched this movie 3 times.
 Công thức
(+) S + have/ has + Ved/3 + O
(-) S + haven’t / hasn’t + V3/ed +O
(?) Have/ has + S + V3/ed +O?
 Dấu hiệu nhận biết.
Since + mốc thời gian
For + khoảng thời gian
Already/ yet/ never....before, so far, till, up to now, untill now, just, ever...
This is the first time I have ever .....

4. The Present perfect Continous


 Công thức
(+) S + have/ has + been + V-ing + O
(-) S + haven’t / hasn’t + been + V-ing +O
(?) Wh-q + have/ has +S+ been + V-ing +O?

You might also like