2. Ảnh gia đình – mô tả 3. Topic: Family members 4. Grammar: my/ your/ his/ her/ their/ our/ its 5. Grammar: ‘s X’s + danh từ 6. Greeting: How do you say “” in English? What does “grandfather” mean? It’s my father’s father? 7. Translate 1. “Uncle” nghĩa là gì? Đó là em trai của bố bạn. 2. “Nephew” nghĩa là gì? Đó là con trai của chị gái bạn 3. “Niece” nghĩa là gì? Đó là con gái của anh trai bạn. 4. “Grandmother” nghĩa là gì? Đó là mẹ của bố bạn. 5. Bạn nói “chị gái của mẹ” trong tiếng Anh như thế nào? Chúng tôi nói là “aunt”