Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chất nào dưới đây có thể dùng để điều chế được hiđro khi cho tác dụng với dung dịch HC1?
A. Cu B. Ag C. H2O D. Zn
Câu 2. Phản ứng nào dưới đây không phải là phán ứng oxi hoá khử ?
Câu 3. Khi cho khí hiđro đi qua bột CuO nóng, chất rắn từ màu đen chuyển sang màu đỏ vì:
C. Khí H2 tác dụng với bột CuO tạo thành một hợp chất mới.
D. Khí H2 chiếm oxi của bột CuO giải phóng Cu.
Câu 4. Để điểu chế được 12 (gam) đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng(II) oxit
Câu 5. Khí X có tỉ khối với H2 là 8,5 gam. X là khí nào cho dưới đây?
A.SO2. B. NH3. C.O2. D. Cl2.
II. Phần tự luận
Câu 1. Lập phương trình của các phản ứng hoá học sau. Xác định loại phản ứng:
a) Sắt + axit clohiđric ⋯ > ? + ?
b) Hiđro + sắt (III) oxit ⋯ > ? + ?
c) Hiđro + nitơ ⋯ > amoniac (NH3)
d) Cacbon oxit + đồng(II) ⋯ > oxit cacbonic + ?
Câu 2. Có các khí sau: H2S, SO2, CH4, và co nặng hơn khí H2 bao nhiêu lần?
Câu 3. Cho một luồng khí H2 đi qua bột CuO nóng màu đen thu được hỗn hợp gồm hai chất rắn,
trong đó có 3,2 gam chất rắn màu đỏ. Tiếp tục cho 2,24 lít khí H 2 (đktc) đi qua, thì thu được một
chất rắn duy nhất có màu đỏ.
a) Thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia khử CuO lần thứ nhất là bao nhiêu lít?
b) Tính khối lượng CuO ban đầu.
………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khí nhẹ nhất trong các chất khí là:
Câu 3. Phản ứng nào sau đây là pjanr ứng oxi hóa khử:
Câu 4. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế hidro trong phòng thí nghiệm:
Câu 6. Một chất có thành phần phần trăm các nguyên tố là: 11,1% H và 88,9% O. Chất đó sẽ có
công thức hóa học là:
II. Tự luận
Câu 1. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? Nếu là phản ứng oxi
hóa – khử hãy xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử?
a. Fe + H2SO4 ⋯> ? + H2
c. Al + O2 ⋯> ?
Câu 2. Dùng 5,6 lít khí hidro (đktc) để khử đồng (II) oxit.
c. Cần dùng bao nhiêu gam nước để điều chế được lượng hidro trên?
……………………………………………………………………………………
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho 70 kg vôi sống chứa 80% CaO tác dụng hết với nước, khối lượng vôi tôi thu được là
A. 92,5 kg. B. 74 kg. C. 70 kg. D. 80 kg.
Câu 2. Ghép công thức ớ cột A với công thức ớ cột B để có cặp axit, hoặc bazơ tương ứng với oxit:
STT A B Trả lời
1 MgO a) KOH 1 và....
2 SO2 b) Ca(OH)2
3 N2O5 c) NaOH
4 Fe2O3 d) Mg(OH)2
5 K2O e) H2SO3
g) HNO3
h) Al(OH)3
i) Fe( OH)3
Câu 3. Cho luồng khí hiđro đi qua ống sứ chịu nhiệt có chứa 20 gam bột CuO ớ nhiệt độ cao, sau
phán ứng thu được 14,8 gam một chất rắn màu đỏ. Hiệu suất của phản ứng là
A. 92% B. 92,5%. C. 95%. D. 90%.
Câu 4. Dựa vào thành phần phân tử, người ta phân loại axit thành
A. axit yếu và axit mạnh.
Câu 5. A là một oxit của nitơ có 36,8% về khối lượng là N. A là oxit nào cho dưới đây?
A. N2O. B. NO. C. N2O3 D. N2O5.
Câu 6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
B. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
C. NaCl + AgNO3 → AgCl +NaNO3
D. 2CO + O2 → 2CO2
II. Phần tự luận
Câu 1. Cho 4,8 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HC1. Cần phân hủy bao nhiêu gam KCIO3 để
tạo đủ lượng oxi phản ứng với lượng H2 sinh ra trong phản ứng trên?
Câu 2. Điền công thức hoá học đúng và hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hoá học
sau:
1. H2 + ......... ⋯ > .........+...........
2. BaO +........ ⋯ > Ba( OH)2
3. H2O +............ ⋯ > KOH + .......................
4. ..............+ .............. ⋯ > H2SO3.
5. Al + HC1 ....... ⋯ > +..............
………………………………………………………………………………..
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp hai kim loại (có hoá trị x, y trong hợp chất) trong dung
dịch HC1 dư thấy tạo ra 0,896 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
muối khan, m có giá trị là
A. 3,94. B. 2,52. C. 3,52. D. 4,52.
Câu 2. Dãy chất nào sau đây gồm các bazơ tan trong nước?
A.Cu(OH)2, FeCl3, NaOH, Ca( OH)2. B.KOH, NaOH, Ca( OH)2, Ba(OH)2.
C .K2O, N2O5, HCl, NaOH. D. Ba(OH)2, NaHCO3, Fe(OH)3, KCl.
3 3
Câu 3. Một hỗn hợp gồm 10 cm H2 và 10 cm O2 (các khí ở cùng nhiệt độ và áp suất). Đốt hỗn
hợp, sau phản ứng thu được:
A. 5 cm3 khí hiđro. B. 5 cm3 khí oxi.
C. Chỉ có 10 cm3 hơi nước. D. 5 cm3 khí hiđro, và 5 cm3 hơi nước.
Câu 4. Phản ứng nào cho sau đây là phản ứng thế?
A. Fe + O2 →→ Fe3O4. B. Fe2O3 + HC1 →→ FeCl3 + H2O.
C. Fe + CuSO4 →→ Fe SO4+ Cu. D. Al(OH) →→ A12O3 + H2O.
Câu 5. Dãy nào cho dưới đây gồm các axit có oxi?
A. MgCl2, H2S, HNO3. B. HNO3, H2S, H2SO4.
C. H3PO4, HC1, HNO3 D .H3PO4, H2SO4, HNO3
Câu 6. Có các khí sau: Khí hiđro clorua HCI, khí amoniac NH3, khí sunfuro SO2 ,khí hiđro sunfua
H2S. Chất khí nào sau đây nặng hơn khí hiđro 17 lần?
A.HCl. B.NH3. C. SO2. D. H2S.
II. Phần tự luận
Hoàn thành bảng sau, biết hỗn hợp lấy ban đầu đúng tỉ lệ các chất theo phương trình hoá học:
Các thời điểm Các chất phản ứng Các chất sản phẩm
Fe3O4 (gam) H2 (lít) Fe (mol) H2O (ml, lỏng)
Thời điểm ban đầu t0 8,96 lít
Thời điểm t1 17,4 gam
Thời điểm t2 0,12
Thời điểm t3 3,6
Thời điểm kết thúc t4 0 0
………………………………………………………………………………………………………..
ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Phản ứng của oxi và hiđro tỏa nhiệt lớn nhất khi:
A. Tỉ lệ và khối lượng của oxi và hiđro là 2: 1 B. Tỉ lệ về số nguyên tử của hiđro và oxi là 4: 1
C. Tỉ lệ về số mol của hiđro và oxi là 1: 2 D. Tỉ lệ vẻ thể tích của hiđro và oxi là 2: 1
Câu 2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
A. Mg + CO2 → MgO + CO. B Na2O + H2O → 2NaOH
C. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. D. CaO + CO2 → CaCO3.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng hiđro ít nhất?
A. 3.1023 phân tử H2. B. 1,8 gam H20. C. 3,2 gam CH4. D. 0,1 mol NH3.
Câu 4. Để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm có thể dùng cập chất nào sau đây?
A. Cu và dung dịch HC1. B. Zn và dung dịch HC1.
Câu 6. Hỗn hợp khí A có 0,1 mol N2 và 0,4 mol NH3. Tỉ khối của hỗn hợp A với H2 là
A. 9,2. B. 9,6. C. 9. D. 9,5.
A. O2 + 2H2 ⃗
t0 2H2O B. H2O + CaO ⃗
t0 Ca(OH)2
C. 2KClO3 ⃗0
t 2KCl + 3O2 ↑ D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Câu 4. Câu phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Ta không được đốt dòng khí hiđro đang thoát ra nếu chưa biết chắc là dòng khí đó tinh khiết.
B. Khí hiđro dù cháy trong không khí hay cháy trong oxi đều tạo thành nước.
C. Một hỗn hợp hai thể tích khí hiđro và một thể tích khí oxi sẽ nổ mạnh khi bắt lửa.
D. Muốn biết dòng khí hiđro đang thoát ra có tinh khiết hay không, ta phải thử độ tinh khiết bằng
cách đốt ở đầu ống dẫn khí.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 ⃗0
t 3Fe + 4H2O
A. Phản ứng phân hủy B. Thể hiện tính khử của hiđro
C. Điều chế khí hiđro D. Phản ứng không xảy ra
Câu 6. Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?
A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước
B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước
C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
Câu 7. Chọn câu đúng
A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy
B. Phương trình hóa học: 2H2O 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế
D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑ thuộc loại phản ứng oxi hóa khử
Câu 8. Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:
A. 56 gam B. 84 gam C. 112 gam D. 168 gam
Câu 9. Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí
C. Hiđro ít tan trong nước D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các
hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
II. Tự luận
Câu 11: Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam đồng(II) oxit.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ?
b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng cho phản ứng (ở đktc)?
c) Tính số gam đồng tạo thành sau phản ứng?
Câu 12: Cho 19,5 gam kẽm vào dung dịch axit clohidric có chứa 18,25 gam axit
a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?
b) Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn thừa?
c) Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ?
d) Sau khi phản ứng kết thúc cho giấy quỳ tím vào hỏi quỳ tím chuyển sang màu gì? Vì sao?
Câu 13: Hãy trình bày cách phân biệt 2 chất rắn màu xám là Na và Na2O, chỉ dùng nước hãy trình
bày cách phân biệt. Viết ptpu minh họa
.......................................................................................................................
ĐỀ 7
Câu 1. Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH khi dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng.
Câu 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết thuộc loại phản ứng gì?
a. Na + H2O ? + ? b. BaO + H2O ? c. SO3 + H2O ?
d. H2 + FeO ? + ? e. P + O2 → ? t ° f. KClO3 t→° ? + ?
Câu 3. Phân loại và đọc tên các chất sau: NaOH, SO2, N2O5, Na2CO3, CaO, Fe2O3, H2S, HF, HNO2,
Mg(OH)2.
Câu 4. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HNO3, NaCl, Mg(OH)2
Câu 5. Hòa tan 19,5g kẽm Zn vào dung dịch axit clohidric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và
khí hidro H2.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc.
c. Tính khối lượng muối sinh ra.
d. Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hết lượng khí hidro ở trên. Biết thể tích oxi chiếm
20% thể tích không khí.
……………………………………………………………………………………………
ĐỀ 8
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Ta thu khí hidro được bằng cách đẩy nước do:
A. Khí hidro nhẹ hơn không khí B. Khí hidro tan trong nước
C. Khí hidro nhẹ hơn nước D. Khí hidro không tan nước
Câu 2. Dựa vào tính nhẹ nhất trong các khí ta có thể:
A. Thu khí hidro vào lọ.
B. Thu khí hidro vào lọ bằng cách úp miệng lọ xuống và thu khí hidro.
C. Thu khí hidro vào lọ bằng cách đẩy nước.
D. Thu khí hidro vào lọ bằng cách đặt đứng lọ.
Câu 3. Hidro phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CuO, C, H2, NaCl B. Fe2O3, C, O2, CuO
C. Fe2O3, FeO, S, Al, CH4 D. Cả A, B, C
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế hidro từ;
A. Dung dịch HCl và Zn, Al B. Nước
C. Các hợp chất giàu hidro D. Cả A, B, C
Câu 5. Sự khử là:
A. Sự phân hủy hợp chất giàu hidro.
B. Sự tác dụng của hidro với oxit kim loại
C. Sự tác dụng của khí hidro với dung dịch axit
D. Sự tách oxi khỏi hợp chất
Câu 6. Cho các phản ứng sau đây:
1. H2 + CuO t→° Cu + H2O
2. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
3. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
4. 4P + 5O2 2P2O5
A. 4 là phản ứng hóa hợp; 1,3 là phản ứng thế
B. 3 là phản ứng hóa hợp; 1,4 là phản ứng thế
C. 4 là phản ứng hóa hợp; 1, 2, 3 là phản ứng thế
D. 1 là phản ứng hóa hợp; 2,3, 4 là phản ứng thế
Câu 7. Các chất nào dưới đây đều là axit:
A. ZnCl2, HCl, HNO3 B. HCl, H2SO4, HNO3
C. AlCl3, HCl, ZnSO4 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8. Ta có thể sử dụng điều kiện nào sau đây để thử độ tinh khiết của khí hidro khi thu:
A. Khí hidro phản ứng được với oxy.
B. Khí hidro nhẹ hơn không khí.
C. Khí hidro gây ra phản ứng cháy với khí oxy và đồng thời gây ra hiện tượng nổ.
D. Ý khác.
II. Tự luận
Câu 1. Cân bằng phương trình háo học sau:
a. PbO + H2 ⋯> Pb + H2O b. Fe3O4 + H2 ⋯> Fe + H2O
c. H2SO4 + Al ⋯> Al2(SO4)3 + H2 d. HCl + Fe ⋯> FeCl2 + H2
Câu 2. Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:
Fe (1) Fe2O3 (2) Fe (3)FeCl2 ( 4) FeCl3
→ → → →
Câu 3. Dẫn V lít khí hidro (đktc) đi qua 16 gam bột CuO nung nóng, sau phản ứng thu được m
(gam) chất rắn màu gạch và hỗn hợp khí A.
a. Viết PTHH? Tính m?
b. Nếu dùng lượng khí A trên cho tác dụng với khí oxi thì hết 1,12 lít khí oxi ở đktc. Tính V?
…………………………………………………………………………………..