You are on page 1of 6

Ngày 14 – 02 -2020 DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – CLLX

Bài số 3
Câu 1. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa:
A. ngược pha so với li độ B.cùng pha với li độ.
C. sớm pha /2 so với li độ. D.chậm pha /2 so với li độ.
Câu 2. Phương trình dao động có dạng : x = Acos(t + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có :
A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm
C. li độ x = -A/2, chuyển động theo chiều dương. D. li độ x = -A/2, chuyển động theo chiều âm
Câu 3. Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 6cos(πt - π/2) (cm, s). Thời gian vật đi từ thời điểm ban đầu
đến lúc qua điểm có x = 3cm lần thứ 5 là :
61 9 25 37
A. s. B. s. C. s. D. s.
6 5 6 6

Câu 4. Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục
lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng
A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm.

Câu 5. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của
con lắc trong một đơn vị thời gian:
A. tăng 5 /2 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm /2 lần. D. giảm 5 lần.

Câu 6. Một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 1,25cos(20t + π/2)cm. Vận tốc tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần
động năng là:
A. 12,5cm/s B. 10m/s C. 7,5m/s D. 25cm/s.

Câu 7. Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động
của vật là:
A. 0,1 Hz B. 0,05 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz
Câu 8. Một vật dao động điều hoà trong mỗi chu kì thời gian vật có động năng lớn hơn 3 lần thế năng là 0,2 s. Thời
gian để tốc độ của vật bé hơn 1/2 tốc độ cực đại trong mỗi chu kì là
A. 0,6s B. 0,3s C. 0,4s D. 0,2s

Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật m mắc với lò xo, dao động điều hòa với tần số 5Hz. Bớt khối lượng vật đi 150 g
thì chu kỳ dao động của nó giảm đi 0,1s. Lấy  2  10. Độ cứng k của lò xo bằng
A. 200 N / m. B. 250 N / m. C. 100 N / m. D. 150 N / m.

Câu 10. Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB
đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:
A. Fhp  2 N , Fdh  5N B. Fhp  2 N , Fdh  3N

C. Fhp  1N , Fdh  3N D. F ph  1 N; F đh  2 N

Câu 11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g =10m/s2, có độ cứng của lò xo k = 50N/m.
Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của
vật là:
A. 30 5 cm/s B. 40 5 cm/s C. 60 5 cm/s D. 50 5 cm/s

1
Câu 12. Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ
2 cm, tần số góc   10 5rad / s . Cho g =10m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ
lớn Fđh không vượt quá 1,5N là
 2  
A. ( s) . B. ( s) . C. ( s) . D. ( s) .
60 5 15 5 15 5 30 5

Câu 13. Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g. Vật dao động điều hòa với
tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s2. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ
x = 2cm là:
A. 3 B. 1/3 C. 1/2 D. 4.

Câu 1. Câu 14. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng

k = 100 N/m. Kéo vật khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 15 5 (cm / s) . Lấy  2  10 . Năng
lượng dao động của vật là:
A. 0,245J. B. 2,45J. C. 24, 5J. D. 245J.

Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có thế
năng không vượt quá một nửa động năng cực đại là 1s. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là
A. 2 Hz. B. 0,5 Hz. C. 2 3 Hz. D. 1 Hz.

Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng khối lượng m = 250g. Chọn Ox thẳng đứng, chiều dương hướng
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo giãn 6,5cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa
với năng lượng 80mJ. Chọn t = 0 lúc thả vật, lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật.
A. x = 6,5cos(5πt) cm B. x = 4cos(20t+π) cm

C. x = 6,5cos(5πt+ ) cm D. x = 4cos(20t) cm
2

Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao
nhất cách nhau 20cm là 0,75(s). Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với
0,2
độ lớn vận tốc là m / s . Phương trình dao động của vật là
3
4  3 
A. x  10 cos( t  )cm. C. x  10 cos( t  )cm.
3 6 4 6
4 5 3 5
B. x  10 cos( t  )cm. D. x  10 cos( t  )cm.
3 6 4 6


Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa có phương trình x  6 cos(5t  )cm
6
. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ Ox trùng với trục của lò xo, hướng lên. Khoảng thời gian vật đi từ thời điểm
đầu lên độ cao cực đại lần thứ nhất là
1 11 1 7
A. s. B. s. C. s. D. s.
30 30 6 30

2

Câu 19. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với phương trình x  A cos(t  )cm. Chọn gốc tọa độ O
3
tại vị trí cân bằng, trục tọa độ trùng với trục lò xo hướng ra xa đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian vật đi từ thời
điểm t = 0 đến vị trí lò xo dãn cực đại lần thứ nhất là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
2 6 4 3

Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có lò xo độ cứng k=50N/m gắn với vật nặng khối lượng m=500g. Kéo vật
xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm rồi buông nhẹ. Số lần vật đi qua vị trí lò xo không
biến dạng trong khoảng thời gian 1,1π(s) kể từ khi thả vật là:
A. 9 lần B. 10 lần C. 11 lần D. 12 lần

Câu 21. Hai lò xo L2, L2 cùng độ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo L1 thì dao động với chu
kì T1 = 0,3s, Khi treo vào lò xo L2 thì dao động với chu kì T2 = 0,4s. Nối hai lò xo với nhau cả hai đầu để được một lò xo
cùng độ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu kì dao động của vật là
A. 0,12s. B. 0,24s. C. 0,36s. D. 0,5s.

Câu 22. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nếu khối lượng của vật nặng tăng thêm 44% so với khối lượng ban
đầu thì số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây so với ban đầu sẽ
A. giảm đi 1,4 lần. B. tăng lên 1,4 lần. C. tăng lên 1,2 lần. D. giảm đi 1,2 lần.

Câu 23. Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10g, độ cứng lò xo là k = 2 N/cm, dao động
điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của
con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược
chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s.

 
Câu 24. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos  t   cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng
 4
đường là 20-10 2 cm. Trong giây thứ 2014 vật đi được quãng đường là

A. 20-10 2 cm B. 10cm C. 20 2 cm D. 10 2 cm

Câu 25. Vật m = 400 g gắn vào lò xo k = 10 N/m. Vật m trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Viên bi m0 = 100 g
bắn với vận tốc v0 = 50 cm/s theo phương ngang va chạm hoàn toàn đàn hồi với vật m. Chọn t = 0, vật qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Sau va chạm m dao động điều hoà với phương trình
A. x = 2cos5t (cm). B. x = 4cos(5  t) (cm).
C. x = 4cos(5t -  /2) (cm). D. x = 4cos(5t +  ) (cm).

Câu 26. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà:
A. Trọng lực của trái đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật.
B. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất.
C. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng.
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm cho vật dao động điều hoà.

3
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương
ngang với phương trình x  A cos(wt  ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 2  10 . Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.

Câu 28. Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =
240g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10m/s theo
phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ
qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D.2,5cm

Câu 29. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài
10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m s 2 . Lấy  2 = 10.
Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa.
Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 70cm B. 50cm C. 80cm D. 20cm.

Câu 30. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là v = 120cos 20t (cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời
điểm t = 10/3 s, vật có li độ là
A. 3cm. B. –3cm. C. 3 3 cm. D. –3 3 cm.

Câu 31. Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), các đại lượng ω, φ, (ωt + φ) là những đại lượng trung
gian cho phép xác định
A. li độ và pha ban đầu. B. biên độ và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động. D. tần số và trạng thái dao động.
Câu 32. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần
số là
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
Câu 33. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 3cos(10t – π/3) (cm). Sau thời gian t
= 0,157s kể từ khi bắt đầu chuyển động, quãng đường S vật đã đi là
A. 1,5cm. B. 4,5cm. C. 4,1cm. D. 1,9cm.

Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt + π/3) (cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 3cm. Li độ
dao động ở thời điểm sau đó 1/10 s là
A. ±4cm. B. 3cm. C. –3cm. D. 2cm.

Câu 35. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos (20t – 2π/3) cm. Tốc độ vật sau khi đi quãng đường S = 2
cm (kể từ t = 0) là
A. 20 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s.

Câu 36. Chất điểm có khối lượng m1 = 50g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình x1 = cos
(5πt + π/6) cm. Chất điểm có khối lượng m2 = 100g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình x2
= 5cos (πt – π/6) cm. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
A. 0,5 B. 1 C. 0,2 D. 2

4
Câu 37. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

Câu 38. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ
theo phương trình a = –400π²x. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong mỗi giây là
A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.

Câu 39. . Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của
chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ

A. 0,9 J B. 1,0 J C. 0,8 J D. 1,2 J

Câu 40. Cho g = 10 m/s2. ở vị trí cân bằng lò xo treo theo phương thẳng đứng dãn 10 cm, thời gian vật nặng đi từ lúc
lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là:
A. 0,1 s B. 0,15 s C. 0,2 s D. 0,3 s

1
Câu 41. Một vật dao động quanh VTCB. Thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều dương. Đến thời điểm t 1= s
3
3 5
vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận tốc bằng vận tốc ban đầu. Đến thời điểm t2 = s vật đã đi được quãng
2 3
đường 6 cm. Tính vận tốc ban đầu.
A. π cm/s B. 2 π cm/s C. 3 π cm/s D. 4 π cm/s

Câu 42. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos (πt + π/2) cm, pha dao động của chất điểm lúc t
= 1,0 s là
A. 0. B. 1,5 rad. C. 1,5 rad. D. 0,5π rad.

Câu 43. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra 10 cm. Cho vật dao động điều hòa. Ở thời
điểm ban đầu, vật có vận tốc 40 cm/s và gia tốc –4 3 m/s². Lấy g = 10 m/s². Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8cm. D. 4 3 cm.

Câu 44. Hai chuyển động dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí
cân bằng của cả hai chất điểm. Biết đồ thị li độ dao
x (cm) y (cm)
động của hai chuyển động theo thời gian lần lượt là x
3 6+ 2
và y (hình vẽ). Khoảng cách lớn nhất giữa hai chuyển
t (s) t (s)
động khi dao động là?

A. 2√2cm B. 2√3 cm
-4
- 6
C. 3√3 cm D. 3√2 cm

5
Câu 45. Khảo sát chu kì T theo khối lượng của con lắc lò xo ta thu được đồ thị như hình. Lấy
π2 = 10. Độ cứng của lò xo có giá trị bằng? T (s)
A. 10 N/m B. 5 N/m C. 4 N/m D. 20 N/m
2

m (kg)
Câu 46. Một vật có khối lượng 10 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị 0,5
sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động của vật là
A. 0,256 s B. 0,152 s
C. 0,314 s D. 1,255 s

Câu 47. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Đồ thị biểu diễn mối
liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được cho như hình vẽ. Chu kỳ và độ
cứng của lò xo lần lượt là:
A. 1 s và 4 N/m B. 2π s và 40 N/m
C. 2π s và 4 N/m D. 1 s và 40 N/m

Câu 48. Một vật dao động điều hoà, có đồ thị vận tốc phụ thuộc vào li độ
được biểu diễn như hình vẽ bên. Chu kỳ dao động là: -40 3π
A. 0,1 s B. 0,8 s
4 2 +A
O
C. 0,2 s D. 0,4 s
4 x (cm)
40 2π
Câu 49. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có
Wđh (J)
gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không v (cm/s)
0,68
bị biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi Wđh theo thời gian t như hình
vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm t0 là
A. 0,0612 J B. 0,0756 J Wt0
t (s)
O t0
C. 0,0703 J D. 0,227 J 0,1 0,3 0,4

Câu 50. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài Fđh (N)

của lò xo có mối quan hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng của lò xo bằng: 2

A. 100(N/m) B. 150(N/m)
2 4 6 ℓ (cm)

C. 50(N/m) D. 200(N/m) 10 14

-2

You might also like