Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Trao Doi Nhiet Doi Luu PDF
Chuong 4 - Trao Doi Nhiet Doi Luu PDF
TRUYỀN NHIỆT
Trao đổi nhiệt đối lưu là quá trình trao đổi nhiệt xảy ra khi một bề
mặt vật rắn tiếp xúc với một môi trường chất lỏng (hoặc khí) chuyển
động có sự chênh lệch nhiệt độ với nhau.
Ví dụ
Để tính toán nhiệt lượng truyền do trao đổi nhiệt đối lưu thường
dùng công thức Newton:
Q Ft w t f
Trong đó:
Q – Nhiệt lượng truyền qua bề mặt trong một đơn vị thời gian, W
F – Diện tích bề mặt tỏa nhiệt, m2
tw – Nhiệt độ trung bình trên bề mặt vật rắn, 0C
tf – Nhiệt độ trung bình của chất lỏng (hoặc khí), 0C
Hệ số trao đổi nhiệt là một hàm phụ thuộc rất nhiều yếu tố:
f t w , t f , , , , , cp , , , l...
Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu có thể xác định theo lý thuyết bằng
việc giải phương trình bảo toàn khối lượng, động lượng và năng
lượng theo phương pháp xấp xỉ hoặc phương pháp số.
Trong thực tế thường được xác định thông qua tiêu chuẩn
Nusselt
Từ lý thuyết đồng dạng, trong điều kiện trao đổi nhiệt ổn định,
tiêu chuẩn Nusselt có dạng:
Nu f (Re, Gr , Pr)
tđ
q t w1 t w 2 ,W/m2
2. Khi tấm nóng ở dưới, tấm lạnh ở trên đối lưu tự nhiên
trong không gian hẹp.
q = 193 W/m2
4F
d tđ ,m
U
Trong đó:
U – Chu vi ướt, m
F – Diện tích tiết diện ngang mà chất lỏng lưu động qua, m2
CBGD: NGUYỄN THỊ MINH TRINH 19
Chƣơng 4 4.3. Trao đổi nhiệt đối lƣu cƣỡng bức
Đối với lưu chất là không khí có thể sử dụng công thức đơn
giản sau:
Nu f 0,13 Re 0f,33 Gr f0,1
Đối với lưu chất là không khí có thể sử dụng công thức đơn
giản sau:
Nu f 0,018 Re 0f,8
2. Q G d c pd t d Ft w t f L 7,65 m
Thông số chùm ống: Bước ngang S1, bước dọc S2, đường kính
ống d, số dãy ống n theo hướng dòng chất lỏng chuyển động.
TRƢỜNG HỢP CHẤT LỎNG CHẢY NGANG QUA CHÙM ỐNG (tt)
TRƢỜNG HỢP CHẤT LỎNG CHẢY NGANG QUA CHÙM ỐNG (tt)
Bố trí song song
Dùng cho tất cả các chất lỏng (trừ kim loại lỏng):
0 , 25
0,5 0 ,36 Prf
* Khi Ref < 103: Nu f 0,56 Re Pr
f f i
Prw
0 , 25
0 , 65 0 ,36 Prf
* Khi Ref > 103: Nu f 0,22 Re f Pr
f i
Prw
TRƢỜNG HỢP CHẤT LỎNG CHẢY NGANG QUA CHÙM ỐNG (tt)
Bố trí so le
Dùng cho tất cả các chất lỏng (trừ kim loại lỏng):
0, 25
0,36 Prf
* Khi Ref < 103: Nu f 0,56 Re f Prf
0, 5
i
Prw
0 , 25
0,6 0 ,36 Prf
* Khi Ref > 103: Nu f 0,4 Re Pr
f f i
Prw
Dùng cho không khí:
VÍ DỤ
VD 3.4
Thiết bị làm mát dầu máy biến áp gồm có 20 ống có đường
kính trong d = 21 mm đặt song song, chiều dài mỗi ống L = 1,2 m.
Dầu đi vào thiết bị với lưu lượng 2 kg/s. Cho biết nhiệt độ trung
bình của bề mặt trong ống là 500C và nhiệt độ trung bình của dầu
trong thiết bị là 600C.
1. Xác định hệ số tỏa nhiệt đối lưu giữa dầu và vách trong của ống
2. Thiết bị được giải nhiệt bằng dòng không khí đi bên ngoài ống
có nhiệt độ trung bình 400C, lưu lượng 4 kg/s. Xác định độ tăng
nhiệt độ của dòng không khí sau khi đi qua thiết bị.
VÍ DỤ
Đáp số VD 3.4
1. Đây là bài toán chất lỏng chảy trong ống
= 138,7 W/m2K
VÍ DỤ
Đáp số VD 3.5
1. Đây là bài toán chất lỏng chảy ngang qua chùm ống bố trí
song song
= 98,5 W/m2K
2. Q = Gkkcptkk = 114,9 kW