You are on page 1of 5

XN Cơ điện - VSP Mechanical and Energetic Division

Address: 1
t.ện
ISO 9001:2008 3 Le
Quang Dinh Street, Vung tau city, Viet Nam
Tel: 84 64 3839871/2 - Ext.3240, 3912. Fax: 84 64 3616755.
Phê duyệt
Phó giám đốc XN Cơ điện
LDDK Vietsovpetro

Trịnh Hoàng Linh


_____/ ______/ 2011

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ


Gia công tubing spool 11”-5M x 9”-5M
Bản vẽ 17-02-2255

Soạn thảo :
Trưởng phòng TKCN : _______________ Nguyễn Quốc Hà

C. viên phòng TKCN : _______________ Nguyễn Hùng


PXT, Xưởng GCCK : _______________ Nguyễn Công Sang

LDDK VIETSOVPETRO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG TUBING SPOOL Số tờ : 4
XN CƠ ĐIỆN 11”-5M x 9”-5M

Số Nội dung bước công nghệ Yêu cầu kỹ thuật Thiết bị, đồ gá Dụng cụ kiểm tra, Ghi chú
TT đo lường

1. Chuẩn bị phôi/ vật liệu chế tạo :


Loại vật liệu : JIS G4051 S45C or Vật liệu phù hợp
API 6A 60K Nếu bề mặt phôi
Kiểm tra chứng chỉ vật liệu, biên bản CO, CQ, Mill test Thước cặp, thước liệu hoặc bên trong
kiểm tra Phù hợp cuộn bị rỗ, vết lõm quá¸
1.1. Kiểm tra kích thước phôi đảm bảo đủ mức cho phép thì
lượng dư cho gia công loại bỏ
Kiểm tra các khuyết tật của phôi gia Không có khuyết tật
công ( Siêu âm nếu cần )

2. Tiện chi tiết trên máy tiện đứng : Máy tiện Karucel Thước cặp, panme,
2.1 Chuẩn bị dao tiện rãnh R50; R54; R24 1512 đồng hồ so
và dao tiện lỗ sâu
2.2 Nguội gia công dưỡng kiểm tra kích Kích thước chính
thước rãnh R50; R54 từ tấm tôn S1mm xác theo rãnh
2.3 Gá phôi, rà chuẩn và kẹp chắc chắn
đầu D585mm trên máy tiện đứng
2.4 Tiện khỏa mặt đầu D485mm, các kích Theo YCKT trên
thước đường kính ngoài, lỗ, vạch dấu bản vẽ
đường tâm lỗ D393.7mm
2.5 Tiện rãnh R50 sơ bộ, để lượng dư ~ Dưỡng, vòng R50,
1mm cho tiện tinh rãnh R54 chuẩn
2
LDDK VIETSOVPETRO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG TUBING SPOOL Số tờ : 4
XN CƠ ĐIỆN 11”-5M x 9”-5M

Số Nội dung bước công nghệ Yêu cầu kỹ thuật Thiết bị, đồ gá Dụng cụ kiểm tra, Ghi chú
TT đo lường
Quay đầu dao góc 23o, tiện tinh rãnh Bột màu kiểm tra
R50, đánh bóng bề mặt rãnh bằng giẻ tiếp xúc
với bột mài và kiểm tra theo dưỡng
2.6 Tháo chấu cặp, xoay đảo kẹp phôi
vào đầu D485mm và rà chỉnh đảm bảo
độ đồng tâm theo YCKT bản vẽ
2.7 Tiện khỏa mặt đầu D585mm và lặp
lại các bước công nghệ 2.1 đến 2.5

3 Doa chi tiết Theo YCKT trên Máy doa ngang Thước cặp, đồng
3.1 Gá kẹp chi tiết theo mặt D585 trên bàn bản vẽ W100 hồ so
máy
Doa mặt bích D220 x 343mm,
Khoan lỗ D trên máy doa, vạch dấu
đường tâm lỗ D165.1mm
3.2 Doa phá rãnh R24 sơ bộ, để lượng dư Dao doa chép Dưỡng, vòng R24
~ 1mm cho doa tinh rãnh hình chuẩn
Doa chép hình tinh rãnh R24, đánh Bột màu kiểm tra
bóng bề mặt rãnh bằng giẻ với bột mài
và kiểm tra theo dưỡng
3.3 Xoay bàn máy đi 180o, lặp lại bước
công nghệ cho mặt bích D220 đối diện

4. Khoan, ta rô Máy khoan cần Thước cặp, dưỡng


3
LDDK VIETSOVPETRO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG TUBING SPOOL Số tờ : 4
XN CƠ ĐIỆN 11”-5M x 9”-5M

Số Nội dung bước công nghệ Yêu cầu kỹ thuật Thiết bị, đồ gá Dụng cụ kiểm tra, Ghi chú
TT đo lường
4.1 Tiện cán và mũi khoan cho hàn nối 2A55 đo ren
mũi khoan lỗ sâu D8; D14; D18..
Hàn nối mũi khoan, tiện lại đảm bảo Máy hàn BDY
đồng tâm mũi khoan 1201
4.2 Khoan các lỗ D44, D50, các lỗ ren
7/8”; 3/4”, 1.1/4” … trên máy khoan
cần
Khoan các lỗ sâu D8; D14;D18;
D19…
Ta rô các lỗ ren

5 Kiểm tra CLSP, thử kín áp lực 1,5 Theo YCKT trên Giá thử van, đồng Thước cặp, dưỡng
Pl.v bản vẽ hồ áp lực đo ren
5.1 Kiểm tra độ chính xác của các kích
thước, độ tương quan của kích thước
Kiểm tra độ bóng rãnh làm kín và các Tiếp xúc đều toàn Bột màu tiếp xúc
bề mặt bộ 02 mặt bên của
5.2 Kiểm tra độ chính xác của các rãnh vòng làm kín
làm kín với vòng làm kín bằng cách
bôi bột màu lên bề mặt rãnh và thử tiếp Không phát hiện rò
xúc với vòng làm kín xì, giảm áp lực trên
5.3 Kiểm tra độ kín của chi tiết bằng cách đồng hồ đo
lắp 02 bích làm kín, thử thủy lực bằng
nhớt với áp lực 1,5 Pl.v, thời gian thử
4
LDDK VIETSOVPETRO QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG TUBING SPOOL Số tờ : 4
XN CƠ ĐIỆN 11”-5M x 9”-5M

Số Nội dung bước công nghệ Yêu cầu kỹ thuật Thiết bị, đồ gá Dụng cụ kiểm tra, Ghi chú
TT đo lường
15 phút.

You might also like