Professional Documents
Culture Documents
C09-NH3 Basis of Safety
C09-NH3 Basis of Safety
BASIS OF SAFETY
Cơ sở an toàn
AMMONIA
(NH3)
AMMONIA PROPERTIES
Thuộc tính của NH3
Toxic / Độc
Corrosive / Ăn mòn
Flammable/ Cháy
Flammability limits / Giới hạn cháy = 15 – 25%
Liquid can cause freeze burns
Dạng lỏng có thể gây bỏng lạnh
Exposure limits / Giới hạn phơi nhiễm
– 8 hr TWA* = 25 ppm
– 15 minute STEL** = 35 ppm
– Odour threshold = 5 – 53 ppm
• * TWA –The time-weighted average airborne concentration over an eight hour working day, for
a five day working week, over an entire working life
Nồng độ khí trung bình theo thời gian trong 8h làm việc, 5 ngày /tuần, trong toàn bộ thời gian
làm việc
• ** STEL (Short Term Exposure Limit) – The average airborne concentration over a 15 minute
period which should not be exceeded at any time during a normal eight hour work day
Giới hạn phơi nhiễm ngắn hạn – Nồng độ khí trung bình trong 15 phút, mà không được vượt
quá trong mọi thời gian của ngày làm việc 8 giờ.
AMMONIA FACTS
Các thông tin của NH3
• Anhydrous Ammonia • Amoniac khan:
– Pure liquefied ammonia gas – Khí amoniac hóa lỏng tinh
(no water) khiết (không chứa nước)
– 1 litre of liquid expands to – 1l chất lỏng giãn nở thành
860 litres of gas, at 860l khí tại điều kiện khí
atmospheric conditions quyển
• Aqua Ammonia • Amoniac nước:
– Ammonia & water mixture – Hỗn hợp Amoniac và nước
(5 – 30% w/w ammonia) (5-30% amoniac theo khối
• Ammoniated Oil lượng)
– Oil & water mixture, • Dầu amoniac:
containing some ammonia – Hỗn hợp nước và dầu, có
chứa một ít amoniac
HAZARDS
Nguy cơ
• Over Pressure • Quá áp
• Fire / Explosion • Cháy/nổ
• Chemical Exposure • Phơi nhiễm hóa chất
• Environmental Impact • Ảnh hưởng đến môi
trường
TANK OVER-PRESSURE
Quá áp bồn
• Hazard /Nguy cơ
– Over-pressure of storage tank
Quá áp bồn chứa
OVER-PRESSURE CONTROLS
Kiểm soát quá áp
•Flow of warm ammonia liquid into • Dòng dung dịch amoniac ấm vào
tanks must be limited and/or tightly bồn cần bị hạn chế và kiểm soát
controlled chặt chẽ
•Relief capacity must be greater than • Công suất xả cần phải lớn hơn yêu
cầu đối với tất cả các trường hợp
required for all foreseeable events dự kiến xảy ra
•Flare & refrigeration systems in • Hệ thống đuốc đốt và làm lạnh phải
place (operational when tank is có (vận hành khi bồn nhận dòng
receiving inflow) amoniac)
•Duplicate instrumentation & power • Có hệ thống dự phòng điện vầ điều
supplies khiển
•DCS & hard-wired trips (e.g. high • Dừng bằng phần cứng và DCS (vd:
pressure) áp suất cao)
•Fire kept away from tanks, vessels & • Giữ nguồn lửa xa bồn, bể & ống
– Giãn nở nhiệt là một vấn đề chính đối
piping với amoniac
–Thermal expansion is a major issue for ammonia
FIRE / EXPLOSION
Cháy / nổ
• Hazard • Nguy cơ:
– Explosive ammonia & air mixture in – Hỗn hợp chất nổ khí & amoniac trong
aqua storage tank, scrubbers or bồn chứa nước, thiết bị lọc rửa
piping, plus ignition source hoặcđường ống, bao gồm nguồn
– Note: Flammability limits of đánh lửa.
ammonia = 15 – 25% (in air, at – Ghi chú: Giới hạn cháy của amoniac
atmospheric pressure) là 15-25% (trong không khí, ở áp suất
• Cause khí quyển)
– Inadequate purging of system • Nguyên nhân:
causing flammable vapour pockets – Đuổi sạch không đủ hệ thống tạo
– Flammable vapour space above aqua thành những túi hơi dễ cháy
ammonia – Không gian hơi dễ cháy trên nước
– Ignition source, e.g. Hotwork amoniac
• Consequences – Nguồn đánh lửa, vd: công tác nhiệt
– Explosion in system • Hậu quả:
– Nổ trong hệ thống
CHEMICAL EXPOSURE
Phơi nhiễm hóa chất
• Toxic by inhalation • Chất độc hít phải
• Repeated exposure dulls • Trơ lỳ khứu giác khi bị
olfactory senses phơi nhiễm lặp đi lặp
• Skin contact causes lại
chemical & cold burns • Tiếp xúc với da gây
• Attracts to moist areas of bỏng lạnh và hóa chất
body – groin, armpits, • Hút vào các khu vực
etc. ẩm của cơ thể như
• Risk of serious damage háng, nách, v.v…
to eyes • Nguy cơ ảnh hưởng
nghiêm trọng đến mắt
CHEMICAL EXPOSURE
Phơi nhiễm hóa chất
• Hazard • Nguy cơ:
– Release of ammonia (loss of – Phát thải Amoniac (mất không gian
containment) in vicinity of personnel chứa) gần nơi có người
• Causes • Nguyên nhân:
– Stress corrosion cracking of tank or – Nứt do ăn mòn ứng suất của bồn
pipework hoặc đường ống
– Damage to pipework from vehicle
collision – Hư hại đường ống do va chạm xe cộ
– Rail cars move while unloading in – Xe bồn chạy khi ống nạp vẫn đang
progress nạp
– Overfilling of bullet from manual – Nạp tràn bồn khi nạp thủ công
operation – Bồn, thùng hoặc đường ống bị đâm
– Tank, bullets or pipework punctured do va chạm
by projectile or collision
– Cô lập hoặc làm sạch không đầy đủ
– Inadequate isolation or purging prior trước khi bắt đầu công việc.
to starting work
• Consequences • Hậu quả:
– Toxic gas inhalation – Phát thải khí độc
– Chemical cold burns – Bỏng lạnh hoá chất
– Possible fatality – Có thể co thương vong
ENVIRONMENTAL IMPACT
Ảnh hưởng đến môi trường
• Very toxic to aquatic life • Rất độc hại với đời sống
• Toxic to terrestrials thủy sinh
• Độc hại đối với môi
trường đất
ENVIRONMENTAL IMPACT
Ảnh hưởng đến môi trường
• Hazard • Nguy cơ:
– Ammonia leakage to atmosphere – Rò rỉ Amoniac ra môi trường
• Causes • Nguyên nhân:
– Tanks, bullets or pipework – Các bồn, thùng hoặc đường
punctured by projectile or ống thủng do đâm hoặc va
collision chạm
– Tanker driving away with – Xe tải chạy khi tay nạp vẫn
unloading arm connected được kết nối
– Pump failure / leak – Bơm bị hỏng, rò rỉ
– Overfill storage tank or bullets – Nạp tràn bồn chứa hoặc thùng
• Consequences chứa
– Toxic gas release to atmosphere – Hậu quả:
– Contamination of water sources – Khí độc bị xả ra môi trường
(contaminated water run off) – Ô nhiễm nguồn nước (nước ô
nhiễm chảy ra ngoài)
ENVIRONMENTAL CONTROLS
Kiểm soát môi trường
• Plant & equipment • Thiết kế/Bố trí thiết bị và
design / layout nhà máy
• Double-walled tank, • Bồn tường kép, không
annular space to detect gian vòng để phát hiện
leaks rò rỉ
• Duplicate • Nhân đôi thiết bị điều
instrumentation (high / khiển (mức cao/thấp)
low level) • Bồn chứa và rửa nước
• Aqua ammonia storage & amoniac có đê bao
scrubber located in bund quanh
• Unloading procedures • Qui trình nạp
• Signage and labelling • Ký hiệu và đánh nhãn
ANY QUESTIONS?
Câu hỏi?