You are on page 1of 36

SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

--------------<>--------------

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TỪ THÁNG 4 ĐẾN THÁNG 6 VÀ
QUÝ II NĂM 2019

Thành phố Hồ Chí Minh, 2019


CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-SXD-KTXD ngày / /2019 của Sở Xây dựng
Thành phố Hồ Chí Minh về việc Công bố Chỉ số giá xây dựng các Tháng từ tháng 4
đến tháng 6 và quý II năm 2019 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây
dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng
được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công
trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy
lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) tại thành phố Hồ Chí Minh và bao gồm các loại
chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây
dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá
máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động
của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi
phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời
gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán
theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu
chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.

1
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời
điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động
của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn
đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi
phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài
(nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đối
với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động ban đầu (đối với các dự án sản
xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định
tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự
án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến
động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công
xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực
tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng và
chi phí lán trại tạm).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu
đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự
điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính
đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi
phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản
ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu từ tháng 4 đến tháng 6 và quý
II năm 2019 (có xem xét so sánh giá VLXD do Sở Xây dựng, giá VLXD ngoài
thị trường) so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2015.
4. Các chỉ số giá xây dựng từ tháng 4 đến tháng 6 và quý II năm 2019 đã
được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về mặt bằng lương cơ sở đầu vào

2
theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây
dựng; Mức lương cơ sở đầu vào của Thành Phố Hồ Chí Minh tính trong các chỉ
số giá xây dựng thời điểm tính toán được lấy theo mức lương cơ sở đầu vào tại
Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02/7/2016 của UBND thành phố Hồ Chí
Minh về Công bố Bộ Đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, trong
đó vùng I mức lương cơ sở đầu vào là 2.350.000 đồng/người/tháng ; Mức lương
tối thiểu vùng của Thành Phố Hồ Chí Minh tính trong các chỉ số giá xây dựng
thời điểm gốc được tính bình quân theo mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định
số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 trong đó vùng I mức 2.000.000
đồng/người/tháng; Chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự
toán xây dựng công trình thời điểm gốc theo mặt bằng giá xây dựng bình quân
từ tháng 01/2015 đến tháng 12/2015, quý I, II, III, IV/2015 và năm 2015 tương
ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác
định dựa trên tỉ trọng tính toán theo phương pháp thống kê, tính toán từ những
hồ sơ dự toán đã được lập, thẩm tra hoặc phê duyệt của các công trình đã được
xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, các chi phí vật liệu xây dựng tính
theo mặt bằng giá vật liệu xây dựng bình quân từ tháng 4 đến tháng 6 và quý II
năm 2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các
khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2015 (gọi tắt là cơ
cấu chi phí năm 2015). Giá xây dựng công trình tính tại thời điểm năm 2015
được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được
biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (I XDCTbq) để tính toán chi phí
dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng
cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của
tổi thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng
cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của
thời kỳ trước.

3
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 4 ĐẾN THÁNG 6 VÀ QUÝ II
NĂM 2019

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH


(NĂM 2015 = 100)
    Đơn vị tính : %

ST Chỉ số giá tháng 4/2019 so với


Loại công trình
T Năm gốc 2015 Tháng 3/2019
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG    
1 Công trình nhà ở    
1.1 Công trình nhà chung cư cao tầng 101,24 100,21
2 Công trình giáo dục    
2.1 Công trình trường mầm non 102,76 100,15
2.2 Công trình trường tiểu học 103,77 100,20
2.3 Công trình trường trung học cơ sở 104,12 100,20
Công trình trường trung học phổ
2.4 103,11 100,14
thông
Công trình trường cao đẳng và đại
2.5 101,93 100,13
học
3 Công trình y tế    
3.1 Bệnh viện 103,35 100,15
Trung tâm y tế dự phòng quận,
3.2 104,04 100,13
huyện
4 Công trình thể thao    
4.1 Công trình nhà thi đấu đa năng 104,59 100,24
5 Công trình văn hóa    
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
5.1 102,63 100,22
văn hóa
6 Công trình thương mại, dịch vụ    
6.1 Khách sạn 102,44 100,14
7 Trụ sở cơ quan nhà nước    
7.1 Trụ sở Phường, Xã 102,45 100,05
7.2 Trụ sở các Sở, Ban, Ngành 105,33 100,24
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP    
1 Nhà kho, nhà xưởng 104,16 100,33

4
2 Đường dây 106,95 100,06
3 Trạm biến áp 105,88 100,05
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
III    
THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 105,99 100,27
2 Công trình mạng thoát nước 115,82 100,56
3 Công trình chiếu sáng 106,18 100,12
IV CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG    
1 Công trình đường bộ    
Đường nhựa asphan, đường thâm
1.1 123,85 100,43
nhập nhựa, đường láng nhựa
1.2 Đường bê tông xi măng 115,11 99,83
2 Công trình cầu    
2.1 Cầu vượt qua đường 106,91 100,38
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 105,01 100,36
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 103,65 100,46
3 Công trình hầm    
3.1 Hầm đi bộ 104,60 100,57
V CÔNG TRÌNH THỦY LỢI    
1 Công trình kênh bê tông xi măng 102,08 100,20
Công trình trên kênh và bờ bao các
2 126,52 100,74
loại

5
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
    Đơn vị tính : %
Chỉ số giá tháng 4/2019 so với
STT Loại công trình
Năm gốc 2015 Tháng 3/2019
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG    
1 Công trình nhà ở    
1.1 Công trình nhà chung cư cao tầng 100,76 100,23
2 Công trình giáo dục    
2.1 Công trình trường mầm non 101,91 100,17
2.2 Công trình trường tiểu học 103,36 100,24
2.3 Công trình trường trung học cơ sở 103,85 100,22
Công trình trường trung học phổ
2.4 102,48 100,16
thông
Công trình trường cao đẳng và đại
2.5 101,16 100,14
học
3 Công trình y tế    
3.1 Bệnh viện 102,77 100,17
Trung tâm y tế dự phòng quận,
3.2 103,59 100,15
huyện
4 Công trình thể thao    
4.1 Công trình nhà thi đấu đa năng 104,47 100,26
5 Công trình văn hóa    
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
5.1 102,44 100,23
văn hóa
6 Công trình thương mại, dịch vụ    
6.1 Khách sạn 101,81 100,15
7 Trụ sở cơ quan nhà nước    
7.1 Trụ sở Phường, Xã 101,86 100,04
7.2 Trụ sở các Sở, Ban, Ngành 105,29 100,27
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP    
1 Nhà kho, nhà xưởng 104,04 100,35
2 Đường dây 107,12 100,05
3 Trạm biến áp 106,20 100,03

6
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
III    
THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 106,02 100,29
2 Công trình mạng thoát nước 116,51 100,59
3 Công trình chiếu sáng 106,22 100,12
IV CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG    
1 Công trình đường bộ    
Đường nhựa asphan, đường thâm
1.1 125,15 100,45
nhập nhựa, đường láng nhựa
1.2 Đường bê tông xi măng 115,87 99,82
2 Công trình cầu    
2.1 Cầu vượt qua đường 107,00 100,39
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 104,97 100,37
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 103,55 100,49
3 Công trình hầm    
3.1 Hầm đi bộ 104,56 100,58
V CÔNG TRÌNH THỦY LỢI    
1 Công trình kênh bê tông xi măng 101,76 100,21
Công trình trên kênh và bờ bao các
2 128,24 100,78
loại

7
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
      Đơn vị tính : %
Chỉ số giá tháng 4/2019 so với
ST Năm gốc 2015 Tháng 3/2019
Loại công trình
T
Vật Nhân Máy Vật Nhân Máy
liệu công TC liệu công TC
CÔNG TRÌNH DÂN
I            
DỤNG
1 Công trình nhà ở            
Công trình nhà chung cư 102,5 100,2 100,0 101,3
1.1 97,48 97,71
cao tầng 2 6 0 4
2 Công trình giáo dục            
Công trình trường mầm 104,3 100,1 100,0 101,7
2.1 97,48 98,21
non 3 7 0 2
Công trình trường tiểu 106,9 100,2 100,0 101,7
2.2 97,48 98,30
học 5 8 0 8
Công trình trường trung 107,9 100,2 100,0 101,7
2.3 97,48 98,22
học cơ sở 4 7 0 3
Công trình trường trung 106,3 100,1 100,0 101,6
2.4 97,48 98,21
học phổ thông 4 9 0 3
Công trình trường cao 102,8 100,1 100,0 101,3
2.5 97,48 97,65
đẳng và đại học 9 1 0 3
3 Công trình y tế            
104,6 100,1 100,0 101,7
3.1 Bệnh viện 97,48 98,69
4 2 0 5
Trung tâm y tế dự phòng 106,2 100,1 100,0 101,5
3.2 97,48 97,92
quận, huyện 7 4 0 7
4 Công trình thể thao            
Công trình nhà thi đấu đa 106,5 100,2 100,0 101,6
4.1 97,48 98,02
năng 8 8 0 2
5 Công trình văn hóa            
Trung tâm nghệ thuật, 104,2 100,2 100,0 101,6
5.1 97,48 98,21
nhà hát, nhà văn hóa 1 2 0 0
Công trình thương mại,
6            
dịch vụ
6.1 Khách sạn 104,0 97,48 97,90 100,0 100,0 101,5

8
2 9 0 4
Trụ sở cơ quan nhà
7            
nước
104,3 100,0 101,2
7.1 Trụ sở Phường, Xã 97,48 97,48 99,98
3 0 6
Trụ sở các Sở, Ban, 108,7 100,2 100,0 101,5
7.2 97,48 98,01
Ngành 3 7 0 1
CÔNG TRÌNH CÔNG
II            
NGHIỆP
107,5 100,4 100,0 101,5
1 Nhà kho, nhà xưởng 97,48 97,47
9 5 0 6
108,5 100,0 103,6 100,0 100,0 102,7
2 Đường dây
2 0 7 3 0 6
107,9 100,0 102,6 100,0 100,0 101,6
3 Trạm biến áp
7 0 1 2 0 2
CÔNG TRÌNH HẠ
III            
TẦNG KỸ THUẬT
Công trình mạng cấp 111,8 101,1 100,3 100,0 102,9
1 97,48
nước 3 6 0 0 1
Công trình mạng thoát 132,5 100,5 100,0 101,2
2 97,48 97,51
nước 1 1 0 2
109,2 100,0 100,0 101,3
3 Công trình chiếu sáng 97,48 97,99
1 9 0 2
CÔNG TRÌNH GIAO
IV            
THÔNG
1 Công trình đường bộ            
Đường nhựa asphan,
132,7 100,5 100,3 100,0 102,3
1.1 đường thâm nhập nhựa, 97,48
0 4 8 0 0
đường láng nhựa
127,9 101,5 100,0 102,9
1.2 Đường bê tông xi măng 97,48 99,57
2 8 0 5
2 Công trình cầu            
112,2 100,3 100,0 101,7
2.1 Cầu vượt qua đường 97,48 98,52
5 4 0 8
109,7 100,3 100,0 101,4
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 97,48 97,93
2 9 0 8
108,1 100,3 100,0 101,7
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 97,48 98,63
2 4 0 0
3 Công trình hầm            

9
111,7 100,5 100,0 101,1
3.1 Hầm đi bộ 97,48 97,06
8 5 0 1
CÔNG TRÌNH THỦY
V            
LỢI
Công trình kênh bê tông 107,2 100,3 100,0 101,9
1 97,48 98,23
xi măng 5 6 0 0
Công trình trên kênh và 159,1 100,7 101,2 100,0 102,6
2 97,48
bờ bao các loại 0 1 2 0 8

10
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
    Đơn vị tính: %

ST Chỉ số giá tháng 4/2019 so với


Loại vật liệu
T Năm gốc 2015 Tháng 3/2019
1 Xi măng 102,83 100,77
2 Cát xây dựng 200,13 101,76
3 Đá xây dựng 127,21 98,21
4 Gạch không nung 77,93 100,00
5 Gỗ xây dựng 74,51 100,00
6 Thép xây dựng 110,72 100,74
7 Nhựa đường 77,95 105,47
8 Bê tông nhựa nóng 121,54 100,00
9 Gạch lát 84,87 103,06
10 Vật liệu tấm lợp, bao che 87,59 100,94
11 Kính xây dựng 116,97 96,32
12 Sơn và vật liệu sơn 109,19 100,00
13 Vật tư ngành điện 107,97 100,00
14 Vật tư đường ống nước 100,00 100,00
15 Ống cống bê tông ly tâm 125,74 100,00
16 Vải địa kỹ thuật 115,29 100,00
17 Cọc bê tông cốt thép 90,93 100,00
18 Bê tông thương phẩm 99,29 100,00
19 Vật liệu chống thấm 102,08 100,00

11
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
    Đơn vị tính : %

ST Chỉ số giá tháng 5/2019 so với


Loại công trình
T Năm gốc 2015 Tháng 4/2019
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG    
1 Công trình nhà ở    
1.1 Công trình nhà chung cư cao tầng 101,27 100,03
2 Công trình giáo dục    
2.1 Công trình trường mầm non 102,84 100,08
2.2 Công trình trường tiểu học 103,83 100,06
2.3 Công trình trường trung học cơ sở 104,16 100,03
Công trình trường trung học phổ
2.4 103,17 100,06
thông
Công trình trường cao đẳng và đại
2.5 101,97 100,04
học
3 Công trình y tế    
3.1 Bệnh viện 103,44 100,08
Trung tâm y tế dự phòng quận,
3.2 104,08 100,04
huyện
4 Công trình thể thao    
4.1 Công trình nhà thi đấu đa năng 104,60 100,01
5 Công trình văn hóa    
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
5.1 102,59 99,96
văn hóa
6 Công trình thương mại, dịch vụ    
6.1 Khách sạn 102,48 100,04
7 Trụ sở cơ quan nhà nước    
7.1 Trụ sở Phường, Xã 102,45 100,00
7.2 Trụ sở các Sở, Ban, Ngành 105,35 100,02
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP    
1 Nhà kho, nhà xưởng 104,14 99,98
2 Đường dây 107,01 100,06
3 Trạm biến áp 106,25 100,35

12
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
III    
THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 106,03 100,04
2 Công trình mạng thoát nước 115,89 100,06
3 Công trình chiếu sáng 106,23 100,05
IV CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG    
1 Công trình đường bộ    
Đường nhựa asphan, đường thâm
1.1 123,77 99,94
nhập nhựa, đường láng nhựa
1.2 Đường bê tông xi măng 114,61 99,56
2 Công trình cầu    
2.1 Cầu vượt qua đường 106,92 100,01
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 105,04 100,03
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 103,76 100,10
3 Công trình hầm    
3.1 Hầm đi bộ 104,67 100,07
V CÔNG TRÌNH THỦY LỢI    
1 Công trình kênh bê tông xi măng 102,11 100,03
Công trình trên kênh và bờ bao các
2 126,50 99,99
loại

13
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
    Đơn vị tính : %
Chỉ số giá tháng 5/2019 so với
STT Loại công trình
Năm gốc 2015 Tháng 4/2019
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG    
1 Công trình nhà ở    
1.1 Công trình nhà chung cư cao tầng 100,74 99,98
2 Công trình giáo dục    
2.1 Công trình trường mầm non 101,84 99,93
2.2 Công trình trường tiểu học 103,31 99,95
2.3 Công trình trường trung học cơ sở 103,79 99,94
Công trình trường trung học phổ
2.4 102,41 99,93
thông
Công trình trường cao đẳng và đại
2.5 101,08 99,92
học
3 Công trình y tế    
3.1 Bệnh viện 102,72 99,96
Trung tâm y tế dự phòng quận,
3.2 103,47 99,89
huyện
4 Công trình thể thao    
4.1 Công trình nhà thi đấu đa năng 104,41 99,95
5 Công trình văn hóa    
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
5.1 102,36 99,92
văn hóa
6 Công trình thương mại, dịch vụ    
6.1 Khách sạn 101,74 99,93
7 Trụ sở cơ quan nhà nước    
7.1 Trụ sở Phường, Xã 101,75 99,89
7.2 Trụ sở các Sở, Ban, Ngành 105,23 99,94
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP    
1 Nhà kho, nhà xưởng 103,98 99,94
2 Đường dây 107,11 99,99
3 Trạm biến áp 106,20 100,00

14
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
III    
THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 106,02 100,00
2 Công trình mạng thoát nước 116,54 100,03
3 Công trình chiếu sáng 106,23 100,01
IV CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG    
1 Công trình đường bộ    
Đường nhựa asphan, đường thâm
1.1 125,02 99,90
nhập nhựa, đường láng nhựa
1.2 Đường bê tông xi măng 115,28 99,49
2 Công trình cầu    
2.1 Cầu vượt qua đường 106,97 99,97
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 104,96 99,99
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 103,63 100,08
3 Công trình hầm    
3.1 Hầm đi bộ 104,61 100,05
V CÔNG TRÌNH THỦY LỢI    
1 Công trình kênh bê tông xi măng 101,73 99,97
Công trình trên kênh và bờ bao các
2 128,18 99,95
loại

15
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
      Đơn vị tính : %
Chỉ số giá tháng 5/2019 so với
ST Năm gốc 2015 Tháng 4/2019
Loại công trình
T
Vật Nhân Máy Vật Nhân Máy
liệu công TC liệu công TC
CÔNG TRÌNH DÂN
I            
DỤNG
1 Công trình nhà ở            
Công trình nhà chung cư 102,4 99,9 100,0 100,3
1.1 97,48 98,07
cao tầng 6 4 0 7
2 Công trình giáo dục            
Công trình trường mầm 104,2 99,8 100,0 100,4
2.1 97,48 98,68
non 1 8 0 8
106,8 99,8 100,0 100,5
2.2 Công trình trường tiểu học 97,48 98,82
4 9 0 3
Công trình trường trung 107,8 99,8 100,0 100,4
2.3 97,48 98,70
học cơ sở 3 9 0 9
Công trình trường trung 106,2 99,8 100,0 100,4
2.4 97,48 98,68
học phổ thông 0 7 0 7
Công trình trường cao 102,7 99,8 100,0 100,3
2.5 97,48 98,02
đẳng và đại học 5 7 0 7
3 Công trình y tế            
104,5 99,9 100,0 100,5
3.1 Bệnh viện 97,48 99,22
5 1 0 4
Trung tâm y tế dự phòng 106,0 99,8 100,0 100,4
3.2 97,48 98,34
quận, huyện 8 2 0 3
4 Công trình thể thao            
Công trình nhà thi đấu đa 106,5 99,9 100,0 100,4
4.1 97,48 98,48
năng 0 2 0 7
5 Công trình văn hóa            
Trung tâm nghệ thuật, nhà 104,0 99,8 100,0 100,4
5.1 97,48 98,68
hát, nhà văn hóa 6 6 0 8
Công trình thương mại,
6            
dịch vụ
6.1 Khách sạn 103,8 97,48 98,34 99,8 100,0 100,4

16
6 5 0 5
7 Trụ sở cơ quan nhà nước            
104,1 99,8 100,0 100,3
7.1 Trụ sở Phường, Xã 97,48 97,80
3 1 0 3
108,6 99,8 100,0 100,4
7.2 Trụ sở các Sở, Ban, Ngành 97,48 98,44
1 9 0 4
CÔNG TRÌNH CÔNG
II            
NGHIỆP
107,4 99,9 100,0 100,3
1 Nhà kho, nhà xưởng 97,48 97,84
8 0 0 7
108,5 100,0 104,6 99,9 100,0 100,9
2 Đường dây
0 0 9 8 0 8
107,9 100,0 103,0 99,9 100,0 100,4
3 Trạm biến áp
6 0 5 9 0 3
CÔNG TRÌNH HẠ
III            
TẦNG KỸ THUẬT
111,7 102,1 99,9 100,0 101,0
1 Công trình mạng cấp nước 97,48
6 8 4 0 0
Công trình mạng thoát 132,4 99,9 100,0 100,3
2 97,48 97,83
nước 1 2 0 3
109,1 99,9 100,0 100,3
3 Công trình chiếu sáng 97,48 98,37
9 8 0 9
CÔNG TRÌNH GIAO
IV            
THÔNG
1 Công trình đường bộ            
Đường nhựa asphan,
132,4 101,3 99,8 100,0 100,8
1.1 đường thâm nhập nhựa, 97,48
5 9 1 0 4
đường láng nhựa
126,8 102,6 99,1 100,0 101,0
1.2 Đường bê tông xi măng 97,48
6 6 7 0 6
2 Công trình cầu            
112,1 99,8 100,0 100,5
2.1 Cầu vượt qua đường 97,48 99,04
1 8 0 3
109,6 99,9 100,0 100,4
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 97,48 98,34
3 2 0 1
108,1 99,9 100,0 100,5
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 97,48 99,15
0 8 0 3
3 Công trình hầm            
3.1 Hầm đi bộ 111,7 97,48 97,32 99,9 100,0 100,2

17
3 6 0 7
CÔNG TRÌNH THỦY
V            
LỢI
Công trình kênh bê tông xi 107,1 99,9 100,0 100,5
1 97,48 98,78
măng 5 1 0 6
Công trình trên kênh và bờ 158,9 101,6 99,9 100,0 100,9
2 97,48
bao các loại 4 6 0 0 4

18
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
    Đơn vị tính: %

ST Chỉ số giá tháng 5/2019 so với


Loại vật liệu
T Năm gốc 2015 Tháng 4/2019
1 Xi măng 102,83 100,00
2 Cát xây dựng 200,13 100,00
3 Đá xây dựng 125,22 98,44
4 Gạch không nung 77,93 100,00
5 Gỗ xây dựng 74,51 100,00
6 Thép xây dựng 110,72 100,00
7 Nhựa đường 78,59 100,82
8 Bê tông nhựa nóng 121,54 100,00
9 Gạch lát 84,87 100,00
10 Vật liệu tấm lợp, bao che 87,59 100,00
11 Kính xây dựng 115,06 98,37
12 Sơn và vật liệu sơn 111,21 101,85
13 Vật tư ngành điện 107,97 100,00
14 Vật tư đường ống nước 100,00 100,00
15 Ống cống bê tông ly tâm 125,74 100,00
16 Vải địa kỹ thuật 115,29 100,00
17 Cọc bê tông cốt thép 90,93 100,00
18 Bê tông thương phẩm 99,29 100,00
19 Vật liệu chống thấm 102,08 100,00

19
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
    Đơn vị tính : %

ST Chỉ số giá tháng 6/2019 so với


Loại công trình
T Năm gốc 2015 Tháng 5/2019
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG    
1 Công trình nhà ở    
1.1 Công trình nhà chung cư cao tầng 101,40 100,13
2 Công trình giáo dục    
2.1 Công trình trường mầm non 102,96 100,11
2.2 Công trình trường tiểu học 104,00 100,16
2.3 Công trình trường trung học cơ sở 104,32 100,15
Công trình trường trung học phổ
2.4 103,35 100,18
thông
Công trình trường cao đẳng và đại
2.5 102,06 100,09
học
3 Công trình y tế    
3.1 Bệnh viện 103,55 100,11
Trung tâm y tế dự phòng quận,
3.2 104,20 100,12
huyện
4 Công trình thể thao    
4.1 Công trình nhà thi đấu đa năng 104,79 100,18
5 Công trình văn hóa    
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
5.1 102,68 100,09
văn hóa
6 Công trình thương mại, dịch vụ    
6.1 Khách sạn 102,55 100,07
7 Trụ sở cơ quan nhà nước    
7.1 Trụ sở Phường, Xã 102,59 100,13
7.2 Trụ sở các Sở, Ban, Ngành 105,44 100,09
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP    
1 Nhà kho, nhà xưởng 104,43 100,28
2 Đường dây 107,01 100,00
3 Trạm biến áp 106,20 99,96

20
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
III    
THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 105,99 99,96
2 Công trình mạng thoát nước 115,78 99,91
3 Công trình chiếu sáng 106,26 100,03
IV CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG    
1 Công trình đường bộ    
Đường nhựa asphan, đường thâm
1.1 123,50 99,78
nhập nhựa, đường láng nhựa
1.2 Đường bê tông xi măng 114,05 99,51
2 Công trình cầu    
2.1 Cầu vượt qua đường 106,79 99,88
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 104,96 99,93
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 103,64 99,88
3 Công trình hầm    
3.1 Hầm đi bộ 104,67 100,00
V CÔNG TRÌNH THỦY LỢI    
1 Công trình kênh bê tông xi măng 102,05 99,94
Công trình trên kênh và bờ bao các
2 126,52 100,02
loại

21
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
    Đơn vị tính : %
Chỉ số giá tháng 6/2019 so với
STT Loại công trình
Năm gốc 2015 Tháng 5/2019
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG    
1 Công trình nhà ở    
1.1 Công trình nhà chung cư cao tầng 100,89 100,15
2 Công trình giáo dục    
2.1 Công trình trường mầm non 102,02 100,17
2.2 Công trình trường tiểu học 103,53 100,21
2.3 Công trình trường trung học cơ sở 104,00 100,20
Công trình trường trung học phổ
2.4 102,66 100,24
thông
Công trình trường cao đẳng và đại
2.5 101,22 100,14
học
3 Công trình y tế    
3.1 Bệnh viện 102,89 100,17
Trung tâm y tế dự phòng quận,
3.2 103,66 100,18
huyện
4 Công trình thể thao    
4.1 Công trình nhà thi đấu đa năng 104,64 100,22
5 Công trình văn hóa    
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
5.1 102,46 100,10
văn hóa
6 Công trình thương mại, dịch vụ    
6.1 Khách sạn 101,84 100,10
7 Trụ sở cơ quan nhà nước    
7.1 Trụ sở Phường, Xã 101,93 100,17
7.2 Trụ sở các Sở, Ban, Ngành 105,34 100,10
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP    
1 Nhà kho, nhà xưởng 104,30 100,30
2 Đường dây 107,11 100,00
3 Trạm biến áp 106,20 100,00

22
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
III    
THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 105,97 99,96
2 Công trình mạng thoát nước 116,44 99,91
3 Công trình chiếu sáng 106,27 100,04
IV CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG    
1 Công trình đường bộ    
Đường nhựa asphan, đường thâm
1.1 124,74 99,78
nhập nhựa, đường láng nhựa
1.2 Đường bê tông xi măng 114,68 99,48
2 Công trình cầu    
2.1 Cầu vượt qua đường 106,83 99,87
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 104,88 99,93
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 103,51 99,88
3 Công trình hầm    
3.1 Hầm đi bộ 104,62 100,00
V CÔNG TRÌNH THỦY LỢI    
1 Công trình kênh bê tông xi măng 101,67 99,94
Công trình trên kênh và bờ bao các
2 128,20 100,02
loại

23
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
      Đơn vị tính : %
Chỉ số giá tháng 6/2019 so với
ST Năm gốc 2015 Tháng 5/2019
Loại công trình
T
Vật Nhân Máy Vật Nhân Máy
liệu công TC liệu công TC
CÔNG TRÌNH DÂN
I            
DỤNG
1 Công trình nhà ở            
Công trình nhà chung cư 102,7 100,2 100,0 99,5
1.1 97,48 97,67
cao tầng 3 6 0 9
2 Công trình giáo dục            
Công trình trường mầm 104,5 100,2 100,0 99,4
2.1 97,48 98,15
non 0 8 0 6
107,2 100,3 100,0 99,4
2.2 Công trình trường tiểu học 97,48 98,23
3 6 0 1
Công trình trường trung 108,1 100,3 100,0 99,4
2.3 97,48 98,16
học cơ sở 9 3 0 6
Công trình trường trung 106,6 100,4 100,0 99,4
2.4 97,48 98,16
học phổ thông 5 2 0 7
Công trình trường cao 102,9 100,2 100,0 99,5
2.5 97,48 97,61
đẳng và đại học 8 2 0 8
3 Công trình y tế            
104,8 100,2 100,0 99,4
3.1 Bệnh viện 97,48 98,62
2 6 0 0
Trung tâm y tế dự phòng 106,3 100,2 100,0 99,5
3.2 97,48 97,87
quận, huyện 7 7 0 2
4 Công trình thể thao            
Công trình nhà thi đấu đa 106,8 100,2 100,0 99,4
4.1 97,48 97,97
năng 1 9 0 8
5 Công trình văn hóa            
Trung tâm nghệ thuật, nhà 104,2 100,1 100,0 99,4
5.1 97,48 98,16
hát, nhà văn hóa 3 7 0 7
Công trình thương mại,
6            
dịch vụ
6.1 Khách sạn 104,0 97,48 97,85 100,2 100,0 99,5

24
7 0 0 1
7 Trụ sở cơ quan nhà nước            
104,4 100,2 100,0 99,6
7.1 Trụ sở Phường, Xã 97,48 97,44
3 9 0 3
108,8 100,1 100,0 99,5
7.2 Trụ sở các Sở, Ban, Ngành 97,48 97,96
0 8 0 1
CÔNG TRÌNH CÔNG
II            
NGHIỆP
107,9 100,4 100,0 99,5
1 Nhà kho, nhà xưởng 97,48 97,43
8 7 0 8
108,5 100,0 103,5 100,0 100,0 98,9
2 Đường dây
1 0 5 1 0 1
107,9 100,0 102,5 100,0 100,0 99,5
3 Trạm biến áp
8 0 5 1 0 2
CÔNG TRÌNH HẠ
III            
TẦNG KỸ THUẬT
111,7 101,0 100,0 100,0 98,8
1 Công trình mạng cấp nước 97,48
5 4 0 0 8
Công trình mạng thoát 132,3 100,0 99,6
2 97,48 97,47 99,98
nước 9 0 3
109,2 100,0 100,0 99,5
3 Công trình chiếu sáng 97,48 97,95
8 8 0 7
CÔNG TRÌNH GIAO
IV            
THÔNG
1 Công trình đường bộ            
Đường nhựa asphan,
132,1 100,4 100,0 99,0
1.1 đường thâm nhập nhựa, 97,48 99,80
8 4 0 7
đường láng nhựa
125,9 101,4 100,0 98,8
1.2 Đường bê tông xi măng 97,48 99,28
5 5 0 2
2 Công trình cầu            
112,0 100,0 99,4
2.1 Cầu vượt qua đường 97,48 98,45 99,90
0 0 1
109,5 100,0 99,5
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 97,48 97,88 99,95
8 0 3
108,0 100,0 99,4
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 97,48 98,57 99,97
7 0 1
3 Công trình hầm            
3.1 Hầm đi bộ 111,9 97,48 97,03 100,1 100,0 99,7

25
0 6 0 0
CÔNG TRÌNH THỦY
V            
LỢI
Công trình kênh bê tông xi 107,0 100,0 99,3
1 97,48 98,17 99,92
măng 7 0 8
Công trình trên kênh và bờ 159,0 100,6 100,0 100,0 98,9
2 97,48
bao các loại 3 0 6 0 5

26
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
    Đơn vị tính: %

ST Chỉ số giá tháng 6/2019 so với


Loại vật liệu
T Năm gốc 2015 Tháng 5/2019
1 Xi măng 102,83 100,00
2 Cát xây dựng 200,46 100,17
3 Đá xây dựng 123,35 98,51
4 Gạch không nung 84,98 109,04
5 Gỗ xây dựng 74,51 100,00
6 Thép xây dựng 110,72 100,00
7 Nhựa đường 77,30 98,36
8 Bê tông nhựa nóng 121,54 100,00
9 Gạch lát 84,87 100,00
10 Vật liệu tấm lợp, bao che 87,59 100,00
11 Kính xây dựng 115,06 100,00
12 Sơn và vật liệu sơn 111,28 100,06
13 Vật tư ngành điện 107,97 100,00
14 Vật tư đường ống nước 100,00 100,00
15 Ống cống bê tông ly tâm 125,74 100,00
16 Vải địa kỹ thuật 115,29 100,00
17 Cọc bê tông cốt thép 90,93 100,00
18 Bê tông thương phẩm 99,29 100,00
19 Vật liệu chống thấm 102,08 100,00

27
Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %

ST Chỉ số giá Quý II/2019 so với


Loại công trình
T Năm gốc 2015 Quý I/2019
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG    
1 Công trình nhà ở    
1.1 Công trình nhà chung cư cao tầng 101,30 100,48
2 Công trình giáo dục    
2.1 Công trình trường mầm non 102,85 100,41
2.2 Công trình trường tiểu học 103,87 100,50
2.3 Công trình trường trung học cơ sở 104,20 100,47
Công trình trường trung học phổ
2.4 103,21 100,43
thông
Công trình trường cao đẳng và đại
2.5 101,99 100,36
học
3 Công trình y tế    
3.1 Bệnh viện 103,45 100,40
Trung tâm y tế dự phòng quận,
3.2 104,11 100,36
huyện
4 Công trình thể thao    
4.1 Công trình nhà thi đấu đa năng 104,66 100,55
5 Công trình văn hóa    
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
5.1 102,63 100,43
văn hóa
6 Công trình thương mại, dịch vụ    
6.1 Khách sạn 102,49 100,38
7 Trụ sở cơ quan nhà nước    
7.1 Trụ sở Phường, Xã 102,50 100,26
7.2 Trụ sở các Sở, Ban, Ngành 105,38 100,46
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP    
1 Nhà kho, nhà xưởng 104,24 100,71
2 Đường dây 106,99 100,11
3 Trạm biến áp 106,11 100,28

28
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
III    
THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 106,00 100,37
2 Công trình mạng thoát nước 115,83 100,81
3 Công trình chiếu sáng 106,22 100,20
IV CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG    
1 Công trình đường bộ    
Đường nhựa asphan, đường thâm
1.1 123,71 100,45
nhập nhựa, đường láng nhựa
1.2 Đường bê tông xi măng 114,59 99,37
2 Công trình cầu    
2.1 Cầu vượt qua đường 106,87 100,61
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 105,00 100,59
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 103,68 100,81
3 Công trình hầm    
3.1 Hầm đi bộ 104,65 100,91
V CÔNG TRÌNH THỦY LỢI    
1 Công trình kênh bê tông xi măng 102,08 100,38
Công trình trên kênh và bờ bao các
2 126,51 100,96
loại

29
Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị tính : %
Chỉ số giá Quý II/2019 so với
STT Loại công trình
Năm gốc 2015 Quý I/2019
I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG    
1 Công trình nhà ở    
1.1 Công trình nhà chung cư cao tầng 100,80 100,48
2 Công trình giáo dục    
2.1 Công trình trường mầm non 101,92 100,41
2.2 Công trình trường tiểu học 103,40 100,52
2.3 Công trình trường trung học cơ sở 103,88 100,48
Công trình trường trung học phổ
2.4 102,52 100,44
thông
Công trình trường cao đẳng và đại
2.5 101,15 100,35
học
3 Công trình y tế    
3.1 Bệnh viện 102,80 100,39
Trung tâm y tế dự phòng quận,
3.2 103,58 100,35
huyện
4 Công trình thể thao    
4.1 Công trình nhà thi đấu đa năng 104,51 100,57
5 Công trình văn hóa    
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
5.1 102,42 100,44
văn hóa
6 Công trình thương mại, dịch vụ    
6.1 Khách sạn 101,80 100,38
7 Trụ sở cơ quan nhà nước    
7.1 Trụ sở Phường, Xã 101,84 100,23
7.2 Trụ sở các Sở, Ban, Ngành 105,29 100,47
II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP    
1 Nhà kho, nhà xưởng 104,11 100,73
2 Đường dây 107,11 100,08
3 Trạm biến áp 106,20 100,05

30
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ
III    
THUẬT
1 Công trình mạng cấp nước 106,00 100,36
2 Công trình mạng thoát nước 116,50 100,83
3 Công trình chiếu sáng 106,24 100,19
IV CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG    
1 Công trình đường bộ    
Đường nhựa asphan, đường thâm
1.1 124,97 100,45
nhập nhựa, đường láng nhựa
1.2 Đường bê tông xi măng 115,28 99,29
2 Công trình cầu    
2.1 Cầu vượt qua đường 106,93 100,62
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 104,94 100,60
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 103,56 100,83
3 Công trình hầm    
3.1 Hầm đi bộ 104,60 100,93
V CÔNG TRÌNH THỦY LỢI    
1 Công trình kênh bê tông xi măng 101,72 100,37
Công trình trên kênh và bờ bao các
2 128,21 101,00
loại

31
Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2015 = 100)
      Đơn vị tính : %
Chỉ số giá Quý II/2019 so với
ST Năm gốc 2015 Quý I/2019
Loại công trình
T
Vật Nhân Máy Vật Nhân Máy
liệu công TC liệu công TC
CÔNG TRÌNH DÂN
I            
DỤNG
1 Công trình nhà ở            
Công trình nhà chung cư 102,5 100,6 100,0 102,0
1.1 97,48 97,82
cao tầng 7 0 0 5
2 Công trình giáo dục            
Công trình trường mầm 104,3 100,5 100,0 102,6
2.1 97,48 98,35
non 5 1 0 6
Công trình trường tiểu 107,0 100,6 100,0 102,7
2.2 97,48 98,45
học 0 7 0 5
Công trình trường trung 107,9 100,6 100,0 102,6
2.3 97,48 98,36
học cơ sở 9 6 0 6
Công trình trường trung 106,4 100,6 100,0 102,5
2.4 97,48 98,35
học phổ thông 0 1 0 1
Công trình trường cao 102,8 100,3 100,0 102,0
2.5 97,48 97,76
đẳng và đại học 8 6 0 6
3 Công trình y tế            
104,6 100,3 100,0 102,7
3.1 Bệnh viện 97,48 98,84
7 6 0 2
Trung tâm y tế dự phòng 106,2 100,4 100,0 102,4
3.2 97,48 98,04
quận, huyện 4 1 0 1
4 Công trình thể thao            
Công trình nhà thi đấu đa 106,6 100,6 100,0 102,5
4.1 97,48 98,16
năng 3 5 0 0
5 Công trình văn hóa            
Trung tâm nghệ thuật, 104,1 100,4 100,0 102,4
5.1 97,48 98,35
nhà hát, nhà văn hóa 7 5 0 9
Công trình thương mại,
6            
dịch vụ
6.1 Khách sạn 103,9 97,48 98,03 100,3 100,0 102,3

32
8 5 0 7
Trụ sở cơ quan nhà
7            
nước
104,3 100,2 100,0 101,9
7.1 Trụ sở Phường, Xã 97,48 97,57
0 1 0 3
Trụ sở các Sở, Ban, 108,7 100,5 100,0 102,3
7.2 97,48 98,14
Ngành 1 1 0 3
CÔNG TRÌNH CÔNG
II            
NGHIỆP
107,6 100,9 100,0 102,3
1 Nhà kho, nhà xưởng 97,48 97,58
8 8 0 8
108,5 100,0 103,9 100,0 100,0 104,3
2 Đường dây
1 0 7 4 0 5
107,9 100,0 102,7 100,0 100,0 102,4
3 Trạm biến áp
7 0 4 4 0 8
CÔNG TRÌNH HẠ
III            
TẦNG KỸ THUẬT
Công trình mạng cấp 111,7 101,4 100,3 100,0 104,5
1 97,48
nước 8 6 5 0 7
Công trình mạng thoát 132,4 100,6 100,0 101,8
2 97,48 97,60
nước 4 7 0 6
109,2 100,1 100,0 102,0
3 Công trình chiếu sáng 97,48 98,10
3 3 0 3
CÔNG TRÌNH GIAO
IV            
THÔNG
1 Công trình đường bộ            
Đường nhựa asphan,
132,4 100,7 100,3 100,0 103,6
1.1 đường thâm nhập nhựa, 97,48
4 9 0 0 3
đường láng nhựa
126,9 101,9 100,0 104,6
1.2 Đường bê tông xi măng 97,48 98,69
1 0 0 6
2 Công trình cầu            
112,1 100,5 100,0 102,7
2.1 Cầu vượt qua đường 97,48 98,67
2 4 0 6
109,6 100,6 100,0 102,2
2.2 Cầu đơn giản 1 nhịp 97,48 98,05
4 5 0 7
108,1 100,6 100,0 102,6
2.3 Cầu liên tục nhiều nhịp 97,48 98,78
0 6 0 4
3 Công trình hầm            

33
111,8 100,9 100,0 101,6
3.1 Hầm đi bộ 97,48 97,14
1 3 0 9
CÔNG TRÌNH THỦY
V            
LỢI
Công trình kênh bê tông 107,1 100,6 100,0 102,9
1 97,48 98,39
xi măng 6 4 0 3
Công trình trên kênh và 159,0 100,9 101,5 100,0 104,2
2 97,48
bờ bao các loại 2 9 2 0 2

34
Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2015 = 100)
    Đơn vị tính: %

ST Chỉ số giá Quý II/2019 so với


Loại vật liệu
T Năm gốc 2015 Quý I/2019
1 Xi măng 102,83 101,09
2 Cát xây dựng 200,24 102,31
3 Đá xây dựng 125,26 96,20
4 Gạch không nung 80,28 103,01
5 Gỗ xây dựng 74,51 100,00
6 Thép xây dựng 110,72 101,65
7 Nhựa đường 77,95 105,91
8 Bê tông nhựa nóng 121,54 100,00
9 Gạch lát 84,87 103,06
10 Vật liệu tấm lợp, bao che 87,59 100,94
11 Kính xây dựng 115,70 95,27
12 Sơn và vật liệu sơn 110,56 102,84
13 Vật tư ngành điện 107,97 100,00
14 Vật tư đường ống nước 100,00 100,00
15 Ống cống bê tông ly tâm 125,74 100,00
16 Vải địa kỹ thuật 115,29 100,00
17 Cọc bê tông cốt thép 90,93 100,00
18 Bê tông thương phẩm 99,29 100,00
19 Vật liệu chống thấm 102,08 100,00

35

You might also like