You are on page 1of 5

Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.

com/

Trường: Sở GDĐT Bắc Ninh


Kỳ thi: Thi thử TN

Đáp án và giải chi tiết: hoctap.dvtienich.com

Đề thi số: 166

Câu 41. Trong công nghiệp, kim loại n{o sau đ}y được điều chế bằng phương ph|p điện ph}n nóng
chảy?

A. Cu. B. Ca. C. Fe. D. Ag.

Câu 42. Một cốc chứa nước có th{nh phần ion gồm: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Nước trong cốc
thuộc loại n{o?

A. Nước cứng có tính cứng to{n phần. B. Nước mềm.

C. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng có tính cứng tạm thời.

Câu 43. Dùng Al dư khử ho{n to{n 4,8 gam Fe2O3 th{nh Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được l{

A. 3,36 gam. B. 2,80 gam. C. 0,84 gam. D. 1,68 gam.

Câu 44. Chất X ở điều kiện thường l{ chất khí, không m{u, mùi khai, tan tốt trong nước. X l{

A. Cl2. B. H2S. C. N2. D. NH3.

Câu 45. Công thức hóa học của sắt (III) nitrat l{

A. FeSO4. B. Fe(NO3)2. C. Fe2O3. D. Fe(NO3)3.

Câu 46. Kim loại Fe không phản ứng với chất n{o sau đ}y trong dung dịch?

A. FeCl3. B. CuSO4. C. KCI. D. AgNO3.

Câu 47. Chất n{o sau đ}y t|c dụng được với dung dịch HCl?

A. BaCl2. B. NaCl. C. Al(OH)3. D. AI(NO3)3.

Câu 48. C|c loại dầu ăn như dầu lạc, dầu cọ, dầu vừng, dầu ô-liu,... có th{nh phần chính l{

A. chất béo. B. kho|ng chất v{ vitamin.

C. chất đạm (protein). D. chất bột đường (cacbohiđrat).

Câu 49. Quặng n{o sau đ}y có th{nh phần chính l{ Al2O3?

A. Manhetit. B. Criolit. C. Boxit. D. Hematit đỏ.


Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/

Câu 50. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng ho{n to{n với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đ~ dùng l{

A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,01M. D. 0,02M.

Câu 51. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi l{

A. đ| vôi. B. boxit. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.

Câu 52. Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng th|i khí l{

A. axit axetic. B. etyl amin. C. glyxin. D. anilin.

Câu 53. Trong cơ thể người, polisaccarit X bị thủy ph}n th{nh monosaccarit Y nhờ c|c enzim trong
nước bọt v{ ruột non. Phần lớn Y được hấp thụ trực tiếp qua th{nh ruột v{o m|u đi nuôi cơ thể, phần
còn dư được chuyển về gan. X v{ Y lần lượt l{

A. xenlulozơ v{ glucozơ. B. tinh bột v{ fructozơ.

C. saccarozơ v{ glucozơ. D. tinh bột v{ glucozơ.

Câu 54. Cho dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) t|c dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thu
được dung dịch có m{u

A. tím. B. trắng. C. đỏ. D. v{ng.

Câu 55. Trong c|c kim loại sau đ}y, kim loại có tính khử yếu nhất l{

A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.

Câu 56. Chất n{o sau đ}y l{ chất điện li mạnh?

A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. CH3COOH. D. H2O.

Câu 57. Kim loại n{o sau đ}y phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al.

Câu 58. Etyl propionat l{ este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat l{

A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.

Câu 59. Axit glutamic không phản ứng với dung dịch chất n{o

A. KOH. B. NaOH. C. HCl. D. KCl

Câu 60. Cho v{i mẩu canxi cacbua v{o ống nghiện đ~ đựng 1 ml H2O v{ đậy nhanh ống nghiệm bằng
nút có ống dẫn khí, phản ứng sinh ra hiđrocacbon X l{m nhạt m{u dung dịch brôm. Chất X l{

A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. propen.

Câu 61. Cho c|c kim loại sau: Li, Fe, Al, Ca. Kim loại kiềm trong d~y l{
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/

A. Ca. B. Fe. C. Li. D. Al.

Câu 62. Trong hợp chất hữu cơ luôn có nguyên tố

A. cacbon. B. nitơ. C. hiđro. D. oxi.

Câu 63. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất n{o sau đ}y?

A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(NO3)3. D. FeO.

Câu 64. Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử fructozơ l{

A. 10. B. 22. C. 6. D. 12.

Câu 65. Dung dịch n{o sau đ}y l{m phenolphtalein đổi m{u?

A. Glyxin. C. Axit axetic. B. Alanin. D. Metyl amin.

Câu 66. Cho 2,4 gam bột Mg t|c dụng ho{n to{n với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Gi| trị
của m l{

A. 6,4. B. 2,4. C. 9,6. D. 3,2.

Câu 67. Kim loại sắt phản ứng với lượng dư dung dịch chất n{o sau đ}y tạo ra muối sắt (II)?

A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 lo~ng. C. H2SO4 lo~ng. D. HNO3 đặc nóng.

Câu 68. Cho m gam NH2-CH2-COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56
gam muối. Gi| trị của m l{

A. 13,56. B. 9,00. C. 10,68. D. 10,45.

Câu 69. Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?

A. Tơ tằm, sợi len thuộc loại tơ thiên nhiên.

B. Cao su buna có tính đ{n hồi v{ độ bền cao hơn cao su thiên nhiên.

C. Amilopetin có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.

D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 70. Hiđroxit n{o sau đ}y dễ tan trong nước ở điều kiện thường?

A. KOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.

(Xem giải) Câu 71. Đun 39,2 gam hỗn hợp M gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
v{ ancol; X, Y hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol Z
duy nhất v{ hỗn hợp T gồm c|c muối. Đốt ch|y to{n bộ T cần 0,66 mol O2, thu được 0,3 mol K2CO3;
34,12 gam hỗn hợp gồm CO2 v{ nước. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng ph}n tử lớn nhất
trong hỗn hợp T l{
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/

A. 23,82%. B. 61,16%. C. 14,41%. D. 24,71%.

(Xem giải) Câu 72. Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều tạo bởi axit cacboxylic v{ ancol; 74 <
MX < MY < 180). Cho m gam E t|c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp 2 muối v{ 20,2
gam hỗn hợp 2 ancol Z. Cho to{n bộ Z t|c dụng với Na dư, thu được 7,28 lít khí H2. Mặt kh|c, đốt ch|y
ho{n to{n m gam hỗn hợp E thu được H2O v{ 57,2 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E l{

A. 46,07%. B. 92,31%. C. 69,11%. D. 53,93%.

(Xem giải) Câu 73. Cho c|c ph|t biểu sau:


(a) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc.
(b) Vải l{m từ nilon-6,6 bền trong nước x{ phòng có tính kiềm.
(c) Xăng sinh học E5 l{ xăng được pha chế (theo thể tích) từ 95% xăng A92 v{ 5% etanol
(d) Sử dụng x{ phòng để giặt quần |o trong nước cứng sẽ l{m vải nhanh mục.
(e) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
Số ph|t biểu đúng l{

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

(Xem giải) Câu 74. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, l{ muối amoni của axit cacboxylic đơn
chức) v{ chất Y (CmH2m+3O5N3); X, Y hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt ch|y ho{n to{n a
mol E cần vừa đủ 47,32 lít O2; thu được H2O; 1,65 mol CO2 v{ 7,28 lít N2. Mặt kh|c, cho a mol E t|c
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 2 amin v{ b gam hỗn hợp
2 muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong ph}n tử (trong đó có một muối của α-aminoaxit). Gi|
trị của b l{

A. 54,80. B. 57,80. C. 52,20. D. 45,50

(Xem giải) Câu 75. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3.
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl.
(c) X4 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → X6 + 2Ag + 2NH4NO3.
(d) X2 + HCl → X5 + NaCl
(e) X3 + CO → X5
Biết X có công thức ph}n tử C6H8O4 v{ chứa hai chức este. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. X4 l{ hợp chất hữu cơ đa chức. B. Ph}n tử khối của X6 l{ 138.

C. X3 l{ hợp chất anđehit. D. Dung dịch X l{m quỳ tím hóa đỏ.

(Xem giải) Câu 76. Cho c|c ph|t biểu sau:


(a) Phương ph|p trao đổi ion có thể l{m mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
(b) Nhúng thanh sắt v{o dung dịch H2SO4 lo~ng, xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(c) Trong công nghiệp, sắt được điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện.
(d) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(e) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Số ph|t biểu đúng l{

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

(Xem giải) Câu 77. Đốt ch|y ho{n to{n x mol một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol khí O2 thu được
9,00 gam H2O. Nếu thủy ph}n ho{n to{n x mol X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 http://hoctap.dvtienich.com/

chứa 9,32 gam muối. Mặt kh|c, hiđro hóa ho{n to{n 0,15 mol X thu được m gam triglixerit Y. Gi| trị
của m l{

A. 129,30. B. 130,20. C. 133,50. D. 128,40.

(Xem giải) Câu 78. Hòa tan ho{n to{n 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe v{o dung dịch H2SO4 lo~ng, thu
được 10,08 lít khí. Phần trăm về khối lượng của Al trong X l{

A. 20,24%. B. 58,70%. C. 39,13%. D. 76,91%.

(Xem giải) Câu 79. Tiến h{nh c|c thí nghiệm theo c|c bước sau:
Bước 1: Cho v{o hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% v{o ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% v{o ống thứ
hai..
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh h{n, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất ph}n lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
(b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy ph}n trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun c|ch thủy (ng}m trong nước nóng).
(e) Ống sinh h{n có t|c dụng hạn chế sự thất tho|t của c|c chất lỏng trong ống nghiệm.
Số ph|t biểu đúng l{

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

(Xem giải) Câu 80. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 v{o dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của
số mol kết tủa (a mol) v{o số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:

Tỉ lệ y : x l{

A. 2,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 3,5.

You might also like