You are on page 1of 6

Đại Học Quốc Gia Tp.

HCM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ, 2016 - 2017


Trường Đại Học Bách Khoa MÔN: Xử Lý Số Tín Hiệu - 405109
Khoa Điện - Điện Tử Ngày: 13/12/2016
Bộ Môn Viễn Thông Thời gian: 90 Phút (12h30 - 14h00)
ooOoo Sinh Viên Không Được Phép Sử Dụng Tài Liệu

Họ & Tên: ........................................................ MSSV: ......................... Nhóm:.........


Điểm Cán Bộ Coi Thi GV Tổng Hợp Đề BM Viễn Thông

CVN. Anh - PX Vinh TS. Hà Hoàng Kha


1. Đề thi này gồm có 6 trang, 4 câu, 10 Điểm. Sinh viên làm bài trực tiếp trên đề thi.
2. Sinh viên điền đầy đủ Họ, Tên vào mỗi tờ giấy làm bài.
3. Sinh viên trình bày ngắn gọn.

Bài 1: (1 đ) Kiểm tra tính chất tuyến tính và bất biến theo thời gian của các hệ thống thời gian rời rạc
𝑦[𝑛] = cos(𝑥[𝑛]). Khoanh tròn kết quả vào ô Có hay Không của từng tính chất. Giải thích?
Tính chất tuyến tính: Không

Solution:

Xét hệ thống thời gian rời rạc ℋ có 𝑥[𝑛] −−−→ 𝑦[𝑛] = cos(𝑥[𝑛])
ℋ ℋ
∙ 𝑥 [𝑛] −−−→ 𝑦 [𝑛] = cos(𝑥 [𝑛]), 𝑥
[𝑛] −−−→ 𝑦
[𝑛] = cos(𝑥
[𝑛]) ⇒ 𝑎 𝑦 [𝑛] + 𝑎
𝑦
[𝑛] = 𝑎 cos(𝑥 [𝑛]) +
𝑎
cos(𝑥
[𝑛]).

∙ 𝑥[𝑛] = 𝑎 𝑥 [𝑛] + 𝑎
𝑥
[𝑛] −−−→ 𝑦[𝑛] = cos(𝑥[𝑛]) = cos(𝑎 𝑥 [𝑛] + 𝑎
𝑥
[𝑛]) ̸= 𝑎 𝑦 [𝑛] + 𝑎
𝑦
[𝑛] nên hệ
thống thời gian rời rạc ℋ không có tính chất tuyến tính.

Tính chất bất biến: Có


Solution: Xét hệ thống thời gian rời rạc ℋ có 𝑥[𝑛] −−−→ 𝑦[𝑛] = cos(𝑥[𝑛])
𝒟 ℋ
∙ 𝑥[𝑛] −−−→ 𝑥𝐷 [𝑛] = 𝑥[𝑛 − 𝐷] −−−→ 𝑦𝐷 [𝑛] = cos(𝑥𝐷 [𝑛]) = cos(𝑥[𝑛 − 𝐷])
ℋ 𝒟
∙ 𝑥[𝑛] −−−→ 𝑦[𝑛] = cos(𝑥[𝑛]) −−−→ 𝑦[𝑛 − 𝐷] = cos(𝑥[𝑛 − 𝐷])
∙ Ta thấy 𝑦𝐷 [𝑛] = 𝑦[𝑛 − 𝐷] nên hệ thống thời gian rời rạc ℋ có tính chất bất biến.

Bài 2: (3 đ) Cho hệ thống tuyến tính, bất biến theo thời gian (LTI) có đáp ứng xung ℎ[𝑛] như sau:
(︂ )︂𝑛
1
ℎ[𝑛] = −𝛿[𝑛 − 1] − 5 𝑢[𝑛]
2

2.1. (1 /
đ) Tìm hàm truyền 𝐻(𝑧) của hệ thống. Phân tích trong miền 𝑧, xác định tính chất nhân quả,
và tính chất ổn định của hệ thống này. Giải thích?
Hàm truyền 𝐻(𝑧):

Họ và Tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1/6


Solution:
∙ Hàm truyền 𝐻(𝑧):
{︂ (︂ )︂𝑛 }︂
1
𝐻(𝑧) := 𝒵{ℎ[𝑛]} = 𝒵 −𝛿[𝑛 − 1] − 5 𝑢[𝑛]
2
{︂ }︂
− 5 1 1
= −𝑧 − − ROC = {|𝑧| > 0} ∩ |𝑧| > = |𝑧| >
1 −
𝑧 2 2
−5 − 𝑧 − +
𝑧 −
1
= ROC = |𝑧| >
1 −
𝑧 − 2

∙ Tính nhân quả: Có, Miền hội tụ ROC của 𝐻(𝑧) nằm ngoài một vòng tròn có bán kính bằng
nên hệ
thống có tính chất nhân quả. (Xem Hình 1)
∙ Tính ổn định: Có, Miền hội tụ ROC của 𝐻(𝑧) chứa vòng tròn có bán kính bằng 1 (vòng tròn đơn vị)
nên hệ thống có tính chất ổn định. (Xem Hình 1)

2.2. ( /
đ) Vẽ giản đồ cực/zero (điểm cực/điểm không) của 𝐻(𝑧)?

Solution: Xem Hình 2.

ℐ𝑚 ℐ𝑚

− ±
∘ 


×  ,

ℛ𝑒 ∘ × ∘ × ℛ𝑒

1

Hình 1: ROC, Nhân quả, ổn định, Câu 2.1. Hình 2: Giản đồ điểm cực, điểm không, Câu 2.2.

2.3. ( /
đ) Tìm phương trình sai phân biểu diễn mối quan hệ vào/ra của hệ thống trên.

Solution: Hàm truyền 𝐻(𝑧) được viết lại như sau:

𝑌 (𝑧) −5 − 𝑧 − +
𝑧 −

𝐻(𝑧) := =
𝑋(𝑧) 1 −
𝑧 −
(︂ )︂ (︂ )︂
1 − − 1 −

𝑌 (𝑧) 1 − 𝑧 = 𝑋(𝑧) −5 − 𝑧 + 𝑧
2 2
1 − 1
𝑌 (𝑧) = 𝑧 𝑌 (𝑧) − 5𝑋(𝑧) − 𝑧 − 𝑋(𝑧) + 𝑧 −
𝑋(𝑧)
2 2
Biến đổi 𝑧 ngược cả hai vế phương trình trên, ta có được phương trình sai phân biểu diễn mối quan hệ giữa
ngõ vào/ngõ ra như sau:
1 1
𝑦[𝑛] = 𝑦[𝑛 − 1] − 5𝑥[𝑛] − 𝑥[𝑛 − 1] + 𝑥[𝑛 − 2]
2 2

Họ và Tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2/6


2.4. ( /
đ) Tìm phương trình sai phân của đáp ứng xung của hệ thống.

Solution:
Khi tín hiệu ngõ vào là xung đơn vị 𝑥[𝑛] = 𝛿[𝑛], phương trình sai phân của đáp ứng xung của hệ thống
1 1
ℎ[𝑛] = ℎ[𝑛 − 1] − 5𝛿[𝑛] − 𝛿[𝑛 − 1] + 𝛿[𝑛 − 2]
2 2

Bài 3: (3 /
đ) Cho hệ thống thời gian rời rạc tuyến tính và bất biến (LTI) có hàm truyền 𝐻(𝑧) như sau:
1 + 3𝑧 − + 2𝑧 −

𝐻(𝑧) =
1 + 4.5𝑧 − + 2𝑧 −

3.1. (1 đ) Hàm truyền 𝐻(𝑧) được viết lại như sau


𝐴 𝐴

𝐻(𝑧) = 𝐴 + −
+
1 + 𝑝 𝑧 1 + 𝑝
𝑧 −
Sử dụng phương pháp phân tích thành các phân số, hãy xác định các giá trị 𝐴 , 𝐴 , 𝐴
, 𝑝 , 𝑝
?

Solution:
1 + 3𝑧 − + 2𝑧 −
1 +
 𝑧 − 𝑧 − + 2𝑧 −

𝑧 −
𝐻(𝑧) = =
1 +
 𝑧 − + 2𝑧 −
1 + 
𝑧 − + 2𝑧 −

3 𝑧 −
= 1− = 1 + 𝐻 (𝑧)
2 (1 +
𝑧 − )(1 + 4𝑧 − )
𝐴 𝐴

= 𝐴 + −
+
1 + 𝑝 𝑧 1 + 𝑝
𝑧 −

3 𝑧 − ⃒⃒

(︀
)︀⃒ − 3
𝐴 = 𝐻 (𝑧) 1 + 0.5𝑧 ⃒𝑧 −.
= − = −
2 1 + 4𝑧 − ⃒𝑧 −. 7
3 𝑧 − ⃒⃒

(︀ − ⃒
)︀⃒ 3
𝐴
= 𝐻 (𝑧) 1 + 4𝑧 = − =
𝑧 − 2 1 + 𝑧 − ⃒
𝑧 −
7

3 3
Vậy 𝐴 = 1, 𝐴 = − , 𝐴
= , 𝑝 = 0.5, 𝑝
= 4.
7 7
3.2. (2 đ) Với các giá trị 𝐴 , 𝐴 , 𝐴
, 𝑝 , 𝑝 tìm được ở Câu 3.1, tìm tất cả các biến đổi 𝑧 ngược của 𝐻(𝑧),
và xác định tính các chất ổn định và nhân quả của hệ thống có biến đổi z của đáp ứng xung như sau?

Solution:
Hàm truyền 𝐻(𝑧) được viết lại như sau:
3 1 3 1
𝐻(𝑧) = 1 − − +
7 1 +
𝑧 7 1 + 4𝑧 −

Đáp ứng xung ℎ[𝑛] của hệ thống:


⎧ (︂ )︂𝑛
3 1 3 1
𝛿[𝑛] + − 𝑢[−𝑛 − 1] − (−4)𝑛 𝑢[−𝑛 − 1] 0 < |𝑧| < , phản NQ, không ổn định


7 (︂ 2 )︂ 7 2



⎪ 𝑛
⎨ 3 1 3 1
ℎ[𝑛] = 𝛿[𝑛] − − 𝑢[𝑛] − (−4)𝑛 𝑢[−𝑛 − 1], < |𝑧| < 4, không nhân quả, ổn định
⎪ 7 (︂ 2 )︂ 7 2
⎪ 𝑛
3 1 3

𝑢[𝑛] + (−4)𝑛 𝑢[𝑛],

⎩𝛿[𝑛] − − |𝑧| > 4, NQ, không ổn định


7 2 7

Họ và Tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3/6


ℐ𝑚 ℐ𝑚 ℐ𝑚

× × × ℛ𝑒 × × × ℛ𝑒 × × × ℛ𝑒
0.5 1 4 0.5 1 4 0.5 1 4

(a) Phản nhân quả, không ổn định. (b) Không nhân quả, ổn định. (c) Nhân quả, không ổn định.

Hình 3: Câu 3.2.

3.3. ( /
đ) Vẽ sơ đồ khối thực hiện hệ thống có hàm truyền 𝐻(𝑧) như trên?

Solution:
Có nhiều cách để thực hiện hệ thống có hàm truyền 𝐻(𝑧) như trên. SV có thể sử dụng một trong hai cách
được mô tả ở Hình 4.

𝑥𝑛 1 𝑦𝑛 𝑥𝑛 1 𝑦𝑛


  

𝑧 − 𝑧 − 𝑧 −

3 -4.5 -4.5 3
 

𝑧 − 𝑧 − 𝑧 −

2 -2 -2 2

(a) Dạng trực tiếp. (b) Dạng chính tắc.

Hình 4: Hệ thống thời gian rời rạc ℋ ở Câu 3.3.

Bài 4: (2 /
đ) Cho hệ thống LTI thời gian rời rạc được đặc trưng bởi đáp ứng xung ℎ[𝑛] = 𝛿[𝑛] + 𝛿[𝑛 − 1] +
𝛿[𝑛 − 2] + 𝛿[𝑛 − 3].
4.1. (1 /
đ) Biến đổi Fourier thời gian rời rạc của (DTFT) của ℎ[𝑛] được định nghĩa như sau:

∑︁
𝐻(𝜔) = ℎ[𝑛]𝑒−𝑗𝜔𝑛 0 6 𝜔 6 2𝜋 hay
𝑛 −∞

∑︁
𝐻(𝑓 ) = ℎ[𝑛]𝑒−𝑗
𝜋𝑓 𝑛 06𝑓 61
𝑛 −∞

Xác định biểu thức DTFT 𝐻(𝑒𝑗𝜔 ) hay 𝐻(𝜔) hay 𝐻(𝑓 ) của hệ thống? Vẽ phổ biên độ |𝐻(𝑒𝑗𝜔 )| hay |𝐻(𝜔)|
hay |𝐻(𝑓 )| với 0 6 𝜔 6 2𝜋 hay 0 6 𝑓 6 1?

Họ và Tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4/6


Solution:

∙ 𝐻(𝑒𝑗𝜔 ) = 𝐻(𝜔) = ℎ[𝑛]𝑒−𝑗𝜔𝑛 = ℎ[𝑛]𝑒−𝑗𝜔𝑛 = 1+𝑒−𝑗𝜔 +𝑒−
𝑗𝜔 +𝑒− 𝑗𝜔 = 1+𝑒−𝑗𝜔 +𝑒−
𝑗𝜔 (1+𝑒−𝑗𝜔 ) =
∑︀ ∑︀
𝑛 −∞ 𝑛 
−𝑗
𝜔 𝑗
𝜔 −𝑗
𝜔
(1 + 𝑒 −𝑗𝜔
)(1 + 𝑒 )=𝑒 −
𝑗𝜔
(𝑒 +𝑒 )(𝑒𝑗𝜔 + 𝑒−𝑗𝜔 ) = 4𝑒−𝑗
𝜔 cos(
𝜔) cos(𝜔)

ℎ[𝑛]𝑒−𝑗
𝜋𝑓 𝑛 = ℎ[𝑛]𝑒−𝑗
𝜋𝑓 𝑛 = 1+𝑒−𝑗
𝜋𝑓 +𝑒−
𝑗
𝜋𝑓 +𝑒−
𝑗 𝜋𝑓 = 1+𝑒−𝑗
𝜋𝑓 +𝑒−
𝑗
𝜋𝑓 +𝑒−
𝑗 𝜋𝑓 =
∑︀ ∑︀
∙ 𝐻(𝑓 ) =
𝑛 −∞ 𝑛 
1 + 𝑒−𝑗
𝜋𝑓 + 𝑒−
𝑗
𝜋𝑓 (1 + 𝑒−𝑗
𝜋𝑓 ) = (1 + 𝑒−𝑗
𝜋𝑓 )(1 + 𝑒−
𝑗
𝜋𝑓 ) = 𝑒−𝑗 𝜋𝑓 (𝑒𝑗𝜋𝑓 + 𝑒−𝑗𝜋𝑓 )(𝑒𝑗
𝜋𝑓 + 𝑒−𝑗
𝜋𝑓 ) =
4𝑒−𝑗 𝜋𝑓 cos(𝜋𝑓 ) cos(2𝜋𝑓 )
∙ Hình 5 vẽ phổ biên độ của đáp ứng tần số |𝐻(𝑒𝑗𝜔 )| hay |𝐻(𝜔)| hay |𝐻(𝑓 )|.

|𝐻 𝑒𝑗𝜔 |, |𝐻 𝜔|, |𝐻 𝑓 |


𝜋 - 𝜋

−𝜋 - 𝜋
𝜋

𝜋 𝜋


𝜋 𝜔
0
− - −
-


Hình 5: Phổ biên độ của đáp ứng tần số |𝐻(𝑒𝑗𝜔 )| hay |𝐻(𝜔)| hay |𝐻(𝑓 )|, Câu 4.1.

4.2. ( /
đ) Tính DFT 4-điểm của ℎ[𝑛]?

Solution:
∙ Đáp ứng xung ℎ[𝑛]: ℎ[𝑛] = {1, 1, 1, 1, 0, 0, . . .}
∙ Biến đổi DFT-4 điểm của ℎ[𝑛]:
–  = [ℎ[0], ℎ[1], ℎ[2], ℎ[3]]𝑇 = [1, 1, 1, 1]𝑇
– = [𝐻[0], 𝐻[1], 𝐻[2], 𝐻[3]]𝑇 = A ×  với A × [𝑘 + 1, 𝑛 + 1] = (𝑒−𝑗
𝜋/𝑁 )𝑘×𝑛 với 𝑘 = 0, . . . , 𝑁 − 1,
𝑛 = 0, . . . , 3, 𝑁 = 4.
⎤ ⎡ −𝑗
𝜋/ ×
(𝑒−𝑗
𝜋/ )× (𝑒−𝑗
𝜋/ )×
(𝑒−𝑗
𝜋/ )×
⎡ ⎤⎡ ⎤
𝐻[0] (𝑒 ) ℎ[0]
−𝑗
𝜋/
⎢ 𝐻[1] ⎥ ⎢ (𝑒 ) ×
(𝑒−𝑗
𝜋/ ) × (𝑒−𝑗
𝜋/ ) ×
(𝑒−𝑗
𝜋/ ) × ⎥ ⎢ ℎ[1] ⎥
= ⎢ ⎥=⎢
⎣ 𝐻[2] ⎦ ⎣ (𝑒−𝑗
𝜋/ )
× (𝑒−𝑗
𝜋/ )
× (𝑒−𝑗
𝜋/ )
×
(𝑒−𝑗
𝜋/ )
×
⎥⎢ ⎥
⎦ ⎣ ℎ[2] ⎦
𝐻[3] (𝑒−𝑗
𝜋/ ) × (𝑒−𝑗
𝜋/ ) × (𝑒−𝑗
𝜋/ ) ×
(𝑒−𝑗
𝜋/ ) × ℎ[3]
⎡ ⎤⎡ ⎤ ⎡ ⎤
1 1 1 1 1 4
⎢ 1 −𝑗 −1 𝑗 ⎥ ⎢ 1 ⎥ ⎢ 0 − (0)𝑗 ⎥
= ⎢ ⎣ 1 −1 1 −1 ⎦ ⎣ 1 ⎦ = ⎣
⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥
0 ⎦
1 𝑗 −1 −𝑗 1 0 + (0)𝑗

– = [4, 0 − (0)𝑗, 0, 0 + (0)𝑗]𝑇 .

4.3. ( /
đ) Tìm biến đổi Fourier nhanh 4 điểm (FFT-4 điểm) của ℎ[𝑛]?

Solution:
∙ Phương pháp 1: Hình 6.

Solution:
∙ Phương pháp 2: Hình 7.
Vậy, FFT-4 điểm của đáp ứng xung ℎ[𝑛]: H = [4, 0 − (0)𝑗, 0, 0 + (0)𝑗]𝑇 ;

Họ và Tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5/6


ℎ[0]= 1 ℎ[0]= 1 2 2 4
2-DFT
=
ℎ[1]= 1 ℎ[2]= 1 0 0 0- (0)j

ℎ[2]= 1 ℎ[1]= 1 2 𝑊  = 1 2 0
2-DFT
=
-
ℎ[3]= 1 ℎ[3]= 1 0 𝑊 = -j -(0)j 0+(0)j

Hình 6: Sơ đồ thuật toán FFT-4 điểm Bài 4.3.

2
ℎ[0]= 1 ℎ[0]= 1 4

𝑊
 0
ℎ[1]= 1 ℎ[2]= 1 0- (0)j
-1
2 𝑊 
ℎ[2]= 1 ℎ[1]= 1 0
-1
𝑊
 0 𝑊
ℎ[3]= 1 ℎ[3]= 1 0+(0)j
-1 -1

Hình 7: Sơ đồ thuật toán FFT-4 điểm Bài 4.3.

Họ và Tên SV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hết

You might also like