Professional Documents
Culture Documents
Exercise 1: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.: Iii. Đáp Án
Exercise 1: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.: Iii. Đáp Án
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1. has been
2. hasn’t had
3. hasn’t played
4. haven’t had
5. haven’t seen
6. have…realized
7. has finished
8. have…known
9. Have you taken
10. Has he eaten
11. have lived
12. has…left; has left/ left
13. have bought
14. has written
15. have finished
Exercise 3: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
Exercise 4: Chia các động từ sau ở thì phù hợp. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại
hoàn thành)
1. hasn’t played
2. are attending
3. haven’t had
4. haven’t seen
5. is having
6. is happening
7. have just realized
8. has finished
9. is composing
10. are having
Exercise 5: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.
Exercise 6: Viết lại các câu sau dựa trên các từ cho sẵn có sử dụng thì hiện tại hoàn thành.