Professional Documents
Culture Documents
1
Chủ đề
Đổi mới là gì?
Đổi mới đến từ đâu?
Tại sao cần phải đổi mới?
Bạn có thể đo lƣờng sự đổi mới không?
Bài học kinh nghiệm
o SOTI
o MARS
Thảo luận về đổi mới
o Những ngƣời khác làm gì?
o Quá trình suy nghĩ
o Bây giờ đến lƣợt bạn
2
Sự đổi mới là gì?
3
Đổi mới đến từ đâu?
5
Đổi mới đến từ đâu?
Một số câu của…..Rosabeth Moss Kanter
• “…newstreams may require a great
deal of investment without a clear
prospect of immediate return.”
• “mainstream’s accumulation is a
burden to the newstream, a
burden that may unduly encumber
an infant venture.”
• ..new business creators need to do
the following:
o Move quickly
o Encounter the unexpected
o Constant justification
o Extreme emotional swings
o Joint effort
o Disconnect from the surrounding
world
6
Thử nghiệm khoan dung và kỷ luật
Khoan dung - ý tƣởng mạo hiểm có thể thất bại ... kỹ
năng chuyên môn tầm thƣờng, suy nghĩ cẩu thả, thói
quen làm việc tệ, và quản lý kém thì không.…
o Ít dữ liệu để phân tích xung quanh một sự đổi mới
đột phá - Rất nhiều điều chƣa biết
o Yêu cầu thử nghiệm phải có kế hoạch tốt
o Yêu cầu sàng lọc liên tục - một chuỗi gia tăng sự
đổi mới
o Yêu cầu nhân viên, đối tác, khách hàng cam kết
o Không từ bỏ những công việc trong hoạt động
hiện tại
Thử nghiệm - Thử nghiệm tính kỷ luật là một hành động
cân bằng
o Các nhà lãnh đạo khuyến khích nhân viên trao đổi
những ý tƣởng không hợp lý.
o Các nhà lãnh đạo cho phép nhân viên dành thời
gian để đƣa ra các giả thuyết.
o Cả hai phán đoán khoa học và kinh doanh đều
đƣợc yêu cầu để tìm ra ý tƣởng nào để tiến lên,
cái nào sẽ cải tổ, và cái nào nên loại bỏ.
7
Văn hóa đổi mới
Môi trƣờng an toàn - Giúp các tổ chức tránh các lỗi nghiêm trọng
nhƣng cũng hỗ trợ học tập và đổi mới
o Sự đổi mới sẽ bị phá vỡ nếu mọi ngƣời ngại chỉ trích, ngại
thách thức công khai những quan điểm khác nhau, tranh luận
về ý tƣởng của ngƣời khác và đƣa ra những quan điểm phản
biện… Phải là quan điểm hai chiều.
o Văn hóa doanh nghiệp của bạn là gì? –
o Sự chỉ trích có thể gay gắt – Bạn phải chuẩn bị bảo vệ các
quan điểm, đề xuất của bạn bằng dữ liệu hoặc logic
o .. hay là không khí có thể lịch sự hơn và gò bó hơn
o Các doanh nghiệp có tính cạnh tranh khốc liệt không phải là
môi trƣờng thoải mái để làm việc – NHƢNG những nền văn
hóa này châm ngòi cho sự đổi mới. TẠI SAO? Không ai
dám đƣa ra các triết lý thiết kế, chiến lƣợc, giả định, hoặc
nhận thức của thị trƣờng mà không xem xét cẩn thận. Vì tất
cả mọi thứ mà bất kỳ ai nói đều đƣợc xem xét kỹ lƣỡng (bất
kể chức vụ của ngƣời đó).
8
Môi trƣờng
Môi trƣờng đổi mới phát triển mạnh
về thông tin, đầu vào và sự hợp nhất
các nỗ lực đáng kể từ một loạt các
cộng tác viên - Tập thể (Star Trek
“the Borg”)
Đồng thuận là liều thuốc độc cho
việc ra quyết định nhanh chóng và
dẫn đến các vấn đề phức tạp liên
quan đến chuyển đổi sự đổi mới -
dẫn đến Sự tầm thƣờng
o ..nhƣng ai đó phải đƣa ra
quyết định và chịu trách
nhiệm, ví dụ: Đạo diễn của
một bộ phim
o Các cá nhân cũng sẽ đƣa ra
quyết định và chịu hậu quả
9
Cấu trúc Doanh nghiệp
Cấu trúc phẳng:
o Nhân viên đƣợc trao quyền rộng rãi để làm việc, đƣa ra quyết
định và nói lên ý kiến.
o Vị trí dựa trên năng lực, không phải chức danh.
o Phản ứng nhanh hơn với các thay đổi nhanh chóng của hoàn
cảnh vì việc ra quyết định đƣợc phân cấp và gần hơn với các
nguồn thông tin liên quan
o Tạo ra sự phong phú đa dạng về ý tƣởng hơn so với những ý
tƣởng đƣợc đƣa ra theo cấp bậc, bởi vì họ khai thác kiến thức,
chuyên môn và quan điểm của một cộng đồng rộng lớn những
ngƣời đóng góp.
o Nhân viên các cấp đƣợc hƣởng một mức độ tự chủ cao để
theo đuổi các ý tƣởng sáng tạo..
Tỷ lệ phù hợp giữa cấp quản lý và nhân viên là gì: 2: 1; 5: 1 10: 1
10
Sự đổi mới đến từ đâu?
Nhiều nguồn cả vĩ mô và vi mô
o Tích cực trong một ngành, xu hƣớng đƣợc lựa chọn
o Tham dự hội nghị, hội thảo, triển lãm thƣơng mại
o Liên kết với những ngƣời cùng chí hƣớng
11
Sự đổi mới đến từ đâu?
o Đứng đầu trong trò chơi của bạn - trở thành ngƣời dẫn đầu trong
lĩnh vực của bản thân.
Nhận thức đƣợc xu hƣớng – e.g. Trong dịch vụ tài chính – lƣu ý
những gì đang xảy ra. Liệu ý tƣởng có đƣợc sắp xếp? Hay vẫn còn
những bất đồng? E.G. RIC Centre – 700+ Start-Ups - Linkage
12
Sự đổi mới đến từ đâu?
Ý tƣởng sáng tạo của bạn sẽ mang lại lợi ích gì?
13
Sự đổi mới đến từ đâu?
Hãy mạo hiểm - Một cơ hội với đầy đủ thông tin?
14
Sự đổi mới đến từ đâu?
Hãy nhận thức để dự đoán những sự thay đổi và cơ hội
15
Sự đổi mới đến từ đâu?
Đôi khi bạn cần yêu cầu giúp đỡ
Không phải là quảng cáo thông tin nên vui lòng click
Đổi mới là một hành vi, một kỹ năng cần đƣợc trau dồi,
hiếm khi bạn thức dậy với nó
Những ngƣời mộng mơ vs những ngƣời thực tế
16
Lessons Learned - SOTI
UTM Pitch 19
Key Note – C. Rodriques president &
CEO of SOTI
Đổi mới là những gì bạn xây dựng, bán
hàng, tiếp thị, đàm phán
Phải có nhận thức về sự đổi mới
Ghét thất bại – McDonalds
Có thể không thích hợp trừ khi bạn đổi
mới mỗi ngày
17
Bài học kinh nghiệm - MARS
NGO - Nhiệm vụ thƣơng mại hóa
nghiên cứu và công nghệ
Tạo việc làm lãnh đạo toàn cầu
Trung tâm đổi mới lãnh đạo toàn
cầu
Bài học:
o Kỹ năng thời gian – chiến
thắng tốc độ
o 3 ƣu tiên:
1. Toàn cầu hóa, xây dựng
mối quan hệ
2. Cần huy động tiền thông
minh
3. Phát triển hệ sinh thái của
bạn
18
Tại sao cần đổi mới?
Để chuyển từ “trạng thái hiện tại” sang
“trạng thái tƣơng lai”, bạn cần có các
chất xúc tác sau - 3 T:
1. Mối đe dọa
o Những thách thức nội bộ (ví dụ:
nhân sự, quy trình)
o Những thách thức bên ngoài (ví
dụ: đối thủ cạnh tranh, cơ quan
quản lý)
Hiện Tương
2. Sự chuyển đổi tại lai
o Những thách thức nội bộ (ví dụ:
nhân sự, quy trình, sức mạnh ý
chí)
o Những thách thức bên ngoài (ví
dụ: đối thủ cạnh tranh, cơ quan
quản lý)
3. Biến đổi
o Cơ hội tài chính
o Chất lƣợng
o Địa vị
19
Bạn có thể đo lƣờng sự đổi mới đƣợc không?
Có - cho các công ty, quy trình, chính phủ, thậm chí các quốc gia,
khu vực và thành phố
Làm thế nào đƣợc thực hiện - thông qua khảo sát, hội thảo, tƣ vấn,
hoặc so sánh tiêu chuẩn nội bộ
Những biện pháp nào?
o Ví dụ. Các công ty – đo lƣờng sẽ dựa trên tài chính, hiệu quả
quá trình đổi mới, đóng góp của nhân viên, động lực, lợi ích
khách hàng, doanh thu sản phẩm mới, chi tiêu của việc
nghiên cứu và phát triển, TTM (thời gian đƣa ra thị trƣờng),
nhận thức và sự hài lòng của khách hàng và nhân viên, số
lƣợng bằng sáng chế, doanh số bổ sung từ đổi mới trong quá
khứ
Chỉ số đổi mới mẫu có thể đƣợc tìm thấy ở đây
20
Hội thảo đổi mới - Những ngƣời khác làm gì?
21
Hội thảo đổi mới - Những ngƣời khác làm gì?
Trƣờng hợp #1 - Municipal Gov’t - “Entrepreneurship & Innovation Study”
o Tiến hành tham vấn các bên liên quan đến doanh nghiệp
22
Hội thảo đổi mới - Những ngƣời khác làm gì?
Trƣờng hợp #2 - IBM – CBM (Component Based Modeling) – Mẫu Bản đồ Năng lực)
23
Hội thảo đổi mới - Những ngƣời khác làm gì?
Trƣờng hợp #3 - SAP – Design Thinking
24
Hội thảo đổi mới - Những ngƣời khác làm gì?
Tƣ duy thiết kế - Khái niệm về nguyên mẫu để ra mắt (NOTE
APPLICATION SOFTWARE)
25
Hội thảo đổi mới - Những ngƣời khác làm gì?
Hãy thúc đẩy quy trình lập bản đồ hành trình của Oracle
Sample #1 – Home Theatre
26
Hội thảo đổi mới - Những ngƣời khác làm gì?
Trƣờng hợp #2 – Bank Account
27
Hội thảo đổi mới - Những ngƣời khác làm gì?
Trƣờng hợp #3 – Journey Mapping Process
28
Hội thảo đổi mới - Bản đồ hành trình là gì?
29
Hội thảo đổi mới - Quy trình
https://designingcx.com/workshop
30
Hội thảo đổi mới – Quy trình
ORACLE NEXT
FRAME
Cùng nhau, chúng tôi
đồng ý và hiểu những gì
SCALE cần giải quyết nhất
Chúng tôi triển khai giải pháp IDEATE
trên toàn doanh nghiệp để tối kết quả: Chúng tôi hợp tác để đƣa ra
ƣu hóa hiệu suất một thách thức kinh các đề xuất đổi mới khả thi và
doanh rõ ràng và thúc có ý nghĩa
kết quả: đẩy
có thể đo lƣờng đƣợc, kết quả kết quả:
kinh doanh có thể lặp lại một (hoặc nhiều) phác thảo các
giải pháp kinh doanh
TEST
Chúng tôi cung cấp một ý
tƣởng đổi mới có thể đo SHARE
lƣờng đƣợc vào thị trƣờng Chúng tôi giao tiếp và học hỏi, để
xây dựng sự đồng thuận và thúc đẩy
kết quả: cải tiến kinh doanh nhạy bén
kết quả kinh doanh có thể
đo lƣờng đƣợc ở tốc độ kết quả:
một cam kết chung để thực hiện thay 31
31
đổi và cho phép tiến hành
Quá trình đổi mới đƣợc kể thông
qua một câu chuyện
Câu chuyện về một doanh nghiệp & một doanh nhân,
và khách hàng của họ
Chúng tôi sử dụng một câu chuyện để minh họa từ
đầu đến cuối quá trình “Frame through Scale”.
32
32
Chương trình thảo luận FRAME
2 • Thông cảm với khách hàng • Phân ra: Người Tương tác với Tài
B
3 • Mô tả những người ảnh hưởng nguyên
C
4 đến hành trình của khách hàng D
• Phân ra: Tạo ý tưởng ban đầu
5 • Mô tả Xu hướng ảnh hưởng đến E • Tập trung: Lọc các nhu cầu hữu
Hành trình của khách hàng ích, có thể sử dụng và có ý nghĩa
6 F
• Bản đồ Hành vi và thái độ • Phát triển danh sách của các ý
7 • Chọn Khoảnh khắc và / hoặc Xác tưởng liên quan
8 định Nhu cầu
• Xác định tác động
9 33
• Hoàn thành bản đồ hành trình
33A
• Chuyển đổi thử thách ban đầu
“If I had an hour to solve a problem, I’d spend
55 minutes framing the problem, and 5-
minutes thinking about solutions.”
34
34
“Câu chuyện” đƣợc tạo nên bằng cách tạo ra một loạt
các mảnh ghép để giải quyết vấn đề của khách hàng
The Business Model Canvas
35
35
Có nhiều kiểu / mẫu khác nhau đƣợc sử dụng
để tạo các mảnh ghép này
Mô hình Kinh doanh cho thấy một cái nhìn tổng thể về một doanh nghiệp
(chúng ta có thể thay đổi vài điều)
36
36
Bức tranh bao gồm rất nhiều yếu tố
Hình ảnh doanh nghiệp
5 6 Đối thủ
Ảnh hưởng Xu hướng cạnh tranh
1 C B
Khách Sự tương Kế hoạch Các hoạt Các đối
hàng tác động tác
B
Kênh Tài
nguyên
37
Các yếu tố này kết hợp với nhau thông qua 3
lớp để hiển thị đối số giá trị
8 7 3
9
influence C interacts
execute
B
Tầng
PARTNERS RESOURCES ACTIVITIES PROPOSITIONS
Thực suppliers,
alliances,
human, technical
physical,
enable processes,
methods,
products,
services,
hiện ecosystem intellectual tasks offerings
38
Bây giờ đến lƣợt bạn
- 1st. Framing - Thử thách kinh doanh ban đầu
FRAME
(Hiểu Khách hàng của bạn)
Hình ảnh Doanh nghiệp
Channels Resources
39
Dƣới đây, một ví dụ về Thử thách kinh doanh
ban đầu - Hai diễn viên (Bạn và khách hàng)
FRAME
Khách hàng
40
40
Hoạt động Nhóm – Khung #1
FRAME
41
41
FRAME
42
42
Để có kết quả cho thử thách, chúng ta FRAME
Chúng tôi sẽ bắt đầu bằng cách tạo ra khung cho những
hiểu biết về khách hàng
43
Hoạt động nhóm – Khung #2
Hãy có một cái nhìn sâu sắc hơn về khách hàng – anh/chị ấy thích FRAME
44
44
Đây là bảng mẫu cho việc xác định “Khách hàng”
FRAME
Đại diện “Tiếng nói của KH” Giá trị hiện tại
Write here
Write here
Write here
Write here Write here Write here
Write here
45
45
Hãy nhìn kỹ hơn về khách hàng - anh ấy / cô ấy
đang làm gì trong hành trình khách hàng này? FRAME
Sự kết thúc của khách hàng là trên Hành trình đáp ứng
nhu cầu của họ
Vòng đời Khách hàng
46
46
Hành trình của khách hàng thay đổi một chút
giữa các ngành công nghiệp khác nhau FRAME
ACQUIRE UTILIZE
Khách hàng
DIAGNOSE TREAT DISCOVER DEVELOP
#1 #2 #3 #4
The need the customer Different ways the The factors that eliminate The option that makes
wants to fulfill need(s) could be fulfilled options and narrow scope the most sense?
49
49
Hoạt động Nhóm – Khung #3
FRAME
Thể hiện hành trình của khách hàng theo đường “chu trình bất tận’
bằng cách các sticker “XANH DƯƠNG”
Theo trình tự của chu trình vòng đời (từ 1 đến 18) 3
Để tiết kiệm thời gian, hãy đặt các sticker ra phía phải bên ngoài của
bản đồ hành trình, dưới phần Hành vi (Behaviour)
HÀNH VI
Tôi sẽ làm gì
để theo đuổi
các nhu cầu
50
50
Hoạt động nhóm – Khung #3, tiếp tục
Ví dụ bên dưới … FRAME
51
51
Chúng ta cần thêm sự đồng cảm với khách hàng
FRAME
Thông cảm là cảm thấy thƣơng cảm, đau khổ hoặc thƣơng hại
cho những khó khăn mà ngƣời khác gặp phải, trong khi
Đồng cảm là đang đặt mình vào vị trí của ngƣời khác để hiểu
cảm xúc, ý tƣởng hoặc ý kiến của ngƣời đó.
52
“Đồng cảm” kết hợp với “nhu cầu” thông qua
các yếu tố hành vi để dẫn đến kết quả FRAME
8 7 3
influence interacts 9
execute
53
Bây giờ chúng ta sẽ ghi lại Bản đồ của
sự đồng cảm cho tính cách hoàn chỉnh FRAME
Họ làm gì? • Chúng ta thấy họ ở đâu trong hành trình đặc biệt này?
• Những hành vi nào chúng ta đã quan sát thấy trong
Họ nghe thấy gì? hành trình cụ thể này?
• Họ nghe đƣợc gì từ bạn bè trong suốt • Chúng ta có thể tƣởng tƣợng họ làm gì trong suốt hành
hành trình này? trình này?
• Họ nghe đƣợc gì từ các đồng nghiệp Họ nhìn thấy gì?
trong suốt hành trình này? Empathy Map
• Họ thấy gì trong môi trƣờng?
• Họ đang nghe lại những gì trong cuộc • Họ thấy ngƣời khác nói gì và làm gì
hành trình này? trên hành trình?
• Họ đang xem và đọc gì trong suốt
Họ nói gì? What do they do?
• Where do we see them?
• What behaviours have we observed?
• What can we imagine them doing?
hành trình này?
What do they hear? What do they see?
55
55
Hoạt động nhóm – Khung #4, tiếp tục
FRAME
Sử dụng mẫu Bản đồ Đồng cảm bên dưới
56
56
Bây giờ đến lƣợt bạn – Framing - Hiểu về
những ngƣời ảnh hƣởng đến khách hàng FRAME
Khách hàng Sự tương Các đề xuất Các hoạt Các đối tác
tác động
57
Sự hiểu biết này đƣợc thúc đẩy thông qua
một Bản đồ Những Yếu tố Ảnh hƣởng FRAME
Influencer Map
Ai hoặc những gì có khả năng ảnh hƣởng
đến thái độ và hành vi của Khách hàng.
LEGEND
1.Khách hàng =
2.Thể loại =
Persona
Các ví dụ:
F-10 Influencer Map > EN V3.0
59
59
Hoạt động nhóm – Khung #5
FRAME
Xem lại tài liệu của bạn cho đến nay sau đó xác định danh mục 5
những yếu tố có ảnh hƣởng đến khách hàng của bạn sử dụng
giấy note XANH để liệt kê.
Cung cấp tài liệu về những yếu tố có ảnh hƣởng đến khách hàng
Liệt kê thông tin chi tiết về những yếu tố trên sử dụng các giấy
note CAM trong các góc phần tƣ khác nhau, sau đó ƣu tiên
khoảng cách từ khách hàng đến Bản đồ các yếu tố ảnh hƣởng
Ví dụ bên dƣới…..
Ai hoặc cái gì có khả năng ảnh hưởng đến
thái độ và hành vi của Matthew khi anh ta
nghiên cứu và so sánh các kế hoạch du lịch.
? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
61
61
Hãy nhìn vào các xu hƣớng ảnh hƣởng
đến hành trình khách hàng FRAME
Channels Resources
62
FRAME
Brexit Chứng khoán Nhập cư Học máy GDPR Biến đổi Khí hậu
63
63
Giới thiệu các mảnh ghép về Xu hƣớng FRAME
THÔNG TIN
THÔNG TIN Trend Symbols:
Trends
Accelerators & Inhibitors
= Inhibitor
Relevant to Target Persona Relevant to Business
64
64
Hoạt động nhóm – Khung #6
FRAME
= Inhibitor
Relevant to Target Persona Relevant to Business = Inhibitor
Relevant to Target Persona Relevant to Business = Inhibitor
Relevant to Target Persona Relevant to Business
1. 2. 3.
Select & Place relevant Trends Rank the Trends Code the Trends
65
65
Đây là mẫu “PESTLE” của bạn
FRAME
66
66
Đây là mẫu “các mảnh ghép của xu hƣớng”
FRAME
67
67
Bây giờ chúng ta đã hoàn thành các khối xây FRAME
dựng cơ bản tạo khung cho sự Đồng cảm
Lifestyle, Persona
The Customer Lifecycle
Interests, &
Personality
Dem ographics &
Financial Status
Digital Habits Segm ent
SELECT
ON GO IN G U SEAGE U PGR ADE &
Journey Need
CO M PAR E DISPOSAL & R EN EWAL
BUY ACCESSOR IZE
The day to day value
Choosing what to buy, from
Using criteria for Transitioning to a new of using the
whom, and from where Executing the Adding incremental
selecting product/service product/service value to the purchase
purchase process
7 14 Useful Usable Meaningful
6 15
R ESEAR CH R EPAIR or R EPLACE
Understanding the Solving the issue(s)
Pictures details about the
13 that keep value from
decision 5 8 16
being received
ACQUIRE UTILIZE
DELAYED or O N GOIN G CO STS
Relationship & History
Goals & Aspirations DECIDE
with Brand 4 1 9 12 One-time or continual payment
The option that makes for the product/service
the most sense?
Representative ‘V oice of the Custom er’ Snippets Current V alue
3 2 10
AWAR EN ESS 11
CON SIDER M AIN TAIN
The need the Useful experiences Usable experiences Meaningful experiences
The factors that eliminate ACCESSS Continuing to
customer wants FIR ST TIM E
options and narrow scope OPTIO N S to fulfill receive value from allowing the customer to [take action?]... ...in a ___[how?] ___ way... ...which reduces / increases __[an emotion]___
Starting the process U SEAGE the product/service so they can _____[aspirational goal] ________
of using the
Different ways the product/service Initially using the
need(s) could be fulfilled product/service
= Inhibitor
Relevant to Target Persona Relevant to Business
High
Persona Persona
What do they say? What do they smell?
• What have we heard them say? • What smells good?
• What can we imagine them saying? • What smells bad?
• What have we seen them write? • What smells spark memories? Relevance
Low
68
68
Thái độ và hành vi của khách hàng đƣợc
hình thành bởi những yếu tố ảnh hƣởng và FRAME
8
Customers Interactions Propositions Activities Partners
3 Channels Resources
69
69
Chúng ta đang ở đâu trên hành trình này?
FRAME
70
70
Chúng ta đang ở đâu trên hành trình này?
FRAME
71
71
Hãy tìm hiểu “Thái độ” của con ngƣời
FRAME
THÁI ĐỘ Khi ghi nhận “Thái độ”, bao gồm HAI yếu tố sau:
“@#!%&!
1. Đây là cảm giác của tôi: “Tôi bị bệnh khi phải
Tôi cảm thấy bệnh khi
chịu đựng cà phê dở tệ vào sáng sớm thế này …”
phải chịu đựng cà phê
dở tệ vào sáng sớm 2. Tôi cảm thấy điều này tại sao: “... bởi vì tôi
thế này bởi vì tôi lạnh lạnh và mệt mỏi khi chờ đợi chuyến tàu..”
và mệt mỏi khi chờ
tàu.”
THÔNG TIN
• Viết từ quan điểm của khách
HÀNH VI hàng
Sáng hôm sau, • Đƣợc viết ở ngôi thứ nhất, và bắt
Matthew đợi chuyến đầu viết bằng, “Tôi…” or “Tôi
tàu thƣờng ngày của cảm thấy…”
mình để đi làm và • Sử dụng “bởi vì…” để mô tả tại
mua một tách cà phê sao họ cảm thấy nhƣ vậy
- đây không phải là • Viết nhƣ thể những suy nghĩ
một khởi đầu tốt cho đƣợc nói ra
ngày làm việc của • Thái độ phải mô tả khách hàng
72 anh. cảm nhƣ thế nào 72
Hoạt động nhóm – Khung #7
Xem lại khách hàng, Vòng đời, Hành trình của nhu cầu và Hành FRAME
vi của bạn
PERSONA
LIFECYCE
Đối với mỗi hành vi, hãy ghi lại thái độ của khách hàng của bạn
trên một miếng giấy note XANH.
Dán các thái độ này lê bản đồ hành trình.
73
73
Hoạt động Nhóm – Khung #7
FRAME
Mỗi thành viên trong nhóm nên ghi điểm thái độ bằng cách sử
7
dụng các chấm ĐỎ, VÀNG, và XANH LÁ được định nghĩa dưới
đây THÔNG TIN
... Bản đồ đã đƣợc triển khai của bạn bây giờ sẽ giống nhƣ ví dụ
dƣới đây.
75
75
Chấm điểm Thái độ nhƣ chúng ta đã làm trong bài tập giúp
chúng ta suy luận xem nhu cầu có đƣợc đáp ứng hay không FRAME
Attitude
Ví dụs
Met I Attitude
feel very Behaviour Result
optimistic
because…
76
76
Khoảnh khắc mà chúng ta quan sát cảm xúc
mạnh mẽ (rất nhiều ví dụ về màu sắc), những FRAME
influence interacts
KẾT
EXPECTATIO
NS
shape EXPERIENC
ES
influence
ENGAGEMEN
TS
QUẢ
beliefs about my perceptions about Interactions doanh thu/
impending frame my engagement along the chi phí
engagement journey
execute
78
FRAME
Matthew’s Scoped
Matthew’s Persona Matthew’s Journey Needs
Journey
80
80
Hoạt động nhóm – Khung #8, tiếp tục
Ví dụ “Nhu cầu” bên dưới….. FRAME
Các nhu cầu hữu ích, có thể sử dụng, và có ý nghĩa của Matthew
Cái gì, Nhƣ thế nào, Tại sao
81
81
Hoạt động nhóm – Khung #8, tiếp tục
FRAME
Dán các giấy note XANH thể hiện Nhu cầu trên Bản đồ Hành trình
(U - Hữu ích; U - Có thể sử dụng đƣợc; M - Có ý nghĩa)
Thể hiện những nhu cầu này tại những thời điểm nào hành trình của
anh ấy / cô ấy quan trọng với tính cách của họ, tức là màu xanh lá
cây hoặc đỏ.
8
U U M U U M U U M
Lifestyle,
Interests, &
Dem ographics &
Persona Digital Habits Segm ent
Financial Status
Personality
Pictures
ACQUIRE UTILIZE
DELAYED or O N GOIN G CO STS
DECIDE 4 1 9 12 One-time or continual payment
The option that makes for the product/service
the most sense?
3 2 10
AWAR EN ESS 11
CON SIDER M AIN TAIN
The need the
Usable Meaningful
customer need customer need having this help
to happen this to happen? meet some
Useful experiences
allowing the customer to [take action?]...
Usable experiences
...in a ___[how?] ___ way...
Meaningful experiences
...which reduces / increases __[an emotion]___
“functionally”? bigger goal?
so they can _____[aspirational goal] ________
82
82
Chúng ta đang ở đâu trên hành trình này?
FRAME
83
83
Bây giờ chúng ta đã xác định các cơ hội để
thực hiện các Nhu cầu chƣa đƣợc đáp ứng, FRAME
84
84
Giảm chi phí và / hoặc tăng doanh thu có thể
đƣợc tạo ra từ nhiều yếu tố
FRAME
influence interacts
execute
85
85
Có một số hình thức đo lƣờng trong
việc xác định phƣơng trình giá trị FRAME
ĐO LƢỜNG HÀNH VI
MONG ĐỢI Định hình KINH NGHIỆM THAM GIA KẾT QUẢ
Ảnh hưởng doanh thu /
niềm tin về sự nhận thức về Tƣơng tác trên chi phí
tham gia sắp sự tham gia hành trình
tới Dựng lên
execute
86
86
Chúng ta cần xác định phƣơng pháp
đo lƣờng tài chính chi tiết & công thức FRAME
Net Sales
87
87
Dƣới đây là một số ví dụ khác về KPI và
các cách tính FRAME
7 3
9
ATTITUDES BEHAVIOURS
what I think & what I do in
feel in pursuit pursuit of my
of my needs needs
Kết quả
Doanh thu /
Chi phí
Increase Net Promoter Score Increase Customer Advocacy
= (Number of Promoters — = Total shared content +
Number of Detractors) ÷ Positive social media Increase Referral Sales
(Number of Respondents) x mentions = Total Sales ÷ Sales
100 directly attributed to
ENGAGEMENTS
Referrals
Interactions
along the
journey
Increase by (2)
Increase the
the total Increase the
ratio of monthly
number of number of
Premium Class
family tickets business
to Economy
(adult + travellers taking
Class ticket
children) leisure travel by
purchases from
purchased per 25%
1:5 to 1:4
family per year
Reduce the
coupon and Increase the
ticket rebate value of
redemption rate “additional Something Else?
from 2% to 1.5% services” added
of monthly to initial ticket
ticket sales purchases by 5%
90
90
Hoạt động nhóm – Khung #9, tiếp tục
FRAME
Ưu tiên các biến của bạn, đặt một biến trong phương trình
mà bạn tin rằng bạn có thể thay đổi.
Đặt nó vào mẫu Thử thách và Trạng thái mong muốn
Ví dụ bên dưới
Gross Fare
Kết quả
Doanh thu Sales Rebates
/
Chi phí Number of
Passengers
X 1st / 2nd Class
Fare Paid + Additional
Products/Services
Rail Average Selling Average Up-sell or
Fare Net Price Cross-sell Price
91
91
Sales
Hoạt động nhóm – Khung #9, tiếp tục
Đặt mẫu Thử thách và Trạng thái mong muốn với FRAME
quyết tâm của bạn về cách bạn dự định giảm chi phí
hoặc tăng doanh thu (i.e. chi tiết công thức KPI –
giấy note HỒNG) trên bản đồ hành trình của bạn tại
thời điểm bạn dự định nhắm mục tiêu
Ví dụ bên dưới
Lifestyle,
Interests, &
Dem ographics &
Persona Digital Habits Segm ent
Financial Status
Personality
Pictures
ACQUIRE UTILIZE
DELAYED or O N GOIN G CO STS
DECIDE 4 1 9 12 One-time or continual payment
The option that makes for the product/service
the most sense?
3 2 10
AWAR EN ESS 11
CON SIDER M AIN TAIN
The need the
The factors that eliminate ACCESSS Continuing to
customer wants FIR ST TIM E
options and narrow scope OPTIO N S to fulfill receive value from
Starting the process U SEAGE the product/service
of using the
Different ways the product/service Initially using the
need(s) could be fulfilled product/service
Business Challenge & Desired State Business Challenge & Desired State Business Challenge & Desired State
Useful Need Usable Need Meaningful Need Useful Need Usable Need Meaningful Need Useful Need Usable Need Meaningful Need
Journey Need
92
92
Bây giờ chúng ta biết rất nhiều về khách hàng của chúng
ta và hành trình dự định. Giờ là thời gian để chúng ta FRAME
Issues / Opportunities
93
93
Bắt đầu với Nhu cầu của Khách hàng khi
chúng ta tái cấu lại Thử thách Kinh doanh FRAME
94
94
Tái cấu trúc bao gồm làm việc ngƣợc từ
kết quả mong muốn FRAME
96
96
Chọn các vấn đề và / hoặc cơ hội nên
đƣợc xem xét tại thời điểm có vấn đề FRAME
Issues / Opportunities
97
97
Hoạt động nhóm – Khung #A
Dán các giấy note XANH từ hoạt động nhóm Frame #8 FRAME
Attitude Behaviour
8
Desired
Desired Attitude Desired Result
Behaviour
Issues / Opportunities
98
98
Hoạt động nhóm – Khung #A, tiếp tục
FRAME
Sử dụng giấy note “TÍM” để xác định các vấn đề và /
hoặc cơ hội có thể
Desired
Desired Attitude Desired Result
Behaviour
Issues / Opportunities
99
99
Hoạt động nhóm – Khung #A, tiếp tục
Ví dụ bên dưới FRAME
100
100
Here is your “Challenge Canvas” template
FRAME
101
101
Tầng Thực hiện của bản đồ hành trình thể hiện
ai /cái gì đang tham gia vào quá trình thực hiện IDEATE
102
102
Dƣới đây là danh sách các câu hỏi để
giúp bạn hình thành tầng Thực hiện IDEATE
influence interacts
execute
B
Tầng Thực PARTNERS RESOURCES ACTIVITIES PROPOSITIONS
suppliers, human, enable processes, products,
hiện alliances, technical methods, services,
ecosystem physical, tasks offerings
intellectual
104
Tìm hiểu các nguồn lực và đối tác
IDEATE
105
Hoạt động Nhóm – Khung #B
Xác định nguồn lực và bất kz đối tác * có mặt tại Thời IDEATE
Đặt các giấy dán “TÍM” chồng lên nhau hoặc Tầng
Thực hiện của Bản đồ hành trình
Ví dụ bên dưới…
* Có thể trong hành trình của bạn, khách hàng không có Nguồn lực
hoặc Đối tác tham gia vào Thời điểm Quyết định
107
107
Bƣớc tiếp theo là đánh giá phần
Cam kết màu xanh lá cây IDEATE
Khi đánh giá các Hoạt động, Nguồn lực hoặc Đối tác chống lại phương
pháp Thực thi hoặc Kết quả, hãy tự hỏi mình những câu hỏi sau:
Liệu có phải việc thi Việc thực thi kém hoặc Là việc thực thi kém hoặc
hành kém hoặc kết quả kết quả không thành kết quả không thành công
không thành công từ công từ Hoạt động từ Hoạt động hoặc Tài
Hoạt động hoặc Nguồn hoặc Nguồn lực có ảnh nguyên ảnh hƣởng đến
lực khiến chúng ta gặp hƣởng đến Hiệu quả Năng suất?
Rủi ro? không?
• Lao động
• Cạnh tranh • Thông lƣợng • Nguồn vốn
• Thuộc kinh tế • Chất thải • Nguyên liệu
• Hợp pháp • Thời gian • Tổng các nhân tố năng
• Uy tín • Doanh số suất (TFP)
• V.v. • V.v. • V.v.
EMPATHY LA
Attitudes
Chỉ tập trung vào các nhiệm vụ mà
Behaviour
Expectation
Interaction
Experience
EXECUTION LAYER
Activities
Resources
Partners
Issues
rủi ro không đáng có, tạo ra sự cản trở năng suất và / hoặc tác
động tiêu cực trong quy trình chung.
110
110
Hoạt động nhóm – Khung #B, tiếp tục
IDEATE
Khi hoàn thành thì bản đồ hành trình sẽ như thế này….
111
111
Chúng ta cần xác định nguyên nhân gốc rễ ảnh IDEATE
hƣởng tiêu cực đến Hoạt động, Nguồn lực, Đối
tác và / hoặc Kế hoạch của các Nhiệm vụ đã chọn
Cái gì hoặc ai đang tạo ra vấn đề hoặc tạo ra một cơ hội bị bỏ lỡ?
Người của
chúng ta không
tuân theo Quy
trình hoạt động
tiêu chuẩn
(SOP)”
112
112
Hoạt động nhóm – Khung #B, tiếp tục
IDEATE
Xem lại các vấn đề và các cơ hội trên các giấy note
“TÍM” từ hoạt động nhóm Frame B
Chỉnh sửa lại nếu cần
Thay thế chúng trên bản đồ hành trình
Khi hoàn thành, bản đồ hành trình sẽ như sau …
Time 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Journey Map
EMPATHY LAYER
Attitudes
Expectation
Interaction
Experience
EXECUTION LAYER
Activities
Desired
Resources
Desired Attitude Desired Result
Behaviour
Partners
Issues
Opportunities
Issues / Opportunities
113 113
Xem lại ba lớp của phƣơng trình giá trị IDEATE
influence interacts
execute
114
Chúng ta sẽ giải thích Tầng Cam kết
(Engagement Layer)
IDEATE
influence interacts
shape influence
CAM KẾT Kết quả
EXPECTATIONS EXPERIENCES Các tương tác Doanh thu /
beliefs about my perceptions trên suốt Chi phí
impending frame about my
engagement engagement hành trình
execute
-AT-
115 115
Có hai hình thức hoạt động - Khách hàng và IDEATE
Doanh nghiệp tƣơng tác dƣới hình thức cam kết
HÀNH VI
Hành vi Khách hàng Việc tôi làm để
theo đuổi các
Hoặc “Hoạt động” Khách hàng nhu cầu
116
116
..vậy sự tƣơng tác và sự cam kết là gì?
IDEATE
Tƣơng tác - Một cuộc trao đổi kín đáo giữa
khách hàng và ai đó hoặc điều gì khác. (ví
dụ: doanh nghiệp, đối tác, đối thủ cạnh tranh,
ngƣời khác và / hoặc mọi thứ).
BEHAVIOURS
what I do in pursuit
of my needs
execute
117
117
Sự tƣơng tác trông nhƣ thế nào?
IDEATE
Làm thế nào để hình thành sự tương tác
Ví dụ Ví dụ Ví dụ
1 2 3
ACME Shopping
Doanh nghiệp hoặc Ai sẽ triển khai các hành Với Khách hàng
Đối tác động sử dụng Nguồn lực 118
118
(hoặc không làm gì cả)
Hoạt động nhóm – Khung #C
Sử dụng các giấy note màu “XANH LÁ” để mô tả sự
IDEATE
tương tác tại thời điểm vấn đề xảy ra với khách hàng.
Lifestyle,
Interests, &
Dem ographics &
Persona Digital Habits Segm ent
Financial Status
Personality
Pictures
ACQUIRE UTILIZE
DELAYED or O N GOIN G CO STS
DECIDE 4 1 9 12 One-time or continual payment
The option that makes for the product/service
the most sense?
3 2 10
AWAR EN ESS 11
CON SIDER M AIN TAIN
The need the
The factors that eliminate ACCESSS Continuing to
customer wants FIR ST TIM E
options and narrow scope OPTIO N S to fulfill receive value from
Starting the process U SEAGE the product/service
of using the
Different ways the product/service Initially using the
need(s) could be fulfilled product/service
Journey Need
119 119
Bây giờ chúng ta hãy xem xét Kỳ vọng xảy ra ở
Thời điểm Quyết định IDEATE
influence interacts
KỲ VỌNG
Niềm tin về shape influence
Kết quả
EXPERIEN ENGAGEMEN Doanh thu /
những hứa CES TS Chi phí
hẹn tƣơng lai frame perceptions Interactions
about my along the
engagement journey
execute
-AT-
120 120
… do đó những thành phần tạo nên
một kỳ vọng? IDEATE
121 121
Chúng ta sử dụng Bối cảnh đƣợc xác định để
thiết kế các giải pháp cá nhân và có liên quan IDEATE
BỐI CẢNH
Các tình huống hình thành nên sự thiết lập cho một khoảnh
khắc theo đó nó có thể đƣợc hiểu và đánh giá đầy đủ.
Môi trƣờng Vị trí & Thời gian & Sự gần gũi Đặc điểm Sự hiện diện /
Xã hội môi trƣờng môi trƣờng ngƣời khác thiết bị vắng mặt của
xung quanh hoặc những thứ các vấn đề
khác (chƣa) dự kiến
122 122
Hoạt động nhóm – Khung #C, tiếp tục
IDEATE
Sử dụng giấy note “XANH LÁ” để xem xét bối cảnh tại mỗi
thời điểm quyết định các đặc tính Khách hàng.
Dán những giấy note lên phần Bối cảnh
Ví dụ bên dƣới
Outside
Context Facing Northeast, temperature One family car is in
Location and Surroundings Social Environment Proximity to Other People or Things
with the nearest is 43F/6C and the garage, the
tollway 5km to the falling, partly other is parked on
south. cloudy; rain the street
predicted
123 123
Đây là mẫu của Bối cảnh (Context)
IDEATE
124
124
Thành phần tiếp theo là Previous
Engagement IDEATE
Previous
Persona Context Xu hướng Expectation
Engagement
125 125
Hoạt động nhóm – Khung #C, tiếp tục
IDEATE
Sử dụng giấy note “XANH LÁ” để xác định những Cam kết
trƣớc đó có thể góp phần thiết lập một Kỳ vọng vào thời
điểm quyết định theo các đặc tính Khách hàng.
Dán những giấy này lên phần Kỳ vọng
Ví dụ bên dƣới
Expectations
Summarized Context
Với
Expectation
126 126
Đy là mẫu cho phần Kỳ vọng (Expectation)
IDEATE
127 127
Thành phần tiếp theo là Xu hƣớng
(Trends) IDEATE
Previous
Persona Context Xu hướng Expectation
Engagement
128 128
Hoạt động nhóm – Khung #C, tiếp tục
IDEATE
Chuyển các Xu hƣớng có liên quan có thể góp phần thiết lập Kỳ
vọng tại các thời điểm quyết định các đặc điểm Khách hàng.
(Xem lại phần bài tập đã làm ở hoạt động nhóm Frame #6)
Dán những giấy note lên phần Xu hƣớng
Ví dụ bên dƣới
Trends Expectations
Trend Symbols: Accelerators & Inhibitors
Summarized Context
= Increasing over time
= Inhibitor
Relevant to Target Persona Relevant to Business
High
Relevance
Relevant Key Trends
Expectation
Low
129 129
Hoạt động nhóm– Khung #C, tiếp tục
IDEATE
Sử dụng giấy note “XANH LÁ”, mô tả các Kz vọng tại các thời
điểm quyết định các đặc tính của Khách hàng.
Dán những note này vào phần Kz vọng
Ví dụ bên dưới
Đặc điểm KH Bối cảnh
Expectations
Summarized Context
Expectation
KỲ VỌNG
130 130
Hoạt động nhóm– Khung #C, tiếp tục
IDEATE
Sao chép kz vọng và sự tương tác của bạn lên giấy note “XANH
LÁ” từ khung Expectation và chuyển chúng vào bản đồ hành
trình tại thời điểm quyết định những đặc tính của Khách hàng.
Ví dụ bên dưới
Lifestyle,
Interests, &
Dem ographics &
Persona Digital Habits Segm ent
Financial Status
Personality
Pictures
ACQUIRE UTILIZE
DELAYED or O N GOIN G CO STS
DECIDE 4 1 9 12 One-time or continual payment
The option that makes for the product/service
the most sense?
3 2 10
AWAR EN ESS 11
CON SIDER M AIN TAIN
The need the
The factors that eliminate ACCESSS Continuing to
customer wants FIR ST TIM E
options and narrow scope OPTIO N S to fulfill receive value from
Starting the process U SEAGE the product/service
of using the
Different ways the product/service Initially using the
need(s) could be fulfilled product/service
Journey Need
131 131
Bây giờ chúng ta đã biết Kỳ vọng và Tƣơng tác tại IDEATE
ex·pe·ri·ence
Expectation
So I can return to my
Depart on the 1530 flight family and enjoy time
In a stress-free, no hassle
from Tokyo to London with them after being
way away on business for the
past week
Because my flight is delayed, I
expect that I’ll miss my
connections, my luggage will be
lost, and I won’t see my family
for another day
Experience Experience Experience
At this Moment
133 133
Hoạt động nhóm– Khung #C, tiếp tục
IDEATE
Sử dụng giấy note “XANH LÁ”, mô tả kinh nghiệm tại
các thời điểm quyết định đặc tính Khách hàng.
Ví dụ bên dưới
Lifestyle,
Interests, &
Dem ographics &
Persona Digital Habits Segm ent
Financial Status
Personality
Pictures
ACQUIRE UTILIZE
DELAYED or O N GOIN G CO STS
DECIDE 4 1 9 12 One-time or continual payment
The option that makes for the product/service
the most sense?
3 2 10
AWAR EN ESS 11
CON SIDER M AIN TAIN
The need the
The factors that eliminate ACCESSS Continuing to
customer wants FIR ST TIM E
options and narrow scope OPTIO N S to fulfill receive value from
Starting the process U SEAGE the product/service
of using the
Different ways the product/service Initially using the
need(s) could be fulfilled product/service
Journey Need
134 134
Hoạt động nhóm – Khung #C, tiếp tục
IDEATE
135 135
Bây giờ bạn đã xử lý tốt tình hình hiện tại
IDEATE
✓ ✓
✓
✓ ✓ Tầng Thực hiện
✓
✓ ✓
136 136
Giới thiệu Crazy Ideas
IDEATE
Crazy Ideas không bị giới hạn bởi Crazy Ideas không bị giới hạn bởi
các quy tắc, luật lệ hay quy định văn hóa, xu hướng hoặc niềm tin
(của con người hay tự nhiên) (truyền thống hay mới mẻ)
137
137
Đây là một ví dụ về Crazy Idea
IDEATE
138
138
Hoạt động nhóm – Khung #D
IDEATE
Dùng giấy dán màu “Xanh lá”, viết vài Crazy Ideas và nhóm chúng lại
khi có sự tương đồng.
Ví dụ:
139
139
Hoạt động nhóm – Khung #D
Use “GREEN” miếng dán để mô tả những điểm chung của nhóm Crazy Ideas.IDEATE
Đặt
chung bên phải của bảng Crazy Ideas đã được nhóm lại theo từng thời điểm cho
ví dụ
Bây giờ chúng ta sẽ xem
xét các Đặc điểm
Điểm chung? Những ý tƣởng
hoặc không đến nỗi
Chủ đề là gì? điên khùng?
Tia dịch
Súng phóng chuyển Star
người Thành phố tạo ra Trek
Súng cao su để bắn Bao hàm { nghĩa của việc phiêu lưu Tiết kiệm năng lượng, sử dụng tối
mọi người từ nhà qua sông Dịch chuyển người trực tiếp từ
làm mọi người cảm thấy thư giãn thiểu nhiên liệu hóa thạch để cung
Điểm A đến Điểm B
Charleston đến văn phòng và tạm thời quên đi là mình đang di cấp năng lượng cho giải pháp này
trong 5 giây, trong khi họ la hét chuyển
Zip-line một cách thích thú Bộ cánh bay
140
140
Mẫu bảng “Crazy Ideas”
IDEATE
141
141
Sơ đồ Ý tƣởng (Ideas Map) bao phủ Lộ trình
IDEATE
sắp xếp các Ý tƣởng theo từng Thời điểm xảy ra
Vấn đề
142
142
Sử dụng Sơ đồ Ý tƣởng nhƣ thế nào?
IDEATE
Initial Ý tưởng ban đầu là những suy nghĩ, gắn với hành trinh của
Ideas
khách hàng, gợi ra những giải pháp có thể đáp ứng các nhu
cầu của khách hàng
Idea Map
Resources &
Partners
Nguồn lực và đối tác bao gồm con người, công nghệ và các
• People
• Technology
tài sản vật chất khác có thể sử dụng để tạo ra các { tưởng
• Physical
ban đầu
Ý tưởng Tương tác là những mô tả về việc bạn sẽ sử dụng
Interaction
Ideas
các nguồn lực, đối tác và các đề xuất như thế nào để thỏa
mãn các nhu cầu khách hàng
143
143
Hoạt động Nhóm – Frame #D, cont’d
IDEATE
Dùng các miếng sticker “Xanh lá”, để bổ sung các [ tưởng Ban
đầu dựa trên các Đặc tính của Crazy Idea vào từng Thời điểm
xảy ra Vấn đề
Ý tưởng Ban đầu cần giải quyết Vấn đề và/ hoặc Cơ hội vào
Thời điểm Xảy ra Vấn đề
Copy chúng qua Sơ đồ Ý tưởng
Crazy Ideas
Crazy Ideas Characteristics
Initial
Ideas
Idea Map
Resources &
Partners
• People
• Technology
• Physical
Interaction
Ideas
144
144
Mẫu “Sơ đồ Ý tƣởng ”
IDEATE
145
145
Bây giờ chúng ta sẽ cân nhắc về Các IDEATE
Initial
Ideas
Idea Map
Resources &
Partners
bao gồm con ngƣời, công nghệ và các tài
• People
• Technology sản vật chất khác có thể sử dụng để tạo ra
• Physical
các ý tƣởng ban đầu
Interaction
Ideas
146
146
Một số câu hỏi dạng “Nếu” để giúp chung
ta cân nhắc kỹ hơn về tƣơng lai IDEATE
147
147
Hoạt động Nhóm – Frame #D, cont’d
IDEATE
Dùng sticker “HỒNG” để xác định Nhân sự, Công nghệ và Nguồn lực
Vật chất cần thiết để khởi tạo các [ tưởng.
Điều chỉnh các phiếu “HỒNG” thông qua việc mở rộng và thêm chi tiết
cho các Ý tưởng Ban đầu và Nguồn lực & Đối tác của bạn theo cách
đặt các câu hỏi “NẾU”
VIẾT RA CÁC CÂU HỎI VIẾT RA CÁC CÂU HỎI VIẾT RA CÁC CÂU HỎI VIẾT RA CÁC CÂU HỎI
“NẾU” “NẾU” “NẾU” “NẾU”
148
148
Hoạt động Nhóm – Frame #D, cont’d
IDEATE
Dùng các sticker “TÍM” (bao gồm các yếu tố quan trọng theo đánh giá của
các nhà tài trợ hoặc các cổ đông cho giải pháp trong tương lai
Ví dụ như...
VẬT CHẤT
CON NGƯỜI
Trung tâm Phân phối
Hầu hết bộ máy vận Đông Bắc và các
hành của Catherine phương tiện vận
nằm ở các Trụ sở chuyển
ĐỐI TÁC
CÔNG NGHỆ
Mạng lưới đối tác nối
Dữ liệu Mạng lưới
Đòn bẩy dài tại chỗ của các đối
(các dịch vụ định vị) tác độc lập
149
149
Bây giờ chúng ta sẽ xem xét về
Cạnh tranh Trực tiếp và Gián tiếp IDEATE
Channels Resources
150
150
Xem xét Các yếu tố bên ngoài theo Phƣơng trình
Giá trị IDEATE
151
151
Các yếu tố bên ngoài tác động đến
Phƣơng trình Giá trị
IDEATE
Thực hiện
152
152
IDEATE
Cạnh tranh
Cách khác để suy nghĩ về cạnh tranh: Khi nhân viên và các đối tác đi theo con đường ít có trở ngại nhất
Con đƣờng
thực tế
Con đƣờng
dự kiến
153
153
Các con đƣờng thay thế thể hiện sự đối lập
giữa các đối thủ cạnh tranh trực tiếp và gián IDEATE
tiếp
Đối thủ cạnh tranh
Competitors
Competitor Symbols:
(cung cấp Đề xuất phù hợp (cung cấp Đề xuất thay thế
to meet the customer Need) to meet the customer Need)
High
đáp ứng nhu cầu khách hàng) đáp ứng nhu cầu khách hàng)
Relevance
Low
154
154
Hãy tập trung vào Đối thủ Cạnh tranh Gián tiếp: IDEATE
Đƣờng tắt, các cách thức, giải pháp khác sử
dụng các Nguồn lực để thực hiện Quy trình
THÔNG TIN
155
155
Cửa hàng bán lẻ có Chƣơng trình “Khách
hàng Thân thiết” có thể đối mặt với kiểu IDEATE
cạnh tranh này
THÔNG TIN
Tăng theo thời gian =
Giảm theo thời gian=
156
156
Hoạt động nhóm – Khung #D, tiếp tục
IDEATE
Sử dụng các giấy ghi chú màu “CAM” để nhận định, xếp hạng và
đánh số các Đối thủ trực tiếp và gián tiếp của bạn
Dán các giấy ghi chú của bạn vào Bảng “Đối thủ”
Ví dụ như dưới đây….
Direct Competitors Indirect Competitors Direct Competitors Indirect Competitors Direct Competitors Indirect Competitors
(Providing an equivalent Proposition (Providing an alternative Proposition (Providing an equivalent Proposition (Providing an alternative Proposition (Providing an equivalent Proposition (Providing an alternative Proposition
to meet the customer Need) to meet the customer Need) to meet the customer Need) to meet the customer Need) to meet the customer Need) to meet the customer Need)
Issues / Opportunities
158
158
Hoạt động nhóm – Khung #D, tiếp tục
IDEATE
Xem xét những Ngƣời có ảnh hƣởng, Xu hƣớng và Đối
thủ. Bổ sung và làm phong phú thêm Nguồn lực & Đối tác
= Inhibitor
Relevant to Target Persona Relevant to Business Direct Competitors Indirect Competitors
(Providing an equivalent Proposition (Providing an alternative Proposition
to meet the customer Need) to meet the customer Need)
High
High
Relevance Relevance
Low
Low
Initial
Ideas
Channels Resources
Idea Map
Resources &
Partners
• People
• Technology
• Physical
Interaction
Ideas
Revenue Streams Cost Structure
159
159
Bây giờ, chúng ta sẽ tƣởng tƣợng Matthew sẽ
tƣơng tác thế nào với Nguồn lực & Đối tác IDEATE
160
160
Hoạt động nhóm – Khung #E, tiếp tục
Sử dụng giấy ghi chú màu “XANH LÁ”, viết một hoặc hai Ý tƣởng IDEATE
Tƣơng tác sử dụng Nguồn lực & Đối tác và vận dụng các Ý tƣởng
Ban đầu của bạn. Nhớ xem lại những gì bạn đã hoàn thành tại
Khung C trƣớc đó
Ví dụ nhƣ dƣới đây… L ifestyle,
In terests, &
Perso n a lity
Dem o g ra p h ics &
Fin a n c ia l Sta tu s
Persona
Pictures
Dig ita l Ha bits Seg m en t
A C QU IRE U TILIZ E
DELAYED or O N GO IN G CO S TS
DECIDE 4 1 9 12 One-time or continual payment
The option that makes for the product/service
the most sense?
3 2 10
AW AR EN ES S 11
CO N S IDER M AIN TAIN
The need the
The factors that eliminate ACCES S S Continuing to
customer wants F IR ST TIM E
options and narrow scope O PTIO N S to fulfill receive value from
Starting the process U S EAGE the product/service
of using the
Different ways the product/service Initially using the
need(s) could be fulfilled product/service
Journey Need
Usefu l exp erien ces Usab le exp erien ces M ean in g fu l exp erien ces
allowing the customer to [take action?]... ...in a ___[how?] ___ way... ...which reduces / increases __[an emotion]___
so they can _____[aspirational goal] ________
Ví dụ Ví dụ
HP Railways trả lời một post HP Railways cung cấp cho
của Matthew trên mạng xã Matthew một ứng dụng
hội về cà phê dở tệ tại ga diện thoại để anh tiện đƣa
tàu với một bình luận dí ra các yêu cầu cụ thể cho
dỏm hài hƣớc khen ngợi sự chuyến du lịch sắp tới của
nguyên chất và sảng khoái gia đình
của cà phê HP Railways 1 2 3
Công ty hay Đối tác của họ Ai làm gì với Nguồn lực gì với Khách hàng
161
(hoặc không làm gì cả) 161
Hoạt động Nhóm – Khung #E, tiếp tục
IDEATE
Nhớ xem lại những gì bạn đã hoàn thành tại Khung A lúc
trƣớc. Đây là để chúng ta xem xem các Ý tƣởng Tƣơng tác
có đáp ứng đƣợc Nhu cầu hay không
162
162
Hoạt động nhóm – Khung #E, tiếp tục
Sử dụng các ghim màu “ĐỎ” hoặc “XANH LÁ” để đánh dấu những IDEATE
Ý tƣởng Tƣơng tác nào thực sự thỏa mãn đƣợc Nhu cầu, và giải
quyết đƣợc hết thảy các vấn đề hay những lo ngại trong quá trình
đạt đƣợc cơ hội.
Ví dụ nhƣ dƣới đây…
KHÔNG,
Hoạt động CÓ, Hoạt
động này có CÓ, Hoạt động
này không này có giúp
giúp giải giúp giải
quyết Vấn đề giải quyết Vấn
163
quyết Vấn đề đề hay Cơ hội 163
hay Cơ hội hay Cơ hội
Bản đồ Ý tƣởng của bạn nên trông
giống nhƣ thế này
IDEATE
Time 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Journey Map
EMPATHY LAYER
Needs
L ifestyle,
In terests, &
D em o g ra p h ics &
Persona D ig it a l H a bits Seg m en t
F in a n cia l S ta tu s
P erso n a lity
Attitudes
Pictures
Behaviour
ENGAGEMENT LAYER
Expectation
The Customer Lifecycle
S ELECT ON GOIN G U SEAGE U PGRADE &
COM PAR E DIS POS AL & RE N EWA L
A CCESS ORIZE
BUY The day to day value
Choosing what to buy , from
Using criteria for Tra nsitioning to a new of using the
whom , and from where A dding increm ental
selecting Executing the product/service product/serv ice v alue to the purchase
purcha se process
7 14
6 15
RES E ARCH REPAIR or R EPLACE
Understa nding the S olving the issue(s)
details about the that k eep value from
5 8 16 13
Interaction
decision being receiv ed
FI RST TIM E
M AIN TAIN
Continuing to
receiv e value from
Ideas
options and narrow scope OPTION S to fulfill
S tarting the process U S EAGE the product/service
of using the
Different ways the product/service Initially using the
need(s) could be fulfilled product/serv ice
Experience
Journey Need
MapLAYER
Resources
Resources
Useful experiences Usable experiences Meaningful experiences
& Partners
• People
allowing the customer to [take action?].. . ...in a ___[how?] ___ way ... ...which reduces / increases __[an em otion]__ _
so they can _____[aspirational g oal] ________
Idea
• Technology
• Physical
Partners
Interaction
Ideas
164
164
Tiếp theo, chúng ta sẽ sắp xếp thứ tự ƣu tiên
các Ý tƣởng Ban đầu, và sắp xếp các Ý tƣởng IDEATE
Priority #1
Priority #2
Priority #3
Priority #4
Priority #5
Priority #6
Priority #7
Priority Ideas
Initial Idea Interaction Ideas Resources & Partners Journey Step
Priority #1
Priority #2
Priority #3
Priority #4
Priority #5
Priority #6
Priority #7
166
166
Hoạt động nhóm – Khung #F, tiếp tục
IDEATE
Priority Ideas
Initial Idea Interaction Ideas Resources & Partners Journey Step
Priority #1
Priority #2
Priority #3
Priority #4
Priority #5
Priority #6
Priority #7
167
167
Bảng Ý tƣởng Ƣu tiên của bạn nên
giống nhƣ thế này IDEATE
Priority Ideas
Initial Idea Interaction Ideas Resources & Partners Journey Step
Priority #1
Priority #2
Priority #3
Priority #4
Priority #5
Priority #6
-HL- Priority #7
168
168
Lựa chọn các khoảnh khắc của bạn dựa
trên thứ tự ƣu tiên mà bạn đã xác định IDEATE
Priority Ideas
Initial Idea Interaction Ideas Resources & Partners Journey Step
Priority #1
Priority #2
Priority #3
Priority #4
Priority #5
Priority #6
Priority #7
169
169
Tiếp theo, chúng ta sễ xây dựng một Bảng Hành trình
Tƣơng lại mới cho Nhân vật của bạn khi họ gặp mặt và IDEATE
tƣơng tác với các nguồn lực của bạn và của đối tác
Future Journey
Theme:
Future Scenes
Sketc h Sketch Sk etch Sketc h
170
170
Bắt đầu bằng việc chuyển các Ý tƣởng Tƣơng tác từ Bản
đồ Ý tƣởng đến Bảng Hành trình Tƣơng lai. Hãy xếp nó IDEATE
Future Scenes
Sketch Sketch Sketch Sketch
Idea Map
Resources &
Partners
Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment
• People
• Technology
• Physical
Interaction Ideas
Interaction
Ideas
Future Scenes
Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment
Interaction Ideas
Interaction Ideas
Resources & Partners
Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas
I-1 2 Future J o u rn ey > EN V1 .0 I-1 2 Future J o u rn ey > EN V1 .0
đƣợc Nhu cầu và truyền tải đƣợc Trạng thái Khao khát.
Future Journey
Theme:
Công chúa
Future Scenes
Sketch Sketch Sketch Sketch
Interaction Ideas
hôn chú cầu hôn hạnh phúc
ếch Công chúa
bên nhau
mãi mãi
172
172
Sắp xếp các Ý tƣởng Tƣơng tác vào trong
Bảng Hành trình Tƣơng lai, sắp xếp và viết lại IDEATE
Future Scenes
Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch
Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment
Interaction Ideas
Interaction Ideas
Resources & Partners
173
173
Các Ý tƣởng Ban đầu đƣợc chuyển tới từ Bản đồ Ý tƣởng để
theo dõi xem Ý tƣởng Tƣơng tác nào đi kèm với Ý tƣởng Ban IDEATE
đầu nào
Priority Ideas
Initial Idea Interaction Ideas Resources & Partners Journey Step
Priority #1
Priority #5
Priority #6
Future Scenes
Future Scenes
Future Scenes
I-12 Priority Ideas > EN V1.0
Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch
Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment
Interaction Ideas
Interaction Ideas
Interaction Ideas
Resources & Partners
174
174
Nguồn lực & Đối tác từ Bản đồ Ý tƣởng đƣợc IDEATE
Priority #1
Priority #2
Priority #3
Priority #4
Future Journey Future Journey Future Journey
Theme: Theme: Theme:
Priority #5
Future Scenes
Future Scenes
Future Scenes
Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch
Priority #6
Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment
Priority #7
Interaction Ideas
Interaction Ideas
Interaction Ideas
I-12 Priority Ideas > EN V1.0
Resources & Partners
175
175
Hoạt động nhóm – Khung #F, tiếp tục
Phát triển bảng Hành trình Tƣơng lai cho từng IDEATE
Future Journey Future Journey Future Journey Future Journey Future Journey
Theme: Theme: Theme: Theme: Theme:
Future Scenes
Future Scenes
Future Scenes
Future Scenes
Future Scenes
Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch
Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment
Interaction Ideas
Interaction Ideas
Interaction Ideas
Interaction Ideas
Interaction Ideas
Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas
I-1 2 Future J o u rn ey > EN V1 .0 I-1 2 Future J o u rn ey > EN V1 .0 I-1 2 Future J o u rn ey > EN V1 .0 I-1 2 Future J o u rn ey > EN V1 .0
I-1 2 Future J o u rn ey > EN V1 .0
1. 2. 3. 4. 5.
Đƣa các Ý Thảo các Sắp xếp các Đƣa các Ý Đƣa vào
tƣởng Cảnh Ý tƣởng tƣởng Ban Nguồn lực &
Tƣơng tác Tƣơng lai Tƣơng tác đầu từ Bản Đối tác từ Bản
từ Bản đồ với các đồ Ý tƣởng đồ Ý tƣởng
Ƣu tiên vào Cảnh Tƣơng
lai
176
176
Đây là mẫu Bảng “Hành trình tƣơng lai” của bạn
IDEATE
177
177
Chúng ta có tất cả các yếu tố để
tạo nên một Bảng Câu chuyện IDEATE
Priority Ideas
Initial Idea Interaction Ideas Resources & Partners Journey Step
Priority #1
Priority #2
Priority #3
Priority #4
Priority #5
Priority #6
Priority #7
181
181
Chúng ta có một vài Ý tƣởng Điên rồ, chúng ta
đã học về Bản đồ Ý tƣởng, phát triển một Bảng IDEATE
Bản đồ
Năng lực
182
182
Giờ chúng ta tạo ra một Mẫu Xác nhận để thu thập
phản hồi và giành lấy sự đồng thuận cho { tưởng IDEATE
183
183
Hoạt động nhóm – Mẫu Xác nhận IDEATE
184
184
Chúng ta đang ở đâu trong hành trình này?
IDEATE
185
185
Chúng ta cũng xây dựng một Bản đồ Trách
nhiệm để xác định những Nguồn lực và Đối IDEATE
186
186
Hoạt động nhóm – Phản hồi 1
IDEATE
Vận dụng những Bản đồ Trách nhiệm mà bạn đã làm
trƣớc đây
Với mỗi mảnh giấy ghi chú màu “TÍM”, viết ra tên ngƣời
cần cung cấp phản hồi và giải thích tại sao
187
187
Giờ chúng ta “nhập vai” để thu thập
phản hồi và chỉnh sửa Mẫu xác nhận IDEATE
1.
2. 3.
Phản hồi từ
Phản hồi từ nội bộ Điều chỉnh lại
Matthew (Khách
Công ty Mẫu xác nhận
hang)
188
188
Hoạt động nhóm – Phản hồi 2, tiếp tục
IDEATE
Mỗi nhóm chuẩn bị phản hồi cho một nhóm khác để thu thập phản
hồi/xác nhận từ khách hàng và nội bộ công ty
o Nhóm 1 thuyết trình cho nhóm 2. Nhóm 2 phản hồi.
o Nhóm 2 thuyết trình cho nhóm 3. Nhóm 3 phản hồi.
o Nhóm 3 thuyết trình cho nhóm 4. Nhóm 4 phản hồi.
o Nhóm 4 thuyết trình cho nhóm 1. Nhóm 1 phản hồi.
Mỗi nhóm thuyết trình cử ra một ngƣời trình bày tình tiết.
Từng nhóm phân vai cho các thành viên – lý tƣởng nhất là 1 ngƣời
đóng vai khách hang, 1 ngƣời làm sale/marketing, 1 ngƣời bên vận
hành, 1 ngƣời phụ trách tài chính, 1 ngƣời thuộc bộ phận pháp lý
Sau khi thuyết trình, lắng nghe và ghi chép lại các phản hồi.
189
189
Hoạt động nhóm – Phản hồi 2, tiếp tục
IDEATE
Ví dụ nhập vai……
• Dựa trên Bản đồ Trách nhiệm, mỗi nhóm sẽ trình
bày Mẫu xác nhận với các đại diện khác nhau
Giấy ghi chú của công ty HP Railways.
màu XANH
DƢƠNG để viết • Ngƣời hƣớng dẫn sẽ đóng một trong các vai sau
lại phản hồi cho đây:
mục này • Ghi chép lại phản hồi của từng ngƣời.
190
190
Khách hàng
Hoạt động nhóm – Phản hồi 2, tiếp tục
IDEATE
Tổng hợp phản hồi từ khách hàng và nội bộ công ty. Bạn sẽ thực hiện
những THAY ĐỔI gì trong Mẫu Xác nhận hay Câu chuyện?
191
191
Hoạt động nhóm – Phản hồi 2, tiếp tục
IDEATE
Chọn một ngƣời phát ngôn (đừng chọn Ngƣời hƣớng dẫn
của bạn) để đại diện cho nhóm trả lời những câu hỏi sau
Tổng hợp phản hổi Tổng hợp phản hồi Tổng hợp những THAY
từ khách hàng từ nội bộ Công ty ĐỔI trong Mẫu Xác nhận
Một bình luận tiêu Những ngƣời trong Bạn cải tiến/bổ sung những
cực của họ là gì? Công ty cung cấp cho gì trong mục KHÁCH
Một bình luận tích bạn những phản hồi HÀNG?
cực của họ là gì? gì? Bạn cập nhật những gì
Một bình luận tích cực trong phần CAM KẾT?
và một bình luận tiêu Bận cập nhật những gì
cực? trong phần TIẾN HÀNH?
192
192
TheTIẾP THEODesign
Innovation là gì?
Engine
FRAME
Together, we agree and
SCALE
understand what most needs
We deploy the solution to be tackled
across the business to
outcome:
optimize performance
a clear and motivating
outcome: business challenge
measurable,
repeatable business IDEATE
results We collaborate to produce
viable and meaningful
innovation proposals
CHIA SẺ outcome:
Chúng ta trao đổi và học hỏi để one (or more) outline
business solutions
TEST xây dựng một sự đồng thuận và
We deliver a measurable thúc đẩy những
SHAREcải tiến kinh
innovation idea into the market doanh diễn ra nhanh chóng
We communicate and learn, to
outcome: Kết quả:
build consensus and to drive
measurable business một cam kết của mọi ngƣời để
agile business improvement
results at speed
biến nhữngoutcome:
thay đổi thành hiện
thực và cái gật đầu để
a shared commitment to xúc tiến
making
công
change happen andviệc
permission to
proceed
193
Tiếp theo là gì?
02. Reem's FUTURE Journey (with optional Execution Scope) TEMPLATE - IDEA (v.8 upwards) 10 October 2018
JOURNEY MAP PROJECT EXPORT DATE
Future Journey Future Journey STEP Check weather Check pool- side Choose right clot hing Apply sun cream Pack bag Arrive at pool Set up a lounger
Theme: Theme: TIME & DISTANCE 9:00 9:10am 9:30am 9:45am 10:00am 10:45am 11:00am
Future Scenes
Future Scenes
Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch Sketch
Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment
The hotel is proactiv e and sends Reem wants to know how busy the Reem makes decisions about Reem personalizes her bracelet to Reem uses her app to f ind lockers Tapping the reader on entering the Reem interacts with her app to
Reem a weather notif ication f or the pools are to choose which one to go clothes and pool f rom the comf ort remind her when to apply sun and can open and lock it with her pool allows her location to be request assistance based on her
day along with possible activ ities. to. See v iews poolside web cams on of her hotel room. screen bracelet. detected and rev eal a whole new location and her need.
her TV to help her decide. load of serv ices specif ic to that
location.
Shows how the hotel can be Shows how the hotel can put Guests av oid hav ing to spend time The bracelet can do much more Another use of the bracelet to Show location based serv ices and Show the integration between
proactiv e to meet guest needs inf ormation in the hands of the walking the resort. They can make than just open doors and pay f or improv e the guest experience. the way that the hotel can the guest app and the employ ee
guest f or them to make better decisions about thie day f rom things personalize their serv ices based on app.
decisions. their own room. the location.
Interaction Ideas
Interaction Ideas
ENGAGEMENT LAYER
Reem receiv es a notif ication in her Reem v iews all the pools v ia Reem v iews all the pools v ia Reem uses her mobile app to see Reem uses her mobile app to f ind Reem touches her bracelet on the Reem uses her mobile app to alert a
guest app. webcams display ed on her TV. webcams display ed on her TV the activ ities and serv ices av ailable where she can store her belongings reader by the pool- side gate and it pool- side assistant that she needs
around her pool of choice. She also near the pool opens. help to setup her lounger and place
conf igures her bracelet to remind it in a place where she can get sun
her when to apply sun cream and shade.
Smart Phone
Guest Bracelet
Hotel Staff
Room TV
Poolside Lockers
Resources & Partners
EMPATHY LAYER
Reem DESIRED ATTITUDE (HOW I FEEL AND WHY I FEEL THAT WAY)
“ Wow, that is just what I needed, I “ This is conv enient and sav es me a “ I want to dress appropriately f or “ I f eel prepared f or my day and now “ I alway s take too much stuf f with "OK I am ready to hav e a great day “ This is what I call a holiday ....
Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas normally hav e to look it up my self " lot of time. I can make better the weather and the pool location." I can just enjoy my self me to the pool and so I f eel and experience all that this pool has ev ery thing at my f ingertips .....
decisions on which pool to v isit. reassured that I will hav e to of f er. Lov in' it!”
I-1 2 Fu tu re J o u rn e y > EN V1 .0 I-1 2 Fu tu re J o u rn e y > EN V1 .0
somewhere to store it saf ely ."
Reem uses her app to personalize Reem relaxes in her room and plans Reem determines it looks windy Reem's hotel app shows where she Reem's mobile app shows all Reem opens up the gate to the pool Reem requests pool side assistance
the time and f requency of weather her day .om. f rom the pool webcam and so she can buy sun- cream in the mall and poolside lockers across the resort with her room key f rom her app and the location of the
notif ications decides to take a shawl. also shows her how to conf igure and lockable charging stations f or bracelet will indicate to the pool
her bracelet to notif y her of times to her phone. The app shows which staf f where she is.
re- apply sun cream i.e. the bracelet ones are currently empty . The
can v ibrate af ter 2 hours locker can be locked using her
bracelet.
+2
+1
+0
-1
-2
Sketch Sketch Sketch Sketch Future Scenes Sketch Sketch Sketch Sketch 1. Proactiv e weather notif ication
with activ ity recommendations
1. Poolside web cams display ing
streaming liv e data to all guest
1. Guest App prov ides search
mechanism to f ind retail products.
1. Guest app prov ides location of
lockers
1. Guest app request assistance
f rom hotel staf f
sent to guests TVs. 2. The app also prov ides 2. Hotel staf f locate Reem and
instructions on how to personalise come to help
y our guest bracelet.
Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment Future Moment
Reem RESOURCES
Interaction Ideas
1. Guest Mobile App 1. Content Streaming 1. Content Streaming 1. Guest Mobile App 1. Guest Mobile App 1. Guest Mobile App
2. Mobile Platf orm 2. Web Cameras 2. Web Cameras 2. Mobile Platf orm 2. Mobile Platf orm 2. Mobile Platf orm
3. API Integration 3. Web Camera Management 3. Web Camera Management 3. API Integration 3. API Integration 3. Employ ee App / Tablet
4. Recommendation Engine Sy stem Sy stem 4. Digital maps with retail locations 4. Maps 4. Real- time notif ications
5. Integration to Bracelet 5. Locker to Bracelet Integration 5. Digital resort map
conf iguration 6. Locker Management Sy stem 6. Bracelet location capabilities
6. Self serv ice knowledge integrated to Guest Prof ile
base f or bracelet use Database
7. Liv e Chat ?
Reem PARTNERS
Resources & Partners
COLLATED
ANALYSED
DECISION MAKING
USED
Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas Initial Ideas
I-1 2 Fu tu re J o u rn e y > EN V1 .0 I-1 2 Fu tu re J o u rn e y > EN V1 .0
Lập một Bảng Hành trình Tương lai đầy đủ kết cấu dựa trên những
bảng câu chuyện bằng hình ảnh.
Bảng Hành trình Tương lai sẽ bao gồm các [ tưởng Tương tác và
những Đối tượng Trợ giúp có liên quan đáp ứng được Nhu cầu của
Nhân vật xuyên suốt Phạm vi Hành trình của họ.
Rà soát lại Phạm vi Thực hiện với Khách hàng và Công ty
194
TIẾP THEO là gì?
02. Reem's FUTURE Journey (with optional Execution Scope) TEMPLATE - IDEA (v.8 upwards) 10 October 2018
JOURNEY MAP PROJECT EXPORT DATE
STEP Check weather Check pool- side Choose right clot hing Apply sun cream Pack bag Arrive at pool Set up a lounger
TIME & DISTANCE 9:00 9:10am 9:30am 9:45am 10:00am 10:45am 11:00am
The hotel is proactiv e and sends Reem wants to know how busy the Reem makes decisions about Reem personalizes her bracelet to Reem uses her app to f ind lockers Tapping the reader on entering the Reem interacts with her app to
Reem a weather notif ication f or the pools are to choose which one to go clothes and pool f rom the comf ort remind her when to apply sun and can open and lock it with her pool allows her location to be request assistance based on her
day along with possible activ ities. to. See v iews poolside web cams on of her hotel room. screen bracelet. detected and rev eal a whole new location and her need.
her TV to help her decide. load of serv ices specif ic to that
location.
Shows how the hotel can be Shows how the hotel can put Guests av oid hav ing to spend time The bracelet can do much more Another use of the bracelet to Show location based serv ices and Show the integration between
proactiv e to meet guest needs inf ormation in the hands of the walking the resort. They can make than just open doors and pay f or improv e the guest experience. the way that the hotel can the guest app and the employ ee
guest f or them to make better decisions about thie day f rom things personalize their serv ices based on app.
decisions. their own room. the location.
ENGAGEMENT LAYER
Reem receiv es a notif ication in her Reem v iews all the pools v ia Reem v iews all the pools v ia Reem uses her mobile app to see Reem uses her mobile app to f ind Reem touches her bracelet on the Reem uses her mobile app to alert a
guest app. webcams display ed on her TV. webcams display ed on her TV the activ ities and serv ices av ailable where she can store her belongings reader by the pool- side gate and it pool- side assistant that she needs
around her pool of choice. She also near the pool opens. help to setup her lounger and place
conf igures her bracelet to remind it in a place where she can get sun
her when to apply sun cream and shade.
Smart Phone
Guest Bracelet
Hotel Staff
Room TV
Poolside Lockers
EMPATHY LAYER
Reem DESIRED ATTITUDE (HOW I FEEL AND WHY I FEEL THAT WAY)
“ Wow, that is just what I needed, I “ This is conv enient and sav es me a “ I want to dress appropriately f or “ I f eel prepared f or my day and now “ I alway s take too much stuf f with "OK I am ready to hav e a great day “ This is what I call a holiday ....
normally hav e to look it up my self " lot of time. I can make better the weather and the pool location." I can just enjoy my self me to the pool and so I f eel and experience all that this pool has ev ery thing at my f ingertips .....
decisions on which pool to v isit. reassured that I will hav e to of f er. Lov in' it!”
somewhere to store it saf ely ."
Reem uses her app to personalize Reem relaxes in her room and plans Reem determines it looks windy Reem's hotel app shows where she Reem's mobile app shows all Reem opens up the gate to the pool Reem requests pool side assistance
the time and f requency of weather her day .om. f rom the pool webcam and so she can buy sun- cream in the mall and poolside lockers across the resort with her room key f rom her app and the location of the
notif ications decides to take a shawl. also shows her how to conf igure and lockable charging stations f or bracelet will indicate to the pool
her bracelet to notif y her of times to her phone. The app shows which staf f where she is.
re- apply sun cream i.e. the bracelet ones are currently empty . The
can v ibrate af ter 2 hours locker can be locked using her
bracelet.
+2
+1
+0
-1
-2
EXECUTION LAYER
Reem ACTIVITIES
1. Proactiv e weather notif ication 1. Poolside web cams display ing 1. Guest App prov ides search 1. Guest app prov ides location of 1. Guest app request assistance
with activ ity recommendations streaming liv e data to all guest mechanism to f ind retail products. lockers f rom hotel staf f
sent to guests TVs. 2. The app also prov ides 2. Hotel staf f locate Reem and
instructions on how to personalise come to help
y our guest bracelet.
Reem RESOURCES
1. Guest Mobile App 1. Content Streaming 1. Content Streaming 1. Guest Mobile App 1. Guest Mobile App 1. Guest Mobile App
2. Mobile Platf orm 2. Web Cameras 2. Web Cameras 2. Mobile Platf orm 2. Mobile Platf orm 2. Mobile Platf orm
3. API Integration 3. Web Camera Management 3. Web Camera Management 3. API Integration 3. API Integration 3. Employ ee App / Tablet
4. Recommendation Engine Sy stem Sy stem 4. Digital maps with retail locations 4. Maps 4. Real- time notif ications
5. Integration to Bracelet 5. Locker to Bracelet Integration 5. Digital resort map
conf iguration 6. Locker Management Sy stem 6. Bracelet location capabilities
6. Self serv ice knowledge integrated to Guest Prof ile
base f or bracelet use Database
7. Liv e Chat ?
Reem PARTNERS
COLLATED
ANALYSED
DECISION MAKING
USED
Khi bạn đã xây dựng xong Hành trình Tƣơng lai của mình, việc
Xác nhận bắt đầu.
Xác định chi tiết các Hành động, Nguồn lực, Đối tác và Kênh để
đƣa ý tƣởng đối mới đến với cuộc sống.
Định vị năng lực hiện tại và cần thiết vào Bảng Hành trình Tƣơng
195
lai.
TIẾP THEO là gì?
196
IDEATE
Sau khi xác nhận xong, quyết định có trình lên lãnh đạo cấp cao
hay không để chuyển sang giai đoạn KIỂM TRA.
FRAME
SCALE
Together, we agree and
We deploy the solution understand what most needs
across the business to to be tackled
optimize performance
outcome:
outcome: a clear and motivating
measurable, business challenge
repeatable business
results CHIA SẺ IDEATE
Chúng ta trao đổi và học hỏi We
đểcollaborate to produce
xây dựng một sự đồng thuận và viable and meaningful
thúc đẩy những cải tiến kinh innovation proposals
KIỂM TRA doanh diễn ra nhanh chóng one (oroutcome:
more) outline
Chúng ta đƣa ý tƣởng đổi mới Kết quả: business solutions
đo lƣờng đƣợc ra thị trƣờng một cam kết của mọi ngƣời
Kết quả: để biến những thay đổi
Các kết quả kinh thành hiện thực và cái gật
doanh đƣợc đo lƣờng đầu để xúc tiến công việc
nhanh chóng
197
197
The Innovation Design
Engine
FRAME
SCALE Together, we agree and
understand what most needs
We deploy the solution to be tackled
across the business to
optimize performance
outcome:
a clear and motivating
outcome: business challenge
measurable,
repeatable business
results IDEATE
We collaborate to produce
viable and meaningful
innovation proposals
outcome:
one (or more) outline
business solutions
TEST
We deliver a measurable
innovation idea into the market SHARE
We communicate and learn, to
outcome: build consensus and to drive agile
measurable business business improvement
results at speed
outcome:
a shared commitment to making change
happen and permission to proceed
198