You are on page 1of 7

GV.

NĐTôn

CHƯƠNG 1:

TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ


1.2. Khổ giấy:
- Các khổ giấy sử dụng trong vẽ kỹ thuật

- Khung bản vẽ và khung tên


1.3. Tỉ lệ của hình vẽ và bản vẽ GV. NĐTôn

- Phân biệt tỉ lệ bản vẽ (ghi trong khung tên, 1:1) và tỉ lệ của hình vẽ ghi trên hình biểu diễn (TL 2:1)

1.4. Các nét vẽ


1.4.1. Các loại nét vẽ: nét liền (nét thấy), nét đứt (nét khuất),
nét chấm gạch (đường tâm)

1.4.2. Chiều rộng của nét vẽ (bề rộng nét): 0.18, 0.25, 0.35, 0.5
0.7, 1, 1.4, 2mm
Nét đậm:
Nét mảnh
1.4.3. Quy tắc vẽ: H(1-7,1-8, 1-9), B1-3
1.5. Chữ viết trên bản vẽ
1.5.1. Khổ chữ và kiểu:
a) Khổ chữ (h): 2,5; 3,5; 5; 7; 10; 14; 20; 28; 40
b) Kiểu chữ: A, B
GV. NĐTôn

1.6. Ghi kích thước


1.6.1. Qui định chung:
. Không phụ thuộc tỉ lệ
. Số lượng kích thước phải đủ
. Hình chiếu nào?
. Kích thước tham khảo
. Đơn vị kích thước dài: mm; góc: độ, phút, giây
1.6.2. Ghi kích thước: GV. NĐTôn

- Đường dóng, đường kích thước, chữ số kích thước


- Ký hiệu GV. NĐTôn
CHƯƠNG 2: GV. NĐTôn

VẼ HÌNH HỌC
2.2. Vẽ độ dốc và độ côn
2.3. Vẽ nối tiếp GV. NĐTôn

You might also like