You are on page 1of 61

BÀI TẬP LỚN

MÔN : KHO DỮ LIỆU VÀ KHAI PHÁ DỮ LIỆU

ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG KHO DỮ LIỆU CHO DOANH NGHIỆP

Giảng viên: Nguyễn Quỳnh Chi

Sinh viên :

1. Nguyễn Mai Hương B13DCCN021

2. Nguyễn Thị Mai B13DCCN211

3. Nguyễn Thị Phương B13DCCN039

4. Cao Thị Trang B13DCCN052

5.Trịnh Thị Ánh Tuyết B13DCCN058


Lời mở đầu
Vấn đề bùng nổ về dữ liệu: khi các công cụ thu thập dữ liệu tự động và công nghệ về cơ sở
dữ liệu đã trở nên hoàn thiện, một lượng lớn dữ liệu được thu thập và lưu trữ trong những các cơ
sở dữ liệu, kho dữ liệu và các kho lưu trữ thông tin khác.

Lúc này, chúng ta đang có quá nhiều dữ liệu, chưa mang tính phục vụ có mục đích cho
người sử dụng. Chúng ta đang thiếu tri thức, dữ liệu đã qua xử lý và phục vụ riêng cho mục đích
của người sử dụng. Vấn đề là làm thế nào để khai thác tri thức từ đống dữ liệu khổng lồ hiện
đang có trong tay.

Giải pháp cho việc khai phá ra tri thức chính là sự ra đời của công nghệ kho dữ liệu.
I. Giới thiệu

1. Mục tiêu.

Xây dựng kho cho doanh nghiệp chứa số lượng lớn các cửa hàng đặt tại nhiều thành phố và bang
khác nhau.Tại mỗi thành phố có nhiều cửa hàng , mỗi cửa hàng mang nhiều mặt hàng khác nhau
với số lượng phong phú. Ngoài ra, còn lưu trữ thông tin khách hàng để mang lại sự phục vụ hài
lòng nhất cho khách hàng.

2. Phạm vi dự án.

Kho dữ liệu được dùng cho một chuỗi các cửa hàng tại nhiều thành phố và các bang. Khách hàng
sống tại các thành phố đó đến mua trực tiếp hoặc đặt hàng qua email. Mỗi khách hàng sống ở
một thành phố duy nhất, và doanh nghiệp sẽ cố làm hài lòng khách hàng bằng cách hiển thị số
lượng mặt hàng khách hàng mong muốn đặt hàng tại thành phố mà khách hàng đang sinh sống.
Khách hàng có thể mua với bất kể số lượng là bao nhiêu và mỗi hóa đơn đặt hàng sẽ sẽ được
định danh bằng số của hóa đơn đó.

II. Yêu cầu nghiệp vụ

Doanh nghiệp có một số lượng lớn các cửa hàng tại nhiều thành phố và bang khác nhau.
- Mỗi thành phố có nhiều cửa hàng và có một cơ quan đầu não để điều phối tất cả các cửa
hàng. Địa chỉ của mỗi cửa hàng được ghi lại.
- Mỗi cửa hàng có nhiều mặt hàng khác nhau với số lượng phong phú.
- Khách hàng đến mua hàng chia làm 2 loại là: khách hàng đến mua trực tiếp và khách
hàng đặt hàng qua thư điện tử.
- Mỗi khách hàng sống ở một thành phố duy nhất. Doanh nghiệp sẽ bán cho khách hàng
các mặt hàng hiện có tại thành phố mà khách hàng đó sống. Nếu khách hàng muốn mua
mặt hàng mà thành phố đó không có, thì đơn hàng sẽ chuyển sang các cừa hàng ở thành
phố khác mà có mặt hàng khách hàng muốn.
- Số lượng mặt hàng trong mỗi đơn hàng là không giới hạn.

III. Đặc điểm chức năng

- Đặc điểm đầu vào của kho dữ liệu:

+ Một kho dữ liệu là một bộ dữ liệu hướng chủ đề.,tích hợp, biến động, theo thời gian và
không mất đi được dử dụng để hỗ trợ cho quá trình ra quyết định quản lý.

+ Kho dữ liệu như một cơ sở dữ liệu hỗ trợ quyết định mà được duy trì một cách riêng
biệt từ cơ sở dữ liệu của doanh nghiệp. Hỗ trợ xử lý thông tin bằng cách cung cấp một nền tảng
vững chắc dữ liệu lịch sử và hợp nhất cho việc phân tích.
+ Kho dữ liệu có thể sẽ lấy thông tin từ nhiều nguồn khác nhau như: database, Oracle,
SQL server, các file thông thường… của doanh nghiệp như các dữ liệu về: cửa hàng, khách
hàng, sản phẩm, bán hàng, nhân viên…

-Đặc điểm đầu ra của kho dữ liệu:

+ Kho dữ liệu được chuyển hóa, phân ra thành những mục riêng như: khách hàng, bán
hàng, sản phẩm,…nhờ công cụ OLAP(Online Analyze Proceesing) để hỗ trợ việc truy vấn thông
tin.

+ Dữ liệu được làm sạch và tích hợp bằng các kỹ thuật tích hợp dữ liệu để đảm bảo tính
nhất quán trong quy ước đặt tên, mã hóa cấu trúc, các độ đo thuộc tính…giữa các nguồn dữ liệu
khác nhau như: giá của sản phẩm bao gồm đơn vị tiền tệ, thuế,…

IV. Thiết kế kho dữ liệu

1. Chuyển đổi ngược

- Chuyển đổi ngược từ các lược đồ quan hệ sang mô hình thực thể liên kết mở rộng.

 Headquarter Database (DB của mỗi cửa hàng đầu não ở mỗi thành phố)
Relation Customer (Customer_id, Customer_name, City_id, First_order_date)
Relation Walk-in_customers (*Customer_id, tourism_guide, Quarter)
Relation Mail_order_customers (*Customer_id, post_address, Quarter )

Bước 1: Xác định kiểu quan hệ, khóa và các trường

Bảng 1: Bảng phân loại các quan hệ và các thuộc tính

Relation Name Relation Primary Key KAP KAG FKA NKA


type
Customer PR1 Customer_id Customer_name,
City_id,
First_order_date
Walk-in_Customer PR2 Customer_id Customer_i tourism_guide,
d Quarter
Mail_order_customer PR2 Customer_id Customer_i post_address,
d Quarter

Bước 2: Chuyển đổi mỗi PR1 thành một thực thể


Ta có một thực thể Customer:
Bước 3: Ánh xạ mỗi PR2 sang một thực thể lớp con:

Bước 8: Vẽ mô hình EER


 Sales Databases: (DB bán hàng)
Relation Headqarters (City_id, City_name, Headquarter_addr, State, Quarter)
Relation Stores (Store_id, *City_id, Phone, Quarter)
Relation Items (Item_id, Description, Size, Weight, Unit_price, Quarter)
Relation Stored_items (*Store_id, *Item_id, Qantity_held, Quarter)
Relation Order (Order_no, Order_date, Customer_id)
Relation Ordered_item (*Order_no, *Item_id, Quantity_ordered, Ordered_price, Quarter)

Bước 1: Xác định kiểu quan hệ, khóa và các trường

Bảng 2: Bảng phân loại các quan hệ và các thuộc tính

Relation Relation Primary KAP KAG FKA NKA


Name type Key
Headqarter PR1 City_id City_name,
Headquarter_a
ddr, State,
Quarter
Stores PR1 Store_id City_id Phone, Quarter
Items PR1 Item_id Description,
Size, Weight,
Unit_price,
Quarter
Stored_item SR1 Store_id, Store_id, Qantity_held,
s Item_id Item_id Quarter
Order PR1 Order_no Order_date,
Customer_id
Order_items SR1 Order_no, Order_no, Quantity_order
Item_id Item_id ed,
Ordered_price,
Quarter

Bước 2: Chuyển đổi mỗi PR1 thành một thực thể

Ta có các thực thể sau:

Bước 4: Ánh xạ mỗi quan hệ SR1 sang quan hệ nhiều ngôi:


Bước 6: Chuyển đổi mỗi FKA sang một quan hệ

Bước 7: Ánh xạ phụ thuộc bao hàm sang ngữ nghĩa


Các phụ thuộc bao hàm phái sinh Ngữ nghĩa suy ra
Store.city_id (con) Quan hệ một-nhiều giữa Headqarter và Store
Headqarters.City_id

Bước 8: Vẽ mô hình EER

2. Tích hợp lược đồ.

- Tích hợp các mô hình thực thể liên kết mở rộng thành một lược đồ thống nhất.

Bước 1: Giải quyết xung đột giữa các lược đồ EER.

Bước 2: Trộn các thực thể.

 Trộn EER bằng quan hệ hai ngôi:

Vì dataCity_id xuất hiện trong thực thể Headerqarter và thực thể Customer chúng được thể hiện
như hình vẽ sau:
 Trộn EER bằng cách khái quát hóa:

Vì hai tập thực thể Walk_in Customer và Mail_order Customer có cùng khóa nên chúng có thể
được khái quát hóa giao nhau thể hiện như hình vẽ:

 Tích hợp hai lược đồ thành một lược đồ thống nhất như hình vẽ dưới đây:
3. Tích hợp dữ liệu
3.1. Mô hình hóa dữ liệu cho kho dữ liệu:

Lược đồ dải thiên hà:

3.2.Các bảng dữ liệu

Bảng Customer
Kết quả:
Bảng fact_head

Kết quả:
Bảng Headquarter
Kết quả:

Bảng items

Kết quả:
Bảng Time

Kết quả:
Bảng mail_order_customer

Kết quả:
Bảng order_items

Kết quả:
Bảng Order
Kết quả:
Bảng Sales:
Kết quả:
Bảng Stores

Kết quả:
Bảng Stored_item

Kết quả:
Bảng walk_in_customer

Kết quả:
3.3. Tích hợp dữ liệu

a. Bảng Stores và bảng Stored_items

Stores

Store_id City_id Phone Opening_date


1 1 509-(900)784-5610 2015-04-27
2 3 216-(342)837-2827 2015-04-27
3 2 62-(864)996-5429 2015-05-05
4 1 86-(897)783-5453 2015-06-05
5 2 86-(719)982-2379 2015-06-05

Stored_items

Store_id Item_id Quantity_held Import_time


1 1 16 2015-04-27
1 2 22 2015-04-27
1 3 45 2015-04-27
1 4 23 2015-04-27
1 5 43 2015-05-09
2 1 18 2015-04-27
2 2 50 2015-04-27
2 3 37 2015-04-27
2 4 46 2015-04-27
2 5 37 2015-05-09
3 1 30 2015-05-05
3 2 40 2015-05-05
3 3 25 2015-05-05
3 4 14 2015-05-05
3 5 11 2015-05-09
4 1 36 2015-06-05
4 2 23 2015-06-05
4 3 10 2015-06-05
4 4 21 2015-06-05
4 5 41 2015-06-05
5 1 28 2015-06-05
5 2 42 2015-06-05
5 3 47 2015-06-05
5 4 29 2015-06-05
5 5 46 2015-06-05

Stores

Store_id City_id Phone Opening_date

Stored_items

Store_id Item_id Quantity_held Import_time

Tích hợp bằng phép hợp nhất

Relationship Ra

Relationship Ra

Store_i City_i Phone Opening_dat Item_id Quantity_hel Import_tim


d d e d e
1 1 509-(900)784- 2015-04-27 1 16 2015-04-27
5610
1 1 509-(900)784- 2015-04-27 2 22 2015-04-27
5610
1 1 509-(900)784- 2015-04-27 3 45 2015-04-27
5610
1 1 509-(900)784- 2015-04-27 4 23 2015-04-27
5610
1 1 509-(900)784- 2015-04-27 5 43 2015-05-09
5610
2 3 216-(342)837- 2015-04-27 1 18 2015-04-27
2827
2 3 216-(342)837- 2015-04-27 2 50 2015-04-27
2827
2 3 216-(342)837- 2015-04-27 3 37 2015-04-27
2827
2 3 216-(342)837- 2015-04-27 4 46 2015-04-27
2827
2 3 216-(342)837- 2015-04-27 5 37 2015-05-09
2827
3 2 62-(864)996-5429 2015-05-05 1 30 2015-05-05
3 2 62-(864)996-5429 2015-05-05 2 40 2015-05-05
3 2 62-(864)996-5429 2015-05-05 3 25 2015-05-05
3 2 62-(864)996-5429 2015-05-05 4 14 2015-05-05
3 2 62-(864)996-5429 2015-05-05 5 11 2015-05-09
4 1 86-(897)783-5453 2015-06-05 1 36 2015-06-05
4 1 86-(897)783-5453 2015-06-05 2 23 2015-06-05
4 1 86-(897)783-5453 2015-06-05 3 10 2015-06-05
4 1 86-(897)783-5453 2015-06-05 4 21 2015-06-05
4 1 86-(897)783-5453 2015-06-05 5 41 2015-06-05
5 2 86-(719)982-2379 2015-06-05 1 28 2015-06-05
5 2 86-(719)982-2379 2015-06-05 2 42 2015-06-05
5 2 86-(719)982-2379 2015-06-05 3 47 2015-06-05
5 2 86-(719)982-2379 2015-06-05 4 29 2015-06-05
5 2 86-(719)982-2379 2015-06-05 5 46 2015-06-05

b. Bảng Walk_in_customers và bảng Mail_order_customers

Walk_in_customers

Customer_id Tourism_guide Register_member_date


3 3,5 2015-09-29
5 1,4 2015-06-07
7 1,4 2015-12-19
8 3,5 2015-06-26
14 2 2015-08-25
16 1,4 2015-06-24
21 2 2015-08-13
23 3,5 2015-06-26
26 1,4 2015-08-31
34 1,4 2015-12-08

Mail_order_customers

Customer_id Post_address Register_member_date


1 94967 Fieldstone Parkway 2015-10-24
2 05811 Grim Center 2015-06-12
30 8 Onsgard Terrace 2015-05-06
13 2214 Bonner Trail 2015-11-26
4 6 Debra Avenue 2015-08-22
32 60 Mallory Park 2015-10-06
29 50251 Stone Corner Junction 2015-07-01
12 1112 Evergreen Circle 2015-11-02
19 902 Rowland Road 2015-11-02
27 317 Shasta Lane 2015-07-28
35 33938 Harbort Junction 2015-10-22
31 0761 Dovetail Circle 2015-12-20
9 0786 Evergreen Alley 2015-10-21
33 89 Vera Hill 2015-08-01
22 6552 Nevada Street 2015-07-20
28 807 Bartillon Pass 2015-09-01
18 0500 Parkside Circle 2015-11-19
25 04606 Union Alley 2015-06-03
10 77639 Sachtjen Court 2015-06-11
24 54870 Independence Parkway 2015-06-11
6 76233 Homewood Pass 2015-11-25
20 9304 Prairie Rose Parkway 2015-06-24
17 21459 Grim Circle 2015-07-08
11 07 Tennyson Drive 2015-05-20
15 33 Kings Court 2015-06-07

Walk_in_customers

Customer_id Tourism_guide Register_member_date


Mail_order_customers

Customer_id Post_address Register_member_date

Tích hợp bằng phép hợp nhất

Relationship Rb

Relationship Rb

Customer_id Tourism_guide Register_member_date Post_address


3 3,5 2015-09-29 null
5 1,4 2015-06-07 null
7 1,4 2015-12-19 null
8 3,5 2015-06-26 null
14 2 2015-08-25 null
16 1,4 2015-06-24 null
21 2 2015-08-13 null
23 3,5 2015-06-26 null
26 1,4 2015-08-31 null
34 1,4 2015-12-08 null
1 Null 2015-10-24 94967 Fieldstone Parkway
2 Null 2015-06-12 05811 Grim Center
30 Null 2015-05-06 8 Onsgard Terrace
13 Null 2015-11-26 2214 Bonner Trail
4 Null 2015-08-22 6 Debra Avenue
32 Null 2015-10-06 60 Mallory Park
29 Null 2015-07-01 50251 Stone Corner Junction
12 Null 2015-11-02 1112 Evergreen Circle
19 null 2015-11-02 902 Rowland Road
27 null 2015-07-28 317 Shasta Lane
35 null 2015-10-22 33938 Harbort Junction
31 null 2015-12-20 0761 Dovetail Circle
9 null 2015-10-21 0786 Evergreen Alley
33 null 2015-08-01 89 Vera Hill
22 null 2015-07-20 6552 Nevada Street
28 null 2015-09-01 807 Bartillon Pass
18 null 2015-11-19 0500 Parkside Circle
25 null 2015-06-03 04606 Union Alley
10 null 2015-06-11 77639 Sachtjen Court
24 null 2015-06-11 54870 Independence
Parkway
6 null 2015-11-25 76233 Homewood Pass
20 null 2015-06-24 9304 Prairie Rose Parkway
17 null 2015-07-08 21459 Grim Circle
11 null 2015-05-20 07 Tennyson Drive
15 null 2015-06-07 33 Kings Court

c. Bảng Items và bảng Stored_items

Items

Item_id Descript Size Weig Unit_price Manufacture_date


1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22
2 Refrigerator L 50 $1500.00 2015-02-27
3 Air M 15 $500.00 2015-03-07
Conditioner
4 Washing M 100 $700.00 2015-04-18
machine
5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09

Stored_items

Store_id Item_id Quantity_held Import_time


1 1 16 2015-04-27
1 2 22 2015-04-27
1 3 45 2015-04-27
1 4 23 2015-04-27
1 5 43 2015-05-09
2 1 18 2015-04-27
2 2 50 2015-04-27
2 3 37 2015-04-27
2 4 46 2015-04-27
2 5 37 2015-05-09
3 1 30 2015-05-05
3 2 40 2015-05-05
3 3 25 2015-05-05
3 4 14 2015-05-05
3 5 11 2015-05-09
4 1 36 2015-06-05
4 2 23 2015-06-05
4 3 10 2015-06-05
4 4 21 2015-06-05
4 5 41 2015-06-05
5 1 28 2015-06-05
5 2 42 2015-06-05
5 3 47 2015-06-05
5 4 29 2015-06-05
5 5 46 2015-06-05

Items

Item_id Descript Size Weig Unit_price Manufacture_date

Stored_items

Store_id Item_id Quantity_held Import_time

Tích hợp bằng phép hợp nhất

Relationship Rc

Relationship Rc

Item_id Descript Size Wei Unit_pric Manufacture_date Store_id Quantity_held Import_time


g e
1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 1 16 2015-04-27
2 Refrigerator L 50 $1500.00 2015-02-27 1 22 2015-04-27
3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 1 45 2015-04-27
Conditioner
4 Washing M 100 $700.00 2015-04-18 1 23 2015-04-27
machine
5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 1 43 2015-05-09
1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 2 18 2015-04-27
2 Refrigerator L 50 $1500.00 2015-02-27 2 50 2015-04-27
3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 2 37 2015-04-27
Conditioner
4 Washing M 100 $700.00 2015-04-18 2 46 2015-04-27
machine
5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 2 37 2015-05-09
1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 3 30 2015-05-05
2 Refrigerator L 50 $1500.00 2015-02-27 3 40 2015-05-05
3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 3 25 2015-05-05
Conditioner
4 Washing M 100 $700.00 2015-04-18 3 14 2015-05-05
machine
5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 3 11 2015-05-09
1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 4 36 2015-06-05
2 Refrigerator L 50 $1500.00 2015-02-27 4 23 2015-06-05
3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 4 10 2015-06-05
Conditioner
4 Washing M 100 $700.00 2015-04-18 4 21 2015-06-05
machine
5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 4 41 2015-06-05
1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 5 28 2015-06-05
2 Refrigerator L 50 $1500.00 2015-02-27 5 42 2015-06-05
3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 5 47 2015-06-05
Conditioner
4 Washing M 100 $700.00 2015-04-18 5 29 2015-06-05
machine
5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 5 46 2015-06-05

d. Bảng Order_items và bảng Order

Order_items

Order_no Item_id Quantity Price Place_order_date


1 5 1 185.50 2015-05-06
2 3 1 500.00 2015-10-21
3 3 5 2500.00 2015-10-24
4 3 1 500.00 2015-06-12
5 1 1 1200.00 2015-09-29
5 5 1 185.50 2015-09-29
6 1 4 4800.00 2015-08-22
7 1 3 3600.00 2015-06-07
8 3 2 1000.00 2015-11-25
9 2 3 4500.00 2015-12-19
9 4 4 2800.00 2015-12-19
10 1 1 1200.00 2015-06-26
11 1 4 4800.00 2015-06-11
11 3 5 2500.00 2015-06-11
11 4 2 1400.00 2015-06-11
12 2 3 4500.00 2015-05-20
12 5 5 927.50 2015-05-20
13 3 4 2000.00 2015-05-30
14 1 2 2400.00 2015-11-26
14 2 1 3000.00 2015-11-26
14 3 5 2500.00 2015-11-26
14 4 2 1400.00 2015-11-26
14 5 1 185.50 2015-11-26
15 2 2 3000.00 2015-08-25
16 3 5 2500.00 2015-06-07
16 5 5 927.50 2015-06-07
17 1 4 4800.00 2015-06-24
17 5 2 371.00 2015-06-24
18 5 4 742.00 2015-07-08
19 4 4 2800.00 2015-11-19
20 2 2 3000.00 2015-11-02
20 3 3 1500.00 2015-11-02
20 5 2 371.00 2015-11-02
21 1 1 1200.00 2015-06-24
22 5 5 927.50 2015-08-13
23 5 3 556.50 2015-07-20
24 1 5 6000.00 2015-06-26
25 1 5 6000.00 2015-06-11
25 3 4 2000.00 2015-06-11
26 5 2 371.00 2015-06-03
27 1 1 1200.00 2015-08-31
27 2 2 3000.00 2015-08-31
27 4 1 700.00 2015-08-31
28 5 5 927.50 2015-07-28
29 1 2 2400.00 2015-09-01
29 3 5 2500.00 2015-09-01
30 4 2 1400.00 2015-07-01
31 2 3 4500.00 2015-12-20
31 3 2 1000.00 2015-12-20
31 4 1 700.00 2015-12-20
31 5 1 185.50 2015-12-20
32 4 4 2800.00 2015-10-06
33 1 1 1200.00 2015-08-01
34 2 3 4500.00 2015-12-08
34 5 2 371.00 2015-12-08
35 2 5 7500.00 2015-10-22
36 5 4 742.00 2016-01-05
37 2 4 6000.00 2016-01-10
37 3 4 2000.00 2016-01-10
37 5 2 371.00 2016-01-10
38 2 1 1500.00 2015-12-12
39 2 1 1500.00 2015-12-12
40 1 1 1200.00 2016-04-03
40 2 2 3000.00 2016-04-03
40 3 5 2500.00 2016-04-03
40 4 3 2100.00 2016-04-03
41 2 2 3000.00 2016-06-07
42 1 3 3600.00 2015-08-02
43 2 2 3000.00 2016-06-13
44 4 2 1400.00 2015-12-20
45 5 5 927.50 2015-07-18
46 1 3 3600.00 2016-07-03
47 2 5 7500.00 2015-12-10
48 3 5 2500.00 2016-08-03
49 3 4 2000.00 2016-10-18
50 2 3 4500.00 2015-09-27
51 4 1 700.00 2016-08-13
52 4 5 3500.00 2016-09-25
52 5 1 185.50 2016-09-25
53 4 2 1400.00 2016-11-04
54 1 4 4800.00 2016-10-19
55 2 4 6000.00 2015-10-19
56 3 2 1000.00 2016-06-20
57 2 2 3000.00 2016-05-01
58 4 5 3500.00 2016-03-23
59 1 2 2400.00 2016-06-19
60 1 3 3600.00 2016-10-13
61 1 3 3600.00 2016-05-18
62 3 1 500.00 2016-12-20
63 2 4 6000.00 2016-01-09
64 5 3 556.50 2017-02-22
65 1 5 6000.00 2016-08-23
66 1 2 2400.00 2016-02-23
66 4 2 1400.00 2016-02-23
66 5 2 371.00 2016-02-23
67 1 1 1200.00 2017-03-08
68 1 1 1200.00 2017-01-20
69 5 5 927.50 2017-01-02

Order

Order_no Order_date Customer_id


1 2015-05-06 30
2 2015-10-21 9
3 2015-10-24 1
4 2015-06-12 2
5 2015-09-29 3
6 2015-08-22 4
7 2015-06-07 5
8 2015-11-25 6
9 2015-12-19 7
10 2015-06-26 8
11 2015-06-11 10
12 2015-05-20 11
13 2015-05-30 12
14 2015-11-26 13
15 2015-08-25 14
16 2015-06-07 15
17 2015-06-24 16
18 2015-07-08 17
19 2015-11-19 18
20 2015-11-02 19
21 2015-06-24 20
22 2015-08-13 21
23 2015-07-20 22
24 2015-06-26 23
25 2015-06-11 24
26 2015-06-03 25
27 2015-08-31 26
28 2015-07-28 27
29 2015-09-01 28
30 2015-07-01 29
31 2015-12-20 31
32 2015-10-06 32
33 2015-08-01 33
34 2015-12-08 34
35 2015-10-22 35
36 2016-01-05 11
37 2016-01-10 34
38 2015-12-12 29
39 2015-12-12 18
40 2016-04-03 22
41 2016-06-07 17
42 2015-08-02 24
43 2016-06-13 23
44 2015-12-20 10
45 2015-07-18 2
46 2016-07-03 27
47 2015-12-10 16
48 2016-08-03 11
49 2016-10-18 23
50 2015-09-27 25
51 2016-08-13 3
52 2016-09-25 7
53 2016-11-04 13
54 2016-10-19 6
55 2015-10-19 20
56 2016-06-20 32
57 2016-05-01 12
58 2016-03-23 15
59 2016-06-19 16
60 2016-10-13 4
61 2016-05-18 5
62 2016-12-20 9
63 2016-01-09 9
64 2017-02-22 35
65 2016-08-23 19
66 2016-02-23 35
67 2017-03-08 6
68 2017-01-20 10
69 2017-01-02 18

Order_items

Order_no Item_id Quantity Price Place_order_date

Order

Order_no Order_no Item_id

Tích hợp bằng phép hợp nhất

Relationship Rx

Relationship Rx

Order_no Item_id Quantity Price Place_order_date Customer_id


1 5 1 185.50 2015-05-06 30
2 3 1 500.00 2015-10-21 9
3 3 5 2500.00 2015-10-24 1
4 3 1 500.00 2015-06-12 2
5 1 1 1200.00 2015-09-29 3
5 5 1 185.50 2015-09-29 3
6 1 4 4800.00 2015-08-22 4
7 1 3 3600.00 2015-06-07 5
8 3 2 1000.00 2015-11-25 6
9 2 3 4500.00 2015-12-19 7
9 4 4 2800.00 2015-12-19 7
10 1 1 1200.00 2015-06-26 8
11 1 4 4800.00 2015-06-11 10
11 3 5 2500.00 2015-06-11 10
11 4 2 1400.00 2015-06-11 10
12 2 3 4500.00 2015-05-20 11
12 5 5 927.50 2015-05-20 11
13 3 4 2000.00 2015-05-30 12
14 1 2 2400.00 2015-11-26 13
14 2 1 3000.00 2015-11-26 13
14 3 5 2500.00 2015-11-26 13
14 4 2 1400.00 2015-11-26 13
14 5 1 185.50 2015-11-26 13
15 2 2 3000.00 2015-08-25 14
16 3 5 2500.00 2015-06-07 15
16 5 5 927.50 2015-06-07 15
17 1 4 4800.00 2015-06-24 16
17 5 2 371.00 2015-06-24 16
18 5 4 742.00 2015-07-08 17
19 4 4 2800.00 2015-11-19 18
20 2 2 3000.00 2015-11-02 19
20 3 3 1500.00 2015-11-02 19
20 5 2 371.00 2015-11-02 19
21 1 1 1200.00 2015-06-24 20
22 5 5 927.50 2015-08-13 21
23 5 3 556.50 2015-07-20 22
24 1 5 6000.00 2015-06-26 23
25 1 5 6000.00 2015-06-11 24
25 3 4 2000.00 2015-06-11 24
26 5 2 371.00 2015-06-03 25
27 1 1 1200.00 2015-08-31 26
27 2 2 3000.00 2015-08-31 26
27 4 1 700.00 2015-08-31 26
28 5 5 927.50 2015-07-28 27
29 1 2 2400.00 2015-09-01 28
29 3 5 2500.00 2015-09-01 28
30 4 2 1400.00 2015-07-01 29
31 2 3 4500.00 2015-12-20 31
31 3 2 1000.00 2015-12-20 31
31 4 1 700.00 2015-12-20 31
31 5 1 185.50 2015-12-20 31
32 4 4 2800.00 2015-10-06 32
33 1 1 1200.00 2015-08-01 33
34 2 3 4500.00 2015-12-08 34
34 5 2 371.00 2015-12-08 34
35 2 5 7500.00 2015-10-22 35
36 5 4 742.00 2016-01-05 11
37 2 4 6000.00 2016-01-10 34
37 3 4 2000.00 2016-01-10 34
37 5 2 371.00 2016-01-10 34
38 2 1 1500.00 2015-12-12 29
39 2 1 1500.00 2015-12-12 18
40 1 1 1200.00 2016-04-03 22
40 2 2 3000.00 2016-04-03 22
40 3 5 2500.00 2016-04-03 22
40 4 3 2100.00 2016-04-03 22
41 2 2 3000.00 2016-06-07 17
42 1 3 3600.00 2015-08-02 24
43 2 2 3000.00 2016-06-13 23
44 4 2 1400.00 2015-12-20 10
45 5 5 927.50 2015-07-18 2
46 1 3 3600.00 2016-07-03 27
47 2 5 7500.00 2015-12-10 16
48 3 5 2500.00 2016-08-03 11
49 3 4 2000.00 2016-10-18 23
50 2 3 4500.00 2015-09-27 25
51 4 1 700.00 2016-08-13 3
52 4 5 3500.00 2016-09-25 7
52 5 1 185.50 2016-09-25 7
53 4 2 1400.00 2016-11-04 13
54 1 4 4800.00 2016-10-19 6
55 2 4 6000.00 2015-10-19 20
56 3 2 1000.00 2016-06-20 32
57 2 2 3000.00 2016-05-01 12
58 4 5 3500.00 2016-03-23 15
59 1 2 2400.00 2016-06-19 16
60 1 3 3600.00 2016-10-13 4
61 1 3 3600.00 2016-05-18 5
62 3 1 500.00 2016-12-20 9
63 2 4 6000.00 2016-01-09 9
64 5 3 556.50 2017-02-22 35
65 1 5 6000.00 2016-08-23 19
66 1 2 2400.00 2016-02-23 35
66 4 2 1400.00 2016-02-23 6
66 5 2 371.00 2016-02-23 10
67 1 1 1200.00 2017-03-08 18
68 1 1 1200.00 2017-01-20 20
69 5 5 927.50 2017-01-02 32

e. Bảng Items và bảng Order_items

Bảng Order

Order_no Item_id Quantity Price Place_order_date


1 5 1 185.50 2015-05-06
2 3 1 500.00 2015-10-21
3 3 5 2500.00 2015-10-24
4 3 1 500.00 2015-06-12
5 1 1 1200.00 2015-09-29
5 5 1 185.50 2015-09-29
6 1 4 4800.00 2015-08-22
7 1 3 3600.00 2015-06-07
8 3 2 1000.00 2015-11-25
9 2 3 4500.00 2015-12-19
9 4 4 2800.00 2015-12-19
10 1 1 1200.00 2015-06-26
11 1 4 4800.00 2015-06-11
11 3 5 2500.00 2015-06-11
11 4 2 1400.00 2015-06-11
12 2 3 4500.00 2015-05-20
12 5 5 927.50 2015-05-20
13 3 4 2000.00 2015-05-30
14 1 2 2400.00 2015-11-26
14 2 1 3000.00 2015-11-26
14 3 5 2500.00 2015-11-26
14 4 2 1400.00 2015-11-26
14 5 1 185.50 2015-11-26
15 2 2 3000.00 2015-08-25
16 3 5 2500.00 2015-06-07
16 5 5 927.50 2015-06-07
17 1 4 4800.00 2015-06-24
17 5 2 371.00 2015-06-24
18 5 4 742.00 2015-07-08
19 4 4 2800.00 2015-11-19
20 2 2 3000.00 2015-11-02
20 3 3 1500.00 2015-11-02
20 5 2 371.00 2015-11-02
21 1 1 1200.00 2015-06-24
22 5 5 927.50 2015-08-13
23 5 3 556.50 2015-07-20
24 1 5 6000.00 2015-06-26
25 1 5 6000.00 2015-06-11
25 3 4 2000.00 2015-06-11
26 5 2 371.00 2015-06-03
27 1 1 1200.00 2015-08-31
27 2 2 3000.00 2015-08-31
27 4 1 700.00 2015-08-31
28 5 5 927.50 2015-07-28
29 1 2 2400.00 2015-09-01
29 3 5 2500.00 2015-09-01
30 4 2 1400.00 2015-07-01
31 2 3 4500.00 2015-12-20
31 3 2 1000.00 2015-12-20
31 4 1 700.00 2015-12-20
31 5 1 185.50 2015-12-20
32 4 4 2800.00 2015-10-06
33 1 1 1200.00 2015-08-01
34 2 3 4500.00 2015-12-08
34 5 2 371.00 2015-12-08
35 2 5 7500.00 2015-10-22
36 5 4 742.00 2016-01-05
37 2 4 6000.00 2016-01-10
37 3 4 2000.00 2016-01-10
37 5 2 371.00 2016-01-10
38 2 1 1500.00 2015-12-12
39 2 1 1500.00 2015-12-12
40 1 1 1200.00 2016-04-03
40 2 2 3000.00 2016-04-03
40 3 5 2500.00 2016-04-03
40 4 3 2100.00 2016-04-03
41 2 2 3000.00 2016-06-07
42 1 3 3600.00 2015-08-02
43 2 2 3000.00 2016-06-13
44 4 2 1400.00 2015-12-20
45 5 5 927.50 2015-07-18
46 1 3 3600.00 2016-07-03
47 2 5 7500.00 2015-12-10
48 3 5 2500.00 2016-08-03
49 3 4 2000.00 2016-10-18
50 2 3 4500.00 2015-09-27
51 4 1 700.00 2016-08-13
52 4 5 3500.00 2016-09-25
52 5 1 185.50 2016-09-25
53 4 2 1400.00 2016-11-04
54 1 4 4800.00 2016-10-19
55 2 4 6000.00 2015-10-19
56 3 2 1000.00 2016-06-20
57 2 2 3000.00 2016-05-01
58 4 5 3500.00 2016-03-23
59 1 2 2400.00 2016-06-19
60 1 3 3600.00 2016-10-13
61 1 3 3600.00 2016-05-18
62 3 1 500.00 2016-12-20
63 2 4 6000.00 2016-01-09
64 5 3 556.50 2017-02-22
65 1 5 6000.00 2016-08-23
66 1 2 2400.00 2016-02-23
66 4 2 1400.00 2016-02-23
66 5 2 371.00 2016-02-23
67 1 1 1200.00 2017-03-08
68 1 1 1200.00 2017-01-20
69 5 5 927.50 2017-01-02

Bảng Items:

Item_id Descript Size Weig Unit_price Manufacture_date


1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22
2 Refrigerator L 50 $1500.00 2015-02-27
3 Air M 15 $500.00 2015-03-07
Conditioner
4 Washing M 100 $700.00 2015-04-18
machine
5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09

Order_items

Order_no Item_id Quantity Price Place_order_date

item

Item_id Descript Size Weig Unit_price Manufacture_date


Tích hợp bằng phép hợp nhất

Relationship Ry

Relationship Ry

Order Item Descrip Siz Weig Unit_pric Manufactur Quantit Price Place_order_date
_no _id t e e e_date y
1 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 1 185.50 2015-05-06
2 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 1 500.00 2015-10-21
Conditi
oner
3 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 5 2500.00 2015-10-24
Conditi
oner
4 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 1 500.00 2015-06-12
Conditi
oner
5 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 1 1200.00 2015-09-29
5 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 1 185.50 2015-09-29
6 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 4 4800.00 2015-08-22
7 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 3 3600.00 2015-06-07
8 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 2 1000.00 2015-11-25
Conditi
oner
9 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 3 4500.00 2015-12-19
rator
9 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 4 2800.00 2015-12-19
g
machin
e
10 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 1 1200.00 2015-06-26
11 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 4 4800.00 2015-06-11
11 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 5 2500.00 2015-06-11
Conditi
oner
11 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 2 1400.00 2015-06-11
g
machin
e
12 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 3 4500.00 2015-05-20
rator
12 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 5 927.50 2015-05-20
13 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 4 2000.00 2015-05-30
Conditi
oner
14 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 2 2400.00 2015-11-26
14 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 1 3000.00 2015-11-26
rator
14 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 5 2500.00 2015-11-26
Conditi
oner
14 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 2 1400.00 2015-11-26
g
machin
e
14 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 1 185.50 2015-11-26
15 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 2 3000.00 2015-08-25
rator
16 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 5 2500.00 2015-06-07
Conditi
oner
16 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 5 927.50 2015-06-07
17 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 4 4800.00 2015-06-24
17 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 2 371.00 2015-06-24
18 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 4 742.00 2015-07-08
19 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 4 2800.00 2015-11-19
g
machin
e
20 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 2 3000.00 2015-11-02
rator
20 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 3 1500.00 2015-11-02
Conditi
oner
20 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 2 371.00 2015-11-02
21 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 1 1200.00 2015-06-24
22 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 5 927.50 2015-08-13
23 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 3 556.50 2015-07-20
24 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 5 6000.00 2015-06-26
25 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 5 6000.00 2015-06-11
25 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 4 2000.00 2015-06-11
Conditi
oner
26 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 2 371.00 2015-06-03
27 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 1 1200.00 2015-08-31
27 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 2 3000.00 2015-08-31
rator
27 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 1 700.00 2015-08-31
g
machin
e
28 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 5 927.50 2015-07-28
29 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 2 2400.00 2015-09-01
29 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 5 2500.00 2015-09-01
Conditi
oner
30 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 2 1400.00 2015-07-01
g
machin
e
31 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 3 4500.00 2015-12-20
rator
31 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 2 1000.00 2015-12-20
Conditi
oner
31 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 1 700.00 2015-12-20
g
machin
e
31 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 1 185.50 2015-12-20
32 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 4 2800.00 2015-10-06
g
machin
e
33 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 1 1200.00 2015-08-01
34 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 3 4500.00 2015-12-08
rator
34 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 2 371.00 2015-12-08
35 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 5 7500.00 2015-10-22
rator
36 5 4 742.00 2016-01-05
37 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 4 6000.00 2016-01-10
rator
37 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 4 2000.00 2016-01-10
Conditi
oner
37 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 2 371.00 2016-01-10
38 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 1 1500.00 2015-12-12
rator
39 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 1 1500.00 2015-12-12
rator
40 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 1 1200.00 2016-04-03
40 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 2 3000.00 2016-04-03
rator
40 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 5 2500.00 2016-04-03
Conditi
oner
40 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 3 2100.00 2016-04-03
g
machin
e
41 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 2 3000.00 2016-06-07
rator
42 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 3 3600.00 2015-08-02
43 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 2 3000.00 2016-06-13
rator
44 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 2 1400.00 2015-12-20
g
machin
e
45 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 5 927.50 2015-07-18
46 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 3 3600.00 2016-07-03
47 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 5 7500.00 2015-12-10
rator
48 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 5 2500.00 2016-08-03
Conditi
oner
49 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 4 2000.00 2016-10-18
Conditi
oner
50 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 3 4500.00 2015-09-27
rator
51 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 1 700.00 2016-08-13
g
machin
e
52 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 5 3500.00 2016-09-25
g
machin
e
52 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 1 185.50 2016-09-25
53 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 2 1400.00 2016-11-04
g
machin
e
54 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 4 4800.00 2016-10-19
55 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 4 6000.00 2015-10-19
rator
56 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 2 1000.00 2016-06-20
Conditi
oner
57 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 2 3000.00 2016-05-01
rator
58 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 5 3500.00 2016-03-23
g
machin
e
59 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 2 2400.00 2016-06-19
60 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 3 3600.00 2016-10-13
61 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 3 3600.00 2016-05-18
62 3 Air M 15 $500.00 2015-03-07 1 500.00 2016-12-20
Conditi
oner
63 2 Refrige L 50 $1500.00 2015-02-27 4 6000.00 2016-01-09
rator
64 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 3 556.50 2017-02-22
65 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 5 6000.00 2016-08-23
66 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 2 2400.00 2016-02-23
66 4 Washin M 100 $700.00 2015-04-18 2 1400.00 2016-02-23
g
machin
e
66 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 2 371.00 2016-02-23
67 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 1 1200.00 2017-03-08
68 1 TV L 15 $1200.00 2015-01-22 1 1200.00 2017-01-20
69 5 Iron S 3 $185.50 2015-05-09 5 927.50 2017-01-02

3.4. Độ đo
 loyal_customer = khách hàng mà đã mua tất tần tật (mọi orders của nó) >= $7000

Biểu đồ loyal_customer
 unit_sold = số lượng hàng bán được của mỗi item từ trước đến nay
Biểu đồ unit_sold
 avg_sold = số tiền trung bình thu được của mỗi item từ trước đến nay
Biểu đồ avg_sold
V. Các báo cáo xử lý phân tích trực tuyến
1. Tìm địa chỉ đầu não cùng với tên thành phố và bang của tất cả các cửa hàng mà số lượng của 1
item cao hơn 1 mức nào đó.

 Khối

 Chiều và phân cấp


- Stored_items
- Headquarter

- Time

- Head_item
 Địa chỉ đầu não cùng với tên thành phố và bang của tất cả các cửa hàng mà số lượng của
1 item cao hơn 1 mức nào đó.

2. Tìm thành phố và bang mà 1 khách hàng nhất định nào đó sống.
 Tìm theo tiểu bang:

 Tìm theo tên khách hàng :


VI. Nhận xét của giáo viên

You might also like