You are on page 1of 4

Môn Thiết kế máy

Lớp DHTP13ATT
Nhóm 1
Trần Trọng Hiểu
Huỳnh Minh Hiền
Trần Lê Lâm Tuấn
Lê Nguyễn Hà Xuyên
Buổi thực hành số 2
Đề tài: Tính toán thiết bị trung hòa trong sản xuất dầu ăn năng suất 20 tấn/mẻ gián đoạn.
Yêu cầu:
+ Tính thể tích trong thiết bị
+ Chiều cao thiết bị
+ Đường kính trong thiết bị
+ Vẽ sơ bộ mô hình thiết bị (file AutoCad)
Bài làm
 Ta có các thông số sau từ đề bài:
kg
+ Khối lượng riêng của dầu ρdầu =920
m3
+ Khối lượng dầu cần trung hòa m dầu =20 tấn =20000 kg

 Thể tích dầu thô chứa cần trung hòa cho 1 mẻ:
m dầu 20000 3 3
V dầ u = = =21,74 m ≈ 22m
ρ dầ u 920
V
 Vậy từ dầuta biết thể tích thiết bị trung hòa phải đạt tối thiểu 22 m3. Để thiết bị có thể
hoạt động thông suốt, cần dư một khoảng không chiếm 30% năng suất đầu vào cho 1
mẻ.
 Thể tích thiết bị tối thiểu phải đạt để hoạt động thông suốt:
V thiết bị =0.3 ×V dầu +V dầu =0.3 × 22+ 22=28.6 m3 ≈ 30 m3

 Vậy từ kích thước V thiết bị tính được, ta tiến hành chọn vật liệu và đặt giả thuyết các
thông số:
+ Bán kính trong của thiết bị Rt =1,5 m=1500 mm

+ Đường kính trong của thiết bị D t =3 m=3000 mm


+ Chiều cao của thiết bị h=L=4,25 m=4250 mm
N
+ Áp suất ngoài của thiết bị pn=4 at =0.3924
mm 2
+ Áp suất lực nén chiều trục của thiết bị khi hoạt động plực ( N)

+ Độ ăn mòn của môi trường C=C a=0.01 mm

+ Hệ số bền mối hàn φ h=0.95


+ Chọn vật liệu Inox 304, ta có các thông số:
t N
Giới hạn chảy σ c =205
mm 2
t N
Modun đàn hồi E =190 GPa=190 000
mm2
¿ N
Ứng suất cho phép tiêu chuẩn σ =104
mm2
Hệ số hiệu chỉnh n=0.95

 Tính toán bề dày tối thiểu của thiết bị trụ


[σ] 104 ×0,95
×φ h= =239,1947 >25
pn 0,3924

pn × D t 0,3924 × 3000
¿> S'dày= = =6,2710 ≈ 6,3 mm
2 × [ σ ] ×φ h 2 ×104 × 0,95× 0,95

 Bề dày thực của thiết bị:


Sdày =S'dày + C=6,3+0,01=6,31 mm
 Công thức tính S' đúng khi:
S dày−Ca 6,31−0,01
( ¿) = =0,0021< 0,1
Dt 3000
¿>Thỏa ( ¿ )

¿
¿>Thỏa ¿

 Nhận giá trị bề dày thân trong của thiết bị là Sdày =6,31 mm

 Tính toán bề dày thân thiết bị chịu áp suất ngoài


0,4
p L
S' =1,18 × D × nt ×
E D ( )
0,3924 4250 0,4
¿ 1,18 ×3000 × (×
190000 3000 )
=21,65 ≈ 21,7 mm

S=S ' +C=21,7+ 0,01=21,71 mm


 Giá trị S phải thỏa mãn các điều kiện sau:
2× ( S−C a ) Dt
1,5 ×
√ Dt

2× ( S−C a )
L
Dt


2 × ( S−Ca )
(1)

1,5 ×
L 4250
√ Dt
=1,5 ×
2 × (21,71−0,01 )
3000 √ =0,1804

= =1,41
D t 3000
Dt 3000
√ 2 × ( S−C a )
=

2 × ( 21,71−0,01 )
=8,3

 0,1804< 1,41< 8,3=¿ Thỏa ( 1 )


3
L
Dt
Et
≥ 0,3 × t ×
σc √[ 2× ( S−C a )
Dt
(2 )
]
L 4250
= =1,41
D t 3000
3 3
Et
0,3 × t ×
σc √[ 2× ( S−C a )
Dt ]
=0,3×
190000
205
×
√[ 2 × (21,71−0,01 )
3000 ] =0,48

 1,41>0,48=¿ Thỏa ( 2 )

 Thử lại áp suất

Dt S−Ca 2 S−C a
[ pn ]=0,649× Et × L
×
(
Dt
×
Dt ) √
3000 21,71−0,01 2 21,71−0,01
¿ 0,649 ×190000 ×
4250
×
3000 ( ×
3000 ) √
¿ 0,3873< pn =0,3924

 Không thỏa điều kiện, phải tăng S. Chọn S=22mm

3000 22−0,01 2 22−0,01


[ pn ]=0,649× 190000× 4250
×
3000
× (3000 ) √
¿ 0,4004> p n=0,3924
 Thỏa điều kiện. Chọn S=22mm

 Độ ổn định của thân thiết bị


plực
S= ¿
π × Dt × σ
¿> plực =S × π × D t × σ ¿
¿ 22 ×3,14 ×3000 ×104 ×0,95=20475312 ( N ) ≈ 2× 107 (N )
D 3000
= =68,213
2× ( S−C a ) 2× ( 22−0,01 )

σ tc
Có 25<68,2128<25 0 thì K c =875 × ( )E
t
× qc

y2 − y1
q c= y 1 + × ( x ¿ −x1 )
x2 −x1
0,098−0,05
¿ 0,05+ × ( 68,213−50 )=0,0675
100−50

σ tc 205
K c =875× ( ) E
t
× qc =875× ( 190000 ) ×0,0675=0,0637<0,155
p lực
S−Ca <
√ π × K c × Et
S−Ca =22−0,01=21,99
plực 2 ×107
√ π × Kc × E t
=
√ 3,14 × 0,0637 ×190000
=22,94

 21,99<22,94

 Thỏa điều kiện. Vậy ta có thể kết luận thiết bị làm từ vật liệu Inox 304 có độ ổn
định đảm bảo.

You might also like