You are on page 1of 3

THẦY ĐẠT – CHUYÊN GIA TOEIC CHO NGƯỜI MẤT GỐC

SỬ DỤNG NHỮNG CẤU TRÚC ĐỂ MIÊU TẢ


Vì câu hỏi hình ảnh đơn thuần yêu cầu miêu tả đúng những gì ta thấy trong bức ảnh nên cấu
trúc được dùng tương đối đơn giản. Dưới đây là những cấu trúc thường đuợc dùng trong
phần này.
 CẤU TRÚC 1: Chủ ngữ + is[are] + V-ing
= There + is[are] + Chủ ngữ + V-ing
A man is waiting for a taxi. Một người đang ông đang đợi taxi.
= There is a man waiting for a taxi. Có một người đàn ông đang đợi taxi.

 CẤU TRÚC 2: Chủ ngữ + is[are] + p.p. (Bị động của hiện tại đơn)
= Chủ ngữ + have been + p.p.
= There + is [are] + chủ ngữ + P.P
The car is parked on the road. Chiếc xe được đỗ trên đường.
= The car has been parked on the road. Chiếc xe đã được đỗ trên phố.
= There is a car parked on the road. Có một chiếc xe được đỗ trên đường.

 CẤU TRÚC 3: Chủ ngữ + is[are] + cụm giới từ


= There is [are] + chủ ngữ + cụm giới từ
The window is behind the sofa. Cửa sổ thì phía sau ghế sô pha.
= There is a window behind the sofa. Có một chiếc cửa sổ sau ghế sô pha.

 CẤU TRÚC 4 : Chủ ngữ + is[are] + being + p.p.


The car is being repaired. Chiếc ô tô đang được sửa.

 CẤU TRÚC 5: Chủ ngữ + get/have + con người/sự vật + p.p.


♦ Trường hợp “get/have +... + p.p.”: Đây là cấu trúc chi sự “nhờ vả", thường xuất hiện ờ
dạng passive.
get one's hair cut nghĩa là (đi) cắt tóc,
get the car repaired nghĩa là mang xe đi (để thợ) sửa.

1|Page SĐT: 097.423.7133


THẦY ĐẠT – CHUYÊN GIA TOEIC CHO NGƯỜI MẤT GỐC

Dịch các câu sau sang tiếng Anh và Nghe File PART 1.37
1.

(A) Anh ấy đang mở một cái cặp tài liệu. _________________________________________

(B) Anh ấy đang đội một chiếc mũ. _________________________________________

(C) Anh ấy đang lái máy bay. _________________________________________

(D) Anh ấy đang quét mặt đất. _________________________________________

2.

(A) Người đàn ông đang viết trên một tờ giấy _________________________________________

(B) Người đàn ông đang kéo một ngăn kéo mở ra. _________________________________________

(C) Người đàn ông đang gói những món quà. _________________________________________

(D) Người đàn ông đang lắp đặt những cái giá. _________________________________________

3.

(A) Cô ấy đang mở một chiếc hộp. _________________________________________

(C) Cô ấy đang kéo một chiếc xe chở. _________________________________________

(C) Cô ấy đang dọn sạch sàn nhà. _________________________________________

(D) Cô ấy đang ấn một cái nút. _________________________________________

4.

(A) Họ đang làm việc trong một cửa hàng. _________________________________________

(B) Họ đang leo lên một số bậc. _________________________________________

(C) Họ đang đi bộ ngoài trời. _________________________________________

(D) Họ đang đặt những viên gạch. _________________________________________

5.

(A) Mọi người đang ăn những chiếc bánh. _________________________________________

(B) Các món tráng miệng đang được trưng bày. _________________________________________

(C) Giá có thể nhìn thấy một cách rõ ràng. _________________________________________

(D) Những chiếc bánh đang được cắt lát. _________________________________________

2|Page SĐT: 097.423.7133


THẦY ĐẠT – CHUYÊN GIA TOEIC CHO NGƯỜI MẤT GỐC

6.

(A) Một người đàn ông đang vẽ một bức tranh. _________________________________________

(B) Một người đàn ông đang trả tiền cho một đồ mua . _________________________________________

(C) Một người đàn ông đang treo một bức ảnh lên. _________________________________________

(D) Một người đàn ông đang điều chỉnh một máy ảnh. _________________________________________

7.

(A) Người đàn ông đang sửa đồng hồ của anh ta. _________________________________________

(B) Chiếc xe đạp đang nằm trên mặt đất. _________________________________________

(C) Người đàn ông đang dọn dẹp cửa hàng. _________________________________________

(D) Chiếc xe đạp thì ở trong một cửa hàng sửa chữa. _________________________________________

8.

(A) Tay của người phụ nữ nằm trong túi của cô ấy. _________________________________________

(B) Người phụ nữ đang quỳ trong vườn. _________________________________________

(C) Mũ của người phụ nữ thì trên mặt đất. _________________________________________

(D) Người phụ nữ được bao quanh bởi hoa. _________________________________________

9.

(A) Anh ấy đang đóng gói hành lý của anh ấy. _________________________________________

(B) Anh ấy nhặt chiếc cặp tài liệu của anh ấy lên. _________________________________________

(C) Anh ấy đang làm việc trên một máy tính xách tay. _________________________________________

(D) Anh ấy so sánh hai máy tính. _________________________________________

10.

(A) Người phụ nữ đang lấy một tách cà phê. _________________________________________

(B) Người phụ nữ đang ngồi gần chiếc máy. _________________________________________

(C) Người phụ nữ đang nhặt một tài liệu. _________________________________________

(D) Người phụ nữ đang rút phích cắm máy. _________________________________________

briefcase: cặp tài liệu pilot (v): lái máy bay (n): phi công compare: so sánh wrap gifts: gói quà
steps: các bậc lay bricks: đặt những viên gạch pie: bánh nước visible (adj): có thể nhìn thấy
slice (n): lát (v): cắt thành lát adjust (v): điều chỉnh kneel: quỳ gối unplug: rút phích cắm

3|Page SĐT: 097.423.7133

You might also like