You are on page 1of 3

NHÓM1: TRỊ LỴ AMIP – TRỰC KHUẨN HOÀNG BÁ (Cortex Phellodendri)

VIÊM RUỘT,CẦM ĐI LỎNG,MỤN Vỏ thân, vỏ cành


NHỌT, LỞ, ĐAU MẮT ĐỎ Alcaloid gồm palmatin, berberin,
NHA ĐẢM TỬ TÔ MỘC (Ligonum
phellodendrin
(Fructus Bruceae) HOÀNG ĐẰNG Sappan)
Chữa lỵ trực khuẩn, viêm ruột, chứa đái
Quả (Caulis et Radix Gỗ thânmắtvà gỗ
đục,đau đỏ,cành
ù tai
Glycosid là Fibraureae) Tanin,
6-12 acid galic,
gam/ngày. Tỳchất
hư không nên dùng.
Kosamin,saponin,tanin Thân già, rễ phơi khô màu Brasilin, chất
Trị lỵ amip, viêm ruột, Alcaloid (0,3%) chủ yếusappanin và tinh dầu
sốt rét, trị ngoại là palmatin Trị lỵ trực khuẩn,cầm đi
4-6 gam/ngày.Thuốc viên Chữa lỵ, viêm ruột, viêmlỏng, trị chấn thương ứ
Viên NĐT 5mg uống 5- ganm viêm bàng quang,huyết; Sát khuẩn, tiêu
10 viên/ngày chia nhiều đau mắt đỏ, mụn nhọt viêm
lần.Còn dùng dạng dung 6-12gam/ngày. Thuốc 6-10 gam/ngày. Thuốc
dịch thụt. sắc sắc, thuốc viên.
NHÓM 3: AN THẦN,GÂY NGỦ, CẢM
SỐT, NHỨC ĐẦU

NHÓM 2: THUYỀN THOÁI


NHUẬN (Periostracum Ciadae)
SÀI HỒ (Radix
TRÀNG,ĐẦY
Bupleur)
Xác veHÀ
BẠC sầu (Herba
HƠI; CHỮA
Menthae)
Chất
Rễ kinin, nito, tro
Chữa mang
kinh
Saponin,
Cành phong
rượu co giật
lá và hoa
ở trẻ em, sốt
Bupleorumola, phát ban,
Toàn cây chứa tinh dầu,
lên sởi,
yếulên
phytosterola,
chủ đậu, viêm
tinh
là Menthol dầutai
giữa
NHÓM 4:
Chữa
Chữa cảm
cảm sốt, sốt laora
sốt không CHỮA
2-6 gam/ngày.
phổi,
mồ hôi,nhức
nhứcđầu, chóng
đầu, ngạt
mặt, kinh nguyệt không
HO,VIÊM
Thuốc
mũi. sắc,
Cất lấybột,
tinhhoàn.
dầu
đều HỌNG, SỐT
12-20 gam/ngày
4-10 gam/ngàyThuốc
Thuốc sắc,thuốc xông.sắc
CAM THẢO BẮC
Tinh dầu dùng xoa
(Radix Glycyrrhizae)
ngoài.
Thân rễ
/Saponin,flavonoid BẠCH CHỈ (Radix THIÊN MÔN (Radix
TÁO NHÂN (SemenAsparagi)
MẠCH MÔN (Radix
Dùng sống chữa ho,viêm ĐAU DẠ DÀY Angelicae)
Zizyphi Jujubae)
họng. Cam thảo chích BÁN HẠ (Rhizoma Ophiopogi)
Rễ củ bóc vỏ, đồ chín, bỏ
ACID; CẦM Rễ /
Nhân Tinh
hạt. dầu, nhựa,
Typhonii lõi
Rễ phơi sấy
lõikhô
chữa tỳ vị hư hàn, kém
MÁU acidtrilobati)
angelie củ (bỏ phơi sấy
ĐẠI HOÀNG
ăn,mệt mỏi. Thân rễChất béo,
đã chế
Chữa
saponin.
biến
nhức củacảmkhô)
đầu,
Saponin là Asparagin,
(Rhizoma Rhei) Làm thuốc chất nhầy, đường, TB
5-10 gam/ngày. Thuốc cây củ chóc
sốt,đau răngan thần, chữa
Steroid là Ophiopogenin,
sắc Thân mất ngủ, suy nhược
rễ CỐT (Os Saponin,alcaloid,tinh bột thần
Chữa ho long đờm, viêm
glucose,fructose,chất
Ô TẶC 6-12 gam/ngày
Các dẫn kinh,
chất (RadixChữa ho nhiều đờm, giảm trí nhớ. họng, sốt nóng, táo bón,
nhầy
Sepiae)
TAM THẤT Thuốc sắc, bột, viên.
Antraquinon như 4-6 gam/ngày bí tiểuho
Chữa tiện.
long đờm,sốt
pseudo-ginseng)
HÒE
Mai mực HOA rửa (Flos
sạch, phơiviêm họng,
Viênchống
khungnôn,chỉ 0,3g :
Emodi,chryzophanol ngực bụng Táo nhân 6-12 gam/ngày.
khát
sao đen. xThuốc nước, tâm phiền,
khôcủ
Sophorae)
Rễ uốngđầy2-3trướng
lần/ngày 4-8
rhein,… bột, thuốcThuốc
hoàn. TRẦN
chảy
Thuốcmáu BÌcam.
sắc thuốc cao
Muối vô cơ CaCO 10-20 gam/ngày.
3, chất
viên/lần.
Saponin,lysine,
Nụ hoa các
0,05-0,1 gam/ngày giúpsắc. 6-12 gam/ngày.Thuốc
Ca
vô (PO4)2 và
cơ chất hữu cơ (Pericarpium Citri
sự 3tiêu
Flavonoid hóalà Rutin sắc
Chữa
Tác đau
dụng dạ
bổ dày do áp,
dưỡng,
deliciosae)
Chữa
0,1-0,5 bệnh cao
gam/ngày làmlợi
huyết
thừa
sữa. acidthành
Chữa dịch
bệnhvị, xuất
băng Vỏ quả quýt đã phơi sấy
làm
thuốc bềnnhuận mạch.Sao
huyết tiêu
huyết, thiếuhóa
máu sau khô
vàng
0,5-2 có tác dụng
gam/ngày cầm
làm
15-30
sinh
máu gam/ngày. Thuốc Có tinh dầu 3-4% (D,L-
thuốc tẩy LẠC TIÊN (Herba Passiplorae)
TRẮC BÁ (Folium et bột, thuốc
4-6 gam/ngày. viên.Thuốc limonen,linalol)
5-10 gam/ngày. Thuốc
Ramulus Biotae) bột, thuốc viên.
sắc, thuốc sắc. Viên Cả cây trừ rễ Chữa ho nhiều đờm, khó
LIÊN TÂM (Embryo
Lá và cành Rutin CGIỚI
KINH 0,02g: 3 viên/lần Flavonoid, saponin tiêu, đầy bụng, ợ hơi,
BÁCH
Nelumbii)
nôn mửa, HỢP (Bulbus
ỉangủ,
chảy,trúng
x 3 lần/ngày Chữa suy nhược thần kinh,mất hồi hộp,
Tinh dầu, chất (Herba Elsholt ziae cristatae) Lilii)
hàn
Chồi mầm quả sen
béo,saponin hay quên
Cả cây trừ rễ/ Toàn cây có tinh dầu Vẩy
4-12 than hành đã
gam/ngày.
Alcaloid: phơi
Thuốc
Liensinin,
Cầm máu trong trường 20-40 gam/ngày
THANH HAO HOA sấy VÀNG
khô
Chữa cảm cúm, cảm sốt, sắc
Neferin,
hợp ho ra máu,tiểu tiện Thuốc sắc hoặc cao lỏng Glucoid, protid,lipid,
nhức đầu, sổ mũi, đau xương khớp (Herba Artemisiae) Nuciferin,Nelumbin
ra máu,chảy máu
20-30 gam/ngày cây tươi Cành mang lá và hoa vitamin
Chữa tâm C phiền, kém
cam.Hạt có tác dụng an
Chủ yếu là Artemisinin Chữa
ăn, mất hongủ,
khan, timhohồi
cóhộp
thần chữa bệnh mất ngủ 10-15 gam/ngày cây khô
đờm, ho tức ngực, ho ra
Cành,lá: 10-20gam/ngày Thuốc sắc, thuốc xông. Chữa cảm sốt, sốt rét,máu,viêm phế quản. Sốt
Hạt (Bá tử nhân): 3- chảy máu cam, đại tiện ra máu
nóng, phiền nhiệt
6gam/ngày 6-12 gam/ngày.Thuốc15-30 sắc, thuốc viên. Thuốc
gam/ngày.
Thuốc sắc. Viên Artemisinin 0,25g sắc,uống
thuốc 4-6bột
viên/ngày.
NHÓM5: THẤP KHỚP, ĐAU
NHỨC

NGŨ BỘI TỬ (Galla


Chinensis)
THỔ
Tổ sâuPHỤC
sống ký LINH
sinh trên
cây muối Smilacis
(Rhizoma
Chủ yếu là tanin 50-70%
glabrae)
Chữa
Thân rễthấp khớp, gân
xương đau nhức, mụn
Saponin, tanin, chất
nhọt, lở ngứa
nhựa
15-30 gam/ngày
Chữa thấp khớp, gân
Thuốc sắc thuốc
xương đau nhức,rượu
mụn
nhọt,lở ngứa
15-30 gam/ngày
Thuốc sắc thuốc rượu
THIÊN NIÊN KIỆN
(Rhizoma
Homalomenae)
NGƯU TẤT
Thân rễ
(Radix Achyranthis
Tinh dầu (Linalol, α
Bidentatae)
terpineol…)
Rễ
Chữacâytêhoài
thấp,ngưu
đautất
nhức
Saponin,
xương, đường
chân tay tê bại,co
quắp
Chữa thấp khớp, chân
tay
6-12têgam/ngày
bại, đua lưng mỏi
gối,
Thuốclàmsắc
hạthuốc
cholesterol
rượu
máu, chống viêm
6-12 gam/ngày
Thuốc sắc thuốc rượu

ĐỖ TRỌNG (Cortex
Eucommiae)
CẨU
Vỏ thânTÍCH
(Rhizoma Cibotii)
Chất nhựa,tinh
KÊ HUYẾT
dầu,glycosid
Thân rễ ĐẰNG
(Caulis
Chữa thấp bột
Tanin,tinh khớp, đau
Sargentodoxae)
lưng mỏi
Chưa gối,thấp,chân
phong thận hư,
liệt
tay dương,
Thân nhức,diđau
tê cây mộng tinh
lưng;
12-20yếu
chống
Chủ gam/ngày
viêm
là tanin,
flavonoid,
sắc chất
Thuốcgam/ngày
10-20 thuốcnhựa
rượu
Chữa
Thuốcthấp khớp,rượu
sắc thuốc đau
nhức xương, chân tay tê
bại.Tác dụng bổ
máu,mạnh gân cốt
8-20 gam/ngày.
Thuốc sắc thuốc rượu

You might also like