You are on page 1of 45

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI


Khoa Năng Lượng – Bộ môn Kĩ thuật Điện
--------

Báo cáo thực hành

Giáo viên hướng dẫn: TS. Phạm Đức Đại


Sinh viên thực hiện:
1. Lê Thanh Quý MSV: 165112
2. Trần Tuấn Hùng MSV: 1651122400
3. Ngô Đình Nhiên MSV: 165112
4. Ngọc Thanh Hưng MSV: 165112
5. Trần Thị Thu Phương MSV: 1651122482
6. Lý Đình Tuấn MSV: 165112
7. Bùi Văn Sĩ MSV: 165112
8. Lê Quyết Thắng MSV: 165112
9. Phạm Quang Minh MSV: 165112
10. Đỗ Như Quân MSV:

HÀ NỘI, tháng 5 năm 2019

MỤC LỤC

I. THÍ NGHIỆM PLC...........................................................................1


Bài 1......................................................................................................................................1
Bài 2......................................................................................................................................2
Bài 3: Đảo chiều động cơ 3 pha không đồng bộ................................................................3
II. CÁC MẠCH CHUYỂN ĐỔI CÔNG SUẤT...................................4
1. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ............................................................................................4
1.1 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với Diode..................................................................................4
1.2 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với Thyristor...........................................................................6
1.3 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với tải R-L...............................................................................8
2. Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ.............................................................................10
2.1 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng Diode..........................................................10
2.2 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ sử dụng Thyristor.................................................................12
2.3 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng tải R-L........................................................16
2.4 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode.....................................19
2.5 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode sử dụng tải R-L.........23
3. Mạch chỉnh lưu 6 xung..................................................................................................26
3.1 Mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng Diode...............................................................................26
3.2 Mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng Thyristor.........................................................................28
3.3 Mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng tải R-L.............................................................................31
III. THÍ NGHIỆM TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN......................................34
1. Điều khiển truyền động điện một chiều.......................................................................34
2. Biến tần...........................................................................................................................39
2.1 Bộ cấp nguồn 3 pha..............................................................................................................39
2.2 So sánh các tần số xung nhịp khác nhau............................................................................40
I. THÍ NGHIỆM PLC
Bài 1

1
Bài 2

Nhận xét
- Khi Nhấn I0.0 thì Q0.2 và Q0.0 sáng và đồng thời bộ timer khởi động, mạch đang
hoạt động hình sao.
- Sau 5s khóa liên động Q0.1 ngắt và Q0.1 sáng, mạch chuyển sang hoạt động hình tam
giác.
- Khi nhấn I0.2 hệ thống ngắt.
- Khi khởi động bằng phương pháp Star-Delta Connection thì dòng khởi động giảm 3
lần, momen giảm 3 lần so với khởi động hình tam giác.

2
- Chú ý: Do momen giảm 3 lần nên nếu momen khởi động nhỏ hơn momen cản thì sẽ
không khởi động được hệ thống.

Bài 3: Đảo chiều động cơ 3 pha không đồng bộ

Ký Hiệu:

Đầu vào Đầu ra


I0.0 : KT Q0.0 : Động cơ thuận (T)

3
I0.1 : Stop Q0.1 : Động cơ ngịch (N)
I0.2 : KN
I0.3 : RN

II. CÁC MẠCH CHUYỂN ĐỔI CÔNG SUẤT


1. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ

1.1 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với Diode

U1
U 2= với U 1là biên độ của nguồn xoay chiều
π

Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ sử dụng Diode

300 2.00 300


P /W

U /V
I/A

1.75
250 250
1.50
200 200
1.25

150 1.00 150

0.75
100 100
0.50
50 50
0.25

0 0.00 0

-0.25
-50 -50
-0.50
-100 -100
-0.75

-150 -1.00 -150

-1.25
-200 -200
-1.50
-250 -250
-1.75

-300 -2.00 -300 4


0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
300
U /V
250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 90V Điện áp ra 41V

2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.37A Dòng ra 0.21 A

5
300
P /W

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Công suất vào 21W Công suất ra 22W

1.2 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với Thyristor

U1
U2 = (1+cos α) với U 1là biên độ của nguồn xoay chiều

Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ sử dụng Thyristor

6
Phase angle =30
2.00 300

U /V
I/A

1.75
250
1.50
200
1.25

1.00 150

0.75
100
0.50
50
0.25

0.00 0

-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75

-1.00 -150

-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75

-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 90V Dòng điện vào 0.38A


Điên áp ra 38V Dòng điện ra 0.19A

Phase angle =70


2.00 300
U /V
I/A

1.75
250
1.50
200
1.25

1.00 150

0.75
100
0.50
50
0.25

0.00 0

-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75

-1.00 -150

-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75

-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 90V Dòng điện vào 0.32A


Điện áp ra 28V Dòng điện ra 0.13A

7
Phase angle =130
2.00 300

U /V
I/A

1.75
250
1.50
200
1.25

1.00 150

0.75
100
0.50
50
0.25

0.00 0

-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75

-1.00 -150

-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75

-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 91V Dòng điện vào 0.14A


Điện áp ra 7V Dòng điện ra 0.02A

Nhận xét
- Với Phase angle càng lớn thì dòng điện, điện áp đầu ra càng giảm.
1.3 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với tải R-L
U 1 cos ∝+ cos θ ωL
.( ) −1
U2 = Trong đó θ = tan ( )
2π 2 R

Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ sử dụng tải R-L

8
Phase angle =120
2.00 300

U /V
I/A

1.75
250
1.50
200
1.25

1.00 150

0.75
100
0.50
50
0.25

0.00 0

-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75

-1.00 -150

-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75

-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 92V Dòng điện vào 0.12A


Điện áp ra 8V Dòng điện ra 0.04A

Phase angle =90


2.00 300
U /V
I/A

1.75
250
1.50
200
1.25

1.00 150

0.75
100
0.50
50
0.25

0.00 0

-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75

-1.00 -150

-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75

-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 92V Dòng điện vào 0.20A


Điện áp ra 18V Dòng điện ra 0.08A
9
Phase angle =60
2.00 300

U /V
I/A

1.75
250
1.50
200
1.25

1.00 150

0.75
100
0.50
50
0.25

0.00 0

-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75

-1.00 -150

-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75

-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 91V Dòng điện vào 0.26A


Điện áp ra 28V Dòng điện ra 0.13A
Nhận xét
- Với Phase angle càng lớn thì dòng điện, điện áp đầu ra càng giảm.
2. Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ
2.1 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng Diode

2.U 1
U2 = với U 1là biên độ của nguồn xoay chiều
π
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng Diode

10
2.00 300

U /V
I/A
1.75
250
1.50
200
1.25

1.00 150

0.75
100
0.50
50
0.25

0.00 0

-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75

-1.00 -150

-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75

-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

300
U /V

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 88V Điện áp ra 81V

11
I/A 2.00

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.48A Dòng ra 0.43 A

2.2 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ sử dụng Thyristor

2. U 1
U2 = .cos α với U1 là biên độ của nguồn xoay chiều
π

Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng Thyristor

12
Phase angle =30
300
U /V

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 89V Điện áp ra 76V

2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.47A Dòng ra 0.41 A

13
Phase angle = 90
300
U /V

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 90V Điện áp ra 40V


2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.34A Dòng ra 0.21 A

14
Phase angle = 120
U /V

300

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 91V Điện áp ra 19V

2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.21A Dòng ra 0.1 A


Nhận xét
- Với Phase angle càng lớn thì dòng điện, điện áp đầu ra càng giảm.

15
2.3 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng tải R-L
U1
U2 =
π
[Cos α + Cos(α+u)]
Trong đó u = cos−1 ¿ ¿) – α
với U1 là biên độ của nguồn xoay chiều
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng tải R-L

Phase angle = 120


300
U /V

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 91V Điện áp ra 15V

16
2.00
I/A
1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.13A Dòng ra 0.07 A

Phase angle = 90
300
U /V

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 90V Điện áp ra 35V

17
2.00
I/A
1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.23A Dòng ra 0.16 A

Phase angle = 45
U /V

300

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 90V Điện áp ra 32V

18
2.00
I/A
1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.25A Dòng ra 0.15 A

2.4 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode

1+ cos ∝
U 2= 0,9.U1rms.
2

Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode

19
Phase angle = 30
300
U /V

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 89V Điện áp ra 76V

2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.47A Dòng ra 0.40 A

20
Phase angle = 90
300
U /V

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 90V Điện áp ra 40V

2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.34A Dòng ra 0.21 A

21
Phase angle = 120
300
U /V

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 90V Điện áp ra 19V

2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.21A Dòng ra 0.11 A

22
2.5 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode sử dụng tải R-L
1+ cos ∝
U 2= 0,9.U1rms.
2
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode sử dụng tải
R-L

Phase angle = 120

300
U /V

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 91V Điện áp ra 20V

23
2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.13A Dòng ra 0.09 A

Phase angle = 90
300
U /V

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 90V Điện áp ra 41V

24
2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.23A Dòng ra 0.19 A

Phase angle = 30
300
U /V

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào 89V Điện áp ra 76V


25
2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng vào 0.37A Dòng ra 0.36 A

3. Mạch chỉnh lưu 6 xung


3.1 Mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng Diode
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng Diode

26
U /V
300

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào : 87V UL1N : Điện áp ra : 211V


UL2N :
UL3N :
π
6
1
V do=
π
∫ √2 V ¿ cos ωt d ( ωt )= π3 √ 2V ¿ =1.35 V ¿ (5−68)
−π
3 6

2.00
I/ A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng điện ra : 0.75A Dòng điện vào : 0.61A IL1 :


IL2 :

27
IL3 :
3.2 Mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng Thyristor
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng Thyristor

Phase Angle: 30
U /V

300

250

200

150

100

50

-50

-100

-150

-200

-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp vào : 89V UL1N : Điện áp ra : 182V


UL2N :
UL3N :

3√2
V dα = V ¿ cos α =1.35V ¿ cos α =V do cos α (6−40)
π

28
2.00
I/A
1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng điện ra : 0.79A Dòng điện vào : 0.96A IL1 :


IL2 :
IL3 :
Phase Angle: 90
U /V

300

250

200

150

100

50

-50

-100

-150
2.00
I/A

1.75
-200
1.50
-250
1.25
-300
1.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
0.75

Điện áp vào : 92V


0.50
UL1N : Điện áp ra : 27V
0.25 UL2N :
0.00 UL3N :
-0.25

3√2
V dα -0.50
= V ¿ cos α =1.35V ¿ cos α =V do cos α (6−40)
π
-0.75

-1.00

-1.25
29
-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Dòng điện ra : 0.15A Dòng điện vào : 0.2A IL1 :
IL2 :
IL3 :
Phase Angle : 110
U /V

300

250

200

150

100

50

-50

-100
2.00
I/A

1.75
-150

1.50
-200

1.25
-250
1.00
-300
0.75 0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
0.50

0.25
Điện áp vào : 92V UL1N : Điện áp ra : 2V
0.00 UL2N :
-0.25 UL3N :
3√2
V dα -0.50
= V ¿ cos α =1.35V ¿ cos α =V do cos α (6−40)
π
-0.75

-1.00

-1.25

-1.50 30
-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Dòng điện ra : 0.01A Dòng điện vào : 0.06A IL1 :
IL2 :
IL3 :

3.3 Mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng tải R-L


Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng tải R-L
U /V

300

250

200

150

100

50

-50

-100
Phase Angle : 30
-150

-200
31
-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Điện áp vào : 89V UL1N : Điện áp ra : 184V
UL2N :
UL3N :
2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50
U /V

300
-0.75

250
-1.00

-1.25
200
-1.50
150
-1.75

100
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
50

Dòng điện
0
ra : 0.94A Dòng điện vào : 0.77A IL1 :
-50 IL2 :
IL3 :
Phase Angle : 100
-100

-150

-200
32
-250

-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Điện áp vào : 93V UL1N : Điện áp ra : 10V
UL2N :
UL3N :
2.00
I/A

1.75

1.50

1.25

1.00

0.75

0.50

0.25

0.00

-0.25

-0.50

-0.75

-1.00

-1.25

-1.50

-1.75

-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Dòng điện ra : 0.04A Dòng điện vào : 0.09A IL1 :


IL2 :
IL3 :

33
III. THÍ NGHIỆM TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
1. Điều khiển truyền động điện một chiều
Thiết kế bộ điều khiển các vòng điều khiển

Rated armature voltage 220 V

Rated current (Shunt-wound/compound wound/series


1 / 1.2 / 1.2 A
wound winding)

2000 / 1800 /
Rated speed rpm
20000

Rated power 0.2 kW

Rated exciter field voltage 220 V

Maximum exciter field current 0.1 A

Armature resistance 18 Ω

Armature inductance 280 mH

34
Circuit diagram:

TT Góc Điện áp Tốc độ


1 30 185 1940
2 60 109 1129
3 90 19 180

Phase Angle : 30

2.00 300
U /V
I/A

1.75
250
1.50
200
1.25

1.00 150

0.75
100
0.50
50
0.25

0.00 0

-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75

-1.00 -150

-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75

-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Phase Angle : 60
35
U /V
2.00 300
I/A

1.75
250
1.50
200
1.25

1.00 150

0.75
100
0.50
50
0.25

0.00 0

-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75

-1.00 -150

-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75

-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Phase Angle : 90
U /V

2.00 300
I/A

1.75
250
1.50
200
1.25

1.00 150

0.75
100
0.50
50
0.25

0.00 0

-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75

-1.00 -150

-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75

-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Điện áp dây 1: Điện áp dây 2: Điện áp dây 3:


Nhận xét:
Nhận thấy khi tăng góc anpha, thì điện áp ra giảm và dẫn đến tốc độ động cơ
giảm.
Bộ điều khiển dòng điện Bộ điều khiển tốc độ

36
Ti=16 T=68.0
Kp=0.287 Kp=2.3

Sơ đồ nối dây:

Trường hợp điện áp đặt = 20% tốc độ tối đa (= 2000), điện áp đặt = 400rpm:

37
w , x, y, e/%

100

80

60
Tốc độ đặt:
40
Tốc độ thực tế:
20

Sai lệch:
0

-20

-40

-60

-80

-100
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
t/s
Nhận xét: Khi tốc độ đặt bằng 20% tốc độ tối đa, thì tốc độ thực tế là 454rpm
Điện áp đầu ra: 45.4V
Sai lệch = đặt – thực tế

Trường hợp điện áp đặt = 50% tốc độ tối đa:


100
w, x, y, e/%

80

60

40

Tốc độ đặt:
20

Tốc độ thực tế:


0

-20
Sai lệch:

-40

-60

-80

-100
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
t/s
Nhận xét: Khi tốc độ đặt bằng 50% tốc độ tối đa, thì tốc độ thực tế là 1069rpm.
Điện áp đầu ra: 103V.

38
2. Biến tần
2.1 Bộ cấp nguồn 3 pha
Sơ đồ mạch điện:

Sơ đồ nối dây:

39
4.0 600
I/A

U/V
3.5
500
3.0
400 Chú thích :
2.5

2.0 300 DC link :


1.5
200
Uuv :
1.0
100
Iu : 0.61 A
0.5
Sóng hài bậc 1 Uu :
0.0 0

-0.5
Sóng hài bậc 1 Uuv :
-100
-1.0 Sóng hài bậc 1 Iu :
-200
-1.5 Điện áp đầu vào UL1L2 = 394 V
-2.0 -300
Điện áp xoay chiều UUV = 411 V
-2.5
-400
Điện áp 1 chiều UDC = 558 V
-3.0
-500
-3.5

-4.0 -600
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

2.2 So sánh các tần số xung nhịp khác nhau


Mục tiêu thí nghiệm:
Nhận biết được mối quan hệ giữa dòng điện động cơ và tần số xung nhịp
Sơ đồ mạch điện:

40
Sơ đồ nối dây:

41
Với Tần số xung nhịp 1000 hz
4.0 600
I/A

U/V

3.5
500
3.0

2.5
400 Chú thích :
2.0 300 DC link :
1.5
200 Uuv :
1.0
100 Iu : 0.61 A
0.5

0.0 0
Sóng hài bậc 1 Uu :
-0.5 Sóng hài bậc 1 Uuv :
-100
-1.0 Sóng hài bậc 1 Iu :
-200
-1.5
Điện áp đầu vào UL1L2 = 394 V
-2.0 -300
Điện áp xoay chiều UUV = 411 V
-2.5
-400
-3.0
Điện áp 1 chiều UDC = 558 V
-500
-3.5

-4.0 -600
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

Với Tần số xung nhịp 4000 Hz


4.0 600
I/A

U/V

3.5
500
3.0

2.5
400 Chú thích :
2.0 300 DC link :
1.5
200 Uuv :
1.0
100 Iu : 0.61 A
0.5

0.0 0
Sóng hài bậc 1 Uu :
-0.5 Sóng hài bậc 1 Uuv :
-100
-1.0 Sóng hài bậc 1 Iu :
-200
-1.5
Điện áp đầu vào UL1L2 = 394 V
-2.0 -300
Điện áp xoay chiều UUV = 411 V
-2.5
-400
-3.0 Điện áp 1 chiều UDC = 558 V
-500
-3.5

-4.0 -600
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

42
Với Tần số xung nhịp 8000 Hz
4.0 600
I/A

U/V

3.5
500
3.0
400
Chú thích :
2.5

2.0 300
DC link :
1.5 Uuv :
200
1.0 Iu : 0.61 A
100
0.5
Sóng hài bậc 1 Uu :
0.0 0
Sóng hài bậc 1 Uuv :
-0.5
-100
-1.0
Sóng hài bậc 1 Iu :
-200
-1.5 Điện áp đầu vào UL1L2 = 394 V
-2.0 -300 Điện áp xoay chiều UUV = 411 V
-2.5
-400 Điện áp 1 chiều UDC = 558 V
-3.0
-500
-3.5

-4.0 -600
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°

43

You might also like