Professional Documents
Culture Documents
Báo cáo Thí nghiệm tại HY nhóm Quý
Báo cáo Thí nghiệm tại HY nhóm Quý
MỤC LỤC
1
Bài 2
Nhận xét
- Khi Nhấn I0.0 thì Q0.2 và Q0.0 sáng và đồng thời bộ timer khởi động, mạch đang
hoạt động hình sao.
- Sau 5s khóa liên động Q0.1 ngắt và Q0.1 sáng, mạch chuyển sang hoạt động hình tam
giác.
- Khi nhấn I0.2 hệ thống ngắt.
- Khi khởi động bằng phương pháp Star-Delta Connection thì dòng khởi động giảm 3
lần, momen giảm 3 lần so với khởi động hình tam giác.
2
- Chú ý: Do momen giảm 3 lần nên nếu momen khởi động nhỏ hơn momen cản thì sẽ
không khởi động được hệ thống.
Ký Hiệu:
3
I0.1 : Stop Q0.1 : Động cơ ngịch (N)
I0.2 : KN
I0.3 : RN
U1
U 2= với U 1là biên độ của nguồn xoay chiều
π
U /V
I/A
1.75
250 250
1.50
200 200
1.25
0.75
100 100
0.50
50 50
0.25
0 0.00 0
-0.25
-50 -50
-0.50
-100 -100
-0.75
-1.25
-200 -200
-1.50
-250 -250
-1.75
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
5
300
P /W
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
U1
U2 = (1+cos α) với U 1là biên độ của nguồn xoay chiều
2π
6
Phase angle =30
2.00 300
U /V
I/A
1.75
250
1.50
200
1.25
1.00 150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00 0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00 -150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
1.75
250
1.50
200
1.25
1.00 150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00 0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00 -150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
7
Phase angle =130
2.00 300
U /V
I/A
1.75
250
1.50
200
1.25
1.00 150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00 0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00 -150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Nhận xét
- Với Phase angle càng lớn thì dòng điện, điện áp đầu ra càng giảm.
1.3 Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ với tải R-L
U 1 cos ∝+ cos θ ωL
.( ) −1
U2 = Trong đó θ = tan ( )
2π 2 R
8
Phase angle =120
2.00 300
U /V
I/A
1.75
250
1.50
200
1.25
1.00 150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00 0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00 -150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
1.75
250
1.50
200
1.25
1.00 150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00 0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00 -150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
U /V
I/A
1.75
250
1.50
200
1.25
1.00 150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00 0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00 -150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
2.U 1
U2 = với U 1là biên độ của nguồn xoay chiều
π
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng Diode
10
2.00 300
U /V
I/A
1.75
250
1.50
200
1.25
1.00 150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00 0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00 -150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
300
U /V
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
11
I/A 2.00
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
2. U 1
U2 = .cos α với U1 là biên độ của nguồn xoay chiều
π
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng Thyristor
12
Phase angle =30
300
U /V
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
13
Phase angle = 90
300
U /V
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
14
Phase angle = 120
U /V
300
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
15
2.3 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng tải R-L
U1
U2 =
π
[Cos α + Cos(α+u)]
Trong đó u = cos−1 ¿ ¿) – α
với U1 là biên độ của nguồn xoay chiều
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ sử dụng tải R-L
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
16
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Phase angle = 90
300
U /V
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
17
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Phase angle = 45
U /V
300
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
18
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
2.4 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode
1+ cos ∝
U 2= 0,9.U1rms.
2
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode
19
Phase angle = 30
300
U /V
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
20
Phase angle = 90
300
U /V
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
21
Phase angle = 120
300
U /V
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
22
2.5 Mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode sử dụng tải R-L
1+ cos ∝
U 2= 0,9.U1rms.
2
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu cầu hai nửa chu kỳ kết hợp Thyristor và Diode sử dụng tải
R-L
300
U /V
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
23
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Phase angle = 90
300
U /V
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
24
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Phase angle = 30
300
U /V
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
26
U /V
300
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
2.00
I/ A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
27
IL3 :
3.2 Mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng Thyristor
Sơ đồ nguyên lý mạch chỉnh lưu 6 xung sử dụng Thyristor
Phase Angle: 30
U /V
300
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
-200
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
3√2
V dα = V ¿ cos α =1.35V ¿ cos α =V do cos α (6−40)
π
28
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
300
250
200
150
100
50
-50
-100
-150
2.00
I/A
1.75
-200
1.50
-250
1.25
-300
1.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
0.75
3√2
V dα -0.50
= V ¿ cos α =1.35V ¿ cos α =V do cos α (6−40)
π
-0.75
-1.00
-1.25
29
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Dòng điện ra : 0.15A Dòng điện vào : 0.2A IL1 :
IL2 :
IL3 :
Phase Angle : 110
U /V
300
250
200
150
100
50
-50
-100
2.00
I/A
1.75
-150
1.50
-200
1.25
-250
1.00
-300
0.75 0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
0.50
0.25
Điện áp vào : 92V UL1N : Điện áp ra : 2V
0.00 UL2N :
-0.25 UL3N :
3√2
V dα -0.50
= V ¿ cos α =1.35V ¿ cos α =V do cos α (6−40)
π
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50 30
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Dòng điện ra : 0.01A Dòng điện vào : 0.06A IL1 :
IL2 :
IL3 :
300
250
200
150
100
50
-50
-100
Phase Angle : 30
-150
-200
31
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Điện áp vào : 89V UL1N : Điện áp ra : 184V
UL2N :
UL3N :
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
U /V
300
-0.75
250
-1.00
-1.25
200
-1.50
150
-1.75
100
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
50
Dòng điện
0
ra : 0.94A Dòng điện vào : 0.77A IL1 :
-50 IL2 :
IL3 :
Phase Angle : 100
-100
-150
-200
32
-250
-300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Điện áp vào : 93V UL1N : Điện áp ra : 10V
UL2N :
UL3N :
2.00
I/A
1.75
1.50
1.25
1.00
0.75
0.50
0.25
0.00
-0.25
-0.50
-0.75
-1.00
-1.25
-1.50
-1.75
-2.00
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
33
III. THÍ NGHIỆM TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
1. Điều khiển truyền động điện một chiều
Thiết kế bộ điều khiển các vòng điều khiển
2000 / 1800 /
Rated speed rpm
20000
Armature resistance 18 Ω
34
Circuit diagram:
Phase Angle : 30
2.00 300
U /V
I/A
1.75
250
1.50
200
1.25
1.00 150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00 0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00 -150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Phase Angle : 60
35
U /V
2.00 300
I/A
1.75
250
1.50
200
1.25
1.00 150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00 0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00 -150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
Phase Angle : 90
U /V
2.00 300
I/A
1.75
250
1.50
200
1.25
1.00 150
0.75
100
0.50
50
0.25
0.00 0
-0.25
-50
-0.50
-100
-0.75
-1.00 -150
-1.25
-200
-1.50
-250
-1.75
-2.00 -300
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
36
Ti=16 T=68.0
Kp=0.287 Kp=2.3
Sơ đồ nối dây:
Trường hợp điện áp đặt = 20% tốc độ tối đa (= 2000), điện áp đặt = 400rpm:
37
w , x, y, e/%
100
80
60
Tốc độ đặt:
40
Tốc độ thực tế:
20
Sai lệch:
0
-20
-40
-60
-80
-100
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
t/s
Nhận xét: Khi tốc độ đặt bằng 20% tốc độ tối đa, thì tốc độ thực tế là 454rpm
Điện áp đầu ra: 45.4V
Sai lệch = đặt – thực tế
80
60
40
Tốc độ đặt:
20
-20
Sai lệch:
-40
-60
-80
-100
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
t/s
Nhận xét: Khi tốc độ đặt bằng 50% tốc độ tối đa, thì tốc độ thực tế là 1069rpm.
Điện áp đầu ra: 103V.
38
2. Biến tần
2.1 Bộ cấp nguồn 3 pha
Sơ đồ mạch điện:
Sơ đồ nối dây:
39
4.0 600
I/A
U/V
3.5
500
3.0
400 Chú thích :
2.5
-0.5
Sóng hài bậc 1 Uuv :
-100
-1.0 Sóng hài bậc 1 Iu :
-200
-1.5 Điện áp đầu vào UL1L2 = 394 V
-2.0 -300
Điện áp xoay chiều UUV = 411 V
-2.5
-400
Điện áp 1 chiều UDC = 558 V
-3.0
-500
-3.5
-4.0 -600
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
40
Sơ đồ nối dây:
41
Với Tần số xung nhịp 1000 hz
4.0 600
I/A
U/V
3.5
500
3.0
2.5
400 Chú thích :
2.0 300 DC link :
1.5
200 Uuv :
1.0
100 Iu : 0.61 A
0.5
0.0 0
Sóng hài bậc 1 Uu :
-0.5 Sóng hài bậc 1 Uuv :
-100
-1.0 Sóng hài bậc 1 Iu :
-200
-1.5
Điện áp đầu vào UL1L2 = 394 V
-2.0 -300
Điện áp xoay chiều UUV = 411 V
-2.5
-400
-3.0
Điện áp 1 chiều UDC = 558 V
-500
-3.5
-4.0 -600
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
U/V
3.5
500
3.0
2.5
400 Chú thích :
2.0 300 DC link :
1.5
200 Uuv :
1.0
100 Iu : 0.61 A
0.5
0.0 0
Sóng hài bậc 1 Uu :
-0.5 Sóng hài bậc 1 Uuv :
-100
-1.0 Sóng hài bậc 1 Iu :
-200
-1.5
Điện áp đầu vào UL1L2 = 394 V
-2.0 -300
Điện áp xoay chiều UUV = 411 V
-2.5
-400
-3.0 Điện áp 1 chiều UDC = 558 V
-500
-3.5
-4.0 -600
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
42
Với Tần số xung nhịp 8000 Hz
4.0 600
I/A
U/V
3.5
500
3.0
400
Chú thích :
2.5
2.0 300
DC link :
1.5 Uuv :
200
1.0 Iu : 0.61 A
100
0.5
Sóng hài bậc 1 Uu :
0.0 0
Sóng hài bậc 1 Uuv :
-0.5
-100
-1.0
Sóng hài bậc 1 Iu :
-200
-1.5 Điện áp đầu vào UL1L2 = 394 V
-2.0 -300 Điện áp xoay chiều UUV = 411 V
-2.5
-400 Điện áp 1 chiều UDC = 558 V
-3.0
-500
-3.5
-4.0 -600
0 90 180 270 360 450 540 630 720
t/°
43