You are on page 1of 36

TRUYỀN NHIỆT, CHUYỂN

KHỐI VÀ CHUYỂN CHẤT

Science and Material Engineering


0. Introduction
• Các chất hóa học, kim loại và các vật liệu
khác đều được sản xuất theo các chu trình
gồm nhiều các nguyên công đó là các hiện
tượng hoặc liên tục hoặc gián đoạn: biến đổi
động lượng hoặc động năng, truyền nhiệt và
khối phản ứng hóa học giữa các pha khác
nhau.
• Mỗi quá trình bao gồm nhiều các hiện tượng
biến đổi hóa học và vật lý.
• Thí dụ sản xuất thép: thổi oxy vào bể gang
lỏng.
Science and Materials Engineering
Rising gas

Chemical reaction

Momentum of
gas bubbles
Transfer of carbon

Heat transfer

Science and Materials Engineering


0.1 Phân loại các hiện tượng vận chuyển

Hiện tượng vận chuyển:


• Truyền động lượng (động năng)
• Truyền nhiệt (năng lượng nhiệt)
• Chuyển khối.
Hiện tượng hóa học và hóa lý:
• Biến đổi trạng thái;
• Tương tác giữa các pha hoặc các loại hóa
chất khác nhau.
Science and Materials Engineering
0.2 PHỐI HỢP CÁC HIỆN TƯỢNG VẬN
CHUYỂN
• Dòng chất lỏng chảy
qua buồng trao đổi
nhiệt: size of pump +
rate of heat transfer
• Dòng khí bay lên phụ Truyền động lượng
thuộc vào truyền và truyền nhiệt
nhiệt ra môi trường được coi là vận
xung quanh. chuyển đồng thời.

Science and Materials Engineering


0.3 CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐỂ NGHIÊN CỨU
CÁC HIỆN TƯỢNG DỊCH CHUYỂN

a) Mối quan hệ giữa các hiện tượng thể


hiện sự cân đối giữa:
• Dòng động lượng và gradient tốc độ
• Dòng vật chất và gradient nồng độ

Science and Materials Engineering


b) Phương trình bảo toàn năng lượng và khối
lượng cơ bản:
• Vi phân cân bằng khối lượng
• Vi phân cân bằng động lượng
• Vi phân cân bằng nhiệt
c) Tương quan bán thực nghiệm
d) Nhiệt động học và lý thuyết tốc độ hóa học

Science and Materials Engineering


0.4 ANALOGIES BETWEEN TRANSPORT
PHENOMENA
• Động lượng là một đại lượng vectơ
• Nhiệt và khối lượng là đại lượng vô hướng
• Chúng có sự tương tự quan trọng.

Truyền động lượng Truyền nhiệt trong vật


trong chất lỏng: liệu:
• Độ nhớt • Hệ số dẫn nhiệt
• Chênh lệch tốc độ • Chênh lệch nhiệt độ
Science and Materials Engineering
Science and Materials Engineering
0.5 THỨ NGUYÊN VÀ ĐƠN VỊ

0.5.1 Đơn vị cơ bản: System International


de Unites
• Chiều dài: m
• Khối lượng: kg
• Thời gian: s
Các đơn vị dẫn xuất
• 1 MPa = ? Kg/dm2
Science and Materials Engineering
0.5.2 Số không thứ nguyên
• Chiều dài không thứ nguyên:
• Nhiệt độ không thứ nguyên:

• Có ích trong tính toán hoặc mô hình hóa

T1 1

T2 2

x 1 x
Science and Materials Engineering
Science and Materials Engineering
Science and Materials Engineering
TỔNG QUAN VỀ TRUYỀN NHIỆT
1. Tổng quan truyền nhiệt
2. Tổng quan dẫn nhiệt
3. Tổng quan đối lưu
4. Tổng quan bức xạ

You might also like