You are on page 1of 2

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT – NGUYỄN VĂN ĐÀM - 0983468878 1

NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ THƯỜNG GẶP


Ion Thuốc thử Phản ứng nhận biết Dấu hiệu
Cl- Cl- + Ag+  AgCl   trắng
Br- Br- + Ag+  AgBr   vàng nhạt
AgNO3
I- I- + Ag+  AgI   vàng
PO43- PO4 + 3Ag+  Ag3PO4 
3-
 vàng
SO42- Ba2+ Ba2+ + SO42-  BaSO4  trắng
SO3 + 2H+  SO2 + H2O (1)
2-
Bọt khí không màu làm
H+
SO32- SO2 + H2O + Br2  H2SO4 + HBr (2) mất màu dd Br2 (2)
Ca2+ Ca2+ + SO32-  CaSO3  trắng
HSO3- + H+  SO2 + H2O (1) Bọt khí không màu làm
HSO3- H+
SO2 + H2O + Br2  H2SO4 + HBr (2) mất màu dd Br2 (2)
CO32- + 2H+  CO2 + H2O (1) Bọt khí không màu làm
H+
CO32- CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (2) đục nước vôi trong
Ca2+ Ca2+ + CO32-  CaCO3  trắng
HCO3- + H+  CO2 + H2O (1) Bọt khí không màu làm
HCO3- H+
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (2) đục nước vôi trong
H+ S2- + 2H+  H2S Khí mùi trứng thối
S2-
Pb(NO3)2 hoặc S + Pb(NO3)2  PbS + 2NO3-
2-
Kết tủa đen
Cu2+ S2- + Cu2+  CuS
3Cu + 2NO3- + 8H+  3Cu2+ + 2NO + 4H2O Khí không màu hóa nâu
NO3- H+, Cu, to
2NO + O2  NO2 trong không khí
Kết tủa keo trắng không
SiO3- HCl SiO32- + HCl  Cl- + H2SiO3 
tan trong axit dư
Kết tủa keo trắng, có có
NH4+ AlO2- + NH4+ + H2O  Al(OH)3 + NH3
bọt khí thoát ra
AlO2- CO2 dư AlO2- + CO2 + 2H2O  Al(OH)3 + HCO3- Kết tủa keo trắng không
tan trong CO2 dư
H+ 2CrO42- + 2H+  Cr2O72- + H2O Vàng  da cam
2-
CrO4 Dung dịch màu vàng xuất
Ba 2+
Ba2+ + CrO42-  BaCrO4
hiện kết tủa vàng tươi
Dung dịch màu da cam
Cr2O72- Ba2+ 2Ba2+ + Cr2O72- + H2O  2BaCrO4 + 2H+
xuất hiện kết tủa vàng tươi
Phenolphtalein Chuyển hồng
OH-
Quỳ tím Hóa xanh
H+ Quỳ tím Hoá đỏ
Li+ Đỏ son
Na+ Vàng
K+ Màu ngọn lửa Tím
Ca2+ Đỏ gạch
Ba2+ Xanh nhạt
Ca2+ CO32- Ca2+ + CO32-  CaCO3 Kết tủa trắng
Ba2+ SO42- Ba2+ + SO42+  BaSO4 Kết tủa trắng
Khí không màu mùi khai
NH4+ OH- NH4+ + OH-  NH3 + H2O
làm xanh quỳ tím ẩm
Mg2+ OH- Mg2+ + 2OH-  Mg(OH)2 Kết tủa trắng
Màu ngọn lửa Xanh
OH- Cu2+ + 2OH-  Cu(OH)2 Kết tủa xanh lam
2+
Cu Kết tủa xanh lam tan được
Cu2+ + 2NH3 + 2H2O  2NH4+ + Cu(OH)2 (1)
NH3 trong NH3 dư tạo màu xanh
Cu(OH)2 + 4NH3  Cu(NH3)4(OH)2 (2) đặc trưng
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT – NGUYỄN VĂN ĐÀM - 0983468878 2

S2- Cu2+ + Na2S  CuS + 2Na+ Kết tủa màu đen


Zn2+ + 2OH-  Zn(OH)2 (1) Kết tủa keo trắng (1) tan
OH-
Zn(OH)2 + 2OH-  ZnO22- + 2H2O (2) được trong NaOH dư (2)
Zn2+ Tạo kết tủa keo trắng (1)
Zn2+ + 2NH3 + 2H2O  Zn(OH)2 + 2NH4+ (1)
NH3 tan được trong NH3 dư (tạo
Zn(OH)2 + 4NH3  [Zn(NH3)4](OH)2 (2) phức tan)
Al3+ + 3OH-  Al(OH)3 (1) Tạo kết tủa keo trắng (1)
OH-
Al 3+
Al(OH)3 + OH-  AlO2- + 2H2O (2) tan trong OH- dư (2)
NH3 Al + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4+
3+
Tạo kết tủa keo trắng
HNO3 đ Fe2+ + 2H+ + NO3-  Fe3+ + NO2 + H2O Khí nâu đỏ
Ag+ Ag+ + Fe2+  Ag + Fe3+ Kết tủa Ag
Fe2+ KMnO4 / H+ 5Fe2+ + 8H+ + MnO4 -  5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O Mất màu dd KMnO4/H+
Fe2+ + 2OH-  Fe(OH)2  Kết tủa trắng xanh hóa nâu
OH-
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 trong không khí
Hòa tan Cu tạo dd xanh
Cu 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+
Fe3+ không có kết tủa
OH- Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3  Kết tủa nâu đỏ
Ni 2+
OH- Ni2+ + 2OH-  Ni(OH)2  Kết tủa xanh lục
Cr3+ + 3OH-  Cr(OH)3 (1) Tạo kết tủa xanh (1) tan
Cr3+ OH-
Cr(OH)3 + OH-  CrO2- + 2H2O (2) trong OH- dư (2)
S2- 2Ag+ + S2-  Ag2S Kết tủa đen
Ag+ Cl- Ag+ + Cl-  AgCl Kết tủa trắng
Fe2+ Ag+ + Fe2+  Ag + Fe3+ Kết tủa Ag
H2 CuO/t0 H2 + CuO  Cu + H2O Đen chuyển đỏ
O2 Tàn đóm Bùng cháy
KI + O3 + H2O  KOH + I2 + O2
O3 KI+hồ tinh bột Màu xanh tím
I2 + hồ tinh bột  màu xanh tím
Cu2+ Cu2+ + S2-  CuS Kết tủa đen
H2S Pb2+ Pb2+ + S2-  PbS Kết tủa đen
Ag+ 2Ag+ + S2-  Ag2S Kết tủa đen
Dung dịch Br2 SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 Mất màu da cam
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 +
DD KMnO4 Mất màu tím
SO2 2H2SO4
Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 Kết tủa màu trắng
Ca(OH)2
CaSO3 + H2O + SO2  Ca(HSO3)2 Kết tủa tan trong SO2 dư
Màu sắc Màu vàng lục
Quỳ tím ẩm Chuyển màu đỏ
Cl2
Cl2 + 2KI  KCl + I2
KI + hồ tinh bột Màu xanh tím
I2 + hồ tinh bột  màu xanh tím
Quỳ tím ẩm Chuyển màu đỏ
HCl NH3 NH3 + HCl  NH4Cl Khói trắng
AgNO3 AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3 Kết tủa trắng
Quỳ tím ẩm Chuyển màu xanh
NH3 Dd CuSO4 CuSO4 + 4NH3  [Cu(NH3)4]SO4 Tạo phức tan xanh đậm
HCl đặc NH3 + HCl  NH4Cl Khói trắng
NO Không khí 2NO + O2  2NO2 Hóa nâu
Màu sắc Nâu đỏ
NO2
Làm lạnh 2NO2  N2O4 Mất màu nâu
CO CuO/ t0 CuO + CO  Cu + CO2 Đen chuyển đỏ
Ca(OH)2 + CO2  CacO3 Kết tủa màu trắng
CO2 Ca(OH)2
CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 Kết tủa tan trong CO2 dư

You might also like