You are on page 1of 8

Chương 8

QUẠT
§1. Khái niệm chung
Kiãøu Tênh nàng Læu læåüng Q Tè säú neïn Täúc âäü quay n
[m3/phuït] ε [v/phuït]
Piston Båm chán khäng 0 - 100 1 - 50 60 - 1500
Maïy neïn 0 - 150 2,5 - 1000 100 - 3000
Roto Båm chán khäng 0 - 100 1 - 50 250 - 6000
Maïy thäøi 0 - 500 1,1 - 3 300 - 15000
Maïy neïn 0 - 500 3 - 12 300 - 15000
Li tám Quaût 0 - 6000 1 - 1,15 300 - 3000
Maïy thäøi 0 - 5000 1,1 - 4 300 - 3000
Maïy neïn 100 - 4000 3 - 20 1500 - 45000
Hæåïng truûc Quaût 50 - 10000 1 - 1,04 750 - 10000
1
Maïy neïn 100 - 15000 2 - 20 500 - 20000

QUẠT
• Máy cánh dẫn
• Làm việc với không khí, hỗn hợp không khí + hạt
cứng
• Sử dụng để: làm mát, cấp khí, hút bụi, vận
chuyển dạng hạt và vật liệu nhẹ.
• Năng lượng dòng khí nhận được: động năng ⇒
dòng khí chuyển động qua quạt là không bị nén: ρ
= const
• Cột áp: H < 1500 mm cột nước
n⋅ Q Q : [m3/s];
n s = 13. 3
p 4 p : mm cäüt næåïc

ns = 25 ÷ 80: quạt ly tâm;


ns = 80 ÷ 300: quạt hướng trục 2

1
Sơ đồ

Quạt li tâm

- Vỏ (buồng xoắn)
- Bánh công tác: đĩa trước + đĩa sau + các cánh dẫn (bản cong).
- Dẫn động trực tiêp từ động cơ bằng khớp nối hoặc qua bộ
truyền đai.
- β2 có thể ≥ 90o , ηmax= 0,9
- Tỉ số tiêu chuẩn giữa đường kính ra và đường kính vào của
4
cánh: D2/D1 =1,2 ÷ 1,45

2
§2.Các thông s làm vi c c a qu t
I) C t áp H
• Pt cơ bản: g.Hl∞=u2.c2u – u1.c1u
Khi c1u=0 và xét đến ảnh hưởng của số cánh hữu hạn (3÷64
cánh) ⇒ g.Hlt = εZ.u2.c2u
• Độ chênh áp suất toàn ph n lý thuyết : ∆plt = ρ.g.Hlt
• Đ chênh áp su t toàn ph n: ∆p = γ.H
• Nêú chất khí có trọng lượng riêng là γ ‘:
∆p’= γ‘.H ≠ γ.H
⇒ cùng với 1 quạt nếu trọng lượng riêng của chất khí công tác
khác nhau sẽ tạo ra các đ chênh áp su t toàn ph n khác
nhau.

Độ chênh ấp toàn phần = độ chênh áp toàn phần


ĐỘNG + độ chênh áp toàn phần TĨNH

ρ ρ ρ
∆ p lt = (c 2
2
− c12 )+ (u 2
2
− u 12 )+ (w 2
1
− w 22 )
2 2 2
ρ
∆ p lt d = (c 22 − c12 )
2
ρ ρ
∆ p lt tinh = (u 22 − u 12 )+ (w 12 − w 22 )
2 2

3
a) Hệ số phản lực

∆plt tinh u22 − u12 + w12 − w22


ρk = =
∆pl ∞ 2u2 c2u
w12 = u12 + cm2

ρk =
u22 + cm2 − w22 u2 − w2 − cm
=
2 2 2
( )
2u2 c2u 2u2 c2u
u22 − ( u2 − c2u )
2
2u2 c2u − c22u
= =
2u2 c2u 2u2 c2u

c 2u 1 c2u 1
Đặt µ 2= ρk = 1 − = 1− µ2
u2 2 u2 2
7

b) Hệ số áp suất toàn phần


∆p l∞ ρu 2 c 2 u c 2 u
∆p l∞ = = = = µ2
ρu 22 ρu 22 u2
c) Hệ số áp suất tĩnh

∆ p l ∞ tinh ∆ p l ∞tinh ∆ pl ∞  1 
∆ pl ∞tinh = = ⋅ = ρ k .µ 2 = µ 2  1 − µ 2 
ρu 2 2
∆ pl ∞ ρu 22
 2 

d) Hệ số áp suất thực:
Độ chênh áp suất thực ∆p = εz ηH ρ.u2.c2u

∆p ε Zη H ρu 2c 2 u
∆p = = = ε ZηHµ 2
ρ u 22 ρ u 22
8

4
e) Anh hưởng của góc đặt cánh đến cột áp của quạt:
__
β2 µ2 ∆p ηtl
>90 1,1 ÷ 1,6 0,66 ÷ 1,20 0,60 ÷ 0,75
=90 0,85 ÷ 0,95 0,60 ÷ 0,76 0,65 ÷ 0,8
<90 0,50 ÷ 0,8 0,35 ÷ 0,72 0,7 ÷ 0,9

Nhận xét: β2 càng lớn thì kích thước quạt càng nhỏ
gọn nhưng thành phần vận tốc xoáy c2u lớn gây tổn
thất thủy lực lớn làm gỉam hiệu suất.

II. Cột áp hút tự nhiên

po: áp suất không khí tại độ cao đặt quạt (mc1)


po - ρkk.g.Hpipe : áp suất không khí tại (mc2)
p1t = p1 + po; p2t = p2 + po - ρkk.g.Hpipe

p1 c12 p γ c2
+ + H quat = H pipe + 2 − kk H pipe + 2 + ∑ h w
γ gaz 2g γ gaz γ gaz 2g

p 2 − p1 ρ  c 2 − c12
H quat = − H pipe  kk − 1 + 2 + ∑hw
γ gaz  ρ gaz  2g
ρ 
Cột áp hút tự nhiên của quạt H pipe  kk − 1
do tác dụng của ống khói:  ρgaz 

Khi ρkk > ρgaz va Hpipe> 0 thì cột ap hut tự


nhiên làm giảm cột ap cần thiêt mà quạt phai
cung cấp cho hê thống ⇒ dùng ng khói 10 là
có l i.

5
III. Lưu lượng
• L u l ng th c Q [m3/s]; G [N/s]: lượng khí đi qua quạt trong 1
giây, tính ở điều kiện làm việc thực của quạt.
• Lưu lượng tương đối Qo; Go: tính trong trường hợp quạt vận chuyển
không khí s ch 0oC v i áp su t khí tr i 760mmHg
γ
Qo = Q
γo
Dùng để so sánh các loại quạt vận chuyển các loại khí trong những
điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khác nhau.

• L u l ng tiêu chu n Qtc, Gtc: tính trong điều kiện tiêu chuẩn: môi
chất công tác là không khí sạch; T = 20oC; pa = 760mmHg; Độ ẩm
tương đối 50%
• Quạt thường được tính toán trong điều kiện tiêu chuẩn và qui đổi về
điều kiện thực tế tùy theo từng trường hợp cụ thể.
γ
Q tc = Q
γ tc 11

IV. Các đại lượng không thứ nguyên


_ Q Q
L ul ng không th nguyên Q = =
F2 ⋅ u2 π D22
⋅ u2
4
_ π .D .b .c _ b2 c2 m _ _ _ _ _ _
Quạt ly tâm Q= 2 2 2m
= 4 ⇒ Q = 4. b2 . c2 m
π D22 D2 u2
u
4 2
Công su t không th nguyên
_ N tr N tr π D22
N= = F2 =
ρu 2 . F2 u 2 ρF2 u 23
2
4 _ _
N ∆p.Q ∆p . Q
Hi u suát η= = _ = _
N truc
ρF2 u 2 . N
3
N
_
∆p tinh .Q ∆p tinh . Q
Hi u su t tĩnh: ηtinh = _ = _
ρF u
_ 2_ 2 _
3
. N N
Đặc trưng cho từng nhóm quạt: ∆p , Q , N 12

6
§3. Đường đặc tính của quạt

D2=500mm n=1200v/ph
Đường đặc tính có thứ Đường đặc tính không thứ
nguyên nguyên
13

§4. nh h ng c a t p ch t đ n s làm vi c c a qu t

Gsl : trọng lượng tạp chất vận chuyển qua quạt trong 1s
Ggas : trọng lượng khí sạch vận chuyển qua quạt trong 1s
G sl
Hệ số ảnh hưởng của tạp chất: µ =
G gas
Khi µ nhỏ, bỏ qua ảnh hưởng của tạp chất: Hmix = H
(Hmix : cột áp của quạt khi vận chuyển tạp chất)
Nếu µ lớn và kích thước hạt lớn (0,5-3mm)
∆ pmix = ∆pgas. (1 - Kp .µ
µ) Kp = 0,1 ÷ 0,45
Nmix = N.(1+ KN. µ ) KN = 1,5 ÷ 1,7

Trọng lượng riêng khi có tạp chất: γ = G sl + G gas = γ (1 + µ )


mix
Q mix
Hiệu suất:
Q ⋅p Q ⋅ p (1 − k p ⋅ µ ) (1 − k p ⋅ µ )
ηmix = mix mix = mix gas =η
N mix N(1 + k N ⋅ µ ) (1 + k N ⋅ µ ) 14

7
§5. Điều chỉnh lưu lượng
• Thay đổi số vòng quay,
• Thay đổi góc đặt cánh của cánh dẫn BCT
• Sử dụng thiết bị hướng dòng ở cửa vào:
(tiết kiệm năng lượng trong quá trình truyền động, thuận
lợi trong việc sử dụng ĐĐT điều chỉnh tiêu chuẩn.)
• Sử dụng tiết lưu

§6. Tiếng ồn trong quạt


• Cơ khí
• Bắt chặt quạt với nền
• Ồn khí động
15

Bài tập:
Quạt hướng trục có các thông số sau:
- Số cánh: 4; n=800v/ph
- Q=7500m3/h
- D=500mm; D/dbầu=5; b/t=0,8 (b: chiều dài dây cung, t:
bước cánh);
- Tại mặt cắt tương ứng với đường dòng trung bình (bán
kính trung bình Rtb của bánh công tác) có góc nghiêng
của dây cung betavc=60o, beta2=75o, góc tới i∞=10o
- Xây dựng sơ đồ lưới cánh và các tam giác vận tốc tại
cửa vào cửa ra với đường dòng tại Rtb (xác định uRtb,
ca, beta1…)
- Tính cột áp lý thuyết của quạt.

16

You might also like