Professional Documents
Culture Documents
06 TDThuyDong
06 TDThuyDong
1
a. KHỚP NỐI THỦY LỰC (KNTL)
• Truyên moment từ
trục dẫn đến trục bị
dẫn và không thay
đổi moment
• CL làm khâu trung
gian để truyền
chuyển động: NỐI
MỀM CÁC TRỤC
1 : BƠM
2 : TUABIN
2
5
3
Nguyên lý làm việc của BTTL
Nhiệm vụ bánh PƯ:
- Thay đổi hướng dòng chảy cho phù hợp với lối vào của
BCT tiếp theo (tránh va đập) nhờ góc đặt cánh dẫn hợp lý.
- Thay đổi trị số vận tốc của dchảy (do thay đổi tiết diện chảy)
4
Sơ đồ biến tốc thủy lực B-TB-PƯ
5
Các loại BTTL 4 3
2
5 1
B-TB-PƯ
B-PƯ-TB
1: bánh bơm; 2: bánh PƯ;
1: trục chủ động; 2: bánh bơm;
3: bánh TB; 4: trục chủ động;
6: trục bị dẫn (trục ra) 3: bánh PƯ; 4: bánh TB;
11
5: trục bị dẫn (trục ra); 6: vỏ
γ ⋅Q ⋅ H B
N trB =
η B ⋅η P
Q : lưu lượng CL chảy từ bánh bơm đến bánh TB
HB : cột áp do bánh bơm tạo ra
ηB : hiệu suất của bánh bơm
ηP :hiệu suất của bánh phản ứng (nếu có)
γ :trọng lượng riêng của CL làm việc (dầu)
12
6
b. Công suất trên trục bị dẫn (trục ra, trục TB)
MT N trT n B η
K= ⇒K= = ⇒ η=K.i
MB N trB n T i
13
7
Cộng đại số:
1
M B + MT + M P = ρQ (C2u D2 − C1u D1 + C4 u D4 − C3u D3 + C6u D6 − C5u D5 )
2
MB + MT + MP = 0: Tổng đại số các Moment trong TĐTĐ bằng 0.
8
§2. KHỚP NỐI THỦY LỰC
I. Đặc điểm, tính chất, các thông số của KNTL
Đặc điểm:
• Chỉ truyền M, không thay đổi trị số momen.
• Phtrình cân bằng M: MB + MT = 0 ⇒ MB= - MT
nglý tác dụng - phản tác dụng của Newton.
• Ph t i thay đ i (tăng) Mcản thay đổi (tăng)
svq của bánh TB thay đổi (giảm) vận tốc chuyển
động của CL trong buồng làm việc thay đổi
MTB thay đổi (tăng), cân bằng với trị số Mcản của phụ tải
M Bơm cũng thay đổi: KNTL là truyền động tự động.
• nT giảm ⇒ MT tăng do:
- Lực ly tâm của bánh TB giảm Q qua BCT tăng ⇒ CL đi
vào TB nhiều hơn.
- Góc độ của dòng chảy ở lối vào, lối ra TB thay đổi tăng
áp lực của CL lên cánh TB. 17
Nhận xét:
• CL chđộng từ bánh bơm đến bánh TB Tổn thất năng
lượng NT < NB,
• MT = MB nT luôn luôn < nB
nT
Tỉ số truyền: i= <1
nB
nB − nT
Hệ số trượt: S= = 1− i
nB
NT MT n T n
Hiệu suất KNTL: η= = ⇒η= T =i
NB MB nB nB
18
9
Nhận xét:
Nếu hệ số trượt S = 0 nB=nTB
p do lực ly tâm ở cửa ra của bánh bơm và cửa vào
của bánh TB bằng nhau Q=0
CL không thể chuyển động từ bánh bơm qua bánh
TB CL quay cùng KNTL như một vật rắn
LƯU LƯỢNG qua KNTL bằng 0 M=0
Kết luận:
KNTL truy n đ c N và M khi nT < nB hay s≠0
• Chế độ η max: s = (2 ÷ 3)% ; η = 1 - s = (0,98 ÷ 0,97)
• nT càng nhỏ hơn nB (s càng lớn): Q càng lớn.
• Qmax khi s=100% ⇒ nT = 0: toàn bộ năng lượng của CL
do bơm cung cấp chỉ để khắc phục tổn thất của dchảy
tuần hoàn trong KNTL.
19
10
II. Tính toán một số thông số của KNTL
1. Tính momen:
Áp dụng luật tương tự trong máy cánh dẫn:
M B = −M T = λ MTL ⋅ γ ⋅ D5 ⋅ n 2B
- D : Đkính lớn nhất của KNTL,
chọn D để khi KNTL truyền M theo số vòng quay n với
công suất có lợi nhất của động cơ thì hệ số trượt
s=(2÷3)%
- λMTL: Hệ số momen thuỷ lực, phụ thuộc kích thước
tương đối của KNTL và tỉ số truyền i.
- λMTL là momen của KNTL tương tự, có đường kính
1m, số vòng quay trục bơm bằng 1 vòng/phút và trọng
lượng riêng của chất lỏng công tác bằng 1 đơn vị. 21
5
r0 r1
2 2 2
1 − ⋅ 1 − (1 − s ) ⋅ ϕ
1 π π
2
R r2
λM = ⋅ 5 ⋅ ⋅ 3
TL
g 2 30
8 r 2 2
1 − 1
r2
- g : Gia tốc trọng trường .
R
r2 - ro, r1, r2, R: Các kích thước
(bán kính) của khớp nối thủy
r1
lực
ro - s: Hệ số trượt.
C
ϕ= m : Hệ số vận tốc
r2 ⋅ ωB
22
11
2. Tính công su t:
N = λNTL ⋅ γ ⋅ D 5 ⋅ nB3
λNtl : hệ số công suất thủy lực của KNTL
π
N = M B ⋅ ωB = λM ⋅ γ ⋅ D 5 ⋅ nB3
30 TL
π
⇒ λ NTL = ⋅ λM TL
30
Đồ thị thực nghiệm: λMtl=f(i) hay f(s) thể hiện trên đường
đặc tính quy dẫn
23
12
KNTL không có vành trong và có vành trong
25
26
13
1. Đ ng đ c tính ngoài (thực nghiệm):
M ; NB ; NT; η = f(nT) khi nB=const.
1) Chế độ không tải:
N 2 Ô tô dừng, Đcơ làm
việc, cắt ly hợp
M NB η MB=MT= 0 ; s=0 ; nB=nT;
NB=NT=0 ; η = 0
M 2) Chế độ tính toán:
Ôtô chđộng với vmax
η ≈ ηmax = 0,95 ÷ 0,98
3) Chế độ hãm: (TBin
NT đứng yên):
3
1 Mmax; NBmax; NT=0 ;
nT=0 ⇒ toàn bộ công
nTB (v/ph)
suất bộ truyền biến
thành nhiệt năng 27
14
2. Đường đặc tính tổng hợp:
15
Bài tập: KNTL có đường kính 300mm, svq trục bơm
1500v/ph, trọng lượng riêng của dầu công tác 9000N/m3.
Đặc tính quy dẫn được cho trong bảng. Hãy xây dựng bảng
số liệu để vẽ đặc tính ngoài của khớp nối này.
eta 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9
M 246.04 250.96 255.88 246.04 236.19 221.43 196.83 172.23 137.78 88.57
NBom 38647 39420 40193 38647 37101 34782 30918 27053 21642 13913
NTB 0 3942 8039 11594 14841 17391 18551 18937 17314 12522
31
32
16
4. Khảo sát đường đặc tính khi CL chứa không
đầy buồng làm việc của KNTL.
• Chứa không đầy: CL chiếm < 90% Vbuồng làm việc.
• Đường đặc tính:
Đường M u n g p c c b ; không liên t c vùng
không ổn định (M dao động đột ngột).
33
RT
RB
34
a) b) c) d)
17
Biện pháp khắc phục:
* Đặt đĩa chắn ở lối ra của bánh TB ⇒ KNTL chứa
không đầy làm việc ổn định ở trạng thái vòng khép kín
nhỏ.
* Sử dụng BCT CÓ VÀNH TRONG: làm việc ổn định ở
trạng thái vòng khép kín lớn.
35
36
18
KNTL có điều chỉnh
D:\GIANGDAY\MAYTHUYKHI\Voith
Turbo\Presentation and Animation\2.S-Couplings37
Bài tập
1. KNTL truyền công suất 78KW, nB=1500v/ph,
γd=8485N/m3; λM=5.10-6 s2/m.
- Tính Đường kính lớn nhất của KNTL
- Tính số lượng cánh ZB
19
§3. BIẾN TỐC THỦY LỰC
20
ANIMATION
D:\GIANGDAY\MAYTHUYKHI\Voith Turbo\Presentation and
Animation\4. Torque Converter & Vosycon
41
21
II. Phân loại BTTL - Các thông số cơ bản:
1 . Phân loại:
a) B-T-P ( thuận ) ; B-P-T (nghịch)
b) Theo kiểu bánh TB:
Ly tâm; Hướng tâm; Hướng trục; Tâm trục
c) Theo số bánh TB:
- 1 cấp: 1 bánh Bơm ; 1 bánh T ; 1, 2 bánh P
- 2 cấp: 1 bánh Bơm ; 2 bánh T ; 1, 2 bánh P
- 3 cấp : 1 bánh Bơm ; 3 bánh T ; 2, 3 bánh P
Số cấp >3 phức tạp, chỉ tiêu kinh tế không tăng.
43
44
22
45
46
23
47
48
24
d ) Theo số buồng làm việc: đổ đầy hoặc tháo CL ra
khỏi các buồng đảo chiều ; thay đổi vận tốc
Nhược: M thay đổi ít (từ 2÷3 lần), nếu hơn thì η giảm
50
25
h)Truyền động thuỷ-cơ : (BTTL + hộp số cơ khí,
loại vi sai hành tinh) cải thiện η
Nhiệm vụ BPU:
• Dẫn dòng CL từ Bơm đến TB với tổn thất là ít nhất.
• Tạo ra momen tác dụng lên dòng chảy
52
26
1. Phương trình moment
Kết luận:
• Có sự thay đổi về svq lẫn momen trên trục bị động so với
trục chủ động.
• MT, MB không thay đổi dấu, chỉ thay đổi giá trị.
• MP có thể thay đổi cả giá trị và dấu.
54
27
IV . Đường đặc tính của biến tốc thuỷ lực
1. Đường đặc tính lý thuyết: quan hệ giữa MB , MT với nTB
(n2) hoặc (i) khi Q và nB (n1) không đổi.
ρ.Q.(C2uB.r2B - C1uB.r1B)
a. Momen trên trục bơm: MB=ρ
Xét B - T - P: C1uB.r1B = C2uP.r2P
⇒ MB=ρ.Q.(C2uB.r2B - C2uP.r2P)
MB=ρ.Q.[(U2B-C2mB.ctgβ2B).r2B - (U2P-C2mP.ctgβ2P).r2P]
BPU cố định ⇒ U2P = 0;
Giả thiết C2mB = C2mP = Cm= const
[
M B = ρ ⋅ Q ⋅ ω B ⋅ r22B + C m ⋅ (ctg β 2 p ⋅ r2 p − ctg β 2 B ⋅ r2 B ) ]
55
[
M B = ρ ⋅ Q ⋅ ω B ⋅ r22B + C m ⋅ (ctgβ 2 p ⋅ r2 p − ctgβ 2 B ⋅ r2 B ) ]
Q
cm = ⇒
F
ctgβ 2 p ⋅ r2 p ctgβ 2 B ⋅ r2 B
M B = ρQ ω B ⋅ r22B + Q −
F2 p F2 B
Trong pt MB không chứa tỉ số truyền i
28
b. Moment trên trục tuabin :
[( ) (
M T = ρ ⋅ Q ⋅ u 2 B − c2 mB ctgβ 2 B ⋅ r2 B − u 2T − c2 mT ctgβ 2T ⋅ r2T ) ]
ctgβ 2T ⋅ r2T ctgβ 2 B ⋅ r2 B
M T = ρ ⋅ Q ω B ⋅ r22B + Q
F2T
−
F2 B
−i ⋅ ω B ⋅ r22T ]
57
Nhận xét:
+ MT tỉ lệ với Q và tỉ lệ bậc 1 với i.
+ Q ≠ const: quan hệ rất phức tạp vì Q =f(i)
+ Q = const: MT là đường bậc 1 theo i.
+ MT = max khi i = 0:
29
c. Hiệu suất:
N T M T ⋅ ωT M T
η= = = ⋅i
N B M B ⋅ ωB M B
ρ ⋅Q
η =i⋅ ( a ⋅ i + b) = c ⋅ i 2 + d ⋅ i
MB
59
30
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CỦA BIẾN TỐC THỦY LỰC
2
3
1
ENSHMG / Mars 2004 Auteur : Stéphane Guillet 61
r2T ≠ r2P ⇒ vận tốc tuyệt đối tại cửa ra của TB và BPU luôn
khác nhau 62
31
• Bên trái điểm 2 : MP>0 ⇒MT > MB
• Càng gần điểm 2 MP càng giảm
• Tại điểm 2: MP= 0
• Bên phải điểm 2: MP<0 ⇒ MT < MB
⇒ Tại điểm 2, MP đổi dấu
Khi đạt đến giá trị i(2) (MB=MT): giải phóng BPU BPU
quay BT làm việc như 1 KN. hsuat ở vùng có tỉ số
truyền i lớn cao hơn.
63
64
32
2. Các đ ng đ c tính th c nghi m
Nhận xét:
ƯU: Mcản tăng ⇒ nTB giảm ⇒ M2 tăng để cân bằng Mcản:
BTTL có thể tự động điều chỉnh MTB và nTB để phù hợp với
Mcản (hộp số vô cấp)
NHƯỢC: hiệu suất là đường parabol ⇒ tại i thấp hay i cao thì η
đều thấp.
65
2
3
1
ENSHMG / Mars 2004 Auteur : Stéphane Guillet 66
33
b. Đặc tính tổng hợp: (khi nB thay đổi)
⇒ biểu diễn MB, MTB theo nTB ứng các giá trị nB
67
68
34
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH QUY DẪN CỦA BIẾN TỐC TL
Hệ số ảnh hưởng: Đánh giá khả năng thay đổi MB khi tải
trọng bên ngoài thay đổi
Các dạng:
λ giảm λmax
• i tăng
λ ≈ const
π=
• i tăng
λm
• i tăng λ tăng hoặc λ tăng rồi lại
giảm
35
Ô tô sử dụng BTTL:
Ch đ d ng
- Hệ số biến đổi momen Ko: khả năng biến đổi momen lớn
nhất của biến tốc, Ko = 2 ÷ 5
- Hệ số momen λo .
Ch đ có hi u su t c c đ i η* Tỉ số truyền i* ; Hệ số
biến đổi momen K*
Ch đ kh p n i Tỉ số truyền iM ; K = 1
• Để đánh giá tính chất biến đổi của khớp nối ⇒ sử dụng h
s KP t i t s truy n iP: hệ số biến đổi momen ứng với
hiệu suất cho phép nhỏ nhất mà xe máy chấp nhận .
• Xe máy chỉ làm việc trong vùng từ ηP= 75 ÷ 85%
KP80 tức là ηP = 80%.
71
Ví dụ :
M 1 = λ1 ⋅ γ 1 ⋅ D15 ⋅ n12
Xét 1 BTTL γ1 , D1 =const với λ1 nào đó M1 tỉ lệ
với n1 : Từ đặc tính quy dẫn có thể xây dựng đường đặc
2
2 cas: λ1 = const
λ1 thay đổi ( π>1)
72
36
MB = λ1M.γ.nB2.D5
M1 M1
n1 n1
b)
a)
n1 [v/ph1 200 400 800 1000 1200 1400 1500 1800 2000
MBom [N.m] 73
i =.0,6.....
37
f. Xây dựng đườ
đường đặc tính ngoà
ngoài của động cơ:
cơ:
quan hệ giữ
giữa công suấ
suất và momen theo svq của
động cơ.
cơ.
Công thức kinh nghiệm SR Ley – Derman
n n 2 n 3
N e = N max .a e + b e − c e
nn nn nn
N e [ KW ], ne [v / ph] : Csuất có ích của đcơ và svq trục khuỷu ứng
với một điểm bất kỳ của đồ thị đặc tính ngoài
N max [ KW ], nn [v / ph] : Csuất có ích cực đại và svq ứng với csuất đó
Xây dựng đặc tính làm việc phối hợp giữa đcơ MTU và bộ
TĐTL GSR 30/5.7
• Công suất đcơ truyền cho trục bánh bơm II thông qua
trục I nhờ cặp bánh răng 1, 2.
• Tổn thất công suất: ηP = 0.97 là hiệu suất của bộ truyền
bánh răng.
76
38
ÂÄÖ THË BIÃØU DIÃÙN SÆÛ LAÌM VIÃÛC PHÄÚI HÅÜP GIÆÎA ÂÄÜNG CÅ
VAÌ BÄÜ TRUYÃÖN ÂÄÜNG THUÍY LÆÛC -
N B, N dn[kW]
5000
N B(CMI)
4000
2000
1000
ne[v/ph]
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 2200
MB:
Mdn :
ne Säú voìng quay cuía truûc âäüng cå
ÂÄÖ AÏN TÄÚT NGHIÃÛ P
:
KHAÍO SAÏT BÄÜ TRUYÃÖN ÂÄÜNG THUYÍ LÆÛC TRÃN ÂÁÖU MAÏY D11H
Nh.vuû Hoü vaì tãn Kyï Ngaìy Tè lãû:
SÆÛ LAÌ M VIÃÛ C PHÄÚI HÅÜ P
Thiãút kãú H.Quyï Ng oüc Tåì säú:07 Säú tåì:0 8
GIÆÎA ÂÄÜNG CÅ VAÌ BÄÜ T ÂTL
Hg.dáùn P.T.K. Loan Khoa Cå Khê Giao Thä ng
77
39
Cho biến tốc thủy lực có số vòng quay trục bánh bơm là nBơm=1600v/ph. Các
thông số làm việc của biến tốc cho theo bảng:
a) Xác định moment trên trục bơm và vẽ đường đặc tính của biến tốc với 4 điểm
làm việc này.
b) Định nghĩa chế độ khớp nối và chế độ quay đồng bộ, xác định các điểm làm
việc ở chế độ khớp nối và chế độ quay đồng bộ trên đường đặc tính vừa xây
dựng.
c) Định nghĩa đường đặc tính quy dẫn của biến tốc thủy lực. Xây dựng đường đặc
tính quy dẫn từ 4 điểm làm việc A, B, C, D. Biết đường kính bánh bơm của biến
tốc là D=410mm, trọng lượng riêng của dầu trong biến tốc là gama = 9000 N/m3
d) Từ đường đăc tính quy dẫn, xây dựng lại đường đặc tính làm việc của biến tốc
khi số vòng quay trục bơm là 1900 v/ph.
ÂÄÖ THË ÂÀÛC TÊNH LAÌM VIÃÛC CUÍA ÂÄÖ THË ÂÀÛC TÊNH QUY DÁÙN CUÍA
BÄÜ TRUYÃÖN ÂÄÜNG THUÍY LÆÛC KHI BÄÜ TRUYÃÖN ÂÄÜNG THUYÍ LÆÛC
SÄÚ VOÌNG QUAY ÂÄÜNG CÅ 1500 [V/PH
M[Nm]
M2[Nm] η K
λ
Pπ[KW] 20000 0,9
ηCD ηCMII ηCMI
18000 0,8 1,6
M2 :Mämen trãn truûc ra cuía bäü TÂTL K:Hãû säú biãún âäøi mämen
Pπ : Cäng suáút truûc baïnh båm II λ: Hãû säú mämen cuía baïnh båm
η : Hiãûu suáút cuía bäü truyãön âäüng thuíy læûc ibt:tyí säú truyãön
n2: Säú voìng quay trãn truûc ra CD:Biãún täúc khåíi âäüng
CMI:Biãún täúc váûn haình I
CMII:Biãún täúc váûn haình II
ÂÄÖ AÏN TÄÚT NGHIÃÛP 80
ÂÄÖ AÏN TÄÚT NGHIÃÛP
KHAÍO SAÏT BÄÜ TÂTL GSR 30/5.7 APEEW TRÃN ÂÁÖU MAÏY D11H KHAÍO SAÏT BÄÜ TÂTL GSR 30/5.7 APEEW TRÃN ÂÁÖU MAÏY D11H
Nh.vuû Hoü vaì tãn Kyï Ngaìy Tè lãû: Nh.vuû Hoü vaì tãn Kyï Ngaìy Tè lãû:
Thiãút kãú H.Quyï Ng oüc ÂÄÖ THË ÂÀÛC TÊNH LAÌM VIÃÛC Tåì säú:06 Säú tåì:0 8 Thiãút kãú H.Quyï Ng oüc ÂÄÖ THË ÂÀÛC TÊNH QUI DÁÙN Tåì säú:06 Säú tåì:0 8
40
81
82
41
83
84
42
V. THIẾT KẾ BIẾN TỐC THỦY LỰC
1. Xác định kích thước và xây dựng biên dạng cánh dẫn các
bánh công tác.
2. Tính và vẽ đường đặc tính.
43
Quan hệ giữa số vòng quay đặc trưng của bánh
bơm và tỷ số truyền tối ưu của BTTL.
87
Biến tốc thủy lực có đường đặc tính MB, MT cho trong đồ
thị với số vòng quay bánh bơm là 1600v/phút. Trọng
lượng riêng của dầu công tác là 8500N/m3, Đường
kính lớn nhất của bánh bơm là 250mm.
1. Xây dựng bảng số liệu để vẽ đường đặc tính ngoài và
đặc tính quy dẫn của biến tốc này. Xác định điểm làm
việc ở chế độ khớp nối và chế độ quay đồng bộ nếu có.
2. Từ trục TB, thông qua trục trung gian và các cặp bánh
răng, công suất được đưa ra trục ra. (sơ đồ như hình vẽ)
Xác định svq và công suất trên trục ra, biết hiệu suất cơ
khí tại mỗi cặp bánh răng là 0,95
3. Xác định svq và công suất trên trục ra biết rằng biến
tốc làm việc tai ibt=0,56 và svq trục bơm là 1800v/ph
88
44
89
BR1, Z=32
BR3, Z=25
Trục TB
BR2, Z=64
Trục ra
90
BR4, Z=54
45
Bài tập lớn
Khảo sát một hộp số thủy lực trên ô tô (tự chọn)
- Làm theo nhóm (3SV/nhóm)
- Hình vẽ
- Kết cấu, nguyên lý lamf việc
- Cáạ thông số kỹ thuật: công suất, svq của đc dẫn động,
các cấp số
- Không làm BTL sẽ bị trừ 3 điểm của bài thi.
- Gửi email: ptkloan@dut.udn.vn
Subject: TDTD_20_Nguyễn văn A
(trong TM cần nêu rõ tên của 3 SV trong nhóm)
91
46