Professional Documents
Culture Documents
05b TDTheTich
05b TDTheTich
1
PHÂN LOẠI
Dựa vào chuyển động của động cơ thuỷ lực (bộ phận
chấp hành)
• TĐTLTT có chuyển động tịnh tiến,
• TĐTLTT có chuyển động quay
• TĐTLTT chuyển động tuỳ động,
Xi lanh
lực
Bơm
Piston
Cơ cấu
phân
phối
Van 1
chiều
Bình chứa
dầu
2
Bài tập
Truyền động thủy lực thể tích có:
Bơm: Svq: 600 v/ph; q=0,1 lit/vòng; etaQ=0,98; p=40at
Đcơ thủy lực:
a. XL lực: vpis=0,1 m/s; etaQĐCTL=0,92
Pmasat=5% Pphụ tải
Xác định: Dpis; Pphụ tải, đường kính cần, công suất trên trục của
XLL
b. Đcơ thủy lực kiểu bánh răng: nđc =30 v/phút; etaQĐctl=0,9;
etack=0,92.
- Xác định lưu lượng riêng của động cơ thủy lực này, xác
định các thông số của bánh răng. Cho biết tỉ số bề rộng
bánh răng/đk vòng chia là b/D=0,4; Z=14 răng
- Xác định moment cản của phụ tải.
c. Đcơ kiểu piston roto hướng kính: nđc =30 v/phút;
etaQĐctl=0,9; etack=0,92.
- Xác định các kích thước của đcơ biết số lỗ Xilanh là 8,
Tỉ số hành trình/đk lỗ XL: S/d=0,5 5
- Xác định moment cản của phụ tải.
P=p.Fpis Pcản
Xi lanh lực
3
ƯU ĐIỂM
• Trọng lượng trên 1 đơn vị công suất: nhỏ.
• Hiệu suất cao.
• Đảo chiều đơn giản, điều chỉnh vô cấp vận tốc bộ
phận chấp hành.
• Chuyển động êm.
• Độ nhạy; độ chính xác cao, điều khiển nhẹ nhàng.
• Tạo lực tác dụng lớn khi cần thiết.
NHƯỢC ĐIỂM
• Áp suất làm việc cao khó làm kín các bộ phận
làm việc,
• Các chi tiết có độ chính xác cao giá thành đắt.
• Yêu cầu cao về chất lỏng làm việc.
• Vận tốc truyền xung thuỷ lực khá nhỏ: a =100 m/s
gây sự trễ đáng kể trong đường ống dài.
7
4
§2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC – CÁC THÔNG SỐ
CL từ bơm 1 vào ĐC thuỷ lực với áp suất p, lưu lượng Q.
Bỏ qua tổn thất trên đường ống dẫn.
P=p.Fpis Pcản
Xi lanh lực
Van an toàn
Pcan max M q
p max = ; Dctl kieu roto : p max = can max ; K M = K dcTL = Dctl
F pis KM 2π
có thể giảm kích thước động cơ thuỷ lực bằng cách tăng
10
áp suất làm việc mà vẫn đảm bảo công suất của đctl.
5
II. Lưu lượng – Vận tốc cơ cấu chấp hành
nBom
QBom = Qlt Bom ⋅ηQ Bom = qBom ⋅ ⋅η Q Bom
60
• Bỏ qua rò rỉ trong đcơ thủy lực: QđcơTL = QBom
ηQđcơTL
• Xét đến rò rỉ trong đcơ thủy lực: QđcơTL= QBom.η
QdcTL 2π 2π QdcTL Q
n dcTL = ⋅ 60 ⇒ ω dcTL = ndcTL = ⋅ 60 = dcTL
q dcTL 60 60 q dcTL K dcTL
11
6
§3. CÁC SƠ ĐỒ TĐTL THỂ TÍCH
I. Sơ đồ hở
13
4 3
3 4
2
2
1
6
1
b) 14
a)
7
III. Sơ đồ vi sai
5 4
2
1
15
16
8
II. Cơ cấu phân phối (van đảo chiều)
Nhiệm vụ:
• Đổi nhánh dchảy ở các nút của lưới đường ống
• Phân phối CL vào các đường ống theo một qui luật
nhất định ⇒ có thể đảo chiều chuyển động của cơ
cấu chấp hành (động cơ thuỷ lực)
• Điều khiển cơ cấu chấp hành chuyển động theo một
quy luật nhất định.
- CL từ bơm cơ cấu phân phối các nhánh khác nhau
động cơ thuỷ lực.
- Cơ cấu phân phối gồm v và b ph n đ i nhánh.
17
C C
1 1
2 2
A B A B
9
2. CON TRƯỢT PHÂN PHỐI: SV nghiên cứu, trình bày
Tư bơm
Vê
thùng
b1
b2
Thông với buồng Thông với buồng
19
trái của XLL phải của XLL
20
10
CON TRƯỢT PHÂN PHỐI
Từ bơm
1 2
b1
b2
21
II
T u b o m d ên T u bo m dên
T u d .co d ên Đ ên d .co
d ên d .co T u d.co dên
I III
a)
22
11
Con trượt phân phối điều khiển bằng cơ cấu phụ
DCTL 2
Từ bơm
23
24
12
Van đảo chiều 4 cửa, 2 vị trí
25
26
13
c. Khóa phân phối
A-A
A A 1
1 2
0 2
0
27
28
14
2. Tiết lưu điều chỉnh được
(Cơ cấu điều chỉnh lưu lượng)
a) b) c)
Điều chỉnh sức cản của tiết lưu ⇒ lưu lượng qua tiết
lưu thay đổi ⇒ vận tốc cơ cấu chấp hành thay đổi. Điều
chỉnh tiết lưu bằng cách thay đổi tiết diện lưu thông
của CL khi qua tiết lưu.
Có thể đặt ở đường vào hoặc đường ra của cơ cấu
chấp hành, thường đặt ở đường ra đóng luôn vai trò
29
van c n.
30
15
Lưu lượng qua tiết lưu:
∆ptiettluu
Q = µ ⋅ f tl ⋅ 2 g ⋅ = C ⋅ µ ⋅ f tl ⋅ ∆ptiettluu
γ
Q: lưu lượng qua tiết lưu
ftl : tiết diện chảy qua tiêt lưu
Fpis : diện tích bề mặt làm việc của piston của XL l c
vpis: vận tốc của piston của xilanh lực
∆p là hiệu áp khi CL qua tiết lưu
Khi tiết lưu đặt tại cửa vào của đc thủy lực: ∆p = p0 – p1 .
C ⋅ µ ⋅ f tl ⋅ ∆ptiettluu C ⋅ µ ⋅ f tl ⋅ ∆ptiettluu
v pis = =
F pis F pis
31
p1 Fcản
32
16
C ⋅ µ ⋅ f tl ⋅ ∆ptietluu C ⋅ µ ⋅ f tl ⋅ ∆ptietluu
v pis = =
F pis F pis
• Vận tốc cơ cấu chấp hành được điều chỉnh nhờ ftl và
∆p thay đổi được với loại tiết lưu điều chỉnh được (vít
điều chỉnh lò xo).
• Khi đảm bảo được ∆p = const khi áp suất làm việc của
cơ cấu thay đổi và cho ftl không đổi Q=const vận
tốc cơ cấu chấp hành không đổi nguyên lý của bộ
ổn định tốc độ (điều tốc)
• Tự soạn: Nguyên lý làm việc của bộ điều tốc.
33
17
a. Van an toàn tác dụng trực tiếp
35
Van bi
36
18
Lắp van an toàn trong mạch thủy lực
P=p.Fpis Pcản
Xi lanh lực
Van an toàn
37
Lò xo nhỏ vì diện
A tích chịu lực để mở
van nhỏ (2 mặt bậc
d của piston)
D
Plòxo= p.(F2-F1)
p
a B
Quá tải: áp lực CL làm piston đi qua phải, cửa b mở, CL theo
cửa b chảy ra ngoài
Khi đóng van: Khi p ↓đến [p] thì lực lò xo Plò xo thắng áp lực
CL, piston đi qua trái, CL từ A → lỗ giảm chấn (trên piston)
→ buồng lò xo B, pA > pB do đó hãm bớt chuyển động đi38qua
trái của piston, tránh sự va đập của đế piston với vỏ.
19
Van ở vị trí đóng: lò xo 5 ép
c. Van an toàn tác dụng tùy bi 4 vào đế van; piston 2 ở
động (tổ hợp bi – piston) vị trí thấp nhất dưới tác
dụng của lò xo 3. Không có
sự lưu thông CL từ a qua b
Quá tải: Khi p1 ở a ↑, áp
suất ở c,d,e ↑. Áp lực CL
thắng lò xo 5, bi 4 mở, dầu
từ c qua lỗ tiết lưu, qua van
bi, vè bể dầu;.lỗ giảm chấn
8 tạo chênh áp giữa d, e, c
Pis đi lên, dầu từ a qua
b chảy về bể p1 ↓.
Khi p1 cân bằng với Plò xo 5
van bi đóng lại, dầu
không chảy qua lỗ giảm
chấn, ∆p giữa các buồng
=0, lò xo 3 đưa piston đib
xuống; đóng cửa lưu 39thông
8, 9: lỗ tiết lưu giữa a và b
40
20
2. Van cản – Van giảm áp
a. Van cản
• Tạo sức cản trong hệ
thống.
• Thường lắp ở cửa ra của
XL lực để tạo áp suất nhất
định ở đường ra XL lực
p2
• Pis. chuyển động êm, nhẹ
nhàng; khi máy ngưng làm
việc dầu không chảy hết về
bể dầu khi khởi động lại,
pis. không bị va đập.
• Áp suất điều chỉnh van là p2
(áp suất ra của XLL=áp suất
vào của van cản)
• Có thể điều chỉnh giá trị p2
bằng cách điều chỉnh lò xo
của van cản
41
b. Van giảm áp
• Sức cản ở mỗi thời điểm cho trước bằng hiệu áp suất
p1≠const ở lối vào của van và p1’=const ở lối ra của van.
• Dùng để giảm áp suất trong một đoạn của đường dẫn và
duy trì áp suất này (p1’) không đổi, không phụ thuộc áp
suất của hệ thống (p1)
• Áp suất điều khiển là áp suất dòng ra khỏi van (p1’)
Van giảm áp piston hình nón
Van mở: Flòxo = lực tác dụng lên đáy nón.
21
§5. ĐIỀU CHỈNH VẬN TỐC CƠ CẤU
CHẤP HÀNH
Hai phương pháp điều chỉnh vận tốc cơ cấu chấp hành:
1. Điều chỉnh thể tích làm việc (lưu lượng riêng) của bơm
hay của Đcơ thuỷ lực: phương pháp thể tích.
2. Dùng tiết lưu: phương pháp tiết lưu.
43
q B lt
Bỏ qua rò rỉ: n dctl = ⋅ nB
q dc lt
⇒ có thể điều chỉnh vận tốc quay ndctl của đcơ thủy
lực khi vận tốc quay của bơm nB = const bằng cách:
- thay đổi lưu lượng riêng của bơm qB
- thay đổi lưu lượng riêng của đcơ thuỷ lực qdctl
- hoặc thay đổi cả hai.
44
22
b. Momen quay trên trục đcơ thuỷ lực
p DcTL ⋅ q Dc TL
M dcTL = = pdcTL ⋅ K M
2π
⇒ khi độ chênh áp ở đcơ thuỷ lực pDc=const momen
quay MdcTL chỉ phụ thuộc bậc nhất vào lưu lượng
riêng của đcơ thuỷ lực (qdcTL ) ⇒
+ Khi điều chỉnh vận tốc bằng cách thay đ i l u l ng
riêng c a b m: momen quay trên tr c c a đc thu
l c không đ i.
+ Khi qB= const, nếu điều chỉnh vận tốc bằng cách thay
đ i l u l ng riêng c a đc th y l c momen quay
MdcTL t l b c nh t v i qdcTL .
45
c. Công suất
46
23
ε B ⋅ q B max ⋅ n B
n Dc lt =
ε Dc ⋅ q Dctl max
47
Kết luận
• Vận tốc quay của roto đcơ thuỷ lực ndcTL phụ thuộc vào hệ
số điều chỉnh εB và εDcTL.
• Khi thay đổi qBơm, ndcTL thay đổi từ 0 (εB= 0) đến cực đại
(εB=1).
• Khi thay đổi qDcTL , ndcTL thay đổi từ cực đại (εDcTL=min) đến
cực tiểu (εDcTL=1) .
• Bằng cách điều chỉnh lưu lượng bơm và đcơ thủy lực, về lý
thuyết, có thể thay đổi được giá trị vtốc quay của đcơ thủy
lực từ 0 đến max.
• Bằng cách đổi dấu của các hệ điều chỉnh đảo được
chiều quay của đcơ thuỷ lực.
48
24
• Trong thực tế nđcơTL bị hạn chế do phải đảm bảo momen
quay tối thiểu trên trục đcơ thuỷ lực để thắng sức cản ma
sát trong Đcơ và kéo phụ tải nmax của đcơ TL bị giới hạn
bởi εDcTLmin (ứng với MDc min) .
• Nếu εDcTL min =0,5: bằng cách điều chỉnh đcơ thuỷ lực, n
chỉ thay đổi 2 lần (khoảng thay đổi vận tốc hẹp) thường
điều chỉnh vận tốc bằng cách thay đổi Qbơm.
• Khi điều chỉnh vận tốc của đcơ thuỷ lực bằng cách dùng
bơm điều chỉnh nĐCơTL có thể tăng rất cao do việc thay
đổi εB không ảnh hưởng đến MDcTL.
• Khi điều chỉnh vận tốc quay của đcơ thuỷ lực bằng cả bơm
và đcơ thuỷ lực:
- lúc đầu điều chỉnh cho lưu lượng của bơm nhỏ và cho
εDcTL =1: nđcơTL = min; và MđcơTL = max.
- tiếp tục nâng cao vận tốc quay bằng cách tăng dần Qbơm;
sau khi Qbơm=max tiếp tục nâng cao vận tốc hơn nữa bằng
cách hạ thấp trị số εDcTL
49
q B ⋅ nB
n Dtctl = ⋅η QB ⋅ η QDctl
q Dctl
ε B ⋅ q B max ⋅ n B
n DcTL = ⋅ η QB ⋅η QDcTL
ε D ⋅ q DcTL max
p Dc TL ⋅ q DcTL
M DcTL = ⋅η ckDcTL
2π
ε Dc ⋅ q DcTL max ⋅ p DcTL
M DcTL = ⋅ η ckDcTL
2π
50
25
Hiệu suất thể tích của hệ thống: ηQ
Phụ thuộc:
• Rò rỉ CL qua khe hẹp giữa các chi tiết
• Mức độ chứa đầy khoang làm việc của bơm và động cơ
• Tính nén được của CL, tính đàn hồi của ống dẫn
• Ảnh hưởng của nhiệt độ CL, Q bơm, áp suất trong hệ thống.
η Q = η QB ⋅ η Qo ⋅ η QDctl
51
52
26
2. Truyền động thủy lực có chuyển động tịnh tiến
QB lt − ∆Q q B max ⋅ n B ∆Q
v Pis = = εB −
FPis FPis FPis
• Chỉ có thể điều chỉnh được vận tốc của ĐCTL khi lưu lượng
bơm lớn hơn lưu lượng rò rỉ chất lỏng trong hệ thống.
Kết luận về phương pháp thể tích:
Ưu điểm: Tính kinh tế: lưu lượng (công suất) của bơm luôn
biến đổi phù hợp với lưu lượng mà đcơ TL yêu cầu (theo
y/cầu phụ tải).
Nhược điểm: Sự rò rỉ CL trong bơm phụ thuộc vào phụ tải
khi phụ tải thay đổi, việc điều chỉnh vận tốc sẽ không nhạy,
khó chính xác, nhất là đối với những hệ thống có lưu lượng
nhỏ.
Thường được dùng đối với:
• Hệ thống có lưu lượng làm việc lớn, không có yêu cầu điều
chỉnh chính xác vận tốc chuyển động của bộ phận chấp hành
• Hệ thống có phụ tải thay đổi rất ít . 53
Nhược điểm: không kinh tế bằng pp thể tích vì phải mất một
phần năng lượng do bơm tạo ra để khắc phục sức cản của
tiết lưu và thải qua van an toàn.
Ưu điểm:
- Kết cấu đơn giản, độ tin cậy cao.
- Sử dụng trong trường hợp cần phải đảm bảo điều chỉnh
nhạy, vô cấp và chính xác vận tốc của bộ phận chấp
hành.
Có 3 cách đặt tiết lưu trong hệ thống thuỷ lực :
1.- Đặt ở lối vào động cơ thuỷ lực.
2.- Đặt ở lối ra động cơ thuỷ lực.
3.- Đặt song song với động cơ thuỷ lực.
54
27
1. Đặt tiết lưu ở lối vào đcơ thuỷ lực
Lưu lượng đi vào ĐCTL phụ
thuộc ∆p và diện tích lưu thông
Fcản trong tiết lưu.
p1
Van tràn po = const (trước tiết
3 lưu) ;
p1 (sau tiết lưu) phụ thuộc Pphụtải
Khi Pphụtải tăng p1 tăng ∆p
2
giảm ⇒ lưu lượng qua tiết lưu
4 giảm ⇒ vpis giảm.
Khi Pphụtải giảm vpis tăng.
1
K t lu n:
Vận tốc cc chấp hành không ổn
định (≠const) khi tải trọng thay đổi.
CL nóng lên ⇒ rò rỉ tăng, giảm
55
hiệu suất của hệ thống .
p1 Pphụ tải
Nhờ van tràn: áp suất dầu
do bơm tạo ra p1 =const,
không phụ thuộc vào tải
3
trọng đặt trên piston.
Áp suất p2 (khoang phải
2
của XL lực) phụ thuộc vào
4 tải trọng đặt trên pittông.
Tải trọng tăng, p2 gi m ⇒
1 hiệu áp suất qua tiết lưu
giảm ⇒ lưu lượng qua tiết
lưu giảm ⇒ vận tốc của
piston giảm.
56
28
Kết luận v/v đặt tiết lưu ở lối ra của đc thủy lực:
Không đảm bảo vận tốc = const của piston khi tải
trọng thay đổi.
CL qua tiết lưu bị nóng lên nhưng được kịp thời làm
nguội ở thùng chứa: không ảnh hưởng đến sự làm
việc của hệ thống.
Tạo nên đối áp lớn trong khoang không làm việc của
XL lực đệm giảm chấn chđộng của piston êm
dịu.
57
29
p1.Fpis = p2 ( Fpis – Fc ) + Pphụtải + Pmasát
Fpis − Fc Pphutai + Pmasat
p1 = p2 ⋅ +
Fpis Fpis
Nhận xét
- Không bảo đảm cho vận tốc cơ cấu chấp hành =const
khi thay đổi tải trọng.
- Việc điều chỉnh khó chính xác do sự rò rỉ của CL trong bơm
phụ thuộc vào phụ tải.
Ưu điểm: Kinh tế hơn so với khi đặt tiết lưu ở lối vào hoặc lối
ra của đc thủy lực do cột áp của bơm hoàn toàn phụ
thuộc vào phụ tải.
59
N u không có c c u ph , vi c đi u ch nh v n
t c c a b ph n ch p hành b ng ti t l u
không th đ m b o v n t c không đ i khi t i
tr ng thay đ i.
60
30
§6. ỔN ĐỊNH VẬN TỐC CƠ CẤU CHẤP HÀNH
I. Bộ điều tốc
p1 p2 p3 p4
61
31
p2 p3 p4
p1
Khi p2 ↑ p3 ↑ piston
của van giảm áp bị đẩy lên
khe hở lưu thông giữa
piston và vỏ tăng lên
sức cản giảm p3 giảm
xuống, đảm bảo
∆ptietluu= p3 – p4= const
63
32
p4 − p5
Lưu lượng CL qua tiết lưu: Q = µ ⋅ f tl ⋅ 2 g
γ
Pphụtải tăng p1; p5 tăng áp su t trong
bu!ng lò xo c a van đi u áp tăng piston
của van điều áp bị đẩy xuống
cửa lưu thông giữa b và a mở rộng hơn
CL dồn vào b nhiều hơn p4 trước tiết lưu
p1 p2 tăng lên (p4 –p5)=const:
3 Khi lực phụ tải thay đổi, độ chênh áp qua
tiết lưu vẫn không đổi bộ điều áp giữ
c vận tốc của piston XLL ổn định.
2
p5
p4 b
πD 2 πD 2
p5 ⋅ = p4 ⋅ − Floxo + Fms + Fqt
p3
a
4 4 1424 3
1 ≈0
⇒ ( p4 − p5 ) =
4 Floxo
πD 2 65
• Không thể đảm bảo sự ổn định tuyệt đối của vận tốc
pittông: Khi lực phụ tải thay đổi, lượng rò rỉ của
CL trong XL lực cũng thay đổi.
• Phụ tải tăng, p1 tăng độ chênh áp (p1–p2) trong XL
lực tăng lên ⇒ lưu lượng rò rỉ trong hệ thống (XL lực,
van phân phối, bộ điều tốc) tăng vận tốc của
pittông bị giảm xuống.
66
33
2. Lắp BĐT tại cửa ra của đc thủy lực
p1 p2 • Van tràn ⇒ p1 = const,
không phụ thuộc vào phụ
tải
3
• Phụ tải thay đổi (↓) p2
tăng p3, p4 trong khoang
2 4 a, b của van điều áp tăng.
c
p4 • b thông với c áp suất
b
1 trong c tăng piston 4 bị
a
đẩy lên thu hẹp cửa lưu
p5 thông giữa a và b p4 ↓
p3
về trị số cũ
67
34
Nhận xét cas lắp BĐT tại cửa ra
• Độ chênh áp (p4–p5) qua tiết lưu luôn không đổi,
không phụ thuộc vào sự thay đổi của lực phụ tải ⇒
vận tốc của pittông XL lực được ổn định.
• Lắp bộ điều tốc ở lối ra ⇒ chđộng của bộ phận chấp
hành được êm hơn.
• CL khi qua tiết lưu được làm lạnh ở thùng chứa
trước khi tiếp tục vào hệ thống ⇒ với các đk như
nhau, lượng rò rỉ trong XL lực nhỏ hơn cas 1.
• Áp suất ra của bơm luôn luôn ổn định (do van tràn)
sự thay đổi phụ tải không ảnh hưởng đến sự rò rỉ
CLtrong bơm.
• Nhược điểm chung: Qbơm (Nbơm) của > Q (hoặc N)
yêu cầu của cơ cấu chấp hành lưu lượng thừa
luôn luôn thoát ra khỏi van an toàn chảy về thùng
⇒ khi vận tốc của bộ phận chấp hành nhỏ, hiệu suất
của toàn bộ hệ thống sẽ giảm nhiều.
69
35
• Áp suất trong đường có áp của bơm phụ thuộc vào
phụ tải vì van an toàn làm việc theo chức năng
chống đỡ (chỉ khi hệ thống bị quá tải) ⇒ công suất
của bơm luôn biến đổi phù hợp với yêu cầu của đcơ
thuỷ lực (của phụ tải) ⇒ làm việc kinh tế hơn
trường hợp bộ điều tốc đặt ở lối vào và lối ra của
đcơ thuỷ lực.
• Công suất (lưu lượng) của bơm phụ thuộc vào phụ
tải sự rò rỉ trong bơm cũng phụ thuộc vào phụ
tải hệ thống làm việc kém nhạy và kém ổn định so
với hai hệ thống trên, nhất là khi phụ tải thay đổi
nhiều ch dùng khi không c n đòi h i cao v n
đ"nh t c đ c a b ph n ch p hành hoặc khi ph
t i thay đ i r t ít.
71
Nhiệm vụ
72
36
§8. Phương trình đặc tính của truyền động
d P
Ví dụ:
P=17 170 N,
Fpiston=50cm2,
tiết lưu
Fcần=0,5Fpis
QB=55 lit/ph,
po=40 at (tại cửa ra của
bơm=áp suất chỉnh của tiết lưu);
Tiết lưu đặt ở lối vào của đcơ
thủy lực.
ηQB=0.98
ηQĐC=0.98
Xác định pt đặc tính và khu vực
điều chỉnh của truyền động
73
Qtl 1
vP = = ⋅ A ⋅ f tl max ⋅ ε tl ⋅ ∆p
FP FP
• Tính vận tốc cực đại của piston ứng với tải trọng P
• Xác định tải trọng Pmax để piston ngưng chuyển động
• Xác định vận tốc cực tiểu của piston ứng với tải trọng P
cho trước (đề bài)
74
37
I. Lập phương trình đặc tính của truyền động
Biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cơ cấu chấp hành
(piston) theo tải trọng tác dụng
1. Tiết lưu đặt tại cửa vào của XLL
Q tl 1
v Pis = = ⋅ A ⋅ f tl max ⋅ ε tl ⋅ ∆p
FP FP
Qtl: lưu lượng chất lỏng qua tiết lưu;
FP: diện tích bề mặt làm việc của piston
2g
A: hằng số lưu lượng của tiết lưu A=µ⋅
ftlmax: tiết diện lưu thông cực đại của tiết lưu γ
εtl: hệ số điều chỉnh của tiết lưu
∆p: độ chênh áp trước và sau tiết lưu 75
• Độ chênh áp trước và sau tiết lưu trong cas tiết lưu đặt tại
cửa vào của ĐCTL, với ptl là áp suất đặt trước tiết lưu, tức là
áp suất đặt tại tại van tràn:
Pphutai + Pms FP − f c
∆p = ptl − − p2 ⋅
FP FP
• Diện tich tiết diên lưu thông cực đại của tiết lưu được xác
định với các điều kiện sau:
- Lưu lượng qua tiết lưu là cực đại và bằng lưu lượng bơm
- Động cơ thủy lực làm việc ở chế độ không tải Pphutai=0
Qtlmax QBom
f tl max = =
2g A ⋅ ptl
⋅ µ ⋅ ∆pmax
γ 76
38
2. Tiết lưu đặt tại cửa ra của XLL
Xác định điều kiện để tính ftlmax:
p2 Lưu lượng qua tiết lưu là cực
đại, phụ tải bằng 0
p1
P - Qtlmax được tính với vận tốc cực
đại của piston,
3
- Vận tốc cực đại của piston được
tính với điều kiện QĐctl=QB
2
4 -Tính p2max với đkiện lực phụ tải =0
1 Q tlmax Q tlmax
f tl max = =
A ⋅ ∆p A ⋅ p 2 max − p a
π (D 2 − d 2 ) (
Q Bom π D 2 − d 2 )
Q max
=v max
⋅ =
πD 2
tl pis
4 4
77
4
Qtl 1
v Piston = phai
= phai ⋅ A ⋅ f tlmax ⋅ ε tl ⋅ ∆ptietluu
F pis F pis
1
trai
p1 .F pis − (1 + k ms ) Pphutai
v Piston = ⋅ A⋅ f max
tl ⋅ ε tl ⋅
F pisphai F pisphai
78
39
3. Tiết lưu đặt song song với XLL
ftlmax được tính khivpis=0, toàn bộ lưu lượng của bơm đi qua
tiết lưu, hệ thống ở trạng thái quá tải p1= áp suất đặt tại
van an toàn
3 p Q tlmax Q Boml
f tl max = =
2 A ⋅ ∆p A ⋅ p1 max − p 2
p
π (D 2 − d 2 )
Pcản
πD 2
1 p1 = p2 + Pphutai + Pms ⇒
4 4
π (D 2 − d 2 )
p2 + 1.1 * Pphutai
4 4
2 p1 =
πD 2
4
η Q ⋅ QB − Qtl
v Piston = trai
1 F pis
v Piston =
1
trai
F pis
(
⋅ η Q ⋅ Q B − A. ⋅ f tlmax ⋅ ε tl ⋅ ∆79ptietluu )
BÀI TẬP
1. Xây dựng pt đặc tính của truyền động
• Khi tiết lưu đặt tại cửa ra của XLL
• Khi tiết lưu đặt song song với XLL
2. Xây dựng pt đặc tính của truyền động với động cơ
thủy lực kiểu roto: Xét sự phụ thuộc của vận tốc
quay của đ cơ thủy lực theo Momen cản trong 3 cas:
a. Khi tiết lưu đặt tại cửa vào đ cơ thủy lực
b. Khi tiết lưu đặt tại cửa ra đ cơ thủy lực
c. Khi tiết lưu đặt song song với đ cơ thủy lực
80
40
VÍ DỤ 6
Hệ thống truyền động thuỷ lực thể tích gồm có bơm chuyển động quay và
xilanh thủy lực, sơ đồ hở. Việc điều chỉnh lưu lượng được thực hiện nhờ
tiết lưu đặt tại lối vào của động cơ thủy lực.
Đường kính piston và cần của động cơ thủy lực là D=100mm, d=50mm,
cần piston đặt ở phía phải của xilanh lực. Cho lưu lượng của bơm là 60
lit/phút, Tải trọng tác dụng lên cần piston khi piston chuyển động qua phải
P1=24520 N, khi piston chuyển động qua trái P2=29.430 N. Áp suất dư tại
cửa vào của tiết lưu ptl=60at. Hiệu suất lưu lượng của truyền động 0,97. Bỏ
qua tổn thất thuỷ lực trên đường ống. Trọng lượng riêng của dầu là
9000N/m3
a. Vẽ sơ đồ của truyền động.
b. Xác định diện tích tiết diện lưu thông cực đại của tiết lưu.
c. Xây dựng phương trình đặc tính của truyền động.
d. Với tải trọng đã cho, hãy xác định vận tốc cực đại của piston.
e. Piston sẽ ngừng chuyển động với tải trọng Pmax bằng bao nhiêu?
Các câu c, d và e tính cho cả 2 trường hợp: chuyển động qua phải và
chuyển động qua trái.
81
VÍ DỤ 7
Hệ thống truyền động thuỷ lực thể tích gồm có bơm chuyển động quay và
xilanh thủy lực, sơ đồ hở. Việc điều chỉnh lưu lượng được thực hiện nhờ tiết
lưu đặt tại lối ra của động cơ thủy lực.
Đường kính piston D=80mm, đường kính cần d=40mm, cần piston đặt ở
phía phải của xilanh lực. Tải trọng tác dụng lên cần piston P=18850 N. Lực
ma sát bằng 10% tải trọng tác dụng lên cần. Áp suất dư tại cửa ra của bơm
p1=50at. Cho lưu lượng của bơm là 100 lit/phút, Hiệu suất lưu lượng của
truyền động 0,975. Bỏ qua tổn thất thuỷ lực trên đường ống. Cho
γdầu=9000N/m3
a. Vẽ sơ đồ của truyền động.
b. Xác định áp suất tại cửa vào tiết lưu.
c. Xác định diện tích tiết diện lưu thông cực đại của tiết lưu.
d. Xây dựng phương trình đặc tính của truyền động.
e. Với tải trọng đã cho, hãy xác định vận tốc cực đại của piston.
f. Piston sẽ ngừng chuyển động với tải trọng Pmax bằng bao nhiêu?
82
41
VÍ DỤ 8
Hệ thống truyền động thuỷ lực thể tích gồm có bơm chuyển động quay và
xilanh thủy lực, sơ đồ hở. Việc điều chỉnh lưu lượng vào xilanh thủy lực
được thực hiện nhờ tiết lưu đặt song song với động cơ thủy lực.
Đường kính piston và cần của động cơ thủy lực là D=160mm, d=80mm, cần
piston đặt ở phía phải của xilanh lực. Cho lưu lượng của bơm là 150 lit/phút,
Tải trọng tác dụng lên cần piston khi piston chuyển động qua phải
P1=27450N, khi piston chuyển động qua trái P2=24500N. Lực ma sát bằng
10% tải trọng tác dụng lên cần. Áp suất chỉnh tại cửa vào của tiết lưu
ptl=30at. Hiệu suất lưu lượng của truyền động 0,97. Bỏ qua tổn thất thuỷ lực
trên đường ống. Cho γdầu=9000N/m3
a. Vẽ sơ đồ của truyền động.
b. Xác định diện tích tiết diện lưu thông cực đại của tiết lưu.
c. Xây dựng phương trình đặc tính của truyền động.
d. Với tải trọng đã cho, hãy xác định vận tốc cực đại của piston.
e. Piston sẽ ngừng chuyển động với tải trọng Pmax bằng bao nhiêu?
Lưu ý: tính cho 2 trường hợp chuyển động qua phải và chuyển động qua
trái.
83
VÍ DỤ 9
42
VÍ DỤ 10 Xác định cột áp và công
suất của bơm piston.
Cho lưu lượng dầu của
Bình tích năng hệ thống Q=3,5 lit/s, độ
nhớt động của dầu
ν(nuy)=12cSt;
γdầu=8720N/m3. Cho:
Dđ=32mm; Lđ=15m;
dh=50mm; Lh=5m;
ζlưới=5; ζkhuỷu=0,5; ζvan=0,2;
Z (trên đường ống đẩy có 3
khuỷu cong)
Ở lối vào của Bình tích
năng ζv=1;
Áp suất trong bình tích
năng: p=25 at
Mặt thoáng bể hút: pa;
Z=2m; ηBơm=0,82
85
- Tính vđẩy
- Tính Re = vđẩy. Dđẩy/(nuy) trạng thái chảy Tính
lamda(λ)
- Tính tổn thất dọc đường
- Tính tổn thất cục bộ: 3 khuỷu, tại cửa vào bình tích năng,
van
hwđ=hdđ+hcđ
86
43
Ôn tập: Truyền động thể tích
- Toàn bộ phần lý thuyết.
- Chú ý phân tích
- Bài tập:
Tính lực (moment) của động cơ thủy lực
Tính vận tốc cơ cấu chấp hành
Chú ý: Các yếu tố gây tổn thất: rò rỉ, ma sát
Phương trình đặc tính, khu vực điều chỉnh của TDTT
Chú ý:
- Đơn vị đo
- Điền số liệu vào công thức tính trước khi ghi kết quả.
- Kết quả tính toán phải ghi rõ đơn vị
- Thẻ SV (hoặc CMND), máy tính cá nhân.
- Không sử dụng điện thoại di động dưới bất kỳ hình thức
nào. 87
Bơm – Động cơ
44
Bơm không điều chỉnh được
90
45
Van an toàn tùy động
Van điều áp
Điều tốc
91
46
11140
3450
3190
at' su
Kom PC300-8
3110
3250
498
3700 600
4625
600
93
10100
7050
2640
6400
7380
10920 94
11100
47