Professional Documents
Culture Documents
Hấp
Phối trộn Phối trộn
Phun dịch
Định lượng Định lượng
Cắt định
lượng
Nước
Thổi nén
Chiên
Làm nguội
Phế phẩm
Kiểm tra vắt
Bước 5: Thẩm tra quy trình sản xuất
mì
Đóng gói
Dò kim loại cân Kiểm tra gói
Đóng thùng
trọng lượng mì
Mì thải ra Xử lý
ho
ưu
Tiếp nhận
Xử lý
Bước 6: Tiến hành phân tích các mối nguy và xác định các biện pháp kiểm soát
các mối nguy đã được nhận diện
Nguyên Mối Xác định Có mối Lý giải nhận Có thể áp dụng các G H
liệu/ nguy mối nguy nguy định về mối biện pháp phòng M A
công tiềm ẩn được đáng kể nguy tiềm ngừa nào để ngăn P C
đoạn đưa vào, nào về ẩn. chặn các mối nguy C
chế được kiểm an toàn đáng kể. P
biến soát hoặc gia vệ sinh
tăng ở công không?
đoạn này. (Có/
không)
Nước Sinh Vi sinh vật Có VSV ảnh Kiểm soát quá trình X
sản xuất học hưởng đến xử lý nước.
chất lượng
Kiểm tra theo tiêu
sản phẩm.
chuẩn kỹ thuật quy
định.
Hóa Dư lượng Có Dư lượng Kiểm soát quá trình X
học hóa chất sau hóa chất đi xử lý nước.
xử lý vào sản
(NaOH, Cl) phẩm, ảnh
hưởng đến
sức khỏe
người tiêu
dùng.
Kim loại Có Kim loại Kiểm tra theo tiêu X
nặng có nặng có chuẩn kỹ thuật quy
trong nước. trong nguồn định.
nước, quá
trình xử lý
không loại
bỏ triệt để,
ảnh hưởng
đến sức khỏe
người tiêu
dùng.
Vật lý Tạp chất Không - - - -
Bột mì Sinh VSV gây Có Nguyên liệu - Các vi sinh vật X
học bệnh, nấm bột có thể nhiễm vào sẽ bị loại
mốc độc có nhiễm vi trừ trong quá trình
trong bột mì. sinh vật, bị chế biến
ẩm trong
- Các độc tố không bị
điều kiện vận
loại trừ
chuyển, bảo
quản, nấm Kiểm soát nguồn
Các mối
nguy này nếu
không bị loại
trong quá
trình xử lý sẽ
có khả năng
ảnh hưởng
tới sức khỏe
người tiêu
dùng.
Vật lý Tạp chất: Có - Nhiễm các - Kiểm soát nguồn X
cát, đá, kim vật ngoại lai (cam kết của nhà
loại, rác, vật qua quá trình cung cấp).
lạ, côn chế biến
trùng , mối nguyên liệu, Kiểm tra theo tiêu
mọt. vận chuyển chuẩn kỹ thuật quy
và bảo quản định.
- Cát, sắt có
thể làm hư
hỏng thiết bị
- Các vật
ngoại lai có
thể tạo mùi
khó chịu,
gây hư hỏng
sản phẩm
Phụ gia: Sinh Vi sinh vật Có Vi sinh vật Kiểm soát nguồn X
CMC, học có trong phụ ảnh hưởng (cam kết của nhà
nước gia. tới sức khỏe cung cấp).
tro, người tiêu
Kiểm tra theo tiêu
muối dùng.
chuẩn kỹ thuật quy
phosph
định.
ate,
Hóa Kim loại Có Các mối Kiểm soát nguồn X
màu
học nặng. nguy này nếu (cam kết của nhà
thực
không bị loại cung cấp).
phẩm.
trong quá
Kiểm tra theo tiêu
trình xử lý sẽ
chuẩn kỹ thuật quy
có khả năng
định.
ảnh hưởng
tới sức khỏe
người tiêu
dùng.
Vật lý Tạp chất. Không - - - -
Muối Sinh Vi sinh vật Không Muối là môi - -
học trường ức
chế vi sinh
vật.
Hóa Kim loại Có Kim loại Kiểm tra theo tiêu X
học nặng nặng không chuẩn quy định.
bị loại trừ
trong quá
trình xử lý
có khả năng
ảnh hưởng
đến sức khỏe
người tiêu
dùng.
Vật lý Tạp chất Không - - -
Shorten Sinh Vi sinh vật Có Vi sinh vật Kiểm soát nguồn X
ing học trong gây mùi ôi (cam kết của nhà
shorterning. khét. cung cấp).
Các chỉ số
acid,
peroxyde
ảnh hưởng
đến chất
lượng sản
phẩm.
Vật lý Tạp chất Không - -
2. Phối Sinh Vi sinh vật Có Thiết bị - Gíam sát điều kiện X
trộn, học không được vệ sinh an toàn cho
nhào làm vệ sinh môi trường xung
trộn sạch sẽ trước quanh
và sau mỗi
- Các VSV này sẽ bị
ca sản xuất
tiêu diệt qua các quá
VSV nhiễm trình hấp, chiên
từ môi
trường xung
quanh
Hóa Kim loại Có Thôi nhiễm Chọn thiết bị inox X
học nặng từ thiết bị dùng cho chế biến
thực phẩm
Vật lý Vật lạ, rác Có Đất, cát, rác, Giám sát điều kiện vệ X
vật lạ có thể sinh an toàn cho môi
từ môi trường xung quanh
trường xung
quanh lẫn
vào bể nhào
bột
3. Cán Sinh Vi sinh vật Có Thiết bị - Gíám sát điều kiện X
bột và học không được vệ sinh an toàn cho
cắt sợi làm vệ sinh môi trường xung
sạch sẽ trước quanh
và sau mỗi
- Các VSV này sẽ bị
ca sản xuất
tiêu diệt qua các quá
VSV nhiễm trình hấp, chiên
từ môi
trường xung
quanh
Hóa Kim loại Có Thôi nhiễm - Chọn thiết bị thép X
học nặng từ thiết bị dùng cho chế biến
thực phẩm
Vật lí Vật lạ, rác, Có Đất, cát, rác, Giám sát điều kiện vệ Kh
mảnh kim vật lạ có thể sinh an toàn cho môi ôn
loại từ môi trường xung quanh g
trường xung
- Kiểm tra dao cắt
quanh lẫn thường xuyên
vào bể nhào
- Các mảnh kim loại
bột
có thể đi vào sản
Dao cắt bị phẩm sau cùng
mẻ, gãy,
mòn
4. Hấp Sinh Vi sinh vật Không
học
Hóa Kim loại Không
học nặng
Vật lý Không
5. Cắt Sinh Vi sinh vật Có Thiết bị - Gíám sát điều kiện X
định học không được vệ sinh an toàn cho
lượng làm vệ sinh môi trường xung
sạch sẽ trước quanh
và sau mỗi
- Các VSV này sẽ bị
ca sản xuất
tiêu diệt qua quá trình
VSV nhiễm chiên
từ môi
trường xung
quanh
Hóa Kim loại Có Thôi nhiễm - Chọn thiết bị thép X
học nặng từ thiết bị dùng cho chế biến
thực phẩm
- Bao bì nhiễm, vi
sinh vật sẽ phát triển
trong gói mì thành
phẩm và gây ảnh
hưởng trực tiếp đến
sức khoẻ người tiêu
dùng.
Hoá Phẩm màu, Có - Bao bì - Giám sát tiêu chuẩn X
học phụ gia, kim được in ấn từ vệ sinh bao bì dùng
loại nặng các phẩm cho thực phẩm trước
trong vật liệu màu không khi đưa vào đóng gói.
làm bao bì. an toàn cho
- Kiểm soát nguồn
bao bì sử
(cam kết của nhà
dụng trong
cung cấp)
thực phẩm
- Vật liệu
bao bì có sự
hiện diện quá
mức cho
phép các kim
loại nặng
không an
toàn cho
thực phẩm
- Các nitro
anin mạch
vòng có thể
gây độc và
tạo mùi hôi
cho sản
phẩm
Vật lý Không
c. Đóng Sinh Vi sinh vật Có - Thời gian - Giám sát vệ sinh X
gói, học sau khi làm môi trường sản xuất.
thành nguội và kéo
- Không để thời gian
phẩm dài có thể tạo
chờ đóng gói kéo dài.
điều kiện cho
những vi - Thành phẩm có
gói. dùng.
- Nhiễm vi
sinh vật từ
các gói gia
vị, bao bì.
Hoá Không
học
Vật lý Vật lạ Có Vật lạ có thể - Giám sát vệ sinh X
nhiễm vào môi trường sản xuất.
vắt mì gây
- Vật lạ sẽ được đóng
ảnh hưởng
gói cùng với sản
chất lượng
phẩm và phân phối
sản phẩm
đến tay người tiêu
dùng.
11. Bảo Sinh Vi sinh vật, Có Vi sinh vật, Kiểm soát điều kiện X
quản và học côn trùng, côn trùng, bảo quản trong kho.
lưu gặm nhắm. gặm nhắm có
thông thể phát triển
phân trong kho
phối gây hỏng bao
bì.
Hoá Không Không
học
Vật lý Không Không