You are on page 1of 11

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 09 năm 2014

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Trình độ đào tạo: Đại học


Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện Mã ngành: 52510301
Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ – ĐHKTCN ngày tháng năm 2014
của Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp về việc ban hành chương trình
đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO


Chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật điện nhằm đào tạo các kỹ sư kỹ thuật
điện chuyên nghiệp có phẩm chất chính trị vững vàng, có đạo đức và tư cách tốt, có
sức khỏe tốt và có trình độ chuyên môn cao, có khả năng ứng dụng và triển khai sản
xuất cao. Sinh viên được cung cấp các kiến thức về các lĩnh vực khác nhau trong kỹ
thuật điện, trang bị điện, thiết kế cung cấp điện và lập trình điều khiển các quá trình
công nghệ theo các yêu cầu kỹ thuật đặt ra, lập kế hoạch sản xuất, phân tích giá thành
và quản lý chất lượng sản phẩm trong dây chuyền sản xuất và công nghệ. Chương
trình đào tạo cung cấp các kiến thức kinh nghiệm về sản xuất công nghiệp nhằm áp
dụng lý thuyết để nâng cao chất lượng các quá trình vận hành liên quan đến máy điện
và thiết bị điện, dây chuyền công nghệ trong thực tế.
Khác với chương trình đào tạo Kỹ thuật điện có mục tiêu đào tạo các cán bộ kỹ thuật
vững về lý thuyết nhằm thực hiện các nhiệm vụ chủ yếu về thiết kế, nghiên cứu và phát
triển hệ thống dựa trên phân tích lý thuyết; chương trình Công nghệ kỹ thuật điện nhằm
đào tạo các kỹ sư điện có khả năng tốt về ứng dụng và triển khai trong thực tiễn sản
xuất.
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo được cấp bằng Kỹ sư công nghệ, theo
Thông tư số 19/2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
II. CHUẨN ĐẦU RA
1. Kiến thức:
Sinh viên tốt nghiệp được cung cấp các khối kiến thức như dưới đây:
Các kiến thức về toán và các môn khoa học tự nhiên, kiến thức về khoa học kỹ
thuật kết hợp với các kỹ năng ứng dụng kỹ thuật để phân tích và giải quyết các vấn
đề kỹ thuật liên quan đến hệ thống điện và máy điện cũng như truyền động điện.
Kỹ năng ứng dụng khoa học kỹ thuật cần thiết để cập nhật và đáp ứng những thay đổi
của tiến bộ khoa học kỹ thuật ảnh hưởng đến công nghệ và dây chuyền sản xuất cũng
được rèn luyện trong nội dung chương trình.
Các kiến thức, các kinh nghiệm được đúc kết trong lĩnh vực kỹ thuật điện; các kiến
thức kỹ thuật cần thiết như kỹ thuật điện tử, lý thuyết mạch, máy điện, kỹ thuật đo
lường điện, cung cấp điện, tự động điều chỉnh truyền động điện, điều khiển lập trình
và PLC, vi xử lý – vi điều khiển,…
Các kiến thức về giao tiếp và thuyết trình, báo cáo kỹ thuật, mô phỏng, minh họa kỹ
thuật trong các hoạt động tương tác cá nhân, hoạt động nhóm chuyên ngành, nhóm đa
ngành.
Các kiến thức về trách nhiệm cá nhân trong việc sử dụng các kiến thức chuyên
nghiệp và trách nhiệm về đạo đức nghề nghiệp bao gồm: cam kết chất lượng, hiệu quả
tối đa và kịp thời trong công việc; tôn trọng sự đa dạng và nhận thức về các vấn đề
quốc tế; cam kết tiếp tục phát triển các kỹ năng và ý thức chuyên nghiệp về kỹ thuật
hiện đại trong suốt sự nghiệp của mình;
2. Kỹ năng:
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện được rèn luyện các kỹ năng dưới đây.
a. Có khả năng lựa chọn và ứng dụng kiến thức, kỹ thuật, các công cụ hiện đại vào
các hoạt động liên quan đến thiết bị, công nghệ kỹ thuật điện và các lĩnh vực kỹ thuật
liên quan;
b. Có khả năng lựa chọn và ứng dụng các kiến thức về toán, khoa học tự nhiên, kỹ
thuật và công nghệ để giải quyết các vấn đề về công nghệ kỹ thuật điện thuộc dạng
ứng dụng và triển khai các nguyên tắc, chức năng, phương pháp luận;
c. Có khả năng thiết lập và triển khai các công việc đo đạc, kiểm tra, đánh giá theo
tiêu chuẩn; thiết lập và triển khai, phân tích, xử lý và ứng dụng các nghiên cứu thực
nghiệm nhằm nâng cao chất lượng của các quá trình công nghệ, tổ chức chất lượng của
toàn hệ thống sản xuất.
d. Có khả năng thiết kế các hệ thống cung cấp điện, hệ thống điều khiển mang tính
cục bộ hoặc chung cho toàn hệ thống, có khả năng lắp ráp mạch và lập trình thay đổi
chương trình theo yêu cầu sản xuất.
e. Có khả năng đảm nhận vai trò thành viên và lãnh đạo các nhóm công tác kỹ
thuật một cách hiệu quả;
f. Có khả năng nhận biết, phân tích và giải quyết các vấn đề về công nghệ kỹ thuật
điện thông dụng;
g. Có khả năng vận dụng kiến thức về giao tiếp trong cả môi trường kỹ thuật và phi
kỹ thuật; có kỹ năng nhận biết, lựa chọn và khai thác các tài liệu tham khảo kỹ thuật.
3. Thái độ:
a. Hiểu biết và có trách nhiệm chấp hành đường lối chủ trương, chính sách và pháp
luật của Đảng, Nhà nước; thực hiện nghĩa vụ, quyền lợi của công dân và người lao
động;
b. Có hiểu biết vững vàng và có trách nhiệm tự bồi dưỡng kiến thức trong môi
trường chuyên nghiệp;
c. Có hiểu biết và cam kết chịu trách nhiệm về các vấn đề kỹ thuật và đạo đức nghề
nghiệp;
d. Trung thực, năng động, tự tin, có trách nhiệm và ý thức phục vụ cộng đồng, hòa
hợp và cầu thị; Dám nghĩ, dám làm cái mới và biết đương đầu với khó khăn, gian khổ
và rủi ro;
e. Có hiểu biết về tác động của các giải pháp kỹ thuật; khả năng nhận thức cao về
ảnh hưởng của điện năng đến môi trường, xã hội và các vấn đề toàn cầu;
f. Có trách nhiệm trước các vấn đề về chất lượng, đáp ứng tiến độ và trách nhiệm với
sự nghiệp phát triển chung.
4. Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện có khả năng đảm nhận các
nhiệm vụ sau:
- Các công việc kỹ thuật điện, điện tử, quản lý chất lượng, tư vấn, bán hàng, dịch
vụ chăm sóc khách hàng tại các doanh nghiệp, xí nghiệp, các nhà máy chế tạo linh
kiện, thiết bị điện, điện tử, các nhà máy, công ty liên doanh hoặc nước ngoài có dây
chuyền sản xuất công nghệ hiện đại, độ tự động hóa cao, các công ty sản xuất và kinh
doanh các sản phẩm kỹ thuật;
- Tư vấn, thiết kế, lắp đặt thiết bị điện, hệ thống điện, quản lý dự án;
- Làm việc ở các cơ quan quản lý có liên quan đến điện, điện tử;
- Giảng dạy các môn học thuộc các ngành công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ở các
trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề;
- Thực hiện các nghiên cứu khoa học thuộc dạng ứng dụng, triển khai, thực nghiệm
về lĩnh vực điện – điện tử ở các Viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu
của các Bộ, ngành, các trường Đại học và Cao đẳng;
- Thành lập, quản lý và phát triển doanh nghiệp tư nhân
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Tiếp tục học tập nâng cao trình độ ở các bậc học cao học và tiến sỹ;
III. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Thời gian đào tạo và khối kiến thức:
Thời gian đào tạo: 04 năm.
Khối kiến thức: 121 tín chỉ
3.2. Cấu trúc các khối kiến thức của chương trình giáo dục:
3.2.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 43 tín chỉ, chiếm 35,77%
3.2.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 78 tín chỉ, chiếm 63,41.%
Trong đó:
+ Khối kiến thức cơ sở kỹ thuật 31 tín chỉ, chiếm 25,20%
+ Khối kiến thức cơ sở ngành 17 tín chỉ, chiếm 13,82 %
+ Khối kiến thức chuyên ngành 30 tín chỉ, chiếm 24,38 %
IV. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
ĐIỆN
Mã số Khoa,
TH, Ghi
TT Học Tên học phần Số TC Bộ môn
TN chú
phần Trung tâm
I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
Những NLCB của CN Mác
1 BAS114 2
- Lênin (HP 1)
Những NLCB của CN Mác Bộ môn Lý
2 BAS113 3
- Lênin (HP 2) luận chính
Đường lối cách mạng của trị
3 BAS101 3
ĐCSVN
4 BAS110 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
5 BAS108 Đại số tuyến tính 3

6 BAS109 Giải tích 1 4 Khoa Khoa


7 BAS205 Giải tích 2 4 học cơ bản

8 BAS112 Vật lý 2 3

9 PED202 Giao tiếp kỹ thuật 3 Khoa Sư


phạm kỹ
10 PED107 Văn hóa Việt 2 thuật
Khoa Điện
11 TEE203 Lập trình trong kỹ thuật 3
Tử
Khoa Kinh
12 FIM207 Pháp luật đại cương 2
tế
13 ENG103 Elementary 3 Khoa Quốc
ENG202 Pre-Intermediate 2 3 tế

14 ENG301 Intermediate 1 3

Tổng cộng (I) 43

II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

1. Khối kiến thức cơ sở

15 TEE208 Kỹ thuật điện tử (tương tự 4 Khoa Điện


+ số) tử

Thực hành kỹ thuật điện Trung tâm


16 LAB203 1 TH
tử thí nghiệm
17 MEC204 Cơ kỹ thuật 1 3

18 PED204 Cơ sở lý thuyết mạch điện 4


Khoa Sư
19 PED108 Vẽ kỹ thuật và CAD 3 phạm kỹ
Cơ sở kỹ thuật điều khiển thuật
20 PED304 3
tự động
21 PED307 Điện tử công suất 1 3

22 ELE304 Máy điện 3


Khoa Điện
23 ELE403 Vật liệu - Khí cụ điện 3

24 WSH312 Thực hành máy điện 1 Trung tâm TH


Thực hành điện tử công Thực
25 WSH313 1 nghiệm TH
suất 1
Tự chọn 1 (chọn 1 trong
26 2
3 môn)
Thiết kế mạch điện tử
26.1 TEE325 2 Khoa Điện
tuyến tính
tử
26.2 TEE326 Hệ thống nhúng 2
Khoa Sư
Phân tích và thiết kế
26.3 PED305 2 phạm kỹ
mạch điện tử công suất
thuật
Tổng cộng II.1 31

2. Khối kiến thức chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện

2.1. Khối kiến thức chung của ngành (bắt buộc phải có)

27 TEE408 Vi xử lý - Vi điều khiển 3 Khoa Điện


28 TEE327 Kỹ thuật đo lường điện 2 tử

29 PED422 Điều khiển số 2 Khoa Sư


phạm kỹ
30 PED308 Cung cấp điện 4 thuật
Khoa Điện
Thực hành vi điều khiển – Trung tâm
31 LAB409 1 TH
Điều khiển số thí nghiệm
Kinh tế kỹ thuật Khoa Kinh
32 FIM375 2
(Engineering Economy) tế
Trung tâm
33 WSH428 Thực tập điện cơ bản 1 Thực TH
nghiệm
Tự chọn 2 (chọn 1 trong 3
34 2
môn)
Kỹ thuật chiếu sáng dân
34.1 ELE316 2
dụng và công nghiệp
34.2 ELE516 Năng lượng mới và tái tạo (2) Khoa Điện
Tính toán sửa chữa máy
34.3 ELE317 2
điện
Tổng cộng II.2.1 17

35 ELE401 Cơ sở truyền động điện 3

Trang bị điện cho các máy Khoa Điện


36 ELE525 4
công nghiệp

37 LAB310 Thực hành truyền động điện 1 TH


Trung tâm
Thực hành điều khiển logic thí nghiệm
38 LAB410 1 TH
khả trình
39 PED309 Đồ án Cung cấp điện 1

40 PED427 Điều khiển logic khả trình 3


Điều chỉnh tự động truyền Khoa Sư
41 PED310 3 phạm kỹ
động điện
Đồ án Điều chỉnh tự động thuật
42 PED306 1
truyền động điện
Đồ án Điều khiển logic khả Khoa Sư
43 PED424 1
trình phạm kỹ
thuật
Thực tập tốt nghiệp chuyên
44 PED425 5 Khoa Sư
ngành CNKT Điện
phạm kỹ
Đồ án tốt nghiệp chuyên
45 PED426 7 thuật
ngành CNKT Điện
46 BAS102 Giáo dục thể chất 1
Khoa Khoa
47 BAS103 Giáo dục thể chất 2
học cơ bản
48 BAS206 Giáo dục thể chất 3
Giáo dục quốc phòng – an
49 TT GDQP
ninh
Tổng cộng II.2.2 30
Tổng cộng II = II.1 +II.2.1+II.2.2 78
Tổng cộng 121
V. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN
HỌC KỲ I
TT Mã HP Tên học phần Số TC TH, TN Ghi chú

1 ENG103 Elementary 3

2 BAS114 NNLCBCCN Mác – Lênin 1 2


3 BAS102 Giáo dục thể chất 1
Tổng 5

HỌC KỲ 2

TT Mã HP Tên học phần Số TC TH, TN Ghi chú


1 BAS113 NNLCBCCN Mác – Lênin 2 3
2 BAS108 Đại số tuyến tính 3
3 FIM207 Pháp luật đại cương 2
4 PED202 Giao tiếp kỹ thuật 3
5 PED107 Văn hóa Việt 2
6 TEE203 Lập trình trong kỹ thuật 3
7 BAS103 Giáo dục thể chất 2
8 ENG202 Pre-Intermediate 2 3
Tổng 19

HỌC KỲ 3
TT Mã HP Tên học phần Số TC TH, TN Ghi chú
1 BAS109 Giải tích 1 4
2 BAS110 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
3 BAS112 Vật lý 2 3
4 MEC204 Cơ kỹ thuật 1 3
5 PED204 Cơ sở lý thuyết mạch điện 4
6 PED108 Vẽ kỹ thuật và CAD 3
7 BAS206 Giáo dục thể chất 3
Tổng 19
HỌC KỲ 4
TT Mã HP Tên học phần Số TC TH, TN Ghi chú
1 BAS205 Giải tích 2 4
2 TEE208 Kỹ thuật điện tử (tương tự + số) 4
3 LAB203 Thực hành kỹ thuật điện tử 1 TH
4 ELE403 Vật liệu - Khí cụ điện 3
5 BAS101 Đường lối CM của ĐCS Việt Nam 3
6 ENG301 Intermediate 1 3
Tổng 18
HỌC KỲ 5
TT Mã HP Tên học phần Số TC TH, TN Ghi chú
1 ELE304 Máy điện 3
2 WSH312 Thực hành máy điện 1 TH
3 PED304 Cơ sở kỹ thuật điều khiển tự động 3
4 PED307 Điện tử công suất 1 3
5 WSH313 Thực hành điện tử công suất 1 1 TH
6 PED308 Cung cấp điện 4
7 PED309 Đồ án Cung cấp điện 1
8 Tự chọn 1 (chọn 1 trong 3 môn) 2
TEE325 Thiết kế mạch điện tử tuyến tính 2
PED305 Phân tích và thiết kế mạch điện tử công
2
suất
TEE326 Hệ thống nhúng 2
Tổng 18
HỌC KỲ 6
TT Mã HP Tên học phần Số TC TH, TN Ghi chú
1 TEE327 Kỹ thuật đo lường điện 2
2 ELE401 Cơ sở truyền động điện 3
3 LAB310 Thực hành truyền động điện 1 TH
4 PED310 Điều chỉnh tự động truyền động điện 3
5 Đồ án Điều chỉnh tự động truyền động 1
PED306
điện
6 ELE525 Trang bị điện cho các máy công nghiệp 4
7 Tự chọn 2 (chọn 1 trong 3 môn) 2
ELE316 Kỹ thuật chiếu sáng dân dụng và công 2
ELE516 Năng lượng mới và tái tạo (2)
ELE317 Tính toán sửa chữa máy điện 2
Tổng 16
HỌC KỲ 7
TT Mã HP Tên học phần Số TC TH, TN Ghi chú
1 FIM317 Kinh tế kỹ thuật 2
2 TEE408 Vi xử lý – vi điều khiển 3
3 PED422 Điều khiển số 2
4 LAB409 Thực hành vi điều khiển – Điều khiển số 1 TH
5 PED427 Điều khiển logic khả trình 3
6 LAB410 Thực hành điều khiển logic khả trình 1 TH
7 PED424 Đồ án Điều khiển logic khả trình 1
8 WSH428 Thực tập điện cơ bản 1 TH
9 Giáo dục quốc phòng – an ninh
Tổng 14
HỌC KỲ 8
TT Mã HP Tên học phần Số TC TH, TN Ghi chú
1 Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành CNKT
PED425 5
Điện
2 Đồ án tốt nghiệpchuyên ngành CNKT
PED426 7
Điện
Tổng 12

You might also like