You are on page 1of 209

Bộ 1 Nét

1. 一 nhất : số một
2. 〡 cổn : nét sổ
3. 丶 chủ : điểm, chấm
4. 丿 phiệt : nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất : vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết : nét sổ có móc
Bộ 2 Nét
7. 二 nhị : số hai
8. 亠 đầu : (không có nghĩa)
9. 人 nhân (亻) : người
10. 儿 nhân : người
11. 入 nhập : vào
12. 八 bát : số tám
13. 冂 quynh : vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch : trùm khăn lên
15. 冫 băng : nước đá
16. 几 kỷ : ghế dựa
17. 凵 khảm : há miệng
18. 刀 đao (刂) : con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực : sức mạnh
20. 勹 bao : bao bọc
21. 匕 chuỷ : cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương : tủ đựng
24. 十 thập : số mười
25. 卜 bốc : xem bói
26. 卩 tiết : đốt tre
27. 厂 hán : sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư : riêng tư
29. 又 hựu : lại nữa, một lần nữa
Bộ 3 Nét
30. 口 khẩu : cái miệng
31. 囗 vi : vây quanh
32. 土 thổ : đất
33. 士 sĩ : kẻ sĩ
34. 夂 trĩ : đến ở phía sau
35. 夊 truy : đi chậm
36. 夕 tịch : đêm tối
37. 大 đại : to lớn
38. 女 nữ : nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử : con
40. 宀 miên : mái nhà mái che
41. 寸 thốn : đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu : nhỏ bé
43. 尢 uông : yếu đuối
44. 尸 thi : xác chết, thây ma
45. 屮 triệt : mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn : núi non
47. 巛 xuyên : sông ngòi
48. 工 công : người thợ, công việc
49. 己 kỷ : bản thân mình
50. 巾 cân : cái khăn
51. 干 can : thiên can, can dự
52. 幺 yêu : nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm : mái nhà
54. 廴 dẫn : bước dài
55. 廾 củng : chắp tay
56. 弋 dặc : bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung : cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ : đầu con nhím
59 彡 sam 1: lông tóc dài
60. 彳 xích : bước chân trái
Bộ 4 Nét
61. 心 tâm (忄): quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua : cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ 6: cửa một cánh
64. 手 thủ (扌): tay
65. 支 chi : cành nhánh
66. 攴 phộc (攵): đánh khẽ
67. 文 văn : văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu 7: cái đấu để đong
69. 斤 cân : cái búa, rìu
70. 方 phương 9: vuông
71. 无 vô : không
72. 日 nhật : ngày, mặt trời
73. 曰 viết : nói rằng
74. 月 nguyệt : tháng, mặt trăng
75. 木 mộc : gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm : khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ : dừng lại
78. 歹 đãi : xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù : binh khí dài
80. 毋 vô : chớ, đừng
81. 比 tỷ : so sánh
82. 毛 mao B: lông
83. 氏 thị : họ
84. 气 khí : hơi nước
85. 水 thuỷ (氵): nước
86. 火 hỏa (灬): lửa
87. 爪 trảo : móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ : cha
89. 爻 hào : hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (丬): mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến : mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha : răng
93. 牛 ngưu ( 牜): trâu
94. 犬 khuyển (犭): con chó
Bộ 5 Nét
95. 玄 huyền : màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc : đá quý, ngọc
97. 瓜 qua : quả dưa
98. 瓦 ngõa : ngói
99. 甘 cam : ngọt
100. 生 sinh : sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng : dùng
102. 田 điền : ruộng
103. 疋 thất ( 匹) : đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch : bệnh tật
105. 癶 bát : gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch : màu trắng
107. 皮 bì : da
108. 皿 mãnh : bát dĩa
109. 目 mục : mắt
110. 矛 mâu : cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ : cây tên, mũi tên
112. 石 thạch : đá
113. 示 thị; kỳ (礻) : chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu : vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa : lúa
116. 穴 huyệt : hang lỗ
117. 立 lập : đứng, thành lập
Bộ 6 Nét
118. 竹 trúc : tre trúc
119. 米 mễ 7C73 : gạo
120. 糸 mịch (糹, 纟) : sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu : đồ sành
122. 网 võng (罒, 罓) : cái lưới
123. 羊 dương : con dê
124. 羽 vũ (羽) : lông vũ
125. 老 lão : già
126. 而 nhi : mà, và
127. 耒 lỗi : cái cày
128. 耳 nhĩ : tai (lỗ tai)
129. 聿 duật : cây bút
130. 肉 nhục : thịt
131. 臣 thần : bầy tôi
132. 自 tự : tự bản thân, kể từ
133. 至 chí : đến
134. 臼 cữu : cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt : cái lưỡi
136. 舛 suyễn : sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu : cái thuyền
138. 艮 cấn : quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc : màu, dáng vẻ, nữ sắc
140.艸 thảo (艹) : cỏ
141. 虍 hô : vằn vện của con hổ
142.虫 trùng : sâu bọ
143. 血 huyết : máu
144. 行 hành : đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (衤) : áo
146. 襾 á : che đậy, úp lên
Bộ 7 Nét
147. 見 kiến (见) : trông thấy
148. 角 giác : góc, sừng thú
149. 言 ngôn : nói
150. 谷 cốc : khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu : hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ : con heo, con lợn
153. 豸 trãi : loài sâu không chân
154. 貝 bối (贝) : vật báu
155. 赤 xích : màu đỏ
156. 走 tẩu ,(赱) : đi, chạy
157. 足 túc : chân, đầy đủ
158. 身 thân : thân thể, thân mình
159. 車 xa (车) : chiếc xe
160. 辛 tân : cay
161. 辰 thần : nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (辶 ) : chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (阝) : vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu : một trong 12 địa chi
165. 釆 biện : phân biệt
166. 里 lý : dặm; làng xóm
Bộ 8 Nét
167. 金 kim : kim loại; vàng
168. 長 trường (镸 , 长) : dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (门) : cửa hai cánh
170. 阜 phụ (阝) : đống đất, gò đất
171. 隶 đãi : kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy : chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ : mưa
174. 青 thanh (靑) : màu xanh
175. 非 phi : không
Bộ 9 Nét
176. 面 diện (靣) : mặt, bề mặt
177. 革 cách : da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (韦) : da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu : rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm : âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (页) : đầu; trang giấy
182. 風 phong (凬, 风) : gió
183. 飛 phi (飞) : bay
184. 食 thực (飠, 饣) : ăn
185. 首 thủ : đầu
186. 香 hương : mùi hương, hương thơm
Bộ 10 Nét
187. 馬 mã (马) : con ngựa
188. 骫 cốt : xương
189. 高 cao : cao
190. 髟 bưu, tiêu : tóc dài; sam : cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu : chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng : rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách : tên một con sông xưa; : cái đỉnh
194. 鬼 quỷ : con quỷ
Bộ 11 Nét
195. 魚 ngư (鱼) : con cá
196. 鳥 điểu (鸟) : con chim
197. 鹵 lỗ : đất mặn
198. 鹿 lộc : con hươu
199. 麥 mạch (麦) : lúa mạch
200.麻 ma : cây gai
Bộ 12 Nét
201. 黃 hoàng : màu vàng
202. 黍 thử : lúa nếp
203. 黑 hắc : màu đen
204. 黹 chỉ : may áo, khâu vá
Bộ 13 Nét
205. 黽 mãnh : con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh : cái đỉnh
207. 鼓 cổ : cái trống
208. 鼠 thử : con chuột
Bộ 14 Nét
209. 鼻 tỵ : cái mũi
210. 齊 tề (斉, 齐 ) : ngang bằng, cùng nhau
Bộ 15 Nét
211. 齒 xỉ (齿, 歯) : răng
Bộ 16 Nét
212. 龍 long (龙 ) : con rồng
213. 龜 quy (亀, 龟 ) : con rùa
Bộ 17 Nét
214. 龠 dược : sáo 3 lỗ
4/09

LỤC

六 一
NHẤT
ロク、リク
イチ、イツ
むっつ、むつ、む、
むい:sáu (6) ひとつ、ひと:một

THẤT

七 二
NHỊ
シチ
ニ、ジ
ななつ、なな、なの:
ふたつ:hai
bảy (7)

BÁT TAM

八 三
ハチ サン、ゾウ
やっつ、やつ、や、 みっつ、みつ、み:
よう:tám (8) số ba

CỬU TỨ

九 四
キュウ、ク シ
ここの、ここのつ: よっつ、よつ、よ、
よん:bốn (4)
chín (9)

THẬP

十 五
NGŨ
ジュウ、ジッ、 ゴ
ジュッとう、と: いつつ、いつ:số năm
mười (10)
Miệng nói 1 câu chuyện
đến 10 lần nó trở thành câu
CỔ chuyện CŨ

古 口
KHẨU
ふるい:cũ ふる コウ、ク
す:hao mòn, cũ đi くち:miệng; cửa

Bộ : Thập, Khẩu

TÔI nói được 5 ngôn ngữ Hình ảnh của MẶT TRỜI

NGÔ NHẬT

吾 日
ゴ ニチ、ジツ
わが:của tôi ひ、-か:ngày; mặt
われ:tôi trời; nước Nhật; ban
ngày
Bộ : Ngũ, Khẩu

MẠO, MẶC
ボウ、モウ
NGUYỆT

冒 月
おおう:trùm đậy
Vật dùng để che đậy, ゲツ、ガツ
xem 帽 つき:mặt trăng; tháng
おかす:dám làm, can がつ:tháng
đảm; xúc phạm
Bộ : Nhật, Mục

2 mặt trăng luôn là BẰNG Hình ảnh RUỘNG LÚA được


HỮU chia nhỏ

朋 田
BẰNG ĐIỀN
ホウ デン
Bạn; đồng đạo た:ruộng lúa

Bộ : Nguyệt

MINH Mặt trời và mặt trăng đều


rất SÁNG
メイ、ミョウ、 MỤC
ミン モク、ボク
みょう:ánh sáng あ
かり、あきらか:
sạch
あかるい:sáng 明
Bộ : Nhật, Nguyệt
め、ま:mắt, tầm mắt;
để đếm (tiếp vĩ ngữ);
nút, điểm

Ngày Chủ nhật thức dậy lúc 10 Há miệng CA HÁT những lời
TẢO giờ thì vẫn là SỚM sáng sủa

ソウ、サッ XƯỚNG

早 唱
はやい:sớm; nhanh; ショウ
trước となえる:ca hát; la
はやまる:bị gấp lớn
はやめる:hối thúc
Bộ : nhật, thập Bộ : Khẩu, Nhật

Ánh sáng của mặt trời chiếu


xuyên qua lớp THỦY TINH
TRONG SUỐT

旭 晶
HÚC TINH
キョク ショウ
あさひ:mặt trời mọc Trong suốt; thủy tinh

Bộ : cửu, nhật Bộ: nhật

Phải dung tới 3 cái miệng


để chào bán SẢN PHẨM
PHẨM
THẾ
ヒン、ホン Thanh

世 品
セイ、セ、ソウ
lọc; lịch sự; đồ しな:
よ:đời, thế giới, thời hàng hoá; tính chất
đại

Bộ : chấp Bộ : khẩu

Dạ dày là phần thịt cứ ra


ruộng lại bi đau

胃 呂
VỊ LỮ
イ ロ、リョ
Dạ dày Xương sống: chống cự

Bộ : điền, nhục Bộ : khẩu

Mặt trời lên được 1 lúc rồi vẫn Có 2 mặt trời sẽ rất SÁNG
còn SỚM SỦA

旦 昌
ĐÁN XƯƠNG
タン、ダン ショウ
Buổi sáng; sớm Thịnh; sáng sủa, tốt lành

Bộ : nhật, nhất Bộ: nhật


Đôi mắt chắc là bộ phận Từ sáng sớm tới khi trăng
quan trọng của BẢN THÂN lên mới đủ CAN ĐẢM uống
mỗi người MẬT
TỰ

自 胆
ĐẢM
ジ、シ
タン
みずから:chính mình;
tự nhiên Túi mật; can đảm

Bộ : mục Bộ : nguyệt, đán

Tuyên bố rằng mặt trời sẽ


BẠCH đi NGANG QUA 2 đường
TUYÊN thẳng
ハク、ビャク

白 亘
Trắng; rõ ràng; trình
コウ、カン、セ
bày びゃく、し ン
ろい、し わたる:ngang qua;
ろ、しら:màu trắng khốn cùng; yêu cầu
Bộ : nhị, nhật

Hình ảnh của số 100 nằm AO


ngang
オウ

百 凹
BÁCH へこます/ませる、
くぼ、ぼこ:mặtlõm;
ヒャク、ビャク thụt vào へこまる:bị
Số 100 lõm へこむ:bị móp
méo; sụp đổ
Bộ : nhất, bạch

Một cái gậy ở TRONG, ở


GIỮA cái miệng

TRUNG

中 凸
ĐỘT
チュウ
トツ
なか:ở giữa, bên
trong, suốt Mặt lồi

Bộ : khẩu, cổn

Số 10 chỉ thêm nét phẩy Những ngày phía sau gậy là


thành 1000 ngày CŨ

千 旧
THIÊN CỰU
セン キュウ
ち:ngàn (1000) Cũ, già

Bộ : phiệt, thập Bộ: cổn, nhật


Anh ta vượt ngục CHUYÊN Mở miệng ra CÁI LƯỠI lại
NGHIỆP chỉ trong 1 gang hoạt động 1000 lần
CHUYÊN tấc đã tự do

セン

専 舌
THIỆT
もっぱら:chính yếu; ゼツ
duy nhất; dành riêng; した:cái lưỡi
đặc biệt

Bộ : nhất, do, thốn Bộ : thiên, khẩu

Bác học là người THÔNG


SUỐT 1 cách chuyên nghiệp

BÁC

博 升
THĂNG
ハク、バク
ショウ
Thông suốt; rộng;
nhiều ます:1/10 đấu (1,8 lít)

Bộ : thập, chuyên Bộ : phiệt, củng

Người ta nói việc đoán Khi mặt trời LÊN người ta


trước tương lai là BÓI dùng cái thăng để đo
CHIẾM, TOÁN
THĂNG
CHIÊM

占 昇
ショウ
セン
のぼる:mọc lên, lên;
しめる:đoạt lấy; giữ lên chức
うならう:bói toán
Bộ : bặc, khẩu Bộ : nhật, thăng

THƯỢNG Thượng là bặc TRÊN nhất HOÀN Đánh dấu HÌNH TRÒN cần 9
đường phẩy
ジョウ、ショウ、 ガン

上 丸
シャン まるい:tròn, trứng,
đạn
うえ、かみ、うわ: まれめる:viên tròn
(phần) trên あげる, の
ぼ せ る / す : (đưa) -まる:tiếp sau tên
lên あがる、のぼる: tàu
Bộ : bặc, nhất Bộ : cửu, chủ
cưỡi

HẠ Hạ là bặc DƯỚI nhất Người ta đánh dấu cứ 10


phân là 1 TẤC
カ、ゲ
THỐN

下 寸
した、もと、しも:
(phần) dưới さげる、 スン
おろす、くだす:hạ Đơn vị đo chiều dài
lệnh さがる:treo, rơi khoảng 3 cm (tấc ta)
おりる:ra khỏi
Bộ : bặc, nhất Bộ :
Người ta nói muốn trở Sáng sớm khi mặt trời lên
thành nhân VIÊN thì phải CAO thì tôi lại bày BÀN ghế
mất tiền ra bói

員 卓
VIÊN TRÁC
イン タク
Nhân viên Cái bàn; vượt cao

Bộ : khẩu, bối Bộ : bặc, tảo

Muốn NHÌN, XEM mọi thứ Đây là BUỔI SÁNG của ngày
KIẾN xung quanh thì phải dùng 10 tháng 10
ケン mắt và chạy mọi nơi
TRIỀU, TRIÊU

見 朝
みる:nhìn, xem みえ チョウ
る:có thể thấy; có vẻ Buổi sáng; triều đại
みえす:cho xem
あさ:sáng

Bộ : mục, nhi Bộ : thập, nhật, nguyệt

Người già muốn bước quay CHỈ LÀ khi mở miệng nói


về thời NHI ĐỒNG gấp 8 người khác
NHI CHỈ

児 只
ジ、ニ、ゲイ、- シ
っこ ただ:chỉ là; tự do

Trẻ con たださえ:thêm vào

Bộ : cựu, nhi Bộ : khẩu, bát

Hai chúng tôi chạy đua mà Măt tôi nhìn thấy họ đổi 8
vẫn giữ NGUYÊN được sức CON SÒ lấy TIỀN
NGUYÊN lực

元 貝
BỐI
ゲン、ガン
バイ
もと:bắt đầu, nguồn,
căn bản Con sò, ốc, tiền

Bộ : nhị, nhi Bộ : mục, bát

Tôi đã sử dụng 1 đồng tiền Bỏ tiền đi xem bói kiểm tra


ĐẦU tiên rồi TRINH TIẾT
TRINH

頁 貞
HIỆT
テイ
いちのかい:đầu, tờ
giấy Trong sạch; bền lòng;
chính trực

Bộ : bối Bộ : bặc, bối


Có phần BẮP THỊT ở trên Người khỏe mạnh thì cái
bàn đầu rất NGOAN CỐ

肌 頑
NGOAN

ガン
はだ:da; bắp thịt; tính
chất Bướng bỉnh

Bộ : nhục, kỉ Bộ : nguyên, hiệt

Bao quanh 10 NGÀY là 1 Những cái bàn có đánh dấu


tuần là TẦM THƯỜNG

旬 凡
TUẦN PHÀM
ジュン、シュン ボン、ハン
10 ngày; 10 năm Tầm thường, trần tục

Bộ : bao, nhật Bộ : kỉ, chủ

đánh dấu những CÁI THÌA Người này ngã khụy vì


đã được bao bọc THUA hết tiền
CHƯỚC

勺 負
PHỤ
シャク

Đơn vị thể tích khoảng
18ml; múc; cái thìa lớn Trừ, số âm

Bộ : bao, chủ Bộ : bối

MỤC ĐÍCH là làm những cái 10.000 là 1 số có 5 chữ số


thìa màu trắng 0
ĐÍCH VẠN

的 万
テキ マン、バン
1 cách (tiếp vĩ ngữ) マン:10 ngàn
まと:mục tiêu ばん:nhiều, tất cả

Bộ : chước, bạch

Tôi là người ĐỨNG ĐẦU Miệng luôn nói những CÂU


của lớp CÚ về chủ đề bao bọc
THỦ

首 句

シュ

Đứng đầu
Câu; từ ngữ; đoạn thơ
くび:đầu, cổ

Bộ : tự Bộ : bao, khẩu
NGƯỜI THỢ, XÂY, KHÉO
LÉO luôn dùng thước

工 乙
ẤT
CÔNG オツ、イツ
コウ、ク、グ Can thứ 2; tốt
Thợ; khéo léo; xây cất
Bộ : Bộ :

Người ta thường giữ thước Cứ đến giờ ất nói là lưỡi lại


thủ công bằng tay TRÁI
LOẠN RỐI LOẠN
TẢ
ラン、ロン

左 乱
サ、シャ
Rối loạn; không thứ tự
ひだり:bên trái; bất みだす/れる:để lộn
chính xộn; làm phiền

Bộ : thủ, công Bộ : thiệt, ất

Người ta thường dùng tay TRỰC Người SỬA CHỮA,CHÍNH


PHẢI để bỏ thức ăn vào チョク、ジキ、 TRỰC luôn làm TRỰC TIẾP
mồm
ジカ

右 直
HỮU
Thẳng thắn なお
ウ、ユウ す:sửa chữa な
みぎ:bên phải おる:được sửa
ただちに:tức thì

Bộ: thủ, khẩu Bộ : thập, mục

Trăng lúc nào cũng HIỆN Mắt tôi HOÀN TOÀN không
HỮU nhưng không thể nhận được 1 trong 8 DỤNG
chạm tay vào được CỤ

有 具
HỮU CỤ
ユウ、ウ グ
ある:ở; có Đồ nghề; hoàn toàn

Bộ : thủ, nguyệt Bộ : mục, nhất, bát

Dùng tiền HỐI LỘ là sẽ có TV là dụng cụ có độ CHÂN


HỐI tất cả
CHÂN THỰC gấp 10 lần thứ khác

ワイ シン
Hối lộ まかなう:
cung cấp; trả tiền; bỏ
vốn 賄
Bộ : bối, hữu
Sự thực
ま:thực; thuần túy;
đúng 真
Bộ : thập, cụ
Dùng dao và miệng để MỜI Đã phải CỐNG NẠP tiền lại
gọi còn phải góp công sức
TRIỆU CỐNG

召 貢
ショウ コウ、ク
めす:mời; vẫy đi xe; Tặng
mặc
みつぐ:góp tiền

Bộ : đao, khẩu Bộ :công, bối

Mời gọi mặt trời để chiếu Cái đầu phân hạng công
SÁNG việc theo THỨ TỰ
HẠNG

昭 項
CHIÊU
コウ
ショウ
Điều mục; thứ; đoạn
Sáng, rõ rệt văn; cái ót

Bộ : nhật, triệu Bộ : công, hiệt

QUY TẮC , muốn có dao thì Hình ảnh lưỡi của con DAO
phải có tiền
ĐAO

則 刀
TẮC
トウ
ソク
かたな:cây đao, dao,
Qui tắc; luật lệ kiếm

Bộ : bối, đao Bộ :

Chỉ cần mở miệng nói 1 Xác nhận LƯỠI ĐAO đã


tiếng là tôi mang dao ra được đánh dấu
ruộng GIÚP

副 刃
PHÓ NHẬN
フク ジン、ニン
Giúp, đi theo は:lưỡi đao

Bộ : nhất, khẩu, điền, đao Bộ : đao, chủ

Người ta nói phải dùng dao 7 cái dao này chỉ được dùng
để chia thứ này ra làm THIẾT để CẮT
BIỆT 10.000 phần RIÊNG BIỆT
セツ、サイ

別 切
ベツ Khác riêng Ôn hòa さい、き
わかれる:phân chia; る:cắt きれる;có
nói từ giã thể cắt;vỡ bể;hết sạch

Bộ : đao Bộ : thất, đao


Đến giờ ất khổng tử dạy trẻ ĐINH
con về CÁI LỖ
チョウ、テイ、

孔 丁
KHỔNG チン、トウ、チ
コウ ちょう:số chẵn, đếm
Cái lỗ; Khổng giáo (nhà, súng, đĩa...)て
い:người lớn, can thứ
4, hình chữ T
Bộ : tử, ất Bộ : nhất, quyết

Cứ đến năm Đinh người


dân lại hiến ruộng để xây
dựng KHU PHỐ mới

了 町
LIỄU ĐINH
リョウ チョウ
Hoàn tất, hiểu まち:thị xã

Bộ : quyết Bộ : điền, đinh

Hình ảnh một người CON Cái miệng có KHẢ NĂNG


GÁI nói tốt ở giờ đinh
NỮ

女 可
ジョ、ニョ、ニ KHẢ
ョウ カ、コク
おな:đàn bà, con gái Tốt, có thể, ưng cho
め:giống cái
Bộ : Bộ : đinh, khẩu

Phụ nữ và trẻ con thì ai Cứ đến giờ đinh là cái đầu


cũng THÍCH lên tới ĐỈNH CAO
HẢO ĐỈNH, ĐINH
コウ チョウ
Tốt このむ、
すく:ham thích

Bộ : nữ, tử
いただき:đỉnh cao
いただく:chụp, dội,
nhận, thay thế, rất

Bộ : đinh, hiệt

Mở miệng GIỐNG như Đến TRẺ CON 1 tuôi cũng


người phụ nữ nói hiểu được chữ tử
TỬ, TÝ
NHƯ

如 子
ジョ、ニョ シ、ス、ツ、-っ.
Tương tự; nghe theo;

ví như こ:con, dòng giống;
thứ 1
Bộ : nữ, khẩu Bộ : liễu, nhất
Đã bé còn cắt ra nữa thì rất Chớ có làm MẸ phải rơi
ÍT nước mắt
THIẾU, THIỂU
ショウ

少 母
MẪU
Nhỏ, trẻ すこし ボ
い:một ít すく はは:mẹ
ない:ít
Bộ : tiểu, phiệt Bộ : vô

Hình ảnh 1 người đang Tôi cũng nhất quán là chớ


ĐẠI dạng 2 tay trông rất TO có dùng DÂY, XUYÊN QUA
LỚN tiền
ダイ、タイ


QUÁN

大 貫
Đại học たい、おお カン
きい、お お-:lớn つらぬく:khoan,
おおいに:nhiều thông; hoàn thành

Bộ : Bộ : vô, bối

Đối với tôi 2 đêm là đã quá ANH TRAI là người đang


NHIỀU chạy và cái mồm rất to quát
nạt các em

多 兄
ĐA HUYNH
タ ケイ、キョウ
おおい:nhiều; đầy あに:anh

Bộ : tịch Bộ : khẩu, nhi

10 anh em khắc phục sự cố

KHẮC

夕 克
TỊCH
コク
セキ
Chinh phục; thắng;
ゆう:buổi tối đảm đương

Bộ : Bộ : thập, huynh

Cứ tối là THỦY TRIỀU lại lên Hình ảnh móc nằm giữa khe
NHỎ
TỊCH
TIỂU
セキ

汐 小
ショウ
しお:thủy triều buổi
chiều; nước muối; cơ ちいさい、こ-、お-:
hội nhỏ; bé; hẹp

Bộ : thủy, tịch Bộ :
Cảm thấy phiền toái khi Cứ khi trời tối là anh ta
phải ĐẬP VỤN viên đá thường ra NGOÀI xem bói
TOÁI thành 9,10 phần NGOẠI
サイ ガイ、ゲ
くだける:bị bẻ vụn;
làm thân
くだく:bẻ vụn

Bộ : thạch, cửu, thập
そと:bên ngoài ほ
か:khác はずれる/
す:rời ra 外
Bộ : tịch, bặc

Muốn có CÁT chỉ cần Trời tối khó nhìn nên để xác
nghiền 1 chút đá định nhau, người ta gọi TÊN

DANH

砂 名
SA
メイ、ミョウ
サ、シャ
な:tên, tiếng tăm;
すな:cát danh dự

Bộ : thạch, thiểu Bộ : tịch, ngôn

Chỉ đi TƯỚC ĐOẠT khi Há hốc miệng khi biết viên


trăng nhỏ THẠCH ĐÁ này để làm bàn

TƯỚC セキ、シャク、

削 石
サク コク
けずる:vót, lột bỏ; いし:đá こく:
đoạt lấy; giết bớt đơn vị khối lượng
(=180 lạng)
Bộ : tiêu, đao Bộ : khẩu

Người què tuy nhỏ nhưng Trăng đang nhỏ đi dần TIÊU
là tấm gương SÁNG TAN

QUANG

光 肖
TIÊU
コウ
ショウ
ひかり:ánh sáng
Giống; hình tượng
ひかる:chiếu sáng

Bộ : ngột Bộ : nguyệt

Đánh dấu những người đã Hình viên đá như là muối


THÁI to lại còn MẬP diêm

タイ、タ

太 硝
TIÊU
Lớn; lớn tuổi た、ふと
い:mập, to lớn ショウ
ふとる:thành mập Muối diêm, nitric

Bộ : đại, chủ Bộ : thạch, tiêu


Viên đá to KỲ LẠ này khả Làm 1 DỤNG CỤ to bằng 8
năng là đá quý
KHÍ cái khi bán đủ nuôi 4 cái
miệng ăn

奇 器
KỲ
キ うつわ:đồ (sức) chứa;
tài năng; dụng cụ; cơ
Lạ, khác thường
phận

Bộ : đại, khả Bộ : khẩu

Hình ảnh dòng nước trên Bản thân càng lớn càng HÔI
SÔNG đang chảy

川 臭
XUYÊN
シュウ
セン
Mùi hôi
かわ:con sông
くさい:hôi; khả nghi

Bộ : Bộ : tự, đại

Trên con sông này được Người phụ nữ người hơi


đánh dấu là 1 CHÂU LỤC nhỏ 1 chút nhưng rất KÌ
CHÂU DIỆU

州 妙
DIỆU
シュウ、ス
ミョウ、ビョウ
Đại lục, tiểu bang
Lạ; khéo, tốt; thần kỳ
す:cồn đất

Bộ : chủ, xuyên Bộ : nữ, thiểu

Đầu các con sông sông TỈNH thì không thiếu người
được sắp xếp theo THỨ TỰ TỈNH có mắt tinh tường
THUẬN セイ、ショウ

順 省
ジュン かえりみる:xem xét
Thứ tự; theo; hòa しょう:bộ (chính
thuận phủ)
はぶく:bỏ xót

Bộ : xuyên, hiệt Bộ : thiểu, mục

Nắng gió dưới sườn núi làm


da đứa trẻ DÀY lên
HẬU

水 厚
THỦY
コウ
スイ
あつい:bề dày; lớn;
みず:nước; chất lỏng thân mật

Bộ : Bộ : hán, nhật, tử
Muốn BƠI thì phải phải tập Chỗ nước được đánh dấu
luyện rất lâu dưới nước sẽ cho vào tủ làm NƯỚC
BĂNG ĐÁ

泳 氷
VỊNH
ヒョウ
エイ
こうり、ひ :nước đá
およぐ:bơi
こうる:đông lại

Bộ : thủy, vĩnh Bộ : thủy

Mùa khô tôi phải lấy nước Đánh dấu vùng nước mà tôi
cho vào AO sẽ nằm đó VĨNH CỬU

沼 永
CHIỂU VĨNH
ショウ エイ
ぬま:ao; đầm lầy ながい:lâu dài

Bộ : thủy, triệu Bộ : chủ, thủy

Tôi đang nghịch nước ở Nước SUỐI đang chảy ra từ


BIỂN KHƠI vách đá trắng

沖 泉
XUNG TUYỀN
チュウ セン
おき:biển khơi いずみ:suối

Bộ : thủy, trung Bộ : bạch, thủy

Công trình của tôi là chặn Thực tế nước suối có


nước ở SÔNG LỚN không NGUỒN GỐC từ sườn núi
cho ra VỊNH NGUYÊN kia
ゲン

江 原
GIANG
コウ Gốc, vốn
え:vịnh; sông lớn はら:cánh đồng; đồng
bằng

Bộ : thủy, công Bộ : hán, bạch, tiểu

Nước mà đặc gấp 10 lần NGUYỆN VỌNG của con


bình thường là NƯỚC CỐT người có nguồn gốc từ
CHẤP chính cái đầu

汁 願
NGUYỆN
ジュウ
ガン
しる:súp; nước cốt;
nhựa ねがう:xin

Bộ : thủy, thập Bộ : nguyên, hiệt


Khả năng nước này là nước Sáng sớm là nước THỦY
của CON SÔNG kia TRIỀU lại rút
TRIỀU, TRÀO

チョウ

河 潮

しお:thủy triều;
かわ:con sông; kênh phong trào; nước
đào muối; dịp

Bộ : thủy, khả Bộ : thủy, triều

BẠC, PHÁCH Tôi ghé TRỌ, Ở tòa nhà NGUỒN GỐC của điện là từ
màu trắng gần con nước nước
ハク、バク、ヒ

泊 源
ャク NGUYÊN
とまる:đỗ thuyền lên ゲン
bờ; みなもと:nguồn; gốc
Hồ nước nông
うすい:mỏng mảnh Bộ : thủy, bạch Bộ: thủy, nguyên

Mặt trăng in trên mặt cái Cái lưỡi muốn HOẠT ĐỘNG
HỒ NƯỚC cổ HOẠT thì cẩn phải có nước

HỒ カツ

湖 活
コ いきる:sống いか
みずうみ:hồ nước; ao す:làm sống lại; trở
lớn nên sử dụng được い
ける:thu xếp
Bộ : thủy, cổ, nguyệt Bộ : thủy, thiệt

Người ta đưa ra quy tắc để Bây giờ, nhìn xuống dưới


ĐO mục nước nước thì ánh trăng đã
nhỏ dần và TIÊU TAN
TIÊU rồi

測 消
TRẮC
ショウ
ソク
けす:tắt; tiêu diệt
はかる:đo lường

Bộ : thủy, bối, đao Bộ : thủy, tiêu

Hình ảnh cây thánh giá cắm HUỐNG Anh trai tôi đang gặp TÌNH
trên mặt ĐẤT HUỐNG phải vượt qua con
キョウ nước này
THỔ

土 況
Hoàn cảnh; tình hình
ド、ト まして:còn nữa; lại
つち:đất; mặt đất; càng không; không đề
dưới đất cập tới いわんや:お
もむき:
Bộ : Bộ : thủy, huynh
 

Chỉ trong vòng 1 tấc vua đã Người này há miệng NHỔ


đồng ý PHONG TẶNG tôi nước bọt xuống đất
cái khuê đằng kia
PHONG THỔ

封 吐
フウ、ホウ ト
Đóng kín はく:nhổ (mửa) ra;
ho; thổ lộ
ほう:cấp đất; vua ban

Bộ : thổ, thốn, khuê Bộ : khẩu, thổ

Chỗ đất ở sườn núi gần Chỗ đất áp dưới sườn núi bị
nước sẽ được làm BỜ BẾN ĐÈ NÉN rất chặt

ÁP

涯 圧
NHAI
ガイ アツ、エン、オ
Bờ bến; cùng

Ép, đè nén
Bộ : thủy, hán, khuê Bộ : hán, thổ

Trong gang tấc tôi đã đứng MŨI ĐẤT nhô ra rất kỳ lạ


trên đất của CHÙA

KỲ

寺 埼
TỰ


さき:mũi đất (nhô ra
てら:chùa biển)

Bộ : thổ, thốn Bộ : thổ, kỳ

Ngày xưa, ở chùa người ta Tuyên bố là sẽ cắm HÀNG


nhìn mặt trời để tính GIỜ RÀO bảo vệ chỗ đất này

THỜI, THÌ VIÊN

時 垣
ジ エン
とき:thời gian; lần; かき:hàng rào; tường
giờ; thường; đúng lúc thấp; nhà quan

Bộ : nhật, tự Bộ : thổ, tuyên

ở vùn đất này khắp nơi ĐỀU Lấy đất ở 2 vùng để làm CÁI
có băng bao quanh KHUÊ đựng

KHUÊ

均 圭
QUÂN
ケイ、ケ
キン
たま:góc; trong sạch;
Bằng, đều 1 loại ngọc

Bộ : thổ, quân(bao, băng) Bộ : thổ


Dùng lửa đốt ruộng làm Đây là hình ảnh của 1
VƯỜN NGỌN LỬA
HỎA

畑 火
VƯỜN

はた、はたけ:vườn
ruộng (khô, đã cày) Thứ Ba; gấp
ひ、ほ:lửa, cháy

Bộ : hỏa, điền

Khi gặp lửa có hình thù lạ Có 2 ngọn thì càng NÓNG


kiểu này chắc chắn sẽ gặp
VIÊM
TAI TAI BIẾN
エン

災 炎
サイ
Nóng ほのう:
わざわい:tai biến; bốc cháy; ngọn lửa
không may

Bộ : hỏa Bộ : hỏa

Lửa thiêu rụi cây ở sườn núi Khi PHIỀN MUỘI trong đầu
chỉ còn TRO nóng như có lửa đốt
PHIỀN


ハン、ボン

灰 煩
HÔI
カイ わずらう:lo âu わ
はい:tro ずらわす:gặp khó
khăn

Bộ : hán, hỏa Bộ : hỏa, hiệt

Không cần BẬT lửa vì lửa ở Khi ngọn lửa bốc cháy cho
đây chiếm rất nhiều nước vào sẽ làm dịu NHẠT
ĐẠM đi

点 淡
ĐIỂM
タン
テン
あわい:nhạt; lợt; tạm;
Dấu chấm (..); vết chất đạm

Bộ : chiếm, hỏa Bộ : thủy, viêm

Trời sắp hết sáng cần đốt Cứ đến năm đinh là lại đốt
CHIẾU lửa để CHIẾU SÁNG lửa ĐÈN hải đăng

ショウ

照 灯
ĐĂNG
てる:soi sáng て トウ
らす:chiếu vào ひ:cái đèn
てれる:lúng túng

Bộ : nhật, chiêu(nhật, triệu) Bộ : hỏa, đinh


ở làng này chuyên nuôi CÁ Hình ảnh con CÁ
CHÉP

鯉 魚
LÝ NGƯ
リ ギョ
こい:cá chép さかな:cá

Bộ : ngư, lý Bộ :

Sáng sớm dân làng đã tấp Hồ nước này thích hợp cho
nập CÂN ĐO việc ĐÁNH CÁ
LƯỢNG

量 漁
NGƯ
リョウ
ギョ、リョウ
Sức chứa; số lượng
Đánh cá
はかる:cân đo

Bộ : đán, lý Bộ : thủy, ngư

Làng ở sưới núi này vẫn còn Hình ảnh ruộng và đất luôn
LY, LI dùng TIỀN CỔ gắn liền với LÀNG QUÊ

リン

厘 里
Tiền cổ (1/1.000 yên);
đơn vị cổ (0.3 mm); Đơn vị chiều dài = 2,9
đơn vị mới (1/10 cm); km
1/100; 1/1.000 さと:quê làng

Bộ : hán, lý Bộ :

Chỗ đất ở làng này dùng Ngôi làng này bị lửa thiêu
MAI làm nơi CHÔN cất đốt, mọi thứ hóa thành
HẮC màu ĐEN
マイ

埋 黒
コク
うまる:bị chôn うめ
る:chôn, phủ うもれ くろい、くろ:màu
る:bị chôn đen, tối, tối tăm

Bộ : thổ, lý Bộ : lý, hỏa

Mọi người đều nói 1 điều Tro đen trộn với đất thành
rằng ở quanh chỗ đất này MỰC TÀU
mọi thứ đều ĐỒNG ĐỀU

同 墨
ĐỒNG MẶC
ドウ ボク
おなじ:cùng, đều すみ:mực Tàu

Bộ : quynh, nhất, khẩu Bộ : hắc, thổ


Phải TRÔNG GIỮ trẻ cẩn Những cái HANG ĐỘNG
thận, trong gang tấc là nó đều có nguồn nước giống
THỦ đi ra khỏi mái nhà
ĐỘNG nhau

守 洞
シュ、ス ドウ
まもる:giữ; vâng ほら:cái động; lỗ
もり:giữ trẻ hổng

Bộ : miên, thốn Bộ : thủy, đồng

Tất cả phần thịt trên THÂN


MÌNH đều giống nhau

完 胴
HOÀN ĐỖNG
カン ドウ
Xong, hết; tốt Thân mình

Bộ : miên, nguyên Bộ : nhục, đồng

Người ta THÔNG BÁO rằng Trong chợ các HƯỚNG


sẽ trải dài con đường xuyên HƯỚNG xung quanh toàn là mồm
qua mái nhà này
コウ

宣 向
TUYÊN
むかう:quay về phía,
セン tiến về むく/ける:
Thông báo quay むこう:đối diện

Bộ : miên, tuyên Bộ : phiệt, quynh, khẩu

Khi CHỚM ĐÊM ánh sáng Người ta nói đã nhỏ bé thì


dưới mái nhà sẽ tiêu tan phải TÔN KÍNH thánh
dần THƯỢNG thượng ở quanh vùng hơn
ショウ

宵 尚
TIÊU NỮA

ショウ Hơn nữa; đánh giá; tôn


よい:chớm đêm kính
なお:nữa

Bộ : miên, tiêu Bộ :

Dưới mái nhà mà có bóng Đứa bé đang học CHỮ dưới


dáng người phụ nữ thì mọi mái nhà
AN thứ sẽ rất RẺ và AN TÂM
TỰ
アン

安 字

Yên lành, không lo
lắng Chữ
やすい:rẻ あざ:khu nhà

Bộ : miên, nữ Bộ : miên, tử
Hai cây trở lên có thể tạo Hàng ngày ở dưới mái nhà
thành một RỪNG cây nhỏ này có YẾN TIỆC là có phụ
nữ

林 宴
LÂM YẾN
リン エン
はやし:rừng thưa Tiệc; hội

Bộ : mộc Bộ : miên, nhật, nữ

Trong rừng cây mà mọc


chụm 3 thì đó là RỪNG
KỲ Mái nhà này rất kỳ lạ, muốn
TỚI GẦN là lại phải GỬI vào
RẬM
キ đó 1 món đồ

森 寄
SÂM
よる:tới gần; gặp; rơi
シン
vào
もり:rừng rậm
よせる:mang lại gần;
gởi; ủy thác
Bộ : mộc, lâm Bộ : miên, kỳ

CÂY GỖ quế người ta đem Người ta nói ở dưới mái


làm cái khuê nhà có 1 người GIÀU CÓ sở
PHÚ hữu rất nhiều ruộng

桂 富
QUẾ
フ、フウ
ケイ
とみ:giàu có; đầy đủ
かつら:cây quế
とむ:thành giàu có

Bộ : thổ, khuê Bộ : miên, nhất, khẩu, điền

Những cái cây được quét Cứ tới năm đinh ai cũng


BÁCH, BÁ vôi màu trắng ở gốc là CÂY
SỒI TRỮ
TÍCH TRỮ tiền dưới mái
nhà

柏 貯
ハク、ヒャク、 チョ
ビャク Chứa đựng
かしわ、かし:cây sồi
たまる:để dành
かい:
Bộ : mộc, bạch Bộ : bối, miên, đinh

Cái cây này chia GIỚI HẠN, Đây là hình ảnh của 1 cái
KHOẢNG 9 hoặc 10 phần CÂY

枠 木
MỘC
KHUNG
わく:khoảng,giớihạn き、こ:cây; gỗ

Bộ : mộc, cửu, thập Bộ :


Cái cây gỗ cổ này đã HÉO Càng đi xa thì NGỌN CÂY
KHÔ dần tiêu biến
KHÔ SAO, TIÊU

枯 梢
コ ショウ
かれる:héo, cạn こずえ:ngọn cây; cái
からす:để khô héo đốc lái thuyền

Bộ : nhục, kỉ Bộ : nguyên, hiệt

Dưới gốc cây có người xem Bạn bè của tôi đã thức 2


bói rất GIẢN DỊ và TỬ TẾ đêm trăng chặt cây đóng
CÁI GIÁ cho tôi

朴 棚
PHÁC BẰNG
ボク ホウ
Giản dị; tử tế たな:cái kệ; cái rạp

Bộ : bao, nhật Bộ : mộc, nguyệt, bằng

Về đến LÀNG QUÊ chỉ trong Tôi há hốc miệng khi thấy
1 gang tấc là thấy cây cối CÂY HẠNH NHÂN
HẠNH

村 杏
THÔN
ソン キョウ、アン、
むら:làng xóm コウ
あんず:cây hạnh nhân

Bộ : mộc, thốn Bộ : mộc, khẩu

TƯƠNG, Tôi nhìn cây gỗ nào cũng Gỗ của CÂY NGÔ ĐỒNG rất
TƯỚNG tương đồng nhau về DÁNG giống nhau rất tốt cho việc
ĐỒNG làm đàn
ソウ、ショウ

相 桐
トウ、ドウ
Dáng; trạng thái しょ
う:bộ trưởng, thủ きり:cây đồng, cây
tướng ngô đồng (gỗ làm đàn)
あい-:cùng nhau
Bộ : mộc, mục Bộ : mộc, đồng

Cái BÀN được làm từ gỗ Để TRỒNG CÂY thì đặt trực


của cái cây này tiếp vào hố
THỰC

机 植
KỶ
ショク

うれる:trồng cây
つくえ:cái bàn
うわる:được trồng

Bộ : mộc, kỷ Bộ :mộc, trực


Tán cây vẫn nhọn là cây Phần rễ chính là phần căn
CHƯA trưởng thành bản NGUỒN GỐC của một
BẢN, BỔN cái cây
ホン

未 本
VỊ, MÙI
ミ、ビ Sách, gốc, chính, này,
Chưa, chi thứ 8 đếm vật もと:
gốc

Bộ : mộc Bộ : mộc, nhất

Tán ngọn cây mà phình to TIỀN GIẤY được làm từ gỗ


hơn gốc thì cây đó CUỐI vào năm ất
TRÁT
MẠT cùng đã HẾT lớn
サツ

末 札
マツ、バツ
Tiền giấy; tờ giấy ふ
すえ:hết, cuối, ngọn
だ:cái thẻ, nhãn, bảng
cây

Bộ : mộc Bộ : kỉ

Những BỌT NƯỚC cuối TẤM LỊCH, NIÊN ĐẠI được


MẠT cùng trên mặt nước cũng làm từ gỗ rừng ở sườn núi

マチ、マツ、バ
tan biến hết
LỊCH vào ngày hôm qua

沫  暦
ツ レキ
Bọt hay hạt nhỏ nước こよみ:tấm lịch; niên
và nước bọt đại
Sông Mạt
Bộ : thủy, mạt Bộ : hán, lâm, nhật

Tôi đang dùng miệng nếm Có DỰ ÁN sử dụng cây gỗ


thử xem MÙI, VỊ của nó ra rất an toàn và giá rẻ
VỊ sao, vì tôi chưa ăn bao giờ
ÁN

味 案
アン
あじ:mùi vị; ý nghĩa
あじわう:thưởng Chương trình; đề nghị;
thức bình phẩm

Bộ : khẩu, vị Bộ : an, mộc

EM GÁI tôi là đứa con gái Sảm phẩm làm từ gỗ cần


vẫn còn nhỏ, chưa trưởng được sấy qua lửa cho KHÔ
thành

妹 燥
MUỘI TÁO
マイ ソウ
いもうと:em gái Khô (táo bón)

Bộ : nữ, vị Bộ : hỏa, phẩm, mộc


Tôi nhìn thấy sự KHOAN Chỉ thêm 1 phẩy thì vẫn
DUNG và NHÂN TỪ với cây chưa đủ SẮC ĐỎ
cỏ dền ở dưới mái nhà này

寛 朱
KHOAN CHU, CHÂU
カン シュ
Ôn hoà; nhân từ Sắc đỏ

Bộ : miên, hiện Bộ : phiệt, vị

BẠC Cây cỏ được ngâm trong Bán cây gỗ sưa đỏ để mua

ハク
nước chuyên biệt đã trở CỔ PHẦN
nên MỎNG đi
CHÂU, CHU

薄 株
うすい:mỏng, loãng,
nhạt うすまる/ら シュ
ぐ/れ る:làm (mỏng) かぶ:cổ phần, chứng
nhạt うすめる:pha khoán; gốc cây
loãng
Bộ : thảo, thủy, chuyên Bộ : mộc, chu

DIỆP Cỏ và cây trên thế giới thì Những cây cỏ mọc phía bên
NHƯỢC
ヨウ、ショウ
đều có LÁ phải đều NON, TRẺ

ジャク、ニャク、

葉 若
は:vật mỏng, rộng
như lá cây cỏ, hoa ニャ
Số đếm vật mỏng
わかい:trẻ もしく
Đời, thế hệ
わ:hay là; ví dụ;
nếu
Bộ : thảo, thế, mộc Bộ : thảo, hữu

Hàng ngày tôi phải trồng Sáng sớm tôi phải trồng CỎ
cây và cỏ theo MÔ trên đất trống
HÌNH(KHUÔN MẪU) lớn
THẢO

模 草

ソウ
モ、ボ
くさ:cỏ; bản nháp;
Làm theo; khuôn mẫu viết láu; đất trống

Bộ : mộc, mạc Bộ : thảo, tảo

Trên XA MẠC CÁT lớn cây KHỔ Cây cỏ ngày xưa đã CHỊU
cỏ sống qua ngày mà không
ク nhiều ĐAU KHỔ
MẠC cần nước
Đau khổ くるしむ:

漠 苦
バク chịu đựng くるしめ
Lờ mờ; bãi cát lớn, る:làm khổ (ai)くる
rộng しい:cực khổ にが
い:cay đắng
Bộ : thủy, mạc Bộ : bao, khẩu
CÂY ĐÀO này có trị giá Cây cỏ vẫn hằng ngày phát
1000 tỉ triển lớn trên phần đất của
MỘ tôi

桃 墓
ĐÀO MỘ
トウ ボ
もも:cây đào はか:mồ mả

Bộ : mộc, triệu Bộ : mạc, thổ

Mắt tôi có thể NHÌN XA Cây cỏ ngày qua ngày vẫn


1000 tỉ mét SINH SỐNG và phát triển
MỘ
THIẾU lớn hơn

眺 暮
チョウ
くれる:trở nên tối;
ながめる:nhìn; nhìn chấm dứt くらす:
xa sinh sống

Bộ : mục, triệu Bộ : mạc, nhật

Người ta đánh dấu CON Tôi dùng cây cỏ hằng ngày


CHÓ to này đã có chủ bằng đắp vào phần MÔ DA bị
1 nét phẩy thương nên phần lớn thịt

犬 膜
KHUYỂN MÔ đã liền lại

ケン マク
いぬ:con chó Màng (da)

Bộ : đại, chủ Bộ : nhục, mạc

Người ta gửi LÁ THƯ mời Tôi đang miêu tả cây cỏ và


với bức ảnh TRẠNG THÁI CÂY NON trên ruộng
TRẠNG của con chó nằm trên tấm
MIÊU

状 苗
ván
ジョウ ビョウ、ミョウ
Tình thế; hình thức; lá なえ、なわ:mầm, cây
thư non

Bộ : tường, khuyển Bộ : thảo, điền

1 phút IM LẶNG để mặc TRIỆU


niệm con chó màu đen đã
チョウ
MẶC chết

黙 兆
Một ngàn tỷ
モク、ボク (1.000.000.000.000)
だまる:lặng yên Điểm, dấu hiệu きざ
もだす:làm yên lặng し:dấu hiệu きざす:
ra dấu
Bộ : hắc, khuyển Bộ : nhân
Còn bò là linh vật ĐẶC BIỆT Thịt của con chó này
của đền, chùa Hồi Giáo được nướng bằng lửa
rất thơm TUY NHIÊN
không ai ăn cả

特 然
ĐẶC NHIÊN
トク ゼン、ネン
Riêng, khác thường Như thế

Bộ : ngưu, tự Bộ : nhục, khuyển, hỏa

Dùng miệng hô to THÔNG Lấy lửa đốt từ CỎ ĐỊCH để


BÁO vùng đất đã có chủ thui chó thì thịt rất ngon
ĐỊCH
CÁO
テキ

告 荻
コク
おぎ: Cỏ địch, một
つげる:nói, thông
báo; thưa kiện
loài cỏ lau

Bộ : khẩu Bộ : thảo, khuyển, hỏa

Nhìn thấy dưới đất có Cần vệ loài chó sói khỏi bị


người chạy TRƯỚC mọi SĂN BẮN
TIÊN người
THÚ

先 狩
セン シュ
さき:trước, đầu chỗ, かり:săn bắn
tổ tiên かる:đi săn

Bộ : nhân Bộ : khuyển, thủ

Khi tay bẩn, việc đầu tiên Chó và MÈO đùa nhau ở
cần làm là đi lấy nước để chỗ lúa non, cây con mới
RỬA mọc

洗 猫
TẨY MIÊU
セン ビョウ
あらう:rửa, giặt Con mèo

Bộ : thủy, tiên Bộ : khuyển, miêu

Người này đang làm NGƯU


TRUNG GIAN chia BỜ CÕI 2
nước ギュウ

介 牛
GIỚI うし:con bò đực; con
bò うじ:tới điều
カイ khiển; để cầm (lấy) sự
Bờ cõi, trung gian dẫn bên trong ご:túp
lều bò cái
Bộ : nhân Bộ :
Ông vua đã đánh dấu Mảnh ruộng là trung gian
những viên ngọc và ĐÁ giữa RANH GIỚI 2 nước
QUÝ của mình

玉 界
NGỌC GIỚI
ギョク カイ
たま:đá quí hình tròn Thế giới; ranh giới

Bộ : vương, chủ Bộ : điền, giới

Dưới mái nhà này là nơi cất Một người đi hái cỏ thảo
CHÂU BÁU và bảo vật của mộc trồng đằng sau cái cây
BẢO vua về làm TRÀ

宝 茶
TRÀ
ホウ
チャ、サ
たから:quí giá; châu
báu Cây trà

Bộ : miên, ngọc Bộ : thảo, nhân, mộc

Ông vua lệnh nhuộm NGỌC Người này VỪA nói sẽ cùng
TRAI và châu báu thành HỢP, CÁP nhau chọn 1 ngày để GẶP
màu đỏ nhau
ゴウ、ガッ、カ

珠 合
CHÂU
シュ ッ
あう:vừa あわせ
Ngọc trai
る、あわす: để
cùng nhau
Bộ : vương, chu Bộ :bối

Vị vua XUẤT HIỆN mọi Để đắp THÁP CAO người ta


người đều ngước nhìn vừa dùng đất vừa dùng cỏ
HIỆN
ゲン

現 塔
THÁP
Bây giờ, có thật あら トウ
われる:xuất hiện あ Đài cao
らわす:trình bày

Bộ : vương, kiến Bộ : thổ, thảo, hợp

Ông vua CUỒNG NHIỆT chó


CUỒNG đến mức ĐIÊN KHÙNG
キョウ

狂 王
VƯƠNG
Cuồng nhiệt くるう:
điên khùng, mất trí く オウ、-ノウ
るおしい:gần điên Vua

Bộ : khuyển, vương Bộ :
Người mà được đánh dấu ở HOÀNG ĐẾ là vị VUA đội
trên đầu vừa là vua vừa là vương niệm mầu trắng
CHỦ ÔNG CHỦ tôi

主 皇
シュ、ス、シュ HOÀNG
ウ コウ、オウ
ぬし:đứng đầu Vua
おも:chính yếu
Bộ : chủ, đầu Bộ : bạch, vương

RÓT nước cho ông chủ Muốn TRÌNH BÀY điều gì


thì phải mở miệng thưa với
vua
CHÚ

注 呈
TRÌNH
チュウ
テイ
Ghi chép; chú thích
Thưa; đưa lên; bày ra
そそぐ:đổ
Bộ : thủy, chủ Bộ : khẩu, vương

Ông chủ tôi dùng gỗ cây để Vua có TOÀN quyền quyết


làm CỘT, TRỤ, SÀO nhà định với người dân


TOÀN

柱 全
TRỤ
ゼン
チュウ
すべて、まったく:tất
はしら:cột, sào cả

Bộ : mộc, chủ Bộ : nhân, vương

Toàn bộ cái cây này dùng


KIM làm THEN CỬA

キン、コン、ゴ

金 栓
XUYÊN, THEN
ン セン
Vàng; kim loại; tiền Then cửa; nút
かね:tiền かな:
kim loại
Bộ : Bộ : mộc, toàn

Người ta nói vàng có trước Ông vua có quyền QUẢN LÍ


GANG ngôi làng này

銑 理
TIỂN LÝ
セン リ
Chất gang Lý luận, nguyên lý

Bộ : kim, tiền Bộ : vương, lý


Sự thật là đồng tiền có thể Ở nhật bản họ dùng vàng
TRẤN AN mọi thứ để trang trí CHÉN, BÁT

TRẤN BÁT

鎮 鉢
チン ハチ、ハツ
しずめる:làm cho êm
(yên) Cái chén, bình; mũ,
しずまる:trở nên êm miện, bát

Bộ : kim, chân Bộ : kim, bản

Con ĐƯỜNG này nhìn từ xa Vàng có màu rất giống màu


toàn thấy đầu ĐỒNG
ĐẠO
ドウ、トウ

道 銅
ĐỒNG
Nói, báo とう、 ドウ
みち:con Chất đồng
đường; đạo lý
Bộ : bao, nhật Bộ : kim, đồng

Được sự LÃNH ĐẠO con Thành quả của việc bán cá


đường đã được làm xong sau khi CÂU CÁ là được 1
trong gang tấc muôi toàn vàng
ĐẠO ĐIẾU

導 釣
ドウ チョウ
みちびく:lãnh đạo; つる:câu cá; nhử;
mồi; tiền thối (Nhật)
hướng dẫn
Bộ : đạo, thốn Bộ : kim, chước

Những con đường được Thỏi vàng này làm được 10


đánh dấu thập là NGÃ TƯ CÁI KIM châm

TỬ

辻 針
CHÂM
つじ:ngã tư, băng
シン
ngang đường; góc
はり:cái kim
đường

Bộ : thập, sước Bộ : kim, thập

Thời minh ai đỗ trạng đều


được GHI KHẮC, TÊN bằng
vàng
MINH

迅 銘
TẤN
メイ
ジン
Ghi khắc; ký; tên;
Mau lẹ
châm ngôn
Bộ : Bộ : kim, danh

m
Hình ảnh mặt cắt của 1 Người ta nói đất trên con
chiếc XE đường này được CHẾ TẠO
TẠO, THÁO gạch

車 造
XA
ゾウ
シャ
つくる:làm (chế) ra;
くるま:xe cộ; bánh xe cấu tạo

Bộ : Bộ : khẩu, xước

LIÊN Tôi được DẪN đi xem đoàn Con đườn màu trắng đang
レン xe đang NỐI liền nhau đi bị THÚC GIỤC hoàn thành

Nhóm つれ
trên đường
BÁCH cấp bách

連 迫
る:bắt giữ つら な ハク
る:đứng vào hàng つ せまる:ép làm; đến
らねる:nối, đặt vào gần, thúc giục
hàng; xui gia
Bộ : xa, sước Bộ : bạch, sước

VẾT XE bánh trên đất có 9 Tên cướp ôm 1000 tỉ đã


hướng => bánh xe quay ĐÀO CHẠY TRỐN trên con
QUỸ, QUĨ không theo đúng QUỸ ĐẠO
トウ đường này

軌 逃
キ にげる:chạy trốn の
Vết xe; xe điện; quỹ がえる:trốn thoát;
đạo; phép tắc được tha (miễn)にが
す、のがす:thả ra
Bộ : xa, cửu Bộ : triệu, sước

Người này đang xem chiếc BIÊN Cầm dao đi dọc con đường
xe CHUYÊN CHỞ 1 ít thịt và
ヘン CẠNH,BIÊN GIỚI


dao

輸 辺
THÂU はし、はて:bờ, cạnh,
mép へり、ふち、へ:
ユ、シュ đường diềm trang trí
Gởi; chuyên chở Biên giới các nước

Bộ : xa, du Bộ : đao, sước

Phải dùng dao chuẩn bị bữa Tôi phải ĐI TUẦN TRA con
tối TRƯỚC khi mặt trăng sông dọc đường biên giới
TIỀN lên

前 巡
TUẦN
ゼン
ジュン
まえ:trước, phía
trước, sớm, tiến, đi tới めぐる:đi xem xét

Bộ : nguyệt, đao Bộ : sước


MỖI khi mở miệng là tôi lại
phải đi theo sau

夏 各
HẠ CÁC
カ、ガ、ゲ カク
なつ:mùa hè おのおの:mỗi; những

Bộ : truy Bộ : truy, khẩu

Tôi là người đi theo sau Trong giới thực thực vật


nhưng được quyền PHÁN mỗi cây có 1 ĐỊA VỊ riêng
CÁCH
XỨ ĐOÁN, XUẤT XỨ của cái

処 格
ショ
bàn này
カク、コウ、キ
Phán đoán; hành động;
ャク、ゴウ
vị trí; ăn ở; đối đãi Địa vị; cách, vị (văn);
cấu tạo
Bộ : truy, kỉ Bộ : mộc, cách

Tuy đi theo sau về việc Mỗi mảnh ruộng có 1


trồng nhưng tôi vẫn vạch ra CHIẾN LƯỢC riêng
ĐIỀU ĐƯỜNG LỐI chính xác
LƯỢC

条 略
ジョウ、チョウ、 リャク
デキ Tóm tắt; mưu lược; tấn
Đường lối; khoản lằn, cướp
vạch
Bộ : bao, chủ Bộ : điền, các

Người ta nói đi dọc theo Dưới mái nhà này mỗi vị


con nước này sẽ thấy lá cỏ KHÁCH HÀNG đều có 1 chỗ
LẠC RƠI
KHÁCH riêng

落 客
ラク キャク、カク
おちる:rơi お Người ở xa đến; khách
とす:rơi; mất hàng

Bộ : chước, bạch Bộ : miên, các

Trùm khăn lên cán bàn nhìn ở nhà hàng các KHOẢN
rất LỘN XỘN TIỀN tính theo đầu khách
NGẠCH
ガク

冗 額
NHŨNG
ジョウ Khoản (tiền); tranh
Dài dòng, lộn xộn đóng khung ひた
い:cái trán

Bộ : mịch, kỉ Bộ : khách, hiệt


Tôi thấy cái đầu tên sở Chiếc xe trùm vải xanh là xe
khanh trên cái bàn dưới HỐ quân đội dùng chở BINH
kia LÍNH

坑 軍
KHANH QUÂN
コウ グン
Hố, mương; mỏ Binh sĩ, chiến tranh

Bộ : đầu, thổ, kỉ Bộ : mịch, xa

Hình ảnh tòa nhà rất CAO Mỗi binh lính như 1 ánh
CAO SÁNG rất huy hoàng
コウ HUY

高 輝
たかい: cao, đắt た キ
か:số lượng たかま Sáng
る:(mọc) lên たか
める:nhấc lên かがやく:chiếu sáng

Bộ : Bộ : quang, quân

Người ta nói khi còn trẻ con Những chiếc xe chùm cẩn
thời gian HƯỞNG THỤ thận được VẬN CHUYỂN
nhiểu nhất
VẬN qua con đường này

享 運
HƯỞNG
ウン
キョウ、コウ
Số mệnh, may
Nhận được
はこぶ:chuyên chở

Bộ : đầu, khẩu, tử Bộ : mịch, xa, sước

Chỗ đất hình tròn này được Trong gang tấc người khỏe
nhận mọi ưu đãi để XÂY mạnh nhất được quan
TRƯỜNG TƯ thục
QUAN, QUÁN chùm khăn và đội VƯƠNG

塾 冠
THỤC NIỆM
カン
ジュク
かんむり:cái mũ,
Trường tư đứng đầu, mồng gà

Bộ : hưởng, hoàn, thổ Bộ : mịch, thốn, nguyên

Tôi hưởng thành quả từ Khi tối ngủ trên võng chùm
việc tính toán KỸ CÀNG đốt chăn ngủ tôi lại MƠ thấy
THỤC lửa vòng quanh khu vực cây cỏ

熟 夢
này MỘNG
ジュク
ム、ボウ
Kỹ càng; quen
ゆめ:giấc mơ
うれる:chín, già dặn

Bộ : hưởng, hoàn, hỏa Bộ : thảo, võng, mịch, tịch


Người này may mắn còn
cái CHUỒNG

舎 亭
XÁ ĐÌNH
シャ、セキ テイ、チン
Nhà ở, chuồng Nhà nhỏ, chỗ tụ họp

Bộ : nhân, cát(thổ, khẩu) Bộ :

Tôi há hốc miệng vì XUNG


QUANH chỗ đất lạ này
CHU KINH

周 京
シュウ キョウ、ケイ、
まわり:vòng, xung キン
quanh
Thủ đô
Bộ : quynh, thổ, khẩu Bộ :

Phải mất 1 TUẦN để đi Nước ở thủ đô thì thật là


xung quanh con đường này MÁT
LƯƠNG
リョウ

週 涼
CHU
シュウ すずしい:mát すず
む:làm mát
1 tuần lễ

Bộ : chu, sước Bộ : thủy, kinh

Khi mặt trời lên PHONG


CẢNH kinh đô rất đẹp

士 景
CẢNH

ケイ
Con trai; học trò; lính;
chuyên viên Hình ảnh; cảnh sắc

Bộ : Bộ : nhật, kinh

Tôi phải há hốc miệng vì ở kinh đô này có nuôi CÁ


người có học lại rất MAY VOI
CÁT MẮN

吉 鯨
KÌNH
キチ、キツ
ゲイ
Tốt; may mắn; có
phước くじら:cá voi

Bộ : sĩ, khẩu Bộ : ngư, kinh


VINH Cây được chùm lên diện Tráng sĩ nằm trên tấm phản
エイ、ヨウ mạo mới rất RỰC RỠ
TRÁNG là người có học lại rất KHỎE
MẠNH
ソウ

栄 壮
はえ:vẻ vang; rực rỡ
はえる:được chiếu さかん:thịnh vượng
sáng さかえる:phát つよし:mạnh khỏe;
đạt, phồn vinh cương nghị
Mái cong; máu
Bộ : mộc Bộ : tường, sĩ

Dùng bút để VẼ ông mặt Người khỏe mạnh thì cho


trời làm cỏ ở TRANG TRẠI
TRANG
THƯ

書 荘
ショ ソウ、ショウ、
Thơ, sách
チャン
かく:viết Biệt thự, trang trại;
nghiêm trang
Bộ : duật, nhật Bộ : thảo, tráng

Tôi làm rơi bút xuống nước Một người có học trùm đồ
ở BẾN CẢNG lên, chạy nhanh chân đi
MẠI BÁN HÀNG

津 売
TÂN
バイ
シン
うる:bán うれ
つ:bến cảng る:bán được

Bộ : thủy, duật Bộ : sĩ, mịch, nhi

Để CHĂN NUÔI bò đôi khi Dưới mái nhà đứa trẻ đầu
MỤC cần phải đánh phát sáng thông minh đang
HỌC HỌC
ボク

牧 学
ガク
Nuôi súc vật まき:
đồng cỏ (súc vật ăn) Khoa học; dạy dỗ
まなぶ:học

Bộ : ngưu, phộc Bộ : tử

Những người không có Mỗi khi nhìn lên mái nhà tôi
công sẽ bị TRỪNG TRỊ
GIÁC lại NHỚ đến gia đình

カク

攻 覚
CÔNG
コウ おぼえる:nhớ; học;
せめる:đánh, trừng trị cảm thấy さめる/ま
す:tỉnh ngộ

Bộ : công, phộc Bộ : kiến


Tôi luôn được CẢNH CÁO Đã BỊ THUA hết tiền tôi lại
khi nói chuyện phải tôn còn bị đánh
kính BẠI
ハイ

警 敗
CẢNH
ケイ やぶる:thua; bại や
ぶれる:bị thua; bị
Khuyến cáo
đánh bại

Bộ : kính, ngôn Bộ : bối, phộc

Người ta nói 言 cái gì Đánh vào thân cây làm lá


muốn chính xác cũng phải rơi nhìn như TỜ giấy
KẾ ĐO 10 lần
ケイ

計 枚
MAI
Đo; dự án; tổng cộng は マイ、バイ
かる:đo; tính はから Tờ; đếm vật mỏng
う:xếp đặt

Bộ : ngôn, thập Bộ : mộc, phộc

Hai con chó nói rằng cuộc Đồ cổ chỉ cần đánh nhẹ
sống như NGỤC TÙ cũng xảy ra SỰ CỐ
CỐ

獄 故
NGỤC

ゴク
Chết; cũ; trở ngại
Nhà tù
ゆえ:nguyên cớ

Bộ : khuyển, ngôn Bộ : cổ, phộc

Vào năm đinh tôi đã ĐÍNH TÔN TRỌNG người khác thì
CHÍNH lại lời nói phải dùng những câu hoa lá
không thì sẽ bị đánh

訂 敬
ĐÍNH KÍNH
テイ ケイ、キョウ
Sửa cho đúng うやまう:tôn trọng

Bộ : ngôn, đinh Bộ : thảo, cú, phộc

Trong gang tấc mọi lời nói Há miệng ra NÓI 1,2,3,4


đều THẢO LUẬN rất sôi nổi
THẢO NGÔN

討 言
トウ ゲン、ゴン
Thảo luận; đánh -こと:chữ (câu)
うつ:đánh, phạt いう:nói

Bộ : ngôn, thốn Bộ : khẩu


Người ta nói trong chùa rất Tôi luôn được nói là sẽ bị
nhiều KINH THI, THƠ PHÚ GIÁO HUẤN ở cạnh sông
HUẤN

詩 訓
THI
クン、キン

Âm Nhật (chữ Hán);
Thơ phú; kinh Thi lời chỉ dạy

Bộ : ngôn, tự Bộ : ngôn, xuyên

Người ta đang nói bằng 5 LỆNH VUA ban chiếu nói


NGỮ loại ngôn NGỮ khác nhau cho mời người đó vào

語 詔
CHIẾU
Ngôn ngữ; từ かた
る:nói chuyện; kể ショウ
chuyện かたらう:nói みことのり:lệnh vua
chuyện
Bộ : ngôn , ngữ, khẩu Bộ : ngôn, triệu

Bán lời nói tức là ĐỌC CẬT Người ta nói để có được sự

キツ、キチ
may mắn thì phải cật lực
ĐỘC NHỒI, NHÉT tư tưởng tiến

読 詰
つむ:vặn hỏi; đóng bộ
ドク、トク、ト (ép) chặt; chiếu tướng
ウ (cờ)つめる:nhồi; thu
ngắn つまる:ép; dồn
よむ:đọc, nói vào góc
Bộ : ngôn, mại Bộ : ngôn, cát

Người ta nói đang ĐIỀU Người ta nói 1 CÂU


ĐIỀU TRA xung quanh chỗ này CHUYỆN phải mất 1000 từ
THOẠI
チョウ để NÓI

調 話
しらべる:tra xét と
とのえる:thu xếp はなし:đàm thoại;
ととのう:được thu câu chuyện はなす:
xếp nói

Bộ : ngôn , chu Bộ : ngôn, thiên, khẩu

Tôi ĐÀM THOẠI nhiều đến Khi LÀM THƠ mỗi câu nói
mức bị viêm cổ họng ra sẽ tồn tại vĩnh cửu
VỊNH

談 詠
ĐÀM
エイ
ダン
よむ:làm (ngâm) thơ;
Đối thoại chim kêu

Bộ : ngôn, viêm Bộ : ngôn, vĩnh


Người ta nói ở VÙNG đất Người này nói rất ƯNG
này còn 1 cái giáo mác duy THUẬN với những người
nhất trẻ

域 諾
VỰC NẶC
イキ ダク
Vùng, miền Ưng thuận

Bộ : thổ, hoặc(khẩu, nhất, Bộ : ngôn, nhược


qua)

Mang giáo mác, cung, Những lời nói ví dụ được


nỏ..đi cướp tiền là bọn xem như những lời CHỈ
GIẶC CƯỚP
DỤ BẢO

賊 諭
TẶC

ゾク
さとす:rầy la; khuyên
Giặc cướp cáo; hiểu rõ

Bộ : bối, nhung(thập, qua) Bộ : ngôn, du

ở vùng đất này người ta Ở công trường này nghi


dùng giáo mác là khí tài để thức bắt đầu cho BUỔI LỄ
TÀI, TẢI TRỒNG CÂY
THỨC là bắn cung

栽 式
サイ シキ
Trồng cây; cây còn Buổi lễ; kiểu; phương
nhỏ cách

Bộ : thỏ, mộc, qua Bộ : công, dặc

Đất và giáo mác được ĐẶT Người ta nói đang tìm


TẢI, TÁI LÊN xe để trở ra công phương thức cho THÍ
サイ trường
THÍ NGHIỆM

載 試
のる:ghi lại; シ
đăng (báo) のせ こころみる、ため
る:chất lên す:thi; thử; nếm
(đỉnh); xuất bản

Bộ : thổ, xa, qua Bộ : ngôn, thức

Trong các thiên can thì năm Người này có thể bắn 1
mậu cây cỏ sẽ MỌC TỐT hoặc 2 mũi tên cùng lúc
nhất
NHỊ

茂 弐
MẬU
ニ、ジ

Số hai (dùng trong văn
しげる:mọc tốt tự)

Bộ : thảo, mậu Bộ : nhất, dặc, nhị


Người ta nói con chó GIẢM Để chiếc qua TRỞ NÊN sắc
uống nước rồi bén thì cần phải rất nỗ lực
GIẢM nhiều
THÀNH
ゲン

減 成
セイ、ジョウ
Trừ へ
なる:trở nên, gồm
る:bớt xuống
へらす:rút lại なす:làm; tạo nên

Bộ : thủy, khẩu, tuất Bộ : nguyên, hiệt

SẠN Dùng qua chặt 2 khúc cây


về làm GIÁ ĐỂ ĐỒ trong
Để THÀNH LŨY trở nên
vững chắc cần phải đắp
サン、セン khách sạn thật nhiều đất

桟 城
Khúc cây được cắt THÀNH
ngắn
ジョウ
Khách sạn か
けはし:cầu しろ:thành lũy
たな:kệ
Bộ : mộc Bộ : thổ, thành

Đổi 2 cái qua lấy TIỀN TỆ Để trở nên được tin tưởng
thì hãy nói những lời
THÀNH THẬT
TIỀN

銭 誠
THÀNH
セン、ゼン
セイ
Tiền tệ; 1/100 yên
まこと:thật; thật lòng
ぜに:tiền
Bộ : kim Bộ : ngôn, thành

Kẻ ngâm 2 cái giáo mác này Người phụ nữ tuổi tuất rất
xuống nước thật là THIỂN có QUYỀN UY
CẬN
THIỂN UY

浅 威
セン イ
あさい:cạn, mỏng, Quyền uy; tôn nghiêm;
hẹp; ít học đe dọa

Bộ : thủy Bộ : nữ, tuất

CHỈ CẤM CHỈ việc bói toán nhất Năm tuất ngôi làng này đã
là bói rùa bị nước và lửa HỦY DIỆT

DIỆT

止 滅
とまる:dừng, ngừng
とめる:cấm やめる: メツ
thôi ほろびる:tiêu tan
Dáng dấp của người ほろぼす:phá hủy, bỏ
Chỉ thế thôi
Bộ : bặc Bộ : thủy, hỏa, tuất
Rừng cây ở sườn núi này có BỘ Hãy dừng lại một chút sau
LỊCH SỬ lâu đời cấm không đó tiếp tục ĐI BỘ
được chặt phá ホ、ブ、フ
LỊCH

歴 歩
あるく、あゆむ:đi bộ
レキ、レッキ あゆみ、はかる:,
Liên tục; đã qua; thành Bờ nước, như 浦ぶ:
tích lợi suất và tỷ suất ふ:
quân tốt
Bộ : hán, lâm, chỉ Bộ : chỉ, thiểu

Không cấm việc bắn 1 mũi Đi bộ phát thiệp cho người


tên để khoe UY LỰC nào cần nước thì LIÊN HỆ

VŨ, VÕ

武 渉
THIỆP
ブ、ム
ショウ
Uy lực, mạnh dạn,
quân sự Liên hệ

Bộ : nhất, dặc, chỉ Bộ : thủy, bộ

Trời phú cho người có uy TẦN Người này đi bộ nhưng


lực để làm việc THU THUẾ trong đầu tần suất xuy nghĩ
ヒン、ビン LUÔN LUÔN cao
PHÚ

賦 頻
Luôn luôn
フ、ブ Việc cấp bách みぎ
Thu thuế; trả góp; thơ わ:mép nước, xem 瀕
phú; thiên phú ならぶ:sắp xếp ひそ
める:nhăn mặt
Bộ : bối, vũ Bộ : bộ, hiệt

CHÍNH Cấm chỉ nói quá 1 lời như Khẳng định việc cấm chỉ
vậy mới CHÍNH XÁC thờ cúng mặt trăng đã
セイ、ショウ được ĐỒNG Ý

正 肯
ただしい:đúng, ngay KHẲNG
thẳng
ただす:đúng ま
コウ
さに:chính xác, Đồng ý, ưng thuận
chắc chắn
Bộ : nhất, chỉ Bộ : chỉ, nguyệt

Những lời nói đúng cần Kế hoạch là cấm chỉ cho


được CHỨNG NHẬN người này ĐẢM NHẬN
công việc
CHỨNG XÍ

証 企
ショウ キ
Chứng nhận; chứng くわだてる:kế hoạch,
cớ; chứng thư đảm nhận

Bộ : ngôn, chứng Bộ : nhân, chỉ


Sau khi dán cáo phó tôi Những gì liên quan tới
TIẾP TỤC chạy ĐI xem bói CHÍNH TRỊ thì phải làm
CHÍNH, đúng không là bị đánh
PHÓ
CHÁNH

赴 政

セイ、ショウ
おもむく:đi; tiếp tục;
trở nên まつりごと:làm
đúng; quản trị
Bộ : tẩu, bặc Bộ : chính, phộc

Chạy VƯỢT QUA sườn núi Tôi phải nhanh chân trở về
này sẽ lấy được cái mác ĐỊNH nhà theo đúng QUY ĐỊNH
mà bố mẹ đặt ra
VIỆT テイ、ジョウ

越 定
エツ、オツ さだめる:quyết định
こす/える:đi qua; さだまる:được quyết
vượt trên; Việt Nam định
さだか:chắc chắn
Bộ : tẩu, hán , qua Bộ : miên, sơ

Khi mặt trời lên PHẢI nhanh Số tiền vàng này được quy
chân đi tránh nắng định để mua KHÓA,
THUỐC, và LÒ HÂM THỨC
ĐĨNH ĂN

是 錠
THỊ
ジョウ
ゼ、シ
Cái khoá; viên thuốc;
Đúng, phải lò hâm đồ ăn

Bộ : nhật, sơ Bộ : kim, đĩnh

Muốn kiếm CHỦ ĐỀ để viết Nhanh chân tẩu CHẠY khỏi


bài thì không chỉ dùng cái vùng đất này
đầu mà phải luôn chân đi
ĐỀ

題 走
TẨU
ダイ
ソウ
Vấn đề; đầu đề; số câu
hỏi はしる:chạy

Bộ : thị(nhật, sơ), hiệt Bộ : thổ, sơ

CÁI ĐÊ này cần phải đắp Khi được triệu vào người
thêm đất này chạy nhanh SIÊU ĐẲNG
SIÊU vào

チョウ

堤 超
ĐÊ
テイ Siêu đẳng, cực độ こ
つつみ:bờ đất す/える:vượt lên
(qua)
Bộ : thổ, thị(nhật, sơ) Bộ : tẩu, triệu
Hình ảnh tà ÁO dài, áo tứ Cầm bút bước đi XÂY
thân DỰNG cuộc sống
KIẾN

衣 建
Y
ケン、コン
イ、エ
たれる:xây cất
ころも:quần áo
たつ:được xây

Bộ : đầu Bộ : duật, dẫn

Trọng tài PHÁN QUYẾT Xác định đúng cho bước đi


dùng cái giáo mác để chia dài và xa không thể bị KÉO
DUYÊN
TÀI đất và số quần áo DÀI hay hõan
エン

裁 延
サイ
のばす/べる:kéo dài;
さばく:phán quyết hoãn
たつ:cắt xén のびる:bị kéo dài

Bộ : thổ, qua, y Bộ : chính, dẫn

Người ta nói việc SINH ĐẺ


chính xác là là một bước dài
TRANG trong cuộc đời

装 誕
ĐẢN
ソウ、ショウ
タン
よそおう:mặc; giả
bộ, cải trang Sinh đẻ; nói láo

Bộ : Bộ : ngôn, đãn, chính

ở làng này dân toàn mặc áo Chạy lên rừng lấy đá về làm
NGƯỢC ĐÁ LÓT NỀN
SỞ

裏 礎



いしずえ:đá lót nền,
うら:ở trong, mặt sau nền

Bộ : đầu, lý, y Bộ : thạch, lâm, sơ

10 chiếc áo bị HỎNG vất


dưới đất kia có thể làm
HOẠI được cái võng
カイ、エ

壊 婿
TẾ
こわれる:bị hỏng セイ
(vỡ) むこ:con rể
こわす:làm vỡ

Bộ : thổ Bộ : nữ, tư(sơ, nguyệt)


Những người phàm tục Người ta nói người kia đầu
dùng vải để làm CÁNH đôi khăn và mặc áo tang
BUỒM AI trông rất BI AI
アイ

帆 哀
PHÀM
ハン かなしい、あわれ:
buồn rầu, thương tiếc
ほ:buồm
あわれむ:thương hại

Bộ : cân, phàm Bộ : y

Nói rằng việc dùng 1 tấm Người họ viên đã đi XA trên


vài không che hết BỀ RỘNG con đường
PHÚC của ruộng

幅 遠
VIỄN
フク
エン、オン
はば:bề rộng; ảnh
hưởng とおい:xa

Bộ : bao, nhật Bộ : viên, sước

Chùm mảnh vải lên làm MŨ Dưới đất có con chó mặc
quần áo biết nói rất giống
CON KHỈ

帽 猿
MẠO VIÊN
ボウ、モウ エン
Mũ, nón さる:con khỉ, vượn

Bộ : cân, mạo Bộ : khuyển, viên(thổ)

Phía sau tấm vải to là MÀN Việc ĐẦU TIÊN khi may áo
KỊCH về mặt trời và cây cỏ SƠ là phải dùng dao để cắt vải

MẠC ショ

幕 初
マク、バク はじめ:bắt đầu は
Màn; 1 màn (kịch) じめて:lần đầu は
つうい-:thứ nhất
ばく:sứ quân -そめる:bắt đầu
Bộ : cân, mạc Bộ : y, đao

Dùng tấm vải làm LỀU để Dùng tay dệt VẢI làm áo
che ánh sáng mặt trời
HOẢNG
BỐ
コウ

幌 布

ほろ:lều, vải che, mui
(xe) Rao truyền; vải
とばり:màn ぬの:1 cái áo

Bộ : cân, hoảng(nhật, Bộ :thủ, cân


quang)
Giọt nước ĐỌNG LẠI trên Những tấm VẢI GẤM nầy
sợi dây đai làm từ vải lụa với vàng
TRỆ
CẨM
タイ、テイ

滞 錦
キン
Đọng lại とどこう
にしき:vải gấm; lời
る:bị gác lại; ứ
khen
đọng

Bộ : nhục, kỉ Bộ : kim, bạch

THÍCH Cây này bao quanh nó rất Ở THÀNH PHỐ người ta đi

シ nhiều GAI nên phải dùng


dao để loại bỏ
mua vải 巾 theo đầu
người

刺 市
Danh thiếp さ THỊ
す:đâm; chích ささ シ
る:bị đâm さし:thịt
いち:chợ, phố
tươi lạng mỏng とげ:
gai nhọn
Bộ : mộc, quynh, đao Bộ : đầu, cân

QUY CHẾ tạo ra những tấm CHỊ TÔI là người con gái
vải phải cần có dao để cắt sống ở thành phố
CHẾ

制 姉
TỶ, TỈ
セイ

Hệ thống; phép tắc;
kềm hãm あね:chị gái

Bộ : đao Bộ : nữ, thị

Trải qua nhiều quy chế mới Phần thịt khi ở thành phố
CHẾ TẠO ra chiếc áo dễ bị tổn thương nhất là LÁ
PHỔI

製 肺
CHẾ PHẾ
セイ ハイ
Sản xuất, làm ra Lá phổi

Bộ : chế, y Bộ : nhục, thị

CHUYỂN Chiếc xe ô tô được 2 cá Dùng 1 mảnh vải lớn làm

テン nhân chúng tôi VẬN


CHUYỂN đi ĐỚI, ĐÁI ĐAI quấn phủ lên ngọn núi
này
タイ

転 帯
Dời chỗ ころぶ/がる
/げる: lăn, rơi Đai
xuống ころがす:
lăn; hạ đo ván おび:thắt lưng
おびる:mang, đeo
Bộ : xa, nhị, tư Bộ :
Trạng thái HẠT SƯƠNG Người cắt tỉa cây cỏ theo
cũng giống như giọt mưa hình mây rất TÀI NGHỆ

霜 芸
SƯƠNG NGHỆ
ソウ ゲイ、ウン
しも:hạt sương Tài năng; nghề

Bộ : vũ, tương Bộ : thảo, vân

Theo sau MÙA ĐÔNG là VŨ, VÚ Hình ảnh trời MƯA gió
băng giá

冬 雨
ĐÔNG あめ、あま:mưa ふ
る、ふらす:mưa rơi;
トウ
làm mưa rơi うるお
ふゆ:mùa đông す:làm thấm ướt; ban
ân huệ
Bộ : truy, băng Bộ :

Bầu TRỜI là to nhất Người ta nói rằng trước khi


mưa thì MÂY rất nhiều
THIÊN

天 雲
VÂN
テン
ウン
あめ、あま:trời, tự
nhiên, thời tiết くも:mây

Bộ : nhất,đại Bộ : vũ, vân

CÂY CẦU bằng gỗ này rất Mặt trời bị PHỦ MÂY dấu
cao hiệu trời sắp có mưa

橋 曇
KIỀU ĐÀM
キョウ ドン
はし:cái cầu くもる:phủ mây

Bộ : mộc, kiều Bộ : nhật, vân

Người phụ nữ YÊU KIỀU rất Khi trời mưa SẤM SÉT rất
cao giá hay đánh xuống ruộng

嬌 雷
KIỀU LÔI
キョウ ライ
Yêu kiều; đáng yêu Sấm

Bộ : nữ, kiều Bộ : vũ, điền


Tôi đáng đứng ở ngôi làng LẬP
rất nhiều TRẺ CON
リツ、リュウ、

童 立
ĐỒNG リットル
ドウ Đứng dậy; hình khối
わらべ:trẻ con りゅう、たつ:đứng
dậy
たてる:dựng lên
Bộ : lập, lý Bộ : đầu

ĐỒNG TỬ trong mắt của Đứng lên rồi nhưng đã


đứa trẻ rất sáng KHÓC nước mắt tuôn trào
ĐỒNG

瞳 泣
KHẤP
ドウ、トウ
キュウ
ひとみ:đồng tử, con
ngươi なく:khóc

Bộ : mục, đồng Bộ : thủy, lập

Tặng chung cho những đứa Sáng sớm tôi lại đứng lên
trẻ chiếc CHUÔNG bằng làm VĂN CHƯƠNG
vàng
CHƯƠNG

鐘 章
CHUNG
ショウ
ショウ
Đoạn văn, huy (dấu)
かね:chuông hiệu

Bộ : kim, đồng Bộ : lập, đán

Người ta nói đứng quanh Hai anh trai tôi cùng đứng
chỗ này rất tốt cho giao lên CẠNH TRANH nhau
THƯƠNG thương và BUÔN BÁN
CẠNH

商 競
ショウ キョウ、ケイ
あきなう:bàn luận, きそう:tranh đua
buôn bán せる:tranh đua; trả giá

Bộ : lập Bộ : lập, huynh

Người phụ nữ đứng ở Vị VUA là người đang đứng


quanh khu vực đồ cổ kia và được chùm vải xung
ĐÍCH địch thực là bà VỢ CẢ của quanh

嫡 帝
tôi ĐẾ
チャク、テキ
テイ
Chính, hợp pháp; vợ
cả, con đầu Vua, vị thần, trời

Bộ : nữ Bộ : cân
Quay LƯNG đi về phía mặt Xung quanh con đường này
BỐI trăng ở phía bắc THÍCH HỢP để đứng bán đồ
ハイ cổ

背 適
THÍCH
せ:lưng せい:
chiều cao そむ テキ
く:bất tuân そむ Vừa, hợp; tiện
ける:quay đi

Bộ : bắc, nguyệt Bộ : sước

Người ta đang SO SÁNH 2 Tôi dứng quanh khu đồ cổ


cái thìa này lau những GIỌT NƯỚC
TỶ, TỈ, BỈ TRÍCH, TÍCH đang tích tụ

比 滴
ヒ テキ
Đối chọi; tỷ lệ しずく:1 giọt
くらべる:so sánh したたる:nhỏ giọt

Bộ : chủy Bộ : thủy

Công việc của tôi là hàng Ngày xua ở quanh vùng đất
ngày mang CÔN TRÙNG ra này mọi người cùng nhau
để so sánh đứng lên đánh đuổi KẺ THÙ

昆 敵
CÔN ĐỊCH
コン テキ
Sâu bọ; sau かたき:kẻ thù

Bộ : nhật, tỉ Bộ : phộc

Người ta so sánh MỌI Hình ảnh CÁI THÌA


NGƯỜI trong tòa nhà màu
GIAI trắng
TRỦY, CHỦY

皆 匕
カイ ヒ
みな:tất cả; mọi さじ:cái thìa
người; đều khắp さじのひ:bộ gốc Trủy

Bộ : chước, bạch Bộ :

Hàng ngày tôi phải so sánh Khi kê kệ, hau sắp xếp
các lọai nước TRỘN lẫn những chiếc thìa thì phải
HỖN nhau quay đầu về PHÍA BẮC

混 北
BẮC
コン
ホク
まぜる:trộn まざる
/じる:bị trộn きた:phía Bắc

Bộ : thủy, côn Bộ : tường, chủy


Hàng ngày khi trăng lên Tôi hàng ngày phải bọc
công việc của tôi là dùng những cái thìa lại đến mức
thìa vớt MỠ ở nồi nước BỊ KHÁT mà không được

脂 渇
CHI dùng
KHÁT uống nước

シ カツ
あぶら:mỡ (động vật) かわく:bị khát

Bộ : nguyệt, chỉ(chủy, nhật) Bộ : thủy, hạt(nhật,


mùi(chủy, bao))

Người có học làm công việc Người ta nói khi công việc
duy NHẤT là trùm đậy bọc thìa xong thì phải BÁO
NHẤT những chiếc thìa CÁO hàng ngày

壱 謁
YẾT
イチ、イツ
エツ
Một (1) (dùng trong
văn tự) Ra mắt; báo cáo

Bộ : sĩ Bộ : ngôn, hạt

MỖI người chúng ta đừng Hàng ngày tôi dùng ÁO LEN


làm gì có lỗi với mẹ để bọc thìa

毎 褐
MỖI HẠT, CÁT
マイ カツ
Các; mỗi một Áo len

Bộ : nhân, vô Bộ : y, hạt

Mỗi khi không MINH MẪN Tôi bị QUÁT MẮNG hàng


là lại bị đánh ngày vì công việc bọc thìa

敏 喝
MẪN HÁT
ビン カツ
Sáng suốt; lanh lẹ Quát mắng

Bộ : mỗi, phộc Bộ : khẩu, hạt

ở nhật CÂY MƠ, CÂY MẬN Được CHỈ THỊ rằng mỗi
mỗi cây có 1 mùa riêng ngày phải tìm ra 1 Ý NGHĨA
MAI
CHỈ của chiếc thìa
バイ

梅 旨

Mùa
むね:ý nghĩa; chỉ thị;
うめ:cây mận Nhật chân lý
(cây mơ)
Bộ : mộc, mỗi Bộ : chủy, nhật
Mỗi khi đến hè là tôi lại ra
BIỂN nghịch nước
KHIẾM

欠 海
HẢI
ケツ、ケン
カイ
かく:thiếu か
ける:bị thiếu うみ:biển

Bộ : Bộ : thủy , mỗi

Xuy cho cùng vẫn thiếu việc Năm ất có rất nhiều người
há miệng để THỔI hành khất đi ĂN XIN
KHẤT

吹 乞
XUY, XÚY コツ、キツ、キ、
スイ キケ、コチ
ふく:thổi; cổ võ こう:hỏi; van xin; yêu
cầu; mời
Bộ : khẩu, khiếm Bộ : nhân, ất

Xuy cho cùng thiếu việc Người ăn xin 20 ngày mà


ĐỐT LỬA thì không thể không uống nước sẽ bị chết
NẤU ĂN CAN, CÀN, KHÔ
KIỀN

炊 乾
XUY
スイ カン、ケン
たく:đốt lửa; nấu ăn かわく/かす:làm
khô; quẻ Càn (Trời)

Bộ : hỏa, khiếm Bộ : thập, nhật, khất

Tôi có khả năng há miệng Cứ trăng lên BỤNG tôi lại


gấp 2 người thường nên tôi đói
CA HÁT rất hay

歌 腹
PHÚC, PHỤC

フク
うた:bài thơ; bài hát
はら:bụng, lòng
うたう:hát

Bộ : khả, khiếm Bộ : nguyệt, phục

Chiếc xe này bị thiếu bộ Những chiếc áo cũ thường


phận nên rất MỀM được may lại bằng đường
NHUYỄN PHỨC GẤP 2

軟 複
ナン フク
やわらかい/らか: Gấp hai (bội), lại; áo
mềm dẻo kép; áo lót; nhiều lớp

Bộ : xa, khiếm Bộ : y, phục


Bề trên THƯỞNG cho tôi 1 Mặc dù ngoài trời băng giá
số tiền lớn nhưng anh ta vẫn há miệng
THỨ và hét lớn : “TIẾP THEO”

賞 次
BỒI
ジ、シ
バイ
つぎ:sau đây
Đền; thường
つぐ:kế tiếp, lần

Bộ : thượng, bối Bộ : băng, khiếm

Người ta nói công việc Cây cỏ kế tiếp là cây CỎ GAI


đứng ở đây đã bồi đắp và
BỒI TRAU DỒI cho tôi nhiều thứ
TỲ, TÌ

培 茨
バイ シ、ジ
つちかう:trau dồi, いばら:lợp cỏ tranh;
vun xới; nuôi dưỡng cỏ gai

Bộ : thổ, lập, khẩu Bộ : thảo, thứ

Người ta nói khi làm PHẪU Những đồng tiền tiếp theo
THUẬT thì phải đứng và sẽ được cho vào NGUỒN,
cầm dao VỐN tư

剖 資
PHẪU TƯ
ボウ シ
Phân chia; mổ xẻ Nguồn; vốn; quỹ

Bộ : lập, khẩu, ddao Bộ : thứ, bối

Khi mặt trời lên , tôi bắt Người con gái tiếp theo CÓ
đầu đứng lên và cảm nhận TƯ THẾ, DÁNG VẺ rất khiêu
ÂM ÂM THANH của cuộc sống
TƯ gợi

音 姿
オン、-ノン、イ シ
ン すがた:dáng vẻ; cảnh
おと、ね:tiếng (nói, ngộ
động)
Bộ : lập, nhật Bộ : thứ, nữ

Hàng ngày tôi nghe nhạc Mở miệng ra nói lời tiếp


trong bóng TỐI theo là HỎI Ý kiến

暗 諮
ÁM TY
アン シ
くらい:tối; ngầm はかる:hỏi ý

Bộ : nhật, âm Bộ : ngôn, thứ, khẩu


Khi ccon mắt bị mất thì mọi Tôi nghe thấy âm thanh của
thứ sẽ trở nên MÙ TỐI nhân viên đang vận những
VẦN THƠ

盲 韻
MANH VẬN
モウ イン
めくら:mù tối Vần (thơ, văn)

Bộ : vong, mục Bộ : âm, viên

Nguyện vọng của người Người ta nói có thể NHẬN


VỌNG phụ nữ trước khi mất là xóa THỨC được âm thanh của
THỨC
モウ、ボウ bỏ sự ĐỘC ĐOÁN, TUỲ Ý cái qua
シキ

妄 識
みだりに:không có
uy quyền; không có lý Biết; nhận rõ
do; tùy ý; không cần さと: さと
thiết; không phân biệt る:

Bộ : vong, nữ Bộ : ngôn, âm, qua

Khi con sông mất đi thì cỏ Đứng nhìn cái GƯƠNG làm
HOANG cây cũng HOANG DÃ bằng vàng
コウ

荒 鏡
KÍNH
あらい:thô; hoang dã
あれる:trở nên xấu あ キョウ、ケイ
らす:tàn phá; bỏ hoang かがみ:gương

Bộ : thảo, vong Bộ :bối

NGUYỆN VỌNG của vua Tôi đang đứng và ngắm


trước khi mất là được nhìn nhìn đất ở BIÊN GIỚI
VỌNG trăng lên lần nữa
CẢNH

望 境
ボウ、モウ キョウ、ケイ
のぞむ:muốn, mong; さかい:biên giới; xuất
n nhập

Bộ : vong, nguyệt, vương Bộ : thổ, lập, kiến

Xin hãy đi theo PHƯƠNG Khi CHẾT bạn sẽ được che


chỉ dẫn của lá cờ này đậy đầu
PHƯƠNG
ホウ

方 亡
VONG, VÔ
Phía; vuông か ボウ、モウ
た:phía; người; ない:chết, mất
cách

Bộ : Bộ : đầu, hệ
PHÓNG Vị này bị đánh 1 trận tơi bời NGĂN CẢN người phụ nữ đi
mới được THẢ TỰ DO về phương đó
ホウ、-っぱな.
PHƯƠNG

放 妨
はなつ:thả tự do; bắn; ボウ
phát ra さまたげる:ngăn cản,
はなす:thả tự do trở ngại
はなれる:thoát khỏi
Bộ : phương, phộc Bộ : nữ, phương

Chỗ đất phương này


PHƯỜNG không cho các TU
KHÍCH, KÍCH SĨ xây TU VIỆN
PHƯỜNG
ゲキ

激 坊
ボウ、ボッ
Làm hăng; cảm động
はげしい:dữ dội; Tu viện; tu sĩ (Phật
hung bạo giáo); con trai

Bộ : Bộ : thổ, phương

Cứ trăng lên 8 người anh Cây cỏ phương này rất


trai của tôi thi nhau CỞI PHƯƠNG THƠM
THOÁT
ホウ
ダツ

脱 芳
Thơm; (tiếp đầu kính
Quên; thoát khỏi ぬ ngữ) かんばしい:
ぐ:cởi ぬげる:tụt thơm ngọt; tốt
ra
Bộ : nguyệt, huynh, bát Bộ : thảo, phương

8 người anh trai tôi thi Khi trăng lên tôi phải đi về
THUYẾT nhau NÓI để THUYẾT PHỤC phương này để xin MỠ

セツ、ゼイ

説 肪
PHƯƠNG
Giải thích; quan niệm;
lý thuyết ぜい、と ボウ
く:giải thích; thuyết Mỡ (động vật)
phục
Bộ : ngôn, đoái(bát, huynh) Bộ : nhục(nguyệt), phương

8 người anh trai tôi rất Người ta nói tôi nên đi về


TINH NHUỆ trong việc phương đó để THĂM HỎI
NHUỆ, DUỆ luyện vàng nên làm rất PHỎNG,
エイ
NHANH
PHÓNG
するどい:nhọn;
nhanh; tinh luyện
(lính)

Bộ : kim, đoái
ホウ
たずねる、おとずれ
る:thăm hỏi 訪
Bộ : ngôn, phương
Vùng nước phía đông bị Tôi đã TỪNG TRẢI, việc 1
ĐÔNG LẠNH nên đã đóng ngày làm 8 mảnh ruộng
ĐÔNG băng TẰNG
トウ ソウ、ソ、ゾウ
こうる:đông lạnh
こごえる:bị đông
lạnh

Bộ : băng, đông
かつて、かって:
từng trải; nguyên cựu;
không bao giờ

Bộ : bát, điền, nhật

Người phụ nữ bên cạnh vua Qua 1 ngày chỗ đất ruộng
đang MANG THAI này TĂNG gấp 8 lần

NHÂM TĂNG

妊 増
ニン、ジン ゾウ
はらむ、みごもる: ます、ふえる:tăng ふ
mang thai やす:làm tăng

Bộ : nữ, vương Bộ : thổ, tằng(bát, điền,


nhật)

Ông vua bước những bước Được TẶNG tiền nên hôm
dài trên SÂN ở cung đình nay tôi đi mua 8 thửa ruộng

ĐÌNH

廷 贈
TẶNG
テイ
ゾウ、ソウ
Sân (hoàng cung);
công sở おくる:cho, tặng, cấp

Bộ : dẫn, vương Bộ :bối, tằng

NHIỄM Cái cây được NHUỘM 9 lần Cây thường mọc hướng về
nước PHÍA ĐÔNG có nhiều ánh
セン sáng mặt trời

染 東
そめる:nhuộm そま ĐÔNG
る:được nhuộm しみ
トウ
る:nhúng vào; bị lây
bệnh ひがし:phía đông
しみ:vết dơ
Bộ : thủy, cửu, mộc Bộ : mộc. nhật

Dùng lửa tự nhiên làm Trên NÓC NHÀ ở phía đông


NHIÊN LIỆU kia trồng rất nhiều cây

NHIÊN ĐỐNG

燃 棟
ネン トウ
もえる:bị (được) đốt Đếm nhà
もやす:đốt (cái gì) 棟、むな:nóc nhà

Bộ : hỏa, nhiên Bộ : mộc, đông


Cái AO này toàn nước và có
nhiều sinh vật sinh sống

池 え
TRÌ TÂN
チ ヒン
いけ:cái hồ, ao Khách quí

Bộ : thủy, dã Bộ :

Người ta nói trong tôi có 1 Nó còn bé và tuổi tuất cấm


con CÔN TRÙNG chỉ được hỏi TUỔI nó nữa
TRÙNG
TUẾ
チュウ、キ

虫 歳
サイ、セイ
むし:sâu bọ; người
đam mê (sâu rượu); Năm; tuổi
động vật せい:năm; sao Tuế

Bộ : trung Bộ : chỉ, tuất, tiểu

Con côn trùng phát sáng là Tai mắt của tỉnh luôn dõi
CON ĐOM ĐÓM theo HUYỆN làm cho các
HUỲNH ban ngành trở lên nhỏ bé

蛍 県
HUYỆN
ケイ
ケン
Sáng lóa
Tỉnh của Nhật
ほたる:con đom đóm

Bộ : trùng Bộ : mục, tiểu

Dưới mai nhà người ta Dưới sườn núi này người ta


dùng thìa để đút cho RẮN trồng hàng vạn cây HẠT DẺ
XÀ ăn côn trùng

蛇 栃
ジャ、ダ、イ、 DẺ
ヤ とち:một loại hạt dẻ
へび:con rắn

Bộ : trùng, chủy, miêm Bộ : mộc

Người ta kì công kết những Trên ĐẤT có nhiều sinh vật


côn trùng thành CẦU VỒNG sinh sống
ĐỊA

虹 地
HỒNG
チ、ジ
コウ
Trái đất, đất, khu vực;
にじ:cầu vồng căn cứ

Bộ : trùng, công Bộ : thổ, dã


Tôi phải chạy thật nhanh ra CON BƯỚM là con côn
KHỞI khỏi giường vì tôi THỨC trùng có khắp thế giới,
DẬY muộn chúng thường đẻ trên cây
キ ĐIỆP チ

起 ョウ


Dậy; mọc lên; bắt đầu
おきる:thức dậy; mọc
Con bướm, xem 蝴
おくる:xảy ra おこ
す:gọi dậy
Bộ : tẩu, kỉ Bộ : trùng, thế, mộc

Người phụ nữ đứng cạnh Chó và côn trùng là 2 con


tôi là VƯƠNG PHI vật ĐỘC LẬP

PHI ĐỘC

妃 独
ヒ ドク、トク
Công chúa (vương phi) ひどり:riêng, một
có chồng mình

Bộ : nữ, kỉ Bộ : khuyển, trùng

Tôi phải đánh để ĐỔI MỚI Ông trời cho tôi CON TẰM
tính cách con cái để làm giàu
CẢI
カイ

改 蚕
TẰM
あらためる:đổi mới サン、テン
あらたまる:được đổi かいこ:con tằm
mới

Bộ : kỉ, phộc Bộ : thiên, trùng

GHI CHÉP lại tất cả những Có 1 con côn trùng đang


gì tôi đã nói núp dưới bàn để tránh GIÓ

PHONG

記 風

フウ、フ

Gió, xuất hiện, kiểu
しるす:viết; ghi
かぜ かざ:gió
Bộ : ngôn, kỉ Bộ : kỉ, nhất, trùng

Tôi được BAO BỌC từ khi


còn bé

KỶ

包 己
BAO
コ、キ
ホウ
おのれ:tự mình; can
つつむ:bao bọc thứ 6

Bộ : bao, kỉ Bộ :
Tôi đứng ở khu ruộng từng Cứ trăng lwn tôi làm
LONG cho là có RỒNG xuất hiện VỎ,BAO BỌC kiếm

リュウ、リョウ、

竜 胞
BÀO
ロウ ホウ
たつ:rồng; thiên tử
Bọc, vỏ, bao
Chỉ sự phi thường
Mạch núi
Bộ : lập Bộ : nguyệt, bao

Rồng thường uống nước ở Người thường bọc đá để


THÁC NƯỚC này làm đạn cho KHẨU PHÁO

滝 砲
LANG PHÁO
ロウ、ソウ ホウ
たき:thác nước Súng, súng lớn

Bộ : thủy, long Bộ : thạch, bao

Trăng lên tôi quyết thịt Dưới mặt hồ nước này


CON HEO đần độn này được bao phủ 1 lớp BỌT
NƯỚC

豚 泡
ĐỒN, ĐỘN PHAO, BÀO
トン ホウ
ぶた:con heo あわ:bọt nước

Bộ : nguyệt(nhục), thỉ Bộ : thủy, bao

TRỤC XUẤT con lợn ra QUY, QUI


đường
キ、キュウ、ク、

逐 亀
TRỤC キン、コン
チク かめ:rùa ひびわれ:
Đuổi đi; đuổi theo nứt nở あま、あや、か
め、すすむ、ながし、
ひさ、ひさし
Bộ : thỉ, sước Bộ :

Sau khi đã đuổi 8 con lợn ra Trời mưa sét đánh xuống
đường tôi cảm thấy THỎA ruộng tạo thành ĐIỆN
MÃN
TOẠI

遂 電
ĐIỆN
スイ
デン
とげる:thỏa mãn;
thành tựu Điện (lực, khí)

Bộ : sước, bát, thỉ Bộ : vũ, lôi


Sáng sớm chớ có tắm bằng Ngày xưa dưới NHÀ người
NƯỚC NÓNG ta hay nuôi lợn
GIA

湯 家
THANG
カ、ケ
トウ
いえ、や:nhà, gia
ゆ:nước nóng đình; nhà chuyên môn

Bộ : thủy, đán, vật Bộ : miên, thỉ

Khi người con gái XUẤT GIÁ


thì sẽ được mang theo 1
GIÁ con lợn về nhà

羊 嫁
DƯƠNG
ヨウ Gái lấy chồng とつ
ひつじ:cừu; dê ぐ:lập gia đình よ
め:cô dâu; vợ trẻ

Bộ : Bộ : nữ, miên, thỉ

Con dê nào càng to thì càng Người ta nói chỉ người


ĐẸP GIÀU CÓ dùng cái đầu lợn
MỸ HÀO LỚN đi hỏi vợ trông rất

美 豪
LỘNG LẪY
ビ、ミ ゴウ
Đẹp Mạnh mẽ, tài trí, giàu
うつくしい:đẹp; tốt có, rực rỡ, lộng lẫy

Bộ : dương, đại Bộ :đầu, khẩu, mịch, thỉ

Con dê này thích uống Cứ sáng sớm và khi trăng


nước kiểu TÂY lên chớ có ăn nhiều vì sẽ
DƯƠNG TRƯỜNG, không tốt cho RUỘT

洋 腸
ヨウ TRÀNG
Biển; ngoại quốc; Tây チョウ
phương Ruột; trong ruột

Bộ : thủy, dương Bộ : nguyệt(nhục), đán, vật

Người ta nói đã TƯỜNG Ở ĐỊA ĐIỂM này sáng sớm


TẬN về con dê này chớ có đào, bới đất
TƯỜNG
TRƯỜNG
ショウ

詳 場
ジョウ、チョウ
くわしい:rõ ràng;
đầy; quen với (việc ば:nơi chốn, chỗ rộng;
gì); điềm tốt cảnh

Bộ : ngôn, dương Bộ : thổ, đán, vật


Con chim chỉ mở miệng kêu Đi chợ việc đầu tiên là phải
được tiếng DẠ duy nhất chọn thị cá , thị dê TƯƠI
TIÊN
セン

唯 鮮
DUY
ユイ、イ あざやか:đồ tươi,
sống động, sáng
Chỉ; dạ (tiếng thưa)
sủa,thịnh hành

Bộ : khẩu, chuy Bộ : ngư, dương

TIÊU Con chim bị lửa làm BỎNG NHỮNG con dê mang đất
ショウ đã đạt mục đích là đi hết
quãng đường

焦 達
Lửa, nóng nảy, ao ước ĐẠT
こがる:làm bỏng こ タツ、ダ
げる:bị bỏng こがれ
る:ao ước あせる: Đến; tới; suốt
vội
Bộ : chuy, hỏa Bộ : thổ, dương, sước

Người ta dùng những hòn Con dê THÈM MUỐN uống


ĐÁ NGẦM nung trong lửa nước há hốc cả miệng
để nướng chim
TIỆN, TIỄN

礁 羨
TIỀU
セン、エン
ショウ
うらや.む / あまり:
Đá ngầm tham muốn, ham thích

Bộ : thạch, tiêu Bộ : dương, thủy, khiếm

Những con chim TẬP Công việc của tôi đánh dấu
TRUNG trên cành cây SAI những con dê khác nhau
TẬP サ không được phép SAI LẦM

集 差
シュウ Khác; sai lầm; khoảng
あつまる/める:gom cách
つどう:gom lại さす:cầm (dù); đeo
(kiếm); mời (rượu)
Bộ : chuy, mộc Bộ : dương, phiệt, công

Con chim dùng băng làm Con dê bị chột mắt lên


TIÊU CHUẨN để SO SÁNH TRƯỚC không thể đi ĐẾN đích
CHUẨN độ cứng với đá
チャク、ジャク được đánh dấu

准 着
ジュン Đến; mặc きる、つ
Bằng lòng, quyết định, ける:mặc きせる:
cứ theo, so sánh mặc (cho ai) つく:
đến
Bộ : băng, chuy Bộ : dương, phiệt, mục
Trong gang tấc tôi đã CƯỚP Những chú chim đang đi
ĐOẠT con chim rất to TIẾN TỚI con đường này
TIẾN, TẤN

奪 進
ĐOẠT
シン
ダツ
すすむ:đi (lên) tới
うばう:tước lấy, cướp
すすめる:thăng tiến

Bộ : đại, chuy, thốn Bộ : chuy, sước

Con chim bằng đá mà được Con chim ăn 1 lúc 9 loại cây


chùm vải che thì rất CHẮC chứng tỏ con này ăn TẠP
XÁC CHẮN

確 雑
TẠP
カク、コウ
ザツ、ゾウ
たしか:chắc chắn
Lẫn lộn
たしかめる:bảo đảm

Bộ : thạch, mịch, chuy Bộ : cửu, mộc, chuy

10 người tụ tập nhau để ăn Cấm chỉ việc dùng thìa


trưa lúc 12 giờ (Giờ Ngọ) đánh những con chim
THƯ (GIỐNG)CÁI yếu đuối

午 雌
NGỌ


めす、め:giống cái;
Trưa, chi thứ 7 yếu đuối

Bộ : nhân, thập Bộ : thử(chỉ, chủy), chuy

Cô ấy nói đến giờ ngọ hứa CHUẨN 10 chú chim CHUẨN BỊ lao

ジュン
là sẽ THA THỨ cho tôi xuống nước
HỨA

許 準
じゅんずる:tương
キョ ứng; tuân theo なぞら
ゆるす:bằng lòng, える:lấy làm mẫu; so
cho phép sánh のり、ひとしい、
みずもり

Bộ : ngôn, ngọ Bộ : chuẩn, thập

HOAN Người này VUI MỪNG đến Con chim hưng phấn khi
カン há hốc miệng khi được tặng thấy ruộng lớn nên HĂNG
1 con chim
PHẤN HÁI kiếm ăn

歓 奮
よろこぶ:vui mừng;
hoan hỉ フン
Yến hội vui vẻ ふるう:hăng hái;
Tiếng gọi người bừng dậy
yêu của cô gái thời
xưa
Bộ : nhân, nhất, chuy, Bộ : đại, chuy, điền
khiếm
Hàng NGÀY con chim kêu Người này rất có QUYỀN
yoyo( ヨヨ ) QUYỀN LỰC nên yêu cầu có cây gỗ
ケン、ゴン và 1 con chim

曜 権
DIỆU
Sức mạnh; quyền lực お
ヨウ もり:quả cân はか
Ngày trong tuần り:cân đòn はかる:
kế hoạch
Bộ : nhật, chuy Bộ : mộc, nhân, nhất, chuy

Những chú chim kêu yoyo Người này đang QUAN SÁT
bắn nước vào quần áo cần khi nhìn thấy 1 chú chim lạ
TRẠC phải đi GIẶT
QUAN

濯 観
タク カン
Rửa, giặt; súc (miệng, Hiện ra; cảnh; xem
chai) xét; ý thức

Bộ : thủy, chuy Bộ : nhân, nhất, chuy, kiến


VIẾT

エツ

曰 羽
は、はね:lông, cánh
いう: nói い わ く : chim, côn trùng やば
nói; lý do, viện cớ のた ね:tên có gắn lông
ま わく:nói ここに: chim
chỗ này ひ ら び : bộ Vui chơi thoả thích
Viết
Bộ : Bộ :

Cái cây bị vây quanh trông những chú chim long cánh
rất KHỐN KHÓ trắng đang HỌC bay
TẬP

困 習
KHỐN
シュウ、ジュ
コン
ならう:học; quen;
こまる:gặp khó khăn thực hành

Bộ : vi, mộc Bộ : vũ, bạch

Người này rất CỐ CHẤP khi KẾ TIẾP tôi phải đứng ở nơi
CỐ vây quanh đồ cổ 1 hàng toàn lông chim
コ dào rất CHẮC BỀN

固 翌
DỰC
かたい:cứng bền
かたまる/める:làm ヨク
cứng; cố nhiên; kín Kế tiếp
đáo
Bộ : vi, cổ Bộ : vũ, lập
HỒI Nhiều LẦN râu mọc quanh Một nơi có những viên
QUỐC
カイ、エ miệng tôi thành hình tròn ngọc được xác định lãnh
ク thổ đó là 1 ĐẤT NƯỚC

回 国
Hình tròn
Lần まわる:quay ま くに:đất nước く
わす:nhìn quanh も な:bên trong; nội
と おる:đi thơ thẩn địa
かえ る:trở về こ:
Bộ : vi, khẩu Bộ : vi, ngọc

Nhiều lần tôi phải dậy sớm Trong gang tấc tôi tập
làm việc đắp đất cao bằng chung được 1 NHÓM vây
ĐOÀN
ĐÀN đầu để làm bệ LỄ ĐÀI quanh tôi
ダン、トン

壇 団
ダン、タン
かたまり:nhóm; tụ
Bệ cao; lễ đài; giới lại; quần hợp まるい:
(nhà văn) vòng

Bộ : thổ, đầu, hồi, đán Bộ : kỉ

Những CỬA HÀNG có mái Tôi bị người to lớn vây


nhà đặc trưng như thế này quanh không hiểu NGUYÊN
chiếm rất nhiều NHÂN NHÂN
イン

店 因
ĐIẾM
テン Nguyên nhân
Nguyên cớ よる:
みせ:cửa hàng
tùy theo; giới hạn

Bộ : nghiễm, chiêm Bộ : vi, đại

Cứ đến năm Mậu bề tôi Không hiểu nguyên nhân tại


phải cắt cỏ TRỮ trong kho sao mà người phụ nữ này đi
KẾT HÔN vội

蔵 姻
TÀNG NHÂN
ゾウ、ソウ イン
くら:nhà kho; trữ Kết hôn

Bộ : thảo, mậu, thần Bộ : nữ, nhân

Dưới mỗi mái nhá triều Những người họ Viên đang


đình bắt phải xây dựng đứng ở quanh CÔNG VIÊN
VƯỜN theo quy định

庭 園
ĐÌNH VIÊN
テイ エン
にわ:sân; tòa án その:vườn

Bộ : nghiễm, đình Bộ : vi, viên


Trái tim khi chết thì sẽ Đại sảnh của CÔNG SỞ năm
QUÊN hết mọi chuyện đinh sẽ được chuyển đến
mái nhà dưới sườn núi

忘 庁  
VONG SẢNH
ボウ チョウ、テイ
わすれる:quên Công sở

Bộ : vong, tâm Bộ : nghiễm, đinh

Dù có 1 mũi nhọn xuyên Tất cả GIƯỜNG ở dưới mái


tim thì tôi vẫn NHẪN NHỊN nhà bên sườn núi đều làm
NHẪN được
SÀNG từ gỗ
ニン

忍 床
ショウ
しのぶ:chịu đựng;
trốn しのばせ とこ:giường; sàn
る:giấu kín ゆか:sàn

Bộ : nhận, tâm Bộ : nghiễm, mộc

Người ta nói những người Mái nhà ở dưới sườn núi


biết nhẫn lại thì NHẬN biết bên cạnh rừng CÂY GAI
NHẬN rất tốt
MA

認 麻
ニン マ、マア
みとめる:nhận biết; Tê liệt
công nhận; chứng nhận
あさ:cây gai/bố

Bộ : ngôn, nhẫn Bộ : nghiễm, lâm

Tôi kỵ, GHÉT những người MÀI cây gai vào đá cho
có trái tim độc ác nhẵn
KỴ
MA

忌 磨

いむ:ghét; cấm đoán
いまわしい:ghét; みがく:mài, đánh
điềm xấu răng, đánh bóng

Bộ : kỉ, tâm Bộ : ma, thạch

Người có học luôn có nhiều


ƯỚC MUỐN với trái tim ý
CHÍ chí quyết tâm
TÂM
シ、シリング

志 心
シン
こころざし:lòng
biết ơn こころ:tim, lòng; ở
giữa; ruột
こころざす:ước
muốn, ý muốn
Bộ : sĩ, tâm Bộ : bao, khẩu
Trái tim tôi luôn mách bảo Người ta nói những người
GIÚP ĐỠ mọi người không có học làm BÁO bằng tâm
cần biết nguyên nhân
ÂN

恩 誌
CHÍ
オン

Lòng tốt; giúp đỡ; biết
ơn; thương Ghi chép; tạp chí; báo

Bộ : nhân, tâm Bộ : ngôn, sĩ, tâm

Trái tim tôi đã THÍCH ỨNG Trong trái tim tôi luôn
với việc sống ở dưới mái TRUNG THÀNH với tổ quốc
ỨNG nhà ở sườn núi
TRUNG

応 忠
オウ、-ノウ、ヨ チュウ
ウ Trung thành; thành
Đối lại; phản ứng; hợp thật; hết lòng
với; thỏa mãn
Bộ : nghiễm, tâm Bộ : trung, tâm

Mỗi khi nghe am nhạc trái


tim tôi lại có nhiều Ý NGHĨ
hiện ra QUÁN, XUYẾN
Ý

意 串
イ カン、ケン、セ
Ý chí, tâm, trí, nghĩa,

cảm nghĩ ぐし:xỏ, xâu; liên
quan
Bộ : bao, chủ Bộ : khẩu, trung

Trong tim tôi đang SUY


NGHĨ cùng việc TƯỞNG
TƯỢNG
TƯỞNG HOẠN

想 患
ソウ、ソ カン
Ý kiến, ý nghĩa; nhớ; Bệnh
liệu định わずらう:bị bệnh

Bộ : Bộ : xuyến, tâm

Trái tim của bản thân tôi Trái tim tôi lúc nào cũng
cảm nhận được hơi THỞ NHỚ về ruộng đất quê nhà
TỨC của CON TRAI mình

ソク

息 思

Con trai; thở; lời; tin
tức おもう:nghĩ; hình
dung; tin
いき:thở

Bộ : tự, tâm Bộ : điền, tâm


Vì phải theo sau đầu và trái Vì nói đã nhiều trái tim tôi
ƯU tim người này cảm thấy ƯU nghĩ phải cho cái lưỡi của
PHIỀN mình NGHỈ NGƠI
ユウ KHẾ

憂 憩
うれえる:buồn rầu ケイ
うれあ、うれい:sự lo いこい:nghỉ ngơi
buồn
うい:u tối いこう:nghỉ

Bộ : Bộ : thiệt, tức(tự, tâm)

Trong tim tôi cảm MAY


MẮN khi được ÂN HUỆ tự
do 1 thời gian
HUỆ

寡 恵
QUẢ
ケイ、エ

May
Đơn độc; goá chồng; ít
めぐむ:ban phước

Bộ : Bộ : nhất, do, tâm

BẬN RỘN đến mức mà con Trong trái tim người phàm
tim tưởng như sắp chết luôn SỢ HÃI những công
việc khủng
KHỦNG

忙 恐
MANG
キョウ
ボウ、モウ
おそれる:sợ おそ
いそがしい:bận rộn ろしい:sợ hãi

Bộ : tâm, vong Bộ : công, phàm, tâm

Tôi rất SUNG SƯỚNG và Kẻ cầm giáo mác nói 1 lời


MÃN NGUYỆN khi được 8 làm tâm trí người khác bị
người anh duyệt qua BỐI RỐI

悦 惑
DUYỆT HOẶC
エツ ワク
Đẹp lòng, vui まどう:đi lạc; say mê

Bộ : tâm, đoái(bát, huynh) Bộ : tâm, hoặc(qua,


khẩu,nhất)

Người ta nói những người


tuổi tuất có trái tim giàu
CẢM XÚC

恒 感
HẰNG CẢM
コウ カン
Luôn luôn, thường Cảm giác

Bộ : tâm, hằng Bộ : tuất, khẩu, tâm


Trong tim tôi GHÉT việc sau Trái tim tôi thấy THƯƠNG
TĂNG 1 ngày giá ruộng tăng gấp 8 TIẾC cho người đang nằm
lần trên cái bàn
ゾウ ĐIỆU

憎 悼
にくむ:ghét にくい/ トウ
らしい:đáng ghét いたむ:thăm người
にくしみ:căm hờn chết, thương tiếc

Bộ : nhục, kỉ Bộ : tâm, trác(bặc, tảo)

Tôi luôn có THÓI QUEN Trái tim tôi đã TỈNH NGỘ


xuất phát từ con tim là sau 5 lần lỡ miệng
khuyên người khác chớ
QUÁN tham tiền NGỘ

慣 悟
カン ゴ
なれる:quen với さとる:nhận thức,
ならす:làm quen với hiểu; tỉnh ngộ

Bộ : tâm, quán Bộ : tâm, ngô(ngũ, khẩu)

Khi trăng lên người này đi Nhìn thấy tấm vải trắng là
xem hội được tặng 1 con tim tôi cảm thấy SỢ HÃI
dao trong tim cảm thấy rất
VUI VẺ

愉 怖
DU BỐ
ユ フ、ホ
Vui vẻ こわい:sợ hãi

Bộ : tâm, du Bộ : tâm, bố

Mỗi khi trăng lên ở phía trái Trái tim tôi cảm thấy SỢ
là trái tim tôi lại cảm thấy HÃI khi phải 1 mình ở khu
LƯỜI BIẾNG đất hoang
HOẢNG

惰 慌
ĐỌA, NỌA
コウ

あわてる:sợ hãi
Lười, uể oải
あわただしい:vội vã

Bộ : tâm, tả, nguyệt Bộ : tâm, hoang

Trái tim tôi luôn THẬN Mỗi khi nghĩ lại là tim tôi lại
TRỌNG nhưng rất chân thật cảm thấy BUỒN và HỐI
TIẾC
HỐI

慎 悔
THẬN
カイ
シン
くいる、くやむ:tiếc
つつしむ:ý tứ; tự chế くやしい:buồn phiền

Bộ : tâm, chân Bộ : tâm, mỗi


Khi sướng điều tất yếu là Trái tim tôi đã cảm nhận
nước sẽ TIẾT RA được sự ĂN NĂM HỐI TIẾC

泌 憾
TIẾT, BÍ HÁM
ヒツ、ヒ カン
Chảy tuôn; tiết ra Ăn năn; tiếc

Bộ : thủy, tất Bộ : tâm, cảm

Hình ảnh về bàn TAY Tôi phải luôn ý thức trong


tim phải NHỚ về những ký
ỨC ức

手 憶
THỦ
オク
シュ、ズ
Nhớ, tưởng niệm; nhút
て、た:tay; người nhát

Bộ : Bộ : tâm, ý

Khán giả mắt nhìn tay cổ vũ Trong tim tôi rất NGƯỠNG
XEM hội rất vui MỘ cây cỏ hàng ngày vẫn
MỘ lớn nên dù khắc nghiệt

看 慕
KHÁN

カン
したう:ái mộ; sùng
Xem, đối đãi bái, ưa

Bộ : thủ, mục Bộ : mạc, tâm

Dùng tay MÀI vào cây gai Khi tôi buồn ông trời con
cho đỡ ngứa THÊM nước vào trái tim tôi
THIÊM

摩 添
MA
テン

そえる:thêm そう:
Co. sát, mài theo

Bộ : ma, thủ Bộ : thủy, thiên, tâm

Khi thích ai đó TẤT NHIÊN


phải đánh dấu vào trái tim
NGÃ TẤT

我 必
ガ ヒツ
われ、わ:tôi, tự tôi, かならず:ắt hẳn, quả
của tôi, chúng tôi nhiên

Bộ : Bộ : tâm, phiệt
Dùng tay hợp cỏ khô lại Chúng tôi có NGHĨA VỤ bảo
thành con ngựa để CƯỠI vệ con dê này
NGHĨA

搭 義
ĐÁP

トウ
Nghĩa vụ; điều phải; ý
Cưỡi, đi (xe) nghĩa; về luật

Bộ : thủ, thảo, hợp Bộ : dương, ngã

Dùng tay GHI CHÉP mọi thứ Người ta nói rằng đang
1 chút ít cũng không bỏ BÀN BẠC về con dê của
SAO chúng ta

抄 議
NGHỊ
ショウ

Viết, chép; chép lại;
chọn lựa; tóm; trích Suy xét; đề xướng

Bộ : thủ, thiểu Bộ : khẩu, dương, ngã

Tôi phải dùng tay và đầu Tôi nghĩ HI SINH con dê


KHÁNG CỰ cái bàn khỏi bị hơn là con bò
đổ

抗 犠
KHÁNG HI
コウ ギ、キ
Chống lại Hy sinh

Bộ : thủ, đầu, kỉ Bộ : ngưu, dương, ngã

Tự tay tôi sẽ phê chuẩn Dùng tay XÓA BỎ cho tới


những lời BÌNH LUẬN để cái cuối cùng
đem ra so sánh

批 抹
PHÊ MẠT
ヒ マツ
Bình luận Xoá, bỏ

Bộ : thủ, tỉ Bộ : thủ, mạt

Với 1 chiêu vẫy tay tôi đã Tôi dang tay ÔM ẤP và bao


MỜI người đó vào BÃO bọc nhau
ホウ

招 抱
CHIÊU
だく:bể, ôm ấp い
ショウ だく:ôm lấy かか
まねく:mời; vẫy える:mang; lệ
thuộc; thuê

Bộ : thủ, triệu Bộ : thủ, bao


Tên BẮT CÓC tay đang cầm Tôi dùng tay KHAI THÁC đá
dao miệng hét to
THÁC

拐 拓
QUẢI
タク
カイ
Mở rộng; khai khẩn;
Bắt cóc; cái gậy nâng lên

Bộ : thủ, khẩu, đao Bộ : thủ, thạch

Dùng tay VỖ vào cái trông


theo nhịp phách
PHÁCH
ハク、ヒョウ

摘 拍
TRÍCH
テキ Vỗ
つむ:hái ひょう:đánh nhịp; cái
phách
Bộ : Bộ : thủ, bạch

Tay cầm 1 tỷ đi KHIÊU Hắn cứ tới năm đinh là lại


KHÍCH mọi đối thủ dùng tay ĐÁNH người

挑 打
THIÊU, THAO ĐẢ
チョウ ダ、ダアス
いどむ:khiêu khích うつ:đánh

Bộ : thủ, triệu Bộ : thủ, đinh

Trong bàn tay NGÓN TAY BẮT tận tay những kẻ đang
dùng để CHỈ viết câu phản động
CHỈ

指 拘
CÂU, CÙ

コウ
ゆび:ngón tay
Bắt; can dự
さす:chỉ trỏ

Bộ : thủ, chỉ Bộ : thủ, câu

ở chùa tay CẦM phương Dùng tay VẤT thức ăn vào


trượng là chụ trì chuồng
TRÌ

持 捨
SẢ

シャ
もつ:có; được; giữ:
duy trì すてる:vứt bỏ

Bộ : tự, thủ Bộ : thủ, xá


Chính tay nhân viên của tôi Khi lưỡi không hoạt động
TỔN đã làm THIỆT HẠI kinh tế thì tôi phai dùng tay để
TỔNG QUÁT lại
ソン

損 括
QUÁT
Mất, thiệt hại そこな
う/ねる:làm hại カツ
-そこなう:lầm lạc Tổng quát; bó (lại)

Bộ : thủ, viên Bộ : thủ, thiệt

Dùng tay THU THẬP những Dùng tay CHỈ HUY những
thứ hợp lý chiếc xe của quân đội

THẬP HUY

拾 揮
シュウ、ジュウ キ
ひろう:thu thập; tìm Lay động; chỉ đạo; tiêu
じゅう:mười (văn tự) tan; bay hơi

Bộ : thủ, hợp Bộ : thủ, quân

Sáng sớm tôi đã phải luôn Tay cầm con chim mà tôi
chân tay ĐẢM ĐƯƠNG không SUY LUẬN RA loài gì
ĐẢM công việc nhà
SUY, THÔI
タン

担 推
スイ
かつぐ:mang trên
vai; chọn ai になう: おす:ước tính; giới
mang; chịu thiệu; đẩy tới

Bộ : thủ, đán Bộ : thủ, chuy

Vì đi sau tên trộm 1 bước Sáng sớm chớ có DƯƠNG


tôi phải CĂN CỨ vào vân CAO tay
tay trên bàn DƯƠNG
CỨ
ヨウ

拠 揚
キョ、コ
あげる:cất lên, tăng;
Dựa (căn cứ) vào; chiên
chiếm giữ あがる:tăng; lên

Bộ : thủ, xứ(truy, kỉ) Bộ : thủ, đán, vật

Dùng tay vẽ MIÊU TẢ cây Công việc chân tay của tôi
cỏ và ruộng lúa hàng ngày đều phải MANG
ĐỀ đi TRÌNH BÁO

描 提
MIÊU テイ、チョウ、
ビョウ ダイ
えがく:vẻ, tả Trình
さげる:mang, cầm
Bộ : thủ, thảo, điền Bộ : thủ, thị(nhật, sơ)
Tôi được CẢNH BÁO phải Các sản phẩm bằng gỗ phải
chắp tay PHÒNG BỊ khi gặp dùng tay THAO TÁC
GIỚI kẻ cầm giáo mác THAO, THÁO
カイ ソウ、サン
いましめる:khiển
trách; báo cho biết;
phòng bị

Bộ : qua, củng
あやつる:điều khiển
みさお:trinh tiết; bền
lòng

Bộ : thủ, phẩm, mộc

Cảnh báo những DỤNG CỤ Dùng tay sờ TRỰC TIẾP vào


làm từ cây gỗ người phụ nữ đang đứng

GIỚI TIẾP

械 接
カイ セツ、ショウ
Máy móc; vũ khí; cái Chạm; gặp
cùm; bó buộc つぐ:nối
Bộ : mộc, giới Bộ : thủ, lập, nữ

Khi sinh ra bản thân đã Công việc hàng ngày của tôi
được ban cho có CÁI MŨI là dùng tay bọc những chiếc
thìa rồi TREO LÊN
YẾT

鼻 掲
TỴ
ケイ

かかげる:treo, giơ
はな:cái mũi cao; dựng cờ; đăng (báo)

Bộ : tự, tý Bộ : thủ, nhật, bao, chủy

1 HÌNH PHẠT cho kẻ nghịch QUẢI Dùng tay TREO cái bát quái
dao chắp tay xin lỗi lên
カイ、ケイ

刑 掛
HÌNH かかる:treo; tốn か
ける:treo (chồng)
ケイ
lên; dùng; gia tăng か
Trừng phạt, kết tội かり:chi phí; liên
hệ; thuế
Bộ : chước, bạch Bộ : thủ, quái

Làm hỏng cái KHUÔN MẪU Tôi đang ngồi trên ghế để
bằng đất sẽ bị trừng phạt MÀI đá
NGHIÊN
HÌNH
ケン

型 研
ケイ
Tìm tòi
かた:khuôn mẫu, cỡ;
khuôn phép とぐ:vót; mài; vo
(gạo)
Bộ : hình, thổ Bộ : thạch
NÃI, ÁI
ナイ、ダイ、ノ

乃 才
TÀI
すなわち:hay là; đó
là; chắc hẳn なんじ: サイ
đại từ nhân xưng ngôi Giỏi, khả năng, tuổi
thứ hai, mày の:của
Bộ : phiệt Bộ : thập, phiệt

CẦM chú chim trên tay và TÀI Người này ngã khụy vì BỊ
nghịch THUA hết tiền
HUỀ ザイ、サイ、ゾ
ケイ

携 負

たずさえる:dìu dắt, まける:bị thua; bớt
mang (tay) たずさわ giá
る:dự vào まかす:đánh bại
Bộ : thủ, truy おう:mang; nợ Bộ : bối

Cây gỗ này là TÀI SẢN duy


CẬP nhất của tôi

キュウ TÀI

及 材
Kịp ザイ
およぶ:đạt, đến, bằng Gỗ; vật liệu; có khả
およぼす:nỗ lực およ năng
び:cùng với
Bộ : nãi, phiệt Bộ : mộc, tài

Mở mồm ra và HÚT thuốc Đứa bé muốn TỒN TẠI thì


phải sử dụng đôi tay

HẤP TỒN

吸 存
キュウ ソン、ゾン
すう:hút vào; uống Còn, hiện có; biết; tin;
lấy; hút (thuốc) xem xét

Bộ : khẩu, cập Bộ : tử

TRÁP TẠI

扱 在
ショウ ザイ
あつかう:chỉ huy, cư Ở; ngoại ô, phụ cận
xử, điều trị, thu xếp
ある:ở; hiện diện
Bộ : Bộ :
Cứ 1 TRƯỢNG lại có người
tài
TRƯỢNG

又 丈
HỰU
ジョウ
ユウ
10 thước ta (3 mét)
また:lần (hơn) nữa
たけ:chiều cao người

Bộ : nhục, kỉ Bộ : nhất , nghệ

SONG ĐÔI bàn tay Người tài mở miệng ra là

ソウ
nói SỬ SÁCH

双 史
ふた:đôi; bộ SỬ
たぐい: な
らぶ: ふた

つ: ふ: Sách sử

Bộ : hựu Bộ : khẩu, tài

CÂY DÂU này được 3 bàn Viên QUAN LẠI này là 1


tay nghệ nhân tạo hình người rất giỏi về lịch sử

桑 吏
TANG LẠI
ソウ リ
くわ:cây dâu Viên chức, quan

Bộ : hựu, mộc Bộ :nhất, sử

Người tài chỉ sau 1 ngày là


lại ĐỔI MỚI công việc
CHÍCH CANH, CÁNH

隻 更
セキ コウ
Đếm tàu, một cái của さら:đổi mới, lần nữa
một đôi ふかす:thức khuya

Bộ : chuy, hựu Bộ : nhất, nhật, nghệ

Người ta nói muốn BẢO VỆ Người có tài 1 ngày đập


cây cỏ thì phải dùng tay xua được rất nhiều đá CỨNG
đuổi chim đi
NGẠNH

護 硬
HỘ
コウ

かたい:cứng, mạnh;
Bảo vệ; giúp ương ngạnh

Bộ : ngôn, thảo, chuy, hựu Bộ : thạch, nhất, nhật, nghệ


Việc đầu tiên tôi sẽ tự tay Tay đang thu hoạch cỏ thì
ném cái thù này đi con chó BẮT ĐƯỢC con
chim

投 獲
ĐẦU HOẠCH
トウ カク
なげる:ném える:được, bắt được

Bộ : thủ, thù Bộ : khuyển, thảo, chuy,


hựu

MỘT Sau khi tôi CHẾT người ta Người phụ nữ làm NÔ LỆ


vất cái thù của tôi CHÌM phải luôn chân tay
ボツ、モチ、モ xuống nước

没 奴
ツ NÔ
しずむ:chìm khuất ド
かくす:giấu; làm hết Đầy tớ; nô lệ
しぬ:chết ない:
không còn
Bộ : thủy, thù Bộ : nữ, hựu

Người ta nói phải SẮP XẾP Trong trái tim người nô lệ


những cái thù cẩn thận rất TỨC GIẬN và PHẪN NỘ
THIẾT NỘ

設 怒
セツ ド、ヌ
もうける:lập nên; おこる、いかる:tức
chuẩn bị giận; oai

Bộ : ngôn, thù Bộ : nô, tâm

Tay cầm cái thù CÔNG KÍCH BẠN BÈ là người mà sẵn


vào xe quân thù sàng đưa tay giúp đỡ nhau
KÍCH

撃 友
HỮU
ゲキ
ユウ
うつ:tấn công, đánh;
bắn とも:bạn

Bộ : xa, thù, thủ Bộ: thủ

BẠT Tay của bạn tôi bị hoại tử


cần phải THÁO RỜI
XÁC バツ、ハツ、ハ

殻 抜
カク、コク、バ イ
イ ぬく:kéo ra; trừ bỏ;
から:vỏ; vỏ ốc; vỏ quên ぬける:ra khỏi
thóc thoát ぬかる:làm lầm
ぬかす:quên
Bộ : tự Bộ : thủ, hữu
Vì trái tim cảm thấy NGHI Được 10 bàn tay giúp đỡ thì
QUÁI NGỜ vùng đất này phải CHI CHI NHÁNH này sẽ rất phát
dùng tay kiểm tra triển
カイ、ケ シ

怪 支
あやしい:nghi ngờ; Nhánh; giúp; trả tiền;
huyền bí あやしむ: chia rẽ; can chi; chân
nghi ngờ; ngạc nhiên tay; cành ささえる:
giúp đỡ
Bộ : tâm, thánh(hựu, thổ) Bộ : thập, hựu

Dùng tay làm xe đổ nhào ra Nhánh KỸ NĂNG của tôi


khỏi mặt đất vì nó rất NHẸ nằm ở tay
nên bị khinh rẻ
KHINH KỸ

軽 技
ケイ ギ
かるい、かろやか: わざ:tài năng; nghệ
thuật; sự nghiệp
nhẹ, ít, khinh rẻ
Bộ : xa,, hựu, thổ Bộ : thủ, chi

CHÚ tôi là người trên của NHÁNH của cây gọi là


tôi nhỏ hơn bố tôi và đang CÀNH
chỉ tay

叔 枝
THÚC CHI
シュク シ
Cô chú えだ:cành, nhánh

Bộ : thượng, tiểu, hựu Bộ :mộc, chi

Tôi không tin vào mắt mình TAY CHÂN là phần thịt
khi thấy chú tôi làm GIÁM được coi là chi nhánh
ĐỐC

督 肢
ĐỐC CHI
トク シ
Chỉ đạo, cai quản Tay và chân

Bộ : thúc, mục Bộ : nguyệt(nhục), chi

Một mình chú tôi ở trong Dùng tay cấu CUỐNG của
nhà thì rất là BUỒN và CÔ cỏ hành trên đất này
TỊCH ĐƠN

ジャク、セキ

寂 茎
HÀNH
さびしい:cô đơn さ ケイ、キョウ
びれる:vắng lặng さ くき:cuống; thân
び:giản dị

Bộ : miên, thúc Bộ : thảo, thánh(hựu, thổ)


Khi MUA BÁN không có Chú tôi là người
tiền sẽ bị trả lại HIỀN(LÀNH) như nước

PHIẾN THỤC

販 淑
ハン シュク
Tiền của, giàu có; tài Hiền lành; tử tế; trong
chánh sạch

Bộ : bối, phản Bộ : thủy, thúc

Đôi bàn tay này đã CHỐNG


lại cả 1 sườn núi
PHẢN
TRẢO

爪 反
ソウ ハン、ホン、タ
つめ、つま-:móng, ン、ホ
vuốt Chống; nghịch
そる/らす:quay lại
Bộ : Bộ : hán, hựu

Người phụ nữ này THỎA


MÃN với bộ móng tay mới

妥 坂
THỎA PHẢN
ダ ハン
Bằng lòng; hòa hoãn さか:đường dốc; đồi

Bộ : trảo, nữ Bộ :

Cứ đến giờ Ất là đứa trẻ lại Phản đối việc dùng BẢN GỖ
dùng móng tay vạch VÚ ra của cây này chỉ để làm
để bú MẢNH VÁN

乳 板
NHŨ BẢN, BẢNG
ニュウ ハン、バン
Sữa mẹ, vú, cho bú いた:mảnh ván

Bộ : phu(trảo, tử), ất Bộ : mộc, phản

Móng tay của đứa trẻ NỔI Quay trở lại con đường để
PHÙ trên mặt nước rất kỳ lạ TRẢ LẠI đồ cho người mất

フ PHẢN

浮 返
うかぶ:nổi lên う ヘン
かべる:cho nổi う かえる/す:về, trở (trả)
く:nổi うかれ lại
る:hăng hái
Bộ : thủy, phu(trảo, tử) Bộ : phản, xước
Xòe tay ra nhận những thứ Hối lộ 1 tấm gỗ bé bằng
THỤ, THỌ được TRAO TẶNG móng tay, trong gang tấc
TƯỚNG, đã được phong lên CẤP
ジュ TƯƠNG TƯỚNG

授 将
さずける:dạy; (trao)
cho ショウ、ソウ
さずかる:được dạy Chỉ huy; cấp tướng;
sắp, sẽ
(trao)
Bộ : thủ, thụ Bộ : tường, trảo, thốn

Tôi tưởng được chỉ huy


tặng món quà lớn nhưng
TƯỞNG chỉ là KHÍCH LỆ
ÁI
ショウ、ソウ

愛 奨
アイ
すすめる:khích lệ;
Yêu thương, thương thúc giục まさ
tiếc し:

Bộ : trảo, mịch, tâm, truy Bộ : tướng, đại

Tôi đưa tay ra để TRẢ tiền Tôi bị trách móc 1 tý vì việc


đem tiền NGÂM xuống
PHẤT nước

払 漬
フツ、ヒツ、ホ シ
ツ つける:ngâm (nước)
はらう:trả; quét đi; つかる:được ngâm
che đậy
Bộ : thủ, tư Bộ : thủy, trách(bối)

QUẢNG Chỉ có riêng tôi ở dưới mái


nhà ở sườn núi này rất
Dùng móng tay để hái một
ít cỏ và cây làm RAU ăn
コウ RỘNG

広 菜
ひろい:rộng ひろま THÁI
る:lan truyền ひろめ サイ
る:làm cho lan rộng
ひろがる:vươn ra ひ な:rau; rau cải
ろげる:kéo dài
Bộ : nghiễm, tư Bộ : thảo, trảo, mộc, thái

Lấy tay BÀNH TRƯỚNG để Tay trùm lên tay để NHẬN


mở rộng chỗ ngồi lấy một thứ gì đó


THỤ, THỌ

拡 受
KHUẾCH ジュ
カク、コウ うける:nhận, chịu
Mở rộng, bành trướng うかる:thi đậu

Bộ : tự Bộ : trảo, mịch, hựu


TRỊ Máy móc rơi xuống nước Khu vực rộng lớn này là nơi
thì cần phải SỬA ngay khai khoáng MỎ vàng
ジ、チ

治 鉱
Yên; trị an; chữa khỏi KHOÁNG
おさめる:cai quản お コウ
さまる:được yên;
được cai trị なおる/ Quặng, mỏ
す:chữa trị
Bộ : thủy, đài Bộ : kim, quảng

Người ta nói đây là người Trước khi HÙNG BIỆN tôi


phụ nữ ĐẦU TIÊN của tôi thường chấp tay cầu
nguyện
THỦY BIỆN, BIỀN

始 弁
シ ベン、ヘン
はじめる/める:bắt Hùng biện; phân biệt;
đầu, trước cánh hoa; nắp

Bộ : nữ, đài(tư, khẩu) Bộ : tư, củng

Người này đẻ như máy vì Tôi và bạn lấy cam đảm lại
cứ vài kỳ trăng lại CÓ THAI gần kiểm tra con chim là
HÙNG GIỐNG ĐỰC hay cái

ユウ

胎 雄
THAI
タイ Giống đực, can đảm
Có bầu; dạ con lớn
おす、お:con đực

Bộ : nguyệt(nhục), đài(tư, Bộ : hữu, tư, chuy


khẩu)

Tôi đang ở trong hang


ngồi bên CỬA SỔ, trái
ĐÀI Tôi mở miệng là nói như cái
MÁY
tim nhớ vềnàng ダイ、タイ

窓 台
SONG Dùng đếm số xe う
ソウ、ス てな:đài hoa; bệ
cao đặt vật
まど:cửa sổ われ:
つかさ:
Bộ : huyệt, tư, tâm Bộ : tư, khẩu

QUÁ KHỨ đã qua, giờ cá Trong tim tôi luôn nghĩ dù


nhân tôi đang nằm sâu ĐÃI mình LƯỜI BIẾNG nhưng
dưới lòng đất vẫn hơn máy móc
KHỨ タイ

去 怠
キョ、コ なまける:lười
さる:lìa bỏ, đi; qua, biếng; sơ hở おこ
trôi qua たる:thiếu sót, làm
lỗi
Bộ : thổ, tư Bộ : bao, khẩu
Tôi nhất trí với việc đánh kẻ Trong quá khứ đã nói tốn
nào không LÀM 1 miếng nhiều nước bọt về LỄ PHÁP
TRÍ đất ĐẾN cùng PHÁP

致 法
ホウ、ハッ、ホ
Tới cùng ッ、フラン
いたす:làm (tôn Phép, Hình luật;
kính); giá; quyết định phương thức
Bộ : chí(nhất, tư, thổ), phộc Bộ : thủy, khứ

Người kia rất vui khi thấy 2


cá nhân chúng tôi HỘI NGỘ
HỖ HỘI nhau

互 会
ゴ カイ、エ
たがい:giúp lẫn nhau, Họp lại
qua lại
え、あう:gặp
Bộ : bao, nhật Bộ : nhân, nhị, tư

Trong cơn CÙNG CỰC, 1


mình tôi đã đi ĐẾN vùng
đất mới này


KHÍ CHÍ

棄 至
キ シ
すてる:hủy bỏ; vứt Tột cùng, cùng cực
bỏ; từ bỏ; hy sinh
いたる:đến, đưa đến
Bộ : bao, chủ Bộ :bối

Tôi LỚN LÊN trong đầu vẫn Ở nhà chỗ đất mà 1 mình
nhớ câu hát du của mẹ về tôi được phép vào, đó là
trăng PHÒNG của tôi
DỤC THẤT

育 室
イク シツ
そだつ:lớn lên Phòng
そだてる:nuôi lớn むろ:nhà kính (ấm)
Bộ : đầu, tư, nguyệt Bộ : miên, nhất, tư, thổ

Tự tay nuôi lớn rồi lại tự tay CHU ĐÁO cầm theo 1 con
đánh TRIỆT BỎ dao đứng chỗ đất này để
cướp mà không ai ĐẾN

撤 到
TRIỆT ĐÁO
テツ トウ
Rút, trừ bỏ Đến; chu đáo

Bộ : thủ, dục, phộc Bộ : nhất, tư, thổ, dao


Tôi bước đi dùng cái đầu để
tìm 1 cuộc sống ĐẦY ĐỦ và
SUNG TÚC hơn
TOA SUNG

唆 充
サ ジュウ
そそのかす:xúi giục, Đầy
kéo theo; gợi
あてる:cấp, thế vào
Bộ : khẩu, xung, truy Bộ : đầu, tư, nhân

Người ta há hốc mồm ngạc Khi cuộc sống sung túc tôi
nhiên vì sao tôi có thể RA lấy vàng mua 1 KHẨU
khỏi núi nhanh đến thế SÚNG
XUẤT

出 銃
SÚNG
シュツ、スイ
ジュウ
だす:lấy ra, gởi
Khẩu súng
でる:đi ra, sinh ra

Bộ : khảm, sơn Bộ : kim, sung

Trong đầu tôi đang nghĩ


cách chế tạo DIÊN SINH từ
đá và nước sông


山 硫
SƠN, SAN LƯU
サン、セン リュウ
やま:núi non Diêm sinh

Bộ : Bộ : thạch, đầu, tư, xuyên

Mỗi khi tôi đưa tay ra làm


vấn đề gì đều bị nói là
VỤNG VỀ LƯU
リュウ、ル

拙 流
CHUYẾT
セツ Dòng nước; học phái
Vụng về る、ながれる:chảy
ながす:đổ
Bộ : thủ, xuất Bộ : thủy, đầu, tư, xuyên

ĐẤT ĐÁ được tạo ra từ Tôi rất THÀNH THẬT trong


nham thạch ở vùng núi này việc sẽ bước đi xa nhà

DOÃN, DUẪN

岩 允
NHAM
イン
ガン
まこと、ゆるす:
いわ:đất đá thành thực; ưng thuận

Bộ : sơn, thạch Bộ : tư, nhân


Ở dưới mái nhà có để MẬT Tro của vụ hỏa hoạn vùng
ngọt, thì chắc chắn là sẽ có núi này được làm THAN
côn trùng bay đến ĐỐT
MẬT

蜜 炭
THÁN
ミツ、ビツ
タン
Mật ong; mật hoa; mật
đường すみ:than đốt

Bộ : miên, tất, trùng Bộ : sơn. hôi

Nhờ có núi này chắn cơn Bên cạnh ngọn núi có con
BÁO TỐ đổ vào làng quê ĐƯỜNG RẼ đó là nhánh
đường chính

嵐 岐
LAM KỲ
ラン キ、ギ
あらし:hơi núi; bão tố Phân nhánh; đường rẽ

Bộ : sơn, phong Bộ : sơn, nhánh

MŨI ĐẤT của núi nhô ra Phần núi ở giữa phần trên
trông rất kỳ lạ và dưới là ĐÈO

崎 峠
KỲ
ĐÈO

とうげ:đỉnh núi; đèo
さき:mũi (mỏm) đảo

Bộ : sơn, kì Bộ : sơn, thượng, hạ

Tại ngọn núi này tình bạn


của chúng tôi đóng băng và
BĂNG SỤP ĐỔ
NHẬP
ホウ

入 崩
ニュウ、ニッ
くずれる:rơi từng
はいる、いる:đi vào mảnh
いれる:cho vào くずす:phá hủy; đổi

Bộ : Bộ : sơn, bằng

Muốn nhập vào con đường Mái nhà dưới ngọn núi này
đông đúc thì phải CHEN MẬT được giữ BÍ MẬT,CẨN
NHẬP CHÚC THẬN
ミツ

込 密
こむ:chen chúc; vào
こめる:tính (gồm) Đông đảo; chính xác;
vào; lắp (đạn); tập cẩn thận
trung ひそか:ở phía trong;
bí mật
Bộ : nhập, sước Bộ : miên, tất, sơn
Tóc của ÔNG GIÀ bạc trắng PHÂN Dùng dao PHÂN CHIA cái
như lông chim, bạc gấp 8
lần tôi
ブン、フン、ブ này ra làm 8 phần

Phần, 1cm, 1%, 1/10

翁 分
ÔNG
ふん:phút わける
オウ /かつ:chia わか
Ông già れる:bị chia わか
る:hiểu
Bộ : công, vũ Bộ : bát, đao

Người ta nói không nên Người đã BẦN HÈN lại làm


KIỆN TỤNG nhau ở nơi những công việc được rất ít
công cộng
BẦN tiền

訟 貢
TỤNG
ヒン、ビン
ショウ
まずしい:nghèo,
Kiện, cãi nhau thiếu thốn

Bộ : ngôn, công Bộ : công, bối

Người này khi đến THUNG Tôi phải dùng đầu PHÂN
LŨNG há miệng hét âm BỐ công việc chia thành các
CỐC thanh vang gấp 8 lần giai đoạn

谷 頒
BAN
コク
ハン
たに:thung lũng; khe
núi Chia, ban phát

Bộ : bát, nhân, khẩu Bộ : phân, hiệt

Tôi thường TẮM ở dòng Tôi và 8 người khác cùng


nước trong thung lũng làm việc ở nơi CÔNG CỘNG
DỤC
CÔNG
ヨク

浴 公
コウ、ク
Sự tắm あびる:
おおやけ:quần
tắm; bị tưới あびせ
chúng, chính thức
る:xối nước

Bộ : thủy, cốc Bộ : bát, tư

Tôi chưa hình dung được Thường những cây được


HÌNH DÁNG mái nhà ở trồng ở nơi công cộng là
DUNG, DONG dưới thung lũng CÂY THÔNG và tùng

容 松
TÙNG
ヨウ
ショウ
Hình dáng; chứa;
nhận; bao dung まつ:cây Thông

Bộ : miên, cốc Bộ : mộc, công


Tôi được bề trên KHEN Hình dáng của băng khi
THƯỞNG bằng tiền TAN CHẢY là nước lỏng
DONG, DUNG
THƯỞNG
ヨウ

賞 溶
ショウ
とける:tan; chảy
Giải thưởng; khen とかす/く:làm tan;
ngợi; thưởng thức chảy

Bộ : thượng, bối Bộ : thủy, dung

ĐẢNG Anh trai tôi theo bề trên lập Tôi chạy đến thung lũng và
thành 1 BÈ ĐẢNG riêng há miệng hét lớn MONG
トウ DỤC MUỐN của mình

ヨク

党 欲
なかま、やから:lũ,
bè đảng, đảng phái
Ao ước ほっする:
Những người sống
cùng làng muốn ほしい:thích
A dua, hùa theo
Bộ : thượng, huynh Bộ : cốc, khiếm

Bề trên tặng tôi 1 ngôi NHÀ Tôi thường dụ người GIÀU


LỚN và 1 mảnh đất CÓ ở thung lũng bán quần
áo cho

堂 裕
ĐƯỜNG DỤ
ドウ ユウ
Nhà lớn Giàu có; đầy đủ

Bộ : thượng, thổ Bộ : y, cốc

Bề trên THƯỜNG, LUÔN Người ta nói 8 thỏi CHÌ mới


quấn khăn vải bằng 1 thỏi vàng
THƯỜNG
ジョウ

常 鉛
DUYÊN
つね:luôn, hay, liên エン
tục なまり:(bút) chì
とこ:luôn, mãi

Bộ : thượng, cân Bộ : kim, bát, khẩu

Bề trên tôi thường hay mặc Tôi há hốc miệng khi thấy 8
những bộ XIÊM Y, tà áo rất con nước CHẠY DỌC, VEN
dài DUYÊN vùng duyên hải

エン

裳 沿
THƯỜNG
ショウ Ven
も:váy dài, xiêm そう:chạy (đứng) dọc;
theo
Bộ : thượng, y Bộ : bao, khẩu
Mảnh đá có thể làm XÉ Bề trên dùng 1 tay để
RÁCH da QUẢN LÝ

PHÁ

破 掌
CHƯỞNG

ショウ
やぶる:xé, bể
Lòng bàn tay; quản lý
やぶれる:bị (xé) bể
Bộ : thạch, bì Bộ : nguyên, hiệt

ĐỘI lên đầu cái ÁO KHOÁC


làm bằng da

被 皮
BỊ


かわ:da, da thú; vỏ
こうむる:chịu, bị (cây, trái)

Bộ : y, bì Bộ :

TÀN Dùng 2 cái mác để đánh


nhau. Cuối cùng chỉ CÒN
Trên bề mặt nước SÓNG rất
lớn
ザン、サン LẠI đống xương tàn thôi

残 波
Tàn nhẫn のこり:phần BA
nhỏ của cái gì sắp kết
thúc のこる:còn lại

のこす:để lại そこな なみ:sóng
う:tàn ác
Bộ : ngạt Bộ : thủy, bì

Đống xương tàn này là của Người phụ nữ đang lướt


người đã TUẪN TIẾT mấy sóng là 1 BÀ GIÀ
tuần trước

殉 婆
TUẪN BÀ
ジュン バ
Tự hi sinh; tử đạo Bà già

Bộ : ngạt, tuần Bộ : ba, nữ

Điều ĐẶC BIỆT của đống Dùng tay MỞ lớp da rách


xương này là có màu đỏ để kiểm tra phần thịt bên
nhưng đó lại đặc thù của nó trong
THÙ

殊 披
PHI
シュ

ことに:đặc biệt; phân
biệt Mở ra; chia ra

Bộ : ngạt, châu Bộ : thủ, bì


THỰC
ショク

葬 殖
TÁNG
ソウ ふえる:sinh sản, tăng
ほうむる:chôn cất ふやす:làm tăng;
dựng; nhiều

Bộ : nhục, kỉ Bộ : đãi, trực

Đống sương và dao được


xếp thành HÀNG riêng
THUẤN LIỆT

瞬 列
シュン レツ、レ
1 thoáng Hàng lối; đếm hàng; số
またたく:chớp mắt nhiều

Bộ : Bộ : đãi, đao

Lúc xếp hàng tôi bị kẻ xấu


XÉ RÁCH áo
LIỆT

耳 裂
NHĨ
レツ、レチ

さける:xé; chia ra
みみ:tai
さく:rách

Bộ : Bộ :liệt, y

Tai nghe để nghe ngóng Những LIỆT SĨ bị xếp thành


còn tay sẽ LẤY hàng và bị thiêu trên ngọn
lửa DỮ DỘI

取 烈
THỦ LIỆT
シュ レツ
とる:lấy Dữ dội, cứng cỏi

Bộ : nhĩ, hựu Bộ : liệt, hỏa

SỞ THÍCH của tôi chạy đi Bị đánh CHẾT bằng cái thìa


lấy đồ người khác đến khi thành đống sương


THÚ TỬ tàn cũng không được tha

趣 死
シュ シ
おもむき:thú vị; tao Sự chết
nhã; xuất hiện
しぬ:chết; tắt

Bộ : tẩu, thủ Bộ : đãi, chủy


Người DŨNG CẢM tai nghe Hàng ngày tôi đi lấy trộm
thấy công việc đánh nhau đồ nên bây giờ rất GIỎI
dù MẠO HIỂM cùng làm
TỐI

敢 最
CẢM
サイ、シュ
カン
もっとも:cao nhất;
Bạo dạn; mạo hiểm rất; giỏi hơn

Bộ : công, nhĩ, phộc Bộ : nhật, thủ

Nằm trên võng xa 10m mà CHỤP ẢNH cần một tay ấn


tôi vẫn NGHE được tiếng nút, có ánh sáng và một
nhịp tim cô ấy
TOÁT taygiữ tai để nghe hiệu lệnh

聴 撮
THÍNH
サツ
チョウ、テイ
Lấy; tóm tắt
きく:nghe
とる:chụp hình

Bộ : nhĩ Bộ : thủ, nhật, nhĩ

HOÀI Trong tim tôi luôn HOÀI Cứ nghe thấy chuyện biến
カイ、エ NHỚ về 10 vật như võng và SỈ thái là tim tôi cảm thấy
cái áo
チ XẤU HỔ


ふところ:ngực; cái


túi なつかしい:thân はじ:nhục はじる:
yêu なつかしむ:nhớ cảm thấy nhục はじら
なつく:なつける: う:bị do dự はずか
いだく:おもう: し い:do dự; mắc cỡ
Bộ : tâm, thập, võng, y Bộ : nhĩ, tâm

Người xinh đẹp nhưng trái Tai nghe thấy âm thanh của
tim NGẠO MẠN, LƯỜI và cái qua là biết CÔNG VIỆC

j
CHẬM bắt đầu

慢 職
MẠN CHỨC
マン ショク、ソク
Lười; chậm; kiêu Công việc, nghề

Bộ : tâm, mạn(nhật, võng, Bộ : nhĩ, âm, qua


hựu)

Cứ nhìn thấy gái đẹp mồm Tai tôi nghe thấy mồm anh
lại ĐẦY nước ấy bảo vị vua đó như là
MẠN, MAN THẦN THÁNH

漫 聖
THÁNH
マン
セイ、ショウ
Không mục đích; tình
cờ; không bó buộc Thần thánh; tài ba

Bộ : thủy, mạn Bộ : nhĩ, khẩu, vương


Muốn MUA lưới về đánh
cá thì chỉ cần có tiền là
HOÀN được

環 買
MÃI
カン
バイ
Cái vòng, vòng quanh;
vòng ngọc かう:mua

Bộ : vương, vọng, nhất Bộ : võng, bối

Muốn nằm lên võng thì


phải ĐẶT người trực tiếp
lên

還 置
HOÀN TRÍ
カン チ
Trở về; trả lại おく:đặt, để; để lại

Bộ : Bộ : võng, trực

Tôi và CHỒNG TÔI là 2 Người ta nói nếu dùng dao


người luôn luôn song hành cắt vong sẽ bị PHẠT
cùng với nhau PHẠT

夫 罰
PHU バツ、バチ、ハ
フ、フウ、ブ ツ
おっと:chồng Hình phạt
ばち:có tội (lỗi)
Bộ : nhị, nhân Bộ : võng, ngôn, đao

Chồng tôi mất rồi mà tôi Năm đinh rất YÊN ỔN lên
vẫn có cảm giác được bàn yên tâm nằm võng dưới
tay phù hộ, GIÚP ĐỠ mái nhà

扶 寧
PHÙ NINH
フ ネイ
Giúp đỡ Yên ổn; tốt hơn

Bộ : chước, bạch Bộ : miên, tâm, võng, đinh

Ông chồng đã rửa móng tay Côn trùng dưới nước mắc
KHÊ ở SUỐI NƯỚC NGẦM vào lưới võng đang quẫy
TRỌC
ケイ、ケ làm VẨN ĐỤC cả chỗ nước
ダク、ジョク

渓 濁
Dạng khác của 溪 た
にがわ:dòng nước Vẩn đục にごる:
trong núi không thông thành đục にご
ra đâu す:làm đục

Bộ : thủy, hề(trảo, phu) Bộ : thủy,


thục(võng,bao,trùng)
Mất vàng rồi, chỉ còn lại Ông chồng tôi được xem
SẮT THÉP thôi như 1 TIÊU CHUẨN đã quy
QUY, QUI đinh

鉄 規
THIẾT

テツ
Tiêu chuẩn; khuôn
Chất sắt phép, đo đạc

Bộ : kim, thất(phiệt, phu) Bộ : phu, kiến

Đánh dấu lần lượt các ông 1 ngày 2 người chồng THAY
chồng, LẦN LƯỢT ĐỔI mỗi phiên nhau phục vụ tôi
khi ra đường
THẾ

迭 替
ĐIỆT
タイ
テツ
かえる:thay かわる:
Lần lượt đổi được thay

Bộ : thất(phiệt, phu), sước Bộ : phu, nhật

2 người chồng của tôi TÁN


THÀNH việc chia tiền

臣 賛
THẦN TÁN
シン、ジン サン
Bầy tôi, công dân Tán tụng; tán đồng

Bộ : Bộ : phu, bối

CÔNG CHÚA có nhiều bề Vì có 2 người chồng bạo


tôi là con gái hành nên hằng ngày tôi
TIỀM
CƠ phải ẨN NẤP dưới nước
セン

姫 潜

Giấu, ẩn もぐる:
ひめ:công chúa;
lặn; bò vào ひそ
vương phi
む:ẩn núp

Bộ : nữ, thần Bộ : thủy, thế(phu, nhật)

Đến năm mậu vị quan này Trong những người đánh


lại trữ cỏ trong NHÀ KHO dấu là MẤT việc có cả
THẤT chồng tôi

蔵 失
TÁNG
シツ
ゾウ、ソウ
うしなう:mất, thua,
くら:nhà kho; trữ sai lầm

Bộ : thảo, mậu, thần Bộ : phiệt, phu


Khi trăng lên tôi đến các lò mổ
thu mua NỘI TẠNG về kho
tích trữ
TẠNG

巨 臓
CỰ
ゾウ
キョ
Các bộ phận trong
Lớn; khổng lồ ngực và bụng

Bộ : Bộ : nguyệt(nhục), táng

Những người bàn tay lớn đều bị Người có bàn tay to thì hiền
TỪ CHỐI nhận lành, KHÔN NGOAN và có
nhiều tiền
CỰ HIỀN

拒 賢
キョ、ゴ ケン
こばむ:từ chối, かしこい:khôn
chống, bác ngoan; có đức hạnh

Bộ : thủ, cự Bộ : cự, hựu, bối

Nhờ bàn tay to mà công việc


nhào lặn đất CỨNG RẮN trở
lên dễ hơn
LỰC KIÊN

力 堅
リョク、リキ、 ケン
リイ かたい:cứng rắn; bền
chặt
ちから:sức mạnh
Bộ :
Bộ : cự, hựu, thổ

NGƯỜI ĐÀN ÔNG dùng sức Người quan ĐẾN vùng lâm
lực để gánh vác việc ruộng đồng nghiệp DỰ giới thiệu sản phẩm
mới
NAM LÂM

男 臨
ダン、ナン リン
おとこ:đàn ông, phái のぞむ:gặp; dự; tới,
nam; thằng; con trai đến; cai trị; kịp

Bộ : điền, lực Bộ : thần, nhân, phẩm

LAO, LẠO LAO ĐỘNG rất mất sức nên có Tôi đã được XEM bức tranh 1
rất nhiều phát kiến mới để giảm người khổng lồ tại khu triển lãm
ロウ thiểu

労 覧
ろうする:lao động い LÃM
たわる:thương xót い
ラン
たずき:đau; lo ね ぎ
ら:cám ơn つかれ Xem, quan sát
る:ねぎらう:
Bộ : tự Bộ : cự, nhân, nhất, kiến
Dưới sườn núi hàng vạn Trên nơi hoang mạc muốn
người đang được KHÍCH LỆ CHIÊU MỘ người có sức
đóng góp sức lực khỏe rất khố
LỆ MỘ

励 募
レイ ボ
はげむ/ます: つのる:chiêu tập, sưu
tập; mời; thành dữ dội
khuyến khích Bước
Hàng
Sáng
Khi
Tôi
HỌC
Mọi
Kẻ
Bước bước
tùy đi
trăng
sớm
TRÒ
ngườivàĐI,
ngày
tùng
chân cầm
xuống
bước
LẠIQUA
lúc
ĐỢI
rất
ĐI bút
đi
chân
nào
nhau
VÂNG
trên để
dùlàm
nơi
có viết
bước
ởăn
sức
cũng
con chôn
chùa
LỜI trong
đường lực
theo
bước cất
để
PHÁP
gang
gấp
ông
sau
bướctruy
chân 3chủ
tấc
chạy
đi
bướcLUẬT
lầnđuổi
cũ,
tôi
vẫn
đigiờ

chơi đã
8theo
bịTHU
muộnchỉ
ĐE
bướcngười
còn
DỌA
ĐƯỢC
học
lạylà1này

lầnlợi
ĐẮC Bộ : hán, vạn, lực Bộ : mạc, lực nhuận
vãng
HIẾP


トク


Mỗi lời nói THÊM VÀO lúc キョウ Liệt những kẻ 1 chút sức
Mối lợi; làm vừa lòng cãi nhau có sức lực khủng lực cũng không có vào
える、うる:thuGIA khiếp おびやかす、おどか nhóm YẾU KÉM
LIỆTdọa
す/す:đe
カthể

加 劣
được; có
レツ
くわえる:thêm vào Bộ
Xấu Bộ ::xích,
Bộ: xích,
lực,
xích, duật
thập,nguyệt(nhục)
hành,
xích tự
đán,sơthốn
bát,
lực
chủ
tẩu
nhân, nhật, truy
くわわる:nhập; dự
phần おとる:yếu kém
TÙNG


Bộ : lực, khẩu Bộ : thiểu, lực
ジュウ、ショウ、 HIỆP
ジュ

従 協
Quá trình MUA BÁN làm
gia tăng tiền bạc キョウ Mọi công việc cố hết sức rồi
CÔNG LAO sẽ THÀNH ĐẠT
したがう:vâng lời,
Hòa hợp; cùng nhau;


theo したがえる:

賀 功
được chămHẠ CÔNG
giúp đỡ
sóc; chinh

phục コウ、ク
Trao đổi, mua bán Công lao; thành đạt

Bộ : gia(lực, khẩu), bối


HÀNH Bộ : công, lực
コウ、ギョウ、
ĐỒ
アン

徒 行
Gia tăng quá trình chế biến

GIÁ cây gỗ làm CÁI GIÁ để
いく、ゆく:đi ぎょ
TREO đồ
Đi bộ; đồngカbạn, học KHUYẾN
う:dòng, đếm hàng お

架 勧
trò; vô ích; tộitreo;
かける:mắc, đồ bắc カン、ケン
こなう:tổ chức; trải
(cầu) qua; làm
すすめる:khuyên
かかる:được treo bảo; khích lệ
(bắc)
Bộ : gia, mộc Bộ : nhân, nhất, chuy, lực

ĐÃI LUẬT
Khi trăng lên tôi cần 3 Người phụ nữ NỖ LỰC, HẾT
タイ リツ、リチ、レ

待 律
người có sức lực HỖ TRỢ SỨC dùng tay thoát khỏi
bọn xấu
HIẾP
Tiếp đón まつ: ツNỖ

脇 努
chờ; hoãn; chống
キョウ
lại Phép tắc; ド
sách ghi
わき:cách khác; chỗ phép tắc gắng;
つとめる:cố
khác; bên cạnh; hỗ trợ hết sức

Bộ : nguyệt(nhục), lực Bộ : bao, khẩu

VÃNG PHỤC
オウ
Đi, qua; về trước
往 フク
Trở lại, nữa

Bước đi đến những nơi Những người chính nghĩa
đang nuôi ý định phản động bước đi ra trận CHINH
đánh triệt để và PHÁ HỦY PHẠT

徹 征
TRIỆT hết cơ sở
CHINH
テツ セイ
Phá huỷ; thông suốt Đánh dẹp, thắng

Bộ : xích, dục, phộc Bộ : xích, chính

Tôi bước đi trên ngọn núi Dùng bước đi và tay để đo


nơi mà vị vua đã từng đánh ĐƯỜNG KÍNH khu đất này
TRƯNG nhau vẫn còn DẤU HIỆU
KÍNH

徴 径
đăc trưng
チョウ、チ ケイ
Thâu góp; cầu; dấu Đường bộ; đường
hiệu kính; ngay thẳng

Bộ : xích, sơn, vương, phộc Bộ : xích, thánh(hựu, thổ)

Trong tim tôi vẫn còn dấu Người đang bước đi với làn
TRỪNG hiệu của sự TRỪNG PHẠT da đặc biệt thế kia. Chắc
BỈ
チョウ chắn là ANH ẤY

懲 彼
こらす/らしめる:
phạt, răn こりる: Hắn, đó か
học từ kinh nghiệm れ:hắn か
の:đó

Bộ : trưng, tâm Bộ : hành, bì

Bước đi và cầm trên tay cái


DỊCH thù để lên đường đi CHIẾN
ヤク、エキ DỊCH

微 役
VI
Phục vụ; văn phòng;
ビ vai trò
Nhỏ; tinh diệu えき:chiến đấu; phục
vụ
Bộ : xích, sơn, phộc, ngạt Bộ : xích, thù

Tôi bước trên con PHỐ bán Khi bước đi trong tim tôi
đầy khuê các luôn nghĩ về ĐẠO ĐỨC và
NHAI ĐỨC ÂN HUỆ với 10 cái võng

街 徳
ガイ、カイ トク
まち:đường lớn; dãy Đạo đức; ơn huệ;
phố phước

Bộ : hành, khuê Bộ : xích, thập,võng, tâm


Con chim đang đậu trên
bông lúa kia vẫn còn NON
NỚT HÀNH,


HOÀNG


TRĨ
チ、ジ コウ
Đứa nhỏ; non nớt Cái cân, cân; thăng
bằng; then cửa

Bộ : nhục, kỉ Bộ : hành,

HÒA Người ta nói cây lúa là biểu Tôi đang làm BẢN NHÁP

ワ、オ、カ
tượng HÒA BÌNH báo cáo về giá lúa tăng cao

和 稿
Hòa bình, hòa hợp, CẢO
người (Nhật)やわらげ コウ
る/らぐ:làm nhẹ な
ご む:làm êm dịu な Bản thảo; nháp
ごや か:dịu dàng
Bộ : hòa, khẩu Bộ : hòa, cao

Tôi phải DI DỜI nhiều bao CÂY LÚA có giá bán kiếm
lúa đi để DỌN DẸP nhà kho tiền mua nhà
DI GIÁ

移 稼
イ カ
うつる:dọn nhà; đổi かせぐ:làm việc kiếm
うつす:dọn; di truyền sống; cấy lúa

Bộ : bao, chủ Bộ : hòa, gia

Chỉ trong 1 GIÂY lúa còn 1 Ông vua cứ mở miệng ra là


ít đòi tìm người TRÌNH ĐỘ
TRÌNH trồng lúa

秒 程
MIỂU
テイ
ビョウ
ほど:trình độ; phạm
1 giây, đếm giây vi

Bộ : hòa, thiểu Bộ : hòa, trình(khẩu,


vương)

MÙA THU màu sắc của cây 8 người anh trai của tôi
lúa vàng như lửa phải nộp TIỀN THUẾ bằng
lúa

秋 税
THU THUẾ
シュウ ゼイ
あき:mùa thu Tiền thuế

Bộ : hòa, hỏa Bộ : hòa, bát, huynh


Lấy dao cắt lúa đi bán để Cây lúa bị lửa thiêu cháy
thu LỢI nhuận trong tim tôi rất BUỒN RẦU

LỢI SẦU

利 愁
リ シュウ
Lợi; tiền lời うれい:buồn rầu
きく:làm lợi うれえる:khổ tâm; sợ

Bộ : hòa, đao Bộ : hòa, hỏa, tâm

Dùng dao phá lúa trồng Đây là cây lúa của cá nhân
CÂY LÊ TÔI

梨 私



わたし、わたくし:
なし:cây lê tôi; riêng tư

Bộ : hòa, đao, mộc Bộ : hòa, tư

Kế hoạch hôm nay là dùng Những cây lúa bị mất theo


tay bắt chim, GẶT lúa và TRẬT TỰ kỳ lạ
THU HOẠCH cỏ

穫 秩
HOẠCH TRẬT
カク チツ
Gặt (lúa) Thứ tự

Bộ : hòa, thảo, chuy, hựu Bộ : hòa, thất

Tôi may mắn được ông trời Điều ắt hẳn là phải GIỮ BÍ
ban cho những BÔNG LÚA MẬT về cách trồng lúa
tươi tốt

穂 秘
TUỆ BÍ
スイ ヒ
ほ:bông (lúa) ひめる:giữ bí mật

Bộ : hòa, huệ Bộ : hòa, bất

Tôi dùng phương pháp cũ, Ngày con nhỏ người này có
dùng móng tay bắt sau trên DANH XƯNG là cây lúa
RUỘNG LÚA
ĐẠO

稲 称
XƯNG, XỨNG
トウ、テ
ショウ
いね、いな:ruộng lúa;
cây lúa Tên; đề tựa

Bộ : hòa, trảo, cựu Bộ : hòa, nhân, tiểu


Dùng lời nói khôn khéo để MÙI THƠM của lúa hàng
MỜI người ưu tú đi chơi ngày tỏa hương

DỤ HƯƠNG

誘 香
ユウ、イウ コウ、キョウ
さそう:mời; dỗ dành; かおり、か:mùi thơm
chỉ bảo かおる:bay mùi thơm

Bộ : ngôn, tú Bộ : hòa, nhật

Người có học bọc thù cất đi Đứa bé chỉ cần nhìn màu
về trồng LÚA và hạt NGŨ sắc của lúa là có thể biết
CỐC đang là MÙA gì

穀 季
CỐC QUÝ
コク キ
Thóc lúa; ngũ cốc Mùa; nhỏ; bực thứ

Bộ : sĩ, mịch, hòa, thù Bộ : kỉ

Hạt lúa được bao bọc cỏ Việc trồng lúa được ỦY


khô để tránh NẤM, VI THÁC cho người phụ nữ
KHUẨN

菌 委
KHUẨN ỦY
キン イ
Nấm, vi khuẩn Giao phó; xác thực

Bộ : thảo, quynh, hòa Bộ : hòa, bối

Hình ảnh cây lúa có nhiều


bông để lấy GẠO
MỄ

米 秀
ベイ、マイ、メ シュウ
エトル Tốt đẹp
Gạo; mét ひいでる:vượt hơn
まい、こめ:gạo
Bộ : Bộ : hòa, nãi

Hạt gạo bị phân chia thành Mọi thứ tốt đẹp đều có thể
những phần nhỏ như hạt THẤU nhìn XUYÊN QUA con
phấn gọi là BỘT đường này
PHẤN トウ

粉 透
フン、デシメー すく:trong suốt; để hở
すかす:nhìn thấu; để
トル khoảng trống すける:
こな、こ:bột chiếu qua
Bộ : mễ, phân Bộ : tú, sước
Gạo của ngôi làng này sáng Hạt gạo này được dự đoán
sớm nay sẽ được chuyển đi có MÙI THƠM
làm THỨC ĂN cho gia súc
HƯƠNG

糧 粘
LƯỢNG
コウ、キョウ
リョウ、ロウ
かおり、か:mùi thơm
かて:thức ăn
かおる:bay mùi thơm

Bộ : mễ, đán, lý Bộ : mễ, chiêm

Những cây cỏ mọc bao Tôi đứng canh trừng HẠT


quanh khu vực lúa gạo đó gạo quý
là CÂY HOA CÚC
LẠP

菊 粒
CÚC
リュウ
キク
つぶ:hạt (gạo, nguyên
Cây (hoa) Cúc tử ...)

Bộ : thảo, bao, mễ Bộ : mễ, lập

ÁO Hạt gạo ở BÊN TRONG ở trang viên này người ta

オウ、オク được bao quanh cái hộp


lớn này
dùng bột gạo làm phấn
TRANG ĐIỂM

奥 粧
おくまる:nằm sâu, TRANG
xa cách くま:tách biệt
ショウ
お:bên trong おお:
hậu cung; buồng phụ Tô điểm
nữ おん:つ:のく:
Bộ : đại Bộ : mễ, trang(nghiễm, thổ)

SỐ Người con gái này mà Xung quanh con đường này


スウ、ス、サク、 không ĐẾM đủ số gạo sẽ bị
đánh MÊ toàn là gạo làm tôi bị mê
hoặc nên BỊ LẠC
ソク、シュ メイ
かず:con số かぞえ
る:đếm わずらわし
い、しばしば:thường
xuyên; lặp lại 数
Bộ : mễ, nữ, phộc
まよう:say loạn, mất
trí; lạc mất; lạc đường;
lầm; mờ ám

Bộ : mễ,sước

Người phụ nữ dùng cây gỗ Hạt gạo THUẦN TÚY được


làm THÁP CAO để canh CHỌN LỌC 9 đến 10 lần
LÂU CHỪNG GẠO
TÚY

楼 粋
ロウ スイ
Nhà lầu, tháp cao; Thuần, tinh ròng; chọn
canh chừng lọc; tao nhã; xem xét

Bộ : mộc, lâu(mễ, nữ) Bộ : mễ, cửu, thập


Sau khi được CỨU GIÚP tôi Những hạt gạo lớn sẽ được
luôn cầu mong tìm kiếm kẻ phân loại theo CHỦNG
CỨU đánh mình LOẠI

救 類
LOẠI
キュウ
ルイ
すくう:cứu giúp; trợ
giúp Chủng loại

Bộ : cầu, phộc Bộ : mễ, đại, hiệt

Người ta dùng 2 loại nước


và gỗ của cây này để tạo ra
SƠN

竹 漆
TRÚC TẤT
チク シツ
たけ:tre, trúc うるし:sơn; sơn mài

Bộ : Bộ : thủy, mộc, nhân, thủy

Tính cách như cây trúc gặp DẠNG HÌNH DÁNG con dê đứng
tai họa vẫn MỈM CƯỜI ヨウ、ショウ trên thân cây được in
TIẾU xuống hồ nước

笑 様
さま:hình dáng; tư thế
ショウ Kiểu; loại
わらう:cười Cách làm
えむ:mỉm cười Tiếng xưng hô biểu thị
sự kính trọng
Bộ : trúc, yên Bộ : mộc, dương, thủy

Công việc của tôi phải đứng Mọi THỈNH CẦU được đánh
để làm CÁI NÓN và LỒNG dấu trong đầu và đem thả
LẠP BÀN từ tre trúc xuống nước

笠 求
CẦU
リュウ
キュウ、グ
Cái nón, cái lồng bàn
もとめる:thỉnh cầu,
かさ: mong muốn

Bộ : trúc, lâp Bộ : chủ, đầu, thủy

Trên thế giới người ta trồng Vua đang ra sức tìm QUẢ
trúc thay thế CỎ SẬY BÓNG bị mất

笹 球
CẦU
SẬY

ささ: cỏ sậy たま:banh, hình cầu

Bộ : trúc, thế Bộ : vương, cầu


Trước khi TÍNH TOÁN tôi Đổi cây tre trúc lấy 1 cân
đều nhìn ngọn tre và chấp xương sườn và BẮP THỊT
lậy CÂN


キン


TOÁN
サン すじ:bắp thịt; gân,
mạch máu; luận lý;
Đếm, tính
tình tiết; nguồn tin

Bộ : trúc Bộ : trúc, lặc

Người ta đang cố TRẢ LỜI Cái HỘP này nhìn qua thì có
tại sao tre lại mọc tập trung hình dáng giống ống tre
ĐÁP thành cụm
TƯƠNG,


トウ


SƯƠNG
こたえ:sự (câu) trả
lời ソウ
こたえる:trả lời はこ:hộp, thùng

Bộ : trúc, hợp Bộ : trúc, tương

KẾ HOẠCH là sẽ dùng cây Đây là cái BÚT 聿 được


trúc và cây gai làm sách làm bằng trúc
BÚT

策 筆
SÁCH
ヒツ
サク
ふで:bút lông, bút;
Kế hoạch biên chép

Bộ : trúc, thích Bộ : trúc, duật

Cây tre trúc được ngâm vào CÁI ỐNG này có hình giống
nước chuyên biệt trước khi cái ống tre
đưa đi làm SỔ SÁCH

簿 筒
BỘ ĐỒNG
ボ トウ
Sổ sách つつ:ống tròn

Bộ : chước, bạch Bộ : trúc, đồng

Người phàm XÂY DỰNG


công trình chỉ dùng gỗ cây ĐẲNG
và tre trúc
トウ

築 等
TRÚC
Cấp, đều nhau; vân
チク vân ひとしい:
きずく:xây cất tương đương

Bộ : trúc, công, phàm, mộc Bộ : trúc, tự


Bên trong người này có 1 Đây là hình ảnh của 1
mối QUAN HỆ phức tạp NGƯỜI đang đứng dạng 2
chân
TRỌNG

仲 人
NHÂN
チュウ
ジン、ニン
なか:liên hệ con
người, tình bạn ひと:người

Bộ : nhân, trung Bộ :

Sức khỏe của con người có Người này phò tá GIÚP ĐỠ


nguồn gốc là toàn bộ CƠ như cánh tay trái của tôi
THỂ
THỂ

体 佐

タイ、テイ

からだ:thân mình,
hình trạng Giúp, phó, thứ hai

Bộ : nhân, nhật Bộ : nhân, tả

Người này cầm gậy đi đánh Người này sáng sớm đã đòi
nhau giờ trong tim cảm hỏi NHƯNG không được
thấy LO LẮNG không YÊN

悠 但
DU ĐÃN
ユウ タン
Rảnh, yên ただし:nhưng, tuy

Bộ : nhân, cổn, phộc, tâm Bộ : nhân, đán

Người ta đùng con bò là 1 Ông chủ tôi là người lớn


MÓN ĐỒ trao đổi nhất Ở đây

TRÚ, TRỤ

件 住
KIỆN
ケン ジュウ、ヂュウ、
Vấn đề, món đồ
チュウ
すむ/まう:ở, dừng
Bộ : chước, bạch Bộ : nhân, chủ

Người này thuê 1 người có Người này luôn đứng ở VỊ


học về để LÀM VIỆC TRÍ đầu

VỊ

仕 位


シ、ジ
くらい:ngôi thứ, nơi
つかえる:làm việc chốn

Bộ : nhân, sĩ Bộ : nhân, lập


Người này được GIẢ ĐỊNH Người này sống ở nơi
đóng vai phản diện hoang dã nên rất KHÁC

GIẢ

仮 他
THA
カ、ケ

かり:tạm, thí dụ,
không thật ほか:khác, người ấy

Bộ : nhân, phản Bộ : nhân, dã

Bá là BÁC, NGƯỜI LỚN Người này đau buồn QUỲ


TUỔI hơn bố tôi,có mái tóc PHỤC XUỐNG bên xác con
đã bạc trắng PHỤC chó

フク

伯 伏
ハク
ふす:cong (nằm)
Bác, người lớn tuổi, xuống ふせる:
chức quan che đậy

Bộ : bao, nhật Bộ : nhân, khuyển

Người này không thể bỏ Người này được TRUYỀN


TẬP TỤC, THÓI QUEN sinh TRUYỀN ĐẠT sẽ giúp đỡ 2 chúng tôi
TỤC hoạt ở dưới thung lũng
デン、テン
ゾク

俗 伝
つたえる:trao
Thói quen, tầm つたわる:được
thường, trần thế, thô chuyển つた
tục う:đi theo
Bộ : nhân, cốc Bộ : nhân, nhị, tư

Người ta nói người này rất PHẬT Tôi và người này cùng theo
được TIN TƯỞNG ĐẠO PHẬT
ブツ、フツ
TÍN

信 仏
Nước Pháp ほとけ:
シン Phật Thích Ca; người
Trung thành, tin tưởng, khoan dung; tín đồ
sứ giả, tin tức phật giáo; sự chết

Bộ : nhân, ngôn Bộ : nhân, tư

Sau nhiều giai đoạn người Người này dựa vào gốc cây
này được tặng 1 cái khuê để NGHỈ NGƠI
rất TỐT, ĐẸP HƯU
キュウ

佳 休
GIAI
カ やすむ:nghỉ やすめ
る:cho nghỉ やすま
Tốt đẹp
る:được nghỉ

Bộ : nhân, khuê Bộ : nhân, mộc


Thị này là KẺ HẦU của VÕ SĨ Người này Ỷ LẠI không làm
ĐẠO nhưng giờ đã vào việc giờ áo cũng không có
chùa mặc
THỊ

侍 依
Ỷ, Y
ジ、シ
イ、エ
さむらい:võ sĩ đạo,
theo hầu Dựa vào, thí dụ

Bộ : nhân, tự Bộ : nhân, y

Người này DỪNG LẠI trước Mọi người xếp hàng để lấy
cái đình 1 ra người làm VÍ DỤ
LỆ
レイ

停 例
ĐÌNH
テイ Thói quen, luật lệ, tỷ lệ
Ngừng, lưu lại たとえる:so sánh た
とえば:ví dụ
Bộ : nhân, đình Bộ : nhân, liệt

GIÁ TRỊ cao quý của con Con người mà cứng nhắc
người là người dám nói thì chả khác gì CỤC đá
trực tiếp

値 個
TRỊ CÁ
チ コ、カ
ね、あたい:giá trị Cá nhân, 1 (người, cái)

Bộ : nhân, trực Bộ : nhân, cố

Người sau khi MÔ PHỎNG Con người phải KHỎE


lại sự việc đã được thả ra MẠNH để xây dựng tổ quốc

PHỎNG,

倣 健
KIỆN
PHÓNG
ケン
ホウ
すこやか:khỏe mạnh
ならう:bắt chước

Bộ : nhân, phóng Bộ : nhân, kiến

Người này thấy tôi tay cầm Các quy tắc đều do người
1 con dao sợ quá NGÃ PHÍA BÊN này quyết định
xuống đất
ĐẢO

倒 側
TRẮC
トウ
ソク
たおえる:té, sụp đổ
かわ:bên, phía
たおす:đánh nhào

Bộ : nhân, Bộ : nhân, tắc


đáo(đao,chí(tư,thổ))
TIÊN (ÔNG, BÀ)NHÂN sau Người này bị DÒ XÉT về vấn
khi chết dược chôn trên núi đề trinh tiết

仙 偵
TIÊN TRINH
セン、セント テイ
Tiên (ông, bà) Dò xét

Bộ : nhân, sơn Bộ : nhân, trinh

Tôi phải HỐI THÚC người Người TĂNG NI này biết


này xuống núi tìm con chim ngày mai ruộng sẽ tăng gấp
THÔI to lớn 8 lần

催 僧
TĂNG
サイ
ソウ
もようす:giữ, bảo
đảm, hối thúc, cảm Tu sĩ Phật giáo

Bộ : nhân, thôi(sơn, chuy) Bộ : nhân, bát, điền, nhật

Người này LÒNG THƯƠNG Trong tâm chí người này


và nhân từ gấp 2 người luôn hiện về ký ức có 1
thường
ỨC TRĂM TRIỆU

仁 億
NHÂN
オク
ジン、ニ、ニン
1 trăm triệu
Lòng thương
(100.000.000)

Bộ : nhân, nhị Bộ : nhân, ý(âm, tâm)

Người này mỗi khi bị KHINH Tôi và người này đang bàn
RẺ họ lại mạnh mẽ như vũ bạc về nghi lễ tế con dê sao
VŨ bão cho đúng PHÉP TẮC

侮 儀
NGHI


あなどる:khinh lờn,
khinh rẻ Phép tắc, lễ lạt

Bộ : nhân, mỗi Bộ : nhân, nghĩa(dương,


ngã)

Mọi người thống nhất 1 lời Bề trên đã ĐỀN ĐÁP cho


chỉ SỬ DỤNG người có tài người bằng cách thưởng
SỬ, SỨ tiền

使 償
THƯỞNG

ショウ
Dùng, người đưa tin
つぐなう:đền, trả lại
つかう:dùng

Bộ : nhân, lại Bộ : nhân, thượng, bối


Sáng sớm 2 người này đánh Nếu thuê được người có tài
THƯƠNG nhau chớ có can kẻ bị TIỆN như anh ta trong 1 ngày
ショウ THƯƠNG lây
ベン、ビン thôi thì thật TIỆN

傷 便
きず:vết thương Thuận lợi, びん:
いたむ:làm đau cơ hội, bưu chính
いためる:làm bị たより:tin tức
thương
Bộ : nhân, đán, vật Bộ : nhân, nhất, nhật, nghệ

Người ta nói cây này quý Người này đứng lên nói
cần có người BẢO VỆ GẤP 2 lần
BẢO BỘI

保 倍
ホ、ホウ バイ
たもつ:giữ gìn, duy Gấp 2, tăng lên (nhiều
trì, bảo đảm lần)

Bộ : nhân, khẩu , mộc Bộ : nhân, lập, khẩu

Tôi luôn đứng đầu trong Tôi bị ưu phiền về vẻ đẹp


việc bảo vệ quần áo lên DỊU DÀNG của người này
ƯU
BAO được KHEN NGỢI
ユウ、ウ

褒 優
ホウ
Trên hết, minh tinh す
ほめる:khen ngợi,
ぐれる:tốt đẹp, hơn
khoe khoang
やさしい:dịu dàng

Bộ : đầu, y, Bộ : nhân, ưu

Trong việc trồng cây những Người này chỉ cần 1 cây
người ngang trái lại thường giáo đi CHINH PHẠT, ĐÁNH
là người KIỆT XUẤT
PHẠT tan quân giặc

傑 伐
KIỆT
ケツ バツ、ハツ、カ、
すぐる:vượt trội ボチ
Đánh, giảm
Bộ : nhân, suyễn, mộc Bộ : nhân, qua

Trong gang tấc người kia đã TÁ TÚC ở ngôi nhà này rất
bị GẮN một cái gì đó vào rẻ mỗi người có 100 Yên
PHÓ người TÚC, TÚ thôi
フ シュク
つく:được gắn vào つ
ける:gắn vào, ứng
dụng

Bộ : nhân, thốn
やど:nhà trọ; chỗ ngủ
やどる:trú やどす:
cho trú
宿
Bộ : miên, nhân, bách
TÚI sách thay thế cho túi PHÙ HIỆU thiếu niên gắn
quần túi áo liền với cây tre, cây trúc

袋 符
ĐẠI PHÙ
タイ、ダイ フ
ふくろ:bao, túi Dấu hiệu; bùa

Bộ : đại, y Bộ : trúc, phó

Tôi sẽ thay anh ấy CHO Mái nhà ở dưới sườn núi


MƯỢN tiền được gắn biển hiệu là THỦ
PHỦ của tôi

貸 府
THẢI PHỦ
タイ フ
かす:cho vay Công sở; thủ phủ

Bộ : đại, bối Bộ : nghiễm, phó

Con người đã biết cách Người này năm nhâm sẽ


BIẾN HÓA cái thìa cho dễ phải nhận NHIỆM VỤ đi
HÓA dùng hơn
NHIỆM nghĩa vụ

化 任
カ、ケ
ニン
Sự biến hóa け、ばけ
る:thay đổi ばかす: Nghĩa vụ
làm mê man まかせる/す:tin cậy

Bộ : nhân, chủy Bộ : nhân, nhâm

Cây cỏ đến thời điểm sẽ Trách nhiệm khi THUÊ nhà


biến thành HOA là phải trả tiền

花 賃
HOA NHẪM
カ、ケ チン
はな:bông hoa Thuê; tiền (công)

Bộ : thảo, hóa Bộ : nhiệm, bối

TRÁCH NHIỆM của tôi biến ĐẠI Thời đại mới người này cần
HÓA hóa CỦA CẢI thành tiền
ダイ、タイ phải THAY ĐỔI phương
カ mặt thức săn bắn

貨 代
Thế hệ, giá cả たい、か
Trách nhiệm せめ わる:thay thế かえ
る:kết án; chỉ る:thay
trích; tra khảo; đánh よ:thế hệ
đòn
しろ:giá cả
Bộ : hóa, bối Bộ : nhân, dặc
Người này bị thìa gõ vào
đầu nên NGHIÊNG về 1
KHUYNH phía

久 傾
CỬU
ケイ
キュウ、ク
かたむく/ける:
はさしい:lâu dài
nghiêng về phía, đổ úp

Bộ : nhục, kỉ Bộ : nhân, chủy, hiệt

MẪU Trong đầu tôi mãi nhớ 1 Con người từ lúc bé đã có

ホ、ボウ、ム、
MẪU ruộng ở quê nhà thể hỏi CÁI GÌ

畝 何
うね:luống cây; gân,

sọc trên quần áo なに、なん:cái gì, thế
Đv đo dt せ:đv đo dt nào, bao nhiêu
của Nhật 300 bộ ~ 1 ha
Bộ : đầu, điền, cửu Bộ : nhân, khả

Người này bị vây quanh Tinh tế quá


Trong hóaLÝ
HÀNH khó
nàyđúng phải
ngoài
như bị TÙ GIAM không dcra
cây cỏ chán vãi ấy
thì còn có nhỉ thử
cái gì
thêm
nữalần nữa

囚 荷


シュウ
に:chất, vác; hành lý;
Bắt giam; tù nhân cây Sen

Bộ : vi, nhân Bộ: :bối


Bộ kim mộc thủy hỏa, nhật, á

Có một người bị bao quanh Người TUẤN TÚ lại sung túc


ở BÊN TRONG được rất nhiều người theo

内 俊
NỘI TUẤN
ナイ、ダイ シュン
うち:bên trong Tài trí (đức)

Bộ : nhân, quynh Bộ : nhân, sung, truy

Người này đứng lên chùm


váy cho vị BÊN CẠNH

丙 傍
BÍNH BÀNG
ヘイ ボウ
Can thứ ba かたわら:bên cạnh

Bộ : Bộ : nhân, lập, mịch,


phương
50 người (5 人 × 10 十 ) Cái CHUÔI CẦM làm từ cây
cùng lấy Ô ra che gỗ vào can bính KIỂU cách
BÍNH rất CÁ TÍNH

傘 柄
TẢN ヘイ
サン がら:kiểu; cá tính
え:cán, chuôi
かさ:cái dù
Bộ : nhục, kỉ Bộ : mộc, bính

Hình ảnh miếng THỊT

匁 肉
CHỈ NHỤC
ニク
もんめ:1/10 lạng
(3,75 gam) Thịt

Bộ : Bộ : kỉ

Người này lấy chữ い làm Chính phủ HỦ TỤC, MỤC


tên NÁT như miếng thịt thối
HỦ

以 腐

イ フ
Từ, bởi vì くさる/れる:mục nát;
hôi thối くさらす:
mục nát
Bộ : nhân Bộ : phủ, nhục

2 người này GIỐNG nhau Có 2 người đang NGỒI dưới


lấy chữ い đặt tên đất ở dưới mái nhà bên
TỌA sườn núi

似 座
TỰ
ジ Ngồi; quì gối; hý viện;
にる:giống như chòm sao すわる:
ngồi xuống

Bộ : nhân, dĩ Bộ : nghiễm, nhân, thổ

Tôi đang tính GỘP những Chọn 2 trong 10 người có


người đang xếp hàng thành đầu tốt nhất làm BINH SĨ
TÍNH 1 đội quân

併 卒
TỐT
ヘイ
ソツ、シュツ
あわせる:cùng với,
so sánh, hợp lại Binh sĩ

Bộ : nhân, tịnh Bộ : đầu, nhân, thập


NGÕA

年 瓦
NIÊN

ネン
かわら:ngói
とし:năm, tuổi ぐらむ:gram

Bộ : Bộ : chủ

BAN ĐÊM chạy theo người Những chiếc BÌNH thường


đó chỉ nhìn thấy cái đầu làm bằng sành

夜 瓶
DẠ BÌNH
ヤ ビン
よる、よ:đêm Cái lọ; cái lục bình

Bộ : đầu, nhân Bộ : tịnh, ngõa

Cứ đêm đến DỊCH LỎNG Ngôi nhà này là xương sống


chảy ra như nước của HOÀNG CUNG
CUNG

液 宮
DỊCH キュウ、グウ、
エキ ク、クウ
Chất lỏng みや:đền; hoàng
thành
Bộ : thủy, dạ Bộ : miên, lữ

Con lợn được chùm cái DOANH TRẠI trong hoàng


khăn chôn ở MÔ ĐẤT này cung TỔ CHỨC tiệc sáng 1
DOANH, DINH vùng

塚 営
TRỦNG
エイ
チョウ
いとなむ:tổ chức;
つか:mô đất, đồi vận hành; trại lính

Bộ : thổ, trủng Bộ : lữ

TỆ Cái vải rách nát này bán vẫn Há hốc miệng khi thấy con

ヘイ được TIỀN TỆ dê được CẢI THIỆN ăn TỐT


hơn 8 lần

幣 善
Tiền giấy; giấy cắt; THIỆN
thói quen xấu; quà
ゼン
tặng; dây thừng ぬ
さ:giấy cúng, quần よい:tốt, giỏi
áo cúng của Thần đạo
Bộ : tệ, cân Bộ : bao, khẩu
Chân người ở phương này Người mà LĂNG MẠ người
ĐI VÒNG TRONG TỆ chắp tay, rách nát thì rất tệ
TOÀN ヘイ

旋 弊
セン Lăng mạ; tội ác; thói
Đi vòng tròn; quay xấu; đồ vật bị vỡ
tròn Của chúng tôi (khiêm
nhượng tiếp vĩ ngữ)
Bộ : phương, nhân, sơ Bộ : tệ, củng

Mọi người theo hướng của Người này há miệng ra HÔ


đứa trẻ và đi CHƠI trên con HOÁN việc đổi 4 cái nhỏ lấy
DU đường này 1 cái to hơn

遊 喚
HOÁN
ユウ、ユ
カン
あそぶ:chơi, vui; lang
thang Hô; kêu gọi

Bộ : nhân, phương, tử, Bộ : khẩu, hoán


sước

Chúng tôi đi DU LỊCH theo Dùng tay ĐỔI 4 cái nhỏ lấy
phương hướng đã được 1 cái to hơn
LỮ người này chỉ dẫn
HOÁN

旅 換
リョ カン
たび:du lịch; khách かえる:đổi, thay thế
trọ かわる:được thay thế

Bộ : phương, nhân Bộ : thủ, hoán

Con côn trùng ở nước lịch


VẬT có DUNG DỊCH làm tan

モチ、モッ、ブ
chảy mọi thứ

勿 融
DUNG
ツ、ボツ ユウ
Đừng; chớ; không phải Chảy (tan) ra
なかれ:không sợ な
し:không
Bộ : Bộ : lịch, trùng

Chớ có động vào con bò vì Người này đi về phương đó


nó là linh VẬT của đạo hồi để GIÚP động vật hoang dã
đấy !
THI, THÍ

物 施
VẬT
シ、セ
ブツ、モツ
ほどこす:giúp cho;
もの:vật thể, vạn vật làm, lập

Bộ : ngưu, vật Bộ : phương, nhân, dã


Chỗ đất chôn người chết có Chớ có đứng quá lâu dưới
hàng RÀO xung quanh mặt trời vì DỄ bị cháy nắng
DỊ, DỊCH

塀 易
BIÊN
エキ、イ
ヘイ、ベイ
Bói; trao đổi
Tường; rào
やさしい:dễ

Bộ : thổ, thi, tịnh Bộ: nhật, vật

Bước chân lại gần xác chết Tôi nghĩ chỗ tiền này dễ sẽ
thì phải ĐI (giày) là để BAN THƯỞNG
LÝ TỨ

履 賜
リ シ
はく:mặc, đi (giầy); たまわる:ban thưởng;
hành vi cho

Bộ : thi, xích, phục Bộ : bối, dịch

Khi chết, thì xác của 1 mình NƯỚC TIỂU đc coi như
tôi sẽ được tìm thấy trên nước chết
ỐC đất của NHÀ này

屋 尿
NIỆU
オク
ニョウ
や:mái, nhà; người;
khả năng Nước tiểu

Bộ : thi, nhất, tư, thổ Bộ : thi, thủy

NẮM tay nhau vào phòng Người NI CÔ đang dùng


nghỉ thìa gõ mõ cầu siêu cho
người chết

握 尼
ÁC NI
アク ニ
にぎる:nắm, cầm lấy あま:nữ tu sĩ

Bộ : thủ, thất Bộ : thi, chủy

Người này không ra KHUẤT Ni cô dẫm phải vũng nước


PHỤC nên chết mất xác BÙN


屈 泥
KHUẤT, QUẬT
クツ デイ、ナイ、デ、
Uốn cong; nhượng bộ

どろ:bùn

Bộ : thi, xuất Bộ : bao, khẩu


Có 1 câu nói là: “Nếu 1 tổ Dùng tay KHAI QUẬT bằng
chức mà không có CỤC, được ko chịu khuất phục
ĐƠN VỊ quản lý thì nó chỉ

局 掘
CỤC như cái xác” chết QUẬT
キョク クツ
Văn phòng; bộ phận ほる:đào

Bộ : thi, cú Bộ : thủ, khuất

Đã quá MUỘN con dê Tôi đã khuất phục được


TRÌ đã chết đường vùng đất này để làm HÀO
チ NƯỚC

遅 堀
QUẬT
おそい:trễ; chậm
おくれる:bị trễ, bị クツ
chậm ほり:hào nước
おくらす:hoãn; lui lại

Bộ : thi, dương, sước Bộ : thổ, khuất

LẬU Xác chết dưới nắng mưa lâu CÓ xác chết rất cổ Ở chỗ

ロウ ngày RÒ RỈ nước ra ngoài này

漏 居
もる:rò rỉ; chạy ra CƯ
ngoài もれる:rò rỉ ra
ngoài; thoát ra ngoài;
キョ、コ
bị bỏ sót もらす:để いる:hiện diện, ở
cho rỉ ra; để lộ ra
Bộ : thủy, thi, vũ Bộ : thi, cổ

Dùng dao IN hình xác chết Dùng tay ĐẶT xuống chỗ ở
lên tấm vải để kiểm tra đất
CƯ, CỨ

刷 据
LOÁT
キョ
サツ
すえる:đặt すわ
する:in る:ngồi; bị đặt

Bộ : thi, cân, đao Bộ : thủ, cư

Mỗi ngày xác chết tăng gấp


8 lần xếp thành TẦNG LỚP
XÍCH ở ruộng

尺 層
TẦNG, TẰNG
シャク
ソウ
Thước ta (30 cm); đo;
chiều dài Lớp, bực, từng, tầng

Bộ : Bộ : thi, tằng
Trước cửa NHÀ Ở của môi Tôi đang TẬN LỰC phá lớp
căn hộ có đánh dấu bằng 1 băng dày 1 thước
cái xác chết TẬN
ジン、サン

戸 尽
HỘ
コ つくす:cố sức
と:cửa; nhà ở つきる:cạn sức
つかす:cố sức

Bộ : Bộ : xích, băng

Tôi kiên cường phải GÁNH ĐẦM LẦY này nước chỉ sâu
VÁC việc nhà, làm việc đến 1 thước
KIÊN khi trăng lên

肩 沢
TRẠCH
ケン
タク
かた:vai; gánh vác;
trách nhiệm さわ:đầm lầy

Bộ : hộ, nguyệt(nhục) Bộ : thủy, xích

Cửa PHÒNG của tôi quay về Người ta nói tôi chỉ cần dịch
phương này được 1 thước văn bản sẽ
DỊCH
PHÒNG, BÀNG được làm PHIÊN DỊCH
ヤク

房 訳
ボウ
Phiên dịch
Cái buồng
わけ:lý do; ý nghĩa;
ふさ:bó, tua, chùm trạng huống
Bộ : hộ, phương Bộ : ngôn, dịch

Phía dưới cánh cửa có Tuyển trạch là LỰA CHỌN


QUẠT bằng lông chim bàn tay dài 1 thước

扇 択
PHIẾN TRẠCH
セン タク
おおぎ:quạt (xếp) Chọn lựa

Bộ : hộ, vũ Bộ : thủ, xích

Đem cửa nhà làm mồi Sáng sớm mặt trời lên cao 1
nhóm lửa BẾP SƯỞI thước mà nắng như BUỔI
TRÚ TRƯA

炉 昼

チュウ

ひる:buổi trưa, ban
Lò lửa, sưởi ngày

Bộ : hỏa, hộ Bộ : xích, đán


Có tục lệ làm cánh của quá
LỆ lớn sẽ được mang TRẢ LẠI

THỊ レイ

示 戻
ジ、シ もどる:quay lại; lấy
しめす:chỉ bảo, trình lại
bày もどす:hoàn lại; mửa
ra
Bộ : Bộ : hộ, đại

Cứ đến năm ất người ta lại Trở về đến nhà mà NƯỚC


làm LỄ để cúng thần đất MẮT đầm đìa
LỄ
レイ、ライ

礼 涙
LỆ
Cúi chào ルイ、レイ
らい:tử tế; chào; biết なみだ:nước mắt
ơn
Bộ : thị, ất Bộ : thủy, lệ

Dùng con dê cúng thần đất Người kia đang cố THUÊ xe


để cầu ĐIỀM TỐT, PHÚC chở chim về nhà
LỘC
CỐ

祥 雇
TƯỜNG

ショウ
よとう:thuê (xe,
Phúc; điềm (tốt) người)

Bộ : thị, dương Bộ : hộ, chuy

Tôi làm lễ cúng thần đất để NHÌN LẠI thì cần phải thuê
CHÚC MỪNG anh trai người cố vấn có cái đầu giỏi

CHÚC CỐ

祝 顧
シュク、シュウ コ
いわう:chào mừng かえりみる:nhìn lại,
いわい:lời mừng lưu ý

Bộ : thị, huynh Bộ : cố, hiệt

Đến chỗ thần đất há miệng Tức mình đánh vào cánh
mà xin 1 mảnh ruộng để AN cửa mở miệng nói to để
SINH làm SÁNG TỎ mọi thứ

福 啓
PHÚC KHẢI
フク ケイ
Tốt lành, may; an sinh Mở; nói; chỉ bảo

Bộ : thị, nhất, khẩu, điền Bộ : môn, phộc, khẩu


Trong tim tôi cảm thấy vui Cấm chỉ việc đến chỗ đến
UÝ khi có các vị quan úy giữ chỗ thần đất xin PHÚC LỘC,
cho cuộc sống YÊN VUI ÂN HUỆ

慰 祉
CHỈ
なぐさめる:yên vui,
an ủi; tiêu khiển なぐさ シ
む:đùa; làm khuây Phúc lộc, ơn huệ

Bộ : úy(thi, thị, thốn), tâm Bộ : thị, chỉ

Người có học đến chỗ thần Mọi người đặt lễ vật trên
đất há miệng nói những đất để cúng thần đất tại
điều khoản THÂN THIỆN ĐỀN

款 社
KHOẢN
シャ
カン
Đền Thần Đạo; hãng
Đề mục; thân thiện
やしろ:đền Thần Đạo
Bộ : sĩ, thị, khiếm Bộ : thị, thổ

CẤM chặt rừng vì đó là nơi Thần đất dùng mắt QUAN


ở của vị thần SÁT mọi việc, ĐỂ Ý tới thần
dân
THỊ

禁 視
CẤM

キン
Xem, để ý, tầm nhìn,
Ngăn cấm; kỵ quan sát

Bộ : lâm, thị Bộ : thị, kiến

Ngày xua cấm chỉ việc may Không biết LÀM SAO cho
thêm CỔ ÁO lên áo bức tượng vị thần to lên

襟 奈
KHÂM NẠI
キン ナ、ナイ、ダイ
えり:cổ; cổ áo Làm sao ?

Bộ : y, cấm Bộ : đại, thị

Người ở dưới mái nhà này Trong gang tấc xác chết của
rất TÔN KÍNH GIÁO PHÁI SĨ QUAN này được tôn thờ
của vị thần như vị thần

宗 尉
TÔN UÝ
シュウ、ソウ イ、ジョウ
Giáo phái; tôn kính Sĩ quan

Bộ : miên, thị Bộ : thi, thị, thốn


RÚT RA 1 điều là khi tay tự Dưới núi người ta rất SUNG
do vẽ sẽ cho bức tranh BÁI tôn giáo
TRỪU TƯỢNG

抽 崇
TRỪU SÙNG
チュウ スウ
Rút, trích ra; chất tinh Tôn kính

Bộ : thủ, do Bộ : sơn, tôn

DẦU luôn nổi tự do trên BUỔI LỄ tế thần mọi người


nước đã chen chúc dẫm đạp lên
TẾ nhau

油 祭
DU
サイ
ユ、ユウ
まつる:tôn sùng
あぶら:dầu
まつり:buổi lễ

Bộ : bao, nhật Bộ : bát, thị

TAY ÁO của áo này được tự CẢNH SÁT đang XEM XÉT


do tháo ra việc cho tổ chức lễ hội
TỤ trong nhà

袖 察
SÁT
シュウ
サツ
そで:tay áo; túi trong
tay áo; cánh (toà nhà) Xem xét; thương xót

Bộ : y, do Bộ : miên, tế

ở dưới mái nhà này bay tự Cảnh sát đang xem xét và
do như ở VŨ TRỤ THOA thuốc vết thương
SÁT trên tay tôi
サツ

宙 擦
TRỤ
チュウ すれる:chà, thoa; bị
mòn
Thời gian; vũ trụ
する:chà, giũa

Bộ : miên, do Bộ : thủ, sát

Xác chết được CHUYỂN BỞI ruộng này vẫn còn TỰ


ĐẾN 1 cách tự do DO tôi dùng cọc để đánh
GIỚI
DO dấu
カイ

届 由
ユ、ユウ、ユイ
とどく:đạt đến と
どける:báo cáo; よし:nguyên nhân,
phát bởi

Bộ : thi, do Bộ : điền, cổn


1000 người tuổi thân đang Cho quân địch tự do làm
giơ tay tôi sẽ cho họ SÁP ỐNG SÁO bằng trúc
NHẬP vào 1 làng

挿 笛
SÁP ĐỊCH
ソウ テキ
さす:gắn vào ふえ:ống sáo

Bộ : thủ, thiên, thân Bộ : trúc, do

TRỤC XE quay tự do

THÂN

申 軸
TRỤC
シン
ジク
Trình, chi thứ 9
Trục xe; cuộn
もうす:nói, xưng tên

Bộ : điền, cổn Bộ : xa, do

Người tuổi thân cần được


KÉO DÀI vì thấp
THÂN GIÁP
シン コウ、カン、カ
のびる:duỗi ra, kéo
dài
のばす:kéo dài 伸
Bộ : nhân, thân
こう:can thứ 1, vỏ,
vây, mai
かん:cao (giọng) 甲
Bộ : điền, cổn

Những người tuổi thân đều Dùng tay ẤN vào cái vỏ


làm THẦN đất
THẦN ÁP

神 押
シン、ジン オウ
かみ、かん、こう: おす:ép, đẩy
thần thánh, trời; tinh おさえる:giữ lại; ép
thần
Bộ : thị, thân Bộ : thủ, giáp

Dùng 2 tay để TÌM KIẾM Vỏ áp vào núi là MỎM ĐẤT


những người tuổi thân
SƯU GIÁP

捜 岬
ソウ、シュ、シ コウ
ュウ みさき:mỏm đất (nhô
ra biển)
さがす:tìm kiếm

Bộ : thủ, thân, hựu Bộ : sơn, giáp


Dùng rìu CHẺ cây này ra để QUẢ Cây mà được trồng ở trên
phân tích
カ ruộng này thì có rất nhiều
QUẢ

析 果
TÍCH Trái cây, kết quả はた
セキ す:thi hành, hoàn tất
はてる:đến hết
Phân chia; chẻ
はて:hết, kết quả

Bộ : mộc, cân Bộ : nguyên, hiệt

Tôi dùng rìu đánh dấu vào Cỏ và quả được dùng làm
cánh cửa để xác nhận NƠI, BÁNH KẸO
CHỖ của mình

所 菓
SỞ QUẢ
ショ カ
ところ:chỗ Bánh; trái cây

Bộ : hộ, cân Bộ : thảo, quả

Cầm rìu đến chỗ thần đất BÀI HỌC hôm nay nói về
để CẦU NGUYỆN hoa quả

祈 課
KỲ KHÓA
キ カ
いのる:cầu xin Bài học; ban

Bộ : thị, cân Bộ : ngôn , quả

Dùng rìu phát quang tạo Người kia KHỎA THÂN,


con đường này đi cho GẦN không mặc quần áo còn ăn
quả

近 裸
CẬN KHỎA
キン、コン ラ
ちかい:gần はだか:ở truồng

Bộ : sước, cân Bộ : y, quả

Dùng rìu chặt GẪY tay


TRIẾT
セツ

折 斤
CÂN
おれる:bị bẻ gẫy, gấp;
nhường キン
おる:bẻ gẫy; gấp, uốn 1 cân ta (16 lạng)
おり:dịp; hộp cơm
Bộ : thủ, cân Bộ :
Người ta QUYẾT ĐỊNH đoạn Người KHÔN NGOAN dùng
ĐOẠN, ĐOÁN tuyệt việc dùng rìu cắt lúa triết lý bẽ gãy lời nói của
gạo người khác
ダン

断 哲
TRIẾT
Quyết định ことわ
る:từ chối; thoái テツ
thác; cấm たつ: Khôn ngoan
chặt đứt
Bộ : mễ, cân Bộ : chiết, khẩu

CHẤT LƯỢNG của 2 cái rìu Trên đường về tôi gập


này sẽ phụ thuộc vào tiền người CHẾT tư thế gập
CHẤT người

シツ、シチ、チ

質 逝
THỆ
Bản chất; chất vấn し セイ
ち、ち:con tin; cầm ゆく:chết
đồ
Bộ : cân, bối Bộ : chiết, sước

Đang đánh nhau phải RÚT Lời nói THỀ ƯỚC ngày xưa
LUI vì rìu đã gẫy cán nay đã bị bẻ gãy

斥 誓
XÍCH THỆ
セキ セイ
Rút lui, đánh đuổi ちかう:thề ước

Bộ : cân, chủ Bộ : chiết, ngôn

Người ta nói sẽ rút lui khỏi Hàng ngày tôi dùng tạm
cuộc TỐ TỤNG này chiếc xe chở rìu CHỐC LÁT

TỐ

訴 暫
TẠM

ザン
うったえる:kiện cáo;
than phiền; gièm chê Chốc lát

Bộ : ngôn, xích Bộ : xa, cân, nhật

Trải qua 1 ngày đầy mệt Dùng nước rửa DẦN DẦN
mỏi, mọi chuyện sẽ chỉ là xe và rìu
của ngày HÔM QUA

昨 漸
TẠC TIỆM, TIÊM
サク ゼン
Đã qua, ngày xưa Dần dần

Bộ : nhật, sạ Bộ : thủy, xa, cân


Người này đang ngã quỵ lấy Tôi đã từng trải qua khi nói
tay đỡ tim cần phải CẤP DỐI TRÁ
CỨU ngay
CẤP

急 詐
TRÁ
キュウ

Gấp; thình lình
Nói dối; lừa
いそぐ:vội vàng
Bộ : tâm Bộ : ngôn, sạ

TÁC Con người muốn LÀM việc


lớn thì phải trải qua vất vả
サク、サ

穏 作
ỔN つくる:chế tạo なす、
する: làm なる:trở
オン
nên おきる:hoạt động
おだやか:yên おこる:phát sinh
Vật đã được chế tạo
Bộ : hòa, trảo, kệ, tâm Bộ : nhân, sạ

Hạt mưa rơi xuống đến tay


đã thành hạt TUYẾT

XÂM

侵 雪
TUYẾT
シン
セツ
おかす:xâm lấn, bức
bách ゆき:tuyết

Bộ : nhân, kệ, mịch, hựu Bộ : vũ, kệ

PHỤ LỤC này được điêu


khắc trên gỗ bằng vàng

TẨM

浸 録
LỤC
シン
ロク
ひたす:ngâm; nhúng
Ghi; sao chép; mục lục
ひたる:bị thấm ướt

Bộ : thủy, kệ, mịch, hựu Bộ ; kim , lục

Trong nhà có 1 người đang Trong chốc lát tay cầm


nằm trên giường để NGỦ, 1 miệng HỎI về công việc
TẨM tay giữ đầu, 1 tay cho vào
TẦM
シン
chăn trùm lên

寝 尋
ジン
ねる:đi ngủ ね
かす:đặt vào たずねる:tìm kiếm;
giường hỏi (tra hỏi)

Bộ : miên, tường, kệ, mịch, Bộ : kệ, công, khẩu, thốn


hựu
Liệt kê những sự VIỆC cần Người phụ nữ tay cầm chổi
phải làm đó chính là VỢ tôi

事 婦
SỰ PHỤ
ジ、ズ フ
こと:việc, vấn đề Đàn bà, vợ

Bộ : khẩu, quyết Bộ : nữ, trửu

Dùng ty cầm chổi để QUÉT


nhà
ĐƯỜNG
トウ

唐 掃
TẢO
Nhà Đường (Trung ソウ、シュ
Quốc) から: はく:quét
Trung Hoa

Bộ : Bộ : thủ, trửu

Thời ĐƯỜNG có rất nhiều BÂY GIỜ tôi đang nắm giữ
gạo ĐƯƠNG trong tay 1 bí mật nhỏ

トウ

糖 当
ĐƯỜNG
Bây giờ あてる、あた
トウ る:gặp; đánh; gánh
Chất đường vác; hợp あたり:mỗi

Bộ : mễ, đường Bộ : tiểu, kệ

Mái nhà ở sườn núi muốn Người ta hiểu TRANH


KHANG TRANG thì cần phải GIÀNH sẽ có kẻ ngã khụy
có nhiều tùy tùng
TRANH gãy tay mà vẫn làm

康 争
KHANG
ソウ
コウ
あらそう:giành nhau,
Yên vui đua nhau

Bộ : nghiễm, lệ Bộ :

Lễ hội dùng tay mang nước Đấu tranh để mang lại dòng
ĐUỔI BẮT trên đường rồi nước TRONG SẠCH và
hất vào nhau THANH TỊNH

逮 浄
ĐÃI TỊNH
タイ ジョウ、セイ
Kịp, đuổi bắt Trong sạch; thanh tịnh

Bộ : kệ, thủy, sước Bộ : thủy, tranh


Người này có nhu cầu học Y là người đang đứng cạnh
NHO GIÁO vị quan kia

儒 伊
NHU Y
ジュ イ
Nho giáo Hắn; cái đó; nước Ý

Bộ : nhân, nhu(vũ, nhi) Bộ : nhân, duẫn

Người có râu đang đứng Người ta nói rằng tên quan


ĐOAN trên MÉP núi kia là người kia như 1 người BẠN của
QUÂN
タン NGAY THẲNG dân
クン

端 君
Ngay thẳng; đầu
はし:đầu は Anh (chị); cầm quyền き
た:cạnh mép み:anh; nhà cầm quyền
は:mép
Bộ : lập, sơn, nhi Bộ : kỉ

Mỗi 1 ngọn núi ở đây thì Bạn tôi nuôi 1 ĐÀN dê


HAI PHÍA đều bị vây quanh
LƯỠNG, bởi cây cối um tùm
QUẦN
LƯỢNG

両 群
グン
リョウ
むれ、むら:nhóm, đàn
Cả hai
1/16 cân tạ むれる:tụ họp

Bộ : nhất, quynh, sơn Bộ : quân, dương

Cả 2 lần chắp tay xin tôi Trong gang tấc tôi phải
đều được cho ĐẦY nước CHỊU ĐỰNG sự hành hạ từ
MÃN
NẠI bộ râu của anh ta
マン、バン

満 耐
タイ
Đầy
たえる:chịu đựng;
みちる:trở nên đầy xứng hợp
みたす:làm đầy
Bộ : thủy, củng, lưỡng Bộ : nhi, thốn

Há hốc mồm ngạc nhiên vì Trời mưa thì lại không có


chỉ cần 1 nét vẽ tự do mà NHU CẦU cạo râu
HỌA, HOẠCH tạo ra được bức HỌA quá

画 需
ガ、カク、エ、 đẹp
NHU
カイ ジュ
が:tranh vẽ Cần, đòi hỏi, đợi
かく:nét (Hán tự)
Bộ : nhất, do, khảm Bộ : vũ, nhi
Bọn tào biết dùng gỗ cây là XỈ Cấm cho gạ vào mồm nhai
CÁI THÙNG để chứa đò
シ sẽ gây hỏng RĂNG

槽 歯
TÀO は:răng よわい:tuổi
tác よわいする:kể
ソウ tuổi
Cái thùng; cái máng Tuổi của ngựa qua
răng かた、とし、は
Bộ : mộc, tào Bộ : chỉ, mễ, khảm

Hình ảnh đường nhiều ngã


KHÚC RẼ
ĐẤU キョク

斗 曲
ト、トウ Cong, bài hát, bản
Cái đấu (18 l); cái nhạc まげる/が
chén; sao Bắc Đẩu る:uốn cong

Bộ : Bộ :

Gạo phải đong 1 đấu để Hàng ngày tôi đi qua khúc


dùng làm NGUYÊN LIỆU rẽ lại gặp 1 BỌN tào đang
hành quân

料 曹
LIỆU TÀO
リョウ ソウ、ゾウ
Vật liệu; tiền Bầy; bọn; toà án

Bộ : mễ, đấu Bộ : nhật

Trong nghiên cứu KHOA Ngày hôm nay vô tình rẽ và


HỌC người ta dùng đến 1 con đường này tôi GẶP bọn
KHOA đấu lúa tào lao

科 遭
TAO

ソウ
Môn, ban; hình phạt;
cách thức あう:gặp gỡ

Bộ : mễ, đấu Bộ : tào, sước

Bao quanh cái BẢN ĐỒ này Tôi phải CHÈO thuyền CHỞ
không có gì ngoài 2 chữ TẢO bọn tào ngược dòng nước
ĐỒ ツ・メ ソウ

図 漕
ズ、ト Chở lương thực bằng
Bức vẽ; kế hoạch thuyền
こぐ:chèo (thuyền);
と、はかる:mưu tính
đạp
Bộ : vi Bộ : thủy, tào
Ngày xưa tôi đã VAY tiền Tôi SỬ DỤNG những thanh
người đó sắt làm rào chắn
TÁ DỤNG

借 用
シャク ヨウ
かりる:vay, mượn, Công việc; sự dùng
giúp
もちいる:dùng

Bộ : nhân, tích Bộ :

TÍCH Trong tim tôi thấy Kẻ ở mái nhà dưới sườn núi

セキ THƯƠNG TIẾC vì ngày xưa


đã đánh mất cái quý giá
chỉ sử dụng tay làm thì rất
TẦM THƯỜNG

惜 庸
おしい:tiếc; quí giá; nhất
DUNG
phí phạm おしむ:
thương tiếc; đánh giá;
ヨウ
miễn cưỡng; tham Tầm thường

Bộ : tâm, tích Bộ : nghiễm, kệ, dụng

Dùng tay BỎ những thứ cũ Người này CHUẨN BỊ sử


kĩ ngày xưa đi BỊ dụng đất ở sườn núi lên
ビ đang dọn cỏ

措 備
THỐ
そなえる:dự phòng,
ソ cung cấp そなわる:
Bỏ; đặt để đã dự phòng, chiếm
giữ

Bộ : thủ, thích Bộ : nhân

20 ngày trước thì bị coi là


XƯA CŨ
TÁN
サン

散 昔
TÍCH
ちらかす:tan ra ち セキ、シャク
らかる:nằm rải rác むかし:xưa cũ
ちる/らす:tán loạn

Bộ : Bộ : chấp, nhật

2 lần 10 là 20 Ngầy xưa tôi thường vung


TRẤP, NIỆM tiền để THÁC LOẠN
ジュウ、ニュウ

廿 錯
THÁC
にじゅう:số 20 は
つ:hai mươi ngày; サク、シャク
ngày thứ 20 (của Lộn xộn
tháng)
Bộ : củng Bộ : kim, tích
Nhìn thấy người to hơn Mái nhà ở dưới sườn núi bị
mình thì chấp tay lạy 10 cái lửa THIÊU ĐỐT cháy 20
rồi CHẠY VỘI THIÊU ngày chưa hết
ショウ

奔 庶
BÔN
ホン やく:đốt; nướng や
ける:bị đốt, được
Chạy vội
nướng

Bộ : đại, hủy(thập, củng) Bộ : nghiễm, chấp, hỏa

Chỉ cần mở miệng ra nói rồi Ông già đang nướng thị
chấp tay lạy 10 cái tiền sẽ trên đường thị bị CẢN TRỞ
XÌ RA
GIÀ nên GIÁN ĐOẠN

噴 遮
PHÚN
シャ
フン
さえぎる:gián đoạn,
ふく:xì ra cản trở, che lấp

Bộ Bộ : kỉ
:khẩu,bí(bối,hủy(thập,củng)
)
Chấp tay lạy PHẦN MỘ chỗ GHẾ NGỒI ở nhà dưới sườn
đất này 10 cái để xin tiền núi này được dải 20 lớp
khăn

墳 席
PHẦN TỊCH
フン セキ
Mồ mả Ghế, chỗ

Bộ : thổ, Bộ : nghiễm, chấp, cân


bí(bối,hủy(thập,củng))

Trái tim tôi PHẪN NỘ khi Dùng tay đo nhiệt độ dưới


phải chấp tay 10 lần để xin mái nhà bao nhiêu LẦN vẫn
ĐỘ
PHẪN tiền đo được 20 ĐỘ
ド、ト、タク

憤 度
フン
Độ; vật để đo; chừng
いきどおる:tức giận; mực; lần た
phẫn nộ
び:lần

Bộ : tâm, Bộ : nghiễm, chấp, hựu


bí(bối,hủy(thập,củng))

Người què chấp tay lạy 10 Tôi đã BĂNG QUA vùng


lần rồi dùng lửa NƯỚNG đồ nước này rất nhiều lần
THIÊU
ĐỘ
ショウ

焼 渡

やく:đốt; nướng や
ける:bị đốt, được わたる:băng qua
nướng わたす:qua; đưa; phát

Bộ : hỏa, thập, củng, ngột Bộ : thủy, độ


Hàng ngày người què HIỂU
RÕ việc chấp tay lại 10 lần
HIỂU khi mặt trời RẠNG ĐÔNG
ギョウ、キョウ

券 暁
KHOÁN
ケン あかつき:rạng đông
さとる:trở nên rõ
Vé; khế ước
ràng; hiểu rõ

Bộ : Bộ : nhật, ngột, hủy(thập,


củng)

Hình ảnh kiếm chặt MỘT


NỬA mấy thanh gỗ này ra
QUYỂN,
QUYỀN

巻 半
BÁN
カン、ケン ハン
まき:cuộn, bộ なかば:
まく:cuộn, cuốn
Bộ : Bộ :

Bao VÒNG quanh những Trong tất cả các người bạn


cuốn sách là bầu KHÍ thật sự chỉ có 1 nửa là BẠN
QUYỂN QUYỂN
BẠN BÈ

圏 伴
ケン ハン、バン
かこい:vòng; bán ともなう:bạn bè, đi
kinh; phạm vi cùng, kết hợp

Bộ : bao, quyển Bộ : nhân, bán

Cứ trăng lên tôi lại cảm Một nửa BỜ RUỘNG này là


thấy mệt mỏi khi được của bạn tôi
THẮNG khoán phải CHIẾN THẮNG

勝 畔
BẠN
ショウ
ハン
かつ:thắng まさる:
trội hơn Bờ ruộng

Bộ : nguyệt, khoán Bộ : điền, bán

PHÁN XÉT rằng con dao


cũng chia mỗi bên 1 nửa
PHÁN
ĐẰNG
ハン、バン

藤 判
トウ、ドウ
Phân xử; đóng dấu ば
ふじ:cây leo; loài
ん:cỡ giấy わかる:
mây
xét

Bộ : Bộ : bán, đao
Cây cỏ này là CỎ THƠM

芝 謄
CHI ĐẰNG
シ トウ
しば:cỏ; cỏ thơm Sao chép

Bộ : thảo, chi Bộ : nguyên, hiệt

PHIẾN
ヘン

不 片
BẤT
フ、ブ 1 mảnh
Không かた:1 chiều (mặt, cái
lẻ); xa xôi
Bộ : nhất, phiệt, cổn Bộ :

Người này luôn miệng phủ Phản đối việc IN lên mặt
định KHÔNG nhận tội trái mảnh gỗ
PHẢN

否 版
PHỦ
ハン

Bản in, in; xuất bản;
いな:không tấm ván

Bộ : bất, khẩu Bộ : phiến, phản

Không được làm CỐC bằng


gỗ của cây này
CHI
BÔI

杯 之
ハイ
これ:cái này (đại
(đếm) chén, ly danh từ) この:
さかずき:chén rượu này (tĩnh từ)

Bộ : mộc, bất Bộ :

BẮN MŨI tên lên trời đánh Chi này thêm dấu phiệt thì
dấu sự chiến thắng NGHÈO
PHẠP

矢 乏
THỈ
ボウ

とぼしい:thiếu,
や:cây tên nghèo

Bộ : phiệt, thiên Bộ : phiệt, chi


Cái mâu làm bằng gỗ của
NHU cây này sẽ rất MỀM

ジュウ、ニュウ KIỂU

柔 矯
やわらか、やわらか キョウ
い:mềm mại; dịu dàng ためる:sửa cho đúng
やわ、やわら:mềm と (ngay)
お:
Bộ : mâu, mộc Bộ : nguyên, hiệt

NHIỆM VỤ của tôi là cầm Đi theo hướng này để bảo


cái mâu dùng sức để đánh vệ mọi người trong GIA
nhau ĐÌNH khỏi mũi tên của kẻ
thù

務 族
VỤ TỘC
ム ゾク
つとめる:làm việc Giòng họ, bộ tộc

Bộ : mâu, phộc, lực Bộ : phương, nhân, thỉ

Nhiệm vụ của tôi biến nước Anh ấy nói HIỂU và BIẾT tất
mưa thành SƯƠNG MÙ cả các loại mũi tên

TRI

霧 知
VỤ

ム、ボウ、ブ
しる:biết, hiểu; cai
きり:sương mù quản

Bộ : bao, chủ Bộ :thỉ, khẩu

2 ông vua cầm dao tạo TRÍ KHÔN và HIỂU BIẾT


thành 1 NHÓM hàng ngày được tận dụng
để tìm ra MƯU KẾ mới
TRÍ

班 智
BAN

ハン
Khôn; hiểu biết; mưu
Toán, nhóm kế

Bộ : vương, dao Bộ : tri, nhật

Phải quay TRỞ VỀ nhà lấy Đánh dấu CÁI GIÁO này là
dao và chổi để đi làm của tôi

QUY, QUI

帰 矛
MÂU

ム、ボウ
かえる:trở về
ほこ:cái kích
かえす:trả lại; tống đi

Bộ : đao, trửu Bộ : dư, phiệt


Cái cung làm bằng long vũ
NHƯỢC rất YẾU

ジャク CUNG

弱 弓
よわい:yếu kém よ キュウ
わる/まる:trở nên ゆみ:cung; cây kéo vĩ
yếu cầm
よわめる:làm yếu
Bộ : cung, vũ Bộ :

Dùng đô la ĐUN SÔI nước Cái cung muốn căng ra thì


DẪN phải KÉO

PHÍ, PHẤT イン

沸 引
ヒ、フツ ひく:giương, kéo; thu
わく:sôi わか hút; lui; bớt ひける:
す:đun sôi chấm dứt; bớt giá

Bộ : thủy, phất(cung, phệt, Bộ : cung, cổn


cổn)

Trong kinh doanh đồng tiền VIẾNG THĂM cắm gậy và


không sinh ra nghĩa là cây cung trên phần mộ
THUA người chết
ĐIẾU, ĐÍCH

貹 弔
PHÍ
チョウ

ともらう:thăm người
やぶれる:thua chết, thương nhớ

Bộ : bối, sinh Bộ : cung, cổn

Cây cung của tôi có thể


phòng thủ cả 1 khu RỘNG
LỚN

第 弘
ĐỆ HOẰNG
ダイ、テイ コウ、グ
Thứ tự; thứ ひろい:rộng lớn

Bộ : trúc,cung, cổn, phiệt Bộ : cung, tư

EM TRAI tôi bắn cung Cái cung tên và con côn


nhanh gấp 8 lần người khác CƯỜNG trùng của tôi đều rất MẠNH

キョウ、ゴウ

弟 強
ĐỆ
つよい:mạnh つよま
テイ、ダイ、デ る:thành mạnh つよめ
おとうと:em trai る:làm mạnh しい
る:ép
Bộ : bát Bộ : cung, tư, trùng
Dự là há miệng bị CHO 1 cái Người trồng ra quả phát
vào mồm sáng này thật KHÉO LÉO

DỰ, DỮ

与 巣
XẢO

コウ
あたえる:cho, cấp,
giúp đỡ, dự vào たくみ:khéo léo, giỏ

Bộ : nhất Bộ : quả

Được vua ban cho BỨC Hãy mở mồm hét lớn SỐ


TẢ ẢNH nên che phủ cẩn thận của bạn

シャ、ジャ


写 号
HIỆU
うつす:miêu tả; sao
chép うつる:được ゴウ
chụp うつ-:うつし: Dấu; số; hiệu lệnh
sự sao chép; sự đồ lại
Bộ : mịch, dự Bộ : khẩu

Há hốc miệng thấy cây bị


hủ , MỤC này vẫn được sử
dụng


身 朽
THÂN HỦ
シン キュウ
み:cơ thể くちる:mục, suy yếu

Bộ : Bộ : mộc

Trong gang tấc bản thân tôi Há miệng nói to nhưng


bị mũi tên BẮN trúng cũng chi là 1 kẻ KHOA
TRƯƠNG
KHOA

射 誇
XẠ

シャ
ほこる:khoa trương;
いる:bắn tự đắc

Bộ : thân, thốn Bộ : ngôn, đại, nhất

Tôi nói XIN LỖI vì đã bắn Ô Há miệng nhổ nước bọt vào
vào anh ta người khác thì thật Ô UẾ

TẠ

謝 汚
きたない、けがらわ
シャ しい:nước đục; dơ よ
Tạ ơn; tạ lỗi ごれる、けがれる:
bị dơ; ô danh よごす、
あやまる:xin lỗi けがす:làm bẩn
Bộ : ngôn, xạ Bộ : bao, khẩu
CON NGƯỜI già đi ngày Lão GIÀ giờ SUY YẾU cầm
qua ngày cái thìa cũng khó
LÃO
ロウ

者 老
GIẢ
シャ Già
もの:người おいる、ふける:
suy yếu

Bộ : giả, nhật Bộ : lão, chủy

Từ ngày xưa người ta đã Cuộc khảo sát với người già


biết dùng lửa để NẤU thường hay SUY NGHĨ gấp
CHỬ nướng 5 lần người thường

煮 考
KHẢO
シャ
コウ
にえる/る:thổi, nấu,
đun nước かんがえる:suy xét

Bộ : giả, hỏa Bộ : lão

Tôi VIẾT sách về cây cỏ và Tôi luôn dạy trẻ con phải
TRỨ,TRƯỚC con người sau khi XUẤT HIẾU THẢO với người già
HIẾU
チョ、チャク BẢN đã rất NỔI TIẾNG
コウ、キョウ

著 孝
あらわす:viết; xuất
bản いちじるし Lòng thảo; thờ kính
い:đáng chú ý, nổi cha mẹ; noi theo tiên
tiếng tổ

Bộ : thảo, giả Bộ : lão, tử

Người này mắc võng ngủ Để DẠY trẻ có hiếu như bây
luôn tại CÔNG SỞ GIÁO giờ chắc là nó bị người lớn
キョウ đánh nhiều

署 教
THỰ
Tôn giáo おしえ
ショ る:dạy học おそわ
Công sở; trạm る:được dạy học

Bộ : võng, giả Bộ : lão, tử, hiếu, phộc

Con người đứng dưới ánh Tôi đang xuy nghĩ có nên
nắng mặt trời thì rất NÓNG dùng tay để TRA KHẢO

暑 拷
THỬ KHẢO
ショ ゴウ
あつい:nóng Đánh; tra tấn

Bộ : nhật, giả Bộ : thủ, khảo


Con chó ở chỗ ranh giới Người ta đang nói về CÁC
tiếp giáp thì rất HẸP chư vị
HIỆP
キョウ、コウ

狭 諸
CHƯ
せまい:hẹp せばま ショ
る/める:thâu nhỏ lại
Tất cả, các

Bộ : khuyển, giáp Bộ : ngôn, giả

Tay tôi bị KẸP giữa 2 bức Người này nhìn nhầm con
tường chó là CON LỢN
HIỆP, TIỆP
TRƯ
キョウ、ショウ

挟 猪
チョ
はさむ:kẹp, cho vào
giữa い、いのしし、しし:
はさまる:bị kẹp giữa lợn con; heo rừng
Bộ : thủ, hiệp Bộ : khuyển, giả

Tên biến thái chuyên truy Người này đang nghịch


ĐUỔI người mông to trên nước trên bờ biển
đường
TRUY CHỬ

追 渚
ツイ ショ
おう:đuổi đi; theo なぎさ:cồn nhỏ; bờ
đuổi biển

Bộ : ba, sước Bộ : thủy, giả

GIÁO VIÊN bắt học sinh xếp Người này đổ hết tiền để
1chiếc khăn nếu không sẽ CÁ CƯỢC
đánh vào mông ĐỔ

師 賭

かける:cá cược, đánh
Thầy, cô giáo, tu sĩ, sư cuộc
đoàn かけ:sự cá cược

Bộ : ba, nhất, cân Bộ : bối, giả

VỊ CHỈ HUY là người đang Chỗ ranh giới giứa 2 khe núi
trùm khăn trên mông gọi là THUNG LŨNG

SÚY, SOÁI,

帥 峡
HẠP
SUẤT
キョウ、コウ
スイ
Thung lũng; eo đất
Vị chỉ huy quân sự

Bộ : ba, cân Bộ : sơn, hiệp


Trao đổi giữa các lực cần
phải HIỆU QUẢ không sẽ
ảnh hưởng tới công việc
HIỆU QUAN

効 官
コウ カン
Hiệu quả Viên chức; thuộc chính
きく:bị ảnh hưởng quyền; của công

Bộ : giao(đầu, phụ), lực Bộ : miên

Chúng tôi đang trao đổi về Cây này được vị quan làm
việc SO SÁNH những chiếc QUAN TÀI cho mình
xe

較 棺
GIÁC, HIỆU QUAN
カク、コウ カン
So sánh Quan tài (hòm)

Bộ : bao, nhật Bộ : mộc, quan

Tôi nhìn thấy đầu bố tôi QUẢN LÝ của tôi lấy tre
đứng bên gốc cây của trúc làm ỐNG sáo
HIỆU, GIÁO TRƯỜNG đón tôi
QUẢN
コウ、キョウ

校 管
カン
Trường học; bản in
thử; sĩ quan; sửa; so Ống; quản lý
sánh くだ:ống
Bộ mộc, đầu, hiệu Bộ : trúc, quan

Miệng nói nhưng CHÂN vẫn CHA tôi tài nghệ gấp 8
BƯỚC đi người thường
TÚC
ソク

足 父
PHỤ
あし:chân, bước たる フ
/いる:đủ たす:thêm ちち:cha
vào

Bộ : khẩu Bộ : bát, nghệ

Người này bị THÚC DỤC GIAO Tóc trên đầu bố tôi LIÊN
phải luôn chân tay dù công TIẾP bạc
việc xúc tiến gần xong コウ

促 交
XÚC Qua lại まじる/ざ
ソク る、まじえ る、まぜ
る:trộn lẫn まじわ
うながす:thúc dục
る、かう:liên hiệp

Bộ : nhân, túc Bộ : đầu, phụ


Cần 2 cái qua BƯỚC cân lên CỰ LY giữa các bước chân
phía trước THỰC HÀNH của tôi rất lớn
thực tiễn

践 距
TIỄN CỰ
セン キョ
Bước (lên); thực hành Khoảng cách

Bộ : túc Bộ : túc, cự

Dùng chân DẪM ĐẠP lên Mỗi bước chân trên XA LỘ


mặt trời trong vũng nước cho tôi 1 bài học
ĐẠP
トウ

踏 路
LỘ
ふむ:bước lên ふま ロ、ル
える:đứng trên; căn -じ:con đường
cứ trên

Bộ : túc, thủy, nhật Bộ : túc, các(truy, khẩu)

Giọt mưa rơi trên con


đường này nhỏ như GIỌT
LỘ SƯƠNG
ロ、ロウ

骨 露
CỐT
コツ Mở, công cộng
ほね:xương つゆ:giọt (móc)
sương

Bộ : Bộ : vũ, lộ

Đường có nước nên tôi bị Khi khiêu vũ chân phải


TRƠN TRƯỢT ngã gãy NHẢY 1000 tỷ bước, rất
HOẠT sương
KHIÊU mỏi
カツ、コツ

滑 跳
チョウ
すべる:trơn; trượt な
めらか:bóng nhẵn; とぶ、はねる:nhảy
bằng lên; tung lên

Bộ : thủy, cốt Bộ : túc, triệu

Có 1 phần TỦY XƯƠNG rơi Khi KHIÊU VŨ mỗi bước


vãi trên dường sau vụ tai chân phải mềm mại như
TỦY nạn
DƯỢC lông chim
ズイ、スイ

髄 躍
ヤク
Tủy xương; ruột cây
Phần cốt lõi; phần おどる:nhảy (đầm)
chính yếu おどり:khiêu vũ

Bộ : cốt, hữu, sước Bộ : túc,


Ra NGOÀI vùng đất này sẽ Mang vật gì đó tới chỗ qua
có nhiều cơ hội thần đất để tế tránh TAI
TẾ HỌA

際 禍
HỌA
サイ

Lúc, dịp, giao tiếp
Tai ương; rủi ro
きわ:phía, mép

Bộ : phụ, tế Bộ : thị, qua

Vùng đất này văn chương bị Tôi vượt qua vùng NƯỚC
CẢN TRỞ XOÁY nguy hiểm này
CHƯỚNG

障 渦
OA
ショウ

さわる:ngăn trờ, làm
(hại) đau, ảnh hưởng うず:nước xoáy

Bộ : phụ, chương Bộ : thủy, uqa

Bạn tôi có chỗ đất gần QUÁ Vì đi đường không để ý nên


đường cho tôi TÙY Ý sử
dụng カ tôi ĐI QUA nhà

随 過
TÙY すぎる:đi qua; nhiều
すごす:dùng (thì giờ);
ズイ、スイ、タ
chết あやまつ:sai, lạc
Đi theo, thuận (đường)あやまち:sai
lầm
Bộ : phụ, hữu, sước Bộ : qua, sước

Chính miệng bạn tôi nói Mặt trái của chỗ đất này là
rằng sẽ đứng lên GIÚP tôi 1 con DỐC


bồi đắp chỗ đất này
PHẢN

陪 阪
BỒI
ハン
バイ
Dốc
Theo giúp, phụ tá
さか:nghiêng, xiên

Bộ : phụ, lập, khẩu Bộ : phụ, phản

Sáng sớm MẶT TRỜI chưa A, Á Tôi bị TÂNG BỐC rằng khả
lên thì chớ có đào chỗ đất
này ア năng chỗ đất này là 1
ĐỐNG LỚN

陽 阿
DƯƠNG おか:cái đống lớn, cái
gò to くま:góc núi;
ヨウ
mép sông おもねる、
Tính dương, mặt trời へつらう:tâng bốc;
xu nịnh; a dua
Bộ : phụ, đán, vật Bộ : phụ, khả
ở vùng đất này quy định 8 Tôi phải TRÌNH BÀY về vùng
con lợn là 1 ĐƠN VỊ đất phía đông

隊 陳
ĐỘI TRẦN
タイ チン
1 (toán) đơn vị Trình bày, cũ

Bộ : phụ, bát, thỉ Bộ : phụ, đông

Tôi MẤT 1 đội quan trên Đi về hướng của vùng đất


vùng đất này này để PHÒNG BỊ
PHÒNG

墜 防
TRỤY
ボウ
ツイ
ふせぐ:ngăn ngừa,
Rơi xuống đất; mất bảo vệ

Bộ : bao, nhật Bộ : phụ, phương

Nếu theo sau hắn đến vùng Tôi phụ GIÚP và gắn bó với
GIÁNG, HÀNG đất này bạn sẽ bị RƠI vùng đất này

コウ、ゴ xuống bẫy


PHỤ

降 附
おりる:xuống (xe) フ
おろす:cho xuống, Thêm, theo,
bác bỏ giúp,gần,cho, gởi
ふる:rơi (mưa)

Bộ : phụ, truy Bộ : phụ, phó

ở chỗ đất này người ta Họ đã khỏe giờ thì ra VIỆN,


GIAI thường phải leo BẬC rời khỏi chỗ đất này để về
カイ THANG lên TẦNG nhà

階 院
VIỆN
Tầng; bậc thang
Số đếm tầng nhà イン
きざはし:しな:と: Tòa nhà, chỗ ở
はし:
Bộ : phụ, giai Bộ : phụ, miên, nguyên

Tôi đang so sánh khu đất Dùng xe chở quân lính ra


này với chỗ đất kia để lấy khu đất cắm ĐỒN TRẠI
BỆ làm THỀM NHÀ cho VUA
TRẬN chuẩn bị cho CHIẾN TRẬN

陛 陣
ヘイ ジン
Vua, thềm nhà vua Chiến trường, đồn trại,
Bệ hàng quân lính

Bộ : phụ, tỉ, thổ Bộ : phụ, xa


HANG ĐỘNG này rộng gấp Ở BÊN CẠNH vùng đất này
8 lần nhà của tôi gạo được trồng buổi tối
LÂN

穴 隣
HUYỆT
リン
ケツ
となり:bên cạnh
あな:lỗ; hang động
となる:ở bên cạnh

Bộ : miên, bát Bộ : phụ, mễ, tịch

Công việc của tôi thông cái MỖI lần theo sau mở miệng
KHÔNG, hang này cho tới khi nhìn CÁCH ra nói là tôi lại bị NGĂN
KHỐNG thấy BẦU TRỜI
カク CHIA

空 各
クウ へだてる:ngăn chia,
そら:bầu trời あけ xen vào, làm buồn へだ
る/く:bỏ trống か たる:bị ngăn chia, xa
ら:trống lìa

Bộ : huyệt, công Bộ : truy, khẩu

Dùng tay KHỐNG CHẾ cả Mỗi khi ẨN TRỐN ở vùng


bầu trời đất này tôi phải lấy tay đỡ
KHỐNG
ẨN tim
コウ

控 隠
イン、オン
ひかえる:giữ lại,
kiềm chế; chở; thưa かくれる/す:trốn,
kiện dấu, lánh mình

Bộ : thủ, không Bộ : phụ, trảo, kệ, tâm

ĐỘT NHIÊN tôi XÔ ĐỤNG Bạn tôi có 1 vùng đất mưa


phải cái hang lớn ĐỌA RƠI nhiều nên đất ở đó bị
ĐỘT ダ THOÁI HÓA

突 堕
トツ、カ おちる: rơi; va chạm;
つく:xô đụng; đột thoái hóa; giáng chức
nhiên くずす:phá hủy くず
れる:phân hủy; tàn
lụi
Bộ : huyệt, đại Bộ : phụ, hữu, thổ

Tôi phải ở cái nhà trong Người này ngã QUỴ


hang để NGHIÊN CỨU mất HÃM XUỐNG đất vì bị người cũ
CỨU 9 năm
カン HÃM HẠI

究 陥
キュウ、ク おちいる:rơi vào, bị
きわめる:tìm tòi kỹ (bắt), hại おとしいれ
lưỡng る:gài bẫy, bắt

Bộ : huyệt, cửu Bộ : phụ, cựu


Bản thân tôi và cái cung ở 1 mình tôi đến cái hang BỊ
dưới hang này ĐẾN HẾT TẮC KHÍ NITOR đào đất ra
CÙNG cuộc đời vẫn rất CÙNG CỰC

キュウ、キョウ

窮 窒
TRẤT
きわまる:đến hết チツ
きわめる:mang đến
Bị tắc; khí nitor
cuối

Bộ : huyệt, thân, cung Bộ : huyệt, chí(nhất, tư,


thổ)

Dùng tay TÌM KIẾM cái Thiết nghĩ vào hang cắt
chân giả được chùm giấu ở TRỘM thạch nhũ
THÁM gốc cây

タン

探 窃
THIẾT
Thám hiểm さぐ セツ
る:dò tìm さが Ăn cắp; riêng
す:tìm kiếm
Bộ : thủ, mịch, nhi, mộc Bộ : huyệt, thiết

Khuê các trng hang đang bị


OA LÚN XUỐNG nước
THÂM
ワ、ア
シン

深 窪
くぼむ:lún xuống く
ふかい:sâu ふかめ ぼみ:chỗ trũng く
る/まる:làm sâu ぼ:hạ thấp; chỗ trũng
hơn; tiến bộ

Bộ : thủy, mịch, nhi, mộc Bộ : huyệt, thủy, khuê

Có 1 cái rìu rơi trên NGỌN Đôi bàn tay tôi từng trải
ĐỒI này qua thời gian ÉP cọc chống
hang

丘 搾
KHÂU, KHƯU TRÁ
キュウ サク
おか:cái đồi しぼる:ép; vắt cốt

Bộ : cân, nhất Bộ thủ, huyệt, tác

NHẠC MẪU cho tôi 1 ngọn Đốt lửa BẾP LÒ nướng dê


đồi và 1 ngọn núi con trong hang

NHẠC

岳 窯
DIÊU
ガク
ヨウ
たけ:núi cao lớn, cha
mẹ vợ かま:bếp lò

Bộ : khâu, sơn Bộ : huyệt, cao(dương,


hỏa)
Súc tích 1 điều những sợi ẩn nấp dưới ngọn đội này
SÚC chỉ mỗi khi tá túc là bị RÚT có 8 BINH LÍNH
NGẮN
シュク

縮 兵
BINH
ちぢまる/む:co rút
ちぢめる:rút ngắn ヘイ、ヒョウ
ちぢらす/れる:làm Người lính
co xoắn
Bộ : mịch, túc Bộ : khâu, bát

Tôi minh mẫn khi kinh Binh lính đang nghịch nước
doanh chỉ lên cuộc sống ở BỜ BIỂN là tân binh
PHỒN VINH

繁 浜
PHỒN TÂN, BANH
ハン ヒン
Nhiều; xa xỉ はま:bờ biển

Bộ : mẫn, mịch Bộ : thủy, binh

Sợi chỉ này chiếu theo trục


tung thì nó rất dài và CAO

TUNG

縦 糸
MỊCH
ジュウ

たて:cao; dài; dọc;
đứng いと:chỉ, sợi tơ

Bộ : mịch, tùng(xích, bát, Bộ :


túc)

ĐƯỜNG DÂY chạy qua toàn Tôi nghe thấy am thanh của
bộ con suối này chỉ mỏng cái qua cắt chỉ đang DỆT
như sợi chỉ

線 織
TUYẾN CHỨC
セン ショク、シキ
Đường, dây おる:dệt

Bộ : mịch, tuyền Bộ : mịch, âm, qua

Dùng chỉ CỘT CHẶT vị đế Trong quá trình SỬA CHỮa


vương lại cải thiện tôi dùng chỉ để VÁ
lại
ĐẾ THIỆN

締 繕
テイ ゼン
しめる:cột chặt つくろう:sửa chữa;
しまる:bị đóng; bị cột vá

Bộ : mịch, đế Bộ : mịch, thiện


Chúng tôi gặp nhau rồi Tôi vẫn duy trì việc dùng chỉ
dùng chỉ để thêu TRANH để BUỘC chim

絵 維
HỘI DUY
カイ、エ イ
Bức vẽ Buộc; dây

Bộ : mịch, hội Bộ : mịch, chuy

Nhà tôi có TRUYỀN THỐNG Cơ sở chị la vẫn duy trì việc


xe chỉ nên trong nhà đầy tơ làm LỤA, VÕNG, LƯỚI

統 羅
THỐNG LA
トウ ラ
すべる:quản lý Lụa mỏng; lưới

Bộ : bao, nhật Bộ : võng, duy

Việc trao đổi sợi tơ, sợi chỉ Những sợi chỉ này được
đã bị THẮT chặt LUYỆN ở phía đông
GIẢO
LUYỆN
コウ

絞 練
レン
しめる:bóp; thắt しま
る:bị ép しぼる:vắt ねる:nhào trộn; tập;
đánh bóng

Bộ : mịch, giao Bộ : mịch, đông

Sau khi hợp những sợi chỉ Cùng là con người với nhau
lại sẽ được CUNG CẤP hãy CÙNG NHAU gắn kết
LƯƠNG
TỰ như sợi chỉ

給 緒
CẤP
ショ、チョ
キュウ
Bắt đầu
Phát cho; giúp
お:dây nhỏ; băng

Bộ : chước, bạch Bộ : mịch, giả

Người ta nói phải theo sau Tôi sẽ TIẾP TỤC sự nghiệp


để KẾT NỐI các sợi chỉ lại bán chỉ
LẠC với nhau TỤC
ラク

絡 続
ゾク、ショク、
Dây buộc からむ/ま コウ、キョウ
る:gặp khó khăn; bị
つづく/ける:kế tiếp;
cuốn vào
nối dõi
Bộ : mịch, truy, khẩu Bộ : mịch, mại
NẠP Nội trong ngày hôm nay Tôi đã GẮN, KẾT các sợi chỉ
phải CỐNG NẠP chỉ cho vua KẾT với nhau để tạo thành tấm
ノウ、ナッ、ナ、
ケツ、ケチ bùa may mắn

納 結
ナン、トウ むすぶ:nối, buộc;
おさめる:nộp, trả; chấm dứt (giao kèo)
cấp; gắn vào; nhận, ゆわえる:buộc
chứa おさまる:được ゆう:búi tóc
trả; được cấp
Bộ : mịch, nội Bộ : mịch, cát

Tôi dược hướng đẫn KÉO Tình cảm của chúng ta như
SỢI chỉ theo hướng thích sợi chỉ kéo dài đến mùa
hợp
CHUNG đông là KẾT THÚC

紡 終
シュウ
PHƯỞNG おわる/える:chấm
ボウ
dứt
つむ.ぐ : kéo sợi

Bộ : mịch, phương Bộ : mịch, đông

PHÂN Những sợi chỉ bị RỐI RÍT với Tôi vừa kịp phân cấp và
nhau tôi phải phân chia lại THỨ HẠNG các loại chỉ
フン

紛 級
Rối rít, nhiều lõi CẤP
キュウ
Thứ hạng

Bộ : mịch, phân Bộ : mịch, cập

Người ta nói GIỚI THIỆU về ở THỜI KỲ của tôi được gọi


sợi chỉ này dùng da cắt đấẻt là kỷ nguyên của chỉ
tự NỐI lại
KỶ

紹 紀
THIỆU

ショ Tường thuật; lịch sử;
ウ Giới thiệu thời kỳ

Bộ : mịch, triệu(đao, khẩu) Bộ : mịch, kỉ

KINH Tôi phải tiếp tục TRẢI QUA Sử dụng sợi chỉ màu HỒNG

ケイ、キョウ quá trình dùng tay thu là công việc cần phải làm
hoạch sợi tơ trên đất
HỒNG

経 紅
Bề dài; kinh tuyến;
kinh sách; dòng thời コウ、ク
gian くれない:đỏ đậm
きょう:kinh sách べに:phấn (son) đỏ
へる:trải qua
Bộ : mịch, hựu, thổ Bộ : mịch, công
Trong tim tôi luôn tìm cách Người ĐÀN ÔNG tuổi thân
tổng hợp TẤT CẢ 8 sợi chỉ mà làm nghề kéo chỉ rất
được kính trọng

総 紳
TỔNG THÂN
ソウ シン
Toàn thể; cai quản Đàn ông (kính trọng)

Bộ : mịch, bát, tư, tâm Bộ : mịch, thân

Sợi chỉ và BÔNG VẢI làm Giá sợi chỉ này ƯỚC
thành tấm vải màu trắng CHỪNG bằng KHOẢNG 1
rất đẹp cái muôi

綿 約
MIÊN ƯỚC
メン ヤク
わた:bông vải Khoảng; hứa

Bộ : mịch, bạch, cân Bộ : mịch, chước

Tôi mệt đến há miệng vì TẾ Lúa trồng trên ruộng này

サイ
phải dùng chỉ dệt LỤA tới MẢNH như sợi chỉ
khi trăng lên

絹 細
QUYÊN Hẹp ほそい:
ケン mỏng ほそる:làm
mỏng
きぬ:lụa
こまかい/か:nhỏ, chi
tiết
Bộ : mịch, khẩu, nguyệt Bộ : mịch, điền

Sản phẩm làm từ cây gỗ Dưới ruongj này trồng tơ,


này được dùng QUẤN và TÍCH LŨY để kéo chỉ cho vụ
SÀO KÉO chỉ
LŨY sau

繰 累
ソウ ルイ
くる:kéo tơ; dở trang; Tích trữ, gấp bội; rắc
tham khảo; tính toán rối; liên tục

Bộ : mịch, phẩm, mộc Bộ : điền. mịch

Tôi được thừa kế của hàng Tôi đang TÌM cách biến 10
chỉ và gạo sợi chỉ thành SỢI DÂY
SÁCH, TÁC thừng

継 索
KẾ
サク
ケイ
Dây thừng; tìm tòi;
つぐ:nối theo; thừa kế nguyện vọng; cầu

Bộ : mịch, mễ Bộ : thập, mịch


Tôi bị TRÓI BUỘC với công Bản điêu khắc gỗ có những
việc kéo chỉ dù không đúng sợi chỉ màu XANH
với chuyên môn

縛 緑
PHƯỢC, PHỌC LỤC
バク リョク、ロク
しばる:trói buộc みどり:xanh lá cây

Bộ : mịch, chuyên Bộ : mịch, lục

Thằng này kết chỉ thành SỢI DUYÊN SỐ đến tôi mang
DÂY sau đó dùng cắt đất DUYÊN đầu lợn và tơ hồng đến se
đầu con rùa
エン、-ネン duyên

縄 縁
THẰNG
Liên lạc; số mệnh;
ジョウ duyên số; hành lang ゆ
なわ:sợi dây かり:liên quan đến
ふち:viền, mép
Bộ : mịch,(rùa mất đầu ) Bộ : mịch, kệ, thỉ

Khi tôi còn ấu thơ thì sức Chỉ được làm võng và GIÁ
lực rất YÊU ỚT LƯỚI
ẤU

幼 網
VÕNG
ヨウ
モウ
おさない:còn nhỏ,
non nớt あみ:cái lưới

Bộ : yêu, lực Bộ :bối

Một đứa nhỏ bước đi và Các bề tôi đang dùng tay


HẬU theo sau mọi người ở phía KHẨN TRƯƠNG dùng tay
ゴ、コウ SAU thu hoạch tơ

後 緊
KHẨN
のち:sau こう、う
しろ:phía sau あ キン
と:tiếp sau; lưng お Gấp; chặt
くれる:trễ

Bộ : xích, yêu, truy Bộ : thần, hựu, mịch

SÂU KÍN trong 2 đứa trẻ Cấm việc dùng thìa múc chỉ
trên núi đang rất U UẤT MÀU TÍM

幽 紫
U TỬ
ユウ シ
Yên lặng, sâu kín むらさき:màu tím

Bộ : yêu, sơn Bộ : chỉ, chủy, mịch


HUYỀN Sợi DÂY ĐÀN và dây cung Người ta hỏi 2 đứa nhỏ tuổi
của tôi có màu đen rất tuất BAO NHIÊU tuổi rồi
ゲン、ケン huyền bí
KỶ, KY

弦 幾
つる:dây, dây cung
いと:dây đàn, xem キ
絃 いく:bao nhiêu; mấy;
Mạch chạy mau vài
Duyên vợ chồng
Bộ : cung, huyền(đầu, yêu) Bộ : yêu, tuất

Tôi không ỦNG HỘ việc đứa Biết bao nhiêu MÁY MÓC
trẻ dùng tay sờ vào con đều được làm từ cái cây
chim màu đen này
CƠ, KY

擁 機
ỦNG

ヨウ
Dịp; máy móc
Ôm, cầm; ủng hộ
はた:dệt
Bộ : thủ, huyền, chuy Bộ : mộc, ki

2 đứa trẻ 8 tuổi LỚN LÊN Đứa bé có cái đầu tóc ĐEN
cùng chung 1 dòng nước 1 cách HUYỀN BÍ

滋 玄
HUYỀN

ゲン
Thêm nữa; lớn lên;
phồn thịnh Đen; huyền bí

Bộ : thủy, bát, nhất, yêu Bộ : đầu, yêu

Trong tim 2 đứa bé 8 tuổi Trên ruộng đang nuôi


có cùng 1 điểm là TƯ BI và những con GIA SÚC màu
THƯƠNG YÊU mọi thứ đen rất lạ
TỪ

慈 畜
SÚC

チク
いつくしむ:thương
yêu, làm với thiện ý Nuôi loài vật, gia súc

Bộ : bát, nhất, yêu, tâm Bộ : huyền, điền

2 đưa bé 8 tuổi cùng thống ĐỂ DÀNH cỏ cho gia súc ăn


nhất 1 điều là hòn đá này là khi mùa đông đến
NAM CHÂM
SÚC

磁 蓄
TỪ
チク

たくわえる:chất
Đá nam châm; đồ sứ chứa, để dành

Bộ : thạch, bát, nhất, yêu Bộ : thảo, súc


Khi trăng lên tôi từ chối Đánh dấu các mối QUAN
chữa mọi bệnh về CHÂN HỆ mong manh như sợi chỉ
CƯỚC tay
HỆ

脚 系
キャク、キャ、 ケイ
カク Hệ thống, ràng buộc,
あし:chân; dưới; lý nhóm, sợi tơ
lịch
Bộ : nguyệt, khước Bộ : phiệt, mịch

Giờ ngọ chỉ việc BUÔN BÁN Những người có quan hệ


đốt tre thì sẽ LIÊN QUAN tới nhau
HỆ

ケイ

卸 係
シャ
かかる:liên quan か
おろす:buôn bán かり:phụ trách, thư
おろし:sự buôn bán ký

Bộ : ngọ, chỉ, tiết Bộ : nhân, hệ

Tôi phải bước đi vì khu này Đứa trẻ có quan hệ với


việc buôn bán bị THỐNG mình thì gọi là CHÁU
TRỊ khó làm ăn
NGỰ

御 孫
TÔN
ギョ、ゴ
ソン
おん-:tiếng gọi tôn
kính; thống trị まご:cháu (ông, bà)

Bộ : xích, tá Bộ : tử, hệ

Khi trăng lên phải dùng tay Trong tim tôi luôn nghĩ hệ
thu QUẦN ÁO vào thống pháp luật của huyện
TREO cho đẹp
PHỤC HUYỀN

服 懸
フク ケン、ケ
Quần áo; phục tùng; かかる:treo
lượng thuốc かける:cho

Bộ nguyệt, hựu Bộ : huyện, hệ, tâm

Người ta nói nếu không Quá khứ tôi từng TỪ CHỐI


tuân theo mệnh lệnh thì sẽ nhận những đốt tre được
MỆNH phải đánh đổi bằng SINH tặng

メイ、ミョウ
MỆNH

命 却
KHƯỚC
Ra lệnh, đời sống みょ キャク
う、いのち:cuộc đời Từ chối; rút

Bộ : lệnh(nhân, nhất, tiết), Bộ : khứ, tiết


khẩu
Vua ra lệnh làm CÁI Người này bị SAI KHIẾN
CHUÔNG bằng vàng phải chặt 1 cái đốt tre

鈴 令
LINH LỆNH
レイ、リン レイ
すず:cái chuông nhỏ Sai khiến

Bộ : kim, lệnh Bộ : nhân, nhất, tiết

Người đàn ông CAN ĐẢM Ra lệnh làm mưa giờ chỉ
đã gục ngã còn lại SỐ KHÔNG
DŨNG

勇 零
LINH
ユウ
レイ
Can đảm
Số không (0)
いさむ:hào hùng

Bộ : nam Bộ : vũ, lệnh

THÔNG Tôi phải cố gắng VƯỢT Có lệnh NGƯỜI CÓ TUỔI

ツウ、ツ
QUA lối đi của con đường đều phải đi khám răng
này LINH
レイ

通 齢
Đếm thơ, thông thạo
つ、とうる:đi qua と よわい、とし:tuổi tác
うす:cho đi qua か よ Dùng để đặt tên と し、
う:đi về, tới lui と う なか、よ
り:cách làm
Bộ : sước, dũng Bộ : xỉ, lãnh

Chân NHẢY vì sung sướng LÃNH Bố mẹ ra lệnh là cứ khi có


được đi trên đường vua đi
レイ bang là phải ở nhà tránh
cảm LẠNH
つめたい: lạnh ひや

踊 冷
DŨNG
す、さます:làm lạnh
ヨウ ひえる、さめる: trở
おどる:nhảy nên lạnh ひ や : nước
lạnh ひやかす:diễu
Bộ : túc, dũng Bộ : băng, lệnh

NGHI NGỜ việc dùng thìa Người CHỈ HUY dùng đầu
làm mũi tên bắn vào chân để ra lệnh
NGHI làm khụy 1 người
LÃNH, LĨNH

疑 領
ギ リョウ
うたがう:ngờ vực; Thống suất, quản trị,
không tin nhận, tài năng

Bộ : chủy, thỉ, túc Bộ : bao, khẩu


Ở chỗ sườn núi này thời Vì nghi ngờ nên tôi nghĩ
tiết rất NGUY HIỂM dùng tay để PHỎNG THEO

NGUY

危 擬
NGHĨ


あぶない、あやう
い:hiểm nghèo Phỏng theo

Bộ : ách(hán, tiết) Bộ : thủ, nghi

Tối đến tôi VIẾT THƯ về Tôi vẫn nghi ngờ quá trình
thời tiết gửi ĐẾN NƠI có ngưng tụ và ĐÓNG BĂNG
mái nhà NHỎ BÉ NGƯNG
UYỂN
ギョウ

宛 凝
エン
こる:đông đặc こら
Nhỏ bé す:tập trung, cố
あてる:viết (thư) gắng, thành tựu

Bộ : miên, tịch, tiết Bộ : băng, nghi

Khứ khi trăng lên tôi lại đến Chiếc xe này trở đốt trúc đi
nơi hẹn dùng TAY oản tù tì bán trong PHẠM VI gần

PHẠM

腕 範
OẢN
ハン
ワン
Khuôn mẫu; phép tắc;
うで:cổ tay; khả năng giới hạn; tầm

Bộ : nguyệt(nhục), uyển Bộ : trúc, xa, tiết

Tối đến ra VƯỜN thượng Cắt con chó thành từng đốt
uyển cắt 1 đốt cỏ về chơi là PHẠM TỘI
PHẠM
UYỂN
ハン、ボン

苑 犯
エン、オン
Kẻ có tội おかす:
Vườn, sân phạm tội, xâm phạm
その:công viên
Bộ : thảo, tịch, tiết Bộ : khuyển, tiết

OÁN Cứ tối đến trong tim tôi Tôi gặp TAI HỌA khi bị đốt
nghĩ tới đốt tre lại cảm thấy tre cắm vào người ở dưới
エン、オン、ウ OÁN HẬN
ÁCH
sườn núi

怨 厄
ン ヤク
Oán hận うらむ: Không may, tai họa
miễn cưỡng うらみ: (nạn)
ác cảm うら めし
い:ghen ghét Bộ : tịch, tiết, tâm Bộ : hán, tiết
Hình ảnh dàn loa đài làm Đến giờ mão tôi lại ra ngắm
tôi rất HỨNG THÚ CÂY LIỄU
HƯNG
コウ、キョウ

興 柳
LIỄU
Vui, giàu có おこ リュウ
る:thịnh vượng お やなぎ:cây Liễu
こす:làm sống lại
Bộ : bát Bộ : mộc, mão

Cứ đến giờ mão là người ta


lại đập TRỨNG ra để làm
hàng
DẬU

酉 卵
NOÃN
ユウ
ラン
とり:chi thứ 10; no;
già; con gà たまご:trứng

Bộ : Bộ : mão

Cứ đến giờ dậu là tôi lại lấy Cho dù mọi người đã về


RƯỢU ra uống hết, nhưng tôi vẫn Ở LẠI
LƯU ruộng để cắt cỏ
TỬU
リュウ、ル

酒 留
シュ
とめる:đóng (gắn)
さけ、さか:rượu đế, vào; giữ
rượu とまる:ở lại

Bộ : thủy, dậu Bộ : đao, điền

Đến giờ dậu RÓT RƯỢU ra Đến giờ mão KINH


thìa uống PHÍ,MUA BÁN lại tăng cao
MẬU
ボウ

酌 貿
CHƯỚC
シャク Kinh phí ついやす:
くむ:rót rượu; dọn ăn chi dùng ついえる:
phí phạm
Bộ : dậu, chước Bộ : mão, bối

Đứa con hiếu thảo cứ đến CON DẤU này được làm từ
giờ dậu lại làm MEN RƯỢU đốt tre
cho bố
ẤN

酵 印
GIẾU, DIẾU
イン
コウ
Con dấu, in
Lên men; men rượu
しるし:dấu hiệu
Bộ : dậu, hiếu Bộ : tiết
Bản thân tôi bị rượu CHI Có 1 số báo cáo KINH
PHỐI KHỦNG về tác hại của rượu

PHỐI KHỐC

配 酷
ハイ コク
くばる:phân phát; đôi ひどい:dữ dội, tàn
lứa, vợ chồng nhẫn, kinh khủng

Bộ : dậu, kỉ Bộ : dậu, cáo

Tôi cũng theo sau người Giờ dậu tôi quyết đi 5 năm
sung túc đi làm rượu nhưng châu BÁO THÙ kẻ đã hại tôi
toàn bị CHUA
THÙ

酸 酬
TOAN
サン シュウ、シュ、
すい:acid; chua トウ
Báo thù, đền
Bộ : dậu, sung, truy Bộ : dậu, châu

Tôi DO DỰ việc mua 8 con Mỗi khi đến giờ dậu tôi
chó vào giờ dậu mang lạc với BƠ SỮA ra ăn

猶 酪
DO LẠC
ユウ、ユ ラク
Do Thái; lưỡng lự Bơ sữa

Bộ : khuyển, bát, dậu Bộ : dậu, các

TÔN Người nào trong gang tấc Để rượu trải qua 1 thời gian
uống được 8 cốc rượu sẽ sẽ thành GIẤM ĂN
ソン được TÔN TRỌNG

尊 酢
たっとぶ、とうと TẠC
ぶ:quí trọng, kính
mến たっとい、と
サク
うと い:quí giá す:giấm ăn

Bộ : bát, dậu, thốn Bộ : dậu, sạ

Khi SAY rượu nhìn 9 hóa 10

ĐẬU TÚY

豆 酔
トウ、ズ スイ
まめ:hạt đậu (đỗ); よう:say (rượu); mê;
nhỏ thấy bị ốm

Bộ : Bộ : tửu, cửu, thập


Trong gang tác người có ĐẦU tôi nhỏ như hạt đậu
học gắn được 10 hạt đậu ĐẦU
lên CÂY ĐẠI THỤ
トウ、ズ、ト

樹 頭
THỤ
Đếm con vật と、
ジュ ず、あたま、か し
Cây; trồng tỉa ら:cái đầu; lãnh
đạo; đỉnh
Bộ : mộc, sĩ, đậu, thốn Bộ : đậu, hiệt

Đầu mũi tên NGẮN như hạt


đậu

皿 短
MÃNH ĐOẢN
ベイ タン
さら:cái đĩa, bát みじかい:ngắn

Bộ : Bộ : thỉ, đậu

Đánh dấu cái đĩa mẻ làm ở khúc rẽ này người ta


chảy MÁU tay trồng NHIỀU loại hạt đậu
khác nhau rất PHONG PHÚ

血 豊
HUYẾT PHONG
ケツ ホウ、ブ
ち:máu ゆたか:nhiều; giàu

Bộ : chủ, mãnh Bộ : khúc, đậu

1 phần CÁI KHAY có thể Để 10 nhánh hạt đậu nên


dùng làm đĩa mặt CÁI TRỐNG

盆 鼓
BỒN CỔ
ボン コ
Lễ Vu Lan, cái khay つづみ:cái trống

Bộ : phân, mãnh Bộ : thập, đậu, chi

Tôi đã THỀ rằng khi trời Tôi VUI mừng đến mức nói
sáng sẽ mang đĩa đến tặng nhiều khi may mắn
cho ĐỒNG MINH

盟 喜
MINH HỶ, HỈ
メイ キ
Thề ước; đồng minh よろこぶ:vui

Bộ : minh, mãnh Bộ : cát, khẩu


Con chó và đứa trẻ tranh Tôi sẽ ĐẠO TRÍCH cái đĩa
nhau cái đĩa MÃNH LIỆT tiếp theo

猛 盗
MÃNH ĐẠO
モウ トウ
Mạnh, dữ dội ぬすむ:ăn cắp

Bộ : khuyển, tử, mãnh Bộ : thứ, mãnh

Nhà này nhờ buôn bán đĩa Mặt trời làm ẤM nước ở
trở nên THỊNH VƯỢNG, ÔN trong đĩa
THỊNH PHÁT ĐẠT
オン
セイ、ジョウ

盛 温
あたたかい/か:ấm;
さかん:phát đạt さ ôn hòa あたたまる/
かる:nẩy nở もる: める:làm ấm
dọn ăn; chất đồ

Bộ : thành, mãnh Bộ : thủy, nhật, mãnh

Người ta nói ở vùng đất này Ông quan giao cho 1 người
đựng MUỐI bằng đĩa việc GIÁM SÁT chiếc đĩa cổ

塩 監
DIÊM GIÁM
エン カン
しお:muối Xem xét; coi sóc

Bộ : thổ, nhân, khẩu, mãnh Bộ : thần, nhân, nhất, mãnh

Cái mà bền như vàng thì chỉ Người này LẠM DỤNG việc
có BẠC thôi giám sát không để ý nước
chảy vào ĐẦY TRÀN

銀 濫
NGÂN LẠM
ギン ラン
Chất bạc; trắng bạc Đầy tràn, quá mức

Bộ : kim, cấn Bộ : thủy, giám

HẬN THÙ đã bền chặt trong Tôi làm MẪU việc giám sát
tim tôi việc GIÁM ĐỊNH vàng để
HẬN làm GƯƠNG

恨 鑑
GIÁM
コン
カン
うらむ:giận う
らめしい:ghét Mẫu; gương

Bộ : tâm, cấn Bộ : kim, giám


Những nơi đất chắc bền chỉ RỄ của cây này căn bản rất
có GIỚI HẠN chắc bền
CĂN
コン

限 根
HẠN
ゲン Rễ; bền chí ね:
かぎる:giới hạn rễ; nền tảng;
nguyên thủy

Bộ : phụ, cấn Bộ : mộc, cấn

Trong MẮT bộ phận bền Cây có đốt TỨC LÀ rất bền


nhất là CON NGƯƠI
TỨC

眼 即
NHÃN
ソク
ガン、ゲン
Ngay; làm cho hợp;
まなこ:con mắt tức là

Bộ : mục,cấn Bộ : tiết, cấn

Ăn cái gì đó chắc bụng thì


TỐT
LƯƠNG

良 爵
TƯỚC
リョウ
シャク
よい:phải, tốt, giỏi;
lành; khéo Chức vị; (Bá) tước

Bộ : cấn Bộ : trảo, võng, tức

Khi không có đèn thì ánh Đã là tre trúc thì tức là phải
SÁNG của mặt trăng dùng TIẾT có ĐỐT
LÃNG tốt
セツ、セチ

朗 節
ロウ Mùa; dịp; đoạn văn;
ほがらか:rõ, sáng; vần thơ; kiềm chế ふ
vui し:khớp xương; tiết
điệu; đốt (mắt)
Bộ : lương, nguyệt Bộ : trúc, tức

Đi LANG THANG trên bờ Sau khi làm xong đường rất


biển nghe SÓNG rất tốt cho bền đẹp này thì phải RÚT
sức khỏe
THOÁI, THỐI LUI

浪 退
LÃNG
タイ
ロウ
しりぞく:rút lui
Sóng; lang thang
しりぞける:đẩy lui

Bộ : thủy, lương Bộ : cấn, sước


Khi ĐÓI tôi muốn có đồ ăn NƯƠNG TỬ là người CON
ngay GÁI tốt nhất với tôi

餓 娘
NGẠ NƯƠNG
ガ ジョウ
が:đói むすめ:con gái, nàng

Bộ : thực, ngã Bộ : nữ, lương

Trước khi ăn người này lấy Con người ĂN toàn những


vải để TRANG TRÍ bàn thứ tốt
THỰC
SỨC
ショク、ジキ

飾 食
ショク
Đồ ăn, sự ăn たべ
かざる:trang trí, tô
る、くう、くら
điểm
う:ăn, mòn

Bộ :thực, nhân, cân Bộ : nhân, lương

Các ông quan chức thích ăn Người ta phản đối việc ăn


ở QUÁN này quá nhiều CƠM
PHẠN

館 飯
QUÁN
ハン
カン
めし:cơm, bữa ăn, đồ
カン:tòa nhà, nhà trọ ăn

Bộ : bao, chủ Bộ : thực, phản

Con dê NUÔI dưỡng được Ăn xong rồi, há miệng ra


cho ăn uống rất cẩn thận UỐNG nước
DƯỠNG
ヨウ、リョウ

養 飲
ẨM
やしなう:(nhận) イン、オン
nuôi; nâng đỡ; hồi のむ:uống, uống nước
phục

Bộ : dương, thực Bộ : thưc, khiếm

Bao quanh tôi toàn thức ăn ĐÓI KHÁT đến mức cơ cực
nên đã CHÁN phải ăn đồ thừa trên bàn
BÃO

ホウ

飽 飢

の、あきる:chán
あかす:làm cho no, うえる:đói khát, chết
làm (mệt) phiền đói

Bộ : thực, bao, kỉ Bộ : thực, kỉ


Tôi ĐÃ làm những nấc
thang rất chắc bền
BÌNH
ヘイ

坪 既

つぼ:đơn vị diện tích キ
khoảng 3.3 m2 (hai すでに:đã, rồi
chiếu Nhật)

Bộ : thổ, bình Bộ : cấn, kí

Những lời nói BÀN LUẬN Tôi đã hiểu KHÁI QUÁT về


rất thẳng thắn cái cây
KHÁI
ガイ

評 概
BÌNH
ヒョウ Bao quát; phỏng
Bàn lụân; chỉ trích chừng; tổng quát
おうむね
Bộ : ngôn, bình Bộ : mộc, ký

Người này có tài nghệ dùng Trong tim tôi đã không còn
dao CẮT tóc khái niệm CA THÁN, LUYẾN
TIẾC
NGẢI

刈 慨
KHÁI
ガイ、カイ
ガイ
かる:cắt (tóc),
xén;đứt;giết;lưỡi hái Luyến tiếc; ca thán

Bộ : nghệ, đao Bộ : tâm, ký

Người tài nghệ HY VỌNG


có được 1 ÍT vải
BÌNH

希 平
HY ヘイ、ビョウ、
キ、ケ ヒョウ
Mong; hiếm; mỏng たいら:ngay thẳng,
bằng phẳng
Bộ : nghệ, bố Bộ :

Người tài nghệ há miệng ra Muốn GỌI thì phải dùng


nói những lời HUNG ÁC miệng hô to

HUNG HÔ

凶 呼
キョウ コ
Ác, dữ; không (may) よぶ:gọi; gởi cho;
lợi mời; đọc tên

Bộ : nghệ, khảm Bộ : bao, khẩu


Phải đứng lên ngồi xuống Khi trăng lên căn bệnh hung
10 lần thì thật là CAY ĐẮNG ác lại bao trùm phần NGỰC
tôi
TÂN

辛 胸
HUNG
シン
キョウ
からい:cay; đắng cay;
gia vị; mặn; khổ cực むね、むな:ngực

Bộ : lập, thập Bộ : nguyệt(nhục), bao,


hung

Người ta nói trong 1000 TỪ Tôi phải chia li XA CÁCH


này bạn phải đứng đậy và con chim yêu quý của mình
tìm ra 10 từ
TỪ LY

辞 離
ジ リ
Bày tỏ; chữ; từ chức はなれる:chia, rời
やめる:bỏ, thôi はなす:chia, tránh xa

Bộ : thiên, khẩu, lập, thập Bộ : li, chuy

CÂY TỬ đã chịu nhiều đắng Tay là 1 nhánh trên cơ thể


cay để được chọn làm ĐỒ có rất nhiều TÀI NĂNG
GỖ
TỬ KỸ

梓 技
シ ギ
あずさ:cây tử; làm đồ わざ:tài năng; nghệ
gỗ thuật; sự nghiệp

Bộ : mộc, tân Bộ : thủ, chi

Đống chỉ lộn xộn này nhưng


rất THUẦN TÚY

宰 純
TỂ THUẦN
サイ ジュン
Chủ; sửa trị Tinh tuyền

Bộ : miên, tân Bộ : mịch, truân

Trên đất có 10 người đứng Cho người ĐẦN ĐỘN 1


dựa vào BỨC TƯỜNG đống vàng cũng không biết
không nói gì như xác chết ĐỘN làm gì

ドン

壁 鈍
BÍCH
ヘキ にぶい:cùn; ngu đần
かべ:bức tường にぶる:trở nên cùn;
yếu

Bộ : thi, khẩu, lập, thập, thổ Bộ : kim, truân


Hạnh phúc như vòng tròn Ai cũng TRÁNH xa xác chết
nếu không GIỮ chắc sẽ mất trên đường há hộc miệng
nhìn thật thật cay đắng
CHẤP

執 避
TỴ
シツ、シュウ

とる:cầm giữ; thực
hành さける:tránh

Bộ : hạnh, hoàn Bộ : tích(thi, khẩu, tân),


sước

Tôi cảm thấy may mắn khi Tôi đứng dậy dùng rìu chặt
BÁO CÁO sớm tình trạng cây để xây nhà MỚI
tay bị tiết mồ hôi
BÁO TÂN

報 新
ホウ シン
Tin tức; trình あたらしい、あらた、
にい-:mới
むくいる:ban thưởng
Bộ : hạnh, hựu, tiết Bộ : lập, mộc, cân

Tôi có năng khiếu há miệng Cỏ cây mới đem phơi làm


KÊU to gấp 4 lần người CỦI
thường

叫 薪
KHIẾU TÂN
キョウ シン
さけぶ:kêu (hô lên) たきぎ:củi

Bộ : khẩu Bộ : thảo, tân

4 sợi chỉ KẾT HỢP lại thành CHA MẸ là người lúc nào
1 củ THÂN cũng đứng ở trên cây nhìn
các con
CỦ シン

糾 親
キュウ Thân mật; cha mẹ お
Xoắn dây; kết hợp; や:cha mẹ したし
xem xét い:thân したしむ:
hiểu rõ hơn
Bộ : mịch Bộ : lập, mộc, kiến

THU, THÂU 4 cái tay thu gom lợi nhuận

シュウ HẠNH
コウ

収 幸
Lợi tức おさめる:
nhận; gom góp さいわい、しあわせ、
おさまる:nhận được; さち:sung sướng; may
kết thúc mắn; có phước

Bộ : thủ Bộ :
Cuộn tròn người lại dưới
đất để giữ hơi NÓNG của TY, TI
lửa
NHIỆT ヒ

熱 卑
ネツ いやしめる/しむ:
thấp hèn いやしい:
Nóng; bị sốt
nhún nhường
あつい:nóng
Bộ : nghệ, hỏa Bộ :

Chạy theo sau mọi người Dùng đá làm BIA mộ cho kẻ


đến vùng đất này dùng lăng thấp hèn
kính ngắn cỏ cây và ao CỦ
ẤU

菱 碑
LĂNG BI
リョウ ヒ
ひし:củ ấu; hình thoi Bia đá

Bộ : thảo, thổ, nhi, truy Bộ : thạch, ty

Chạy theo sau mọi người Tôi chạy trên đất thuộc
đến đất này thấy 1 vùng VÙNG ĐẤT LIỀN
đất nhô cao nghi ngờ là MỘ
LĂNG VUA

陵 陸
LỤC
リョウ
リク、ロク
みささぎ:mộ vua, gò
lớn, vượt qua Đất liền

Bộ : phụ, thổ, nhi, truy Bộ :phụ, thổ, nhi

MỤC
HỢI
ボク、モク
ガイ、カイ

亥 睦
むつまじ:thân; hòa
いのしし、い:chi thứ nhã むつむ、む
12; heo rừng (Nhật);
つぶ:thân thiết
heo nhà (Việt Nam)

Bộ : Bộ : mục, thổ, nhi

Vào giờ hợi người ta đã sát Tôi chạy đến khu đất cuộn
hạch NGUYÊN TỬ của cây tròn mình lạ vì THẾ LỰC của
chúng rất đông
THẾ

核 勢
HẠCH
セイ、ゼイ
カク
いきおい:quyền lực;
Hạt nhân; nguyên tử trạng thái

Bộ : mộc, hợi Bộ : lực


Trời LẠNH đến nhà bạn Cứ đến giờ hợi lại lấy dao ra
cùng nhau chơi trên băng TRẠM KHẮC

HÀN KHẮC

寒 刻
カン コク
Rét; nghèo khổ きざむ:in sâu; chạm
trổ
さむい:lạnh
Bộ : miên, cộng, băng Bộ : hợi, đao

Vào giờ dậu tôi được sự Người ta nói vào giờ hợi sẽ
giúp đỡ LÀM RƯỢU bị cai quản và BAO QUÁT
mọi thứ
NHƯỠNG CAI

醸 該
ジョウ ガイ
かもす:làm rượu; gây Như đã nói; bao quát;
nên thích hợp; phải

Bộ : dậu, tương Bộ : ngôn, hợi

Người ta nói sẽ giúp đỡ tôi Vào giờ hợi ra sự HẠCH TỘI


trong việc CHUYỂN
NHƯỢNG đất đai
NHƯỢNG

譲 劾
HẶC
ジョウ
ガイ
ゆずる:chuyển
nhượng; để cho; nhận Hạch tội

Bộ : ngôn, tương Bộ : hợi, lực

Trên đườn đi tôi THUẬT lại


chuyện cây truật

NHƯỠNG THUẬT

壌 述
ジョウ ジュツ
Đất trồng trọt; đất cát; のべる:kể lại; đề cập;
đất mềm, dẻo giải thích

Bộ : chước, bạch Bộ : truật, sước

Người phụ nữ giúp đỡ tôi Cây truật rất có giá trị trong
rất nhiều đó là NƯƠNG TỬ Y THUẬT nên hãy đi tìm
bằng được
THUẬT

嬢 術
NƯƠNG
ジュツ
ジョウ
Nghệ (kỹ) thuật;
Con gái, nàng phương tiện

Bộ : nữ, tương Bộ : hành, truật


Khi THỈNH CẦU phải nói Vùng đất này có CHẤT ĐỘC
những lời tươi xanh 1 chút gấp 3 lần bình thường đừng
THỈNH đến

請 毒
セイ、シン、シ ĐỘC
ョウ ドク
こう:yêu cầu Chất độc; ác
うける:nhận
Bộ : ngôn, thanh Bộ : mỗi

Trái tim tôi có TÌNH CẢM Việc BẮT ĐẦU đánh dấu
với mầu xanh TỐ những cái cây ĐẸP bằng sợi
chỉ là YẾU TỐ quan trọng
TÌNH ソ、ス

情 素
ジョウ、セイ Yếu tố; bắt đầu; thiên
なさけ:cảm xúc, lòng nhiên
thương; cảnh huống す:lộ trần; mở ra; giản
dị
Bộ : tâm, thanh Bộ : mịch

Trời trong xanh thì sẽ CÓ


NẮNG

TÌNH

晴 麦
MẠCH
セイ
バク
はれる/らす:trời
quang; không mưa むぎ:lúa mì, lúa mạch

Bộ : nhật, thanh Bộ : truy

Nước được LỌC lên rất Mặt trăng tượng trưng cho
THANH TRONG SẠCH nhìn nước hòa bình. Màu của hòa bình
xanh mát THANH chính là màu XANH DA
セイ、ショウ、 セイ、ショウ
TRỜI

シン
きよい:trong sạch
きよめる:lọc きよ
まる:được lọc

Bộ : thủy, thanh
あおい、あお:xanh
(da trời, lá cây) xanh
xao, còn non

Bộ : nguyệt

Đấu tranh lấy lại màu xanh TINH THẦN thoải mái khi
TĨNH của hòa bình, để cuộc sống thấy lúa gạo xanh tươi
trở lên YÊN TĨNH TINH
セイ、ジョウ

静 精
しず、しずか:yên,
セイ、ショウ、
hòa しずめる、 シヤウ
しずま る:làm yên Tinh thần; năng lực,
sinh lực; tinh xảo
Bộ : thanh, tranh Bộ : mễ, thanh
BIỂU Vất quần áo dưới đất là
BIỂU HIỆN của sự bừa bộn
Bảo vệ cây non và tiền là
TRÁCH NHIỆM của tôi
ヒョウ

表 責
Bảng, mặt trước おも TRÁCH
て:bề mặt あらわれ セキ
る:được thể hiện
あらわす:thể hiện Bán, buôn bán, trách
nhiệm, nghĩa vụ
Bộ : y Bộ : nguyên, hiệt

Người làm bảng biểu giờ Để THÀNH TÍCH cao trách


làm đã được xếp CHO, nhiệm dệt chỉ phải nhiều
TẶNG $
BIẾU TÍCH

俵 績
ヒョウ セキ
たわら:cái bao, cho, Công lao; quay tròn; se
tặng sợi

Bộ : nhân, biểu Bộ : mịch, trách

Trách nhiệm của tôi là phải


TÍCH TÍCH TRỮ Lúa
KHIẾT
セキ
ケツ

潔 積
つむ:chất đống
Trong sạch いさぎよ つもる:được chất
い:can đảm; ngay つもり:định, ước
thẳng; trong sạch lượng
Bộ : thủy Bộ : hòa, trách

Người này có trách nhiệm


phải trả NỢ

KHẾ, KHIẾT

契 債
TRÁI
ケイ
サイ
ちぎる:hứa, giao kèo,
hợp nhau Nợ, tiền nợ

Bộ : chước, bạch Bộ : nhân. trách

Há miệng là lại đòi hợp Trách nhiệm của tôi là phải


đồng ĂN UỐNG NGÂM cái này vào tý nước

喫 漬
KHIẾT

キツ
つける:ngâm (nước)
Ăn uống; hút thuốc
つかる:được ngâm

Bộ : khẩu, khế Bộ : thủy, trách


Mặt trời là NGÔI SAO được Người ta nói trồng cây cây
sinh ra hàng tỷ năm trước xanh trong nhà cũng có thể
gây TỔN HẠI tới con người
TINH HẠI

星 害
セイ、ショウ
ガイ
ほし:ngôi sao; thiên
thể Tổn hại

Bộ : nhật, sinh Bộ : miên, khảu

Người phụ nữ sinh ra đều Nếu không có hạt CHỐT


có danh tính (HỌ, tên) trục bánh xe thì không biết
tổn hại sẽ thế nào
HẠT

姓 轄
TÍNH, TÁNH
カツ
セイ、ショウ
Chốt(đầu trục); cai
Họ (giòng họ) quản

Bộ : bao, nhật Bộ : xa, hại

Khi sinh ra trái tim sẽ phân CÁT Việc dùng dao CHIA CẮT sẽ
biệt GIỚI TÍNH gây tổn hại như bị VỠ VỤN
カツ
TÍNH, TÁNH

性 割
わる:chia cắt われ
セイ、ショウ る:vỡ vụn わり:
Giống; bản chất cân xứng; lời; 10%
さく:chia
しょう:thể chất
Bộ : tâm, sinh Bộ : hại, đao

Con bò được sinh ra là để Trong tim tôi nghĩ PHÁP


hy sinh cho lễ hội LUẬT nên cấm việc nằm
võng viết hiến pháp về việc
gây tổn hại

牲 憲
SINH HIẾN
セイ ケン
Hy sinh; nạn nhân Pháp luật

Bộ : ngưu, sinh Bộ : hại ,võng, tâm

SẢN Tôi đứng trên sườn núi SINH Cây mọc lên từ đất Phát
nhìn xuống các loại cây triển cả ngọn SINH sôi, nảy
サン đang SẢN SINH セイ、ショウ nở
Đời sống いきる/け

産 生
Đẻ con; sản xuất; sở
hữu る:sinh sống いか
うむ:đẻ す:うむ: うまれ
る:はやす/え る:
うまれる:được đẻ なま:き-:
うぶ:đẻ; trẻ con Bộ : lập, hán, sinh Bộ :
Trong gang tấc 3 thỏi vàng Cuộc sống PHỒN THỊNH khi
được ĐÚC ra cần được theo sau mọi người đến
đánh dấu vùng đất này làm ăn sinh
CHÚ sống

鋳 隆
LONG
チュウ、イ、シ リュウ
ュ、シュウ Phồn thịnh, cao
いる:đúc quặng
Bộ : kim, thọ(phiệt, tam, Bộ : phụ, truy, sinh
thốn)

Ngày xua cây trúc, cái cày Đã 3 lần theo sau mọi
được ghi vào SỔ HỘ TỊCH người đã đến NGỌN NÚI
này và cắm cọc trên núi

籍 峰
TỊCH PHONG
セキ ホウ
Sổ hộ tịch みね:ngọn núi

Bộ : trúc, lỗi, tích Bộ : sơn, truy, tam, cổn

Ngày 8 tháng 3 là MÙA Tôi và người ấy gặp nhau


XUÂN cùng dùng chỉ để MAY VÁ

XUÂN

春 縫
PHÙNG
シュン
ホウ
はる:mùa Xuân; tuổi
trẻ ぬう:may vá

Bộ : mịch,
phùng(truy,tam,cổn,sước)

CÂY HOA TRÀ vào mùa Khi thờ cúng thì chắp 2 tay
XUÂN, THUNG xuân nở hoa rất đẹp BÁI LẠY để CẦU MONG

チン、チュン BÁI

椿 拝
つばき:cây xuân, một ハイ
loại cây sống lâu,
Được vinh dự làm
thường được ví như
người cha おがむ:lạy chào
Bộ : mộc, xuân Bộ : thủ

Ngày 8 tháng 3 ngọn lửa TO


LỚN báo hiệu HÒA BÌNH đã
đến THỌ

泰 寿
THÁI ジュ、ス、シュ
タイ ウ
Hòa bình; to lớn ことぶき:lâu dài,
sống lâu
Bộ : thỏa Bộ : phiệt, tam, thốn
Người ta nói phải CẨN 8/3 thiên đình có lễ hội
THẬN việc CUNG KÍNH CHƠI NHẠC
những cây cỏ ở làng này
CẨN

謹 奏
TẤU
キン
ソウ
つつしむ:cung kính;
thận trọng かなでる:chơi nhạc

Bộ : ngôn, thảo, lý Bộ : thiên

Người SIÊNG NĂNG, CẦN THỰC THỰC TẾ dưới mái nhà chỉ
CÙ sẽ gắng hết để cắt hết có duy nhất 1 ông chồng
CẦN chỗ rau cần này ジツ、シツ
キン、ゴン さな、さね:sự thật

勤 実
み:quả; hạt まこと
Siêng năng つとめ に:thật sự みのる:ra
る:được thuê つと quả みのり:vụ mùa
まる:vừa khít みちる:làm đầy
Bộ : cần, lực Bộ : miên

Người chồng gốc HÁN của


tôi miệng thở gấp, đang lội
nước và đội trên đầu đống PHỤNG
HÁN
ホウ、ブ
cỏ

漢 奉
カン
たてまつる:vâng,
(người, nhà, chữ) Hán; dâng hiến, tôn thờ, hậu
Trung Hoa; bạn tạ

Bộ : thủy, thảo Bộ :

Người này biết nghe lời nên


được hưởng bổng lộc, TIỀN
THÁN LƯƠNG cao

タン

嘆 俸
BỔNG
なげく:than tiếc な ホウ
げかわしい:thương
Tiền lương
tiếc

Bộ : Bộ : nhân, phụng

Chồng tôi miệng thở gấp Nếu không vâng lời sẽ CÁI
mang cỏ về cho chim ăn rất GẬY làm từ cây này đánh
GIAN NAN và KHÓ KHĂN
NẠN, NAN

難 棒
BỔNG
ナン
ボウ
むずかしい、かた
い:khó khăn Cái gậy; đánh gậy

Bộ : thảo, chuy Bộ : mộc, phụng


Còn DƯ 1 ít dao tôi cho lên ở TRUNG HOA mỗi nhà
xe mang về quê phải làm cỏ trên 10 mảnh
HOA ruộng
カ、ケ

剰 華
THẶNG
ジョウ Bông; rực rỡ; Trung
Dư Hoa
はな:hoa

Bộ : thừa, đao Bộ : thảo

Người này BÂY GIỜ đang THÙY


hát La La ラ
スイ

今 垂
KIM たれる、たらす:treo;
rủ xuống たれ:treo;
コン、キン rèm cửa; nước chấm-
いま:hiện tại, bây giờ たれ:たる:だれ:
なんなんとす:
Bộ : nhân Bộ :

Trong miệng tôi bây giờ Mắt tôi đang rủ xuống rất
HÀM đang NGẬM, BAO GỒM buồn NGỦ
ガン nhiều thứ

含 睡
THỤY
ふくむ:ngậm, bao
gồm スイ
ふくめる:bao gồm, Ngủ (giấc ngắn)
khoan dung
Bộ : kim, khẩu Bộ : mục, thùy

Miệng tôi bây giờ lại muốn Mắt tôi rủ xuống buồn vì
NGÂM VỊNH và HÁT làm mất cái KIM ĐAN bằng
vàng

吟 錘
NGÂM TRUY, TRÚY
ギン スイ
Ngâm vịnh; hát つむ:kim đan

Bộ : khẩu, kim Bộ : kim, thùy

Bây giờ trong tim tôi chỉ Tôi đã trèo LÊN 1000 cái
còn lại KỈ NIỆM cây rồi
NIỆM THỪA

念 乗
ネン ジョウ、ショウ
Ý tưởng, mong, để ý, のる:lên xe
đọc thầm, nhớ のせる:cho đi xe

Bộ : kim, tâm Bộ : thiên, mộc


Ở làng quê được dự báo là 2 ông vua bây giờ đang thi
sẽ còn rất nhiều RUỘNG CẦM ĐÀN CẦM
DÃ ĐẤT
キン
ヤ、ショ

野 琴
Đàn こと:
の:đồng bằng; hoang
đàn Koto của Nhật
dã; thường dân; lĩnh
(giống đàn tranh
vực
Việt Nam)
Bộ : lý, dự Bộ : vương, kim

ÂM
KIÊM イン

兼 陰
ケン Tính âm, trốn, bóng, bí
かねる:gồm, phối hợp mật
かげ:bóng, mặt sau
-かねる:không thể
かげる:tối, có mây
Bộ : Bộ : kỉ

Người con gái rất GHÉT


phải kiêm nhiều việc

嫌 予
HIỀM DỰ
ケン、ゲン ヨ、シャ
きらう:ghét Liệu trước

Bộ : nữ, kiêm Bộ :

Trong CÁI LIỀM này gồm


vàng và sắt

鎌 序
LIÊM TỰ
レン、ケン ジョ
かま:cái liềm; lưỡi hái Bắt đầu; lời tựa; cấp

Bộ : kim, kiêm Bộ: nghiễm, dự

Khi nói phải phối hợp với sự Trong đầu tôi có dự định
KHIÊM NHƯỜNG GỬI tiền cho người khác
DỰ GIỮ hộ

謙 預
KHIÊM
ケン あずける、あずか
る:gởi (nhận), kí thác
Nhũn nhặn; kính
tiền

Bộ : ngôn, kiêm Bộ : dư, hiệt


PHIẾU, TIÊU, Phía tây đang bỏ PHIẾU Người này kiêm nhiều công
BẦU thần đất việc nhà ở dưới sườn núi
PHIÊU nhưng rất LIÊM KHIẾT
LIÊM
ヒョウ

票 廉
Phiếu
レン
Trong sạch; ngay
Đơn vị đếm phiếu bầu thẳng; giá rẻ
cử
Lửa lém, lửa bay Bộ : tây, thị Bộ : nghiễm, kiêm

Những tờ phiếu bầu đang


TRÔI NỔI trên nước

PHIÊU

漂 西
TÂY
ヒョウ
セイ、サイ、ス
ただよう:trôi nổi;
thổi; động にし:phía tây

Bộ : thủy, phiếu Bộ :

Những tờ phiếu có DẤU Người ở phương tây rất có


HIỆU được làm từ gỗ của GIÁ TRỊ
cây này

標 価
TIÊU GIÁ
ヒョウ カ、ケ
Dấu hiệu あたい:giá trị (vật)

Bộ : mộc, phiếu Bộ : nhân, tây

ở phía tây người ta hay đi Người phụ nữ phương tây


lật cây để tìm HẠT DẺ đóng vai trò TRỌNG YẾU và
CẦN THIẾT
LẬT YẾU

栗 要
リツ、リ ヨウ
くり:hạt dẻ; oai Điểm chính, cần thiết
nghiêm; bền
いる:cần
Bộ : tây, mộc Bộ : tây, nữ

Nếu tôi ở phương tây khi Khi trăng lên người phụ nữ
lớn là phải DỜI khỏi nhà tự phương tây lại thi EO và
ra đường làm ăn HÔNG
THIÊN

遷 腰
YÊU
セン
ヨウ
Dời đi, biến đổi; trèo;
chia ly; đầy đi こし:eo, hông

Bộ : tây, đại, kỉ, sước Bộ : nguyệt (nhục), tây, nữ


Tôi bị mấy người phía tây
truy đuổi phải dùng ÁO
MÔN PHÚC KHOÁC để CHE PHỦ giấu
mình
モン フク
Cửa, cổng, tôn phái,
chủng loại, đếm súng
かど:cửa, cổng 門
Bộ :
お お う : che phủ;
giấu くつがえる:bị
lật úp く つ が え す :
lật úp

Bộ : tây, phục

Ghé miệng vào cánh cửa để ở phía tây người ta đốt lửa
HỎI hút thuốc KHÓI cả 1 vùng
VẤN YÊN đất

モン エン
とい、とん:hỏi, vấn
đề
とう:hỏi, trông nom

Bộ : môn, khẩu
けむり:khói け
むる:hút thuốc
けむい:đầy khói 煙
Bộ : hỏa, tây, thổ

Bắt 8 người anh ra cửa


DUYỆT LẠI lần nữa trước
khi đi

閲 南
DUYỆT NAM
エツ ナン、ナ
Xem (xét) lại みなみ:phía Nam

Bộ : môn, bát, huynh Bộ :

Các PHE NHÓM ra giữa Cây phía nam gọi là CÂY


cổng làng đánh nhau NAM
NAM

閥 楠
PHIỆT ナン、ダン、ゼ
バツ ン、ネン
Phe nhóm くす、くすのき:cây
nam
Bộ : môn, phạt Bộ: mộc, nam

Mặt trời ở GIỮA cánh cửa Người dân phía nam DÂNG
GIAN TẶNG vua 1 con chó cảnh

カン、ケン

間 献
HIẾN
あいだ:ở giữa, thời
gian ケン、コン
ま:giữa, không gian, Dâng tặng
phòng, đếm phòng
Bộ : môn, nhật Bộ : nam, khuyển
Tai ghé vào cánh cửa để Cái khóm tre ở giữa kia
NGHE chộm mọc 1 cách rất ĐƠN GIẢN

VĂN GIẢN

聞 簡
ブン、モン カン
きく:nghe; chú ý; hỏi Đơn giản, tóm lược;
きこえる:có thể nghe thư từ; thành thật

Bộ : môn, nhĩ Bộ : trúc, gian

Vua mở cửa bán hàng bị KHAI Hình ảnh cánh cửa MỞ


NHUẬN ƯỚT nước nhưng vẫn có lợi
nhuận カイ
ジュン

潤 開
Mở, phát triển あく・
うるおす:ướt; làm
ける:mở ひらけ
giàu うるおう:bị ướt;
る:được phát triển
thành giàu có うる
ひらく:mở, hoa nở
む:thành ướt (mây)
Bộ : thủy, môn, vương Bộ : môn

Cây gỗ phía đông sẽ được Hình ảnh cánh cửa ĐÓNG


làm LAN CAN cửa
BẾ
ヘイ

欄 閉
LAN
ラン しめる、とじる・ざ
る : đóng しま
Cột (báo); lan can
る:bị đóng

Bộ : mộc, môn, đông Bộ : môn

Họ ĐÁNH NHAU tranh lấy Phía sau mỗi cánh cửa có 1


hạt đậu ở cổng làng trong cái GÁC để đồ
gang tấc hết sạch
CÁC

闘 閣
ĐẤU
カク
トウ
Tháp, lầu, nội các, ván
たたかう:đánh nhau lót gác

Bộ : môn, đậu, thốn Bộ : môn, các

Khi nhàn nhã tôi thường ra


gốc cây trước cổng làng
NGHỈ NGƠI

倉 閑
THƯƠNG NHÀN
ソウ カン
くら:kho hàng Nghỉ ngơi

Bộ : Bộ: môn, mộc


Nằm võng trái quy định là Tôi có sáng kiến là TẠO
rất TỘI LỖI NÊN kho hàng để chứa dao

SÁNG

罪 創
TỘI
ソウ、ショウ
ザイ
Tạo nên; bắt đầu
つみ:tội lỗi

Bộ : võng, phi Bộ : thương, đao

BẠN tôi nói việc mua được Hình ảnh 2 vật TRÁI ngược
chiếc xe là điều phi lý nhau

PHI

輩 非
BỐI

ハイ
Trái, không
Bạn (học, làm)

Bộ : phi, xa Bộ :

Nhà này có 1 CÁNH CỬA Người NGHỆ SĨ làm THƠ


trái trông rất đẹp HAIKU với những câu thơ
PHI BÀI
trái ngược nhau

扉 俳
ヒ ハイ
とびら:cánh cửa; Nghệ sĩ, hát bội,
trang tựa đề thơ Haiku của
Nhật
Bộ : hộ, phi Bộ : nhân, phi

Chính tay tôi sẽ LOẠI những


điều sai trái ra

BÁI

侯 排
HẦU
ハイ
コウ
Loại ra
Tước hầu

Bộ : Bộ : thủ, phi

Vị tước hầu này chịu trách BI Những điều sai trái sẽ làm
HẬU nhiệm về THỜI TIẾT ヒ trái tim ĐAU BUỒN
かなしい:buồn
コウ

候 悲
thương かなし
Thời tiêt そうそう:
nhờ, là..., chờ đợi む:buồn tiếc,
thương xót

Bộ : hầu, cổn Bộ : phi, tâm


Tôi đi hành quân để BẢO Sau khi đi xem quẻ tôi
VỆ quanh khu vực này QUYẾT ĐỊNH lao xuống
VỆ QUYẾT nước giải xui

衛 決
エイ、エ ケツ
Phòng ngự, giữ; chung きめる:định きまる:
quanh được định

Bộ : hành, vi Bộ : thủy, quái

Tôi bị vây quanh bởi câu hỏi


20 ngày nữa trời có lạnh
HÀN ĐẠI HÀN không ?
KHOÁI

韓 快
カン カイ
から:Đại Hàn; thành こころよい:vui thích;
giếng sắc xảo

Bộ : thập, nhật, vi Bộ : tâm, quái

Người VĨ ĐÃI được rất


nhiều người vây quanh
CAN

カン

干 偉

ひる:làm khô ほす:
phơi khô; uống cạn えらい:lớn, khác
thường, tài giỏi

Bộ : Bộ :bối

Tôi bị vây quanh bởi các


con đường KHÁC nhau. Có
VI
CAN lẽ tôi NHẦM đường mất rồi

肝 違
カン
ちがう:khác; sai;
きも:lá gan; tấm lòng; cách khác ちがえ
tinh thần る:sửa đổi

Bộ : chước, bạch Bộ :vi, sước

XUẤT BẢN tác phẩm con Sợi chỉ này đủ dài quấn
dao và san hô khô quanh vài đường VĨ TUYẾN

刊 緯
SAN VĨ
カン イ
Xuất bản Đường ngang; vĩ tuyến

Bộ : can, đao Bộ : mịch, vi


Dưới mái nhà này đi được Nước MỒ HÔI sẽ khô khi
trong không khí giống như không hoạt động
ở KHÔNG GIAN

宇 汗
VŨ HÃN
ウ カン
Bầu trời, không gian あせ:mồ hôi

Bộ : miên, vu Bộ : thủy, can

DƯ Người dư THỪA được làm Cái xe không hoạt động để

ヨ thần đất khô có thể dùng làm thành


HIÊN 1 CĂN nhà

余 軒
Số lẻ あまる:
thừa あまり: ケン
rất, hơn Đếm nhà
あます:để dành, số のき:mái nhà
thừa
Bộ : nhân, thị Bộ : xa, can

Ở vùng đất này những thứ Hai bên sườn của ngọn núi
dư thừa đều được LOẠI BỎ này rất khô
NGẠN

除 岸
TRỪ
ガン
ジョ、ジ
きし:bờ, chỗ cao; chỗ
のぞく:lọai bỏ, rút đi lồi ra

Bộ : phụ, dư Bộ : sơn, hán, can

Biết mình là người thừa Chịu nắng 20 ngày trời, con


nên bước đi rất từ từ và người sẽ khô như THÂN
THÔNG THẢ
CÁN CÂY cho mà xem

徐 幹
TỪ
カン
ジョ
Đảm đang; phần chính
Thong thả; chậm
みき:chuôi

Bộ : xích, dư Bộ : thập, nhật, nhân, can

Khi dư giả thời gian tôi vào Dụ cái cùng đi lấy cỏ nướng
chùa chắp tay KỂ LẠI truyện KHOAI
TỰ mình đã làm mong được
ジョ

叙 芋
tha thứ DỤ
Thứ bậc; kể lại じょす ウ
る:bày tỏ; trao (chức) いも:khoai
huy chương

Bộ : dư, hựu Bộ : thảo, vu


khi NƯỚC CẠN tôi lại được Thầy đồ nói rằng những
nhờ đến ĐƯỜNG, LỐI đi này là thừa

瀬 途
LẠI ĐỒ
ライ ト
せ:nước cạn; nhanh Đường, lối

Bộ : thủy, lại Bộ : dư, sước

Vua ban SẮC LỆNH phải hết NGHIÊNG đấu gạo đổ phần
sức bó hoa cho nhanh dư ra
SẮC
チョク

勅 斜

いましめる:răn bảo シャ
みことのり:sắc lệnh ななめ:xiên; nghiêng
của vua

Bộ : thúc, lực Bộ : dư, đấu

Nhanh chân đi bó hoa Dư nước sơn thì bôi xuống


SƠ nhưng không được SƠ đất
ソ、ショ XUẤT

疎 塗
ĐỒ
うとむ:tránh; sơ xuất;
lạnh nhạt ト
うとい:xa lạ; mất ぬる:sơn phết
thiện cảm
Bộ : sơ, thúc Bộ : thủy, dư, thổ

Các bó hoa được vận Người ta nói hoa của cái


TỐC chuyển theo con đường
này cho NHANH
cây này nên BÓ vào sẽ đẹp
hơn
ソク

速 束
THÚC
はやい、すみやか: ソク
nhanh はやめる: たば:bó, gói
làm lẹ

Bộ : thúc, sước Bộ: mộc, khẩu

Bó hoa này cần được ĐIỀU LẠI Tôi lại NHỜ bạn bó giúp
CHỈNH CHỈNH cho chính xác không
ライ vòng hoa để đội lên đầu
セイ thì bị đánh
たのむ:yêu cầu, nhờ,

整 頼
ととのえる:xếp gọn; tin
điều chỉnh ととのう: たのもしい:đáng tin,
được xếp gọn; được hứa
chỉnh たよる:tin cậy

Bộ : thúc, phộc, chính Bộ : thúc, hiệt


Người ta dùng lực để đẩy 2 chúng tôi cùng thống
một vật nặng làm cho nó nhất 1 lời rằng sẽ dùng cái
ĐỘNG CHUYỂN ĐỘNG đao này làm KIẾM
ドウ

動 剣
KIẾM
うごく:hoạt động ケン
うごかす:di chuyển; つるぎ:gươm
chạy máy

Bộ : trọng, lực Bộ : thiêm, đao

Chiến sĩ hi sinh khi lao động 2 người họ thống nhất 1 lời


trên lửa đều được trao phải MẠO HIỂM đến vùng
HUÂN HUÂN CHƯƠNG
HIỂM đất đó
クン

勲 険
ケン
いさお:công (lao)
trạng けわしい:dốc, khó
いさむ: khăn, nghiêm ngặt

Bộ : động, hỏa Bộ : phụ, thiêm

Con người đang hoạt động 2 chúng tôi cùng thống


ĐỘNG tức là đang LÀM VIỆC nhất 1 lời rằng sẽ KIỂM TRA

ドウ、リュク、 KIỂM cái cây

働 検
リキ、ロク、リ ケン
ョク Tra xét; kiểm duyệt;
khuôn phép
はたらく:hoạt động
(người), làm việc
Bộ : nhân, động Bộ : mộc, thiêm

Phân loại những HẠT lúa 2 chúng tôi cùng thống


nặng theo CHỦNG LOẠI nhất 1 lời rằng người này
CHỦNG riêng rất TẰN TIỆN, tiết kiệm
シュ

種 倹
KIỆM
Loại; hạt (giống) た ケン
ね:hạt; chủng loại; Tằn tiện, giản dị
nguyên nhân

Bộ : hòa, trọng Bộ : nhân, thiêm

Xung phong XÔNG VÀO nơi TRỌNG, Mỗi ngôi làng thì đều có
có ĐỤNG ĐỘ mà chân bước
đi rất nặng nề
TRÙNG 1000 cuốn sách rất CHỒNG
LÊN thì rất NẶNG
ジュウ、チョウ

衝 重
XUNG
ショウ おもい:nặng, khó
かさなる/ねる:
Đụng độ, xông vào chồng lên
-え:lằn gấp
Bộ : hành, trọng Bộ : bao, khẩu
Người này bị mũi tên bắn Cỏ ở làng này khi dùng lửa
vào để lại di chứng nhiều đốt cháy có HƯƠNG THƠM
BỆNH TẬT
HUÂN rất lạ

疾 薫
TẬT
クン
シツ
かおる:(làm) thơm;
Đau ốm; khẩn cấp đầm ấm; hơi khói

Bộ : lạch, thỉ Bộ : thảo, trọng, hỏa

Người bệnh này ăn nhiều Một người bị ốm đang nằm


thứ có lợi nên bị KIẾT LỴ bên trong BỆNH VIỆN
BỆNH

痢 病
LỴ
ビョウ、ヘイ

やむ:mắc bệnh
Bệnh tả, kiết lỵ
やまい:đau ốm

Bộ : nạch, lợi Bộ : nạch, nhất, nội, nhân

Nhìn da người này rất lạ có Tôi biết NGU SI cũng là 1


lẽ bị bệnh trông rất MỆT căn bệnh
BÍ MỎI

疲 痴
SI


つかれる:mệt mỏi
Ngu đần; điên
つからす:làm mệt

Bộ : nạch, bì Bộ : nạch, tri

Cái thù dính máu đã gây ra Bệnh mà nổi mụn như hạt
BỆNH TRUYỀN NHIỄM đậu là BỆNH ĐẬU MÙA

疫 痘
DỊCH ĐẬU
エキ、ヤク トウ
Bệnh truyền nhiễm Bệnh đậu mùa

Bộ : nạch, thù Bộ : nạch, đậu

Dũng cảm để vượt qua Tôi cần kiểm chứng chính


THỐNG ĐAU ĐỚN của bệnh tật xác là bị CHỨNG BỆNH gì
ツウ

痛 症
CHỨNG
いたむ:đau đớn, bị
tổn thương いため ショウ
る:làm đau いた Bệnh tật
い:đau
Bộ : nạch, dũng Bộ : nạch, chính
Người tài nghệ được phân TẬT XẤU của tôi là căn
cho chỗ tủ đựng 1 KHU bệnh không từ bỏ rượu
riêng được
KHU

区 癖
PHÍCH
ク、オウ、コウ
ヘキ
Quận (Nhật); vùng;
chia ra くせ:tật xấu

Bộ : phương, nghệ Bộ : nạch, tích

XU, KHU ở khu TRUNG TÂM này GIẤU những cây cỏ non vào
người ta dùng gỗ cây làm trong tủ đựng đồ
スウ、ス、シュ cái chốt cửa

枢 匿
とぼそ:cái chốt cửa NẶC
からくり:cơ chế
Vật quan trọng
トク
Cây xu Trú ẩn; giấu
Sao xu
Bộ : mộc, khu Bộ : phương, nhược

Khu vực này người ta dùng Người THỢ MỘC dùng rìu
cái mâu để ĐÁNH NHAU để làm tủ đựng đồ và khắc
tượng
ẨU

殴 匠
TƯỢNG
オウ
ショウ
Đánh
Thợ; thợ mộc
なぐる:đánh nhau
Bộ : khu, mâu Bộ : phương, cân

Tôi bị ĐÁNH vì há miệng Có 1 bệnh nhân bị trúng


ÂU NÔN MỬA ở khu này mũi tên BÁC SỸ đã lấy ra
vào che đậy cẩn thận
オウ

欧 医
Y
はく:nôn mửa
Đánh イ
Cố sức hát, xem 謳 Chữa bệnh; y sĩ
Châu Âu
Bộ : khu, khiếm Bộ : hệ, thỉ

Ta đã KIỀM CHẾ và rất ỨC Chạy đến để che đậy CON


CHẾ khi tay đang bị ĐÈ NÉN THẤT VẬT lại để tránh bị phát
hiện
ỨC ヒツ

抑 匹
ヨク Tương xứng (so sánh);
おさえる:đè nén, đơn chiếc
kiềm chế ひき:đơn vị đếm con
vật
Bộ : thủ, ngang Bộ : hệ, nhi
Mái nhà dưới sườn núi đá Ta NGƯỠNG MỘ người này
PHẾ HẾT HẠN để phát triển nên nên nhìn với ánh mắt KÍNH
sẽ bị PHẾ BỎ NGƯỠNG MẾN
ハイ
ギョウ、コウ

廃 仰
すたれる、すたる:
hết hạn sử dụng; trở あおぐ:nhìn lên, kính
nên lỗi thời; phế bỏ; mến
đình chỉ おおせ:cầu mong

Bộ : nghiễm, phát Bộ : nhân, ngang

Ta ra đường ĐÓN TIẾP mọi


người
NGHÊNH,
NGHINH

僚 迎
LIÊU
リョウ ゲイ
Viên chức, bạn むかえる:đón; nhận;
mời; gởi cho
Bộ : nhân, Bộ : ngang, sước

Ở KÍ TÚC XÁ chúng ta chỉ Hạt đậu vươn mình đạp ra


nhìn thấy mặt trời rất bé ló để LEO LÊN
dạng qua khỏi mái nhà ĐĂNG

寮 登
LIÊU トウ、ト、ドウ、
リョウ ショウ、チョウ
Quán; khách sạn Ghi sổ
と、のぼる:leo, lên
Bộ : miên Bộ : bát, đậu

Leo nên chỗ có nguồn nước


LẮNG TRONG để sạch hơn

TRỪNG

療 澄
LIỆU
チョウ
リョウ
すむ:lắng trong
Chữa trị
すます:làm trong

Bộ : nạch, Bộ : thủy, đăng

ĐIÊU KHẮC lông xung Hai chân chạy thật nhanh


quanh bức tượng để leo lên PHÁT TRIỂN

PHÁT

彫 発
ĐIÊU
ハツ、ホツ
チョウ
Bộc phát; khởi đầu; rời
ほる:chạm khắc đi; phát hành

Bộ : chu, sam Bộ : bát


Đứng trên sườn núi với bộ Chắp tay lại cái lông có
áo lông dài là KẺ CÓ HỌC HÌNH DÁNG kì lạ
VÀ TÀI ĐỨC
HÌNH

彦 形
NGẠN
ケイ、ギョウ
ゲン
かたち、かた:thế,
ひこ:kẻ sĩ đẹp và giỏi dáng

Bộ : lập, hán, sam Bộ : sam

Đứng trên sườn núi nhin Cảnh cái lông trong ảnh có
thấy đầu và MẶT bạn tôi BÓNG HÌNH in dưới đất
toàn lông
ẢNH

顔 影
NHAN
エイ
ガン
かげ:ánh sáng; bóng;
かお:(dáng), mặt hình; dấu vết

Bộ : lập, hán, sam, hiệt Bộ : cảnh, sam

Tôi đang ĐỢI người trên Trên CÂY THÔNG có những


đầu có sợi lông dài NÊN sợi lông rất dài
TU không đi được

須 杉
SAM, SOAN
ス、シュ
サン
すべからく:đợi chờ;
nên; cần すぎ:cây thông (Nhật)

Bộ : sam, hiệt Bộ : mộc, sam

Khi trăng lên 10 cái lông của Dùng móng tay cầm túm
hạt đậu ngâm nước PHÌNH lông TÔ MÀU lên cây
BÀNH TO ra
THÁI, THẢI

膨 彩
ボウ サイ
ふくれる、ふくら いろどる:tô màu; tia
む:phình lên; buồn sáng; rực rỡ

Bộ : nguyệt, thập, đậu, sam Bộ : trảo, mộc, sam

THAM, SÂM Tôi ĐI, ĐẾN, THAM GIA lấy văn chương thêu dệt
サン、シン cuộc thi những người lông cho cái lông RỰC RỠ thêm
to
CHƯƠNG

参 彰
まいる:đi; đến; gọi;
viếng thăm; bị đánh ショウ
bại; chết まい-:まじ Rõ rệt; rực rỡ; quảng
わる:みつ:ba (3) bá
み:
Bộ : tư, đại, sam Bộ : chương, sam
ĐỐI Người có tài chỉ trong 1 THẢM Người này tham gia vào trái
タイ、ツイ gang tấc là có thể ĐỐI được
câu văn hay サン、ザン tim tôi, BUỒN đến THẢM
HẠI luôn

対 惨
あいて:đối tác; đối みじめ:buồn rầu;
thủ こたえる:trả lời đáng thương いた
つい、そろい:đôi つ む:đau buồn むご
れあい:cặp vợ chồng い:bi thảm; tàn
ならぶ:むかう: khốc
Bộ : văn, thốn Bộ : tâm, tham

Người này bị đánh vì tội tự


ý TU SỬA lông
VĂN TU

紋 修
モン シュウ、シュ
Huy hiệu (dòng họ おさめる:học, sửa
Nhật); vân (trên おさまる:tự sửa trị
vải)
Bộ : mịch, văn Bộ : du(nhân, phộc, cổn)

CON MUỖI là con côn trùng Ông vua là người nhiều


được viết thành văn lông rất HIẾM

蚊 珍
VĂN TRÂN
ブン チン
か:con muỗi めずらしい:hiếm, quí

Bộ : trùng, văn Bộ : vương, nhân, sam

Mọi bài văn viết về cái Người ta nói ngươi này


giếng ĐỀU rất CHỈNH TỀ nhiều lông cần phải đi
KHÁM

斉 診
TỀ CHẨN
セイ、サイ シン
Đều; chỉnh tề みる:coi bệnh

Bộ : văn, tỉnh Bộ : ngôn

Mọi VIÊN THUỐC dâng vua Người này có cái đầu rất
đều dùng con dao này để
VĂN giỏi viết VĂN
TỄ làm
ブン、モン

剤 文
ザイ、スイ、セ Văn tự; bài; câu; hoa
イ văn
(viên, liều) thuốc ふみ:văn thư

Bộ : tề, đao Bộ : đầu, nghệ


Tôi rất vuikhi tìm được cây Mọi người đã HOÀN TẤT
cỏ quý làm THUỐC TẾ việc điều chỉnh các dòng
サイ、セイ nước chảy

薬 済
DƯỢC
すむ:được làm xong;
ヤク được trả; đủ すます:
くすり:thuốc xong; trả; quản lý; đưa
qua sông
Bộ : thảo, lạc Bộ : thủy, tề

TỶ LỆ bầu cho tôi làm LÃNH Người con trai ĂN KIÊNG


ĐẠO việc làm băng đen hơn luôn phải TRÁNH thức ăn
XUẤT bình thường 10 lần mặn dù chỉ có 1 ít đều phải

率 斎
ソツ、リツ、シ TRAI bỏ

ュツ サイ
ひきいる:lãnh đạo Ăn chay; phòng tránh
りつ:tỷ lệ
Bộ : huyền, băng, thập Bộ : tề, tiểu

SÁP
ジュウ、シュウ TÚC

渋 粛
しぶい:co rút; buồn; シュク、スク
nhăn nhó
Nghiêm kính, yên
しぶ:nước cốt lặng, mềm
しぶる:lưỡng lự
Bộ : thủy, chỉ, Bộ : duật, mễ

LŨY


NHIẾP

摂 塁
セツ、ショウ ルイ、ライ、ス
Làm thế; thâu vào;

chỉnh đốn Thành lũy; trạm (dã
cầu)
Bộ : chước, bạch Bộ :

Tôi ở CHÍNH GIỮA khu đất LẠC, NHẠC Cái trống màu trắng này
lớn ngoài đồng được làm từ gỗ của cây
ガク、ラク、ゴ này, phát ra NHẠC rất hay

央 楽
ƯƠNG ウ
オウ Âm nhạc らく:
Chính giữa vui たのしむ:
hưởng たのし
い:vui vẻ
Bộ : quynh, đại Bộ : bạch, mộc
Còn lại DẤU TÍCH của chân Người ở giữa kia chính là
cũng đủ chứng cứ người ANH HÙNG bảo vệ
cây cỏ cho nhân dân

跡 英
TÍCH ANH
セキ エイ
あと:dấu vết; tàn tích Sáng; tài năng

Bộ : túc, diệc Bộ : thảo, ương

Những con côn trùng màu Đứng ở giữa mặt trời là nơi
đỏ cũng rất MAN RỢ ÁNH SÁNG, CHIẾU rọi vào
ẢNH, ÁNH nhiều nhất
エイ

蛮 映
MAN
バン うつす:phản chiếu う
つる:bị phản chiếu は
Mọi rợ
える:chiếu sáng

Bộ : diệc, trùng Bộ : nhật, ương

Khi YÊU trong tim cũng Nung đất trong lửa thì đất
LUYẾN toàn màu đỏ cũng sẽ trở thành màu ĐỎ
XÍCH
レン
セキ、シャク

恋 赤
こう:yêu こい:
tình yêu こいしい: あかい、あか:màu đỏ
thân yêu; nhớ nhung あからむ:thành đỏ あ
からめる:làm đỏ

Bộ : diệc, tâm Bộ : thổ, diệc

Loan tin rằng có cái cung Lệnh vua là đánh thằng da


màu đỏ cũng ở VỊNH nước đỏ còn lại XÁ TỘI
này

湾 赦
LOAN XÁ
ワン シャ
Vịnh Tha, thả ra

Bộ : thủy, loan(diệc, cung) Bộ : xích, phộc

MÀU VÀNG là 1 màu tự do Người này đã THAY ĐỔI rất


trong 28 mầu LẠ suốt ngày mặc đồ đỏ và
HOÀNG,
BIẾN đi theo sau mọi người
HUỲNH

黄 変
ヘン
コウ、オウ
かわる/える:thay đổi,
き、こ:màu vàng, không thường
màu đất

Bộ : Bộ : diệc, truy
PHÌ Mong ngóng(ba) trăng lên Những cây gỗ mầu vàng

ヒ ăn vội miếng cơm cháy(ba) đươc đặt nằm NGANG


rồi đi mua PHÂN BÓN
HOÀNH

肥 横
こえ、こやし:phân
bón オウ
こやす:làm tốt よこ:ngang, bên; hư,
こえる:phát (mập) xấu; cầm ngang
khá
Bộ : nguyệt, ba Bộ : mộc, hoàng

CAM Dùng tay NẮM vội miếng

カン cơm cháy

甘 把
あまい:ngọt; tốt; BẢ
chiều ý; quá lạc quan
あまえる:dỗ; tán
ハ、ワ
あまやかす:được Lấy, nắm; bó
chiều
Bộ : Bộ : thủ, ba

Những sợi chỉ mà XANH Người này đã ngã khụy vì


LAM trông rất ngọt ngào SẮC ăn phải miếng cơm cháy
ショク、シキ biến đổi MÀU SẮC

紺 色
CÁM
Đặc sắc しき、い
コン ろ:màu; đa tình;
Màu chàm; chàm, màu thích; vẻ đẹp; thứ loại
xanh lam
Bộ : bao, chủ Bộ : ba

ÔNG MỖ đó đang trèo cây Sợi chỉ đầy màu sắc này có
hái cam ngọt TUYỆT thể GIẾT CHẾT người
ゼツ

某 絶
MỖ
たえる:chết; hết sạch;
ボウ đứt đoạn
Tôi, người (cái) đó たつ:trừ hết
たやす:giết
Bộ : cam, mộc Bộ : mịch, sắc

Người đó nói có ÂM MƯU DIỄM Tôi có 1 lượng lớn màu sắc


MƯU rất mờ ám
エン rất phong phú và QUYẾN

ボウ、ム Quyến rũ; lớn つやめ

謀 艶
く、なまける:つや
Kế hoạch はかる: やかな:なまめかし
tính toán; lừa dối い:つや:つやっぽ
い:あでやかな:

Bộ : ngôn, mỗ Bộ : phong(khúc, đậu), sắc


Thời kỳ đó họ dùng đá làm Ông đó làm người MÔI
quân CỜ VÂY GIỚI hôn nhân cho phụ nữ

碁 媒
KỲ MÔI
ゴ バイ
Cờ vây (gô) của Nhật Liên lạc giữa hai bên

Bộ : kỳ, thạch Bộ : nữ, mỗ

Có CƠ SỞ khẳng định thời Thời kỳ đó tôi cứ khi há


kỳ đó CĂN BẢN dùng đất miệng ra nói là bị cho rằng
CƠ làm NỀN NHÀ là LỪA RỐI

基 欺
KHI
もと、もとい:căn ギ
bản; nguyên lai; đạo あざむく:lừa dối
Thiên Chúa

Bộ : kỳ, thổ Bộ : kỳ, khiếm

Khi yêu thậm chí khi nhìn Đến thời kỳ đó người ta


tấm khăn đó cũng RẤT ngọt dùng gỗ cây để làm CON
KỲ
THẬM ngào CỜ

甚 棋
ジン
Con cờ, đánh cờ; cờ
はなはだ/だしい: vây Nhật "go"; cờ
rất, lắm, quá, sao tướng Nhật "shogi"

Bộ : cam, thất Bộ : mộc, kỳ

TRỰC GIÁC mách bảo tôi Người này đi theo hướng


rất có thể có lực ngoài tác LÁ CỜ về phương đó
KHÁM động

勘 旗
KỲ
カン

Dò xét; tri giác; 6 giác
quan はた:lá cờ

Bộ : thậm, lực Bộ : phương, nhân, kỳ

Tôi rất cẩn thận chuẩn bị THỜI KỲ đó trăn rất to


trước nhưng vẫn phải CAM
CHỊU vì không kham nổi

堪 期
KHAM khu đất này KỲ
カン、タン キ、ゴ
たえる:cam chịu Thời gian; hạn kỳ

Bộ : thổ, thậm Bộ : kỳ, nguyệt


Những sợi chỉ còn lại sẽ Bên trong đó có 1 đồng tiền
được TỔ HỢP lại QUÝ, QUÍ (con sò) rất QUÝ giá
TỔ

組 貴
たっとい:giá trị, cao
くみ:nhóm くむ: quí たっとぶ、
đặt cùng nhau; ráp lại
とうと ぶ:trị giá;
kính trọng
Bộ : mịch, thả Bộ : trung, nhất, bối

Nhìn lại những hạt gạo này Mọi thứ quý giá bị BỎ LẠI
còn rất THÔ THIỂN trên con đường

粗 遺
THÔ DI
ソ イ、ユイ
あらい:cục mịch, thô Để lại
thiển
Bộ : mễ, thả Bộ : quý, sước

Ngoài thuế lúa còn phải Tôi được CỬ ĐI điều khiển


THUẾ ruộng và CỐNG NẠP trong 1 cuộc thi mông to
diễn trên đường
TÔ KHIỂN

租 遣
ソ ケン
Thuế (ruộng); cống つかわす:cử đi; phát
tặng つかう:dùng

Bộ : hòa, thả Bộ : trung, nhất, ba, sước

ở nhà ngoài thần đất còn Cứ mỗi lần tôi học NHẢY
TỔ TIÊN VŨ theo sách thì chân tay cứ
lẫn lộn cả lên
ブ、ム

祖 舞
TỔ
まう:nhảy múa, bay
ソ liệng
Tổ tiên Sinh lòng hứng khởi
Biến đổi, lật lọng
Bộ : thị, thả Bộ: sách, suyễn

Vùng đất này còn rất nhiều Lửa thiêu rụi sách KHÔNG
GIAN NAN, HIỂM TRỞ còn gì
VÔ, MÔ
TRỞ
ム、ブ

阻 無

Không ぶ、ない:
はばむ:ngăn cản,
không có; không,
hiểm trở, gian nan
chưa

Bộ : phụ, thả Bộ : sách, hỏa


PHỔ CẬP, PHỐ BIẾN văn Để biết là loại cây gì còn
hóa là điều bình thường phải ĐIỀU TRA cả rễ của nó
diễn ra hàng ngày
PHỔ

普 査
TRA


Rộng lớn, khắp, đều,
cả Tìm tòi; xét hỏi

Bộ : tịnh, nhật Bộ : mộc, thả

Những ngôn ngữ phổ thông Dù chỉ còn 1 chút sức tôi
có thể phổ thành BẢN TRỢ cũng sẽ TRỢ GIÚP
NHẠC
PHỔ ジョ

譜 助
フ たすける:cứu giúp
Tờ (bản) nhạc; gia たすかる:được cứu
phả; sổ; nốt nhạc giúp
すけ:trợ giúp
Bộ : ngôn, phổ Bộ : thả, lực

Dưới mái nhà vẫn còn


nhiều đồ tiện nghi vẫn dùng
THẤP TỐT
NGHI
シツ、シュウ

湿 宜

Ẩm
よろしい:tốt; thích
しめる:thành ẩm ướt đáng; nên
しめす:làm ướt
Bộ : thủy Bộ : miên, thả

Thông thường người thông Ruộng này vẫn còn CHIẾU


minh có đầu SÁNG như mặt chùm lên chưa được GẤP
trời HIỂN THỊ RÕ ràng LẠI
ĐIỆP

顕 畳
HIỂN
ジョウ、チョウ
ケン
たたみ:chiếu
Rõ, sáng, vẻ vang たたむ:gấp lại

Bộ : hiệt Bộ : điền, mịch, thả

Tôi bị tiêm nhiễm vào đầu


gặp sợi chỉ THANH MẢNH TỊNH
sẽ dùng qua cắt hết
ヘイ、ホウ

繊 並
TIÊM
ならぶ:xếp hàng なら
セン べる:xếp ならびに:
Đẹp; từ từ, thanh mảnh và なみ:thứ tự

Bộ : mịch Bộ :
Những nơi công cộng thì Cứ mưa xuống linh hồn lại
cần phải CÙNG NHAU hợp xuất hiện
CUNG tác với mọi người
LINH

供 霊
キョウ、ク、ク レイ、リョウ
ウ、グ たま:linh hồn, tinh
とも:tuỳ tùng, hầu hạ thần
そなえる:dâng nạp
Bộ : nhân,cộng Bộ : vũ

Cùng nhau tới ruộng để tìm NGHỀ NGHIỆP của con dê


kiếm sự DỊ THƯỜNG NGHIỆP là trở cây

ギョウ、ゴウ

異 業
DỊ
ぎょう:tài sản, sự
イ nghiệp ごう:
こと:khác; đặc biệt duyên kiếp わざ:
hành động
Bộ : điền, cộng Bộ :

Lông CÁNH con chim này Nghề nghiệp SU MÔ không


dực dỡ dị thường được dùng tay ĐÁNH ĐẬP

翼 撲
DỰC PHÁC, BẠC
ヨク ボク
つばさ:cánh Đánh, đập

Bộ : vũ, dị Bộ : thủ, nghiệp

Sau trận ĐẠI HỒNG THỦY Người này có nghề nghiệp


lại cùng nhau ra nghịch giống TÔI
nước

洪 僕
HỒNG BỘC
コウ ボク
Nước lụt; lớn Tôi, đầy tớ (nam)

Bộ : thủy, cộng Bộ : nhân, nghiệp

Tôi cùng bạn bè ra BẾN


CẢNG nghịch nước

CỘNG

港 共
CẢNG
キョウ
コウ
とも:cùng nhau, cả
みなと:bến tàu hai, tất cả, chung

Bộ : thủy, cộng, kỉ Bộ :
Trên tỉnh người ta chấp tay hàng ngày họ cùng nhau
lạy 2 lần ở CÁI GIẾNG magn nước đi làm những
BẠO, BỘC HÀNH VI TÀN BẠO
ボウ、バク

井 暴
TỈNH
セイ、ショウ あばれる:hành vi tàn
い:cái giếng ác; làm hại ばく、あば
く:bộc lộ

Bộ : nhị, củng Bộ : nhật

Cái giếng được vây quanh Bộc phá NỔ TUNG có ngọn


VI bảo vệ lửa cháy tàn bạo

囲 爆
BỘC
かこむ:vây quanh;
xung quanh かこう: バク
trữ; giữ かこい:chu vi Nổ tung

Bộ : tỉnh, vi Bộ : hỏa, bạo

CANH TÁC RUỘNG, CÂY Trái tim cả 2 rất CUNG


cần phải có cái cầy và giếng KÍNH, LỄ PHÉP
CANH nước
CUNG

耕 恭
コウ キ ョウう
たがやす:trồng cây; やうやし
làm ruộng い:kính cẩn, lễ phép

Bộ : lỗi, tỉnh Bộ : cộng, tâm

Trong cuộc thi TUYỂN


CHỌN chạy trên con đường
Á 2 chúng tôi nhường nhau

亜 選
TUYỂN
ア、アシア
セン
Thứ hai, dưới một bậc;
Á châu えらぶ:chọn lựa

Bộ : Bộ : tốn(cộng), sước

Người Châu Á có trái tim Cầm thù đến ĐIỆN THỜ để


rất ÁC ĐỘC, XẤU XA bảo vệ xác chết
ĐIỆN
デン、テン

悪 殿
ÁC
アク、オ Nhà thờ, đền đài
わるい:xấu, hung dữ との:chủ nhân
-どの:ông
Bộ : á, tâm Bộ : thi, cộng, thù
Thầy giáo nói đang GIẢNG
GIẢI những điều thầm kín
VIÊN
GIẢNG エン
まるい:vòng tròn;

講 円
コウ hình cầu まる:yên
Hội; tổ chức; cắt Nhật まど、まどか:
まろやか:nhẹ (vị)つ
nghĩa; học tập; hòa
ぶら:のぶ:みつ:
giải
Bộ : ngôn, cấu(tam,tái(nhất, Bộ :
nhiễm(thổ,quynh)))

Những đồng tiền được giấu kín Trong GÓC có chiếc SỪNG
để đi MUA đồ cơ cấu nhà cửa con tê giác

CẤU GIÁC

購 角
コウ カク
Mua vào; tên một loại かど:góc cạnh
cỏ つの:sừng, gạc
Bộ : bối, cấu Bộ :

Việc cơ cấu và XÂY DỰNG Đừng SỜ vào con côn trùng


CẤU nhà cửa bằng gỗ được giữ
kín
ở góc đường này

コウ XÚC

構 触
かまえる:xây cất; ショク
định thái độ かまう: さわる、ふえる:
để ý, can thiệp vào đụng; cảm giác; đề cập
đến
Bộ : mộc, cấu Bộ : giác trùng

Có câu nói rằng phải giữ bí


mật về nước ở cái RÃNH,
GIẢI Người ta GIẢI QUYẾT cái
sừng con bò bằng dao
MƯƠNG,HÀO NƯỚC này カイ、ゲ
CÂU

溝 解
とく:mở nút; giải
コウ quyết; tan とける:
みぞ:rãnh, hào nước; làm lỏng; bị tan
mương とかす:chải (tóc)

Bộ : thủy, cấu Bộ : giác, đao, ngưu

Người kia nói đang BÀN Lại 1 LẦN NỮA những


LUẬN về 1 quyển sách tôi người họ nhiễm dần trở lên
viết đông đúc
TÁI

論 再
LUẬN
サイ、サ
ロン
ふたたび:một lần
Bàn thảo; luận văn nữa, 2 lần

Bộ : ngôn, lôn Bộ : nhất, nhiễm


Người này lên núi côn lôn
để học ĐẠO LÝ

SÁCH

冊 倫
LUÂN
サツ、サク
リン
さつ:đếm sách
Đạo lý, loại, thứ bậc
さく:quyển sách
Bộ : Bộ : nhân, lôn

Đến nhà thờ ở khúc rẽ làm BÁNH XE được sản xuất


LỄ thì phải đọc KINH SÁCH trên núi côn lôn
8 lần và tuân thủ theo QUY
ĐIỂN TẮC LUÂN

典 輪
テン、デン リン
Phép tắc, lễ, kinh sách, わ:bánh xe, vòng;
chủ trương đếm hoa

Bộ : khúc, bát Bộ : xa, lôn

Người này đặt sách mỏng


dưới của bị LỆCH có hướng
hơi thiên ra ngoài
THỊ THIÊN

氏 偏
シ ヘン
Gia đình; họ (tên); ông かたよる:lệch
nghiêng, không đều
うじ:gia tộc; dòng dõi
Bộ : Bộ : nhân, hộ, sách

Hãy dùng sợi chỉ bó lại Cứ LẦN chơi là tôi lấy


thành bút lông để viết họ những quyển sách mỏng
của bạn vào TỜ GIẤY này dưới cửa trải ra biến thành
đường đi

紙 遍
CHỈ BIẾN
シ ヘン
かみ:giấy; báo Xa; khắp cùng; lần

Bộ : mịch, thị Bộ : hộ, sách, sước

KẾT HÔN đối với người phụ Những quyển sách mỏng
nữ nhiều khi nó sẽ trở lên dưới cửa mà được thêu chỉ
tăm tối BIÊN là đã BIÊN TẬP xong

ヘン

婚 編
HÔN
コン Biên tập
Cưới hỏi あむ:đan, thêu; ghi
chép
Bộ : nữ, hôn Bộ : mịch, hộ, sách
Dùng tay để bắt người đàn Họ của người kia bị gạch 1
BỘ, BỔ ông phủ gạch. Chắc là bị điểm THẤP
ĐÊ

テイ

捕 低
とる/らえる、つかま
える:bắt nắm; bắt giữ ひくい:thấp ひく
とらわえる、つかま める/まる:trở nên
る:bị bắt; ôm lấy thấp

Bộ : thủ, phủ Bộ : nhân, thị, nhất

Người đàn ông họ phủ 1 tay tôi CHỐNG LẠI tất cả


đang nghịch nước ở bãi người họ thị
biển

浦 抵
PHỔ ĐỂ
ホ テイ
うら:bãi biển Chống lại; bao quát

Bộ : thủy, phủ Bộ : thủ, thị, nhất

Tôi tìm thấy cỏ CÓI, 1 người họ thị làm nhà dưới


HƯƠNG BỒ trên bờ biển ĐÁY sườn núi này
BỒ
ホ、ボ、フ、ブ

蒲 底
ĐỂ
がま、かば:cây lác, テイ
cói (cây đăng tam そこ:đáy
thảo)

Bộ : thảo, phổ Bộ : nghiễm, thị, nhất

Người họ phổ trên phó


dùng chuồng làm CỬA
HÀNG

舗 民
PHỐ DÂN
ホ ミン
Cửa hàng たみ:người dân

Bộ : xá, phổ Bộ :

Quần áo được BỔ SUNG Mắt người dân lúc nào


cho người họ phủ cũng BUỒN NGỦ

BỔ MIÊN

補 眠
ホ ミン
おぎなう:cung cấp; ねむる:ngủ ねむ
bù thêm; sửa chữa い:buồn ngủ; mệt

Bộ : y, phủ Bộ : mục, dân


Vùng đất đông người sống Để 1 người họ thị ở DINH
là KINH ĐÔ THỰ trên khu đất này

ĐÔ

都 邸
ĐỂ
ト、ツ
みやこ:thủ đô, thủ
テイ
Dinh thự
phủ

Bộ : giả, ấp Bộ : thị, nhất, ấp

Khi đặt chân đến cái khu VIỀN NGOÀI vùng đất này
này thì có 1 cái biển rủ được hưởng ưu đãi riêng
xuống Thì ra là biển của
BƯU BƯU ĐIỆN

郵 郭
QUÁCH
ユウ カク
Thu tín; bưu điện Viền rào, ngoài thành

Bộ : thùy, ấp Bộ : hưởng, ấp

Vùng đất xinh đẹp và tươi QUẬN này là nơi bạn tôi
tốt được phong thành 1 đang sinh sống
BANG (NƯỚC)

邦 郡
BANG QUẬN
ホウ グン
1 xứ; Nhật Bản Khu, quận

Bộ : phong, ấp Bộ : quân, ấp

Đứa trẻ gắn bó với vùng đất Vùng đất để trao đổi với
ở LÀNG QUÊ rất bền chặt bên ngoài là NGOẠI Ô

HƯƠNG
GIAO

郷 郊
キョウ、ゴウ
コウ
Làng quê
Ngoại ô; lễ tế trời
ごう:miền quê
Bộ : yêu, cấn, ấp Bộ : giao, ấp

Tôi bị ẢNH HƯỞNG khi đã Người ta nói tôi đang đứng


quen âm thanh của làng trên địa phận mà xung
quê quang đó toàn các BỘ
HƯỞNG BỘ

響 部
キョウ ブ
ひびく: tiếng, vang Một phần; ban; cuốn
dội, ảnh hưởng
sách; hội
Bộ : hương, âm Bộ : lập, khẩu, ấp
Người ĐÀN ÔNG cứng cáp
làm hết chỗ đất kia là
CHỒNG tôi
MẠCH LANG
ミャク
Mạch máu

Bộ :
ロウ、リョウ
Đàn ông; chồng

Bộ : lương, ấp

Nhà ở dưới sườn núi này


chỗ đất bền thì được làm
CHÚNG LANG
HÀNH LANG

衆 廊
シュウ、シュ
ロウ
Nhiều; đông người; tất
cả Hành lang; chái nhà

Bộ : Bộ : nghiễm, lương, ấp

Mang 2 tấm vải đến con Mắt tôi thấy quân lính dùng
đường gần sườn núi để ĐỆ KHIÊN CHẮN để đỡ khi MÂU

ĐỆ
TRÌNH với quan
THUẪN THUẪN với 10 người ở sườn núi

逓 盾
ジュン
テイ
たて :cái mộc đỡ tên,
Đổi phiên; truyền gởi
nâng đỡ

Bộ : hán, nhị, cân, sước Bộ : hán, thập, mục

Người ta dùng tay lấy cái Khi có mâu thuẫn tôi lại
bàn để phân chia TỪNG bước đi TUÂN THEO lệnh
ĐOẠN ĐOẠN với nhau XOAY VÒNG

段 循
TUẦN
ダン、タン
ジュン
Bậc thang; nấc; cột;
Noi theo; xoay vần
đếm bậc

Bộ : kỉ, hựu Bộ : xích, thuẫn

Thỏi vàng trải qua các nấc


RÈN LUYỆN mới thành
ĐOÀN, ĐOÁN PHÁI

鍛 派
タン ハ
きたえる:trui rèn sắt; Nhóm; đảng phái; học
rèn luyện; kỷ luật phái

Bộ : kim, đoạn Bộ :
Quy tắc trong CHĂN NUÔI ở dưới sườn núi chỉ có 1
là phải cho ăn người được mở miệng nói
HẬU là HOÀNG HẬU
TỰ

飼 后
コウ、ゴ

こう:vợ vua
かう:nuôi (thú)
ご:sau

Bộ : thực, ti Bộ : khẩu

Lại 1 kẻ NỐI THEO cứ há Đứa nhỏ cứ đến gìờ đinh lại


miệng là nói quy tắc như bị ẢO GIÁC

TỰ
trong sách
ẢO

嗣 幻
ゲン

まぼろし:ảo giác;
Nối theo giả; mập mờ

Bộ : khẩu, sách, ti Bộ : yêu

Người này cư đến giờ đinh


luôn miệng nói 1 câu phép
CHU, CHÂU tắc

舟 司
TƯ, TY
シュウ

ふね、ふな:thuyền,
tàu Quản trị; hành vi

Bộ : Bộ : đinh, nhất, khẩu

Những cái thuyền được sơn Người này luôn DÒ XÉT các
màu trắng giống CÁI TÀU phép tắc trước khi đi THĂM

BẠC TỶ, TỨ HỎI

舶 伺

ハク
うかがう:thăm hỏi,
Cái tàu dò xét

Bộ : chu, bạch Bộ : nhân, ti

Hàng bàn ghế đầu trên Các câu TỪ nói ra phải có


thuyền được sắp xếp giống quy tắc
như trên MÁY BAY

航 詞
HÀNG TỪ
コウ シ
Đi tàu (máy bay) Lời văn, (danh…) từ

Bộ : chu, kháng Bộ : ngôn, ti


Triều đình cấp cho tôi 1 THÔNG THƯỜNG là dùng
chiếc THUYỀN NHỎ thuyền chở thù để ra trận
BAN, BÀN

艇 般
ĐÌNH
ハン
テイ
Dời đi, tất cả, tổng
Thuyền nhỏ quát,thông thường

Bộ : chu, đình Bộ : chu, thù

Thông thường thì đĩa để ở


dưới CÁI BÀN này

QUA BÀN

瓜 盤
バン
カ、ケ
Cái bàn, bàn cờ; đĩa
うり:quả bầu, bí lớn; nền tảng

Bộ : Bộ : bàn, mãnh

Cái cung có HÌNH CONG Thông thường KHUÂN VÁC


giống quả bầu, bí những chiếc bàn phải dùng
tay

弧 搬
HỒ BAN, BÀN
コ ハン
Hình cong Khuân; chuyên chở

Bộ : cung, qua Bộ : thủ, bàn

Đứa bé cô đơn 1 MÌNH với Người ta nói con THUYỀN


quả bầu, bí này chở được 8 người
THUYỀN

孤 船

セン

ふね、ふな:cái ghe
Một mình (tàu)

Bộ : tử, qua Bộ : chu, bát, ngôn

Tấm vải này được làm từ Cần phải giám sát kĩ cái
KÉN TẰM do con côn trùng thuyền ở gần CHIẾM HẠM
nhả kén trên cỏ
HẠM

繭 艦
KIỂN
ケン カン
まゆ:kén tằm Tàu chiến

Bộ : thảo, mịch, trùng Bộ : chu, giám


Nước bốc hơi dạng khí gọi
là HƠI NƯỚC
ÍCH

汽 益
KHÍ
エキ、ヤク

Lợi ích, dùng, tăng
Hơi nước thêm, giàu có

Bộ : thủy, khi Bộ : mãnh

Hình ảnh những chú chim


đang BAY trên bầu trời
PHI

飛 暇
HẠ


とぶ:bay とばす:
cho bay, quên ひま:nhàn rỗi

Bộ : Bộ :

Người què trầm mình Người này TRẢI chiếu tự do


xuống nước đang CHÌM dần nên bị đánh

沈 敷 
TRẦM PHU
チン、ジン フ
ちずむ/める:chìm しく:trải; lát; đặt

Bộ : thủy, uông Bộ : phộc

VỢ tôi là người phụ nữ LAI Tháng 10 ĐẾN là thời điểm


đang cầm chổi kia kìa
ライ、タイ để thu hoạch gạo

妻 来
THÊ きたす:nguyên nhân;
dẫn đến
サイ きたる:kế tiếp; sắp
つま:vợ; vợ cả xảy ra
くる:đến
Bộ : nữ Bộ : thập, mễ

Mở miệng nói 1 câu làm KHÍ Anh ta có tài thở ra hơi rất
cho việc may áo SUY YẾU đi
キ、ケ lâu chứng tỏ KHÍ trong
người rất tốt

衰 気
SUY いき:hơi thở
Thể khí, gas
スイ Khí hậu
おとろえる:yếu đi Khí vận
Linh khí
Bộ : nhất, khẩu, y Bộ : khí, nghệ
Người có học mà không có Có người mở miệng nói
TIẾNG NÓI thì khác gì xác rằng tôi không TRUNG
chết
TRUNG THỰC trong việc bán quần

声 衷
THANH áo
チュウ
セイ、ショウ
Tốt lành, thành thực,
こえ、こわ:tiếng nói bên trong

Bộ : sĩ, thi Bộ : y, khẩu

Ông vua NÓI TO rằng sẽ Xung quanh BỀ MẶT này


CHO tôi 8 phần NƯỚC NGÔ toàn là mắt thôi
NGÔ

呉 面
DIỆN

メン、ベン
ご:nước Ngô, Trung
Hoa, vải len Mặt, bề mặt

Bộ : khẩu, bát Bộ :

Người phụ nữ đang VUI Chỉ trong vòng 20 ngày 1


CHƠI ở nước ngô lớp DA đã ĐỔI MỞI
CÁCH

娯 革
NGU
カク

Đổi mới
Vui chơi
かわ:da (sống)

Bộ : nữ Bộ : chấp trung, nhất

Người ta nói tôi đã LẦM khi Miếng da sau khi gia công,
làm việc cho nước ngô chế biến sẽ biến hóa thành
GIÀY

誤 靴
NGỘ NGOA
ゴ カ
あやまる:lầm くつ:giầy (ống)

Bộ : ngôn, ngô Bộ : cách, hóa

Dùng lửa đun nước BỐC Khi trăng lên tôi đến vùng
CHƯNG HƠI để hấp cây cỏ này phía tây nơi đang CHI PHỐI
ジョウ、セイ da làm giầy

蒸 覇

むす:bốc hơi; bị ngộp
むらす:bốc hơi むれ ハ、ハク
る:bị bốc hơi; nấu Tối cao; chi phối
cách thủy

Bộ : thảo, chưng Bộ : tây, cách, nguyệt


Vùng đất này toàn người
răng XẤU
THỪA

邪 承

ショウ
ジャ
うけたまわる:vâng,
Xấu, sai; gian chịu

Bộ : nha, ấp Bộ :

Chú tôi TỬ TẾ và HIỀN


LÀNH như giọt nước
THỤC HÀM

淑 函
シュク カン
Hiền lành; tử tế; trong はこ:hộp; phong thơ
sạch いれる:cho vào

Bộ : thủy, thúc Bộ :

Tôi được gửi văn bản GIẢI


THÍCH dài 1 thước với các CỰC
mục phân biệt dõ dàng
キョク、ゴク

釈 極
THÍCH
Cuối; cực こ
シャク、セキ く:rất きわみ:cực
Giải thích; ân xá đỉnh, cuối きわめる/
まる:đi đến cùng
Bộ : biện, xích Bộ : mộc, cức

Người ta LẦN LƯỢT tiến NHA


hành phân biệt gạo trên
ruộng này ガ、ゲ

番 牙
PHIÊN きば:răng nanh
Ngà voi
バン Mối lái buôn bán
Số, thứ tự; để ý xem Tiếng kêu dễ
thương của bé gái
Bộ : mễ, điền Bộ :

Dưới mái nhà mọi thứ được Những chiếc răng nanh nhú
XÉT KỸ theo lần lượt lên như cây cỏ non nẩy
MẦM

審 芽
THẨM NHA
シン ガ
Nghe; điều tra; xử め:mầm, chồi

Bộ : miên, phiên Bộ : thảo, nha


Dưới mái NHÀ có 7 người PHIÊN Mỗi lời PHIÊN DỊCH ra mềm
được đánh dấu
ホン、ハン mại như lông vũ lần lượt
bay đi

宅 翻
TRẠCH Dịch ひるがえ
タク す:lật ngược; đổi
(quan điểm); phất
Nhà cửa (cờ)ひる がえる:
tự lật; vẫy
Bộ : miên, phiệt, thất Bộ : phiên, vũ

Tôi nói sẽ ỦY THÁC cho 7 LÃNH CHÚA của các BỘ


người đã được đánh dấu LẠC lần lượt dùng cỏ và
mương nước làm HÀNG

託 藩
THÁC PHIÊN RÀO

タク ハン
Ủy thác; nhờ coi Bộ lạc; lãnh chúa

Bộ : ngôn, phiệt, thất Bộ : thảo, thủy, phiên

VI

為 毛
MAO

モウ
ため:làm, là, có, vì,
đổi tiền け:tóc; lông; râu

Bộ : bao, chủ, hỏa Bộ :

Cái cày bị mắc phải tóc với


HAO, HÁO lông nên năng suất bị GIẢM
NGỤY và TIÊU HAO

偽 耗
ギ、カ モウ、コウ、カ
いすわる:dối, xảo trá ウ
にせ:giả mạo Tiêu hao, giảm; tốn
kém; tin tức
Bộ : chước, bạch Bộ : lỗi, mao

Lông ĐUÔI là chất sừng đã


chết
TRƯỜNG VĨ

長 尾
チョウ ビ
Dài; đứng đầu お:đuôi; cuối; theo
sau; đếm tôm, cá
ながい:dài; lâu dài

Bộ : Bộ : thi, mao
10 người mặc y phục đang Dâu cung kéo CĂNG DÀI RA
mở miệng khóc thuê ở
ĐÁM MA
TRƯƠNG

喪 張
TANG, TÁNG
チョウ
ソウ
はる:kéo ra; mở rộng;
も:đám ma dán, trát

Bộ : thập, khẩu, y Bộ : cung, trường

Tôi xông vào SÀO HUYỆT Lấy tấm vải căng dài để làm
chộm quả phát sáng RÈM
TRƯƠNG,

巣 帳
SÀO
TRƯỚNG
ソウ
チョウ
す:tổ chim, ổ
(ghi) sổ; cái màn

Bộ : quả Bộ : cân, trường

Rất ĐƠN GIẢN khi gõ vào Khi trăng lên vết thương
cái vỏ này nó phát ra tiếng kéo dài bị SƯNG LÊN
kêu ĐƠN lẻ

単 脹
ĐƠN TRƯỚNG
タン チョウ
1 mình, giản dị Sưng lên

Bộ : giáp Bộ : nguyệt, trường

Trong CHIẾN TRANH dùng Bạn tôi có MÁI tóc rất dài
CHIẾN giáo mác là việc đơn giản
セン nhất

戦 髪
PHÁT
いくさ:chiến tranh た
たかう:đánh nhau お ハツ
ののく:rùng mình そ かみ:tóc
よぐ:kêu xào xạc

Bộ : đơn, qua Bộ : trường, sam, hữu

Để thành phật thì rất đơn Chấp tay lạy rồi LẤY xác của
giản là đến nơi thần đất TU thần đất ra đem TRƯNG
THIỀN BÀY

禅 展
THIỀN TRIỂN
ゼン、セン テン
Tu Thiền (Phật) Phô bày; mở rộng

Bộ : thị, đơn Bộ : thi, củng, thị


Công việc ở dưới sườn núi ĐÀN, ĐẠN Dùng VIÊN ĐẠN để GẨY
NGHIÊM rất NGHIÊM KHẮC cần phải
nghe kỹ không thì bị đánh ダン、タン dây cung này rất đơn giản

ゲン、ゴン

厳 弾
ひく:đánh đàn はず
きびしい:nghiêm む:nảy bật lên たま:
ngặt, gay go おご viên đạn はじく:búng;
そか:uy nghi gõ はじける:tách た
だす:
Bộ : hán, cảm Bộ : cung, đơn

ĐÓNG cửa cơ sở tiệm vàng ANH Một loài cây ở Nhật được ví
TỎA nhỏ vì không còn tiền
オウ、ヨウ như người con gái đội
vương miện HOA ANH

鎖 桜
ゆすらうめ:cây anh ĐÀO
đào
Đóng
Màu đỏ hoa đào さく
くさり:vòng, chuỗi; ら:cây anh đào
cái khoá Nhật; thịt ngựa
Bộ : kim, tiểu, bối Bộ : mộc, nữ

Bàn tay tôi cùng TẤT CẢ Há hốc miệng thấy con THÚ
CỬ mọi người làm lễ CỬ HÀNH VẬT lạ trên ruộng thì ra 1
キョ này con chó

挙 獣
THÚ
Cử hành; tất cả; bắt;
gọi tên あげる:đưa ジュウ
lên; gọi tên; bắt あが けもの:con vật
る:bị bắt; tìm thấy
Bộ : dữ, thủ Bộ :cữu,điền,nhất, khẩu,
khuyển

Mỗi lời nói ra đều mang Khi trăng lên BỘ NÃO tôi lại
cùng với DANH DỰ lo sợ vì đã giết người sau
DỰ đó cho vào cối giã

誉 脳
NÃO

ノウ、ドウ
ほまれ:danh dự; tiếng
tăm Bộ óc

Bộ : dữ, ngôn Bộ : nguyệt, cữu, hung

Dựng hàng rào, xích chó NÃO Trong tâm người này PHIỀN
canh chỗ cái cối để bảo vệ
khỏi bị SĂN BẮN ノウ NÃO khi giết người sau đó
cho vào cối giã

猟 悩
LIỆP なやむ:đau lòng なや
み:khó khăn; trăn trở
リョウ、レフ
なやます:gây ưu
Săn bắn phiền なやましい:u
sầu; quyến rũ
Bộ : khuyển, cữu, dụng Bộ : tâm, cữu, hung
Chim BỒ CÂU và TU HÚ mỗi
lần gáy 9 lần

鳩 鳥
CƯU ĐIỂU
キュウ、ク チョウ
はと:bồ câu; tu hú とり:chim, (thịt) gà

Bộ : cửu, điểu Bộ : hỏa

Chồng tôi lấy móng tay Miệng con chim này chỉ để
kiểm tra chân kê của CON KÊU, HÓT
GÀ MINH
メイ

鶏 鳴

ケイ なく:kêu, hót な
にわとり:gà る/らす:rung
(chuông)

Bộ : trảo, phu, điểu Bộ : khẩu, điểu

Trên ĐẢO có núi và chim Có 2 con chim dưới mái nhà


1 là đà điểu, 1 là CHIM HẠC

島 鶴
ĐẢO HẠC
トウ カク
しま:đảo, cù lao つる:chim hạc

Bộ : điểu, sơn Bộ : miên, chuy, điểu

Mỗi ngày được nắm tay với


NOÃN 1 người bạn của mình thì
thật ẤM ÁP Ô
ダン、ノン ウ、オ
あたたかい/か:ấm
áp あたたまる/める:
làm cho nóng

Bộ : nhật, trảo, nhất, hữu
からす:con quạ いず
くんぞ: なんぞ:

Bộ :

Tôi đã từng được nắm tay 1 Com chim đậu trên cây cỏ
người phụ nữ rất đẹp đó là đó là CÂY TRƯỜNG XUÂN
VIỆN CÔNG CHÚA
ĐIỀU

媛 蔦
エン チョウ
ひめ:công chúa; con つか:cây trường xuân
gái nhà quí tộc; mỹ nữ (Nhật)

Bộ : nữ, viên(trảo, nhất, Bộ : thảo, điểu


hữu)
Hàng ngày chúng tôi HỘI VIỆN VÀO cớ GIÚP đỡ cho
NGỘ nhau trên con đường nên người này luôn chìa tay
để truy tìm dấu chân ra xin

遇 援
NGỘ VIỆN, VIÊN
グウ エン
Đối đãi; cư xử; gặp Giúp; vin vào

Bộ : ngu(nhật, nhựu), sước Bộ : thủ, viên(trảo, nhất,


hữu)

Kẻ NGU ĐẦN sẽ không có HOÃN Những sợi chỉ buộc đang


cơ hội để lại dấu chân trong
tim tôi dù chi 1 ngày カン LỎNG LẺO vì vậy hãy làm
CHẬM LẠI

愚 緩
NGU ゆるむ:lỏng lẻo,
giảm ゆるめる:nới

lỏng ゆるい、ゆるか
ごろか:đần độn た:lỏng; quảng đại;
chậm; dốc
Bộ : ngu, tâm Bộ : mịch, viên(trảo, nhất,
hữu)

Hàng ngày tôi đi quanh Con conn trùng đánh dấu


GÓC của vùng đất này xác chết và sẽ đến bâu
THUỘC, CHÚC, quanh TÙY THEO ngày chết

隅 属
NGUNG
CHÚ
グウ
ゾク、ショク
すみ:góc
Tuỳ theo, phụ vào; bà
con trong họ
Bộ : phụ, nhật, tư, quynh Bộ : thi, phiệt, trùng, quynh

Cứ há miệng ra là PHÓ
NGHỊCH THÁC việc, người này sẽ bị
phụ thuộc người khác
ギャク、ゲキ

逆 嘱
CHÚC
Ngược lại; phản bội さ ショク
か:ngược さからう: Dặn bảo; phó thác, gởi
làm ngược

Bộ : chước, bạch Bộ : khẩu, thuộc

NGẪU NHIÊN tôi và người


này hàng ngày rất HỢP
NGẪU NHAU, dấu chân cũng thi

塑 偶
TỐ thoảng hợp
グウ

Cặp, số chẵn, hợp
Đắp (tạc) tượng nhau, gặp nhau

Bộ : tự Bộ : nhân, ngu(nhật, nhựu)


Trên vùng đất này tôi đào
được cái lon quanh là ĐỒ
SÁNH SỨ

陶 岡
ĐÀO CƯƠNG
トウ コウ
Đồ (sành) sứ おか:đồi, mô đất

Bộ : phụ, bao, phẫu Bộ :

DAO Dùng móng tay làm DAO Ngọn đồi này người ta khai
ヨウ ĐỘNG cái lon trên bạn tay thác vàng và THÉP

揺 鋼
ゆれる、ゆらぐ:dao CƯƠNG
động ゆする、ゆさぶ
コウ
る、ゆすぶる:đu đưa
ゆるぐ:bất định うご はがね:thép
く:chuyển động
Bộ : thủ, trảo Bộ : kim, cương

Người này đang HÁT về Trên ngon đồi này người ta


móng tay và cái lon, mà là kết chỉ thành sợi DÂY
DAO đang nói thì đúng hơn CƯƠNG
ヨウ

謡 綱
CƯƠNG
Bài hát; hát "No" コウ
(Nhật) うたう: つな:giềng mối: dây
hát

Bộ : ngôn, trảo Bộ : mịch, cương

Kinh đô này rất kỳ lạ tôi Trên ngọn đồi này phải


TỰU đang nghĩ có NÊN, TỚI đó cương CỨNG với những kẻ
làm không
CƯƠNG cầm dao cướp bóc
シュウ、ジュ

就 剛
ゴウ
つく:tới (lấy, làm),
giao ước つける: Sức mạnh, cứng, mới
thuê mướn đây

Bộ : kinh, vưu Bộ : cương, đao

Trong tim CẦU KHẨN mọi Giờ ngọ lấy LON nước đổ
người hãy THÂN THIỆN với vào mồm vì nóng
KHẨN con sâu vỏ cứng không có

懇 缶
chân PHẪU, PHỮU
コン
カン、フ
ねんごろ:thân thiện;
cầu khẩn Lọ; chai; lon

Bộ : trĩ, cấn, tâm Bộ : ngọ, khảm


Béo như lợn mà có vòi là KHAI KHẨN vùng đất này
CON VOI tôi đào được con sâu cứng
không có chân
TƯỢNG KHẨN

象 墾
ショウ、ゾウ コン
Hình ảnh; biểu tượng Khai phá đất; trồng
ぞう:con voi trọt; cày ruộng

Bộ : thỉ Bộ : trĩ, cấn thổ

Người này đang đóng HÌNH


TƯỢNG con voi

MIỄN

像 免
TƯỢNG
メン
ゾウ
まぬかれる:tránh
Hình tượng khỏi, bỏ, tha, cách,
truất
Bộ : nhân, tượng Bộ :

Khi rút khỏi con đường này


tôi đã lui về sống ẨN DẬT

馬 逸
MÃ DẬT
バ イツ
うま、ば:ngựa Nhàn; chia rẽ, rẽ ra từ

Bộ : Bộ : miễn, sước

Có câu văn viết về chú Mặt trời bị đuổi đi chỉ còn


NGỰA CON lại bóng tối BUỔI TỐI

駒 晩
CÂU VÃN
ク バン
こま:ngựa con Tối; (giờ) còn lại

Bộ : mã, cú Bộ : nhật, vãn

2 chúng tôi cùng thống Tôi CỐ GẮNG HẾT SỨC


nhất 1 lời sẽ đem con ngựa dùng sức lực của mình để
NGHIỆM này ra làm THÍ NGHIỆM xua đuổi nó

ケン、ゲン

験 勉
MIỄN
けん:hiệu quả, thử ベン
げん:hiệu quả tốt,
Cố gắng
điềm báo trước

Bộ : mã, thiêm Bộ : miễn, lực


Con ngựa béo thì không CƯỠI ngựa có sức cuốn hút
THỒ HÀNG được đến lạ kỳ

ĐÀ

駄 騎
KỊ
ダ、タ

Ngựa đã chất đồ; đồ đi
chân; phẩm chất xấu Cưỡi (ngựa)

Bộ : mã, thái Bộ : mã, kỳ

Tôi cảm thấy KINH NGẠC Con ngựa này SỐNG cùng
KINH khi mọi người kính trọng ông chủ
con ngựa này
キョウ

驚 駐
TRÚ
おどろく:bị (ngạc
nhiên) sợ おどろか チュウ
す:ngạc nhiên, sợ, rối Dừng, ở lại
loạn
Bộ : kính, mã Bộ : mã, chủ

THẬT LÒNG không muốn KHUA, ĐUỔI con ngựa đến


dùng tre trúc đốc thúc con khu vực này
ngựa DỐC SỨC KHU
ĐỐC

篤 駆
トク
かける:chạy mau tới
Trầm trọng, nghiêm かる:đuổi đi, dốc
trang; rất; thật lòng thúc, sai khiến

Bộ : trúc, mã Bộ : mã, khu

Ở NHÀ GA có con ngựa cao


1 thước để chở đồ cho
khách

騰 駅
ĐẰNG DỊCH
トウ エキ
Tăng giá, bay lên, nhảy Ga (xe điện) , trạm
chồm
Bộ : nguyệt Bộ : mã, xích

Người anh hùng chạy đến Con ngựa bị con côn trùng
bắt CON HỔ vằn đót vày chi trước đang kêu
ẦM Ĩ
HỔ TAO

虎 騒
コ ソウ
とら:con hổ; oai vũ; さわぐ:làm ồn, bị
người say kích thích

Bộ : hô, nhi Bộ : mã, hựu, trùng


Dưới sườn núi người ta Người đàn ông đang lỗ lực
thấy 7 con hổ vằn nên SUY BẮT con hổ vằn
NGHĨ rất LƯỠNG LỰ là khi

慮 虜
LỰ đi qua LỖ
リョ リョ、ロ
Nghĩ ngợi; lo Bắt (tù binh)

Bộ : hô, tư Bộ : hô, nam

VỞ KỊNH này viết về việc LỚP DA ngoài của dạ dày có


dùng con dao cạo lông lợn vằn giống hổ
tạo thành vằn giống hổ

劇 膚
KỊCH PHU
ゲキ フ
Vở kịch Lớp da

Bộ : hô, thỉ, đao Bộ : hô, vị

Vì dùng ngược bàn tay khi


vẽ vằn hổ mà tôi đã bị ĐÀN
ÁP

虐 虚
NGƯỢC HƯ
ギャク キョ、コ
しいたげる:áp chế Hư không, trống

Bộ : hô, Bộ : hô

tôi đang so sánh mấy CON Đầu thì trống rỗng chỉ có
HƯU dưới mái nhà rồi dùng cái qua, DIỄN KỊCH thì như
võng bắt
HÍ ĐÙA GIỠN

鹿 戯
LỘC
ギ、ゲ
ロク
たわむえる:diễn
しか:con hươu kịch, đùa giỡn

Bộ : nghiễm, tỉ Bộ : hư, qua

TIẾN CỬ những vật dươi Tôi SỢ chính nước ngô


mái nhà mà tôi có: cây cỏ, đang làm cho hổ vằn bị
TIẾN võng và chim
NGU tuyệt chủng

薦 虞
セン グ
すすめる:đề cử; おそれ:sợ; nguy; may
khuyên; dâng hiến rủi

Bộ : thảo, nghiễm, điểu Bộ : hô, ngô


Khánh thành nhà ở sườn
núi tôi đi theo sau mang
DẦN võng và thành tâm đến

寅 慶
KHÁNH chúc MỪNG
イン
ケイ
とら:chi thứ 3; cung
kính; con cọp Mừng; phước

Bộ : Bộ : miên, tâm, truy

Đến giờ dần có màn TRÌNH


DIỄN ở dưới nước
DIỄN

演 麗
LỆ
エン
レイ
Trình diễn, diễn giảng;
phỏng theo うるわしい:đẹp

Bộ : thủy, dần Bộ : lộc

Tôi có khả năng huấn luyện


CON GẤU nhảy qua vòng
THÌN, THẦN lửa

辰 熊
HÙNG
シン、ジン
ユウ
たつ:chi thứ 5; 12 chi;
con rồng; tinh tú くま:con gấu

Bộ : Bộ : năng, hỏa

Khi trăng lên KHẢ NĂNG tôi


sẽ đi mua 2 cái thìa
NĂNG

辱 能
NHỤC
ノウ
ジョク
Khả năng; vai trò; kịch
はずかしめる:xấu hổ Nô của Nhật

Bộ : chước, bạch Bộ : tư, nguyệt, chủy

Giờ thìn trận mưa to gây TÌNH TRẠNG tim tôi khả
CHẤN ĐỘNG và SỢ HÃI năng là không ổn
CHẤN

震 態
THÁI
シン
タイ
ふるえる/う:rung, sét
đánh, sợ hãi Tình trạng; thái độ

Bộ : vũ, thìn Bộ : năng, tâm


Quà sẽ được GỬI đi theo Giờ thin tôi lại đi dùng tay
con đường này VẪY khách
CHẤN
シン

送 振
TỐNG
ソウ ふるう:lúc lắc; vung
おくる:tiễn; gởi tay
ふる:vẫy, rung

Bộ : nhục, kỉ Bộ : thủ, thìn

Đây là 8 cánh CỔNG lên Người phụ nữ CÓ BẦU đã


QUAN thiên đường sinh vào giờ thin rồi
カン

関 娠
THẦN
Liên hệ, hàng rào せ
き:hàng rào, trạm シン
xét Có bầu
Đóng cửa, tắt (máy)
Bộ : môn, quan Bộ : nữ, thìn

Người ta nói hoa này khi Đến giờ thin MÔI trên
NỞ sẽ bay 8 hướng lên trời miệng tôi lại bị đau

咲 唇
TIẾU THẦN
ショウ シン
さく:nở hoa くちびる:môi

Bộ : khẩu, quan Bộ : thin, khẩu

Tôi chạy đến chỗ ruộng Làm NÔNG NGHIỆP vào giờ
đánh dấu có MA QUỶ thìn thì không nên uốn nắn

鬼 農
QUỶ, QUỈ NÔNG
キ ノウ
おに:ma, quỷ Làm ruộng

Bộ : phiệt, điền, nhi, tư Bộ : khúc, thìn

Con quỷ này cứ đến giờ dậu Trong nông nghiệp người ta
lại bị XẤU HỔ
NỒNG, NÙNG sử dụng hóa chất rất ĐẬM
ĐẶC
ノウ

醜 濃

シュウ Nồng hậu こい:
みにくい:xấu (xí) hổ tối; đậm đặc; dầy

Bộ : dậu, quỷ Bộ : thủy, nông


Mở miệng quát tháo HĂM Đám mây có hình LINH
DỌA, mặt đỏ ứng trông rất HỒN con quỷ hung dữ
hống hách
HỒN

嚇 魂
HÁCH
コン
カク
たましい: linh hồn,
Hăm dọa tinh thần

Bộ : khẩu, hách(xích) Bộ : vân, quỷ

Vị vua nhìn lên trăng trên MA QUỶ thường núp dưới


trời hét to 8 lần TRẪM là TA cây gai
ĐÂY

朕 魔
TRẪM MA
チン マ
Ta (vua xưng) Ma quỉ, hồn ma

Bộ : nguyệt, bát, thiên Bộ : ma, quỷ

Hạt mưa bị phân chia nhỏ Con quỷ này hay bỏ BÙA
thành SƯƠNG MÙ hòa MÊ trẻ con làm chúng bị
PHÂN trong KHÔNG KHÍ MÊ HOẶC

雰 魅
MỊ
フン

Sương mù, (bầu)
không khí Mê (say), loạn

Bộ : vũ, phân Bộ : yêu, vị

Tôi ĐẾM được 1 CÁI tre Con quỷ bị 1 KHỐI đất đè


trúc rất bền cứng nên
KHỐI

箇 塊

カイ、ケ
カ、コ
かたまり:miếng,
1 cái, đếm (vật) tảng, cục, đống

Bộ : trúc, cố Bộ : thổ, quỷ

ở phía đông người ta đã Kẻ kia đang TẤN CÔNG


RÈN, ĐÚC được vàng người mặc áo có hình con
LUYỆN TẬP rồng

錬 襲
レン シュウ
Rèn đúc (sắt); rèn おそう:đánh, tấn
luyện; làm tốt công, thừa kế

Bộ : kim, đông Bộ : long, y


Người có họ đã kịp đến ứng Vì tôn trọng tôi TUÂN THEO
tuyển làm kẻ HẦU HẠ, giờ lời sẽ đi tiếp con đường này
sẽ LỆ THUỘC vào thần đất

隷 遵
LỆ TUÂN
レイ ジュン
Phụ thuộc, hầu hạ Theo, vâng lời

Bộ : sĩ, thị, đãi Bộ:sước,tôn(thốn,quý(bát,


dậu))

Người bệnh bị bỏng nước Người làm võng tài năng đã


nóng được CHỮA KHỎI, HẾT thời, công việc phải
DŨ đang PHỤC HỒI NGƯNG lại

癒 罷
BÃI
いえる:phục hồi; ヒ
được chữa khỏi い
Hết, ngưng; rút
やす:chữa khỏi

Bộ : nạch, dũ(du, tâm) Bộ : võng, năng

Quanh chỗ đất được đánh Khu vực cỏ mới mọc được
1 dấu MÀU ĐỎ đánh dấu để ĐÓNG QUÂN
ĐỒN, TRUÂN đồn trú

丹 屯
ĐAN
トン
タン
Đóng quân, khó khăn,
Màu đỏ họp lại

Bộ : quynh, nhất, chủ Bộ : phiệt, triệt

Trên bờ biển có tàn tích của


chiếc giày giờ là vùng ĐẤT
TÍCH MẶN
THẢ

潟 且
セキ ショ、ソ、ショ
かた:bờ biển; đầm ウ
nước mặn
かつ:và

Bộ : thủy, tích Bộ :

Tôi nhìn thấy dưới nước có


nhiều cây CỎ RONG và TẢO
SỬU

丑 藻
TẢO
チュウ
ソウ
うし:chi thứ 2; con
trâu (bò) も:cây dưới nước

Bộ : Bộ : thủy, táo
MÃO
ボウ、モウ
う:chi thứ 4; thỏ
(Nhật); mèo (Việt
Nam)

TỴ

み:chi thứ 6; biểu
tượng cho con rắn
Thời gian từ 9-11AM

You might also like