Professional Documents
Culture Documents
〡 cổn: nét sổ
〡 cổn: nét sổ
1. 一 nhất : số một
2. 〡 cổn : nét sổ
3. 丶 chủ : điểm, chấm
4. 丿 phiệt : nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất : vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết : nét sổ có móc
Bộ 2 Nét
7. 二 nhị : số hai
8. 亠 đầu : (không có nghĩa)
9. 人 nhân (亻) : người
10. 儿 nhân : người
11. 入 nhập : vào
12. 八 bát : số tám
13. 冂 quynh : vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch : trùm khăn lên
15. 冫 băng : nước đá
16. 几 kỷ : ghế dựa
17. 凵 khảm : há miệng
18. 刀 đao (刂) : con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực : sức mạnh
20. 勹 bao : bao bọc
21. 匕 chuỷ : cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương : tủ đựng
24. 十 thập : số mười
25. 卜 bốc : xem bói
26. 卩 tiết : đốt tre
27. 厂 hán : sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư : riêng tư
29. 又 hựu : lại nữa, một lần nữa
Bộ 3 Nét
30. 口 khẩu : cái miệng
31. 囗 vi : vây quanh
32. 土 thổ : đất
33. 士 sĩ : kẻ sĩ
34. 夂 trĩ : đến ở phía sau
35. 夊 truy : đi chậm
36. 夕 tịch : đêm tối
37. 大 đại : to lớn
38. 女 nữ : nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử : con
40. 宀 miên : mái nhà mái che
41. 寸 thốn : đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu : nhỏ bé
43. 尢 uông : yếu đuối
44. 尸 thi : xác chết, thây ma
45. 屮 triệt : mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn : núi non
47. 巛 xuyên : sông ngòi
48. 工 công : người thợ, công việc
49. 己 kỷ : bản thân mình
50. 巾 cân : cái khăn
51. 干 can : thiên can, can dự
52. 幺 yêu : nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm : mái nhà
54. 廴 dẫn : bước dài
55. 廾 củng : chắp tay
56. 弋 dặc : bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung : cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ : đầu con nhím
59 彡 sam 1: lông tóc dài
60. 彳 xích : bước chân trái
Bộ 4 Nét
61. 心 tâm (忄): quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua : cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ 6: cửa một cánh
64. 手 thủ (扌): tay
65. 支 chi : cành nhánh
66. 攴 phộc (攵): đánh khẽ
67. 文 văn : văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu 7: cái đấu để đong
69. 斤 cân : cái búa, rìu
70. 方 phương 9: vuông
71. 无 vô : không
72. 日 nhật : ngày, mặt trời
73. 曰 viết : nói rằng
74. 月 nguyệt : tháng, mặt trăng
75. 木 mộc : gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm : khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ : dừng lại
78. 歹 đãi : xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù : binh khí dài
80. 毋 vô : chớ, đừng
81. 比 tỷ : so sánh
82. 毛 mao B: lông
83. 氏 thị : họ
84. 气 khí : hơi nước
85. 水 thuỷ (氵): nước
86. 火 hỏa (灬): lửa
87. 爪 trảo : móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ : cha
89. 爻 hào : hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (丬): mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến : mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha : răng
93. 牛 ngưu ( 牜): trâu
94. 犬 khuyển (犭): con chó
Bộ 5 Nét
95. 玄 huyền : màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc : đá quý, ngọc
97. 瓜 qua : quả dưa
98. 瓦 ngõa : ngói
99. 甘 cam : ngọt
100. 生 sinh : sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng : dùng
102. 田 điền : ruộng
103. 疋 thất ( 匹) : đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch : bệnh tật
105. 癶 bát : gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch : màu trắng
107. 皮 bì : da
108. 皿 mãnh : bát dĩa
109. 目 mục : mắt
110. 矛 mâu : cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ : cây tên, mũi tên
112. 石 thạch : đá
113. 示 thị; kỳ (礻) : chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu : vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa : lúa
116. 穴 huyệt : hang lỗ
117. 立 lập : đứng, thành lập
Bộ 6 Nét
118. 竹 trúc : tre trúc
119. 米 mễ 7C73 : gạo
120. 糸 mịch (糹, 纟) : sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu : đồ sành
122. 网 võng (罒, 罓) : cái lưới
123. 羊 dương : con dê
124. 羽 vũ (羽) : lông vũ
125. 老 lão : già
126. 而 nhi : mà, và
127. 耒 lỗi : cái cày
128. 耳 nhĩ : tai (lỗ tai)
129. 聿 duật : cây bút
130. 肉 nhục : thịt
131. 臣 thần : bầy tôi
132. 自 tự : tự bản thân, kể từ
133. 至 chí : đến
134. 臼 cữu : cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt : cái lưỡi
136. 舛 suyễn : sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu : cái thuyền
138. 艮 cấn : quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc : màu, dáng vẻ, nữ sắc
140.艸 thảo (艹) : cỏ
141. 虍 hô : vằn vện của con hổ
142.虫 trùng : sâu bọ
143. 血 huyết : máu
144. 行 hành : đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (衤) : áo
146. 襾 á : che đậy, úp lên
Bộ 7 Nét
147. 見 kiến (见) : trông thấy
148. 角 giác : góc, sừng thú
149. 言 ngôn : nói
150. 谷 cốc : khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu : hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ : con heo, con lợn
153. 豸 trãi : loài sâu không chân
154. 貝 bối (贝) : vật báu
155. 赤 xích : màu đỏ
156. 走 tẩu ,(赱) : đi, chạy
157. 足 túc : chân, đầy đủ
158. 身 thân : thân thể, thân mình
159. 車 xa (车) : chiếc xe
160. 辛 tân : cay
161. 辰 thần : nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (辶 ) : chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (阝) : vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu : một trong 12 địa chi
165. 釆 biện : phân biệt
166. 里 lý : dặm; làng xóm
Bộ 8 Nét
167. 金 kim : kim loại; vàng
168. 長 trường (镸 , 长) : dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (门) : cửa hai cánh
170. 阜 phụ (阝) : đống đất, gò đất
171. 隶 đãi : kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy : chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ : mưa
174. 青 thanh (靑) : màu xanh
175. 非 phi : không
Bộ 9 Nét
176. 面 diện (靣) : mặt, bề mặt
177. 革 cách : da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (韦) : da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu : rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm : âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (页) : đầu; trang giấy
182. 風 phong (凬, 风) : gió
183. 飛 phi (飞) : bay
184. 食 thực (飠, 饣) : ăn
185. 首 thủ : đầu
186. 香 hương : mùi hương, hương thơm
Bộ 10 Nét
187. 馬 mã (马) : con ngựa
188. 骫 cốt : xương
189. 高 cao : cao
190. 髟 bưu, tiêu : tóc dài; sam : cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu : chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng : rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách : tên một con sông xưa; : cái đỉnh
194. 鬼 quỷ : con quỷ
Bộ 11 Nét
195. 魚 ngư (鱼) : con cá
196. 鳥 điểu (鸟) : con chim
197. 鹵 lỗ : đất mặn
198. 鹿 lộc : con hươu
199. 麥 mạch (麦) : lúa mạch
200.麻 ma : cây gai
Bộ 12 Nét
201. 黃 hoàng : màu vàng
202. 黍 thử : lúa nếp
203. 黑 hắc : màu đen
204. 黹 chỉ : may áo, khâu vá
Bộ 13 Nét
205. 黽 mãnh : con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh : cái đỉnh
207. 鼓 cổ : cái trống
208. 鼠 thử : con chuột
Bộ 14 Nét
209. 鼻 tỵ : cái mũi
210. 齊 tề (斉, 齐 ) : ngang bằng, cùng nhau
Bộ 15 Nét
211. 齒 xỉ (齿, 歯) : răng
Bộ 16 Nét
212. 龍 long (龙 ) : con rồng
213. 龜 quy (亀, 龟 ) : con rùa
Bộ 17 Nét
214. 龠 dược : sáo 3 lỗ
4/09
LỤC
六 一
NHẤT
ロク、リク
イチ、イツ
むっつ、むつ、む、
むい:sáu (6) ひとつ、ひと:một
THẤT
七 二
NHỊ
シチ
ニ、ジ
ななつ、なな、なの:
ふたつ:hai
bảy (7)
BÁT TAM
八 三
ハチ サン、ゾウ
やっつ、やつ、や、 みっつ、みつ、み:
よう:tám (8) số ba
CỬU TỨ
九 四
キュウ、ク シ
ここの、ここのつ: よっつ、よつ、よ、
よん:bốn (4)
chín (9)
THẬP
十 五
NGŨ
ジュウ、ジッ、 ゴ
ジュッとう、と: いつつ、いつ:số năm
mười (10)
Miệng nói 1 câu chuyện
đến 10 lần nó trở thành câu
CỔ chuyện CŨ
古 口
KHẨU
ふるい:cũ ふる コウ、ク
す:hao mòn, cũ đi くち:miệng; cửa
Bộ : Thập, Khẩu
TÔI nói được 5 ngôn ngữ Hình ảnh của MẶT TRỜI
NGÔ NHẬT
吾 日
ゴ ニチ、ジツ
わが:của tôi ひ、-か:ngày; mặt
われ:tôi trời; nước Nhật; ban
ngày
Bộ : Ngũ, Khẩu
MẠO, MẶC
ボウ、モウ
NGUYỆT
冒 月
おおう:trùm đậy
Vật dùng để che đậy, ゲツ、ガツ
xem 帽 つき:mặt trăng; tháng
おかす:dám làm, can がつ:tháng
đảm; xúc phạm
Bộ : Nhật, Mục
朋 田
BẰNG ĐIỀN
ホウ デン
Bạn; đồng đạo た:ruộng lúa
Bộ : Nguyệt
ソウ、サッ XƯỚNG
早 唱
はやい:sớm; nhanh; ショウ
trước となえる:ca hát; la
はやまる:bị gấp lớn
はやめる:hối thúc
Bộ : nhật, thập Bộ : Khẩu, Nhật
旭 晶
HÚC TINH
キョク ショウ
あさひ:mặt trời mọc Trong suốt; thủy tinh
世 品
セイ、セ、ソウ
lọc; lịch sự; đồ しな:
よ:đời, thế giới, thời hàng hoá; tính chất
đại
Bộ : chấp Bộ : khẩu
胃 呂
VỊ LỮ
イ ロ、リョ
Dạ dày Xương sống: chống cự
Mặt trời lên được 1 lúc rồi vẫn Có 2 mặt trời sẽ rất SÁNG
còn SỚM SỦA
旦 昌
ĐÁN XƯƠNG
タン、ダン ショウ
Buổi sáng; sớm Thịnh; sáng sủa, tốt lành
自 胆
ĐẢM
ジ、シ
タン
みずから:chính mình;
tự nhiên Túi mật; can đảm
白 亘
Trắng; rõ ràng; trình
コウ、カン、セ
bày びゃく、し ン
ろい、し わたる:ngang qua;
ろ、しら:màu trắng khốn cùng; yêu cầu
Bộ : nhị, nhật
百 凹
BÁCH へこます/ませる、
くぼ、ぼこ:mặtlõm;
ヒャク、ビャク thụt vào へこまる:bị
Số 100 lõm へこむ:bị móp
méo; sụp đổ
Bộ : nhất, bạch
TRUNG
中 凸
ĐỘT
チュウ
トツ
なか:ở giữa, bên
trong, suốt Mặt lồi
Bộ : khẩu, cổn
千 旧
THIÊN CỰU
セン キュウ
ち:ngàn (1000) Cũ, già
セン
専 舌
THIỆT
もっぱら:chính yếu; ゼツ
duy nhất; dành riêng; した:cái lưỡi
đặc biệt
BÁC
博 升
THĂNG
ハク、バク
ショウ
Thông suốt; rộng;
nhiều ます:1/10 đấu (1,8 lít)
占 昇
ショウ
セン
のぼる:mọc lên, lên;
しめる:đoạt lấy; giữ lên chức
うならう:bói toán
Bộ : bặc, khẩu Bộ : nhật, thăng
THƯỢNG Thượng là bặc TRÊN nhất HOÀN Đánh dấu HÌNH TRÒN cần 9
đường phẩy
ジョウ、ショウ、 ガン
上 丸
シャン まるい:tròn, trứng,
đạn
うえ、かみ、うわ: まれめる:viên tròn
(phần) trên あげる, の
ぼ せ る / す : (đưa) -まる:tiếp sau tên
lên あがる、のぼる: tàu
Bộ : bặc, nhất Bộ : cửu, chủ
cưỡi
下 寸
した、もと、しも:
(phần) dưới さげる、 スン
おろす、くだす:hạ Đơn vị đo chiều dài
lệnh さがる:treo, rơi khoảng 3 cm (tấc ta)
おりる:ra khỏi
Bộ : bặc, nhất Bộ :
Người ta nói muốn trở Sáng sớm khi mặt trời lên
thành nhân VIÊN thì phải CAO thì tôi lại bày BÀN ghế
mất tiền ra bói
員 卓
VIÊN TRÁC
イン タク
Nhân viên Cái bàn; vượt cao
Muốn NHÌN, XEM mọi thứ Đây là BUỔI SÁNG của ngày
KIẾN xung quanh thì phải dùng 10 tháng 10
ケン mắt và chạy mọi nơi
TRIỀU, TRIÊU
見 朝
みる:nhìn, xem みえ チョウ
る:có thể thấy; có vẻ Buổi sáng; triều đại
みえす:cho xem
あさ:sáng
児 只
ジ、ニ、ゲイ、- シ
っこ ただ:chỉ là; tự do
Hai chúng tôi chạy đua mà Măt tôi nhìn thấy họ đổi 8
vẫn giữ NGUYÊN được sức CON SÒ lấy TIỀN
NGUYÊN lực
元 貝
BỐI
ゲン、ガン
バイ
もと:bắt đầu, nguồn,
căn bản Con sò, ốc, tiền
頁 貞
HIỆT
テイ
いちのかい:đầu, tờ
giấy Trong sạch; bền lòng;
chính trực
肌 頑
NGOAN
キ
ガン
はだ:da; bắp thịt; tính
chất Bướng bỉnh
旬 凡
TUẦN PHÀM
ジュン、シュン ボン、ハン
10 ngày; 10 năm Tầm thường, trần tục
勺 負
PHỤ
シャク
フ
Đơn vị thể tích khoảng
18ml; múc; cái thìa lớn Trừ, số âm
的 万
テキ マン、バン
1 cách (tiếp vĩ ngữ) マン:10 ngàn
まと:mục tiêu ばん:nhiều, tất cả
Bộ : chước, bạch
首 句
CÚ
シュ
ク
Đứng đầu
Câu; từ ngữ; đoạn thơ
くび:đầu, cổ
Bộ : tự Bộ : bao, khẩu
NGƯỜI THỢ, XÂY, KHÉO
LÉO luôn dùng thước
工 乙
ẤT
CÔNG オツ、イツ
コウ、ク、グ Can thứ 2; tốt
Thợ; khéo léo; xây cất
Bộ : Bộ :
左 乱
サ、シャ
Rối loạn; không thứ tự
ひだり:bên trái; bất みだす/れる:để lộn
chính xộn; làm phiền
右 直
HỮU
Thẳng thắn なお
ウ、ユウ す:sửa chữa な
みぎ:bên phải おる:được sửa
ただちに:tức thì
Trăng lúc nào cũng HIỆN Mắt tôi HOÀN TOÀN không
HỮU nhưng không thể nhận được 1 trong 8 DỤNG
chạm tay vào được CỤ
有 具
HỮU CỤ
ユウ、ウ グ
ある:ở; có Đồ nghề; hoàn toàn
ワイ シン
Hối lộ まかなう:
cung cấp; trả tiền; bỏ
vốn 賄
Bộ : bối, hữu
Sự thực
ま:thực; thuần túy;
đúng 真
Bộ : thập, cụ
Dùng dao và miệng để MỜI Đã phải CỐNG NẠP tiền lại
gọi còn phải góp công sức
TRIỆU CỐNG
召 貢
ショウ コウ、ク
めす:mời; vẫy đi xe; Tặng
mặc
みつぐ:góp tiền
Mời gọi mặt trời để chiếu Cái đầu phân hạng công
SÁNG việc theo THỨ TỰ
HẠNG
昭 項
CHIÊU
コウ
ショウ
Điều mục; thứ; đoạn
Sáng, rõ rệt văn; cái ót
QUY TẮC , muốn có dao thì Hình ảnh lưỡi của con DAO
phải có tiền
ĐAO
則 刀
TẮC
トウ
ソク
かたな:cây đao, dao,
Qui tắc; luật lệ kiếm
Bộ : bối, đao Bộ :
副 刃
PHÓ NHẬN
フク ジン、ニン
Giúp, đi theo は:lưỡi đao
Người ta nói phải dùng dao 7 cái dao này chỉ được dùng
để chia thứ này ra làm THIẾT để CẮT
BIỆT 10.000 phần RIÊNG BIỆT
セツ、サイ
別 切
ベツ Khác riêng Ôn hòa さい、き
わかれる:phân chia; る:cắt きれる;có
nói từ giã thể cắt;vỡ bể;hết sạch
孔 丁
KHỔNG チン、トウ、チ
コウ ちょう:số chẵn, đếm
Cái lỗ; Khổng giáo (nhà, súng, đĩa...)て
い:người lớn, can thứ
4, hình chữ T
Bộ : tử, ất Bộ : nhất, quyết
了 町
LIỄU ĐINH
リョウ チョウ
Hoàn tất, hiểu まち:thị xã
女 可
ジョ、ニョ、ニ KHẢ
ョウ カ、コク
おな:đàn bà, con gái Tốt, có thể, ưng cho
め:giống cái
Bộ : Bộ : đinh, khẩu
如 子
ジョ、ニョ シ、ス、ツ、-っ.
Tương tự; nghe theo;
こ
ví như こ:con, dòng giống;
thứ 1
Bộ : nữ, khẩu Bộ : liễu, nhất
Đã bé còn cắt ra nữa thì rất Chớ có làm MẸ phải rơi
ÍT nước mắt
THIẾU, THIỂU
ショウ
少 母
MẪU
Nhỏ, trẻ すこし ボ
い:một ít すく はは:mẹ
ない:ít
Bộ : tiểu, phiệt Bộ : vô
し
QUÁN
大 貫
Đại học たい、おお カン
きい、お お-:lớn つらぬく:khoan,
おおいに:nhiều thông; hoàn thành
Bộ : Bộ : vô, bối
多 兄
ĐA HUYNH
タ ケイ、キョウ
おおい:nhiều; đầy あに:anh
KHẮC
夕 克
TỊCH
コク
セキ
Chinh phục; thắng;
ゆう:buổi tối đảm đương
Bộ : Bộ : thập, huynh
Cứ tối là THỦY TRIỀU lại lên Hình ảnh móc nằm giữa khe
NHỎ
TỊCH
TIỂU
セキ
汐 小
ショウ
しお:thủy triều buổi
chiều; nước muối; cơ ちいさい、こ-、お-:
hội nhỏ; bé; hẹp
Bộ : thủy, tịch Bộ :
Cảm thấy phiền toái khi Cứ khi trời tối là anh ta
phải ĐẬP VỤN viên đá thường ra NGOÀI xem bói
TOÁI thành 9,10 phần NGOẠI
サイ ガイ、ゲ
くだける:bị bẻ vụn;
làm thân
くだく:bẻ vụn
砕
Bộ : thạch, cửu, thập
そと:bên ngoài ほ
か:khác はずれる/
す:rời ra 外
Bộ : tịch, bặc
Muốn có CÁT chỉ cần Trời tối khó nhìn nên để xác
nghiền 1 chút đá định nhau, người ta gọi TÊN
DANH
砂 名
SA
メイ、ミョウ
サ、シャ
な:tên, tiếng tăm;
すな:cát danh dự
TƯỚC セキ、シャク、
削 石
サク コク
けずる:vót, lột bỏ; いし:đá こく:
đoạt lấy; giết bớt đơn vị khối lượng
(=180 lạng)
Bộ : tiêu, đao Bộ : khẩu
Người què tuy nhỏ nhưng Trăng đang nhỏ đi dần TIÊU
là tấm gương SÁNG TAN
QUANG
光 肖
TIÊU
コウ
ショウ
ひかり:ánh sáng
Giống; hình tượng
ひかる:chiếu sáng
Bộ : ngột Bộ : nguyệt
タイ、タ
太 硝
TIÊU
Lớn; lớn tuổi た、ふと
い:mập, to lớn ショウ
ふとる:thành mập Muối diêm, nitric
奇 器
KỲ
キ うつわ:đồ (sức) chứa;
tài năng; dụng cụ; cơ
Lạ, khác thường
phận
Hình ảnh dòng nước trên Bản thân càng lớn càng HÔI
SÔNG đang chảy
XÚ
川 臭
XUYÊN
シュウ
セン
Mùi hôi
かわ:con sông
くさい:hôi; khả nghi
Bộ : Bộ : tự, đại
州 妙
DIỆU
シュウ、ス
ミョウ、ビョウ
Đại lục, tiểu bang
Lạ; khéo, tốt; thần kỳ
す:cồn đất
Đầu các con sông sông TỈNH thì không thiếu người
được sắp xếp theo THỨ TỰ TỈNH có mắt tinh tường
THUẬN セイ、ショウ
順 省
ジュン かえりみる:xem xét
Thứ tự; theo; hòa しょう:bộ (chính
thuận phủ)
はぶく:bỏ xót
水 厚
THỦY
コウ
スイ
あつい:bề dày; lớn;
みず:nước; chất lỏng thân mật
Bộ : Bộ : hán, nhật, tử
Muốn BƠI thì phải phải tập Chỗ nước được đánh dấu
luyện rất lâu dưới nước sẽ cho vào tủ làm NƯỚC
BĂNG ĐÁ
泳 氷
VỊNH
ヒョウ
エイ
こうり、ひ :nước đá
およぐ:bơi
こうる:đông lại
Mùa khô tôi phải lấy nước Đánh dấu vùng nước mà tôi
cho vào AO sẽ nằm đó VĨNH CỬU
沼 永
CHIỂU VĨNH
ショウ エイ
ぬま:ao; đầm lầy ながい:lâu dài
沖 泉
XUNG TUYỀN
チュウ セン
おき:biển khơi いずみ:suối
江 原
GIANG
コウ Gốc, vốn
え:vịnh; sông lớn はら:cánh đồng; đồng
bằng
汁 願
NGUYỆN
ジュウ
ガン
しる:súp; nước cốt;
nhựa ねがう:xin
河 潮
カ
しお:thủy triều;
かわ:con sông; kênh phong trào; nước
đào muối; dịp
BẠC, PHÁCH Tôi ghé TRỌ, Ở tòa nhà NGUỒN GỐC của điện là từ
màu trắng gần con nước nước
ハク、バク、ヒ
泊 源
ャク NGUYÊN
とまる:đỗ thuyền lên ゲン
bờ; みなもと:nguồn; gốc
Hồ nước nông
うすい:mỏng mảnh Bộ : thủy, bạch Bộ: thủy, nguyên
Mặt trăng in trên mặt cái Cái lưỡi muốn HOẠT ĐỘNG
HỒ NƯỚC cổ HOẠT thì cẩn phải có nước
HỒ カツ
湖 活
コ いきる:sống いか
みずうみ:hồ nước; ao す:làm sống lại; trở
lớn nên sử dụng được い
ける:thu xếp
Bộ : thủy, cổ, nguyệt Bộ : thủy, thiệt
測 消
TRẮC
ショウ
ソク
けす:tắt; tiêu diệt
はかる:đo lường
き
Hình ảnh cây thánh giá cắm HUỐNG Anh trai tôi đang gặp TÌNH
trên mặt ĐẤT HUỐNG phải vượt qua con
キョウ nước này
THỔ
土 況
Hoàn cảnh; tình hình
ド、ト まして:còn nữa; lại
つち:đất; mặt đất; càng không; không đề
dưới đất cập tới いわんや:お
もむき:
Bộ : Bộ : thủy, huynh
封 吐
フウ、ホウ ト
Đóng kín はく:nhổ (mửa) ra;
ho; thổ lộ
ほう:cấp đất; vua ban
Chỗ đất ở sườn núi gần Chỗ đất áp dưới sườn núi bị
nước sẽ được làm BỜ BẾN ĐÈ NÉN rất chặt
ÁP
涯 圧
NHAI
ガイ アツ、エン、オ
Bờ bến; cùng
ウ
Ép, đè nén
Bộ : thủy, hán, khuê Bộ : hán, thổ
KỲ
寺 埼
TỰ
キ
ジ
さき:mũi đất (nhô ra
てら:chùa biển)
時 垣
ジ エン
とき:thời gian; lần; かき:hàng rào; tường
giờ; thường; đúng lúc thấp; nhà quan
ở vùn đất này khắp nơi ĐỀU Lấy đất ở 2 vùng để làm CÁI
có băng bao quanh KHUÊ đựng
KHUÊ
均 圭
QUÂN
ケイ、ケ
キン
たま:góc; trong sạch;
Bằng, đều 1 loại ngọc
畑 火
VƯỜN
カ
はた、はたけ:vườn
ruộng (khô, đã cày) Thứ Ba; gấp
ひ、ほ:lửa, cháy
Bộ : hỏa, điền
災 炎
サイ
Nóng ほのう:
わざわい:tai biến; bốc cháy; ngọn lửa
không may
Bộ : hỏa Bộ : hỏa
Lửa thiêu rụi cây ở sườn núi Khi PHIỀN MUỘI trong đầu
chỉ còn TRO nóng như có lửa đốt
PHIỀN
s
ハン、ボン
灰 煩
HÔI
カイ わずらう:lo âu わ
はい:tro ずらわす:gặp khó
khăn
Không cần BẬT lửa vì lửa ở Khi ngọn lửa bốc cháy cho
đây chiếm rất nhiều nước vào sẽ làm dịu NHẠT
ĐẠM đi
点 淡
ĐIỂM
タン
テン
あわい:nhạt; lợt; tạm;
Dấu chấm (..); vết chất đạm
Trời sắp hết sáng cần đốt Cứ đến năm đinh là lại đốt
CHIẾU lửa để CHIẾU SÁNG lửa ĐÈN hải đăng
ショウ
照 灯
ĐĂNG
てる:soi sáng て トウ
らす:chiếu vào ひ:cái đèn
てれる:lúng túng
鯉 魚
LÝ NGƯ
リ ギョ
こい:cá chép さかな:cá
Bộ : ngư, lý Bộ :
Sáng sớm dân làng đã tấp Hồ nước này thích hợp cho
nập CÂN ĐO việc ĐÁNH CÁ
LƯỢNG
量 漁
NGƯ
リョウ
ギョ、リョウ
Sức chứa; số lượng
Đánh cá
はかる:cân đo
Làng ở sưới núi này vẫn còn Hình ảnh ruộng và đất luôn
LY, LI dùng TIỀN CỔ gắn liền với LÀNG QUÊ
LÝ
リン
リ
厘 里
Tiền cổ (1/1.000 yên);
đơn vị cổ (0.3 mm); Đơn vị chiều dài = 2,9
đơn vị mới (1/10 cm); km
1/100; 1/1.000 さと:quê làng
Bộ : hán, lý Bộ :
Chỗ đất ở làng này dùng Ngôi làng này bị lửa thiêu
MAI làm nơi CHÔN cất đốt, mọi thứ hóa thành
HẮC màu ĐEN
マイ
埋 黒
コク
うまる:bị chôn うめ
る:chôn, phủ うもれ くろい、くろ:màu
る:bị chôn đen, tối, tối tăm
Mọi người đều nói 1 điều Tro đen trộn với đất thành
rằng ở quanh chỗ đất này MỰC TÀU
mọi thứ đều ĐỒNG ĐỀU
同 墨
ĐỒNG MẶC
ドウ ボク
おなじ:cùng, đều すみ:mực Tàu
守 洞
シュ、ス ドウ
まもる:giữ; vâng ほら:cái động; lỗ
もり:giữ trẻ hổng
完 胴
HOÀN ĐỖNG
カン ドウ
Xong, hết; tốt Thân mình
宣 向
TUYÊN
むかう:quay về phía,
セン tiến về むく/ける:
Thông báo quay むこう:đối diện
宵 尚
TIÊU NỮA
Bộ : miên, tiêu Bộ :
安 字
ジ
Yên lành, không lo
lắng Chữ
やすい:rẻ あざ:khu nhà
Bộ : miên, nữ Bộ : miên, tử
Hai cây trở lên có thể tạo Hàng ngày ở dưới mái nhà
thành một RỪNG cây nhỏ này có YẾN TIỆC là có phụ
nữ
林 宴
LÂM YẾN
リン エン
はやし:rừng thưa Tiệc; hội
森 寄
SÂM
よる:tới gần; gặp; rơi
シン
vào
もり:rừng rậm
よせる:mang lại gần;
gởi; ủy thác
Bộ : mộc, lâm Bộ : miên, kỳ
桂 富
QUẾ
フ、フウ
ケイ
とみ:giàu có; đầy đủ
かつら:cây quế
とむ:thành giàu có
柏 貯
ハク、ヒャク、 チョ
ビャク Chứa đựng
かしわ、かし:cây sồi
たまる:để dành
かい:
Bộ : mộc, bạch Bộ : bối, miên, đinh
Cái cây này chia GIỚI HẠN, Đây là hình ảnh của 1 cái
KHOẢNG 9 hoặc 10 phần CÂY
枠 木
MỘC
KHUNG
わく:khoảng,giớihạn き、こ:cây; gỗ
枯 梢
コ ショウ
かれる:héo, cạn こずえ:ngọn cây; cái
からす:để khô héo đốc lái thuyền
朴 棚
PHÁC BẰNG
ボク ホウ
Giản dị; tử tế たな:cái kệ; cái rạp
Về đến LÀNG QUÊ chỉ trong Tôi há hốc miệng khi thấy
1 gang tấc là thấy cây cối CÂY HẠNH NHÂN
HẠNH
村 杏
THÔN
ソン キョウ、アン、
むら:làng xóm コウ
あんず:cây hạnh nhân
TƯƠNG, Tôi nhìn cây gỗ nào cũng Gỗ của CÂY NGÔ ĐỒNG rất
TƯỚNG tương đồng nhau về DÁNG giống nhau rất tốt cho việc
ĐỒNG làm đàn
ソウ、ショウ
相 桐
トウ、ドウ
Dáng; trạng thái しょ
う:bộ trưởng, thủ きり:cây đồng, cây
tướng ngô đồng (gỗ làm đàn)
あい-:cùng nhau
Bộ : mộc, mục Bộ : mộc, đồng
机 植
KỶ
ショク
キ
うれる:trồng cây
つくえ:cái bàn
うわる:được trồng
未 本
VỊ, MÙI
ミ、ビ Sách, gốc, chính, này,
Chưa, chi thứ 8 đếm vật もと:
gốc
末 札
マツ、バツ
Tiền giấy; tờ giấy ふ
すえ:hết, cuối, ngọn
だ:cái thẻ, nhãn, bảng
cây
Bộ : mộc Bộ : kỉ
マチ、マツ、バ
tan biến hết
LỊCH vào ngày hôm qua
沫 暦
ツ レキ
Bọt hay hạt nhỏ nước こよみ:tấm lịch; niên
và nước bọt đại
Sông Mạt
Bộ : thủy, mạt Bộ : hán, lâm, nhật
味 案
アン
あじ:mùi vị; ý nghĩa
あじわう:thưởng Chương trình; đề nghị;
thức bình phẩm
妹 燥
MUỘI TÁO
マイ ソウ
いもうと:em gái Khô (táo bón)
寛 朱
KHOAN CHU, CHÂU
カン シュ
Ôn hoà; nhân từ Sắc đỏ
ハク
nước chuyên biệt đã trở CỔ PHẦN
nên MỎNG đi
CHÂU, CHU
薄 株
うすい:mỏng, loãng,
nhạt うすまる/ら シュ
ぐ/れ る:làm (mỏng) かぶ:cổ phần, chứng
nhạt うすめる:pha khoán; gốc cây
loãng
Bộ : thảo, thủy, chuyên Bộ : mộc, chu
DIỆP Cỏ và cây trên thế giới thì Những cây cỏ mọc phía bên
NHƯỢC
ヨウ、ショウ
đều có LÁ phải đều NON, TRẺ
ジャク、ニャク、
葉 若
は:vật mỏng, rộng
như lá cây cỏ, hoa ニャ
Số đếm vật mỏng
わかい:trẻ もしく
Đời, thế hệ
わ:hay là; ví dụ;
nếu
Bộ : thảo, thế, mộc Bộ : thảo, hữu
Hàng ngày tôi phải trồng Sáng sớm tôi phải trồng CỎ
cây và cỏ theo MÔ trên đất trống
HÌNH(KHUÔN MẪU) lớn
THẢO
模 草
MÔ
ソウ
モ、ボ
くさ:cỏ; bản nháp;
Làm theo; khuôn mẫu viết láu; đất trống
Trên XA MẠC CÁT lớn cây KHỔ Cây cỏ ngày xưa đã CHỊU
cỏ sống qua ngày mà không
ク nhiều ĐAU KHỔ
MẠC cần nước
Đau khổ くるしむ:
漠 苦
バク chịu đựng くるしめ
Lờ mờ; bãi cát lớn, る:làm khổ (ai)くる
rộng しい:cực khổ にが
い:cay đắng
Bộ : thủy, mạc Bộ : bao, khẩu
CÂY ĐÀO này có trị giá Cây cỏ vẫn hằng ngày phát
1000 tỉ triển lớn trên phần đất của
MỘ tôi
桃 墓
ĐÀO MỘ
トウ ボ
もも:cây đào はか:mồ mả
眺 暮
チョウ
くれる:trở nên tối;
ながめる:nhìn; nhìn chấm dứt くらす:
xa sinh sống
犬 膜
KHUYỂN MÔ đã liền lại
ケン マク
いぬ:con chó Màng (da)
状 苗
ván
ジョウ ビョウ、ミョウ
Tình thế; hình thức; lá なえ、なわ:mầm, cây
thư non
黙 兆
Một ngàn tỷ
モク、ボク (1.000.000.000.000)
だまる:lặng yên Điểm, dấu hiệu きざ
もだす:làm yên lặng し:dấu hiệu きざす:
ra dấu
Bộ : hắc, khuyển Bộ : nhân
Còn bò là linh vật ĐẶC BIỆT Thịt của con chó này
của đền, chùa Hồi Giáo được nướng bằng lửa
rất thơm TUY NHIÊN
không ai ăn cả
特 然
ĐẶC NHIÊN
トク ゼン、ネン
Riêng, khác thường Như thế
告 荻
コク
おぎ: Cỏ địch, một
つげる:nói, thông
báo; thưa kiện
loài cỏ lau
先 狩
セン シュ
さき:trước, đầu chỗ, かり:săn bắn
tổ tiên かる:đi săn
Khi tay bẩn, việc đầu tiên Chó và MÈO đùa nhau ở
cần làm là đi lấy nước để chỗ lúa non, cây con mới
RỬA mọc
洗 猫
TẨY MIÊU
セン ビョウ
あらう:rửa, giặt Con mèo
介 牛
GIỚI うし:con bò đực; con
bò うじ:tới điều
カイ khiển; để cầm (lấy) sự
Bờ cõi, trung gian dẫn bên trong ご:túp
lều bò cái
Bộ : nhân Bộ :
Ông vua đã đánh dấu Mảnh ruộng là trung gian
những viên ngọc và ĐÁ giữa RANH GIỚI 2 nước
QUÝ của mình
玉 界
NGỌC GIỚI
ギョク カイ
たま:đá quí hình tròn Thế giới; ranh giới
Dưới mái nhà này là nơi cất Một người đi hái cỏ thảo
CHÂU BÁU và bảo vật của mộc trồng đằng sau cái cây
BẢO vua về làm TRÀ
宝 茶
TRÀ
ホウ
チャ、サ
たから:quí giá; châu
báu Cây trà
Ông vua lệnh nhuộm NGỌC Người này VỪA nói sẽ cùng
TRAI và châu báu thành HỢP, CÁP nhau chọn 1 ngày để GẶP
màu đỏ nhau
ゴウ、ガッ、カ
珠 合
CHÂU
シュ ッ
あう:vừa あわせ
Ngọc trai
る、あわす: để
cùng nhau
Bộ : vương, chu Bộ :bối
現 塔
THÁP
Bây giờ, có thật あら トウ
われる:xuất hiện あ Đài cao
らわす:trình bày
狂 王
VƯƠNG
Cuồng nhiệt くるう:
điên khùng, mất trí く オウ、-ノウ
るおしい:gần điên Vua
Bộ : khuyển, vương Bộ :
Người mà được đánh dấu ở HOÀNG ĐẾ là vị VUA đội
trên đầu vừa là vua vừa là vương niệm mầu trắng
CHỦ ÔNG CHỦ tôi
主 皇
シュ、ス、シュ HOÀNG
ウ コウ、オウ
ぬし:đứng đầu Vua
おも:chính yếu
Bộ : chủ, đầu Bộ : bạch, vương
注 呈
TRÌNH
チュウ
テイ
Ghi chép; chú thích
Thưa; đưa lên; bày ra
そそぐ:đổ
Bộ : thủy, chủ Bộ : khẩu, vương
ぐ
TOÀN
柱 全
TRỤ
ゼン
チュウ
すべて、まったく:tất
はしら:cột, sào cả
キン、コン、ゴ
金 栓
XUYÊN, THEN
ン セン
Vàng; kim loại; tiền Then cửa; nút
かね:tiền かな:
kim loại
Bộ : Bộ : mộc, toàn
銑 理
TIỂN LÝ
セン リ
Chất gang Lý luận, nguyên lý
TRẤN BÁT
鎮 鉢
チン ハチ、ハツ
しずめる:làm cho êm
(yên) Cái chén, bình; mũ,
しずまる:trở nên êm miện, bát
道 銅
ĐỒNG
Nói, báo とう、 ドウ
みち:con Chất đồng
đường; đạo lý
Bộ : bao, nhật Bộ : kim, đồng
導 釣
ドウ チョウ
みちびく:lãnh đạo; つる:câu cá; nhử;
mồi; tiền thối (Nhật)
hướng dẫn
Bộ : đạo, thốn Bộ : kim, chước
TỬ
辻 針
CHÂM
つじ:ngã tư, băng
シン
ngang đường; góc
はり:cái kim
đường
迅 銘
TẤN
メイ
ジン
Ghi khắc; ký; tên;
Mau lẹ
châm ngôn
Bộ : Bộ : kim, danh
m
Hình ảnh mặt cắt của 1 Người ta nói đất trên con
chiếc XE đường này được CHẾ TẠO
TẠO, THÁO gạch
車 造
XA
ゾウ
シャ
つくる:làm (chế) ra;
くるま:xe cộ; bánh xe cấu tạo
Bộ : Bộ : khẩu, xước
LIÊN Tôi được DẪN đi xem đoàn Con đườn màu trắng đang
レン xe đang NỐI liền nhau đi bị THÚC GIỤC hoàn thành
Nhóm つれ
trên đường
BÁCH cấp bách
連 迫
る:bắt giữ つら な ハク
る:đứng vào hàng つ せまる:ép làm; đến
らねる:nối, đặt vào gần, thúc giục
hàng; xui gia
Bộ : xa, sước Bộ : bạch, sước
軌 逃
キ にげる:chạy trốn の
Vết xe; xe điện; quỹ がえる:trốn thoát;
đạo; phép tắc được tha (miễn)にが
す、のがす:thả ra
Bộ : xa, cửu Bộ : triệu, sước
Người này đang xem chiếc BIÊN Cầm dao đi dọc con đường
xe CHUYÊN CHỞ 1 ít thịt và
ヘン CẠNH,BIÊN GIỚI
げ
dao
輸 辺
THÂU はし、はて:bờ, cạnh,
mép へり、ふち、へ:
ユ、シュ đường diềm trang trí
Gởi; chuyên chở Biên giới các nước
Phải dùng dao chuẩn bị bữa Tôi phải ĐI TUẦN TRA con
tối TRƯỚC khi mặt trăng sông dọc đường biên giới
TIỀN lên
前 巡
TUẦN
ゼン
ジュン
まえ:trước, phía
trước, sớm, tiến, đi tới めぐる:đi xem xét
る
MỖI khi mở miệng là tôi lại
phải đi theo sau
夏 各
HẠ CÁC
カ、ガ、ゲ カク
なつ:mùa hè おのおの:mỗi; những
処 格
ショ
bàn này
カク、コウ、キ
Phán đoán; hành động;
ャク、ゴウ
vị trí; ăn ở; đối đãi Địa vị; cách, vị (văn);
cấu tạo
Bộ : truy, kỉ Bộ : mộc, cách
条 略
ジョウ、チョウ、 リャク
デキ Tóm tắt; mưu lược; tấn
Đường lối; khoản lằn, cướp
vạch
Bộ : bao, chủ Bộ : điền, các
落 客
ラク キャク、カク
おちる:rơi お Người ở xa đến; khách
とす:rơi; mất hàng
Trùm khăn lên cán bàn nhìn ở nhà hàng các KHOẢN
rất LỘN XỘN TIỀN tính theo đầu khách
NGẠCH
ガク
冗 額
NHŨNG
ジョウ Khoản (tiền); tranh
Dài dòng, lộn xộn đóng khung ひた
い:cái trán
坑 軍
KHANH QUÂN
コウ グン
Hố, mương; mỏ Binh sĩ, chiến tranh
Hình ảnh tòa nhà rất CAO Mỗi binh lính như 1 ánh
CAO SÁNG rất huy hoàng
コウ HUY
高 輝
たかい: cao, đắt た キ
か:số lượng たかま Sáng
る:(mọc) lên たか
める:nhấc lên かがやく:chiếu sáng
Bộ : Bộ : quang, quân
Người ta nói khi còn trẻ con Những chiếc xe chùm cẩn
thời gian HƯỞNG THỤ thận được VẬN CHUYỂN
nhiểu nhất
VẬN qua con đường này
享 運
HƯỞNG
ウン
キョウ、コウ
Số mệnh, may
Nhận được
はこぶ:chuyên chở
Chỗ đất hình tròn này được Trong gang tấc người khỏe
nhận mọi ưu đãi để XÂY mạnh nhất được quan
TRƯỜNG TƯ thục
QUAN, QUÁN chùm khăn và đội VƯƠNG
塾 冠
THỤC NIỆM
カン
ジュク
かんむり:cái mũ,
Trường tư đứng đầu, mồng gà
Tôi hưởng thành quả từ Khi tối ngủ trên võng chùm
việc tính toán KỸ CÀNG đốt chăn ngủ tôi lại MƠ thấy
THỤC lửa vòng quanh khu vực cây cỏ
熟 夢
này MỘNG
ジュク
ム、ボウ
Kỹ càng; quen
ゆめ:giấc mơ
うれる:chín, già dặn
舎 亭
XÁ ĐÌNH
シャ、セキ テイ、チン
Nhà ở, chuồng Nhà nhỏ, chỗ tụ họp
周 京
シュウ キョウ、ケイ、
まわり:vòng, xung キン
quanh
Thủ đô
Bộ : quynh, thổ, khẩu Bộ :
週 涼
CHU
シュウ すずしい:mát すず
む:làm mát
1 tuần lễ
士 景
CẢNH
シ
ケイ
Con trai; học trò; lính;
chuyên viên Hình ảnh; cảnh sắc
Bộ : Bộ : nhật, kinh
吉 鯨
KÌNH
キチ、キツ
ゲイ
Tốt; may mắn; có
phước くじら:cá voi
栄 壮
はえ:vẻ vang; rực rỡ
はえる:được chiếu さかん:thịnh vượng
sáng さかえる:phát つよし:mạnh khỏe;
đạt, phồn vinh cương nghị
Mái cong; máu
Bộ : mộc Bộ : tường, sĩ
書 荘
ショ ソウ、ショウ、
Thơ, sách
チャン
かく:viết Biệt thự, trang trại;
nghiêm trang
Bộ : duật, nhật Bộ : thảo, tráng
Tôi làm rơi bút xuống nước Một người có học trùm đồ
ở BẾN CẢNG lên, chạy nhanh chân đi
MẠI BÁN HÀNG
津 売
TÂN
バイ
シン
うる:bán うれ
つ:bến cảng る:bán được
Để CHĂN NUÔI bò đôi khi Dưới mái nhà đứa trẻ đầu
MỤC cần phải đánh phát sáng thông minh đang
HỌC HỌC
ボク
牧 学
ガク
Nuôi súc vật まき:
đồng cỏ (súc vật ăn) Khoa học; dạy dỗ
まなぶ:học
Bộ : ngưu, phộc Bộ : tử
Những người không có Mỗi khi nhìn lên mái nhà tôi
công sẽ bị TRỪNG TRỊ
GIÁC lại NHỚ đến gia đình
カク
攻 覚
CÔNG
コウ おぼえる:nhớ; học;
せめる:đánh, trừng trị cảm thấy さめる/ま
す:tỉnh ngộ
警 敗
CẢNH
ケイ やぶる:thua; bại や
ぶれる:bị thua; bị
Khuyến cáo
đánh bại
計 枚
MAI
Đo; dự án; tổng cộng は マイ、バイ
かる:đo; tính はから Tờ; đếm vật mỏng
う:xếp đặt
Hai con chó nói rằng cuộc Đồ cổ chỉ cần đánh nhẹ
sống như NGỤC TÙ cũng xảy ra SỰ CỐ
CỐ
獄 故
NGỤC
コ
ゴク
Chết; cũ; trở ngại
Nhà tù
ゆえ:nguyên cớ
Vào năm đinh tôi đã ĐÍNH TÔN TRỌNG người khác thì
CHÍNH lại lời nói phải dùng những câu hoa lá
không thì sẽ bị đánh
訂 敬
ĐÍNH KÍNH
テイ ケイ、キョウ
Sửa cho đúng うやまう:tôn trọng
討 言
トウ ゲン、ゴン
Thảo luận; đánh -こと:chữ (câu)
うつ:đánh, phạt いう:nói
詩 訓
THI
クン、キン
シ
Âm Nhật (chữ Hán);
Thơ phú; kinh Thi lời chỉ dạy
語 詔
CHIẾU
Ngôn ngữ; từ かた
る:nói chuyện; kể ショウ
chuyện かたらう:nói みことのり:lệnh vua
chuyện
Bộ : ngôn , ngữ, khẩu Bộ : ngôn, triệu
キツ、キチ
may mắn thì phải cật lực
ĐỘC NHỒI, NHÉT tư tưởng tiến
読 詰
つむ:vặn hỏi; đóng bộ
ドク、トク、ト (ép) chặt; chiếu tướng
ウ (cờ)つめる:nhồi; thu
ngắn つまる:ép; dồn
よむ:đọc, nói vào góc
Bộ : ngôn, mại Bộ : ngôn, cát
調 話
しらべる:tra xét と
とのえる:thu xếp はなし:đàm thoại;
ととのう:được thu câu chuyện はなす:
xếp nói
Tôi ĐÀM THOẠI nhiều đến Khi LÀM THƠ mỗi câu nói
mức bị viêm cổ họng ra sẽ tồn tại vĩnh cửu
VỊNH
談 詠
ĐÀM
エイ
ダン
よむ:làm (ngâm) thơ;
Đối thoại chim kêu
域 諾
VỰC NẶC
イキ ダク
Vùng, miền Ưng thuận
賊 諭
TẶC
ユ
ゾク
さとす:rầy la; khuyên
Giặc cướp cáo; hiểu rõ
栽 式
サイ シキ
Trồng cây; cây còn Buổi lễ; kiểu; phương
nhỏ cách
載 試
のる:ghi lại; シ
đăng (báo) のせ こころみる、ため
る:chất lên す:thi; thử; nếm
(đỉnh); xuất bản
Trong các thiên can thì năm Người này có thể bắn 1
mậu cây cỏ sẽ MỌC TỐT hoặc 2 mũi tên cùng lúc
nhất
NHỊ
茂 弐
MẬU
ニ、ジ
モ
Số hai (dùng trong văn
しげる:mọc tốt tự)
減 成
セイ、ジョウ
Trừ へ
なる:trở nên, gồm
る:bớt xuống
へらす:rút lại なす:làm; tạo nên
桟 城
Khúc cây được cắt THÀNH
ngắn
ジョウ
Khách sạn か
けはし:cầu しろ:thành lũy
たな:kệ
Bộ : mộc Bộ : thổ, thành
Đổi 2 cái qua lấy TIỀN TỆ Để trở nên được tin tưởng
thì hãy nói những lời
THÀNH THẬT
TIỀN
銭 誠
THÀNH
セン、ゼン
セイ
Tiền tệ; 1/100 yên
まこと:thật; thật lòng
ぜに:tiền
Bộ : kim Bộ : ngôn, thành
Kẻ ngâm 2 cái giáo mác này Người phụ nữ tuổi tuất rất
xuống nước thật là THIỂN có QUYỀN UY
CẬN
THIỂN UY
浅 威
セン イ
あさい:cạn, mỏng, Quyền uy; tôn nghiêm;
hẹp; ít học đe dọa
CHỈ CẤM CHỈ việc bói toán nhất Năm tuất ngôi làng này đã
là bói rùa bị nước và lửa HỦY DIỆT
シ
DIỆT
止 滅
とまる:dừng, ngừng
とめる:cấm やめる: メツ
thôi ほろびる:tiêu tan
Dáng dấp của người ほろぼす:phá hủy, bỏ
Chỉ thế thôi
Bộ : bặc Bộ : thủy, hỏa, tuất
Rừng cây ở sườn núi này có BỘ Hãy dừng lại một chút sau
LỊCH SỬ lâu đời cấm không đó tiếp tục ĐI BỘ
được chặt phá ホ、ブ、フ
LỊCH
歴 歩
あるく、あゆむ:đi bộ
レキ、レッキ あゆみ、はかる:,
Liên tục; đã qua; thành Bờ nước, như 浦ぶ:
tích lợi suất và tỷ suất ふ:
quân tốt
Bộ : hán, lâm, chỉ Bộ : chỉ, thiểu
VŨ, VÕ
武 渉
THIỆP
ブ、ム
ショウ
Uy lực, mạnh dạn,
quân sự Liên hệ
賦 頻
Luôn luôn
フ、ブ Việc cấp bách みぎ
Thu thuế; trả góp; thơ わ:mép nước, xem 瀕
phú; thiên phú ならぶ:sắp xếp ひそ
める:nhăn mặt
Bộ : bối, vũ Bộ : bộ, hiệt
CHÍNH Cấm chỉ nói quá 1 lời như Khẳng định việc cấm chỉ
vậy mới CHÍNH XÁC thờ cúng mặt trăng đã
セイ、ショウ được ĐỒNG Ý
正 肯
ただしい:đúng, ngay KHẲNG
thẳng
ただす:đúng ま
コウ
さに:chính xác, Đồng ý, ưng thuận
chắc chắn
Bộ : nhất, chỉ Bộ : chỉ, nguyệt
証 企
ショウ キ
Chứng nhận; chứng くわだてる:kế hoạch,
cớ; chứng thư đảm nhận
赴 政
フ
セイ、ショウ
おもむく:đi; tiếp tục;
trở nên まつりごと:làm
đúng; quản trị
Bộ : tẩu, bặc Bộ : chính, phộc
Chạy VƯỢT QUA sườn núi Tôi phải nhanh chân trở về
này sẽ lấy được cái mác ĐỊNH nhà theo đúng QUY ĐỊNH
mà bố mẹ đặt ra
VIỆT テイ、ジョウ
越 定
エツ、オツ さだめる:quyết định
こす/える:đi qua; さだまる:được quyết
vượt trên; Việt Nam định
さだか:chắc chắn
Bộ : tẩu, hán , qua Bộ : miên, sơ
Khi mặt trời lên PHẢI nhanh Số tiền vàng này được quy
chân đi tránh nắng định để mua KHÓA,
THUỐC, và LÒ HÂM THỨC
ĐĨNH ĂN
是 錠
THỊ
ジョウ
ゼ、シ
Cái khoá; viên thuốc;
Đúng, phải lò hâm đồ ăn
題 走
TẨU
ダイ
ソウ
Vấn đề; đầu đề; số câu
hỏi はしる:chạy
CÁI ĐÊ này cần phải đắp Khi được triệu vào người
thêm đất này chạy nhanh SIÊU ĐẲNG
SIÊU vào
チョウ
堤 超
ĐÊ
テイ Siêu đẳng, cực độ こ
つつみ:bờ đất す/える:vượt lên
(qua)
Bộ : thổ, thị(nhật, sơ) Bộ : tẩu, triệu
Hình ảnh tà ÁO dài, áo tứ Cầm bút bước đi XÂY
thân DỰNG cuộc sống
KIẾN
衣 建
Y
ケン、コン
イ、エ
たれる:xây cất
ころも:quần áo
たつ:được xây
裁 延
サイ
のばす/べる:kéo dài;
さばく:phán quyết hoãn
たつ:cắt xén のびる:bị kéo dài
装 誕
ĐẢN
ソウ、ショウ
タン
よそおう:mặc; giả
bộ, cải trang Sinh đẻ; nói láo
ở làng này dân toàn mặc áo Chạy lên rừng lấy đá về làm
NGƯỢC ĐÁ LÓT NỀN
SỞ
裏 礎
LÝ
ソ
リ
いしずえ:đá lót nền,
うら:ở trong, mặt sau nền
壊 婿
TẾ
こわれる:bị hỏng セイ
(vỡ) むこ:con rể
こわす:làm vỡ
帆 哀
PHÀM
ハン かなしい、あわれ:
buồn rầu, thương tiếc
ほ:buồm
あわれむ:thương hại
Bộ : cân, phàm Bộ : y
幅 遠
VIỄN
フク
エン、オン
はば:bề rộng; ảnh
hưởng とおい:xa
Chùm mảnh vải lên làm MŨ Dưới đất có con chó mặc
quần áo biết nói rất giống
CON KHỈ
帽 猿
MẠO VIÊN
ボウ、モウ エン
Mũ, nón さる:con khỉ, vượn
Phía sau tấm vải to là MÀN Việc ĐẦU TIÊN khi may áo
KỊCH về mặt trời và cây cỏ SƠ là phải dùng dao để cắt vải
MẠC ショ
幕 初
マク、バク はじめ:bắt đầu は
Màn; 1 màn (kịch) じめて:lần đầu は
つうい-:thứ nhất
ばく:sứ quân -そめる:bắt đầu
Bộ : cân, mạc Bộ : y, đao
Dùng tấm vải làm LỀU để Dùng tay dệt VẢI làm áo
che ánh sáng mặt trời
HOẢNG
BỐ
コウ
幌 布
フ
ほろ:lều, vải che, mui
(xe) Rao truyền; vải
とばり:màn ぬの:1 cái áo
滞 錦
キン
Đọng lại とどこう
にしき:vải gấm; lời
る:bị gác lại; ứ
khen
đọng
刺 市
Danh thiếp さ THỊ
す:đâm; chích ささ シ
る:bị đâm さし:thịt
いち:chợ, phố
tươi lạng mỏng とげ:
gai nhọn
Bộ : mộc, quynh, đao Bộ : đầu, cân
QUY CHẾ tạo ra những tấm CHỊ TÔI là người con gái
vải phải cần có dao để cắt sống ở thành phố
CHẾ
制 姉
TỶ, TỈ
セイ
シ
Hệ thống; phép tắc;
kềm hãm あね:chị gái
Trải qua nhiều quy chế mới Phần thịt khi ở thành phố
CHẾ TẠO ra chiếc áo dễ bị tổn thương nhất là LÁ
PHỔI
製 肺
CHẾ PHẾ
セイ ハイ
Sản xuất, làm ra Lá phổi
転 帯
Dời chỗ ころぶ/がる
/げる: lăn, rơi Đai
xuống ころがす:
lăn; hạ đo ván おび:thắt lưng
おびる:mang, đeo
Bộ : xa, nhị, tư Bộ :
Trạng thái HẠT SƯƠNG Người cắt tỉa cây cỏ theo
cũng giống như giọt mưa hình mây rất TÀI NGHỆ
霜 芸
SƯƠNG NGHỆ
ソウ ゲイ、ウン
しも:hạt sương Tài năng; nghề
Theo sau MÙA ĐÔNG là VŨ, VÚ Hình ảnh trời MƯA gió
băng giá
ウ
冬 雨
ĐÔNG あめ、あま:mưa ふ
る、ふらす:mưa rơi;
トウ
làm mưa rơi うるお
ふゆ:mùa đông す:làm thấm ướt; ban
ân huệ
Bộ : truy, băng Bộ :
天 雲
VÂN
テン
ウン
あめ、あま:trời, tự
nhiên, thời tiết くも:mây
CÂY CẦU bằng gỗ này rất Mặt trời bị PHỦ MÂY dấu
cao hiệu trời sắp có mưa
橋 曇
KIỀU ĐÀM
キョウ ドン
はし:cái cầu くもる:phủ mây
Người phụ nữ YÊU KIỀU rất Khi trời mưa SẤM SÉT rất
cao giá hay đánh xuống ruộng
嬌 雷
KIỀU LÔI
キョウ ライ
Yêu kiều; đáng yêu Sấm
童 立
ĐỒNG リットル
ドウ Đứng dậy; hình khối
わらべ:trẻ con りゅう、たつ:đứng
dậy
たてる:dựng lên
Bộ : lập, lý Bộ : đầu
瞳 泣
KHẤP
ドウ、トウ
キュウ
ひとみ:đồng tử, con
ngươi なく:khóc
Tặng chung cho những đứa Sáng sớm tôi lại đứng lên
trẻ chiếc CHUÔNG bằng làm VĂN CHƯƠNG
vàng
CHƯƠNG
鐘 章
CHUNG
ショウ
ショウ
Đoạn văn, huy (dấu)
かね:chuông hiệu
Người ta nói đứng quanh Hai anh trai tôi cùng đứng
chỗ này rất tốt cho giao lên CẠNH TRANH nhau
THƯƠNG thương và BUÔN BÁN
CẠNH
商 競
ショウ キョウ、ケイ
あきなう:bàn luận, きそう:tranh đua
buôn bán せる:tranh đua; trả giá
嫡 帝
tôi ĐẾ
チャク、テキ
テイ
Chính, hợp pháp; vợ
cả, con đầu Vua, vị thần, trời
Bộ : nữ Bộ : cân
Quay LƯNG đi về phía mặt Xung quanh con đường này
BỐI trăng ở phía bắc THÍCH HỢP để đứng bán đồ
ハイ cổ
背 適
THÍCH
せ:lưng せい:
chiều cao そむ テキ
く:bất tuân そむ Vừa, hợp; tiện
ける:quay đi
比 滴
ヒ テキ
Đối chọi; tỷ lệ しずく:1 giọt
くらべる:so sánh したたる:nhỏ giọt
Bộ : chủy Bộ : thủy
Công việc của tôi là hàng Ngày xua ở quanh vùng đất
ngày mang CÔN TRÙNG ra này mọi người cùng nhau
để so sánh đứng lên đánh đuổi KẺ THÙ
昆 敵
CÔN ĐỊCH
コン テキ
Sâu bọ; sau かたき:kẻ thù
Bộ : nhật, tỉ Bộ : phộc
皆 匕
カイ ヒ
みな:tất cả; mọi さじ:cái thìa
người; đều khắp さじのひ:bộ gốc Trủy
Bộ : chước, bạch Bộ :
Hàng ngày tôi phải so sánh Khi kê kệ, hau sắp xếp
các lọai nước TRỘN lẫn những chiếc thìa thì phải
HỖN nhau quay đầu về PHÍA BẮC
混 北
BẮC
コン
ホク
まぜる:trộn まざる
/じる:bị trộn きた:phía Bắc
脂 渇
CHI dùng
KHÁT uống nước
シ カツ
あぶら:mỡ (động vật) かわく:bị khát
Người có học làm công việc Người ta nói khi công việc
duy NHẤT là trùm đậy bọc thìa xong thì phải BÁO
NHẤT những chiếc thìa CÁO hàng ngày
壱 謁
YẾT
イチ、イツ
エツ
Một (1) (dùng trong
văn tự) Ra mắt; báo cáo
Bộ : sĩ Bộ : ngôn, hạt
毎 褐
MỖI HẠT, CÁT
マイ カツ
Các; mỗi một Áo len
Bộ : nhân, vô Bộ : y, hạt
敏 喝
MẪN HÁT
ビン カツ
Sáng suốt; lanh lẹ Quát mắng
ở nhật CÂY MƠ, CÂY MẬN Được CHỈ THỊ rằng mỗi
mỗi cây có 1 mùa riêng ngày phải tìm ra 1 Ý NGHĨA
MAI
CHỈ của chiếc thìa
バイ
梅 旨
シ
Mùa
むね:ý nghĩa; chỉ thị;
うめ:cây mận Nhật chân lý
(cây mơ)
Bộ : mộc, mỗi Bộ : chủy, nhật
Mỗi khi đến hè là tôi lại ra
BIỂN nghịch nước
KHIẾM
欠 海
HẢI
ケツ、ケン
カイ
かく:thiếu か
ける:bị thiếu うみ:biển
Bộ : Bộ : thủy , mỗi
Xuy cho cùng vẫn thiếu việc Năm ất có rất nhiều người
há miệng để THỔI hành khất đi ĂN XIN
KHẤT
吹 乞
XUY, XÚY コツ、キツ、キ、
スイ キケ、コチ
ふく:thổi; cổ võ こう:hỏi; van xin; yêu
cầu; mời
Bộ : khẩu, khiếm Bộ : nhân, ất
炊 乾
XUY
スイ カン、ケン
たく:đốt lửa; nấu ăn かわく/かす:làm
khô; quẻ Càn (Trời)
歌 腹
PHÚC, PHỤC
カ
フク
うた:bài thơ; bài hát
はら:bụng, lòng
うたう:hát
軟 複
ナン フク
やわらかい/らか: Gấp hai (bội), lại; áo
mềm dẻo kép; áo lót; nhiều lớp
賞 次
BỒI
ジ、シ
バイ
つぎ:sau đây
Đền; thường
つぐ:kế tiếp, lần
培 茨
バイ シ、ジ
つちかう:trau dồi, いばら:lợp cỏ tranh;
vun xới; nuôi dưỡng cỏ gai
Người ta nói khi làm PHẪU Những đồng tiền tiếp theo
THUẬT thì phải đứng và sẽ được cho vào NGUỒN,
cầm dao VỐN tư
剖 資
PHẪU TƯ
ボウ シ
Phân chia; mổ xẻ Nguồn; vốn; quỹ
Khi mặt trời lên , tôi bắt Người con gái tiếp theo CÓ
đầu đứng lên và cảm nhận TƯ THẾ, DÁNG VẺ rất khiêu
ÂM ÂM THANH của cuộc sống
TƯ gợi
音 姿
オン、-ノン、イ シ
ン すがた:dáng vẻ; cảnh
おと、ね:tiếng (nói, ngộ
động)
Bộ : lập, nhật Bộ : thứ, nữ
暗 諮
ÁM TY
アン シ
くらい:tối; ngầm はかる:hỏi ý
盲 韻
MANH VẬN
モウ イン
めくら:mù tối Vần (thơ, văn)
妄 識
みだりに:không có
uy quyền; không có lý Biết; nhận rõ
do; tùy ý; không cần さと: さと
thiết; không phân biệt る:
Khi con sông mất đi thì cỏ Đứng nhìn cái GƯƠNG làm
HOANG cây cũng HOANG DÃ bằng vàng
コウ
荒 鏡
KÍNH
あらい:thô; hoang dã
あれる:trở nên xấu あ キョウ、ケイ
らす:tàn phá; bỏ hoang かがみ:gương
望 境
ボウ、モウ キョウ、ケイ
のぞむ:muốn, mong; さかい:biên giới; xuất
n nhập
方 亡
VONG, VÔ
Phía; vuông か ボウ、モウ
た:phía; người; ない:chết, mất
cách
Bộ : Bộ : đầu, hệ
PHÓNG Vị này bị đánh 1 trận tơi bời NGĂN CẢN người phụ nữ đi
mới được THẢ TỰ DO về phương đó
ホウ、-っぱな.
PHƯƠNG
し
放 妨
はなつ:thả tự do; bắn; ボウ
phát ra さまたげる:ngăn cản,
はなす:thả tự do trở ngại
はなれる:thoát khỏi
Bộ : phương, phộc Bộ : nữ, phương
激 坊
ボウ、ボッ
Làm hăng; cảm động
はげしい:dữ dội; Tu viện; tu sĩ (Phật
hung bạo giáo); con trai
Bộ : Bộ : thổ, phương
脱 芳
Thơm; (tiếp đầu kính
Quên; thoát khỏi ぬ ngữ) かんばしい:
ぐ:cởi ぬげる:tụt thơm ngọt; tốt
ra
Bộ : nguyệt, huynh, bát Bộ : thảo, phương
8 người anh trai tôi thi Khi trăng lên tôi phải đi về
THUYẾT nhau NÓI để THUYẾT PHỤC phương này để xin MỠ
セツ、ゼイ
説 肪
PHƯƠNG
Giải thích; quan niệm;
lý thuyết ぜい、と ボウ
く:giải thích; thuyết Mỡ (động vật)
phục
Bộ : ngôn, đoái(bát, huynh) Bộ : nhục(nguyệt), phương
Người phụ nữ bên cạnh vua Qua 1 ngày chỗ đất ruộng
đang MANG THAI này TĂNG gấp 8 lần
NHÂM TĂNG
妊 増
ニン、ジン ゾウ
はらむ、みごもる: ます、ふえる:tăng ふ
mang thai やす:làm tăng
Ông vua bước những bước Được TẶNG tiền nên hôm
dài trên SÂN ở cung đình nay tôi đi mua 8 thửa ruộng
ĐÌNH
廷 贈
TẶNG
テイ
ゾウ、ソウ
Sân (hoàng cung);
công sở おくる:cho, tặng, cấp
NHIỄM Cái cây được NHUỘM 9 lần Cây thường mọc hướng về
nước PHÍA ĐÔNG có nhiều ánh
セン sáng mặt trời
染 東
そめる:nhuộm そま ĐÔNG
る:được nhuộm しみ
トウ
る:nhúng vào; bị lây
bệnh ひがし:phía đông
しみ:vết dơ
Bộ : thủy, cửu, mộc Bộ : mộc. nhật
NHIÊN ĐỐNG
燃 棟
ネン トウ
もえる:bị (được) đốt Đếm nhà
もやす:đốt (cái gì) 棟、むな:nóc nhà
池 え
TRÌ TÂN
チ ヒン
いけ:cái hồ, ao Khách quí
Bộ : thủy, dã Bộ :
虫 歳
サイ、セイ
むし:sâu bọ; người
đam mê (sâu rượu); Năm; tuổi
động vật せい:năm; sao Tuế
Con côn trùng phát sáng là Tai mắt của tỉnh luôn dõi
CON ĐOM ĐÓM theo HUYỆN làm cho các
HUỲNH ban ngành trở lên nhỏ bé
蛍 県
HUYỆN
ケイ
ケン
Sáng lóa
Tỉnh của Nhật
ほたる:con đom đóm
蛇 栃
ジャ、ダ、イ、 DẺ
ヤ とち:một loại hạt dẻ
へび:con rắn
虹 地
HỒNG
チ、ジ
コウ
Trái đất, đất, khu vực;
にじ:cầu vồng căn cứ
起 ョウ
蝶
Dậy; mọc lên; bắt đầu
おきる:thức dậy; mọc
Con bướm, xem 蝴
おくる:xảy ra おこ
す:gọi dậy
Bộ : tẩu, kỉ Bộ : trùng, thế, mộc
PHI ĐỘC
妃 独
ヒ ドク、トク
Công chúa (vương phi) ひどり:riêng, một
có chồng mình
Tôi phải đánh để ĐỔI MỚI Ông trời cho tôi CON TẰM
tính cách con cái để làm giàu
CẢI
カイ
改 蚕
TẰM
あらためる:đổi mới サン、テン
あらたまる:được đổi かいこ:con tằm
mới
PHONG
記 風
KÝ
フウ、フ
キ
Gió, xuất hiện, kiểu
しるす:viết; ghi
かぜ かざ:gió
Bộ : ngôn, kỉ Bộ : kỉ, nhất, trùng
KỶ
包 己
BAO
コ、キ
ホウ
おのれ:tự mình; can
つつむ:bao bọc thứ 6
Bộ : bao, kỉ Bộ :
Tôi đứng ở khu ruộng từng Cứ trăng lwn tôi làm
LONG cho là có RỒNG xuất hiện VỎ,BAO BỌC kiếm
リュウ、リョウ、
竜 胞
BÀO
ロウ ホウ
たつ:rồng; thiên tử
Bọc, vỏ, bao
Chỉ sự phi thường
Mạch núi
Bộ : lập Bộ : nguyệt, bao
滝 砲
LANG PHÁO
ロウ、ソウ ホウ
たき:thác nước Súng, súng lớn
豚 泡
ĐỒN, ĐỘN PHAO, BÀO
トン ホウ
ぶた:con heo あわ:bọt nước
逐 亀
TRỤC キン、コン
チク かめ:rùa ひびわれ:
Đuổi đi; đuổi theo nứt nở あま、あや、か
め、すすむ、ながし、
ひさ、ひさし
Bộ : thỉ, sước Bộ :
Sau khi đã đuổi 8 con lợn ra Trời mưa sét đánh xuống
đường tôi cảm thấy THỎA ruộng tạo thành ĐIỆN
MÃN
TOẠI
遂 電
ĐIỆN
スイ
デン
とげる:thỏa mãn;
thành tựu Điện (lực, khí)
湯 家
THANG
カ、ケ
トウ
いえ、や:nhà, gia
ゆ:nước nóng đình; nhà chuyên môn
羊 嫁
DƯƠNG
ヨウ Gái lấy chồng とつ
ひつじ:cừu; dê ぐ:lập gia đình よ
め:cô dâu; vợ trẻ
美 豪
LỘNG LẪY
ビ、ミ ゴウ
Đẹp Mạnh mẽ, tài trí, giàu
うつくしい:đẹp; tốt có, rực rỡ, lộng lẫy
洋 腸
ヨウ TRÀNG
Biển; ngoại quốc; Tây チョウ
phương Ruột; trong ruột
詳 場
ジョウ、チョウ
くわしい:rõ ràng;
đầy; quen với (việc ば:nơi chốn, chỗ rộng;
gì); điềm tốt cảnh
唯 鮮
DUY
ユイ、イ あざやか:đồ tươi,
sống động, sáng
Chỉ; dạ (tiếng thưa)
sủa,thịnh hành
TIÊU Con chim bị lửa làm BỎNG NHỮNG con dê mang đất
ショウ đã đạt mục đích là đi hết
quãng đường
焦 達
Lửa, nóng nảy, ao ước ĐẠT
こがる:làm bỏng こ タツ、ダ
げる:bị bỏng こがれ
る:ao ước あせる: Đến; tới; suốt
vội
Bộ : chuy, hỏa Bộ : thổ, dương, sước
礁 羨
TIỀU
セン、エン
ショウ
うらや.む / あまり:
Đá ngầm tham muốn, ham thích
Những con chim TẬP Công việc của tôi đánh dấu
TRUNG trên cành cây SAI những con dê khác nhau
TẬP サ không được phép SAI LẦM
集 差
シュウ Khác; sai lầm; khoảng
あつまる/める:gom cách
つどう:gom lại さす:cầm (dù); đeo
(kiếm); mời (rượu)
Bộ : chuy, mộc Bộ : dương, phiệt, công
准 着
ジュン Đến; mặc きる、つ
Bằng lòng, quyết định, ける:mặc きせる:
cứ theo, so sánh mặc (cho ai) つく:
đến
Bộ : băng, chuy Bộ : dương, phiệt, mục
Trong gang tấc tôi đã CƯỚP Những chú chim đang đi
ĐOẠT con chim rất to TIẾN TỚI con đường này
TIẾN, TẤN
奪 進
ĐOẠT
シン
ダツ
すすむ:đi (lên) tới
うばう:tước lấy, cướp
すすめる:thăng tiến
確 雑
TẠP
カク、コウ
ザツ、ゾウ
たしか:chắc chắn
Lẫn lộn
たしかめる:bảo đảm
午 雌
NGỌ
シ
ゴ
めす、め:giống cái;
Trưa, chi thứ 7 yếu đuối
Cô ấy nói đến giờ ngọ hứa CHUẨN 10 chú chim CHUẨN BỊ lao
ジュン
là sẽ THA THỨ cho tôi xuống nước
HỨA
許 準
じゅんずる:tương
キョ ứng; tuân theo なぞら
ゆるす:bằng lòng, える:lấy làm mẫu; so
cho phép sánh のり、ひとしい、
みずもり
HOAN Người này VUI MỪNG đến Con chim hưng phấn khi
カン há hốc miệng khi được tặng thấy ruộng lớn nên HĂNG
1 con chim
PHẤN HÁI kiếm ăn
歓 奮
よろこぶ:vui mừng;
hoan hỉ フン
Yến hội vui vẻ ふるう:hăng hái;
Tiếng gọi người bừng dậy
yêu của cô gái thời
xưa
Bộ : nhân, nhất, chuy, Bộ : đại, chuy, điền
khiếm
Hàng NGÀY con chim kêu Người này rất có QUYỀN
yoyo( ヨヨ ) QUYỀN LỰC nên yêu cầu có cây gỗ
ケン、ゴン và 1 con chim
曜 権
DIỆU
Sức mạnh; quyền lực お
ヨウ もり:quả cân はか
Ngày trong tuần り:cân đòn はかる:
kế hoạch
Bộ : nhật, chuy Bộ : mộc, nhân, nhất, chuy
Những chú chim kêu yoyo Người này đang QUAN SÁT
bắn nước vào quần áo cần khi nhìn thấy 1 chú chim lạ
TRẠC phải đi GIẶT
QUAN
濯 観
タク カン
Rửa, giặt; súc (miệng, Hiện ra; cảnh; xem
chai) xét; ý thức
VŨ
VIẾT
ウ
エツ
曰 羽
は、はね:lông, cánh
いう: nói い わ く : chim, côn trùng やば
nói; lý do, viện cớ のた ね:tên có gắn lông
ま わく:nói ここに: chim
chỗ này ひ ら び : bộ Vui chơi thoả thích
Viết
Bộ : Bộ :
Cái cây bị vây quanh trông những chú chim long cánh
rất KHỐN KHÓ trắng đang HỌC bay
TẬP
困 習
KHỐN
シュウ、ジュ
コン
ならう:học; quen;
こまる:gặp khó khăn thực hành
Người này rất CỐ CHẤP khi KẾ TIẾP tôi phải đứng ở nơi
CỐ vây quanh đồ cổ 1 hàng toàn lông chim
コ dào rất CHẮC BỀN
固 翌
DỰC
かたい:cứng bền
かたまる/める:làm ヨク
cứng; cố nhiên; kín Kế tiếp
đáo
Bộ : vi, cổ Bộ : vũ, lập
HỒI Nhiều LẦN râu mọc quanh Một nơi có những viên
QUỐC
カイ、エ miệng tôi thành hình tròn ngọc được xác định lãnh
ク thổ đó là 1 ĐẤT NƯỚC
回 国
Hình tròn
Lần まわる:quay ま くに:đất nước く
わす:nhìn quanh も な:bên trong; nội
と おる:đi thơ thẩn địa
かえ る:trở về こ:
Bộ : vi, khẩu Bộ : vi, ngọc
Nhiều lần tôi phải dậy sớm Trong gang tấc tôi tập
làm việc đắp đất cao bằng chung được 1 NHÓM vây
ĐOÀN
ĐÀN đầu để làm bệ LỄ ĐÀI quanh tôi
ダン、トン
壇 団
ダン、タン
かたまり:nhóm; tụ
Bệ cao; lễ đài; giới lại; quần hợp まるい:
(nhà văn) vòng
店 因
ĐIẾM
テン Nguyên nhân
Nguyên cớ よる:
みせ:cửa hàng
tùy theo; giới hạn
蔵 姻
TÀNG NHÂN
ゾウ、ソウ イン
くら:nhà kho; trữ Kết hôn
庭 園
ĐÌNH VIÊN
テイ エン
にわ:sân; tòa án その:vườn
忘 庁
VONG SẢNH
ボウ チョウ、テイ
わすれる:quên Công sở
忍 床
ショウ
しのぶ:chịu đựng;
trốn しのばせ とこ:giường; sàn
る:giấu kín ゆか:sàn
認 麻
ニン マ、マア
みとめる:nhận biết; Tê liệt
công nhận; chứng nhận
あさ:cây gai/bố
Tôi kỵ, GHÉT những người MÀI cây gai vào đá cho
có trái tim độc ác nhẵn
KỴ
MA
キ
忌 磨
マ
いむ:ghét; cấm đoán
いまわしい:ghét; みがく:mài, đánh
điềm xấu răng, đánh bóng
志 心
シン
こころざし:lòng
biết ơn こころ:tim, lòng; ở
giữa; ruột
こころざす:ước
muốn, ý muốn
Bộ : sĩ, tâm Bộ : bao, khẩu
Trái tim tôi luôn mách bảo Người ta nói những người
GIÚP ĐỠ mọi người không có học làm BÁO bằng tâm
cần biết nguyên nhân
ÂN
恩 誌
CHÍ
オン
シ
Lòng tốt; giúp đỡ; biết
ơn; thương Ghi chép; tạp chí; báo
Trái tim tôi đã THÍCH ỨNG Trong trái tim tôi luôn
với việc sống ở dưới mái TRUNG THÀNH với tổ quốc
ỨNG nhà ở sườn núi
TRUNG
応 忠
オウ、-ノウ、ヨ チュウ
ウ Trung thành; thành
Đối lại; phản ứng; hợp thật; hết lòng
với; thỏa mãn
Bộ : nghiễm, tâm Bộ : trung, tâm
意 串
イ カン、ケン、セ
Ý chí, tâm, trí, nghĩa,
ン
cảm nghĩ ぐし:xỏ, xâu; liên
quan
Bộ : bao, chủ Bộ : khẩu, trung
想 患
ソウ、ソ カン
Ý kiến, ý nghĩa; nhớ; Bệnh
liệu định わずらう:bị bệnh
Bộ : Bộ : xuyến, tâm
Trái tim của bản thân tôi Trái tim tôi lúc nào cũng
cảm nhận được hơi THỞ NHỚ về ruộng đất quê nhà
TỨC của CON TRAI mình
TƯ
ソク
息 思
シ
Con trai; thở; lời; tin
tức おもう:nghĩ; hình
dung; tin
いき:thở
憂 憩
うれえる:buồn rầu ケイ
うれあ、うれい:sự lo いこい:nghỉ ngơi
buồn
うい:u tối いこう:nghỉ
寡 恵
QUẢ
ケイ、エ
カ
May
Đơn độc; goá chồng; ít
めぐむ:ban phước
BẬN RỘN đến mức mà con Trong trái tim người phàm
tim tưởng như sắp chết luôn SỢ HÃI những công
việc khủng
KHỦNG
忙 恐
MANG
キョウ
ボウ、モウ
おそれる:sợ おそ
いそがしい:bận rộn ろしい:sợ hãi
悦 惑
DUYỆT HOẶC
エツ ワク
Đẹp lòng, vui まどう:đi lạc; say mê
恒 感
HẰNG CẢM
コウ カン
Luôn luôn, thường Cảm giác
憎 悼
にくむ:ghét にくい/ トウ
らしい:đáng ghét いたむ:thăm người
にくしみ:căm hờn chết, thương tiếc
慣 悟
カン ゴ
なれる:quen với さとる:nhận thức,
ならす:làm quen với hiểu; tỉnh ngộ
Khi trăng lên người này đi Nhìn thấy tấm vải trắng là
xem hội được tặng 1 con tim tôi cảm thấy SỢ HÃI
dao trong tim cảm thấy rất
VUI VẺ
愉 怖
DU BỐ
ユ フ、ホ
Vui vẻ こわい:sợ hãi
Bộ : tâm, du Bộ : tâm, bố
Mỗi khi trăng lên ở phía trái Trái tim tôi cảm thấy SỢ
là trái tim tôi lại cảm thấy HÃI khi phải 1 mình ở khu
LƯỜI BIẾNG đất hoang
HOẢNG
惰 慌
ĐỌA, NỌA
コウ
ダ
あわてる:sợ hãi
Lười, uể oải
あわただしい:vội vã
Trái tim tôi luôn THẬN Mỗi khi nghĩ lại là tim tôi lại
TRỌNG nhưng rất chân thật cảm thấy BUỒN và HỐI
TIẾC
HỐI
慎 悔
THẬN
カイ
シン
くいる、くやむ:tiếc
つつしむ:ý tứ; tự chế くやしい:buồn phiền
泌 憾
TIẾT, BÍ HÁM
ヒツ、ヒ カン
Chảy tuôn; tiết ra Ăn năn; tiếc
手 憶
THỦ
オク
シュ、ズ
Nhớ, tưởng niệm; nhút
て、た:tay; người nhát
Bộ : Bộ : tâm, ý
Khán giả mắt nhìn tay cổ vũ Trong tim tôi rất NGƯỠNG
XEM hội rất vui MỘ cây cỏ hàng ngày vẫn
MỘ lớn nên dù khắc nghiệt
看 慕
KHÁN
ボ
カン
したう:ái mộ; sùng
Xem, đối đãi bái, ưa
Dùng tay MÀI vào cây gai Khi tôi buồn ông trời con
cho đỡ ngứa THÊM nước vào trái tim tôi
THIÊM
摩 添
MA
テン
マ
そえる:thêm そう:
Co. sát, mài theo
我 必
ガ ヒツ
われ、わ:tôi, tự tôi, かならず:ắt hẳn, quả
của tôi, chúng tôi nhiên
Bộ : Bộ : tâm, phiệt
Dùng tay hợp cỏ khô lại Chúng tôi có NGHĨA VỤ bảo
thành con ngựa để CƯỠI vệ con dê này
NGHĨA
搭 義
ĐÁP
ギ
トウ
Nghĩa vụ; điều phải; ý
Cưỡi, đi (xe) nghĩa; về luật
Dùng tay GHI CHÉP mọi thứ Người ta nói rằng đang
1 chút ít cũng không bỏ BÀN BẠC về con dê của
SAO chúng ta
抄 議
NGHỊ
ショウ
ギ
Viết, chép; chép lại;
chọn lựa; tóm; trích Suy xét; đề xướng
抗 犠
KHÁNG HI
コウ ギ、キ
Chống lại Hy sinh
批 抹
PHÊ MẠT
ヒ マツ
Bình luận Xoá, bỏ
招 抱
CHIÊU
だく:bể, ôm ấp い
ショウ だく:ôm lấy かか
まねく:mời; vẫy える:mang; lệ
thuộc; thuê
拐 拓
QUẢI
タク
カイ
Mở rộng; khai khẩn;
Bắt cóc; cái gậy nâng lên
摘 拍
TRÍCH
テキ Vỗ
つむ:hái ひょう:đánh nhịp; cái
phách
Bộ : Bộ : thủ, bạch
挑 打
THIÊU, THAO ĐẢ
チョウ ダ、ダアス
いどむ:khiêu khích うつ:đánh
Trong bàn tay NGÓN TAY BẮT tận tay những kẻ đang
dùng để CHỈ viết câu phản động
CHỈ
指 拘
CÂU, CÙ
シ
コウ
ゆび:ngón tay
Bắt; can dự
さす:chỉ trỏ
持 捨
SẢ
ジ
シャ
もつ:có; được; giữ:
duy trì すてる:vứt bỏ
損 括
QUÁT
Mất, thiệt hại そこな
う/ねる:làm hại カツ
-そこなう:lầm lạc Tổng quát; bó (lại)
Dùng tay THU THẬP những Dùng tay CHỈ HUY những
thứ hợp lý chiếc xe của quân đội
THẬP HUY
拾 揮
シュウ、ジュウ キ
ひろう:thu thập; tìm Lay động; chỉ đạo; tiêu
じゅう:mười (văn tự) tan; bay hơi
Sáng sớm tôi đã phải luôn Tay cầm con chim mà tôi
chân tay ĐẢM ĐƯƠNG không SUY LUẬN RA loài gì
ĐẢM công việc nhà
SUY, THÔI
タン
担 推
スイ
かつぐ:mang trên
vai; chọn ai になう: おす:ước tính; giới
mang; chịu thiệu; đẩy tới
拠 揚
キョ、コ
あげる:cất lên, tăng;
Dựa (căn cứ) vào; chiên
chiếm giữ あがる:tăng; lên
Dùng tay vẽ MIÊU TẢ cây Công việc chân tay của tôi
cỏ và ruộng lúa hàng ngày đều phải MANG
ĐỀ đi TRÌNH BÁO
描 提
MIÊU テイ、チョウ、
ビョウ ダイ
えがく:vẻ, tả Trình
さげる:mang, cầm
Bộ : thủ, thảo, điền Bộ : thủ, thị(nhật, sơ)
Tôi được CẢNH BÁO phải Các sản phẩm bằng gỗ phải
chắp tay PHÒNG BỊ khi gặp dùng tay THAO TÁC
GIỚI kẻ cầm giáo mác THAO, THÁO
カイ ソウ、サン
いましめる:khiển
trách; báo cho biết;
phòng bị
戒
Bộ : qua, củng
あやつる:điều khiển
みさお:trinh tiết; bền
lòng
操
Bộ : thủ, phẩm, mộc
GIỚI TIẾP
械 接
カイ セツ、ショウ
Máy móc; vũ khí; cái Chạm; gặp
cùm; bó buộc つぐ:nối
Bộ : mộc, giới Bộ : thủ, lập, nữ
Khi sinh ra bản thân đã Công việc hàng ngày của tôi
được ban cho có CÁI MŨI là dùng tay bọc những chiếc
thìa rồi TREO LÊN
YẾT
鼻 掲
TỴ
ケイ
ビ
かかげる:treo, giơ
はな:cái mũi cao; dựng cờ; đăng (báo)
1 HÌNH PHẠT cho kẻ nghịch QUẢI Dùng tay TREO cái bát quái
dao chắp tay xin lỗi lên
カイ、ケイ
刑 掛
HÌNH かかる:treo; tốn か
ける:treo (chồng)
ケイ
lên; dùng; gia tăng か
Trừng phạt, kết tội かり:chi phí; liên
hệ; thuế
Bộ : chước, bạch Bộ : thủ, quái
Làm hỏng cái KHUÔN MẪU Tôi đang ngồi trên ghế để
bằng đất sẽ bị trừng phạt MÀI đá
NGHIÊN
HÌNH
ケン
型 研
ケイ
Tìm tòi
かた:khuôn mẫu, cỡ;
khuôn phép とぐ:vót; mài; vo
(gạo)
Bộ : hình, thổ Bộ : thạch
NÃI, ÁI
ナイ、ダイ、ノ
乃 才
TÀI
すなわち:hay là; đó
là; chắc hẳn なんじ: サイ
đại từ nhân xưng ngôi Giỏi, khả năng, tuổi
thứ hai, mày の:của
Bộ : phiệt Bộ : thập, phiệt
CẦM chú chim trên tay và TÀI Người này ngã khụy vì BỊ
nghịch THUA hết tiền
HUỀ ザイ、サイ、ゾ
ケイ
携 負
ク
たずさえる:dìu dắt, まける:bị thua; bớt
mang (tay) たずさわ giá
る:dự vào まかす:đánh bại
Bộ : thủ, truy おう:mang; nợ Bộ : bối
キュウ TÀI
及 材
Kịp ザイ
およぶ:đạt, đến, bằng Gỗ; vật liệu; có khả
およぼす:nỗ lực およ năng
び:cùng với
Bộ : nãi, phiệt Bộ : mộc, tài
HẤP TỒN
吸 存
キュウ ソン、ゾン
すう:hút vào; uống Còn, hiện có; biết; tin;
lấy; hút (thuốc) xem xét
Bộ : khẩu, cập Bộ : tử
TRÁP TẠI
扱 在
ショウ ザイ
あつかう:chỉ huy, cư Ở; ngoại ô, phụ cận
xử, điều trị, thu xếp
ある:ở; hiện diện
Bộ : Bộ :
Cứ 1 TRƯỢNG lại có người
tài
TRƯỢNG
又 丈
HỰU
ジョウ
ユウ
10 thước ta (3 mét)
また:lần (hơn) nữa
たけ:chiều cao người
ソウ
nói SỬ SÁCH
双 史
ふた:đôi; bộ SỬ
たぐい: な
らぶ: ふた
シ
つ: ふ: Sách sử
桑 吏
TANG LẠI
ソウ リ
くわ:cây dâu Viên chức, quan
隻 更
セキ コウ
Đếm tàu, một cái của さら:đổi mới, lần nữa
một đôi ふかす:thức khuya
護 硬
HỘ
コウ
ゴ
かたい:cứng, mạnh;
Bảo vệ; giúp ương ngạnh
投 獲
ĐẦU HOẠCH
トウ カク
なげる:ném える:được, bắt được
没 奴
ツ NÔ
しずむ:chìm khuất ド
かくす:giấu; làm hết Đầy tớ; nô lệ
しぬ:chết ない:
không còn
Bộ : thủy, thù Bộ : nữ, hựu
設 怒
セツ ド、ヌ
もうける:lập nên; おこる、いかる:tức
chuẩn bị giận; oai
撃 友
HỮU
ゲキ
ユウ
うつ:tấn công, đánh;
bắn とも:bạn
殻 抜
カク、コク、バ イ
イ ぬく:kéo ra; trừ bỏ;
から:vỏ; vỏ ốc; vỏ quên ぬける:ra khỏi
thóc thoát ぬかる:làm lầm
ぬかす:quên
Bộ : tự Bộ : thủ, hữu
Vì trái tim cảm thấy NGHI Được 10 bàn tay giúp đỡ thì
QUÁI NGỜ vùng đất này phải CHI CHI NHÁNH này sẽ rất phát
dùng tay kiểm tra triển
カイ、ケ シ
怪 支
あやしい:nghi ngờ; Nhánh; giúp; trả tiền;
huyền bí あやしむ: chia rẽ; can chi; chân
nghi ngờ; ngạc nhiên tay; cành ささえる:
giúp đỡ
Bộ : tâm, thánh(hựu, thổ) Bộ : thập, hựu
軽 技
ケイ ギ
かるい、かろやか: わざ:tài năng; nghệ
thuật; sự nghiệp
nhẹ, ít, khinh rẻ
Bộ : xa,, hựu, thổ Bộ : thủ, chi
叔 枝
THÚC CHI
シュク シ
Cô chú えだ:cành, nhánh
Tôi không tin vào mắt mình TAY CHÂN là phần thịt
khi thấy chú tôi làm GIÁM được coi là chi nhánh
ĐỐC
督 肢
ĐỐC CHI
トク シ
Chỉ đạo, cai quản Tay và chân
Một mình chú tôi ở trong Dùng tay cấu CUỐNG của
nhà thì rất là BUỒN và CÔ cỏ hành trên đất này
TỊCH ĐƠN
ジャク、セキ
寂 茎
HÀNH
さびしい:cô đơn さ ケイ、キョウ
びれる:vắng lặng さ くき:cuống; thân
び:giản dị
PHIẾN THỤC
販 淑
ハン シュク
Tiền của, giàu có; tài Hiền lành; tử tế; trong
chánh sạch
爪 反
ソウ ハン、ホン、タ
つめ、つま-:móng, ン、ホ
vuốt Chống; nghịch
そる/らす:quay lại
Bộ : Bộ : hán, hựu
妥 坂
THỎA PHẢN
ダ ハン
Bằng lòng; hòa hoãn さか:đường dốc; đồi
Bộ : trảo, nữ Bộ :
Cứ đến giờ Ất là đứa trẻ lại Phản đối việc dùng BẢN GỖ
dùng móng tay vạch VÚ ra của cây này chỉ để làm
để bú MẢNH VÁN
乳 板
NHŨ BẢN, BẢNG
ニュウ ハン、バン
Sữa mẹ, vú, cho bú いた:mảnh ván
Móng tay của đứa trẻ NỔI Quay trở lại con đường để
PHÙ trên mặt nước rất kỳ lạ TRẢ LẠI đồ cho người mất
フ PHẢN
浮 返
うかぶ:nổi lên う ヘン
かべる:cho nổi う かえる/す:về, trở (trả)
く:nổi うかれ lại
る:hăng hái
Bộ : thủy, phu(trảo, tử) Bộ : phản, xước
Xòe tay ra nhận những thứ Hối lộ 1 tấm gỗ bé bằng
THỤ, THỌ được TRAO TẶNG móng tay, trong gang tấc
TƯỚNG, đã được phong lên CẤP
ジュ TƯƠNG TƯỚNG
授 将
さずける:dạy; (trao)
cho ショウ、ソウ
さずかる:được dạy Chỉ huy; cấp tướng;
sắp, sẽ
(trao)
Bộ : thủ, thụ Bộ : tường, trảo, thốn
愛 奨
アイ
すすめる:khích lệ;
Yêu thương, thương thúc giục まさ
tiếc し:
払 漬
フツ、ヒツ、ホ シ
ツ つける:ngâm (nước)
はらう:trả; quét đi; つかる:được ngâm
che đậy
Bộ : thủ, tư Bộ : thủy, trách(bối)
広 菜
ひろい:rộng ひろま THÁI
る:lan truyền ひろめ サイ
る:làm cho lan rộng
ひろがる:vươn ra ひ な:rau; rau cải
ろげる:kéo dài
Bộ : nghiễm, tư Bộ : thảo, trảo, mộc, thái
い
THỤ, THỌ
拡 受
KHUẾCH ジュ
カク、コウ うける:nhận, chịu
Mở rộng, bành trướng うかる:thi đậu
治 鉱
Yên; trị an; chữa khỏi KHOÁNG
おさめる:cai quản お コウ
さまる:được yên;
được cai trị なおる/ Quặng, mỏ
す:chữa trị
Bộ : thủy, đài Bộ : kim, quảng
始 弁
シ ベン、ヘン
はじめる/める:bắt Hùng biện; phân biệt;
đầu, trước cánh hoa; nắp
Người này đẻ như máy vì Tôi và bạn lấy cam đảm lại
cứ vài kỳ trăng lại CÓ THAI gần kiểm tra con chim là
HÙNG GIỐNG ĐỰC hay cái
ユウ
胎 雄
THAI
タイ Giống đực, can đảm
Có bầu; dạ con lớn
おす、お:con đực
窓 台
SONG Dùng đếm số xe う
ソウ、ス てな:đài hoa; bệ
cao đặt vật
まど:cửa sổ われ:
つかさ:
Bộ : huyệt, tư, tâm Bộ : tư, khẩu
去 怠
キョ、コ なまける:lười
さる:lìa bỏ, đi; qua, biếng; sơ hở おこ
trôi qua たる:thiếu sót, làm
lỗi
Bộ : thổ, tư Bộ : bao, khẩu
Tôi nhất trí với việc đánh kẻ Trong quá khứ đã nói tốn
nào không LÀM 1 miếng nhiều nước bọt về LỄ PHÁP
TRÍ đất ĐẾN cùng PHÁP
チ
致 法
ホウ、ハッ、ホ
Tới cùng ッ、フラン
いたす:làm (tôn Phép, Hình luật;
kính); giá; quyết định phương thức
Bộ : chí(nhất, tư, thổ), phộc Bộ : thủy, khứ
互 会
ゴ カイ、エ
たがい:giúp lẫn nhau, Họp lại
qua lại
え、あう:gặp
Bộ : bao, nhật Bộ : nhân, nhị, tư
う
KHÍ CHÍ
棄 至
キ シ
すてる:hủy bỏ; vứt Tột cùng, cùng cực
bỏ; từ bỏ; hy sinh
いたる:đến, đưa đến
Bộ : bao, chủ Bộ :bối
Tôi LỚN LÊN trong đầu vẫn Ở nhà chỗ đất mà 1 mình
nhớ câu hát du của mẹ về tôi được phép vào, đó là
trăng PHÒNG của tôi
DỤC THẤT
育 室
イク シツ
そだつ:lớn lên Phòng
そだてる:nuôi lớn むろ:nhà kính (ấm)
Bộ : đầu, tư, nguyệt Bộ : miên, nhất, tư, thổ
Tự tay nuôi lớn rồi lại tự tay CHU ĐÁO cầm theo 1 con
đánh TRIỆT BỎ dao đứng chỗ đất này để
cướp mà không ai ĐẾN
撤 到
TRIỆT ĐÁO
テツ トウ
Rút, trừ bỏ Đến; chu đáo
唆 充
サ ジュウ
そそのかす:xúi giục, Đầy
kéo theo; gợi
あてる:cấp, thế vào
Bộ : khẩu, xung, truy Bộ : đầu, tư, nhân
Người ta há hốc mồm ngạc Khi cuộc sống sung túc tôi
nhiên vì sao tôi có thể RA lấy vàng mua 1 KHẨU
khỏi núi nhanh đến thế SÚNG
XUẤT
出 銃
SÚNG
シュツ、スイ
ジュウ
だす:lấy ra, gởi
Khẩu súng
でる:đi ra, sinh ra
る
山 硫
SƠN, SAN LƯU
サン、セン リュウ
やま:núi non Diêm sinh
拙 流
CHUYẾT
セツ Dòng nước; học phái
Vụng về る、ながれる:chảy
ながす:đổ
Bộ : thủ, xuất Bộ : thủy, đầu, tư, xuyên
DOÃN, DUẪN
岩 允
NHAM
イン
ガン
まこと、ゆるす:
いわ:đất đá thành thực; ưng thuận
蜜 炭
THÁN
ミツ、ビツ
タン
Mật ong; mật hoa; mật
đường すみ:than đốt
Nhờ có núi này chắn cơn Bên cạnh ngọn núi có con
BÁO TỐ đổ vào làng quê ĐƯỜNG RẼ đó là nhánh
đường chính
嵐 岐
LAM KỲ
ラン キ、ギ
あらし:hơi núi; bão tố Phân nhánh; đường rẽ
MŨI ĐẤT của núi nhô ra Phần núi ở giữa phần trên
trông rất kỳ lạ và dưới là ĐÈO
崎 峠
KỲ
ĐÈO
キ
とうげ:đỉnh núi; đèo
さき:mũi (mỏm) đảo
入 崩
ニュウ、ニッ
くずれる:rơi từng
はいる、いる:đi vào mảnh
いれる:cho vào くずす:phá hủy; đổi
Bộ : Bộ : sơn, bằng
Muốn nhập vào con đường Mái nhà dưới ngọn núi này
đông đúc thì phải CHEN MẬT được giữ BÍ MẬT,CẨN
NHẬP CHÚC THẬN
ミツ
込 密
こむ:chen chúc; vào
こめる:tính (gồm) Đông đảo; chính xác;
vào; lắp (đạn); tập cẩn thận
trung ひそか:ở phía trong;
bí mật
Bộ : nhập, sước Bộ : miên, tất, sơn
Tóc của ÔNG GIÀ bạc trắng PHÂN Dùng dao PHÂN CHIA cái
như lông chim, bạc gấp 8
lần tôi
ブン、フン、ブ này ra làm 8 phần
翁 分
ÔNG
ふん:phút わける
オウ /かつ:chia わか
Ông già れる:bị chia わか
る:hiểu
Bộ : công, vũ Bộ : bát, đao
訟 貢
TỤNG
ヒン、ビン
ショウ
まずしい:nghèo,
Kiện, cãi nhau thiếu thốn
Người này khi đến THUNG Tôi phải dùng đầu PHÂN
LŨNG há miệng hét âm BỐ công việc chia thành các
CỐC thanh vang gấp 8 lần giai đoạn
谷 頒
BAN
コク
ハン
たに:thung lũng; khe
núi Chia, ban phát
浴 公
コウ、ク
Sự tắm あびる:
おおやけ:quần
tắm; bị tưới あびせ
chúng, chính thức
る:xối nước
容 松
TÙNG
ヨウ
ショウ
Hình dáng; chứa;
nhận; bao dung まつ:cây Thông
賞 溶
ショウ
とける:tan; chảy
Giải thưởng; khen とかす/く:làm tan;
ngợi; thưởng thức chảy
ĐẢNG Anh trai tôi theo bề trên lập Tôi chạy đến thung lũng và
thành 1 BÈ ĐẢNG riêng há miệng hét lớn MONG
トウ DỤC MUỐN của mình
ヨク
党 欲
なかま、やから:lũ,
bè đảng, đảng phái
Ao ước ほっする:
Những người sống
cùng làng muốn ほしい:thích
A dua, hùa theo
Bộ : thượng, huynh Bộ : cốc, khiếm
堂 裕
ĐƯỜNG DỤ
ドウ ユウ
Nhà lớn Giàu có; đầy đủ
常 鉛
DUYÊN
つね:luôn, hay, liên エン
tục なまり:(bút) chì
とこ:luôn, mãi
Bề trên tôi thường hay mặc Tôi há hốc miệng khi thấy 8
những bộ XIÊM Y, tà áo rất con nước CHẠY DỌC, VEN
dài DUYÊN vùng duyên hải
エン
裳 沿
THƯỜNG
ショウ Ven
も:váy dài, xiêm そう:chạy (đứng) dọc;
theo
Bộ : thượng, y Bộ : bao, khẩu
Mảnh đá có thể làm XÉ Bề trên dùng 1 tay để
RÁCH da QUẢN LÝ
PHÁ
破 掌
CHƯỞNG
ハ
ショウ
やぶる:xé, bể
Lòng bàn tay; quản lý
やぶれる:bị (xé) bể
Bộ : thạch, bì Bộ : nguyên, hiệt
BÌ
被 皮
BỊ
ヒ
ヒ
かわ:da, da thú; vỏ
こうむる:chịu, bị (cây, trái)
Bộ : y, bì Bộ :
残 波
Tàn nhẫn のこり:phần BA
nhỏ của cái gì sắp kết
thúc のこる:còn lại
ハ
のこす:để lại そこな なみ:sóng
う:tàn ác
Bộ : ngạt Bộ : thủy, bì
殉 婆
TUẪN BÀ
ジュン バ
Tự hi sinh; tử đạo Bà già
殊 披
PHI
シュ
ヒ
ことに:đặc biệt; phân
biệt Mở ra; chia ra
葬 殖
TÁNG
ソウ ふえる:sinh sản, tăng
ほうむる:chôn cất ふやす:làm tăng;
dựng; nhiều
瞬 列
シュン レツ、レ
1 thoáng Hàng lối; đếm hàng; số
またたく:chớp mắt nhiều
Bộ : Bộ : đãi, đao
耳 裂
NHĨ
レツ、レチ
ジ
さける:xé; chia ra
みみ:tai
さく:rách
Bộ : Bộ :liệt, y
取 烈
THỦ LIỆT
シュ レツ
とる:lấy Dữ dội, cứng cỏi
る
THÚ TỬ tàn cũng không được tha
趣 死
シュ シ
おもむき:thú vị; tao Sự chết
nhã; xuất hiện
しぬ:chết; tắt
敢 最
CẢM
サイ、シュ
カン
もっとも:cao nhất;
Bạo dạn; mạo hiểm rất; giỏi hơn
聴 撮
THÍNH
サツ
チョウ、テイ
Lấy; tóm tắt
きく:nghe
とる:chụp hình
HOÀI Trong tim tôi luôn HOÀI Cứ nghe thấy chuyện biến
カイ、エ NHỚ về 10 vật như võng và SỈ thái là tim tôi cảm thấy
cái áo
チ XẤU HỔ
懐
ふところ:ngực; cái
恥
túi なつかしい:thân はじ:nhục はじる:
yêu なつかしむ:nhớ cảm thấy nhục はじら
なつく:なつける: う:bị do dự はずか
いだく:おもう: し い:do dự; mắc cỡ
Bộ : tâm, thập, võng, y Bộ : nhĩ, tâm
Người xinh đẹp nhưng trái Tai nghe thấy âm thanh của
tim NGẠO MẠN, LƯỜI và cái qua là biết CÔNG VIỆC
j
CHẬM bắt đầu
慢 職
MẠN CHỨC
マン ショク、ソク
Lười; chậm; kiêu Công việc, nghề
Cứ nhìn thấy gái đẹp mồm Tai tôi nghe thấy mồm anh
lại ĐẦY nước ấy bảo vị vua đó như là
MẠN, MAN THẦN THÁNH
漫 聖
THÁNH
マン
セイ、ショウ
Không mục đích; tình
cờ; không bó buộc Thần thánh; tài ba
環 買
MÃI
カン
バイ
Cái vòng, vòng quanh;
vòng ngọc かう:mua
還 置
HOÀN TRÍ
カン チ
Trở về; trả lại おく:đặt, để; để lại
Bộ : Bộ : võng, trực
夫 罰
PHU バツ、バチ、ハ
フ、フウ、ブ ツ
おっと:chồng Hình phạt
ばち:có tội (lỗi)
Bộ : nhị, nhân Bộ : võng, ngôn, đao
Chồng tôi mất rồi mà tôi Năm đinh rất YÊN ỔN lên
vẫn có cảm giác được bàn yên tâm nằm võng dưới
tay phù hộ, GIÚP ĐỠ mái nhà
扶 寧
PHÙ NINH
フ ネイ
Giúp đỡ Yên ổn; tốt hơn
Ông chồng đã rửa móng tay Côn trùng dưới nước mắc
KHÊ ở SUỐI NƯỚC NGẦM vào lưới võng đang quẫy
TRỌC
ケイ、ケ làm VẨN ĐỤC cả chỗ nước
ダク、ジョク
渓 濁
Dạng khác của 溪 た
にがわ:dòng nước Vẩn đục にごる:
trong núi không thông thành đục にご
ra đâu す:làm đục
鉄 規
THIẾT
キ
テツ
Tiêu chuẩn; khuôn
Chất sắt phép, đo đạc
Đánh dấu lần lượt các ông 1 ngày 2 người chồng THAY
chồng, LẦN LƯỢT ĐỔI mỗi phiên nhau phục vụ tôi
khi ra đường
THẾ
迭 替
ĐIỆT
タイ
テツ
かえる:thay かわる:
Lần lượt đổi được thay
臣 賛
THẦN TÁN
シン、ジン サン
Bầy tôi, công dân Tán tụng; tán đồng
Bộ : Bộ : phu, bối
姫 潜
キ
Giấu, ẩn もぐる:
ひめ:công chúa;
lặn; bò vào ひそ
vương phi
む:ẩn núp
蔵 失
TÁNG
シツ
ゾウ、ソウ
うしなう:mất, thua,
くら:nhà kho; trữ sai lầm
巨 臓
CỰ
ゾウ
キョ
Các bộ phận trong
Lớn; khổng lồ ngực và bụng
Bộ : Bộ : nguyệt(nhục), táng
Những người bàn tay lớn đều bị Người có bàn tay to thì hiền
TỪ CHỐI nhận lành, KHÔN NGOAN và có
nhiều tiền
CỰ HIỀN
拒 賢
キョ、ゴ ケン
こばむ:từ chối, かしこい:khôn
chống, bác ngoan; có đức hạnh
力 堅
リョク、リキ、 ケン
リイ かたい:cứng rắn; bền
chặt
ちから:sức mạnh
Bộ :
Bộ : cự, hựu, thổ
NGƯỜI ĐÀN ÔNG dùng sức Người quan ĐẾN vùng lâm
lực để gánh vác việc ruộng đồng nghiệp DỰ giới thiệu sản phẩm
mới
NAM LÂM
男 臨
ダン、ナン リン
おとこ:đàn ông, phái のぞむ:gặp; dự; tới,
nam; thằng; con trai đến; cai trị; kịp
LAO, LẠO LAO ĐỘNG rất mất sức nên có Tôi đã được XEM bức tranh 1
rất nhiều phát kiến mới để giảm người khổng lồ tại khu triển lãm
ロウ thiểu
労 覧
ろうする:lao động い LÃM
たわる:thương xót い
ラン
たずき:đau; lo ね ぎ
ら:cám ơn つかれ Xem, quan sát
る:ねぎらう:
Bộ : tự Bộ : cự, nhân, nhất, kiến
Dưới sườn núi hàng vạn Trên nơi hoang mạc muốn
người đang được KHÍCH LỆ CHIÊU MỘ người có sức
đóng góp sức lực khỏe rất khố
LỆ MỘ
励 募
レイ ボ
はげむ/ます: つのる:chiêu tập, sưu
tập; mời; thành dữ dội
khuyến khích Bước
Hàng
Sáng
Khi
Tôi
HỌC
Mọi
Kẻ
Bước bước
tùy đi
trăng
sớm
TRÒ
ngườivàĐI,
ngày
tùng
chân cầm
xuống
bước
LẠIQUA
lúc
ĐỢI
rất
ĐI bút
đi
chân
nào
nhau
VÂNG
trên để
dùlàm
nơi
có viết
bước
ởăn
sức
cũng
con chôn
chùa
LỜI trong
đường lực
theo
bước cất
để
PHÁP
gang
gấp
ông
sau
bướctruy
chân 3chủ
tấc
chạy
đi
bướcLUẬT
lầnđuổi
cũ,
tôi
vẫn
đigiờ
vì
chơi đã
8theo
bịTHU
muộnchỉ
ĐE
bướcngười
còn
DỌA
ĐƯỢC
học
lạylà1này
dĩ
lầnlợi
ĐẮC Bộ : hán, vạn, lực Bộ : mạc, lực nhuận
vãng
HIẾP
得
トク
脅
Mỗi lời nói THÊM VÀO lúc キョウ Liệt những kẻ 1 chút sức
Mối lợi; làm vừa lòng cãi nhau có sức lực khủng lực cũng không có vào
える、うる:thuGIA khiếp おびやかす、おどか nhóm YẾU KÉM
LIỆTdọa
す/す:đe
カthể
加 劣
được; có
レツ
くわえる:thêm vào Bộ
Xấu Bộ ::xích,
Bộ: xích,
lực,
xích, duật
thập,nguyệt(nhục)
hành,
xích tự
đán,sơthốn
bát,
lực
chủ
tẩu
nhân, nhật, truy
くわわる:nhập; dự
phần おとる:yếu kém
TÙNG
る
Bộ : lực, khẩu Bộ : thiểu, lực
ジュウ、ショウ、 HIỆP
ジュ
従 協
Quá trình MUA BÁN làm
gia tăng tiền bạc キョウ Mọi công việc cố hết sức rồi
CÔNG LAO sẽ THÀNH ĐẠT
したがう:vâng lời,
Hòa hợp; cùng nhau;
る
theo したがえる:
賀 功
được chămHẠ CÔNG
giúp đỡ
sóc; chinh
ガ
phục コウ、ク
Trao đổi, mua bán Công lao; thành đạt
徒 行
Gia tăng quá trình chế biến
ト
GIÁ cây gỗ làm CÁI GIÁ để
いく、ゆく:đi ぎょ
TREO đồ
Đi bộ; đồngカbạn, học KHUYẾN
う:dòng, đếm hàng お
架 勧
trò; vô ích; tộitreo;
かける:mắc, đồ bắc カン、ケン
こなう:tổ chức; trải
(cầu) qua; làm
すすめる:khuyên
かかる:được treo bảo; khích lệ
(bắc)
Bộ : gia, mộc Bộ : nhân, nhất, chuy, lực
ĐÃI LUẬT
Khi trăng lên tôi cần 3 Người phụ nữ NỖ LỰC, HẾT
タイ リツ、リチ、レ
待 律
người có sức lực HỖ TRỢ SỨC dùng tay thoát khỏi
bọn xấu
HIẾP
Tiếp đón まつ: ツNỖ
脇 努
chờ; hoãn; chống
キョウ
lại Phép tắc; ド
sách ghi
わき:cách khác; chỗ phép tắc gắng;
つとめる:cố
khác; bên cạnh; hỗ trợ hết sức
VÃNG PHỤC
オウ
Đi, qua; về trước
往 フク
Trở lại, nữa
復
Bước đi đến những nơi Những người chính nghĩa
đang nuôi ý định phản động bước đi ra trận CHINH
đánh triệt để và PHÁ HỦY PHẠT
徹 征
TRIỆT hết cơ sở
CHINH
テツ セイ
Phá huỷ; thông suốt Đánh dẹp, thắng
徴 径
đăc trưng
チョウ、チ ケイ
Thâu góp; cầu; dấu Đường bộ; đường
hiệu kính; ngay thẳng
Trong tim tôi vẫn còn dấu Người đang bước đi với làn
TRỪNG hiệu của sự TRỪNG PHẠT da đặc biệt thế kia. Chắc
BỈ
チョウ chắn là ANH ẤY
ヒ
懲 彼
こらす/らしめる:
phạt, răn こりる: Hắn, đó か
học từ kinh nghiệm れ:hắn か
の:đó
微 役
VI
Phục vụ; văn phòng;
ビ vai trò
Nhỏ; tinh diệu えき:chiến đấu; phục
vụ
Bộ : xích, sơn, phộc, ngạt Bộ : xích, thù
Tôi bước trên con PHỐ bán Khi bước đi trong tim tôi
đầy khuê các luôn nghĩ về ĐẠO ĐỨC và
NHAI ĐỨC ÂN HUỆ với 10 cái võng
街 徳
ガイ、カイ トク
まち:đường lớn; dãy Đạo đức; ơn huệ;
phố phước
衡
HOÀNG
稚
TRĨ
チ、ジ コウ
Đứa nhỏ; non nớt Cái cân, cân; thăng
bằng; then cửa
Bộ : nhục, kỉ Bộ : hành,
HÒA Người ta nói cây lúa là biểu Tôi đang làm BẢN NHÁP
ワ、オ、カ
tượng HÒA BÌNH báo cáo về giá lúa tăng cao
和 稿
Hòa bình, hòa hợp, CẢO
người (Nhật)やわらげ コウ
る/らぐ:làm nhẹ な
ご む:làm êm dịu な Bản thảo; nháp
ごや か:dịu dàng
Bộ : hòa, khẩu Bộ : hòa, cao
Tôi phải DI DỜI nhiều bao CÂY LÚA có giá bán kiếm
lúa đi để DỌN DẸP nhà kho tiền mua nhà
DI GIÁ
移 稼
イ カ
うつる:dọn nhà; đổi かせぐ:làm việc kiếm
うつす:dọn; di truyền sống; cấy lúa
秒 程
MIỂU
テイ
ビョウ
ほど:trình độ; phạm
1 giây, đếm giây vi
MÙA THU màu sắc của cây 8 người anh trai của tôi
lúa vàng như lửa phải nộp TIỀN THUẾ bằng
lúa
秋 税
THU THUẾ
シュウ ゼイ
あき:mùa thu Tiền thuế
LỢI SẦU
利 愁
リ シュウ
Lợi; tiền lời うれい:buồn rầu
きく:làm lợi うれえる:khổ tâm; sợ
Dùng dao phá lúa trồng Đây là cây lúa của cá nhân
CÂY LÊ TÔI
TƯ
梨 私
LÊ
シ
リ
わたし、わたくし:
なし:cây lê tôi; riêng tư
穫 秩
HOẠCH TRẬT
カク チツ
Gặt (lúa) Thứ tự
Tôi may mắn được ông trời Điều ắt hẳn là phải GIỮ BÍ
ban cho những BÔNG LÚA MẬT về cách trồng lúa
tươi tốt
穂 秘
TUỆ BÍ
スイ ヒ
ほ:bông (lúa) ひめる:giữ bí mật
Tôi dùng phương pháp cũ, Ngày con nhỏ người này có
dùng móng tay bắt sau trên DANH XƯNG là cây lúa
RUỘNG LÚA
ĐẠO
稲 称
XƯNG, XỨNG
トウ、テ
ショウ
いね、いな:ruộng lúa;
cây lúa Tên; đề tựa
DỤ HƯƠNG
誘 香
ユウ、イウ コウ、キョウ
さそう:mời; dỗ dành; かおり、か:mùi thơm
chỉ bảo かおる:bay mùi thơm
Người có học bọc thù cất đi Đứa bé chỉ cần nhìn màu
về trồng LÚA và hạt NGŨ sắc của lúa là có thể biết
CỐC đang là MÙA gì
穀 季
CỐC QUÝ
コク キ
Thóc lúa; ngũ cốc Mùa; nhỏ; bực thứ
菌 委
KHUẨN ỦY
キン イ
Nấm, vi khuẩn Giao phó; xác thực
米 秀
ベイ、マイ、メ シュウ
エトル Tốt đẹp
Gạo; mét ひいでる:vượt hơn
まい、こめ:gạo
Bộ : Bộ : hòa, nãi
Hạt gạo bị phân chia thành Mọi thứ tốt đẹp đều có thể
những phần nhỏ như hạt THẤU nhìn XUYÊN QUA con
phấn gọi là BỘT đường này
PHẤN トウ
粉 透
フン、デシメー すく:trong suốt; để hở
すかす:nhìn thấu; để
トル khoảng trống すける:
こな、こ:bột chiếu qua
Bộ : mễ, phân Bộ : tú, sước
Gạo của ngôi làng này sáng Hạt gạo này được dự đoán
sớm nay sẽ được chuyển đi có MÙI THƠM
làm THỨC ĂN cho gia súc
HƯƠNG
糧 粘
LƯỢNG
コウ、キョウ
リョウ、ロウ
かおり、か:mùi thơm
かて:thức ăn
かおる:bay mùi thơm
菊 粒
CÚC
リュウ
キク
つぶ:hạt (gạo, nguyên
Cây (hoa) Cúc tử ...)
奥 粧
おくまる:nằm sâu, TRANG
xa cách くま:tách biệt
ショウ
お:bên trong おお:
hậu cung; buồng phụ Tô điểm
nữ おん:つ:のく:
Bộ : đại Bộ : mễ, trang(nghiễm, thổ)
楼 粋
ロウ スイ
Nhà lầu, tháp cao; Thuần, tinh ròng; chọn
canh chừng lọc; tao nhã; xem xét
救 類
LOẠI
キュウ
ルイ
すくう:cứu giúp; trợ
giúp Chủng loại
竹 漆
TRÚC TẤT
チク シツ
たけ:tre, trúc うるし:sơn; sơn mài
Tính cách như cây trúc gặp DẠNG HÌNH DÁNG con dê đứng
tai họa vẫn MỈM CƯỜI ヨウ、ショウ trên thân cây được in
TIẾU xuống hồ nước
笑 様
さま:hình dáng; tư thế
ショウ Kiểu; loại
わらう:cười Cách làm
えむ:mỉm cười Tiếng xưng hô biểu thị
sự kính trọng
Bộ : trúc, yên Bộ : mộc, dương, thủy
Công việc của tôi phải đứng Mọi THỈNH CẦU được đánh
để làm CÁI NÓN và LỒNG dấu trong đầu và đem thả
LẠP BÀN từ tre trúc xuống nước
笠 求
CẦU
リュウ
キュウ、グ
Cái nón, cái lồng bàn
もとめる:thỉnh cầu,
かさ: mong muốn
Trên thế giới người ta trồng Vua đang ra sức tìm QUẢ
trúc thay thế CỎ SẬY BÓNG bị mất
笹 球
CẦU
SẬY
算
キン
筋
TOÁN
サン すじ:bắp thịt; gân,
mạch máu; luận lý;
Đếm, tính
tình tiết; nguồn tin
Người ta đang cố TRẢ LỜI Cái HỘP này nhìn qua thì có
tại sao tre lại mọc tập trung hình dáng giống ống tre
ĐÁP thành cụm
TƯƠNG,
箱
トウ
答
SƯƠNG
こたえ:sự (câu) trả
lời ソウ
こたえる:trả lời はこ:hộp, thùng
策 筆
SÁCH
ヒツ
サク
ふで:bút lông, bút;
Kế hoạch biên chép
Cây tre trúc được ngâm vào CÁI ỐNG này có hình giống
nước chuyên biệt trước khi cái ống tre
đưa đi làm SỔ SÁCH
簿 筒
BỘ ĐỒNG
ボ トウ
Sổ sách つつ:ống tròn
築 等
TRÚC
Cấp, đều nhau; vân
チク vân ひとしい:
きずく:xây cất tương đương
仲 人
NHÂN
チュウ
ジン、ニン
なか:liên hệ con
người, tình bạn ひと:người
Bộ : nhân, trung Bộ :
体 佐
TÁ
タイ、テイ
サ
からだ:thân mình,
hình trạng Giúp, phó, thứ hai
Người này cầm gậy đi đánh Người này sáng sớm đã đòi
nhau giờ trong tim cảm hỏi NHƯNG không được
thấy LO LẮNG không YÊN
悠 但
DU ĐÃN
ユウ タン
Rảnh, yên ただし:nhưng, tuy
TRÚ, TRỤ
件 住
KIỆN
ケン ジュウ、ヂュウ、
Vấn đề, món đồ
チュウ
すむ/まう:ở, dừng
Bộ : chước, bạch Bộ : nhân, chủ
VỊ
仕 位
SĨ
イ
シ、ジ
くらい:ngôi thứ, nơi
つかえる:làm việc chốn
GIẢ
仮 他
THA
カ、ケ
タ
かり:tạm, thí dụ,
không thật ほか:khác, người ấy
伯 伏
ハク
ふす:cong (nằm)
Bác, người lớn tuổi, xuống ふせる:
chức quan che đậy
俗 伝
つたえる:trao
Thói quen, tầm つたわる:được
thường, trần thế, thô chuyển つた
tục う:đi theo
Bộ : nhân, cốc Bộ : nhân, nhị, tư
Người ta nói người này rất PHẬT Tôi và người này cùng theo
được TIN TƯỞNG ĐẠO PHẬT
ブツ、フツ
TÍN
信 仏
Nước Pháp ほとけ:
シン Phật Thích Ca; người
Trung thành, tin tưởng, khoan dung; tín đồ
sứ giả, tin tức phật giáo; sự chết
Sau nhiều giai đoạn người Người này dựa vào gốc cây
này được tặng 1 cái khuê để NGHỈ NGƠI
rất TỐT, ĐẸP HƯU
キュウ
佳 休
GIAI
カ やすむ:nghỉ やすめ
る:cho nghỉ やすま
Tốt đẹp
る:được nghỉ
侍 依
Ỷ, Y
ジ、シ
イ、エ
さむらい:võ sĩ đạo,
theo hầu Dựa vào, thí dụ
Bộ : nhân, tự Bộ : nhân, y
Người này DỪNG LẠI trước Mọi người xếp hàng để lấy
cái đình 1 ra người làm VÍ DỤ
LỆ
レイ
停 例
ĐÌNH
テイ Thói quen, luật lệ, tỷ lệ
Ngừng, lưu lại たとえる:so sánh た
とえば:ví dụ
Bộ : nhân, đình Bộ : nhân, liệt
GIÁ TRỊ cao quý của con Con người mà cứng nhắc
người là người dám nói thì chả khác gì CỤC đá
trực tiếp
値 個
TRỊ CÁ
チ コ、カ
ね、あたい:giá trị Cá nhân, 1 (người, cái)
PHỎNG,
倣 健
KIỆN
PHÓNG
ケン
ホウ
すこやか:khỏe mạnh
ならう:bắt chước
Người này thấy tôi tay cầm Các quy tắc đều do người
1 con dao sợ quá NGÃ PHÍA BÊN này quyết định
xuống đất
ĐẢO
倒 側
TRẮC
トウ
ソク
たおえる:té, sụp đổ
かわ:bên, phía
たおす:đánh nhào
仙 偵
TIÊN TRINH
セン、セント テイ
Tiên (ông, bà) Dò xét
催 僧
TĂNG
サイ
ソウ
もようす:giữ, bảo
đảm, hối thúc, cảm Tu sĩ Phật giáo
仁 億
NHÂN
オク
ジン、ニ、ニン
1 trăm triệu
Lòng thương
(100.000.000)
Người này mỗi khi bị KHINH Tôi và người này đang bàn
RẺ họ lại mạnh mẽ như vũ bạc về nghi lễ tế con dê sao
VŨ bão cho đúng PHÉP TẮC
侮 儀
NGHI
ブ
ギ
あなどる:khinh lờn,
khinh rẻ Phép tắc, lễ lạt
使 償
THƯỞNG
シ
ショウ
Dùng, người đưa tin
つぐなう:đền, trả lại
つかう:dùng
傷 便
きず:vết thương Thuận lợi, びん:
いたむ:làm đau cơ hội, bưu chính
いためる:làm bị たより:tin tức
thương
Bộ : nhân, đán, vật Bộ : nhân, nhất, nhật, nghệ
Người ta nói cây này quý Người này đứng lên nói
cần có người BẢO VỆ GẤP 2 lần
BẢO BỘI
保 倍
ホ、ホウ バイ
たもつ:giữ gìn, duy Gấp 2, tăng lên (nhiều
trì, bảo đảm lần)
褒 優
ホウ
Trên hết, minh tinh す
ほめる:khen ngợi,
ぐれる:tốt đẹp, hơn
khoe khoang
やさしい:dịu dàng
Bộ : đầu, y, Bộ : nhân, ưu
Trong việc trồng cây những Người này chỉ cần 1 cây
người ngang trái lại thường giáo đi CHINH PHẠT, ĐÁNH
là người KIỆT XUẤT
PHẠT tan quân giặc
傑 伐
KIỆT
ケツ バツ、ハツ、カ、
すぐる:vượt trội ボチ
Đánh, giảm
Bộ : nhân, suyễn, mộc Bộ : nhân, qua
Trong gang tấc người kia đã TÁ TÚC ở ngôi nhà này rất
bị GẮN một cái gì đó vào rẻ mỗi người có 100 Yên
PHÓ người TÚC, TÚ thôi
フ シュク
つく:được gắn vào つ
ける:gắn vào, ứng
dụng
付
Bộ : nhân, thốn
やど:nhà trọ; chỗ ngủ
やどる:trú やどす:
cho trú
宿
Bộ : miên, nhân, bách
TÚI sách thay thế cho túi PHÙ HIỆU thiếu niên gắn
quần túi áo liền với cây tre, cây trúc
袋 符
ĐẠI PHÙ
タイ、ダイ フ
ふくろ:bao, túi Dấu hiệu; bùa
貸 府
THẢI PHỦ
タイ フ
かす:cho vay Công sở; thủ phủ
化 任
カ、ケ
ニン
Sự biến hóa け、ばけ
る:thay đổi ばかす: Nghĩa vụ
làm mê man まかせる/す:tin cậy
花 賃
HOA NHẪM
カ、ケ チン
はな:bông hoa Thuê; tiền (công)
TRÁCH NHIỆM của tôi biến ĐẠI Thời đại mới người này cần
HÓA hóa CỦA CẢI thành tiền
ダイ、タイ phải THAY ĐỔI phương
カ mặt thức săn bắn
貨 代
Thế hệ, giá cả たい、か
Trách nhiệm せめ わる:thay thế かえ
る:kết án; chỉ る:thay
trích; tra khảo; đánh よ:thế hệ
đòn
しろ:giá cả
Bộ : hóa, bối Bộ : nhân, dặc
Người này bị thìa gõ vào
đầu nên NGHIÊNG về 1
KHUYNH phía
久 傾
CỬU
ケイ
キュウ、ク
かたむく/ける:
はさしい:lâu dài
nghiêng về phía, đổ úp
ホ、ボウ、ム、
MẪU ruộng ở quê nhà thể hỏi CÁI GÌ
HÀ
モ
畝 何
うね:luống cây; gân,
カ
sọc trên quần áo なに、なん:cái gì, thế
Đv đo dt せ:đv đo dt nào, bao nhiêu
của Nhật 300 bộ ~ 1 ha
Bộ : đầu, điền, cửu Bộ : nhân, khả
囚 荷
TÙ
カ
シュウ
に:chất, vác; hành lý;
Bắt giam; tù nhân cây Sen
内 俊
NỘI TUẤN
ナイ、ダイ シュン
うち:bên trong Tài trí (đức)
丙 傍
BÍNH BÀNG
ヘイ ボウ
Can thứ ba かたわら:bên cạnh
傘 柄
TẢN ヘイ
サン がら:kiểu; cá tính
え:cán, chuôi
かさ:cái dù
Bộ : nhục, kỉ Bộ : mộc, bính
匁 肉
CHỈ NHỤC
ニク
もんめ:1/10 lạng
(3,75 gam) Thịt
Bộ : Bộ : kỉ
以 腐
DĨ
イ フ
Từ, bởi vì くさる/れる:mục nát;
hôi thối くさらす:
mục nát
Bộ : nhân Bộ : phủ, nhục
似 座
TỰ
ジ Ngồi; quì gối; hý viện;
にる:giống như chòm sao すわる:
ngồi xuống
併 卒
TỐT
ヘイ
ソツ、シュツ
あわせる:cùng với,
so sánh, hợp lại Binh sĩ
年 瓦
NIÊN
ガ
ネン
かわら:ngói
とし:năm, tuổi ぐらむ:gram
Bộ : Bộ : chủ
夜 瓶
DẠ BÌNH
ヤ ビン
よる、よ:đêm Cái lọ; cái lục bình
液 宮
DỊCH キュウ、グウ、
エキ ク、クウ
Chất lỏng みや:đền; hoàng
thành
Bộ : thủy, dạ Bộ : miên, lữ
塚 営
TRỦNG
エイ
チョウ
いとなむ:tổ chức;
つか:mô đất, đồi vận hành; trại lính
Bộ : thổ, trủng Bộ : lữ
TỆ Cái vải rách nát này bán vẫn Há hốc miệng khi thấy con
幣 善
Tiền giấy; giấy cắt; THIỆN
thói quen xấu; quà
ゼン
tặng; dây thừng ぬ
さ:giấy cúng, quần よい:tốt, giỏi
áo cúng của Thần đạo
Bộ : tệ, cân Bộ : bao, khẩu
Chân người ở phương này Người mà LĂNG MẠ người
ĐI VÒNG TRONG TỆ chắp tay, rách nát thì rất tệ
TOÀN ヘイ
旋 弊
セン Lăng mạ; tội ác; thói
Đi vòng tròn; quay xấu; đồ vật bị vỡ
tròn Của chúng tôi (khiêm
nhượng tiếp vĩ ngữ)
Bộ : phương, nhân, sơ Bộ : tệ, củng
遊 喚
HOÁN
ユウ、ユ
カン
あそぶ:chơi, vui; lang
thang Hô; kêu gọi
Chúng tôi đi DU LỊCH theo Dùng tay ĐỔI 4 cái nhỏ lấy
phương hướng đã được 1 cái to hơn
LỮ người này chỉ dẫn
HOÁN
旅 換
リョ カン
たび:du lịch; khách かえる:đổi, thay thế
trọ かわる:được thay thế
モチ、モッ、ブ
chảy mọi thứ
勿 融
DUNG
ツ、ボツ ユウ
Đừng; chớ; không phải Chảy (tan) ra
なかれ:không sợ な
し:không
Bộ : Bộ : lịch, trùng
物 施
VẬT
シ、セ
ブツ、モツ
ほどこす:giúp cho;
もの:vật thể, vạn vật làm, lập
塀 易
BIÊN
エキ、イ
ヘイ、ベイ
Bói; trao đổi
Tường; rào
やさしい:dễ
Bước chân lại gần xác chết Tôi nghĩ chỗ tiền này dễ sẽ
thì phải ĐI (giày) là để BAN THƯỞNG
LÝ TỨ
履 賜
リ シ
はく:mặc, đi (giầy); たまわる:ban thưởng;
hành vi cho
Khi chết, thì xác của 1 mình NƯỚC TIỂU đc coi như
tôi sẽ được tìm thấy trên nước chết
ỐC đất của NHÀ này
屋 尿
NIỆU
オク
ニョウ
や:mái, nhà; người;
khả năng Nước tiểu
握 尼
ÁC NI
アク ニ
にぎる:nắm, cầm lấy あま:nữ tu sĩ
る
NÊ
屈 泥
KHUẤT, QUẬT
クツ デイ、ナイ、デ、
Uốn cong; nhượng bộ
ニ
どろ:bùn
局 掘
CỤC như cái xác” chết QUẬT
キョク クツ
Văn phòng; bộ phận ほる:đào
遅 堀
QUẬT
おそい:trễ; chậm
おくれる:bị trễ, bị クツ
chậm ほり:hào nước
おくらす:hoãn; lui lại
LẬU Xác chết dưới nắng mưa lâu CÓ xác chết rất cổ Ở chỗ
漏 居
もる:rò rỉ; chạy ra CƯ
ngoài もれる:rò rỉ ra
ngoài; thoát ra ngoài;
キョ、コ
bị bỏ sót もらす:để いる:hiện diện, ở
cho rỉ ra; để lộ ra
Bộ : thủy, thi, vũ Bộ : thi, cổ
Dùng dao IN hình xác chết Dùng tay ĐẶT xuống chỗ ở
lên tấm vải để kiểm tra đất
CƯ, CỨ
刷 据
LOÁT
キョ
サツ
すえる:đặt すわ
する:in る:ngồi; bị đặt
尺 層
TẦNG, TẰNG
シャク
ソウ
Thước ta (30 cm); đo;
chiều dài Lớp, bực, từng, tầng
Bộ : Bộ : thi, tằng
Trước cửa NHÀ Ở của môi Tôi đang TẬN LỰC phá lớp
căn hộ có đánh dấu bằng 1 băng dày 1 thước
cái xác chết TẬN
ジン、サン
戸 尽
HỘ
コ つくす:cố sức
と:cửa; nhà ở つきる:cạn sức
つかす:cố sức
Bộ : Bộ : xích, băng
Tôi kiên cường phải GÁNH ĐẦM LẦY này nước chỉ sâu
VÁC việc nhà, làm việc đến 1 thước
KIÊN khi trăng lên
肩 沢
TRẠCH
ケン
タク
かた:vai; gánh vác;
trách nhiệm さわ:đầm lầy
Cửa PHÒNG của tôi quay về Người ta nói tôi chỉ cần dịch
phương này được 1 thước văn bản sẽ
DỊCH
PHÒNG, BÀNG được làm PHIÊN DỊCH
ヤク
房 訳
ボウ
Phiên dịch
Cái buồng
わけ:lý do; ý nghĩa;
ふさ:bó, tua, chùm trạng huống
Bộ : hộ, phương Bộ : ngôn, dịch
扇 択
PHIẾN TRẠCH
セン タク
おおぎ:quạt (xếp) Chọn lựa
Đem cửa nhà làm mồi Sáng sớm mặt trời lên cao 1
nhóm lửa BẾP SƯỞI thước mà nắng như BUỔI
TRÚ TRƯA
炉 昼
LÔ
チュウ
ロ
ひる:buổi trưa, ban
Lò lửa, sưởi ngày
THỊ レイ
示 戻
ジ、シ もどる:quay lại; lấy
しめす:chỉ bảo, trình lại
bày もどす:hoàn lại; mửa
ra
Bộ : Bộ : hộ, đại
礼 涙
LỆ
Cúi chào ルイ、レイ
らい:tử tế; chào; biết なみだ:nước mắt
ơn
Bộ : thị, ất Bộ : thủy, lệ
祥 雇
TƯỜNG
コ
ショウ
よとう:thuê (xe,
Phúc; điềm (tốt) người)
Tôi làm lễ cúng thần đất để NHÌN LẠI thì cần phải thuê
CHÚC MỪNG anh trai người cố vấn có cái đầu giỏi
CHÚC CỐ
祝 顧
シュク、シュウ コ
いわう:chào mừng かえりみる:nhìn lại,
いわい:lời mừng lưu ý
Đến chỗ thần đất há miệng Tức mình đánh vào cánh
mà xin 1 mảnh ruộng để AN cửa mở miệng nói to để
SINH làm SÁNG TỎ mọi thứ
福 啓
PHÚC KHẢI
フク ケイ
Tốt lành, may; an sinh Mở; nói; chỉ bảo
慰 祉
CHỈ
なぐさめる:yên vui,
an ủi; tiêu khiển なぐさ シ
む:đùa; làm khuây Phúc lộc, ơn huệ
Người có học đến chỗ thần Mọi người đặt lễ vật trên
đất há miệng nói những đất để cúng thần đất tại
điều khoản THÂN THIỆN ĐỀN
XÃ
款 社
KHOẢN
シャ
カン
Đền Thần Đạo; hãng
Đề mục; thân thiện
やしろ:đền Thần Đạo
Bộ : sĩ, thị, khiếm Bộ : thị, thổ
禁 視
CẤM
シ
キン
Xem, để ý, tầm nhìn,
Ngăn cấm; kỵ quan sát
Ngày xua cấm chỉ việc may Không biết LÀM SAO cho
thêm CỔ ÁO lên áo bức tượng vị thần to lên
襟 奈
KHÂM NẠI
キン ナ、ナイ、ダイ
えり:cổ; cổ áo Làm sao ?
Người ở dưới mái nhà này Trong gang tấc xác chết của
rất TÔN KÍNH GIÁO PHÁI SĨ QUAN này được tôn thờ
của vị thần như vị thần
宗 尉
TÔN UÝ
シュウ、ソウ イ、ジョウ
Giáo phái; tôn kính Sĩ quan
抽 崇
TRỪU SÙNG
チュウ スウ
Rút, trích ra; chất tinh Tôn kính
油 祭
DU
サイ
ユ、ユウ
まつる:tôn sùng
あぶら:dầu
まつり:buổi lễ
袖 察
SÁT
シュウ
サツ
そで:tay áo; túi trong
tay áo; cánh (toà nhà) Xem xét; thương xót
Bộ : y, do Bộ : miên, tế
ở dưới mái nhà này bay tự Cảnh sát đang xem xét và
do như ở VŨ TRỤ THOA thuốc vết thương
SÁT trên tay tôi
サツ
宙 擦
TRỤ
チュウ すれる:chà, thoa; bị
mòn
Thời gian; vũ trụ
する:chà, giũa
届 由
ユ、ユウ、ユイ
とどく:đạt đến と
どける:báo cáo; よし:nguyên nhân,
phát bởi
挿 笛
SÁP ĐỊCH
ソウ テキ
さす:gắn vào ふえ:ống sáo
TRỤC XE quay tự do
THÂN
申 軸
TRỤC
シン
ジク
Trình, chi thứ 9
Trục xe; cuộn
もうす:nói, xưng tên
神 押
シン、ジン オウ
かみ、かん、こう: おす:ép, đẩy
thần thánh, trời; tinh おさえる:giữ lại; ép
thần
Bộ : thị, thân Bộ : thủ, giáp
捜 岬
ソウ、シュ、シ コウ
ュウ みさき:mỏm đất (nhô
ra biển)
さがす:tìm kiếm
析 果
TÍCH Trái cây, kết quả はた
セキ す:thi hành, hoàn tất
はてる:đến hết
Phân chia; chẻ
はて:hết, kết quả
Tôi dùng rìu đánh dấu vào Cỏ và quả được dùng làm
cánh cửa để xác nhận NƠI, BÁNH KẸO
CHỖ của mình
所 菓
SỞ QUẢ
ショ カ
ところ:chỗ Bánh; trái cây
Cầm rìu đến chỗ thần đất BÀI HỌC hôm nay nói về
để CẦU NGUYỆN hoa quả
祈 課
KỲ KHÓA
キ カ
いのる:cầu xin Bài học; ban
近 裸
CẬN KHỎA
キン、コン ラ
ちかい:gần はだか:ở truồng
折 斤
CÂN
おれる:bị bẻ gẫy, gấp;
nhường キン
おる:bẻ gẫy; gấp, uốn 1 cân ta (16 lạng)
おり:dịp; hộp cơm
Bộ : thủ, cân Bộ :
Người ta QUYẾT ĐỊNH đoạn Người KHÔN NGOAN dùng
ĐOẠN, ĐOÁN tuyệt việc dùng rìu cắt lúa triết lý bẽ gãy lời nói của
gạo người khác
ダン
断 哲
TRIẾT
Quyết định ことわ
る:từ chối; thoái テツ
thác; cấm たつ: Khôn ngoan
chặt đứt
Bộ : mễ, cân Bộ : chiết, khẩu
シツ、シチ、チ
質 逝
THỆ
Bản chất; chất vấn し セイ
ち、ち:con tin; cầm ゆく:chết
đồ
Bộ : cân, bối Bộ : chiết, sước
Đang đánh nhau phải RÚT Lời nói THỀ ƯỚC ngày xưa
LUI vì rìu đã gẫy cán nay đã bị bẻ gãy
斥 誓
XÍCH THỆ
セキ セイ
Rút lui, đánh đuổi ちかう:thề ước
Người ta nói sẽ rút lui khỏi Hàng ngày tôi dùng tạm
cuộc TỐ TỤNG này chiếc xe chở rìu CHỐC LÁT
TỐ
訴 暫
TẠM
ソ
ザン
うったえる:kiện cáo;
than phiền; gièm chê Chốc lát
Trải qua 1 ngày đầy mệt Dùng nước rửa DẦN DẦN
mỏi, mọi chuyện sẽ chỉ là xe và rìu
của ngày HÔM QUA
昨 漸
TẠC TIỆM, TIÊM
サク ゼン
Đã qua, ngày xưa Dần dần
急 詐
TRÁ
キュウ
サ
Gấp; thình lình
Nói dối; lừa
いそぐ:vội vàng
Bộ : tâm Bộ : ngôn, sạ
穏 作
ỔN つくる:chế tạo なす、
する: làm なる:trở
オン
nên おきる:hoạt động
おだやか:yên おこる:phát sinh
Vật đã được chế tạo
Bộ : hòa, trảo, kệ, tâm Bộ : nhân, sạ
XÂM
侵 雪
TUYẾT
シン
セツ
おかす:xâm lấn, bức
bách ゆき:tuyết
TẨM
浸 録
LỤC
シン
ロク
ひたす:ngâm; nhúng
Ghi; sao chép; mục lục
ひたる:bị thấm ướt
寝 尋
ジン
ねる:đi ngủ ね
かす:đặt vào たずねる:tìm kiếm;
giường hỏi (tra hỏi)
事 婦
SỰ PHỤ
ジ、ズ フ
こと:việc, vấn đề Đàn bà, vợ
唐 掃
TẢO
Nhà Đường (Trung ソウ、シュ
Quốc) から: はく:quét
Trung Hoa
Bộ : Bộ : thủ, trửu
Thời ĐƯỜNG có rất nhiều BÂY GIỜ tôi đang nắm giữ
gạo ĐƯƠNG trong tay 1 bí mật nhỏ
トウ
糖 当
ĐƯỜNG
Bây giờ あてる、あた
トウ る:gặp; đánh; gánh
Chất đường vác; hợp あたり:mỗi
康 争
KHANG
ソウ
コウ
あらそう:giành nhau,
Yên vui đua nhau
Bộ : nghiễm, lệ Bộ :
Lễ hội dùng tay mang nước Đấu tranh để mang lại dòng
ĐUỔI BẮT trên đường rồi nước TRONG SẠCH và
hất vào nhau THANH TỊNH
逮 浄
ĐÃI TỊNH
タイ ジョウ、セイ
Kịp, đuổi bắt Trong sạch; thanh tịnh
儒 伊
NHU Y
ジュ イ
Nho giáo Hắn; cái đó; nước Ý
端 君
Ngay thẳng; đầu
はし:đầu は Anh (chị); cầm quyền き
た:cạnh mép み:anh; nhà cầm quyền
は:mép
Bộ : lập, sơn, nhi Bộ : kỉ
両 群
グン
リョウ
むれ、むら:nhóm, đàn
Cả hai
1/16 cân tạ むれる:tụ họp
Cả 2 lần chắp tay xin tôi Trong gang tấc tôi phải
đều được cho ĐẦY nước CHỊU ĐỰNG sự hành hạ từ
MÃN
NẠI bộ râu của anh ta
マン、バン
満 耐
タイ
Đầy
たえる:chịu đựng;
みちる:trở nên đầy xứng hợp
みたす:làm đầy
Bộ : thủy, củng, lưỡng Bộ : nhi, thốn
画 需
ガ、カク、エ、 đẹp
NHU
カイ ジュ
が:tranh vẽ Cần, đòi hỏi, đợi
かく:nét (Hán tự)
Bộ : nhất, do, khảm Bộ : vũ, nhi
Bọn tào biết dùng gỗ cây là XỈ Cấm cho gạ vào mồm nhai
CÁI THÙNG để chứa đò
シ sẽ gây hỏng RĂNG
槽 歯
TÀO は:răng よわい:tuổi
tác よわいする:kể
ソウ tuổi
Cái thùng; cái máng Tuổi của ngựa qua
răng かた、とし、は
Bộ : mộc, tào Bộ : chỉ, mễ, khảm
斗 曲
ト、トウ Cong, bài hát, bản
Cái đấu (18 l); cái nhạc まげる/が
chén; sao Bắc Đẩu る:uốn cong
Bộ : Bộ :
料 曹
LIỆU TÀO
リョウ ソウ、ゾウ
Vật liệu; tiền Bầy; bọn; toà án
科 遭
TAO
カ
ソウ
Môn, ban; hình phạt;
cách thức あう:gặp gỡ
Bao quanh cái BẢN ĐỒ này Tôi phải CHÈO thuyền CHỞ
không có gì ngoài 2 chữ TẢO bọn tào ngược dòng nước
ĐỒ ツ・メ ソウ
図 漕
ズ、ト Chở lương thực bằng
Bức vẽ; kế hoạch thuyền
こぐ:chèo (thuyền);
と、はかる:mưu tính
đạp
Bộ : vi Bộ : thủy, tào
Ngày xưa tôi đã VAY tiền Tôi SỬ DỤNG những thanh
người đó sắt làm rào chắn
TÁ DỤNG
借 用
シャク ヨウ
かりる:vay, mượn, Công việc; sự dùng
giúp
もちいる:dùng
Bộ : nhân, tích Bộ :
TÍCH Trong tim tôi thấy Kẻ ở mái nhà dưới sườn núi
惜 庸
おしい:tiếc; quí giá; nhất
DUNG
phí phạm おしむ:
thương tiếc; đánh giá;
ヨウ
miễn cưỡng; tham Tầm thường
措 備
THỐ
そなえる:dự phòng,
ソ cung cấp そなわる:
Bỏ; đặt để đã dự phòng, chiếm
giữ
散 昔
TÍCH
ちらかす:tan ra ち セキ、シャク
らかる:nằm rải rác むかし:xưa cũ
ちる/らす:tán loạn
Bộ : Bộ : chấp, nhật
廿 錯
THÁC
にじゅう:số 20 は
つ:hai mươi ngày; サク、シャク
ngày thứ 20 (của Lộn xộn
tháng)
Bộ : củng Bộ : kim, tích
Nhìn thấy người to hơn Mái nhà ở dưới sườn núi bị
mình thì chấp tay lạy 10 cái lửa THIÊU ĐỐT cháy 20
rồi CHẠY VỘI THIÊU ngày chưa hết
ショウ
奔 庶
BÔN
ホン やく:đốt; nướng や
ける:bị đốt, được
Chạy vội
nướng
Chỉ cần mở miệng ra nói rồi Ông già đang nướng thị
chấp tay lạy 10 cái tiền sẽ trên đường thị bị CẢN TRỞ
XÌ RA
GIÀ nên GIÁN ĐOẠN
噴 遮
PHÚN
シャ
フン
さえぎる:gián đoạn,
ふく:xì ra cản trở, che lấp
Bộ Bộ : kỉ
:khẩu,bí(bối,hủy(thập,củng)
)
Chấp tay lạy PHẦN MỘ chỗ GHẾ NGỒI ở nhà dưới sườn
đất này 10 cái để xin tiền núi này được dải 20 lớp
khăn
墳 席
PHẦN TỊCH
フン セキ
Mồ mả Ghế, chỗ
憤 度
フン
Độ; vật để đo; chừng
いきどおる:tức giận; mực; lần た
phẫn nộ
び:lần
焼 渡
ト
やく:đốt; nướng や
ける:bị đốt, được わたる:băng qua
nướng わたす:qua; đưa; phát
券 暁
KHOÁN
ケン あかつき:rạng đông
さとる:trở nên rõ
Vé; khế ước
ràng; hiểu rõ
巻 半
BÁN
カン、ケン ハン
まき:cuộn, bộ なかば:
まく:cuộn, cuốn
Bộ : Bộ :
圏 伴
ケン ハン、バン
かこい:vòng; bán ともなう:bạn bè, đi
kinh; phạm vi cùng, kết hợp
勝 畔
BẠN
ショウ
ハン
かつ:thắng まさる:
trội hơn Bờ ruộng
藤 判
トウ、ドウ
Phân xử; đóng dấu ば
ふじ:cây leo; loài
ん:cỡ giấy わかる:
mây
xét
Bộ : Bộ : bán, đao
Cây cỏ này là CỎ THƠM
芝 謄
CHI ĐẰNG
シ トウ
しば:cỏ; cỏ thơm Sao chép
PHIẾN
ヘン
不 片
BẤT
フ、ブ 1 mảnh
Không かた:1 chiều (mặt, cái
lẻ); xa xôi
Bộ : nhất, phiệt, cổn Bộ :
Người này luôn miệng phủ Phản đối việc IN lên mặt
định KHÔNG nhận tội trái mảnh gỗ
PHẢN
否 版
PHỦ
ハン
ヒ
Bản in, in; xuất bản;
いな:không tấm ván
杯 之
ハイ
これ:cái này (đại
(đếm) chén, ly danh từ) この:
さかずき:chén rượu này (tĩnh từ)
Bộ : mộc, bất Bộ :
BẮN MŨI tên lên trời đánh Chi này thêm dấu phiệt thì
dấu sự chiến thắng NGHÈO
PHẠP
矢 乏
THỈ
ボウ
シ
とぼしい:thiếu,
や:cây tên nghèo
ジュウ、ニュウ KIỂU
柔 矯
やわらか、やわらか キョウ
い:mềm mại; dịu dàng ためる:sửa cho đúng
やわ、やわら:mềm と (ngay)
お:
Bộ : mâu, mộc Bộ : nguyên, hiệt
務 族
VỤ TỘC
ム ゾク
つとめる:làm việc Giòng họ, bộ tộc
Nhiệm vụ của tôi biến nước Anh ấy nói HIỂU và BIẾT tất
mưa thành SƯƠNG MÙ cả các loại mũi tên
TRI
霧 知
VỤ
チ
ム、ボウ、ブ
しる:biết, hiểu; cai
きり:sương mù quản
班 智
BAN
チ
ハン
Khôn; hiểu biết; mưu
Toán, nhóm kế
Phải quay TRỞ VỀ nhà lấy Đánh dấu CÁI GIÁO này là
dao và chổi để đi làm của tôi
QUY, QUI
帰 矛
MÂU
キ
ム、ボウ
かえる:trở về
ほこ:cái kích
かえす:trả lại; tống đi
ジャク CUNG
弱 弓
よわい:yếu kém よ キュウ
わる/まる:trở nên ゆみ:cung; cây kéo vĩ
yếu cầm
よわめる:làm yếu
Bộ : cung, vũ Bộ :
PHÍ, PHẤT イン
沸 引
ヒ、フツ ひく:giương, kéo; thu
わく:sôi わか hút; lui; bớt ひける:
す:đun sôi chấm dứt; bớt giá
貹 弔
PHÍ
チョウ
ヒ
ともらう:thăm người
やぶれる:thua chết, thương nhớ
第 弘
ĐỆ HOẰNG
ダイ、テイ コウ、グ
Thứ tự; thứ ひろい:rộng lớn
キョウ、ゴウ
弟 強
ĐỆ
つよい:mạnh つよま
テイ、ダイ、デ る:thành mạnh つよめ
おとうと:em trai る:làm mạnh しい
る:ép
Bộ : bát Bộ : cung, tư, trùng
Dự là há miệng bị CHO 1 cái Người trồng ra quả phát
vào mồm sáng này thật KHÉO LÉO
DỰ, DỮ
与 巣
XẢO
ヨ
コウ
あたえる:cho, cấp,
giúp đỡ, dự vào たくみ:khéo léo, giỏ
Bộ : nhất Bộ : quả
シャ、ジャ
え
写 号
HIỆU
うつす:miêu tả; sao
chép うつる:được ゴウ
chụp うつ-:うつし: Dấu; số; hiệu lệnh
sự sao chép; sự đồ lại
Bộ : mịch, dự Bộ : khẩu
る
身 朽
THÂN HỦ
シン キュウ
み:cơ thể くちる:mục, suy yếu
Bộ : Bộ : mộc
射 誇
XẠ
コ
シャ
ほこる:khoa trương;
いる:bắn tự đắc
Tôi nói XIN LỖI vì đã bắn Ô Há miệng nhổ nước bọt vào
vào anh ta người khác thì thật Ô UẾ
オ
TẠ
謝 汚
きたない、けがらわ
シャ しい:nước đục; dơ よ
Tạ ơn; tạ lỗi ごれる、けがれる:
bị dơ; ô danh よごす、
あやまる:xin lỗi けがす:làm bẩn
Bộ : ngôn, xạ Bộ : bao, khẩu
CON NGƯỜI già đi ngày Lão GIÀ giờ SUY YẾU cầm
qua ngày cái thìa cũng khó
LÃO
ロウ
者 老
GIẢ
シャ Già
もの:người おいる、ふける:
suy yếu
煮 考
KHẢO
シャ
コウ
にえる/る:thổi, nấu,
đun nước かんがえる:suy xét
Tôi VIẾT sách về cây cỏ và Tôi luôn dạy trẻ con phải
TRỨ,TRƯỚC con người sau khi XUẤT HIẾU THẢO với người già
HIẾU
チョ、チャク BẢN đã rất NỔI TIẾNG
コウ、キョウ
著 孝
あらわす:viết; xuất
bản いちじるし Lòng thảo; thờ kính
い:đáng chú ý, nổi cha mẹ; noi theo tiên
tiếng tổ
Người này mắc võng ngủ Để DẠY trẻ có hiếu như bây
luôn tại CÔNG SỞ GIÁO giờ chắc là nó bị người lớn
キョウ đánh nhiều
署 教
THỰ
Tôn giáo おしえ
ショ る:dạy học おそわ
Công sở; trạm る:được dạy học
Con người đứng dưới ánh Tôi đang xuy nghĩ có nên
nắng mặt trời thì rất NÓNG dùng tay để TRA KHẢO
暑 拷
THỬ KHẢO
ショ ゴウ
あつい:nóng Đánh; tra tấn
狭 諸
CHƯ
せまい:hẹp せばま ショ
る/める:thâu nhỏ lại
Tất cả, các
Tay tôi bị KẸP giữa 2 bức Người này nhìn nhầm con
tường chó là CON LỢN
HIỆP, TIỆP
TRƯ
キョウ、ショウ
挟 猪
チョ
はさむ:kẹp, cho vào
giữa い、いのしし、しし:
はさまる:bị kẹp giữa lợn con; heo rừng
Bộ : thủ, hiệp Bộ : khuyển, giả
追 渚
ツイ ショ
おう:đuổi đi; theo なぎさ:cồn nhỏ; bờ
đuổi biển
GIÁO VIÊN bắt học sinh xếp Người này đổ hết tiền để
1chiếc khăn nếu không sẽ CÁ CƯỢC
đánh vào mông ĐỔ
SƯ
ト
師 賭
シ
かける:cá cược, đánh
Thầy, cô giáo, tu sĩ, sư cuộc
đoàn かけ:sự cá cược
VỊ CHỈ HUY là người đang Chỗ ranh giới giứa 2 khe núi
trùm khăn trên mông gọi là THUNG LŨNG
SÚY, SOÁI,
帥 峡
HẠP
SUẤT
キョウ、コウ
スイ
Thung lũng; eo đất
Vị chỉ huy quân sự
効 官
コウ カン
Hiệu quả Viên chức; thuộc chính
きく:bị ảnh hưởng quyền; của công
Chúng tôi đang trao đổi về Cây này được vị quan làm
việc SO SÁNH những chiếc QUAN TÀI cho mình
xe
較 棺
GIÁC, HIỆU QUAN
カク、コウ カン
So sánh Quan tài (hòm)
Tôi nhìn thấy đầu bố tôi QUẢN LÝ của tôi lấy tre
đứng bên gốc cây của trúc làm ỐNG sáo
HIỆU, GIÁO TRƯỜNG đón tôi
QUẢN
コウ、キョウ
校 管
カン
Trường học; bản in
thử; sĩ quan; sửa; so Ống; quản lý
sánh くだ:ống
Bộ mộc, đầu, hiệu Bộ : trúc, quan
Miệng nói nhưng CHÂN vẫn CHA tôi tài nghệ gấp 8
BƯỚC đi người thường
TÚC
ソク
足 父
PHỤ
あし:chân, bước たる フ
/いる:đủ たす:thêm ちち:cha
vào
Người này bị THÚC DỤC GIAO Tóc trên đầu bố tôi LIÊN
phải luôn chân tay dù công TIẾP bạc
việc xúc tiến gần xong コウ
促 交
XÚC Qua lại まじる/ざ
ソク る、まじえ る、まぜ
る:trộn lẫn まじわ
うながす:thúc dục
る、かう:liên hiệp
践 距
TIỄN CỰ
セン キョ
Bước (lên); thực hành Khoảng cách
Bộ : túc Bộ : túc, cự
踏 路
LỘ
ふむ:bước lên ふま ロ、ル
える:đứng trên; căn -じ:con đường
cứ trên
骨 露
CỐT
コツ Mở, công cộng
ほね:xương つゆ:giọt (móc)
sương
Bộ : Bộ : vũ, lộ
滑 跳
チョウ
すべる:trơn; trượt な
めらか:bóng nhẵn; とぶ、はねる:nhảy
bằng lên; tung lên
髄 躍
ヤク
Tủy xương; ruột cây
Phần cốt lõi; phần おどる:nhảy (đầm)
chính yếu おどり:khiêu vũ
際 禍
HỌA
サイ
カ
Lúc, dịp, giao tiếp
Tai ương; rủi ro
きわ:phía, mép
Vùng đất này văn chương bị Tôi vượt qua vùng NƯỚC
CẢN TRỞ XOÁY nguy hiểm này
CHƯỚNG
障 渦
OA
ショウ
カ
さわる:ngăn trờ, làm
(hại) đau, ảnh hưởng うず:nước xoáy
随 過
TÙY すぎる:đi qua; nhiều
すごす:dùng (thì giờ);
ズイ、スイ、タ
chết あやまつ:sai, lạc
Đi theo, thuận (đường)あやまち:sai
lầm
Bộ : phụ, hữu, sước Bộ : qua, sước
Chính miệng bạn tôi nói Mặt trái của chỗ đất này là
rằng sẽ đứng lên GIÚP tôi 1 con DỐC
ご
bồi đắp chỗ đất này
PHẢN
陪 阪
BỒI
ハン
バイ
Dốc
Theo giúp, phụ tá
さか:nghiêng, xiên
Sáng sớm MẶT TRỜI chưa A, Á Tôi bị TÂNG BỐC rằng khả
lên thì chớ có đào chỗ đất
này ア năng chỗ đất này là 1
ĐỐNG LỚN
陽 阿
DƯƠNG おか:cái đống lớn, cái
gò to くま:góc núi;
ヨウ
mép sông おもねる、
Tính dương, mặt trời へつらう:tâng bốc;
xu nịnh; a dua
Bộ : phụ, đán, vật Bộ : phụ, khả
ở vùng đất này quy định 8 Tôi phải TRÌNH BÀY về vùng
con lợn là 1 ĐƠN VỊ đất phía đông
隊 陳
ĐỘI TRẦN
タイ チン
1 (toán) đơn vị Trình bày, cũ
墜 防
TRỤY
ボウ
ツイ
ふせぐ:ngăn ngừa,
Rơi xuống đất; mất bảo vệ
Nếu theo sau hắn đến vùng Tôi phụ GIÚP và gắn bó với
GIÁNG, HÀNG đất này bạn sẽ bị RƠI vùng đất này
降 附
おりる:xuống (xe) フ
おろす:cho xuống, Thêm, theo,
bác bỏ giúp,gần,cho, gởi
ふる:rơi (mưa)
階 院
VIỆN
Tầng; bậc thang
Số đếm tầng nhà イン
きざはし:しな:と: Tòa nhà, chỗ ở
はし:
Bộ : phụ, giai Bộ : phụ, miên, nguyên
陛 陣
ヘイ ジン
Vua, thềm nhà vua Chiến trường, đồn trại,
Bệ hàng quân lính
穴 隣
HUYỆT
リン
ケツ
となり:bên cạnh
あな:lỗ; hang động
となる:ở bên cạnh
Công việc của tôi thông cái MỖI lần theo sau mở miệng
KHÔNG, hang này cho tới khi nhìn CÁCH ra nói là tôi lại bị NGĂN
KHỐNG thấy BẦU TRỜI
カク CHIA
空 各
クウ へだてる:ngăn chia,
そら:bầu trời あけ xen vào, làm buồn へだ
る/く:bỏ trống か たる:bị ngăn chia, xa
ら:trống lìa
控 隠
イン、オン
ひかえる:giữ lại,
kiềm chế; chở; thưa かくれる/す:trốn,
kiện dấu, lánh mình
突 堕
トツ、カ おちる: rơi; va chạm;
つく:xô đụng; đột thoái hóa; giáng chức
nhiên くずす:phá hủy くず
れる:phân hủy; tàn
lụi
Bộ : huyệt, đại Bộ : phụ, hữu, thổ
究 陥
キュウ、ク おちいる:rơi vào, bị
きわめる:tìm tòi kỹ (bắt), hại おとしいれ
lưỡng る:gài bẫy, bắt
キュウ、キョウ
窮 窒
TRẤT
きわまる:đến hết チツ
きわめる:mang đến
Bị tắc; khí nitor
cuối
Dùng tay TÌM KIẾM cái Thiết nghĩ vào hang cắt
chân giả được chùm giấu ở TRỘM thạch nhũ
THÁM gốc cây
タン
探 窃
THIẾT
Thám hiểm さぐ セツ
る:dò tìm さが Ăn cắp; riêng
す:tìm kiếm
Bộ : thủ, mịch, nhi, mộc Bộ : huyệt, thiết
深 窪
くぼむ:lún xuống く
ふかい:sâu ふかめ ぼみ:chỗ trũng く
る/まる:làm sâu ぼ:hạ thấp; chỗ trũng
hơn; tiến bộ
Có 1 cái rìu rơi trên NGỌN Đôi bàn tay tôi từng trải
ĐỒI này qua thời gian ÉP cọc chống
hang
丘 搾
KHÂU, KHƯU TRÁ
キュウ サク
おか:cái đồi しぼる:ép; vắt cốt
NHẠC
岳 窯
DIÊU
ガク
ヨウ
たけ:núi cao lớn, cha
mẹ vợ かま:bếp lò
縮 兵
BINH
ちぢまる/む:co rút
ちぢめる:rút ngắn ヘイ、ヒョウ
ちぢらす/れる:làm Người lính
co xoắn
Bộ : mịch, túc Bộ : khâu, bát
Tôi minh mẫn khi kinh Binh lính đang nghịch nước
doanh chỉ lên cuộc sống ở BỜ BIỂN là tân binh
PHỒN VINH
繁 浜
PHỒN TÂN, BANH
ハン ヒン
Nhiều; xa xỉ はま:bờ biển
TUNG
縦 糸
MỊCH
ジュウ
シ
たて:cao; dài; dọc;
đứng いと:chỉ, sợi tơ
ĐƯỜNG DÂY chạy qua toàn Tôi nghe thấy am thanh của
bộ con suối này chỉ mỏng cái qua cắt chỉ đang DỆT
như sợi chỉ
線 織
TUYẾN CHỨC
セン ショク、シキ
Đường, dây おる:dệt
締 繕
テイ ゼン
しめる:cột chặt つくろう:sửa chữa;
しまる:bị đóng; bị cột vá
絵 維
HỘI DUY
カイ、エ イ
Bức vẽ Buộc; dây
統 羅
THỐNG LA
トウ ラ
すべる:quản lý Lụa mỏng; lưới
Việc trao đổi sợi tơ, sợi chỉ Những sợi chỉ này được
đã bị THẮT chặt LUYỆN ở phía đông
GIẢO
LUYỆN
コウ
絞 練
レン
しめる:bóp; thắt しま
る:bị ép しぼる:vắt ねる:nhào trộn; tập;
đánh bóng
Sau khi hợp những sợi chỉ Cùng là con người với nhau
lại sẽ được CUNG CẤP hãy CÙNG NHAU gắn kết
LƯƠNG
TỰ như sợi chỉ
給 緒
CẤP
ショ、チョ
キュウ
Bắt đầu
Phát cho; giúp
お:dây nhỏ; băng
絡 続
ゾク、ショク、
Dây buộc からむ/ま コウ、キョウ
る:gặp khó khăn; bị
つづく/ける:kế tiếp;
cuốn vào
nối dõi
Bộ : mịch, truy, khẩu Bộ : mịch, mại
NẠP Nội trong ngày hôm nay Tôi đã GẮN, KẾT các sợi chỉ
phải CỐNG NẠP chỉ cho vua KẾT với nhau để tạo thành tấm
ノウ、ナッ、ナ、
ケツ、ケチ bùa may mắn
納 結
ナン、トウ むすぶ:nối, buộc;
おさめる:nộp, trả; chấm dứt (giao kèo)
cấp; gắn vào; nhận, ゆわえる:buộc
chứa おさまる:được ゆう:búi tóc
trả; được cấp
Bộ : mịch, nội Bộ : mịch, cát
Tôi dược hướng đẫn KÉO Tình cảm của chúng ta như
SỢI chỉ theo hướng thích sợi chỉ kéo dài đến mùa
hợp
CHUNG đông là KẾT THÚC
紡 終
シュウ
PHƯỞNG おわる/える:chấm
ボウ
dứt
つむ.ぐ : kéo sợi
PHÂN Những sợi chỉ bị RỐI RÍT với Tôi vừa kịp phân cấp và
nhau tôi phải phân chia lại THỨ HẠNG các loại chỉ
フン
紛 級
Rối rít, nhiều lõi CẤP
キュウ
Thứ hạng
紹 紀
THIỆU
キ
ショ Tường thuật; lịch sử;
ウ Giới thiệu thời kỳ
KINH Tôi phải tiếp tục TRẢI QUA Sử dụng sợi chỉ màu HỒNG
ケイ、キョウ quá trình dùng tay thu là công việc cần phải làm
hoạch sợi tơ trên đất
HỒNG
経 紅
Bề dài; kinh tuyến;
kinh sách; dòng thời コウ、ク
gian くれない:đỏ đậm
きょう:kinh sách べに:phấn (son) đỏ
へる:trải qua
Bộ : mịch, hựu, thổ Bộ : mịch, công
Trong tim tôi luôn tìm cách Người ĐÀN ÔNG tuổi thân
tổng hợp TẤT CẢ 8 sợi chỉ mà làm nghề kéo chỉ rất
được kính trọng
総 紳
TỔNG THÂN
ソウ シン
Toàn thể; cai quản Đàn ông (kính trọng)
Sợi chỉ và BÔNG VẢI làm Giá sợi chỉ này ƯỚC
thành tấm vải màu trắng CHỪNG bằng KHOẢNG 1
rất đẹp cái muôi
綿 約
MIÊN ƯỚC
メン ヤク
わた:bông vải Khoảng; hứa
サイ
phải dùng chỉ dệt LỤA tới MẢNH như sợi chỉ
khi trăng lên
絹 細
QUYÊN Hẹp ほそい:
ケン mỏng ほそる:làm
mỏng
きぬ:lụa
こまかい/か:nhỏ, chi
tiết
Bộ : mịch, khẩu, nguyệt Bộ : mịch, điền
繰 累
ソウ ルイ
くる:kéo tơ; dở trang; Tích trữ, gấp bội; rắc
tham khảo; tính toán rối; liên tục
Tôi được thừa kế của hàng Tôi đang TÌM cách biến 10
chỉ và gạo sợi chỉ thành SỢI DÂY
SÁCH, TÁC thừng
継 索
KẾ
サク
ケイ
Dây thừng; tìm tòi;
つぐ:nối theo; thừa kế nguyện vọng; cầu
縛 緑
PHƯỢC, PHỌC LỤC
バク リョク、ロク
しばる:trói buộc みどり:xanh lá cây
Thằng này kết chỉ thành SỢI DUYÊN SỐ đến tôi mang
DÂY sau đó dùng cắt đất DUYÊN đầu lợn và tơ hồng đến se
đầu con rùa
エン、-ネン duyên
縄 縁
THẰNG
Liên lạc; số mệnh;
ジョウ duyên số; hành lang ゆ
なわ:sợi dây かり:liên quan đến
ふち:viền, mép
Bộ : mịch,(rùa mất đầu ) Bộ : mịch, kệ, thỉ
Khi tôi còn ấu thơ thì sức Chỉ được làm võng và GIÁ
lực rất YÊU ỚT LƯỚI
ẤU
幼 網
VÕNG
ヨウ
モウ
おさない:còn nhỏ,
non nớt あみ:cái lưới
後 緊
KHẨN
のち:sau こう、う
しろ:phía sau あ キン
と:tiếp sau; lưng お Gấp; chặt
くれる:trễ
SÂU KÍN trong 2 đứa trẻ Cấm việc dùng thìa múc chỉ
trên núi đang rất U UẤT MÀU TÍM
幽 紫
U TỬ
ユウ シ
Yên lặng, sâu kín むらさき:màu tím
弦 幾
つる:dây, dây cung
いと:dây đàn, xem キ
絃 いく:bao nhiêu; mấy;
Mạch chạy mau vài
Duyên vợ chồng
Bộ : cung, huyền(đầu, yêu) Bộ : yêu, tuất
Tôi không ỦNG HỘ việc đứa Biết bao nhiêu MÁY MÓC
trẻ dùng tay sờ vào con đều được làm từ cái cây
chim màu đen này
CƠ, KY
擁 機
ỦNG
キ
ヨウ
Dịp; máy móc
Ôm, cầm; ủng hộ
はた:dệt
Bộ : thủ, huyền, chuy Bộ : mộc, ki
2 đứa trẻ 8 tuổi LỚN LÊN Đứa bé có cái đầu tóc ĐEN
cùng chung 1 dòng nước 1 cách HUYỀN BÍ
TƯ
滋 玄
HUYỀN
ジ
ゲン
Thêm nữa; lớn lên;
phồn thịnh Đen; huyền bí
慈 畜
SÚC
ジ
チク
いつくしむ:thương
yêu, làm với thiện ý Nuôi loài vật, gia súc
磁 蓄
TỪ
チク
ジ
たくわえる:chất
Đá nam châm; đồ sứ chứa, để dành
脚 系
キャク、キャ、 ケイ
カク Hệ thống, ràng buộc,
あし:chân; dưới; lý nhóm, sợi tơ
lịch
Bộ : nguyệt, khước Bộ : phiệt, mịch
卸 係
シャ
かかる:liên quan か
おろす:buôn bán かり:phụ trách, thư
おろし:sự buôn bán ký
御 孫
TÔN
ギョ、ゴ
ソン
おん-:tiếng gọi tôn
kính; thống trị まご:cháu (ông, bà)
Bộ : xích, tá Bộ : tử, hệ
Khi trăng lên phải dùng tay Trong tim tôi luôn nghĩ hệ
thu QUẦN ÁO vào thống pháp luật của huyện
TREO cho đẹp
PHỤC HUYỀN
服 懸
フク ケン、ケ
Quần áo; phục tùng; かかる:treo
lượng thuốc かける:cho
メイ、ミョウ
MỆNH
命 却
KHƯỚC
Ra lệnh, đời sống みょ キャク
う、いのち:cuộc đời Từ chối; rút
鈴 令
LINH LỆNH
レイ、リン レイ
すず:cái chuông nhỏ Sai khiến
Người đàn ông CAN ĐẢM Ra lệnh làm mưa giờ chỉ
đã gục ngã còn lại SỐ KHÔNG
DŨNG
勇 零
LINH
ユウ
レイ
Can đảm
Số không (0)
いさむ:hào hùng
ツウ、ツ
QUA lối đi của con đường đều phải đi khám răng
này LINH
レイ
通 齢
Đếm thơ, thông thạo
つ、とうる:đi qua と よわい、とし:tuổi tác
うす:cho đi qua か よ Dùng để đặt tên と し、
う:đi về, tới lui と う なか、よ
り:cách làm
Bộ : sước, dũng Bộ : xỉ, lãnh
踊 冷
DŨNG
す、さます:làm lạnh
ヨウ ひえる、さめる: trở
おどる:nhảy nên lạnh ひ や : nước
lạnh ひやかす:diễu
Bộ : túc, dũng Bộ : băng, lệnh
NGHI NGỜ việc dùng thìa Người CHỈ HUY dùng đầu
làm mũi tên bắn vào chân để ra lệnh
NGHI làm khụy 1 người
LÃNH, LĨNH
疑 領
ギ リョウ
うたがう:ngờ vực; Thống suất, quản trị,
không tin nhận, tài năng
NGUY
危 擬
NGHĨ
キ
ギ
あぶない、あやう
い:hiểm nghèo Phỏng theo
Tối đến tôi VIẾT THƯ về Tôi vẫn nghi ngờ quá trình
thời tiết gửi ĐẾN NƠI có ngưng tụ và ĐÓNG BĂNG
mái nhà NHỎ BÉ NGƯNG
UYỂN
ギョウ
宛 凝
エン
こる:đông đặc こら
Nhỏ bé す:tập trung, cố
あてる:viết (thư) gắng, thành tựu
Khứ khi trăng lên tôi lại đến Chiếc xe này trở đốt trúc đi
nơi hẹn dùng TAY oản tù tì bán trong PHẠM VI gần
PHẠM
腕 範
OẢN
ハン
ワン
Khuôn mẫu; phép tắc;
うで:cổ tay; khả năng giới hạn; tầm
Tối đến ra VƯỜN thượng Cắt con chó thành từng đốt
uyển cắt 1 đốt cỏ về chơi là PHẠM TỘI
PHẠM
UYỂN
ハン、ボン
苑 犯
エン、オン
Kẻ có tội おかす:
Vườn, sân phạm tội, xâm phạm
その:công viên
Bộ : thảo, tịch, tiết Bộ : khuyển, tiết
OÁN Cứ tối đến trong tim tôi Tôi gặp TAI HỌA khi bị đốt
nghĩ tới đốt tre lại cảm thấy tre cắm vào người ở dưới
エン、オン、ウ OÁN HẬN
ÁCH
sườn núi
怨 厄
ン ヤク
Oán hận うらむ: Không may, tai họa
miễn cưỡng うらみ: (nạn)
ác cảm うら めし
い:ghen ghét Bộ : tịch, tiết, tâm Bộ : hán, tiết
Hình ảnh dàn loa đài làm Đến giờ mão tôi lại ra ngắm
tôi rất HỨNG THÚ CÂY LIỄU
HƯNG
コウ、キョウ
興 柳
LIỄU
Vui, giàu có おこ リュウ
る:thịnh vượng お やなぎ:cây Liễu
こす:làm sống lại
Bộ : bát Bộ : mộc, mão
酉 卵
NOÃN
ユウ
ラン
とり:chi thứ 10; no;
già; con gà たまご:trứng
Bộ : Bộ : mão
酒 留
シュ
とめる:đóng (gắn)
さけ、さか:rượu đế, vào; giữ
rượu とまる:ở lại
酌 貿
CHƯỚC
シャク Kinh phí ついやす:
くむ:rót rượu; dọn ăn chi dùng ついえる:
phí phạm
Bộ : dậu, chước Bộ : mão, bối
Đứa con hiếu thảo cứ đến CON DẤU này được làm từ
giờ dậu lại làm MEN RƯỢU đốt tre
cho bố
ẤN
酵 印
GIẾU, DIẾU
イン
コウ
Con dấu, in
Lên men; men rượu
しるし:dấu hiệu
Bộ : dậu, hiếu Bộ : tiết
Bản thân tôi bị rượu CHI Có 1 số báo cáo KINH
PHỐI KHỦNG về tác hại của rượu
PHỐI KHỐC
配 酷
ハイ コク
くばる:phân phát; đôi ひどい:dữ dội, tàn
lứa, vợ chồng nhẫn, kinh khủng
Tôi cũng theo sau người Giờ dậu tôi quyết đi 5 năm
sung túc đi làm rượu nhưng châu BÁO THÙ kẻ đã hại tôi
toàn bị CHUA
THÙ
酸 酬
TOAN
サン シュウ、シュ、
すい:acid; chua トウ
Báo thù, đền
Bộ : dậu, sung, truy Bộ : dậu, châu
Tôi DO DỰ việc mua 8 con Mỗi khi đến giờ dậu tôi
chó vào giờ dậu mang lạc với BƠ SỮA ra ăn
猶 酪
DO LẠC
ユウ、ユ ラク
Do Thái; lưỡng lự Bơ sữa
TÔN Người nào trong gang tấc Để rượu trải qua 1 thời gian
uống được 8 cốc rượu sẽ sẽ thành GIẤM ĂN
ソン được TÔN TRỌNG
尊 酢
たっとぶ、とうと TẠC
ぶ:quí trọng, kính
mến たっとい、と
サク
うと い:quí giá す:giấm ăn
ĐẬU TÚY
豆 酔
トウ、ズ スイ
まめ:hạt đậu (đỗ); よう:say (rượu); mê;
nhỏ thấy bị ốm
樹 頭
THỤ
Đếm con vật と、
ジュ ず、あたま、か し
Cây; trồng tỉa ら:cái đầu; lãnh
đạo; đỉnh
Bộ : mộc, sĩ, đậu, thốn Bộ : đậu, hiệt
皿 短
MÃNH ĐOẢN
ベイ タン
さら:cái đĩa, bát みじかい:ngắn
Bộ : Bộ : thỉ, đậu
血 豊
HUYẾT PHONG
ケツ ホウ、ブ
ち:máu ゆたか:nhiều; giàu
盆 鼓
BỒN CỔ
ボン コ
Lễ Vu Lan, cái khay つづみ:cái trống
Tôi đã THỀ rằng khi trời Tôi VUI mừng đến mức nói
sáng sẽ mang đĩa đến tặng nhiều khi may mắn
cho ĐỒNG MINH
盟 喜
MINH HỶ, HỈ
メイ キ
Thề ước; đồng minh よろこぶ:vui
猛 盗
MÃNH ĐẠO
モウ トウ
Mạnh, dữ dội ぬすむ:ăn cắp
Nhà này nhờ buôn bán đĩa Mặt trời làm ẤM nước ở
trở nên THỊNH VƯỢNG, ÔN trong đĩa
THỊNH PHÁT ĐẠT
オン
セイ、ジョウ
盛 温
あたたかい/か:ấm;
さかん:phát đạt さ ôn hòa あたたまる/
かる:nẩy nở もる: める:làm ấm
dọn ăn; chất đồ
Người ta nói ở vùng đất này Ông quan giao cho 1 người
đựng MUỐI bằng đĩa việc GIÁM SÁT chiếc đĩa cổ
塩 監
DIÊM GIÁM
エン カン
しお:muối Xem xét; coi sóc
Cái mà bền như vàng thì chỉ Người này LẠM DỤNG việc
có BẠC thôi giám sát không để ý nước
chảy vào ĐẦY TRÀN
銀 濫
NGÂN LẠM
ギン ラン
Chất bạc; trắng bạc Đầy tràn, quá mức
HẬN THÙ đã bền chặt trong Tôi làm MẪU việc giám sát
tim tôi việc GIÁM ĐỊNH vàng để
HẬN làm GƯƠNG
恨 鑑
GIÁM
コン
カン
うらむ:giận う
らめしい:ghét Mẫu; gương
限 根
HẠN
ゲン Rễ; bền chí ね:
かぎる:giới hạn rễ; nền tảng;
nguyên thủy
眼 即
NHÃN
ソク
ガン、ゲン
Ngay; làm cho hợp;
まなこ:con mắt tức là
良 爵
TƯỚC
リョウ
シャク
よい:phải, tốt, giỏi;
lành; khéo Chức vị; (Bá) tước
Khi không có đèn thì ánh Đã là tre trúc thì tức là phải
SÁNG của mặt trăng dùng TIẾT có ĐỐT
LÃNG tốt
セツ、セチ
朗 節
ロウ Mùa; dịp; đoạn văn;
ほがらか:rõ, sáng; vần thơ; kiềm chế ふ
vui し:khớp xương; tiết
điệu; đốt (mắt)
Bộ : lương, nguyệt Bộ : trúc, tức
浪 退
LÃNG
タイ
ロウ
しりぞく:rút lui
Sóng; lang thang
しりぞける:đẩy lui
餓 娘
NGẠ NƯƠNG
ガ ジョウ
が:đói むすめ:con gái, nàng
飾 食
ショク
Đồ ăn, sự ăn たべ
かざる:trang trí, tô
る、くう、くら
điểm
う:ăn, mòn
館 飯
QUÁN
ハン
カン
めし:cơm, bữa ăn, đồ
カン:tòa nhà, nhà trọ ăn
養 飲
ẨM
やしなう:(nhận) イン、オン
nuôi; nâng đỡ; hồi のむ:uống, uống nước
phục
Bao quanh tôi toàn thức ăn ĐÓI KHÁT đến mức cơ cực
nên đã CHÁN phải ăn đồ thừa trên bàn
BÃO
CƠ
ホウ
飽 飢
キ
の、あきる:chán
あかす:làm cho no, うえる:đói khát, chết
làm (mệt) phiền đói
坪 既
KÝ
つぼ:đơn vị diện tích キ
khoảng 3.3 m2 (hai すでに:đã, rồi
chiếu Nhật)
評 概
BÌNH
ヒョウ Bao quát; phỏng
Bàn lụân; chỉ trích chừng; tổng quát
おうむね
Bộ : ngôn, bình Bộ : mộc, ký
Người này có tài nghệ dùng Trong tim tôi đã không còn
dao CẮT tóc khái niệm CA THÁN, LUYẾN
TIẾC
NGẢI
刈 慨
KHÁI
ガイ、カイ
ガイ
かる:cắt (tóc),
xén;đứt;giết;lưỡi hái Luyến tiếc; ca thán
希 平
HY ヘイ、ビョウ、
キ、ケ ヒョウ
Mong; hiếm; mỏng たいら:ngay thẳng,
bằng phẳng
Bộ : nghệ, bố Bộ :
HUNG HÔ
凶 呼
キョウ コ
Ác, dữ; không (may) よぶ:gọi; gởi cho;
lợi mời; đọc tên
辛 胸
HUNG
シン
キョウ
からい:cay; đắng cay;
gia vị; mặn; khổ cực むね、むな:ngực
辞 離
ジ リ
Bày tỏ; chữ; từ chức はなれる:chia, rời
やめる:bỏ, thôi はなす:chia, tránh xa
梓 技
シ ギ
あずさ:cây tử; làm đồ わざ:tài năng; nghệ
gỗ thuật; sự nghiệp
宰 純
TỂ THUẦN
サイ ジュン
Chủ; sửa trị Tinh tuyền
ドン
壁 鈍
BÍCH
ヘキ にぶい:cùn; ngu đần
かべ:bức tường にぶる:trở nên cùn;
yếu
執 避
TỴ
シツ、シュウ
ヒ
とる:cầm giữ; thực
hành さける:tránh
Tôi cảm thấy may mắn khi Tôi đứng dậy dùng rìu chặt
BÁO CÁO sớm tình trạng cây để xây nhà MỚI
tay bị tiết mồ hôi
BÁO TÂN
報 新
ホウ シン
Tin tức; trình あたらしい、あらた、
にい-:mới
むくいる:ban thưởng
Bộ : hạnh, hựu, tiết Bộ : lập, mộc, cân
叫 薪
KHIẾU TÂN
キョウ シン
さけぶ:kêu (hô lên) たきぎ:củi
4 sợi chỉ KẾT HỢP lại thành CHA MẸ là người lúc nào
1 củ THÂN cũng đứng ở trên cây nhìn
các con
CỦ シン
糾 親
キュウ Thân mật; cha mẹ お
Xoắn dây; kết hợp; や:cha mẹ したし
xem xét い:thân したしむ:
hiểu rõ hơn
Bộ : mịch Bộ : lập, mộc, kiến
シュウ HẠNH
コウ
収 幸
Lợi tức おさめる:
nhận; gom góp さいわい、しあわせ、
おさまる:nhận được; さち:sung sướng; may
kết thúc mắn; có phước
Bộ : thủ Bộ :
Cuộn tròn người lại dưới
đất để giữ hơi NÓNG của TY, TI
lửa
NHIỆT ヒ
熱 卑
ネツ いやしめる/しむ:
thấp hèn いやしい:
Nóng; bị sốt
nhún nhường
あつい:nóng
Bộ : nghệ, hỏa Bộ :
菱 碑
LĂNG BI
リョウ ヒ
ひし:củ ấu; hình thoi Bia đá
Chạy theo sau mọi người Tôi chạy trên đất thuộc
đến đất này thấy 1 vùng VÙNG ĐẤT LIỀN
đất nhô cao nghi ngờ là MỘ
LĂNG VUA
陵 陸
LỤC
リョウ
リク、ロク
みささぎ:mộ vua, gò
lớn, vượt qua Đất liền
MỤC
HỢI
ボク、モク
ガイ、カイ
亥 睦
むつまじ:thân; hòa
いのしし、い:chi thứ nhã むつむ、む
12; heo rừng (Nhật);
つぶ:thân thiết
heo nhà (Việt Nam)
Vào giờ hợi người ta đã sát Tôi chạy đến khu đất cuộn
hạch NGUYÊN TỬ của cây tròn mình lạ vì THẾ LỰC của
chúng rất đông
THẾ
核 勢
HẠCH
セイ、ゼイ
カク
いきおい:quyền lực;
Hạt nhân; nguyên tử trạng thái
HÀN KHẮC
寒 刻
カン コク
Rét; nghèo khổ きざむ:in sâu; chạm
trổ
さむい:lạnh
Bộ : miên, cộng, băng Bộ : hợi, đao
Vào giờ dậu tôi được sự Người ta nói vào giờ hợi sẽ
giúp đỡ LÀM RƯỢU bị cai quản và BAO QUÁT
mọi thứ
NHƯỠNG CAI
醸 該
ジョウ ガイ
かもす:làm rượu; gây Như đã nói; bao quát;
nên thích hợp; phải
譲 劾
HẶC
ジョウ
ガイ
ゆずる:chuyển
nhượng; để cho; nhận Hạch tội
NHƯỠNG THUẬT
壌 述
ジョウ ジュツ
Đất trồng trọt; đất cát; のべる:kể lại; đề cập;
đất mềm, dẻo giải thích
Người phụ nữ giúp đỡ tôi Cây truật rất có giá trị trong
rất nhiều đó là NƯƠNG TỬ Y THUẬT nên hãy đi tìm
bằng được
THUẬT
嬢 術
NƯƠNG
ジュツ
ジョウ
Nghệ (kỹ) thuật;
Con gái, nàng phương tiện
請 毒
セイ、シン、シ ĐỘC
ョウ ドク
こう:yêu cầu Chất độc; ác
うける:nhận
Bộ : ngôn, thanh Bộ : mỗi
Trái tim tôi có TÌNH CẢM Việc BẮT ĐẦU đánh dấu
với mầu xanh TỐ những cái cây ĐẸP bằng sợi
chỉ là YẾU TỐ quan trọng
TÌNH ソ、ス
情 素
ジョウ、セイ Yếu tố; bắt đầu; thiên
なさけ:cảm xúc, lòng nhiên
thương; cảnh huống す:lộ trần; mở ra; giản
dị
Bộ : tâm, thanh Bộ : mịch
TÌNH
晴 麦
MẠCH
セイ
バク
はれる/らす:trời
quang; không mưa むぎ:lúa mì, lúa mạch
Nước được LỌC lên rất Mặt trăng tượng trưng cho
THANH TRONG SẠCH nhìn nước hòa bình. Màu của hòa bình
xanh mát THANH chính là màu XANH DA
セイ、ショウ、 セイ、ショウ
TRỜI
シン
きよい:trong sạch
きよめる:lọc きよ
まる:được lọc
清
Bộ : thủy, thanh
あおい、あお:xanh
(da trời, lá cây) xanh
xao, còn non
青
Bộ : nguyệt
Đấu tranh lấy lại màu xanh TINH THẦN thoải mái khi
TĨNH của hòa bình, để cuộc sống thấy lúa gạo xanh tươi
trở lên YÊN TĨNH TINH
セイ、ジョウ
静 精
しず、しずか:yên,
セイ、ショウ、
hòa しずめる、 シヤウ
しずま る:làm yên Tinh thần; năng lực,
sinh lực; tinh xảo
Bộ : thanh, tranh Bộ : mễ, thanh
BIỂU Vất quần áo dưới đất là
BIỂU HIỆN của sự bừa bộn
Bảo vệ cây non và tiền là
TRÁCH NHIỆM của tôi
ヒョウ
表 責
Bảng, mặt trước おも TRÁCH
て:bề mặt あらわれ セキ
る:được thể hiện
あらわす:thể hiện Bán, buôn bán, trách
nhiệm, nghĩa vụ
Bộ : y Bộ : nguyên, hiệt
俵 績
ヒョウ セキ
たわら:cái bao, cho, Công lao; quay tròn; se
tặng sợi
潔 積
つむ:chất đống
Trong sạch いさぎよ つもる:được chất
い:can đảm; ngay つもり:định, ước
thẳng; trong sạch lượng
Bộ : thủy Bộ : hòa, trách
KHẾ, KHIẾT
契 債
TRÁI
ケイ
サイ
ちぎる:hứa, giao kèo,
hợp nhau Nợ, tiền nợ
TÝ
喫 漬
KHIẾT
シ
キツ
つける:ngâm (nước)
Ăn uống; hút thuốc
つかる:được ngâm
星 害
セイ、ショウ
ガイ
ほし:ngôi sao; thiên
thể Tổn hại
姓 轄
TÍNH, TÁNH
カツ
セイ、ショウ
Chốt(đầu trục); cai
Họ (giòng họ) quản
Khi sinh ra trái tim sẽ phân CÁT Việc dùng dao CHIA CẮT sẽ
biệt GIỚI TÍNH gây tổn hại như bị VỠ VỤN
カツ
TÍNH, TÁNH
性 割
わる:chia cắt われ
セイ、ショウ る:vỡ vụn わり:
Giống; bản chất cân xứng; lời; 10%
さく:chia
しょう:thể chất
Bộ : tâm, sinh Bộ : hại, đao
牲 憲
SINH HIẾN
セイ ケン
Hy sinh; nạn nhân Pháp luật
SẢN Tôi đứng trên sườn núi SINH Cây mọc lên từ đất Phát
nhìn xuống các loại cây triển cả ngọn SINH sôi, nảy
サン đang SẢN SINH セイ、ショウ nở
Đời sống いきる/け
産 生
Đẻ con; sản xuất; sở
hữu る:sinh sống いか
うむ:đẻ す:うむ: うまれ
る:はやす/え る:
うまれる:được đẻ なま:き-:
うぶ:đẻ; trẻ con Bộ : lập, hán, sinh Bộ :
Trong gang tấc 3 thỏi vàng Cuộc sống PHỒN THỊNH khi
được ĐÚC ra cần được theo sau mọi người đến
đánh dấu vùng đất này làm ăn sinh
CHÚ sống
鋳 隆
LONG
チュウ、イ、シ リュウ
ュ、シュウ Phồn thịnh, cao
いる:đúc quặng
Bộ : kim, thọ(phiệt, tam, Bộ : phụ, truy, sinh
thốn)
Ngày xua cây trúc, cái cày Đã 3 lần theo sau mọi
được ghi vào SỔ HỘ TỊCH người đã đến NGỌN NÚI
này và cắm cọc trên núi
籍 峰
TỊCH PHONG
セキ ホウ
Sổ hộ tịch みね:ngọn núi
XUÂN
春 縫
PHÙNG
シュン
ホウ
はる:mùa Xuân; tuổi
trẻ ぬう:may vá
Bộ : mịch,
phùng(truy,tam,cổn,sước)
CÂY HOA TRÀ vào mùa Khi thờ cúng thì chắp 2 tay
XUÂN, THUNG xuân nở hoa rất đẹp BÁI LẠY để CẦU MONG
チン、チュン BÁI
椿 拝
つばき:cây xuân, một ハイ
loại cây sống lâu,
Được vinh dự làm
thường được ví như
người cha おがむ:lạy chào
Bộ : mộc, xuân Bộ : thủ
泰 寿
THÁI ジュ、ス、シュ
タイ ウ
Hòa bình; to lớn ことぶき:lâu dài,
sống lâu
Bộ : thỏa Bộ : phiệt, tam, thốn
Người ta nói phải CẨN 8/3 thiên đình có lễ hội
THẬN việc CUNG KÍNH CHƠI NHẠC
những cây cỏ ở làng này
CẨN
謹 奏
TẤU
キン
ソウ
つつしむ:cung kính;
thận trọng かなでる:chơi nhạc
Người SIÊNG NĂNG, CẦN THỰC THỰC TẾ dưới mái nhà chỉ
CÙ sẽ gắng hết để cắt hết có duy nhất 1 ông chồng
CẦN chỗ rau cần này ジツ、シツ
キン、ゴン さな、さね:sự thật
勤 実
み:quả; hạt まこと
Siêng năng つとめ に:thật sự みのる:ra
る:được thuê つと quả みのり:vụ mùa
まる:vừa khít みちる:làm đầy
Bộ : cần, lực Bộ : miên
漢 奉
カン
たてまつる:vâng,
(người, nhà, chữ) Hán; dâng hiến, tôn thờ, hậu
Trung Hoa; bạn tạ
Bộ : thủy, thảo Bộ :
タン
嘆 俸
BỔNG
なげく:than tiếc な ホウ
げかわしい:thương
Tiền lương
tiếc
Bộ : Bộ : nhân, phụng
Chồng tôi miệng thở gấp Nếu không vâng lời sẽ CÁI
mang cỏ về cho chim ăn rất GẬY làm từ cây này đánh
GIAN NAN và KHÓ KHĂN
NẠN, NAN
難 棒
BỔNG
ナン
ボウ
むずかしい、かた
い:khó khăn Cái gậy; đánh gậy
剰 華
THẶNG
ジョウ Bông; rực rỡ; Trung
Dư Hoa
はな:hoa
今 垂
KIM たれる、たらす:treo;
rủ xuống たれ:treo;
コン、キン rèm cửa; nước chấm-
いま:hiện tại, bây giờ たれ:たる:だれ:
なんなんとす:
Bộ : nhân Bộ :
Trong miệng tôi bây giờ Mắt tôi đang rủ xuống rất
HÀM đang NGẬM, BAO GỒM buồn NGỦ
ガン nhiều thứ
含 睡
THỤY
ふくむ:ngậm, bao
gồm スイ
ふくめる:bao gồm, Ngủ (giấc ngắn)
khoan dung
Bộ : kim, khẩu Bộ : mục, thùy
Miệng tôi bây giờ lại muốn Mắt tôi rủ xuống buồn vì
NGÂM VỊNH và HÁT làm mất cái KIM ĐAN bằng
vàng
吟 錘
NGÂM TRUY, TRÚY
ギン スイ
Ngâm vịnh; hát つむ:kim đan
Bây giờ trong tim tôi chỉ Tôi đã trèo LÊN 1000 cái
còn lại KỈ NIỆM cây rồi
NIỆM THỪA
念 乗
ネン ジョウ、ショウ
Ý tưởng, mong, để ý, のる:lên xe
đọc thầm, nhớ のせる:cho đi xe
野 琴
Đàn こと:
の:đồng bằng; hoang
đàn Koto của Nhật
dã; thường dân; lĩnh
(giống đàn tranh
vực
Việt Nam)
Bộ : lý, dự Bộ : vương, kim
ÂM
KIÊM イン
兼 陰
ケン Tính âm, trốn, bóng, bí
かねる:gồm, phối hợp mật
かげ:bóng, mặt sau
-かねる:không thể
かげる:tối, có mây
Bộ : Bộ : kỉ
嫌 予
HIỀM DỰ
ケン、ゲン ヨ、シャ
きらう:ghét Liệu trước
Bộ : nữ, kiêm Bộ :
鎌 序
LIÊM TỰ
レン、ケン ジョ
かま:cái liềm; lưỡi hái Bắt đầu; lời tựa; cấp
Khi nói phải phối hợp với sự Trong đầu tôi có dự định
KHIÊM NHƯỜNG GỬI tiền cho người khác
DỰ GIỮ hộ
謙 預
KHIÊM
ケン あずける、あずか
る:gởi (nhận), kí thác
Nhũn nhặn; kính
tiền
票 廉
Phiếu
レン
Trong sạch; ngay
Đơn vị đếm phiếu bầu thẳng; giá rẻ
cử
Lửa lém, lửa bay Bộ : tây, thị Bộ : nghiễm, kiêm
PHIÊU
漂 西
TÂY
ヒョウ
セイ、サイ、ス
ただよう:trôi nổi;
thổi; động にし:phía tây
Bộ : thủy, phiếu Bộ :
標 価
TIÊU GIÁ
ヒョウ カ、ケ
Dấu hiệu あたい:giá trị (vật)
栗 要
リツ、リ ヨウ
くり:hạt dẻ; oai Điểm chính, cần thiết
nghiêm; bền
いる:cần
Bộ : tây, mộc Bộ : tây, nữ
Nếu tôi ở phương tây khi Khi trăng lên người phụ nữ
lớn là phải DỜI khỏi nhà tự phương tây lại thi EO và
ra đường làm ăn HÔNG
THIÊN
遷 腰
YÊU
セン
ヨウ
Dời đi, biến đổi; trèo;
chia ly; đầy đi こし:eo, hông
Ghé miệng vào cánh cửa để ở phía tây người ta đốt lửa
HỎI hút thuốc KHÓI cả 1 vùng
VẤN YÊN đất
モン エン
とい、とん:hỏi, vấn
đề
とう:hỏi, trông nom
問
Bộ : môn, khẩu
けむり:khói け
むる:hút thuốc
けむい:đầy khói 煙
Bộ : hỏa, tây, thổ
閲 南
DUYỆT NAM
エツ ナン、ナ
Xem (xét) lại みなみ:phía Nam
閥 楠
PHIỆT ナン、ダン、ゼ
バツ ン、ネン
Phe nhóm くす、くすのき:cây
nam
Bộ : môn, phạt Bộ: mộc, nam
Mặt trời ở GIỮA cánh cửa Người dân phía nam DÂNG
GIAN TẶNG vua 1 con chó cảnh
カン、ケン
間 献
HIẾN
あいだ:ở giữa, thời
gian ケン、コン
ま:giữa, không gian, Dâng tặng
phòng, đếm phòng
Bộ : môn, nhật Bộ : nam, khuyển
Tai ghé vào cánh cửa để Cái khóm tre ở giữa kia
NGHE chộm mọc 1 cách rất ĐƠN GIẢN
VĂN GIẢN
聞 簡
ブン、モン カン
きく:nghe; chú ý; hỏi Đơn giản, tóm lược;
きこえる:có thể nghe thư từ; thành thật
潤 開
Mở, phát triển あく・
うるおす:ướt; làm
ける:mở ひらけ
giàu うるおう:bị ướt;
る:được phát triển
thành giàu có うる
ひらく:mở, hoa nở
む:thành ướt (mây)
Bộ : thủy, môn, vương Bộ : môn
欄 閉
LAN
ラン しめる、とじる・ざ
る : đóng しま
Cột (báo); lan can
る:bị đóng
闘 閣
ĐẤU
カク
トウ
Tháp, lầu, nội các, ván
たたかう:đánh nhau lót gác
倉 閑
THƯƠNG NHÀN
ソウ カン
くら:kho hàng Nghỉ ngơi
SÁNG
罪 創
TỘI
ソウ、ショウ
ザイ
Tạo nên; bắt đầu
つみ:tội lỗi
BẠN tôi nói việc mua được Hình ảnh 2 vật TRÁI ngược
chiếc xe là điều phi lý nhau
PHI
輩 非
BỐI
ヒ
ハイ
Trái, không
Bạn (học, làm)
Bộ : phi, xa Bộ :
扉 俳
ヒ ハイ
とびら:cánh cửa; Nghệ sĩ, hát bội,
trang tựa đề thơ Haiku của
Nhật
Bộ : hộ, phi Bộ : nhân, phi
BÁI
侯 排
HẦU
ハイ
コウ
Loại ra
Tước hầu
Bộ : Bộ : thủ, phi
Vị tước hầu này chịu trách BI Những điều sai trái sẽ làm
HẬU nhiệm về THỜI TIẾT ヒ trái tim ĐAU BUỒN
かなしい:buồn
コウ
候 悲
thương かなし
Thời tiêt そうそう:
nhờ, là..., chờ đợi む:buồn tiếc,
thương xót
し
Tôi đi hành quân để BẢO Sau khi đi xem quẻ tôi
VỆ quanh khu vực này QUYẾT ĐỊNH lao xuống
VỆ QUYẾT nước giải xui
衛 決
エイ、エ ケツ
Phòng ngự, giữ; chung きめる:định きまる:
quanh được định
韓 快
カン カイ
から:Đại Hàn; thành こころよい:vui thích;
giếng sắc xảo
干 偉
イ
ひる:làm khô ほす:
phơi khô; uống cạn えらい:lớn, khác
thường, tài giỏi
Bộ : Bộ :bối
肝 違
カン
ちがう:khác; sai;
きも:lá gan; tấm lòng; cách khác ちがえ
tinh thần る:sửa đổi
XUẤT BẢN tác phẩm con Sợi chỉ này đủ dài quấn
dao và san hô khô quanh vài đường VĨ TUYẾN
刊 緯
SAN VĨ
カン イ
Xuất bản Đường ngang; vĩ tuyến
宇 汗
VŨ HÃN
ウ カン
Bầu trời, không gian あせ:mồ hôi
余 軒
Số lẻ あまる:
thừa あまり: ケン
rất, hơn Đếm nhà
あます:để dành, số のき:mái nhà
thừa
Bộ : nhân, thị Bộ : xa, can
Ở vùng đất này những thứ Hai bên sườn của ngọn núi
dư thừa đều được LOẠI BỎ này rất khô
NGẠN
除 岸
TRỪ
ガン
ジョ、ジ
きし:bờ, chỗ cao; chỗ
のぞく:lọai bỏ, rút đi lồi ra
徐 幹
TỪ
カン
ジョ
Đảm đang; phần chính
Thong thả; chậm
みき:chuôi
Khi dư giả thời gian tôi vào Dụ cái cùng đi lấy cỏ nướng
chùa chắp tay KỂ LẠI truyện KHOAI
TỰ mình đã làm mong được
ジョ
叙 芋
tha thứ DỤ
Thứ bậc; kể lại じょす ウ
る:bày tỏ; trao (chức) いも:khoai
huy chương
瀬 途
LẠI ĐỒ
ライ ト
せ:nước cạn; nhanh Đường, lối
Vua ban SẮC LỆNH phải hết NGHIÊNG đấu gạo đổ phần
sức bó hoa cho nhanh dư ra
SẮC
チョク
勅 斜
TÀ
いましめる:răn bảo シャ
みことのり:sắc lệnh ななめ:xiên; nghiêng
của vua
疎 塗
ĐỒ
うとむ:tránh; sơ xuất;
lạnh nhạt ト
うとい:xa lạ; mất ぬる:sơn phết
thiện cảm
Bộ : sơ, thúc Bộ : thủy, dư, thổ
速 束
THÚC
はやい、すみやか: ソク
nhanh はやめる: たば:bó, gói
làm lẹ
Bó hoa này cần được ĐIỀU LẠI Tôi lại NHỜ bạn bó giúp
CHỈNH CHỈNH cho chính xác không
ライ vòng hoa để đội lên đầu
セイ thì bị đánh
たのむ:yêu cầu, nhờ,
整 頼
ととのえる:xếp gọn; tin
điều chỉnh ととのう: たのもしい:đáng tin,
được xếp gọn; được hứa
chỉnh たよる:tin cậy
動 剣
KIẾM
うごく:hoạt động ケン
うごかす:di chuyển; つるぎ:gươm
chạy máy
勲 険
ケン
いさお:công (lao)
trạng けわしい:dốc, khó
いさむ: khăn, nghiêm ngặt
働 検
リキ、ロク、リ ケン
ョク Tra xét; kiểm duyệt;
khuôn phép
はたらく:hoạt động
(người), làm việc
Bộ : nhân, động Bộ : mộc, thiêm
種 倹
KIỆM
Loại; hạt (giống) た ケン
ね:hạt; chủng loại; Tằn tiện, giản dị
nguyên nhân
Xung phong XÔNG VÀO nơi TRỌNG, Mỗi ngôi làng thì đều có
có ĐỤNG ĐỘ mà chân bước
đi rất nặng nề
TRÙNG 1000 cuốn sách rất CHỒNG
LÊN thì rất NẶNG
ジュウ、チョウ
衝 重
XUNG
ショウ おもい:nặng, khó
かさなる/ねる:
Đụng độ, xông vào chồng lên
-え:lằn gấp
Bộ : hành, trọng Bộ : bao, khẩu
Người này bị mũi tên bắn Cỏ ở làng này khi dùng lửa
vào để lại di chứng nhiều đốt cháy có HƯƠNG THƠM
BỆNH TẬT
HUÂN rất lạ
疾 薫
TẬT
クン
シツ
かおる:(làm) thơm;
Đau ốm; khẩn cấp đầm ấm; hơi khói
痢 病
LỴ
ビョウ、ヘイ
リ
やむ:mắc bệnh
Bệnh tả, kiết lỵ
やまい:đau ốm
疲 痴
SI
ヒ
チ
つかれる:mệt mỏi
Ngu đần; điên
つからす:làm mệt
Cái thù dính máu đã gây ra Bệnh mà nổi mụn như hạt
BỆNH TRUYỀN NHIỄM đậu là BỆNH ĐẬU MÙA
疫 痘
DỊCH ĐẬU
エキ、ヤク トウ
Bệnh truyền nhiễm Bệnh đậu mùa
痛 症
CHỨNG
いたむ:đau đớn, bị
tổn thương いため ショウ
る:làm đau いた Bệnh tật
い:đau
Bộ : nạch, dũng Bộ : nạch, chính
Người tài nghệ được phân TẬT XẤU của tôi là căn
cho chỗ tủ đựng 1 KHU bệnh không từ bỏ rượu
riêng được
KHU
区 癖
PHÍCH
ク、オウ、コウ
ヘキ
Quận (Nhật); vùng;
chia ra くせ:tật xấu
XU, KHU ở khu TRUNG TÂM này GIẤU những cây cỏ non vào
người ta dùng gỗ cây làm trong tủ đựng đồ
スウ、ス、シュ cái chốt cửa
枢 匿
とぼそ:cái chốt cửa NẶC
からくり:cơ chế
Vật quan trọng
トク
Cây xu Trú ẩn; giấu
Sao xu
Bộ : mộc, khu Bộ : phương, nhược
Khu vực này người ta dùng Người THỢ MỘC dùng rìu
cái mâu để ĐÁNH NHAU để làm tủ đựng đồ và khắc
tượng
ẨU
殴 匠
TƯỢNG
オウ
ショウ
Đánh
Thợ; thợ mộc
なぐる:đánh nhau
Bộ : khu, mâu Bộ : phương, cân
欧 医
Y
はく:nôn mửa
Đánh イ
Cố sức hát, xem 謳 Chữa bệnh; y sĩ
Châu Âu
Bộ : khu, khiếm Bộ : hệ, thỉ
抑 匹
ヨク Tương xứng (so sánh);
おさえる:đè nén, đơn chiếc
kiềm chế ひき:đơn vị đếm con
vật
Bộ : thủ, ngang Bộ : hệ, nhi
Mái nhà dưới sườn núi đá Ta NGƯỠNG MỘ người này
PHẾ HẾT HẠN để phát triển nên nên nhìn với ánh mắt KÍNH
sẽ bị PHẾ BỎ NGƯỠNG MẾN
ハイ
ギョウ、コウ
廃 仰
すたれる、すたる:
hết hạn sử dụng; trở あおぐ:nhìn lên, kính
nên lỗi thời; phế bỏ; mến
đình chỉ おおせ:cầu mong
僚 迎
LIÊU
リョウ ゲイ
Viên chức, bạn むかえる:đón; nhận;
mời; gởi cho
Bộ : nhân, Bộ : ngang, sước
寮 登
LIÊU トウ、ト、ドウ、
リョウ ショウ、チョウ
Quán; khách sạn Ghi sổ
と、のぼる:leo, lên
Bộ : miên Bộ : bát, đậu
TRỪNG
療 澄
LIỆU
チョウ
リョウ
すむ:lắng trong
Chữa trị
すます:làm trong
PHÁT
彫 発
ĐIÊU
ハツ、ホツ
チョウ
Bộc phát; khởi đầu; rời
ほる:chạm khắc đi; phát hành
彦 形
NGẠN
ケイ、ギョウ
ゲン
かたち、かた:thế,
ひこ:kẻ sĩ đẹp và giỏi dáng
Đứng trên sườn núi nhin Cảnh cái lông trong ảnh có
thấy đầu và MẶT bạn tôi BÓNG HÌNH in dưới đất
toàn lông
ẢNH
顔 影
NHAN
エイ
ガン
かげ:ánh sáng; bóng;
かお:(dáng), mặt hình; dấu vết
須 杉
SAM, SOAN
ス、シュ
サン
すべからく:đợi chờ;
nên; cần すぎ:cây thông (Nhật)
Khi trăng lên 10 cái lông của Dùng móng tay cầm túm
hạt đậu ngâm nước PHÌNH lông TÔ MÀU lên cây
BÀNH TO ra
THÁI, THẢI
膨 彩
ボウ サイ
ふくれる、ふくら いろどる:tô màu; tia
む:phình lên; buồn sáng; rực rỡ
THAM, SÂM Tôi ĐI, ĐẾN, THAM GIA lấy văn chương thêu dệt
サン、シン cuộc thi những người lông cho cái lông RỰC RỠ thêm
to
CHƯƠNG
参 彰
まいる:đi; đến; gọi;
viếng thăm; bị đánh ショウ
bại; chết まい-:まじ Rõ rệt; rực rỡ; quảng
わる:みつ:ba (3) bá
み:
Bộ : tư, đại, sam Bộ : chương, sam
ĐỐI Người có tài chỉ trong 1 THẢM Người này tham gia vào trái
タイ、ツイ gang tấc là có thể ĐỐI được
câu văn hay サン、ザン tim tôi, BUỒN đến THẢM
HẠI luôn
対 惨
あいて:đối tác; đối みじめ:buồn rầu;
thủ こたえる:trả lời đáng thương いた
つい、そろい:đôi つ む:đau buồn むご
れあい:cặp vợ chồng い:bi thảm; tàn
ならぶ:むかう: khốc
Bộ : văn, thốn Bộ : tâm, tham
紋 修
モン シュウ、シュ
Huy hiệu (dòng họ おさめる:học, sửa
Nhật); vân (trên おさまる:tự sửa trị
vải)
Bộ : mịch, văn Bộ : du(nhân, phộc, cổn)
蚊 珍
VĂN TRÂN
ブン チン
か:con muỗi めずらしい:hiếm, quí
斉 診
TỀ CHẨN
セイ、サイ シン
Đều; chỉnh tề みる:coi bệnh
Mọi VIÊN THUỐC dâng vua Người này có cái đầu rất
đều dùng con dao này để
VĂN giỏi viết VĂN
TỄ làm
ブン、モン
剤 文
ザイ、スイ、セ Văn tự; bài; câu; hoa
イ văn
(viên, liều) thuốc ふみ:văn thư
薬 済
DƯỢC
すむ:được làm xong;
ヤク được trả; đủ すます:
くすり:thuốc xong; trả; quản lý; đưa
qua sông
Bộ : thảo, lạc Bộ : thủy, tề
率 斎
ソツ、リツ、シ TRAI bỏ
ュツ サイ
ひきいる:lãnh đạo Ăn chay; phòng tránh
りつ:tỷ lệ
Bộ : huyền, băng, thập Bộ : tề, tiểu
SÁP
ジュウ、シュウ TÚC
渋 粛
しぶい:co rút; buồn; シュク、スク
nhăn nhó
Nghiêm kính, yên
しぶ:nước cốt lặng, mềm
しぶる:lưỡng lự
Bộ : thủy, chỉ, Bộ : duật, mễ
LŨY
い
NHIẾP
摂 塁
セツ、ショウ ルイ、ライ、ス
Làm thế; thâu vào;
イ
chỉnh đốn Thành lũy; trạm (dã
cầu)
Bộ : chước, bạch Bộ :
Tôi ở CHÍNH GIỮA khu đất LẠC, NHẠC Cái trống màu trắng này
lớn ngoài đồng được làm từ gỗ của cây
ガク、ラク、ゴ này, phát ra NHẠC rất hay
央 楽
ƯƠNG ウ
オウ Âm nhạc らく:
Chính giữa vui たのしむ:
hưởng たのし
い:vui vẻ
Bộ : quynh, đại Bộ : bạch, mộc
Còn lại DẤU TÍCH của chân Người ở giữa kia chính là
cũng đủ chứng cứ người ANH HÙNG bảo vệ
cây cỏ cho nhân dân
跡 英
TÍCH ANH
セキ エイ
あと:dấu vết; tàn tích Sáng; tài năng
Những con côn trùng màu Đứng ở giữa mặt trời là nơi
đỏ cũng rất MAN RỢ ÁNH SÁNG, CHIẾU rọi vào
ẢNH, ÁNH nhiều nhất
エイ
蛮 映
MAN
バン うつす:phản chiếu う
つる:bị phản chiếu は
Mọi rợ
える:chiếu sáng
Khi YÊU trong tim cũng Nung đất trong lửa thì đất
LUYẾN toàn màu đỏ cũng sẽ trở thành màu ĐỎ
XÍCH
レン
セキ、シャク
恋 赤
こう:yêu こい:
tình yêu こいしい: あかい、あか:màu đỏ
thân yêu; nhớ nhung あからむ:thành đỏ あ
からめる:làm đỏ
湾 赦
LOAN XÁ
ワン シャ
Vịnh Tha, thả ra
黄 変
ヘン
コウ、オウ
かわる/える:thay đổi,
き、こ:màu vàng, không thường
màu đất
Bộ : Bộ : diệc, truy
PHÌ Mong ngóng(ba) trăng lên Những cây gỗ mầu vàng
肥 横
こえ、こやし:phân
bón オウ
こやす:làm tốt よこ:ngang, bên; hư,
こえる:phát (mập) xấu; cầm ngang
khá
Bộ : nguyệt, ba Bộ : mộc, hoàng
カン cơm cháy
甘 把
あまい:ngọt; tốt; BẢ
chiều ý; quá lạc quan
あまえる:dỗ; tán
ハ、ワ
あまやかす:được Lấy, nắm; bó
chiều
Bộ : Bộ : thủ, ba
紺 色
CÁM
Đặc sắc しき、い
コン ろ:màu; đa tình;
Màu chàm; chàm, màu thích; vẻ đẹp; thứ loại
xanh lam
Bộ : bao, chủ Bộ : ba
ÔNG MỖ đó đang trèo cây Sợi chỉ đầy màu sắc này có
hái cam ngọt TUYỆT thể GIẾT CHẾT người
ゼツ
某 絶
MỖ
たえる:chết; hết sạch;
ボウ đứt đoạn
Tôi, người (cái) đó たつ:trừ hết
たやす:giết
Bộ : cam, mộc Bộ : mịch, sắc
謀 艶
く、なまける:つや
Kế hoạch はかる: やかな:なまめかし
tính toán; lừa dối い:つや:つやっぽ
い:あでやかな:
碁 媒
KỲ MÔI
ゴ バイ
Cờ vây (gô) của Nhật Liên lạc giữa hai bên
基 欺
KHI
もと、もとい:căn ギ
bản; nguyên lai; đạo あざむく:lừa dối
Thiên Chúa
甚 棋
ジン
Con cờ, đánh cờ; cờ
はなはだ/だしい: vây Nhật "go"; cờ
rất, lắm, quá, sao tướng Nhật "shogi"
勘 旗
KỲ
カン
キ
Dò xét; tri giác; 6 giác
quan はた:lá cờ
堪 期
KHAM khu đất này KỲ
カン、タン キ、ゴ
たえる:cam chịu Thời gian; hạn kỳ
組 貴
たっとい:giá trị, cao
くみ:nhóm くむ: quí たっとぶ、
đặt cùng nhau; ráp lại
とうと ぶ:trị giá;
kính trọng
Bộ : mịch, thả Bộ : trung, nhất, bối
Nhìn lại những hạt gạo này Mọi thứ quý giá bị BỎ LẠI
còn rất THÔ THIỂN trên con đường
粗 遺
THÔ DI
ソ イ、ユイ
あらい:cục mịch, thô Để lại
thiển
Bộ : mễ, thả Bộ : quý, sước
租 遣
ソ ケン
Thuế (ruộng); cống つかわす:cử đi; phát
tặng つかう:dùng
ở nhà ngoài thần đất còn Cứ mỗi lần tôi học NHẢY
TỔ TIÊN VŨ theo sách thì chân tay cứ
lẫn lộn cả lên
ブ、ム
祖 舞
TỔ
まう:nhảy múa, bay
ソ liệng
Tổ tiên Sinh lòng hứng khởi
Biến đổi, lật lọng
Bộ : thị, thả Bộ: sách, suyễn
Vùng đất này còn rất nhiều Lửa thiêu rụi sách KHÔNG
GIAN NAN, HIỂM TRỞ còn gì
VÔ, MÔ
TRỞ
ム、ブ
阻 無
ソ
Không ぶ、ない:
はばむ:ngăn cản,
không có; không,
hiểm trở, gian nan
chưa
普 査
TRA
フ
サ
Rộng lớn, khắp, đều,
cả Tìm tòi; xét hỏi
Những ngôn ngữ phổ thông Dù chỉ còn 1 chút sức tôi
có thể phổ thành BẢN TRỢ cũng sẽ TRỢ GIÚP
NHẠC
PHỔ ジョ
譜 助
フ たすける:cứu giúp
Tờ (bản) nhạc; gia たすかる:được cứu
phả; sổ; nốt nhạc giúp
すけ:trợ giúp
Bộ : ngôn, phổ Bộ : thả, lực
湿 宜
ギ
Ẩm
よろしい:tốt; thích
しめる:thành ẩm ướt đáng; nên
しめす:làm ướt
Bộ : thủy Bộ : miên, thả
顕 畳
HIỂN
ジョウ、チョウ
ケン
たたみ:chiếu
Rõ, sáng, vẻ vang たたむ:gấp lại
繊 並
TIÊM
ならぶ:xếp hàng なら
セン べる:xếp ならびに:
Đẹp; từ từ, thanh mảnh và なみ:thứ tự
Bộ : mịch Bộ :
Những nơi công cộng thì Cứ mưa xuống linh hồn lại
cần phải CÙNG NHAU hợp xuất hiện
CUNG tác với mọi người
LINH
供 霊
キョウ、ク、ク レイ、リョウ
ウ、グ たま:linh hồn, tinh
とも:tuỳ tùng, hầu hạ thần
そなえる:dâng nạp
Bộ : nhân,cộng Bộ : vũ
ギョウ、ゴウ
異 業
DỊ
ぎょう:tài sản, sự
イ nghiệp ごう:
こと:khác; đặc biệt duyên kiếp わざ:
hành động
Bộ : điền, cộng Bộ :
翼 撲
DỰC PHÁC, BẠC
ヨク ボク
つばさ:cánh Đánh, đập
洪 僕
HỒNG BỘC
コウ ボク
Nước lụt; lớn Tôi, đầy tớ (nam)
CỘNG
港 共
CẢNG
キョウ
コウ
とも:cùng nhau, cả
みなと:bến tàu hai, tất cả, chung
Bộ : thủy, cộng, kỉ Bộ :
Trên tỉnh người ta chấp tay hàng ngày họ cùng nhau
lạy 2 lần ở CÁI GIẾNG magn nước đi làm những
BẠO, BỘC HÀNH VI TÀN BẠO
ボウ、バク
井 暴
TỈNH
セイ、ショウ あばれる:hành vi tàn
い:cái giếng ác; làm hại ばく、あば
く:bộc lộ
囲 爆
BỘC
かこむ:vây quanh;
xung quanh かこう: バク
trữ; giữ かこい:chu vi Nổ tung
耕 恭
コウ キ ョウう
たがやす:trồng cây; やうやし
làm ruộng い:kính cẩn, lễ phép
亜 選
TUYỂN
ア、アシア
セン
Thứ hai, dưới một bậc;
Á châu えらぶ:chọn lựa
Bộ : Bộ : tốn(cộng), sước
悪 殿
ÁC
アク、オ Nhà thờ, đền đài
わるい:xấu, hung dữ との:chủ nhân
-どの:ông
Bộ : á, tâm Bộ : thi, cộng, thù
Thầy giáo nói đang GIẢNG
GIẢI những điều thầm kín
VIÊN
GIẢNG エン
まるい:vòng tròn;
講 円
コウ hình cầu まる:yên
Hội; tổ chức; cắt Nhật まど、まどか:
まろやか:nhẹ (vị)つ
nghĩa; học tập; hòa
ぶら:のぶ:みつ:
giải
Bộ : ngôn, cấu(tam,tái(nhất, Bộ :
nhiễm(thổ,quynh)))
Những đồng tiền được giấu kín Trong GÓC có chiếc SỪNG
để đi MUA đồ cơ cấu nhà cửa con tê giác
CẤU GIÁC
購 角
コウ カク
Mua vào; tên một loại かど:góc cạnh
cỏ つの:sừng, gạc
Bộ : bối, cấu Bộ :
コウ XÚC
構 触
かまえる:xây cất; ショク
định thái độ かまう: さわる、ふえる:
để ý, can thiệp vào đụng; cảm giác; đề cập
đến
Bộ : mộc, cấu Bộ : giác trùng
溝 解
とく:mở nút; giải
コウ quyết; tan とける:
みぞ:rãnh, hào nước; làm lỏng; bị tan
mương とかす:chải (tóc)
論 再
LUẬN
サイ、サ
ロン
ふたたび:một lần
Bàn thảo; luận văn nữa, 2 lần
SÁCH
冊 倫
LUÂN
サツ、サク
リン
さつ:đếm sách
Đạo lý, loại, thứ bậc
さく:quyển sách
Bộ : Bộ : nhân, lôn
典 輪
テン、デン リン
Phép tắc, lễ, kinh sách, わ:bánh xe, vòng;
chủ trương đếm hoa
氏 偏
シ ヘン
Gia đình; họ (tên); ông かたよる:lệch
nghiêng, không đều
うじ:gia tộc; dòng dõi
Bộ : Bộ : nhân, hộ, sách
紙 遍
CHỈ BIẾN
シ ヘン
かみ:giấy; báo Xa; khắp cùng; lần
KẾT HÔN đối với người phụ Những quyển sách mỏng
nữ nhiều khi nó sẽ trở lên dưới cửa mà được thêu chỉ
tăm tối BIÊN là đã BIÊN TẬP xong
ヘン
婚 編
HÔN
コン Biên tập
Cưới hỏi あむ:đan, thêu; ghi
chép
Bộ : nữ, hôn Bộ : mịch, hộ, sách
Dùng tay để bắt người đàn Họ của người kia bị gạch 1
BỘ, BỔ ông phủ gạch. Chắc là bị điểm THẤP
ĐÊ
ホ
テイ
捕 低
とる/らえる、つかま
える:bắt nắm; bắt giữ ひくい:thấp ひく
とらわえる、つかま める/まる:trở nên
る:bị bắt; ôm lấy thấp
浦 抵
PHỔ ĐỂ
ホ テイ
うら:bãi biển Chống lại; bao quát
蒲 底
ĐỂ
がま、かば:cây lác, テイ
cói (cây đăng tam そこ:đáy
thảo)
舗 民
PHỐ DÂN
ホ ミン
Cửa hàng たみ:người dân
Bộ : xá, phổ Bộ :
BỔ MIÊN
補 眠
ホ ミン
おぎなう:cung cấp; ねむる:ngủ ねむ
bù thêm; sửa chữa い:buồn ngủ; mệt
ĐÔ
都 邸
ĐỂ
ト、ツ
みやこ:thủ đô, thủ
テイ
Dinh thự
phủ
Khi đặt chân đến cái khu VIỀN NGOÀI vùng đất này
này thì có 1 cái biển rủ được hưởng ưu đãi riêng
xuống Thì ra là biển của
BƯU BƯU ĐIỆN
郵 郭
QUÁCH
ユウ カク
Thu tín; bưu điện Viền rào, ngoài thành
Bộ : thùy, ấp Bộ : hưởng, ấp
Vùng đất xinh đẹp và tươi QUẬN này là nơi bạn tôi
tốt được phong thành 1 đang sinh sống
BANG (NƯỚC)
邦 郡
BANG QUẬN
ホウ グン
1 xứ; Nhật Bản Khu, quận
Bộ : phong, ấp Bộ : quân, ấp
Đứa trẻ gắn bó với vùng đất Vùng đất để trao đổi với
ở LÀNG QUÊ rất bền chặt bên ngoài là NGOẠI Ô
HƯƠNG
GIAO
郷 郊
キョウ、ゴウ
コウ
Làng quê
Ngoại ô; lễ tế trời
ごう:miền quê
Bộ : yêu, cấn, ấp Bộ : giao, ấp
響 部
キョウ ブ
ひびく: tiếng, vang Một phần; ban; cuốn
dội, ảnh hưởng
sách; hội
Bộ : hương, âm Bộ : lập, khẩu, ấp
Người ĐÀN ÔNG cứng cáp
làm hết chỗ đất kia là
CHỒNG tôi
MẠCH LANG
ミャク
Mạch máu
脈
Bộ :
ロウ、リョウ
Đàn ông; chồng
郎
Bộ : lương, ấp
衆 廊
シュウ、シュ
ロウ
Nhiều; đông người; tất
cả Hành lang; chái nhà
Bộ : Bộ : nghiễm, lương, ấp
Mang 2 tấm vải đến con Mắt tôi thấy quân lính dùng
đường gần sườn núi để ĐỆ KHIÊN CHẮN để đỡ khi MÂU
ĐỆ
TRÌNH với quan
THUẪN THUẪN với 10 người ở sườn núi
逓 盾
ジュン
テイ
たて :cái mộc đỡ tên,
Đổi phiên; truyền gởi
nâng đỡ
Người ta dùng tay lấy cái Khi có mâu thuẫn tôi lại
bàn để phân chia TỪNG bước đi TUÂN THEO lệnh
ĐOẠN ĐOẠN với nhau XOAY VÒNG
段 循
TUẦN
ダン、タン
ジュン
Bậc thang; nấc; cột;
Noi theo; xoay vần
đếm bậc
鍛 派
タン ハ
きたえる:trui rèn sắt; Nhóm; đảng phái; học
rèn luyện; kỷ luật phái
Bộ : kim, đoạn Bộ :
Quy tắc trong CHĂN NUÔI ở dưới sườn núi chỉ có 1
là phải cho ăn người được mở miệng nói
HẬU là HOÀNG HẬU
TỰ
飼 后
コウ、ゴ
シ
こう:vợ vua
かう:nuôi (thú)
ご:sau
Bộ : thực, ti Bộ : khẩu
TỰ
trong sách
ẢO
嗣 幻
ゲン
シ
まぼろし:ảo giác;
Nối theo giả; mập mờ
舟 司
TƯ, TY
シュウ
シ
ふね、ふな:thuyền,
tàu Quản trị; hành vi
Những cái thuyền được sơn Người này luôn DÒ XÉT các
màu trắng giống CÁI TÀU phép tắc trước khi đi THĂM
舶 伺
シ
ハク
うかがう:thăm hỏi,
Cái tàu dò xét
航 詞
HÀNG TỪ
コウ シ
Đi tàu (máy bay) Lời văn, (danh…) từ
艇 般
ĐÌNH
ハン
テイ
Dời đi, tất cả, tổng
Thuyền nhỏ quát,thông thường
QUA BÀN
瓜 盤
バン
カ、ケ
Cái bàn, bàn cờ; đĩa
うり:quả bầu, bí lớn; nền tảng
Bộ : Bộ : bàn, mãnh
弧 搬
HỒ BAN, BÀN
コ ハン
Hình cong Khuân; chuyên chở
孤 船
CÔ
セン
コ
ふね、ふな:cái ghe
Một mình (tàu)
Tấm vải này được làm từ Cần phải giám sát kĩ cái
KÉN TẰM do con côn trùng thuyền ở gần CHIẾM HẠM
nhả kén trên cỏ
HẠM
繭 艦
KIỂN
ケン カン
まゆ:kén tằm Tàu chiến
汽 益
KHÍ
エキ、ヤク
キ
Lợi ích, dùng, tăng
Hơi nước thêm, giàu có
飛 暇
HẠ
ヒ
カ
とぶ:bay とばす:
cho bay, quên ひま:nhàn rỗi
Bộ : Bộ :
沈 敷
TRẦM PHU
チン、ジン フ
ちずむ/める:chìm しく:trải; lát; đặt
妻 来
THÊ きたす:nguyên nhân;
dẫn đến
サイ きたる:kế tiếp; sắp
つま:vợ; vợ cả xảy ra
くる:đến
Bộ : nữ Bộ : thập, mễ
Mở miệng nói 1 câu làm KHÍ Anh ta có tài thở ra hơi rất
cho việc may áo SUY YẾU đi
キ、ケ lâu chứng tỏ KHÍ trong
người rất tốt
衰 気
SUY いき:hơi thở
Thể khí, gas
スイ Khí hậu
おとろえる:yếu đi Khí vận
Linh khí
Bộ : nhất, khẩu, y Bộ : khí, nghệ
Người có học mà không có Có người mở miệng nói
TIẾNG NÓI thì khác gì xác rằng tôi không TRUNG
chết
TRUNG THỰC trong việc bán quần
声 衷
THANH áo
チュウ
セイ、ショウ
Tốt lành, thành thực,
こえ、こわ:tiếng nói bên trong
呉 面
DIỆN
ゴ
メン、ベン
ご:nước Ngô, Trung
Hoa, vải len Mặt, bề mặt
Bộ : khẩu, bát Bộ :
娯 革
NGU
カク
ゴ
Đổi mới
Vui chơi
かわ:da (sống)
Người ta nói tôi đã LẦM khi Miếng da sau khi gia công,
làm việc cho nước ngô chế biến sẽ biến hóa thành
GIÀY
誤 靴
NGỘ NGOA
ゴ カ
あやまる:lầm くつ:giầy (ống)
Dùng lửa đun nước BỐC Khi trăng lên tôi đến vùng
CHƯNG HƠI để hấp cây cỏ này phía tây nơi đang CHI PHỐI
ジョウ、セイ da làm giầy
蒸 覇
BÁ
むす:bốc hơi; bị ngộp
むらす:bốc hơi むれ ハ、ハク
る:bị bốc hơi; nấu Tối cao; chi phối
cách thủy
邪 承
TÀ
ショウ
ジャ
うけたまわる:vâng,
Xấu, sai; gian chịu
Bộ : nha, ấp Bộ :
淑 函
シュク カン
Hiền lành; tử tế; trong はこ:hộp; phong thơ
sạch いれる:cho vào
Bộ : thủy, thúc Bộ :
釈 極
THÍCH
Cuối; cực こ
シャク、セキ く:rất きわみ:cực
Giải thích; ân xá đỉnh, cuối きわめる/
まる:đi đến cùng
Bộ : biện, xích Bộ : mộc, cức
番 牙
PHIÊN きば:răng nanh
Ngà voi
バン Mối lái buôn bán
Số, thứ tự; để ý xem Tiếng kêu dễ
thương của bé gái
Bộ : mễ, điền Bộ :
Dưới mái nhà mọi thứ được Những chiếc răng nanh nhú
XÉT KỸ theo lần lượt lên như cây cỏ non nẩy
MẦM
審 芽
THẨM NHA
シン ガ
Nghe; điều tra; xử め:mầm, chồi
宅 翻
TRẠCH Dịch ひるがえ
タク す:lật ngược; đổi
(quan điểm); phất
Nhà cửa (cờ)ひる がえる:
tự lật; vẫy
Bộ : miên, phiệt, thất Bộ : phiên, vũ
託 藩
THÁC PHIÊN RÀO
タク ハン
Ủy thác; nhờ coi Bộ lạc; lãnh chúa
VI
為 毛
MAO
イ
モウ
ため:làm, là, có, vì,
đổi tiền け:tóc; lông; râu
偽 耗
ギ、カ モウ、コウ、カ
いすわる:dối, xảo trá ウ
にせ:giả mạo Tiêu hao, giảm; tốn
kém; tin tức
Bộ : chước, bạch Bộ : lỗi, mao
長 尾
チョウ ビ
Dài; đứng đầu お:đuôi; cuối; theo
sau; đếm tôm, cá
ながい:dài; lâu dài
Bộ : Bộ : thi, mao
10 người mặc y phục đang Dâu cung kéo CĂNG DÀI RA
mở miệng khóc thuê ở
ĐÁM MA
TRƯƠNG
喪 張
TANG, TÁNG
チョウ
ソウ
はる:kéo ra; mở rộng;
も:đám ma dán, trát
Tôi xông vào SÀO HUYỆT Lấy tấm vải căng dài để làm
chộm quả phát sáng RÈM
TRƯƠNG,
巣 帳
SÀO
TRƯỚNG
ソウ
チョウ
す:tổ chim, ổ
(ghi) sổ; cái màn
Rất ĐƠN GIẢN khi gõ vào Khi trăng lên vết thương
cái vỏ này nó phát ra tiếng kéo dài bị SƯNG LÊN
kêu ĐƠN lẻ
単 脹
ĐƠN TRƯỚNG
タン チョウ
1 mình, giản dị Sưng lên
Trong CHIẾN TRANH dùng Bạn tôi có MÁI tóc rất dài
CHIẾN giáo mác là việc đơn giản
セン nhất
戦 髪
PHÁT
いくさ:chiến tranh た
たかう:đánh nhau お ハツ
ののく:rùng mình そ かみ:tóc
よぐ:kêu xào xạc
Để thành phật thì rất đơn Chấp tay lạy rồi LẤY xác của
giản là đến nơi thần đất TU thần đất ra đem TRƯNG
THIỀN BÀY
禅 展
THIỀN TRIỂN
ゼン、セン テン
Tu Thiền (Phật) Phô bày; mở rộng
ゲン、ゴン
厳 弾
ひく:đánh đàn はず
きびしい:nghiêm む:nảy bật lên たま:
ngặt, gay go おご viên đạn はじく:búng;
そか:uy nghi gõ はじける:tách た
だす:
Bộ : hán, cảm Bộ : cung, đơn
ĐÓNG cửa cơ sở tiệm vàng ANH Một loài cây ở Nhật được ví
TỎA nhỏ vì không còn tiền
オウ、ヨウ như người con gái đội
vương miện HOA ANH
サ
鎖 桜
ゆすらうめ:cây anh ĐÀO
đào
Đóng
Màu đỏ hoa đào さく
くさり:vòng, chuỗi; ら:cây anh đào
cái khoá Nhật; thịt ngựa
Bộ : kim, tiểu, bối Bộ : mộc, nữ
Bàn tay tôi cùng TẤT CẢ Há hốc miệng thấy con THÚ
CỬ mọi người làm lễ CỬ HÀNH VẬT lạ trên ruộng thì ra 1
キョ này con chó
挙 獣
THÚ
Cử hành; tất cả; bắt;
gọi tên あげる:đưa ジュウ
lên; gọi tên; bắt あが けもの:con vật
る:bị bắt; tìm thấy
Bộ : dữ, thủ Bộ :cữu,điền,nhất, khẩu,
khuyển
Mỗi lời nói ra đều mang Khi trăng lên BỘ NÃO tôi lại
cùng với DANH DỰ lo sợ vì đã giết người sau
DỰ đó cho vào cối giã
誉 脳
NÃO
ヨ
ノウ、ドウ
ほまれ:danh dự; tiếng
tăm Bộ óc
Dựng hàng rào, xích chó NÃO Trong tâm người này PHIỀN
canh chỗ cái cối để bảo vệ
khỏi bị SĂN BẮN ノウ NÃO khi giết người sau đó
cho vào cối giã
猟 悩
LIỆP なやむ:đau lòng なや
み:khó khăn; trăn trở
リョウ、レフ
なやます:gây ưu
Săn bắn phiền なやましい:u
sầu; quyến rũ
Bộ : khuyển, cữu, dụng Bộ : tâm, cữu, hung
Chim BỒ CÂU và TU HÚ mỗi
lần gáy 9 lần
鳩 鳥
CƯU ĐIỂU
キュウ、ク チョウ
はと:bồ câu; tu hú とり:chim, (thịt) gà
Chồng tôi lấy móng tay Miệng con chim này chỉ để
kiểm tra chân kê của CON KÊU, HÓT
GÀ MINH
メイ
鶏 鳴
KÊ
ケイ なく:kêu, hót な
にわとり:gà る/らす:rung
(chuông)
島 鶴
ĐẢO HẠC
トウ カク
しま:đảo, cù lao つる:chim hạc
Tôi đã từng được nắm tay 1 Com chim đậu trên cây cỏ
người phụ nữ rất đẹp đó là đó là CÂY TRƯỜNG XUÂN
VIỆN CÔNG CHÚA
ĐIỀU
媛 蔦
エン チョウ
ひめ:công chúa; con つか:cây trường xuân
gái nhà quí tộc; mỹ nữ (Nhật)
遇 援
NGỘ VIỆN, VIÊN
グウ エン
Đối đãi; cư xử; gặp Giúp; vin vào
愚 緩
NGU ゆるむ:lỏng lẻo,
giảm ゆるめる:nới
グ
lỏng ゆるい、ゆるか
ごろか:đần độn た:lỏng; quảng đại;
chậm; dốc
Bộ : ngu, tâm Bộ : mịch, viên(trảo, nhất,
hữu)
隅 属
NGUNG
CHÚ
グウ
ゾク、ショク
すみ:góc
Tuỳ theo, phụ vào; bà
con trong họ
Bộ : phụ, nhật, tư, quynh Bộ : thi, phiệt, trùng, quynh
Cứ há miệng ra là PHÓ
NGHỊCH THÁC việc, người này sẽ bị
phụ thuộc người khác
ギャク、ゲキ
逆 嘱
CHÚC
Ngược lại; phản bội さ ショク
か:ngược さからう: Dặn bảo; phó thác, gởi
làm ngược
塑 偶
TỐ thoảng hợp
グウ
ソ
Cặp, số chẵn, hợp
Đắp (tạc) tượng nhau, gặp nhau
陶 岡
ĐÀO CƯƠNG
トウ コウ
Đồ (sành) sứ おか:đồi, mô đất
DAO Dùng móng tay làm DAO Ngọn đồi này người ta khai
ヨウ ĐỘNG cái lon trên bạn tay thác vàng và THÉP
揺 鋼
ゆれる、ゆらぐ:dao CƯƠNG
động ゆする、ゆさぶ
コウ
る、ゆすぶる:đu đưa
ゆるぐ:bất định うご はがね:thép
く:chuyển động
Bộ : thủ, trảo Bộ : kim, cương
謡 綱
CƯƠNG
Bài hát; hát "No" コウ
(Nhật) うたう: つな:giềng mối: dây
hát
就 剛
ゴウ
つく:tới (lấy, làm),
giao ước つける: Sức mạnh, cứng, mới
thuê mướn đây
Trong tim CẦU KHẨN mọi Giờ ngọ lấy LON nước đổ
người hãy THÂN THIỆN với vào mồm vì nóng
KHẨN con sâu vỏ cứng không có
懇 缶
chân PHẪU, PHỮU
コン
カン、フ
ねんごろ:thân thiện;
cầu khẩn Lọ; chai; lon
象 墾
ショウ、ゾウ コン
Hình ảnh; biểu tượng Khai phá đất; trồng
ぞう:con voi trọt; cày ruộng
MIỄN
像 免
TƯỢNG
メン
ゾウ
まぬかれる:tránh
Hình tượng khỏi, bỏ, tha, cách,
truất
Bộ : nhân, tượng Bộ :
馬 逸
MÃ DẬT
バ イツ
うま、ば:ngựa Nhàn; chia rẽ, rẽ ra từ
Bộ : Bộ : miễn, sước
駒 晩
CÂU VÃN
ク バン
こま:ngựa con Tối; (giờ) còn lại
ケン、ゲン
験 勉
MIỄN
けん:hiệu quả, thử ベン
げん:hiệu quả tốt,
Cố gắng
điềm báo trước
ĐÀ
駄 騎
KỊ
ダ、タ
キ
Ngựa đã chất đồ; đồ đi
chân; phẩm chất xấu Cưỡi (ngựa)
Tôi cảm thấy KINH NGẠC Con ngựa này SỐNG cùng
KINH khi mọi người kính trọng ông chủ
con ngựa này
キョウ
驚 駐
TRÚ
おどろく:bị (ngạc
nhiên) sợ おどろか チュウ
す:ngạc nhiên, sợ, rối Dừng, ở lại
loạn
Bộ : kính, mã Bộ : mã, chủ
篤 駆
トク
かける:chạy mau tới
Trầm trọng, nghiêm かる:đuổi đi, dốc
trang; rất; thật lòng thúc, sai khiến
騰 駅
ĐẰNG DỊCH
トウ エキ
Tăng giá, bay lên, nhảy Ga (xe điện) , trạm
chồm
Bộ : nguyệt Bộ : mã, xích
Người anh hùng chạy đến Con ngựa bị con côn trùng
bắt CON HỔ vằn đót vày chi trước đang kêu
ẦM Ĩ
HỔ TAO
虎 騒
コ ソウ
とら:con hổ; oai vũ; さわぐ:làm ồn, bị
người say kích thích
慮 虜
LỰ đi qua LỖ
リョ リョ、ロ
Nghĩ ngợi; lo Bắt (tù binh)
劇 膚
KỊCH PHU
ゲキ フ
Vở kịch Lớp da
虐 虚
NGƯỢC HƯ
ギャク キョ、コ
しいたげる:áp chế Hư không, trống
Bộ : hô, Bộ : hô
tôi đang so sánh mấy CON Đầu thì trống rỗng chỉ có
HƯU dưới mái nhà rồi dùng cái qua, DIỄN KỊCH thì như
võng bắt
HÍ ĐÙA GIỠN
鹿 戯
LỘC
ギ、ゲ
ロク
たわむえる:diễn
しか:con hươu kịch, đùa giỡn
薦 虞
セン グ
すすめる:đề cử; おそれ:sợ; nguy; may
khuyên; dâng hiến rủi
寅 慶
KHÁNH chúc MỪNG
イン
ケイ
とら:chi thứ 3; cung
kính; con cọp Mừng; phước
演 麗
LỆ
エン
レイ
Trình diễn, diễn giảng;
phỏng theo うるわしい:đẹp
辰 熊
HÙNG
シン、ジン
ユウ
たつ:chi thứ 5; 12 chi;
con rồng; tinh tú くま:con gấu
Bộ : Bộ : năng, hỏa
辱 能
NHỤC
ノウ
ジョク
Khả năng; vai trò; kịch
はずかしめる:xấu hổ Nô của Nhật
Giờ thìn trận mưa to gây TÌNH TRẠNG tim tôi khả
CHẤN ĐỘNG và SỢ HÃI năng là không ổn
CHẤN
震 態
THÁI
シン
タイ
ふるえる/う:rung, sét
đánh, sợ hãi Tình trạng; thái độ
送 振
TỐNG
ソウ ふるう:lúc lắc; vung
おくる:tiễn; gởi tay
ふる:vẫy, rung
関 娠
THẦN
Liên hệ, hàng rào せ
き:hàng rào, trạm シン
xét Có bầu
Đóng cửa, tắt (máy)
Bộ : môn, quan Bộ : nữ, thìn
Người ta nói hoa này khi Đến giờ thin MÔI trên
NỞ sẽ bay 8 hướng lên trời miệng tôi lại bị đau
咲 唇
TIẾU THẦN
ショウ シン
さく:nở hoa くちびる:môi
Tôi chạy đến chỗ ruộng Làm NÔNG NGHIỆP vào giờ
đánh dấu có MA QUỶ thìn thì không nên uốn nắn
鬼 農
QUỶ, QUỈ NÔNG
キ ノウ
おに:ma, quỷ Làm ruộng
Con quỷ này cứ đến giờ dậu Trong nông nghiệp người ta
lại bị XẤU HỔ
NỒNG, NÙNG sử dụng hóa chất rất ĐẬM
ĐẶC
ノウ
醜 濃
XÚ
シュウ Nồng hậu こい:
みにくい:xấu (xí) hổ tối; đậm đặc; dầy
嚇 魂
HÁCH
コン
カク
たましい: linh hồn,
Hăm dọa tinh thần
朕 魔
TRẪM MA
チン マ
Ta (vua xưng) Ma quỉ, hồn ma
Hạt mưa bị phân chia nhỏ Con quỷ này hay bỏ BÙA
thành SƯƠNG MÙ hòa MÊ trẻ con làm chúng bị
PHÂN trong KHÔNG KHÍ MÊ HOẶC
雰 魅
MỊ
フン
ミ
Sương mù, (bầu)
không khí Mê (say), loạn
箇 塊
CÁ
カイ、ケ
カ、コ
かたまり:miếng,
1 cái, đếm (vật) tảng, cục, đống
錬 襲
レン シュウ
Rèn đúc (sắt); rèn おそう:đánh, tấn
luyện; làm tốt công, thừa kế
隷 遵
LỆ TUÂN
レイ ジュン
Phụ thuộc, hầu hạ Theo, vâng lời
癒 罷
BÃI
いえる:phục hồi; ヒ
được chữa khỏi い
Hết, ngưng; rút
やす:chữa khỏi
Quanh chỗ đất được đánh Khu vực cỏ mới mọc được
1 dấu MÀU ĐỎ đánh dấu để ĐÓNG QUÂN
ĐỒN, TRUÂN đồn trú
丹 屯
ĐAN
トン
タン
Đóng quân, khó khăn,
Màu đỏ họp lại
潟 且
セキ ショ、ソ、ショ
かた:bờ biển; đầm ウ
nước mặn
かつ:và
Bộ : thủy, tích Bộ :
丑 藻
TẢO
チュウ
ソウ
うし:chi thứ 2; con
trâu (bò) も:cây dưới nước
Bộ : Bộ : thủy, táo
MÃO
ボウ、モウ
う:chi thứ 4; thỏ
(Nhật); mèo (Việt
Nam)
卯
TỴ
シ
み:chi thứ 6; biểu
tượng cho con rắn
Thời gian từ 9-11AM
巳