You are on page 1of 4

CÔNG TY TNHH SOUGOU VIỆT NAM BMHC-01-23.

LBH: 02
Ngày BH: 30/6/2017
Khu công nghiệp Nomura - Hải Phòng Trang:1/1

PHIẾU ĐĂNG KÝ LÀM THÊM(残業申請書)


Bộ phận(所属): SUB YANMAR
Ngày nộp(提出): Ngày (日) tháng(月) năm(年) 2019
Ngày làm thêm(残業日): Ngày (日) tháng(月) năm(年) 2019
Số
Bộ phận Thời gian 残業時間
STT NV Họ và tên 氏名 部門
Ghi chú 備考
T ừ から Đến迄
社員
1 52 TIÊU THỊ CHÂM SUB YANMAR
2 522 TRẦN THỊ VÂN SUB YANMAR
3 749 ĐÀO THỊ THỦY SUB YANMAR
4 787 PHẠM T THANH THU SUB YANMAR
5 1025 NGUYỄN THỊ HƯỜNG SUB YANMAR
6 1266 NGUYỄN THỊ HOA SUB YANMAR
7 1269 NGUYỄN THỊ THÚY SUB YANMAR
8 1568 NGUYỄN THỊ DUNG SUB YANMAR
9 1891 LƯU THỊ PHƯỢNG SUB YANMAR
10 1992 LƯU NHẬT LỆ SUB YANMAR
11 2134 NGUYỄN THỊ TRÚC SUB YANMAR
12 2143 NGUYỄN THỊ NGÂN SUB YANMAR
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Chú ý:
1. Nộp phiếu đăng ký làm thêm lên phòng hành chính trước 3 giờ trong ngày. Người Lập Quản lý Xưởng trưởng Phê chuẩn Hành Chính

この届は当日の3時迄に総務へ提出する事。 作成 監督者 工場長 承認 総務

2. Trường hợp đi làm vào ngày lễ hoặc ngày nghỉ phải nộp phiếu này lên
phòng hành chính trước 5 giờ ngày làm việc trước đó.
休日、祭日出勤の場合は、その前の勤務日5時迄に総務へ提出する事。
CÔNG TY TNHH SOUGOU VIỆT NAM BMHC-01-23. LBH: 02
Ngày BH: 30/6/2017
Khu công nghiệp Nomura - Hải Phòng Trang:1/1

PHIẾU ĐĂNG KÝ LÀM THÊM(残業申請書)


Bộ phận(所属):
Ngày nộp(提出): Ngày (日) tháng(月) năm(年) 201
Ngày làm thêm(残業日): Ngày (日) tháng(月) năm(年) 201
Số
Bộ phận Thời gian 残業時間
STT NV Họ và tên 氏名 Ghi chú 備考
部門 T ừ から Đến迄
社員
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Chú ý:
1. Nộp phiếu đăng ký làm thêm lên phòng hành chính trước 3 giờ trong ngày. Người Lập Quản lý Xưởng trưởng Phê chuẩn Hành Chính

この届は当日の3時迄に総務へ提出する事。 作成 監督者 工場長 承認 総務

2. Trường hợp đi làm vào ngày lễ hoặc ngày nghỉ phải nộp phiếu này lên
phòng hành chính trước 5 giờ ngày làm việc trước đó.
休日、祭日出勤の場合は、その前の勤務日5時迄に総務へ提出する事。
CÔNG TY TNHH SOUGOU VIỆT NAM BMHC-01-23. LBH: 02
Ngày BH: 30/6/2017
Khu công nghiệp Nomura - Hải Phòng Trang:1/1

PHIẾU ĐĂNG KÝ LÀM THÊM(残業申請書)


Bộ phận(所属):
Ngày nộp(提出): Ngày (日) tháng(月) năm(年) 20
Ngày làm thêm(残業日): Ngày (日) tháng(月) năm(年) 20
Số
Bộ phận Thời gian 残業時間
STT NV Họ và tên 氏名 Ghi chú 備考
部門 T ừ から Đến迄
社員
1 074 NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG KTTS

2 564 NGUYỄN THỊ THỦY KTTS

3 592 PHẠM THỊ THẢO KTTS

4 932 PHẠM THỊ THÚY HỒNG KTTS

5 1386 VŨ THỊ BÍCH KTTS

6 1612 VŨ THU DUNG KTTS

7 1668 TRẦN THỊ LỆ THỦY KTTS

8 1692 NGUYỄN THỊ NHUNG KTTS

9 1713 NGUYỄN THỊ MAY KTTS

10 1770 TRẦN THỊ THU HẰNG KTTS

11 1774 PHẠM THỊ HIẾN KTTS

12 2018 NGUYỄN THU TRANG KTTS

13 2052 NGUYỄN THỊ THU HẰNG KTTS

14 2230 NGUYỄN THỊ LUYẾN KTTS

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Chú ý:
1. Nộp phiếu đăng ký làm thêm lên phòng hành chính trước 3 giờ trong ngày. Người Lập Quản lý Xưởng trưởng Phê chuẩn Hành Chính

この届は当日の3時迄に総務へ提出する事。 作成 監督者 工場長 承認 総務

2. Trường hợp đi làm vào ngày lễ hoặc ngày nghỉ phải nộp phiếu này lên
phòng hành chính trước 5 giờ ngày làm việc trước đó.
休日、祭日出勤の場合は、その前の勤務日5時迄に総務へ提出する事。

You might also like