You are on page 1of 2

MỐI QUAN HỆ GIỮA ÂM HÁN VIỆT VÀ ÂM ON CỦA KANJI

BẢNG TỔNG KẾT PHẦN CHUYỂN ÂM VẦN


vần I, Y => âm on vần I NHỊ => ni   二

vần A, OA => âm On vần A HỎA => ka  火

vần AO => âm On vần OU CAO => kou  高

vần AM, AN, OAN => âm On vần CẢM => kan  感


AN
vần AI, ÔI => âm On vần AI ĐẠI => tai   大

vần IÊU => âm On vần OU TIỂU => shou   小

vần ÔN => âm On vần ON THÔN => son  村

vần ƯU => âm On vần UU HƯU => kyuu  休

vần IÊN, IÊM,UYÊN => 95% sẽ có NIỆM => nen  念


âm On vần EN

vần ÂU=> 80% vần O, OU HẬU => go

vần Ê => 70% vần EI MỄ => bei

vần Ô => 70% vần O THỔ => to

ÍCH: eki ÍCH: /eki/ ƯỚC: yaku ƯỚC : /yaku/

ÁC: aku ( yaku) ÁC: /aku/ ANH: ei ANH: /ei/

BẢNG TỔNG KẾT PHẦN CHUYỂN ÂM ÂM ĐẦU


âm đầu C, K, KH, GI => âm On âm 九 Cửu => Ku , kyuu
đầu K 金 Kim => Kin, Kon
口 Khẩu => Kou , ku
家 Gia => Ka , ke
âm đầu NG => âm On âm đầu G 五 Ngũ => Go
月 Nguyệt => Getsu, gatsu
âm đầu N => âm On âm đầu N 女 Nữ => Nyo
南 Nam => Nan
âm đầu S, X => âm On âm đầu S, SH 生 Sinh => Sei

âm đầu Đ => âm On âm đầu D 道 Đạo => Dou

âm đầu L => âm đầu R 力 LỰC => ryoku


立 LẬP => ritsu
âm đầu QU, H => 90% âm đầu K 国 QUỐC => koku

âm đầu T, TH => 90% âm đầu S, SH 私 TƯ => shi

âm đầu CH => 95% âm đầu S 正 CHÍNH => sei


主 CHỦ => shu
âm đầu B => 90% âm đầu H 本 BẢN => hon
百 BÁCH => hyaku
âm đầu TH => 80% âm đầu S, SH 七 THẤT => shichi

BẢNG TỔNG KẾT PHẦN CHUYỂN ÂM ÂM CUỐI

âm cuối N, M => âm cuối là n LOẠN => ran


(ん) 感 CẢM => kan (カン)
âm cuối T => 90% âm cuối TSU 出 XUẤT => shutsu

âm cuối C,CH => 80% âm cuối KU 各 CÁC => kaku


革 CÁCH => kaku

You might also like