You are on page 1of 3

THAN Khả năng nói lưu loát và Từ vựng Ngữ pháp rộng và Phát âm

G liên kết giữa các phần với chuẩn


ĐIỂM nhau
9 -Nói trôi chảy với sự ít -Sử dụng từ vựng với sự -Sử dụng đầy đủ -Phát âm với độ chính xác
lặp lại từ nhất có thể linh hoạt và chính xác các cấu trúc một cao và tinh tế
-Sự ngập ngừng chỉ trong trong tất cả các chủ đề cách tự nhiên và -Cần duy trì sử dụng linh
trường hợp người nói -Sử dụng thành ngữ một phù hợp hoạt các tính năng phát âm
đang suy nghĩ về ý tưởng, cách tự nhiên và chính -Tạo ra các cấu trúc trong suốt buổi thi nói
không chần chừ trong xác chính xác ngoài lời -Nói rõ rang và dễ hiểu
việc sử dụng từ vựng nói đặc trưng của
hoặc ngữ pháp người bản ngữ
-Phát triển các chủ đề đầy
đủ và thích hợp
-Nói chuyện mạch lạc với
các tính năng liên kết phù
hợp
8 -Nói trôi chảy, ít có sự -Sử dụng vốn từ vựng đa -Phần lớn các câu -Nói rõ rang để giám khảo
lặp từ dạng và dễ hiểu để không được sai các hiểu được toàn bộ lời nói
-Sự ngập ngừng chỉ trong truyền đạt ý nghĩa chính lỗi thông thường -Phát âm và âm điệu chuẩn
khi suy nghĩ nõi dung và xác -Sử dụng các cấu
hiếm khi chần chừ trong -Sử dụng từ ngữ ít phổ trúc ngữ pháp linh
việc suy nghĩ về từ ngữ biến và thành ngữ, ít hoạt
mắc lỗi
7 - Nói mô ̣t đoạn dài không - Có sử dụng nhiều từ -Thường xuyên nói -Thể hiện những điều tốt
mất sự tự nhiên và không vựng linh hoạt theo chủ không sai về ngữ trong band 6, và một vài
bị ngắt đoạn. đề. pháp, mặc dù một điểm trong band 8 nhưng
-Đôi khi còn chút ngập - Sử dụng nhiều những số câu lỗi ngữ pháp vẫn còn thiếu để lên 8
ngừng, hoặc từ sửa khi từ ít phổ biến, idiom, vẫn còn tồn tại -
nói collocation để thể hiê ̣n -Sử dụng cấu trúc
-Sử dụng các từ nối và sử hiểu biết tuy nhiên phức tạp linh hoạt
các câu cửa miệng linh vẫn
hoạt còn vài chỗ sử dụng
không hợp lý
- Sử dụng paraphrase
hiê ̣u quả.
6 -Sẵn sang nói câu dài, -Thường xuyên sử dụng -Sự dụng các cấu -Sử dụng đa dạng phát âm,
mặc dù trong câu có thể paraphrase đúng trúc từ đơn giản thanh điệu, trọng âm, từ
mất sự gắn kết do lặp lại -Vốn từ vựng đủ rộng để đến phức tạp, nối, tuy nhiên chưa ổn định
từ hoặc ngập ngừng nói về một chủ đề với độ nhưng tính linh -Giảm khảo có thể hiểu
-Sử dụng các từ nói và dài tạm được và rõ rang hoạt bị hạn chế được ý câu nói mặc dù
câu cửa miệng nhưng của lời nói mặc dù còn - Vẫn còn hay mắc phát âm còn sai
không thích hợp chút lỗi sai lỗi khi nói những
câu có cấu trúc
phức tạp, mă ̣c dù
không hiểu sai ý
của câu.
5 -Có thể duy trì được nhịp -Có thể nói về các chủ -Nói những câu đơn -Thể hiện những điều tốt
nói nhưng vẫn còn sử đề quen thuộc hoặc giản với độ chính trong band 4, và một vài
dụng các câu lă ̣p lại, hay không phổ biến nhưng xác tạm được điểm trong band 6 nhưng
tự sửa lại lỗi khi nói và lượng từ vựng không -Có thể sử dụng vẫn còn thiếu để lên 6
nói còn châ ̣m. linh hoạt một số cấu trúc
-Các từ nối thường sử -Đã sử dụng paraphase phức tạp nhưng còn
dụng quá nhiều để tránh lă ̣p từ nhưng sai về lỗi
-Những câu đơn giản thì vẫn còn hạn chế.
nói trôi chảy, nhưng câu
phức tạp lại gây ra một số
vấn đề
4 -Có thể liên kết các câu -Có thể nói về những -Tạo ra những mẫu -Thường phát âm sai và
cơ bản nhưng việc lặp từ chủ đề đơn giản nhưng câu đơn giản và cơ thường gây ra một số khó
và sử dụng từ nối còn không thể dùng từ cho bản khăn cho người nghe
mắc sai lầm những chủ đề không -mắc lỗi thường
quen thuộc xuyên, dễ dẫn đến
-Hiếm khi cố gắng diễn hiểu lầm
giải
3 -không có khả năng liên -Sử dụng từ vựng đơn -mắc nhiều lỗi -Thể hiện những điều tốt
kết các câu đơn giản giản -Thường trả lời trong band 2, và một vài
-Chỉ đưa ra phản hồi đơn -Không có khả năng theo cách ghi nhớ điểm trong band 4 nhưng
giản mà không thể truyền dùng từ cho những chủ vẫn còn thiếu để lên 4
tải các thông điệp đề ít quen thuộc
2 -Ít sử dụng cử chỉ -Chỉ tạo ra được các từ -Lời nói khò hiểu -Lời nói khó hiểu
-Tạm dừng quá lâu khi độc lập mà không sử -Không thể tạo ra
hết các từ dụng từ nối hoặc cách các câu cơ bản
nói ghi nhớ
1 - không thể giao tiếp
-không có ngôn ngữ có
thể chấp nhận
0 -Không tham dự
CHI TIẾT VỀ THANG ĐIỂM IELTS SPEAKING (phiên bản công khai)

Dịch bởi: ĐỘI NGŨ ADMIN TỰ HỌC IELTS 9.0

You might also like