You are on page 1of 2

SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

PHỤ LỤC B, TCXDVN 205 : 1998


Tên dự án: Trung tâm quốc hội nhà nước Việt Nam
Địa điểm: 23B - 1/62/24 Bùi Xương Trạch - Thanh Xuân - Hà Nội
Chủ đầu tư: Công ty đa quốc gia
Đơn vị thực hiện: Trung tâm tư vấn thiết kế Viện Năng Lượng
Đơn vị: m,m2,m3,T,T/m2,T/m3,độ
THÔNG SỐ CỌC:
Cạnh cọc tiết diện vuông d = 0.4 Mác bêtông làm cọc 300
Chiều dài cọc L = 60 Nhóm thép làm cốt dọc AII
Chiều sâu chôn đài h.đ = 3 Cốt thép dọc trong cọc 2 Φ 22
Chiều dài cọc trong đài+lót L.ng = 0.5 2 Φ 22

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU:


Theo QPXD 26:65, Sức chịu tải theo vật liệu được xác định như sau:
Qv = m . ( Ap . Rn + As . Ra) → Qv = 210 T
Trong đó: Ký hiệu Giá trị Giải thích
m = 0.85 Hệ số điều kiện làm việc của cọc
Ap = 0.16 Diện tích mặt cắt ngang thân cọc
Rn = 1300 Cường độ chịu nén của bê tông
As = 0.0015 Diện tích của thép dọc trong cọc 0
Ra = 26000 Cường độ chịu nén của thép 3

SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT, HỐ KHOAN: B9


Lớp tên loại đất hđ γw φ c nước tính
đất 0 ngầm
l1 lớp mặt, cát san lấp 1 1.53 4.44 0.5 X X
l2 bùn sét màu xám nâu 9.7 1.53 4.44 0.5 X X
l3 sét,xám xanh,pha cát bụi 10 1.93 8 1.15 X X
l4 sét,lẫn sỏi sạn, dẻo cứng 2 1.89 8 1.15 X X
l5 sét xám xanh,lẫn sỏi thạch anh 14 1.76 15 2.68 X X
l6 sét xám xanh,lẫn sỏi thạch anh 4 1.86 15 1.1 X X
l7 á sét 2 1.93 8 1.15 X X
l8 á cát 4 1.89 8 1.15 X X 62.5
l9 cát rời 5 1.76 15 2.68 X X
l10 cát chặt vừa 6 1.86 15 1.1 X X lớp 11 là lớp dưới mũi cọc có
l11 cát chặt vừa 6 1.86 23 1.1 X X các đặc trưng sau:
l12 cát chặt vừa 6 1.86 15 1.1 X X cát chặt vừa
l13 cát chặt vừa 6 1.86 15 1.1 X X γ = 0.86 Nc = ###
l14 cát chặt vừa 6 1.86 15 1.1 X X φ = 23 Nq = ###
l15 cát chặt vừa 6 1.86 15 1.1 X X c = 1.1 Nγ = ###

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO ĐẤT NỀN:


Theo công thức (B.2)-TCXDVN 205:1998, Sức chịu tải tiêu chuẩn của cọc ma sát được xác định như sau:
Qs Qp
Qa = +
Fss Fsp
562 ### → Qa = ### T
Qa = +
2 3
Trong đó: Ký hiệu Giá trị Giải thích Tham chiếu
Qs = Asp . fs Sức kháng mũi cực hạn của thân cọc (B.1), (B.3)
Qp = Ap . qp Sức kháng mũi cực hạn của mũi cọc (B.1), (B.4)
Fss = 2 Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên Lấy bằng 1.5-2
Fsp = 3 Hệ số an toàn cho thành phần kháng mũi Lấy bằng 2-3
Asp - Diện tích xung quanh thân cọc
fs - Ma sát bên của đất xung quanh cọc (B.3)

File bản tính: 487136895.xls


Ap = 0.16 Diện tích mặt cắt ngang thân cọc
qp = ### Cường độ kháng mũi của dất dưới mũi cọc (B.4)

Tính fs: fs = ca + σ’h . tgφa

Trong đó: Ký hiệu Giá trị Giải thích


ca = 0.7 c Lực dính giữa thân cọc và đất,
σ’h = (1 – sinφ).σ’v Ứng suất hữu hiệu trong đất, theo phương vuông góc với mặt bên cọc
φa - Góc ma sát giữa cọc và đất nền
σ’v - Ứng suất hữu hiệu của đất theo phương thẳng đứng tại độ sâu tính fs

Tính qp: qp = c . Nc + σ’vp . Nq + γ . dp . Nγ = ###

Trong đó: Ký hiệu Giá trị Giải thích


σ’vp - Ứng suất theo phương thẳng đứng do bản thân các lớp đất gây ra
dp = 0.4 Cạnh cọc
c = 1.1 Lực dính của lớp đất dưới mũi cọc
Nc,Nq,Nγ = ### Các hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất
γ = 0.86 Trọng lượng của đất dưới mũi cọc

CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN fs VÀ qp:


Biểu đồ ma sát bên thân cọc
Lớp cọc trọng ứng ứng ứng ma sát 0 0

đất đất lượng suất suất suất bên 0 2 4 6 8 10 12 14

i lci γtti σ’vpi σ’vi σ’hi fsi fsi . lci -5.85

-10
00 00 00
l1 0 0.53 0 0 0 0.5 0 -15.7
l2 7.7 0.53 4.1 2.1 1.9 0.6 4.6
-20
-21.7
l3 10 0.93 9.3 8.8 7.6 2.2 22
l4 2 0.89 1.8 14.3 12.3 2.9 5.8
l5 14 0.76 10.6 20.5 15.2 6.8 95.2 -30 -29.7

l6 4 0.86 3.4 27.5 20.4 6.6 26.4


l7 2 0.93 1.9 30.2 26 4.8 9.6 -38.7
-40
l8 4 0.89 3.6 32.9 28.3 5.1 20.4 -41.7
-44.7
l9 5 0.76 3.8 36.6 27.1 9.9 49.5
l10 6 0.86 5.2 41.1 30.5 9.3 55.8 -50
-49.2

l11 4.8 0.86 4.1 45.8 27.9 12.9 61.9 -54.7

-60 -60.7

-70

Tổng 59.5 47.8 351

Ghi chú:
lci Chiều dài phần đoạn cọc i nằm trong lớp đất i
γtti Trọng lượng của lớp đất i có kể đến mực nước ngầm
σ’vpi Ứng suất theo phương thẳng đứng do bản thân lớp đất i gây ra
Ứng suất hữu hiệu của đất theo phương thẳng đứng tại độ sâu tính fs
(Độ sâu này là trọng tâm của lớp i)
σ’hi Ứng suất hữu hiệu trong đất, theo phương vuông góc với mặt bên cọc
(Độ sâu này là trọng tâm của lớp i)

File bản tính: 487136895.xls

You might also like