You are on page 1of 19

Student name: Lt NMK

ID
lài sàn ngăn Nợ phôi trả Hàng tồn Tài sản dài Nợ phải dài Vốn chủ sớ
hạn ngăn hạn kho hạn hạn hữu
(.'ông ty A 120 130 20 50 300
Công ty B 130 250 50 Y 550 700
Phần 1 TRẮC NGHIỆM cỏ GI ÁI THÍCH - 30 câu hỏi ♦ 2 điểm/1 câu (60 điểm)
Câu 1:
..ẨSR...ì.^/. . ..tằ.sàỉí.c[àì.JỈÍẠ»..jẽ—^/*..,....................
Câu 2:

Yêu cầu: Xảc định thông tin X và Y bị thiếu


Công ty A trong năm 20X7 có các thông tin sau:
$’000
Tài sản thuần 1.1.20X7 196
Tài sản thuần 31.12.20X7 274
Trong năm 2017 có các thông tin sau:
1, Chủ sở hữu rút $ 10,000 mỗi quý W*41
2, Chủ sở hữu trong kỳ đã ẹóp 30
3. Lọi nhuận từ tháng 1 đến tháng 11 năm 20X7 15
Yêu cầu: Xác định 10 nhuận tháng 12?

Câu 3:
Công ty A trong năm 20X5 cỏ các thông tin sau:
$’000
Tài sản ngăn hạn 1.1.20X5 560
Tồng tài sản 31.12.20X5 ____ 640
Tài sản dài hạn 1.1.20X5 200
Hàng tồn kho 1.1.20X5 60
Phái thu khách hàng 31.12.20X5 50
Tổng nợ phái trả 1.1.20X5 250
Tổng nợ phải ưả 31.12.20X5 J80_

WltoG Eỳí Sỉo w 1 T$ ỂỶO


cối <^0. S/Ạ/n ụỈT iso
(é®' P'liw- So
NPĨ- ỈL&.
Trong năm 20X5 có các thông tin sau£___________________________—■—~~
1. Chù sờ hữu rút $3000 ------------------- -------------- 80
oy____________________
2. Lọi nhuận n6m 20X5__________________________________________________
Yêu cầu: Xác định vốn góp chủ sở hữu góp thêm trong kỳ?

....'..tóí.....CQO.............................................................
Zỉiố?Z7í^..ZS..ZXTắ&Ã?!£^™Z'ZZ'.'.'2.............................

Câu 4: V
Công ty MBS bán hàng cho công ty ABS, lượng hàng bán là 12,000 đơn vị có giá gôc $11/ đơn vị và giá bán $11.5/ đơn
vị. Bán hàng chưa thu tiền. Theo chính sách bán hàng, nếu công ty ABS mua trên 8,000 đơn vị sẽ được hưởng chiết khấu
thương mại 10%.
Yêu cầu: Lập bút toán (định khoản) trên sổ kế toán của MBS?

L^Z/Z6Íĩií^.^Zl^ílSồ.oep.Ệ...
7.7Zlâí."i^^Z^Z'à^í7.T.^ỉ+ảS^Z7ZZ.ZZ’.

Câu 5:
Công ty ABB trả lại hàng cho công ty MBS, lượng hàng trả lại là 5,800 đơn vị có giá bán $12/ đơn vị, lượng hàng này
có giá gốc với công ty MBS là $9.5/ đơn vị. Giao dịch bán hàng trước đây chưa thu tiền.
Yêu cầu: Lập bút toán (đinh khoản) trên sổ kế toán của MBS?

73$11^^7^'iGL^j^Z7SO®ZZZZZZ'ZZZZZZZZZ7

Câu 6:
Công ty ABS có một số giao dịch sau
Hàng tồn Phải thu Phải trả Doanh thu Giá vốn
kho khách hàng người bán hàng bán Chi phí quàn
lý doanh
nghiệp
Giao dịch 1 -550 +550
Giao dịch 2 -300 -300
Giao dịch 3 -1,000 +1,000 i

2
^latrtcĩIÊÍĩ^

Oa II »i 12:
Tại ngáy 1.1.20X5, số dư dự phông phái thu khó đòi của cóng ty A là $ 15,000
Tại ngay 31.12.20X5, cóng ty có khoăn phải thu khách hàng $458,000
Cóng ty quyết đính
1, Ghi nhận 1 khoản nợ xấu: $35,000
2, Điều chinh khoản dự phóng phải thu khó dõi bang 10% cùa khoản phải thu khách hàng còn lại
Yéu cầu:
Cáu 11: Xác đính khoản chí phí nợ xấu trong báo cáo kết quả kinh doanh cho năm tài chính kế thóc 31.12.20X5?
Cấu 12: Khoản phải thu khách hảng trên bảng cân đối kế toán cho năm tài chính kết thúc 31.12.20X5? fg 10 r .V
Càu 13:

Vào 1.7.20X5, số dư dự phòng phải thu khó đòi $40,000


Vào ngây 30.6.20X6, số dư phải thu khách hảng $800,000. Công ty quyết định xóa sổ 1 khoản nợ $70,000 vả dự phông phải
thu khó đòi cuối kỳ là $80,000.
Yên cần: Xác định các khoản sau:
Chi phí nợ xẩu trên báo cáo kết quả kinh doanh
Phải thu khách hàng trên bảng cân đối kế toán của công ty. r / » X

Càu 14:

3
Cóng A lừ dụng phương phrtp linh girt hrtng tàn kho 1’11'0. Fộl ngáy I.4.2OX I có 250 đơn v| hằng hon X Mài *1Ề fổc $0/
dơn V| Fixing Ihrtng 4. QÔng ty A phái NÌnh urtc glut) djell snu
MUM
3.4 MUM 450 dim v| vời girt $ 11
15.4 MUN 200 dim vị X vời girt $ I 1.5
Brtn:
$.4: Brtn KO dơn v| vời girt $20
13.4: Brtn 300 don vị vời girt $21
Yêu eAu **" 111,11 O"^1 w c,'‘l c®"« <y iiiMy 30.4.20X1?

3$: ...qto.il£'MlK..>Z.......Z..1ZZZ„Z.“Z„...„„.
544- „.ZZ
.." . .
■■■■

'^^ZJ&ÒZ$ZJỈQ^Z""Z1ZZZZZZZZZZZZ.ZZZ
d^ZZ.Zg.^'t^ZllSIZsji&.ZZ.'.ZZ.Z"'"................... .. .
Câu 15:
( n
^ V/.k?.ni đếm hAng ,ồn kh0 và0 n8ày l()-1 “20X2 và xốc dinh đ^ợc giá trị hàng tồn kho vào ngày 10.1.20X2 Irt $280.000
I ư ngrty 31.12.20X I dến 10.1.20X2 công ty A có các giao dịch sau
1, Mua hồng tồn kho số lượng 100 dơn girt $30
2, Bốn hàng cho khrtch hồng số lượng 200 với girt brtn $35 và girt vốn $28
3, Trà hrtng cho nhà cung cốp 100 dơn vị với girt gốc $30
4, Khách hồng trồ lọi hrtng số lượng 1000 với giá bón $35 và girt gốc là $28/ đơn vị
5, Bân hàng tồn kho 300 dơn vị có girt gốc $25 với tỳ suốt lợi nhuận trên giá vốn là 10%
Yôu cầu: Xrtc đ|nh girt trị hàng tồn kho vảo ngày 31.12.20X2?

X^3i>iu|^l!toffi£e^ZZ8^Z±ZBijZ^-Z3sIs£Z"-----------ZZZ ...........................
.................Ạ)......................... .2«stoiMi..z<a^Z2_az.Ja37tiaoZZZZ„zz
.......sZ.4i^.08.Z^..«3aZZa4WZZZZZZZ ...........................4;
........AW^-^<4eeo.ZsS....Z.2HA©oZZZ™Z
zzzzzzzz^zz^z^Mteee^M^-z^wzzzrzizz
Câu hỏi 19
Bảng sao kê ngân hảng của 1 cồng ty vào ngày 31.10.20X8 có sổ dư là $ 1,350. Khi đối chiếu bàng sao kè ngân hàng với sổ
tiền gửi thanh toán đã phát hiện những vấn đề sau:
1, Ngân hàng đã tính phí ngân hàng là $75
2, Công ty đã ghi nhận 1 séc trị giá $150 cùa khách hàng thanh toán vào sổ tiền gửi thanh toán
3, Một séc trị giá $125 công ty thanh toán cho nhà cung cấp chưa được xuất trình tại ngân hàng
Yêu cầu: Xrtc địnli số dir trên 80 tiền gửi thanh toán của công ty tại ngày 31.10.20X8 trước khi thực hiện đối chiếu
ngân hàng?

Zi®Z"3SZ3sOZi^ZZu$j^i$"^'^Z^Xii$ZZZ™.

4
Cầu 20:
Tại 1.120X5. một còng ty mua 1 chiếc máy:
Trên hóa đơn thể hiện thông sau:
Giá mả\: $42,000
Chi phi vặn chuyển: $500
Chi phi vật liệu lẳp đặt $200
Bào hành 1 năm cho trường hợp máy hỏng: $800
Chi phí đào tạo câch sử dụng mrty $500
Đề làp đặt chiéc máy cần 5 công nhân him việc trong 8 ngày (I ngày lủm
việc 8h) và đơn giá trá lương còng nhàn là $5/gìờ. 5 * $ 8^^— tv
Yêu cầu: Xác định nguyên ghi của chiếc máy nùy?

Câu 22:
Công ty Anbert mua 1 chiếc máy cỏ giá gốc $400,000 vào ngày 1.3.20X1, chiếc máy này có giá trị thanh lý irớc tính $20,000 và
thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm. Công ty khấu hao chiếc máy theo phương pháp số đường thẳng.
Yêu cầu: Xác định giá trị còn lại của chiếc máy vào ngày 31.12.20X2?

Câu
25:
Công ty A xác định lợi nhuận cho năm tài chính kết thúc 31.12.20X 1 là $ 18,000 và tài sản thuần là $180,000. Tuy nhiên, khi kiểm
tra phát hiện công ty quên chưa ghi nhận 1 khoản chi phí phải trả tiền thuê nhà cho 6 tháng kết thúc vào 28.2.20X2 là $6,000.
Yêu cầu: Xác định ỉợi nhuận và tài sản thuần của công ty A cho năm tài chính kết thúc 31.12.20X1?

...................................................................................................................................

- 4^30 44gOoo £
C0n^: Ansotl trà tiền thu» nhà với tồng sẲ tiền bát ,húc

Yêu cầu: XÀC định cảc khnitn sau: IMUSM .Joeeo £


chi phí thuê trên báo cáo kết quả kinh doanh ị ? ị ...
- Chi phi thuê tra trtroc daihgn trên bông cân dối kế toán cho năm tài chính kế thús^r^. .
31.12.20X2
Câu 28:
Tại ngày 1.1.20X7, vốn chủ sở hữu của công ty A như sau: cổ phiếu phổ thông ($0.5/cổ phiếu) $100m j2ỡO ịc co plitCu
Thặng dư vốn cổ phần $80m
Trong năm có các giao dịch sau , , . đ, Â / . o
1.5.20X7 Phát hành cổ phiếu thu tiền, 2 cổ phiếu mới cho 10 cổ phiếu đang nắm giữ với giá $1.5/ cô ÌÁ •
phiếu
Yêu cầu: Xác định số dư của cổ phiếu phổ thông và thặng dư vốn cổ phần trên báo cáo tài chính của công ty A cho năm
tài chính kết thúc 30.6.20X7?

Câu 29:
Công ty A có các thông tin sau:
Lợi nhuận chưa phân phối 1.1.20X1: $300,000
Lợi nhuận chưa phân phối 31.12.20X1: $500,000
Cổ tức đã trả vào 1.7.20X 1: $30,000.
Cổ tức đã trà vào ngày 1.3.20X2: $15,000
Yêu cầu: Xác định lựi nhuận trong kỳ của công ty A cho năm tài chỉnh kết thúc 31.12.20X1?
Phần 2: Tự luận - Tổng 40 điểm.
Các thông tin sau thu thập được trong quá trình ỉập báo cáo tài chính:
1, Nhà cửa được khấu hao trong thời gian 20 năm, chi phí khấu hao nhà cửa tính vào chi phí bán hàng
2, Phương tiện vận chuyển khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần 20%/ năm, khấu hao phương tiện vận chuyển
tính vào chi phí bán hảng
3, Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm 1 khoản chi phí phải trả chưa được ghi nhận $9,000 chưa trà cho 6 tháng kết
thúc vào 10 năm 20X6.
4, Chi phí nợ xấu tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp
5, Khoản chi phí bán hàng gồm khoản chi phí lương trả trước $30,000 cho tháng 11.20X6.

Bài 1:20 điểm '


Bảng cân đối phát sinh của công ty ABM cho năm tài chính kết thúc 31.10.20X6 như sau:
Nợ Có
$'000 $'000

Chi phí bán hàng 50


0
Chi phí quản lý doanh nghiệp <309
900
Doanh thu 8,000
33
Chi phí tài chính _________________________
Giá vốn hàng bán_______ _______________<£^3/3 2,500
15
Chi phí nợ xấu—? cẲt ‘
0
Khấu hao lũy kế tại ngày 1.11.20X5____________________________________
Nhà cửa 360
cUc tót — ^Phương tiện vận chuyển 80
———;——7— --------------T 1,500
Nhà cửa (Giá gôc)___________________________________________________
Phương tiện vận chuyển (Giá gốc) 24
0
6, Hàng tồn kho của đơn vị gồm 5,000 mặt hàng X có giá gốc $3/ đơn vị và giá trị thuần có thể thực hiện $2/ đơn vị.
7, Doanh thu của đơn vị gồm $8,000 khách hàng trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng kết thúc 30.9.20X7.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh cho năm tài chính kết thúc 31.10.20X6? (20 điểm)

7
Bèl 2: 20 đỉẻm
1, Khi thanh toán $18.000 cho khoốn thuỗ v5n phòng (chi phí thuê tính vào chi phí quán lý doanh nghiệp) cho 1 nAm từ thời
điềm 1.3.20X1 đến 28.2.20X2, kố toán cùa đơn vị đã ghi toàn bộ vào chi phí trong kỳ bÀng bút toản
Cỏ Giố vốn hồng bán $18,000
Nợ Tiền $18.000
Yêu cầu: XÁC định lỗi này ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quá kinh doanh cho năm
lùi chính kết thúc 31.12.20X1 (5 điểm)

3,
Dưới đây là thông tin liên quan đến một bảng đối chiếu ngân hàng.
1, Số dư ngần hàng trong sổ tiền gửi thanh toán trước khi tính đến các sự kiện dưới đây là một khoản thấu chi $9,870.
3, Các séc trị giá $5,300 đã được nhập chính xác vào bên nợ của sổ tiền gửi thanh toán nhưng chưa được trả vào ngân
2, Các séc trị giá $3,000 đã được nhập trong sổ tiền gửi thanh toán nhưng chưa được xuất trình để thanh toán. Tuy
nhiên sau này sóc này bị từ chối thanh toán.
hàng.
4, Kế toán ghi nhận 1 khoản thanh toán cho nhà cung cấp $200 vào bên nợ của sổ tiền gửi thanh toán
5, Phí ngân hàng $550 trên bảng sao kê ngân hàng được kế toán ghi nợ vào sổ tiền gửi thanh toán.
6, Ngân hàng dã ghi có sai tài khoản trị giá $450 mà đáng lẽ phải thuộc về một khách hàng khác. Yêu cầu: Băng đối chiếu
ngân hàng theo mẫu sau: (10 điểm)_________________________________________________________
Ị sổ tiền gửi thanh toán Sao kê ngân hàng
Số dư trước đièu chỉnh:.................. Số dư trước điều chỉnh:.........................
Các khoản diều chỉnh:
Các khoản điều chình:
1,
5
2, 2,
A________________________________ 3,
SỐ dư sau điều chinh:........................................................ Số dư sau điều chỉnh:...................
Student name:
ID

TÀi sàn ngân Nợ phải trà I lAng tồn Tài sàn dài
hạn ngán hạn kho hạn L

Còng ty A lào 130 20 50


30
Công ty B I30 250 50 0

Cầu 1:
|\ịự phối dài VÃn chú «ở
him

700

\ èu cầu: Xác định thông tin X vA Y bj thicu

.......................ÌM...1AU._____.....................................................................................................................

PhẲn I: TRÁC NGHIỆM CÓ GIẢI Tlltcn - 30 cáu hỏi ♦ 2 đlẻm/l câu (60 điểm)

ụo..........................

Câu 2:
Còng ty A trong năm 20X7 có các thông tin sau:
$T)00______________
Tài sản thuần 1.1.20X7 J96__________________
Tài sàn thuần 3l.l2.20X7 J.74_________________
Trong năm 2017 có các thông tin sau:
l, Chũ sở hữu rút $ 10,000 mỗi quý
2. Chủ sở hữu trong kỳ đã góp JO__________________
3. Lợi nhuận từ tháng l đến tháng 11 năm 20X7 _jj___________________
Yêu cầu: Xác định 10 nhuận tháng 12?

.....-...................................................................H...ỌỌ.Ọ.

1
câu 3:
Công ty A trong năm 20X5 có các thông tin sau:
rỹõoo____________
Tài sản ngắn hạn 1.Ị.20X5 Jbữ_______________
Tổng tài sản 3l.l2.20X5 640_________________
Tải sản dài hạn 1J.20X5____________ J200_________________
l jàng tồn kho 1.Ị.20X5________________ Jo.______________
Phải thu khách hàng 3l.l2.20X5 50__________________
Tổng nợ phải trà l. 1.20X5 _250_________________
long nợ phái trả 31.12.20X5 180_________________

1
..... — ■***11—

1 rong nàm ?0\5 cỏ cAc thông tin sau


1. Chủ sô hữtt rut $3000__________------------
__. _________________________1
2, ljỢÙthuặn nàm 20X5 80 , ZZ1
YÊU cầu: Xác định vốn gỏp chủ sờ hữu góp them trong kỳ?
____......................Kuu.íJkh..A...hx;..(.W..L..(l<íXẤỈ................Í.ẨTQQÍL... ... ”.. .......................
____............................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ -............................................................
.k.tA.»,U.\k\ i.\Xí. ,ún , ÁẲẦ * .. Ấ.KÝr* ... . F.. > . ' A .1G . AA.XẰ ..».»....••*•••. **•*•* • •..*•»♦*•••■* ................................................»•••»••• .♦****■ •*•••»••«

....«a. . ...........................................................lOQwft.A.Mlhll............................................... ........


.............................................. *vkẤ X\ (Á.iA +.... .V,. Ạ. ÍD, .0/2k............................. ,...................................................................... ............

Câu 4:
Công ty MBS bán hàng cho công ty ABS, lượng hàng bán là 12,000 đơn vị có giá gốc $11/ đơn vị và giá bản $11.5/
đơn vị. Bán hàng chưa thu tiền. Theo chính sách bán hàng, nếu công ty ABS mua trên 8,000 đon vị sẽ được hường chiết
khấu thương mại 10%.
Yêu cầu: Lập bút toán (định khoản) trên sổ kế toán của MBS?

...Cũvị..t.ĩ.3?..G5.„. ..^'...kVl...^..?..^ÌẮ.y.ộÁ..'....í..ú3.Ỉ.Qọ.2........... . .......................................................................


.....................i...lĨL..;......... M.U Í ŨQỌ............................... 2........................................
........................................................................................................................................................................................................................f-vujj-Lti*........................................................................................

...................................,v.ù..pkw..tk...i.MỈ^9...4.uvi.u.ợ.....v..V.A..wc.À..i.4.5ỈQ0.............
...........................................£ế'...^uk.ỉU..í...W..Ọ.?.í)....................................................................................................

Câu 5:
Công ty ABB trả lại hàng cho công ty MBS, lượng hàng trả lại là 5,800 đơn vị có giá bán $12/ đơn vị, lượng hàng
này có giá gốc với công ty MBS là $9.5/ đơn vị. Giao dịch bán hàng trước đây chưa thu tiền.
Yêu cầu: Lập bút toán (định khoăn) trên sổ kế toán của MBS?

vide...........Í5.5.AỌ.Ồ........................................................................
C Ố. .. .^4.4. .v?.’p.....: ị ẶS. AOQ..................................................................................................
........ . . ..................................................................................................................................
................ .vạ. J.3.1.L\,...;.. ..to c ou.....................................................................................................
...................................Gz... .pkùt.. J.h*.
.............................................V 6 3. CoO......

Câu 6:
Công ty ABS có một sổ giao dịch sau
Hàng tồn Phải thu 1 Phải trả Doanh thu Giá vốn
kho khách hàng người bán hàng bán Chi phí quản
lý doanh
nghiệp
Giao dịch 1 -550 +550
Giao dịch 2 -300 -300
Giao dịch 3 -1,000 +1,000

2
Student name:
ID ' pQfO'IOdOfb

Phần I: TRÁC NGHIỆM CÓ GIẢI THÍCH - 30 câu hỏi * 2 dicm/1 câu (60 điểm)
.................................................................................................................................................................................................. ỊSÍỢ phải dài vốn chú sở
.............................................................S.S.Ọ...1.3..Ọ.Q.......
Tài sản ngắn Nợ phải trả 1 làng tồn hữu
MIL_______
hạn ....^....x..-....ai>^.9....................
ngắn hạn kho Tài sản dài hạn 300_______
Còng tyA 120 130 20 50 550 .......... 700
Công ty B 130 250 50 Y ]
Yêu cầu: Xác định thông tin X và Y bị thiếu

Câu 2:
Công ty A trong năm 20X7 có các thông tin sau: ______________ rỹõpọ____________
_________________
Tài sản thuần 1.1.20X7 J96_____________
____________________________________________________________________ 2^i_____________
Tài sàn thuần 31.12.20X7 ___
Trong năm 2017 có các thông tin sau: __________
1, Chủ sở hữu rút $10,000 mỗi quý _______________
2, Chủ sở hữu trong kỳ dã góp _____ _____________
3, Lợi nhuận từ tháng 1 đến tháng 11 năm 20X7 ___
Yêu cầu: Xác định lựi nhuận tháng 12? ......^B7../£cỉ\...nf-
J5,______________
wẲQ.‘A....ỉfuvo^....4ô2. ......J.O..co..................... ....

...............411.000...?... J.9ẲJÙ(X>...t..X...L.z(£.ứ0Q..ý...Jô..OQP....f....9.Ọ...Ổ.ÍO.. ..
................................................................................................................................

Câu 3:
Công ty A trong nSm 20X5 có các thông tin sau:
jFpoo
Tài sồn ngăn hụn 1.1.20X5 J60
Tổng tồi sân 31.12.20X5__________ 6-10________________
200
1 ài sản dài hụn LỊ.20X5 Hàng tồn kho 1 .1.20X5 60__________________
Phổi thu khách hàng 31.12.20X5 50 __________ „
l ổng nợ phái_trá 1,1.20X5 ____ J50__________________
rống nợ phái trồ 31.12.20X5 180
1 'rong nAm ?0\> co cóc í hòng tin san
Chủ sở hữu rùt $3000
Lợi nhuận nirn 20X5 _
\ èu cầu: XAc định vốn góp chủ sỏ hữu góp thêm tmng kỳ?

Câu 4:
Công ty MBS bán hàng cho công (y ABS, lượng hàng bán là 12,000 dơn vị có giá gốc $ I I / đơn vị và giá bán $11.5/ đon vị. Bán
hàng chưa thu tiền. Theo chính sách bán hàng, nếu công ty ABS mua trên 8,000 đon vị sẽ được hưởng chiết khấu thương mại 10%.
Yêu cầu: Lân bút toán (định khoản) trên sổ kế toán của MBS?
................C?áÀ.2... ."fy.. • • ■
- ' ...........................................................................................................................................................................
átúBc • • .......
..Jãp.a..;....^..PỈ.cữ...í.t2
.............íld....p&õu:...&u...<0.a.cẤ
hán.. 1.......................................... .0.00.... (. i.)
.............dạ &.. .Qkú ...vón..
..... ị......Ảh£..Ọ.Oũ ci.)
.....
.xficino.... • .foL. J....tó..ckỢ.O. cl.) ZZZ^"”"Z"'””'”

Câu 5:
Công ty ABB trả lại hàng cho công ty MBS, lượng hàng trả lại là 5,800 đơn vị có giá bán $12/ đơn vị, lượng hàng này có giá gốc với
công ty MBS là $9.5/ đơn vị. Giao dịch bán hàng trước đây chưa thu tiền.
Yêu cầu: Lập bút toán (định khoản) trên so ke toan cua MBS?
........................... .*^Q\_^.liw...tto...L..5.m-...9,^.w-...5^J.C.O.............................................................................
.............. ...................................................................................................................................................................................................
.....•.................................................................................................................................................

Câu 6:
X sau
ly rXJLFUJ Vv <■
Phải thu Phải trả Doanh thu Giá vốn Chi phí
Hàng tồn
khách hàng người bán hàng bán quản lý
kho
doanh
nghiệp
Giao dịch 1 -550 +550
Giao dịch 2 -300 _______ -300
Giao dịch 3 -1,000

+
1,000
11
' " r'"" " Ị
Giao dịch 4 .. 1 -1.200 -1,200 -
____________...
Yêu cầu: Giãi thích nội dung cùa cúc giao dịch trên? .............................................................................................................................................................................■■.........................................................................

................................................................ .. .......................................... ..........

...&X-;....................'...............................................................................................

Câu 11 và 12:
Tại ngày 1.1.20X5, số dư dự phòng phải thu khó đòi của cồng ty A là $15,000
Tại ngày 31.12.20X5, công ty có khoản phải thu khách hàng $458,000
Công ty quyết định
1, Ghi nhận 1 khoản nợ xấu: $35,000
2, Điều chinh khoản dự phòng phải thu khó đòi bằng 10% của khoản phải thu khách hàng còn lại
Yêu cầu: X
Câu 11: Xác định khoản chi phí nọ- xấu trong báo cáo ket quả kinh doanh cho năm tài chính kê thúc 31.12.20X5?
Câu 12: Khoản phải thu khách hàng trên bảng cân đoi ke toán cho năm tài chính kễt thúc 31.12.20X5?

zzzzzzzzzzzozzz............................
ZZJ^jrt^'^i™<tt^"^"^.-i^".^"^^^™'"”ZZZZZZ
....•_
Câu 13:
Vào 1.7.20X5, sổ dư dự phòng phải thu khó đòi $40,000
Vào ngày 30.6.20X6, số dư phải thu khách hàng $800,000. Công ty quyêt định xóa sổ 1 khoản nợ $70,000 vi dự phòng phải thu
khó đòi cuối kỳ là $80,000.
Yêu cầu: Xác định các khoản sau:
Chi phí nọ- xấu trên báo cáo kết quả kinh^doanli
- Phải thu khách hàng trên bảng cân đoi ke toán của cong ty. ....................................................................
........................
------...... jo QOQ.. 3 .Ã KOta...... *LQ.aa9j.. -.00.0.Y4•"• ............. lOO.Aoo..
------.â5ứ..cw..(.l). .....

Câu 14:
(.'ông \ sá dụng phuxinỆ pháp lính giA hAng tốn kho un / I <»
v6ì fìÀ gốc $0 Am vì 1 rong thắng 4, cồng ty A phết sính Gẻc ậiao đích sau
Mua
3.4 Mua 450 đem vì vời g»á $11
15.4: Mua 200 đơn vị X với gỉế $11.5
Rân
5.4. Ran 80 đon \ I vớì gia $20
13.4: Ran 500 đon vì vởì giá $21
\ èu cầu: Xấc định giá tri hàng tồn kho cuối kỳ cùa công ty tại ngày 30.4.20X1 ?

_____s?.. .dhh ...>....tang Ắoa .X....-ACÚ... Jo...1................................................................................ _c?


50..t. MO 4 b>OQ.a..S-Q...7.ẲO.Ọ...ị...&ô............................................................................................
______ửia...*À...tang...................................................................auứn'...Ẳ'ĩ
______ftta...Ccx>g...fy...'l$M..A^..............................................."
______,'<Ac.JZ.£.....< vVo.» .../M...^...Su.ọsi)......................'. . ............................................................

Càu 15:
Còng ty kiềm đếm hàng tồn kho vào ngày 10.1.20X2 và xác định được giá trị hàng tồn kho vào ngày 10.1.20X2 là $280,000
Từ ngày 31.12.20X1 đến 10.1.20X2 công ty A có các giao dịch sau
1, Mua hàng tồn kho số lưọng 100 đon giá $30
2, Bán hàng cho khách hàng số lượng 200 với giá bán $35 và giá vốn $28
3, Trả hàng cho nhà cung cấp 100 đon vị với giá gốc $30
4, Khách hàng trả lại hàng số lưọng 1000 với giá bán $35 và giá gốc là $28/ đơn vị
5, Bán hàng tồn kho 300 đơn vị có giá gốc $25 với tỷ suất lợi nhuận trên giá vốn là 10%
Yêu cầu: Xác định giá trị hàng tồn kho vào ngày 31.12.20X2?
,dAi...^iãnậ....iw.../^o....VXọ..hạõ^.. J.4.JíZ>.C!Zổ.Xfiị...-.....................................................................................................
„/ciSC.Ữdứ..^.JOÍ?A.3.0...-7..^oo.<.ci&...-.Zũ0.t.ÁQ...f.JPCơ„...^.Ằ„-.J.Q.Q/...ứ/£ - 5ỌỘ ............................................................

Câu hỏi 19

Bảng sao kê ngân hàng của 1 công ty vào ngày 31.10.20X8 có số dư là $ 1,350. Khi đối chiếu bảng sao kê ngân hàng với sổ tiền gửi
thanh toán đã phát hiện những vấn đề sau:
1, Ngân hàng đã tính phí ngân hàng là $75
2, Công ty đã ghi nhận 1 séc frị giá $150 của khách hàng thanh toán vào sổ tiền gửi thanh toán
3, Một séc trị giá $125 công ty thanh toán cho nhà cung cấp chưa được xuất trình tại ngân hàng
Yêu cầu: Xác định số dư trên sổ tiền gửi thanh toán của công ty tại ngày 31.10.20X8 trước khi thực
hiện đối chiếu ngân hàng?
..........Sa...dư. ...tó.^
.... ......Qýnạ...Jok....cÍA^«Ì
...........
Ịù..3fcc../Nỉí....áã...ltanR...iaÚ5...Ata...iifc...aMjg...eỉf..;....

4
Còng A Sừ dung phương phấp lính giA hàng tồn kho FIFO. Tại ngây 1.4.20X I có 250 đơn vị hàng hóa X với giắ gốc $9/ đớn vị.
Trong tháng 4. công ty A phát sinh các giao (lịch sau
Mua:
3.4: Mua 450 đơn vị với giá $11
15.4: Mua 200 đơn vị X với giá $11.5
Bán:
5.4: Bán 80 đơn vị với giá $20
13.4: Bán 300 đơn vị với giá $21
Yêu cầu: Xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ của công ty tại ngày 30.4.20X1 ?

...........SoL.cfeì...xì..í^ãn(j ..Ẩoa...X...4oú.)?.^....................................... .......... C?5JC: . 4. ĩí


6C.. ♦.. 6Ỉao. n.. s Q.. .7 J.QQ ..£.... ô.................................................... 9^'-/AÀ..

...........CJJ£Í. .. Ậị &Ậ.. .CÓÀạ.. .ty.. .tsù.. rtậ.Ọty................................. . M.S. .4


^O.,....4?...=-....S.Ẳ^.Ọ.Ấ.l}.....................................................................'......... ........

Câu 15:
Công ty kiềm đếm hàng tồn kho vào ngày 10.1.20X2 và xác định được giá trị hàng tồn kho vào ngày 10.L20X2 là $280,000'
Từ ngày 31.12.20X1 đến 10.1.20X2 công ty A có các giao dịch sau
1, Mua hàng tồn kho số lượng 100 đơn giá $30
2, Bán hàng cho khách hàng số lượng 200 với giá bán $35 và giá vốn $28
3, Trâ hàng cho nhà cung cấp 100 đơn vị với giá gốc $30
4, Khách hàng trả lại hàng sổ lượng 1000 với giá bán $35 và giá gốc là $28/ đơn vị
5, Bán hàng tồn kho 300 đơn vị có giá gốc $25 với tỷ suất lợi nhuận trên giá vốn là 10%
Yêu cầu: Xác định giá trị hàng tồn kho vào ngày 31.12.20X2?
...<^jũ...'Où...<âãn2....iw...Mo....VÌò..hgõ^..J.4.-.zỉeẦ».o<!ỡ.lW-....-.........................;................................................
....cỉÌG.lỉúũ..i../tóỌA.3.0...-7..>20OA.ci2;...T.J.Q0.c.ẮQ...r.JQftỢ.....wll..r..J.e.Q,...ữí'S:.?....^9.<t...5.Ọ.Ộ.....(.l;)......

Câu hỏi 19
Bảng sao kê ngân hàng của 1 công ty vào ngày 31.10.20X8 có số dư là $ 1,350. Khi đối chiếu bảng sao kê ngân hàng với sổ tiền
gửi thanh toán đã phát hiện những vấn đề sau:
1, Ngân hàng đã tính phí ngân hàng là $75
2, Công ty đã ghi nhận 1 séc trị giá $ 150 của khách hàng thanh toán vào sổ tiền gửi thanh toán «J
3, Một séc trị giá $125 công ty thanh toán cho nhà cung cấp chưa được xuất trình tại ngân hàng
Yêu cầu: Xác định số dư trên sổ tiền gửi thanh toán của công ty tại ngày 31.10.20X8 trưóc khi thực hiện đối chiếu ngân
hàng?9
...............
.........,Q^...JcZ....cla'
...............

4
CỂU 20:
1*1 I 120X5. môi công ty mua I ch lóc má)
lrèn hơn dơn thê hiện thông sau
Giá mầy: $42.000
Chi phi vận chuyên: $500
Chi phi v£t liệu lắp đặt $200
Báo hãnh I nàm cho tnrờng họp máy hóng: $800
Chi phí đào tạo cách sử dụng máy $500
tX’ làp đặt chiếc máy cần 5 còng nhàn làm việc trong 8 ngày (1 ngày làm việc 8h) và đon giá trả lương công nhân là $5/giờ.
Yêu cầu: Xác định nguyên giá của chỉêc máy này?

-Qia.-.c^a.............czừìJ2X^..ù ..
K....t..5ro..i..ft,QC.Ẳ....ầ- .S-£.-â....« 55.3O.O..I.S./

Câu 22:
Cóng ty Anbert mua 1 chiếc máy có giá gổc $400,000 vào ngày 13.20X1, clùếc máy này có giá trị thanh lý ước tính $20,000 và
thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm. Công ty khấu hao chiêc máy theo phương pháp số đường thăng.
Yêu cầu: Xác định giá trị còn lại của chiếc máy vào ngày 31.12.20X2?
..........C^..pL...4í,.ọùí....<6azi..mũ4...ỉ^-;nạ^......3/ỉ.-..42...ft?.QU.. .........................................................
.....400 OOP - oft OOP .......................................,,,...................
......................................................ẢCi........................ .....................................................................01.0^..^..
............................................................Ja..;.........................
........7,^0 pọc........................ =...Ị.ỉ.ÚŨŨ....LẤ.

•;...........
...................................-Ab.'......
...................T....Z..LZZ.....L.............'Z”””^Z”Z””
............................................./<ý..fida....ofeí£.l'n4|.-.-ì^.-.ngà^...^://..^ftXồZ...:.....to..úỌQ...' 3Ẩ&£,A1..7.3.W0.Q.........

Câu 25:
Cóng ty A xác định lợi nhuận cho năm tài chính kết thúc 31.12.20X 1 là $ 18,000 và tài sản thuần là $180,000. Tuy nhiên, khi
kiểm tra phát hiện công ty quên chưa ghi nhận 1 khoản chi phí phải trả tiền thuê nhà cho 6 tháng kết thúc vào 28.2.20X2 là $6,000.
Yêu cầu: Xác định lọi nhuận và tài sản thuần của công ty A cho năm tài chính kết thúc 31.12.20X1?
««*« *««-<««« t •#»»«»* •»» .♦*»•»

cân Mĩ
Cờng tx \OMM1 trá tiền I hud nhA vời lAng MA liền 116.000 cho giai (I<mn h At (tàu I I 20X I vA kết thiK 28 220W
\ du cÀu: Xầc định rác khoản MO:
- chi phí thuê trên hào cáo kct (ỊiiÀ kinh (loanh
Chì phí thuê trả trưóv (lài họn trên háng cAn đói kế toàn cho nđm (Ai chính kế thúc
31.12.20X2

..CSl.gCl. dud- ____.................................... ------.............................


... .......3S...QỌ.0..................

5
- - -___________kà
________________ .......«w..0aa.......................... ...........dOPũ
.ẹA..fk.Jkâ:..«á.ajdc......
,»Sặăn...<êto^...............
Câu 28:
Tại ngày 1.1.20X7, vốn chủ sờ hữu của công ty A như sau:
Cổ phiếu phổ thông ($0.5/cổ phiếu) $ 1 OOm
Thặng dư vốn cổ phần $80m
Trong năm có các giao dịch sau
1.5.20X7 Phát hành cổ phiếu thu tiền, 2 cổ phiếu mới cho 10 cổ phiếu đang nắm giữ với giâ $1 5/ cố phiếu
....hjtì..tẤv£Ì>. . dài... ,ẸiỌfí... icú... ... kẢ.. ẢẲ. > zo.x<4... ,Q..&.)
.
Yêu cầu: Xác định số dư của cổ phiếu phổ thông và thặng dư vốn cổ phần trôn báo cáo tửỉ chinh của công ty A cho năm
tài chính kết thúc 30.6.20X7?
......di... .o£. .ptóí.. ỹỀữ. ’. .itóhạ. .2..........................................................................
..............f?ổữ.....L..ứOQ...^L........4xZ*iO...Cm).................................... ...”..z.zzz~
................................................................................................................................................................. :....................”....”."”””””7,

.....?fe^....du!.....lóòi.-.oí’.ffiõn..4.......................
.......................í)..i..M.(Xs?..-:..0rV2....^Jí2.0.Ấ.i>n.)................................... .

Câu 29:
Công ty A có các thông tin sau:
Lợi nhuận chưa phân phối 1.1,20X 1: $300,000
Lợi nhuận chưa phân phối 31.12.20X 1: $500,000
Cổ tức dã trả vào 1.7.20X 1: $30,000.
Cổ tức dã trả vào ngày 1.3.20X2: $ 15,000
Yêu cầu: Xác định lọi nhuận trong kỳ của công ty A cho nỉíni tài chính kết thúc 31.12.20X1?

$'000 $’0
hí bản hàng 500
hí quản lý doanh nghiệp 900
h thu
hí tài chính 33
ốn hàng bán 2,500
hí nợ xấu 150
hao lũy kế tại ngày 1.11.20X5
Nhà cửa
Phương tiện vận chuyển
cửa (Giá gốc) 1,500
6
ng tiện vận chuyển (Giá gốc) 240

You might also like