You are on page 1of 9

SENTENCES

(CÂU)
Câu là một nhóm từ thường bao gồm một chủ ngữ và một động từ, diễn đạt một lời nói, câu hỏi hoặc
một mệnh lệnh.
I. Phân loại câu (Classification of sentences)
Câu đuợc chia làm 4 loại:
1. Câu trần thuật (Declarative sentences): Cho người khác biết ý nghĩ và tình cảm của mình.
Ex: It’s hot today.
He speaks English very well.
2. Câu nghi vấn (Interrogative sentences): Tìm hiểu ý kiến, tình cảm của người khác hoặc tìm hiểu
thông tin về một người, sự vật, sự việc nào đó.
Ex: Is it hot today?
Does he speak English very well?
Where do you come from?
3. Câu cảm thán (Exclamatory sentences): Diễn đạt cảm xúc hay thái độ của một người trước một
người, một sự vật hoặc sự việc.
Ex: How hot it is today!
What a beautiful garden!
4. Câu mệnh lệnh (Imperative sentences): Dùng để ra lệnh hoặc yêu cầu ai làm việc gì đó.
Ex: Get out of here.
Bring me another chair.
II. Các loại câu (Kinds of sentences)
1. Câu trần thuật (declarative sentences): là loại câu thông dụng và tương đối dễ sử dụng. Câu trần
thuật có thể ở dạng khẳng định (affirmative) hoặc phủ định (negative).
Ex: I like to go shopping.
I don’t like to go shopping.
2. Câu nghi vấn (interrogative sentences): gồm 3 dạng
a. Câu hỏi có - không (Yes - No questions): là loại câu hỏi mà câu trả lời là có (yes) hoặc không (no).
- Đối với động từ đặc biệt như be, have, can, may, must, ... chỉ cần đảo động từ ra trước chủ ngữ.
Ex: Are you a pupil? - Yes, I am./ No, I am not.
Can your father speak English? - Yes, he can./ No, he can’t.
- Đối với những động từ thường như go, drink, run,... ta cần phải mượn trợ động từ to do để đặt câu
hỏi.
Ex: Do you often walk to school? Yes, I do./ No, I don’t.
Does fire burn? Yes, it does./ No, it doesn’t.
Did they go to the theatre? Yes, they did./ No, they didn’t.
b. Câu hỏi Wh- (Wh - questions): là loại câu hỏi bắt đầu bằng các nghi vấn từ who, what, where,
when, why, how, ...
Ex: Who will help you with this work?
What languages can you speak?
When are you coming to see me?
1
c. Câu hỏi đuôi (Tag - questions)
Quan sát: Your father is a teacher, isn’t he?
statement question-tag
- Với một câu trần thuật (statement) xác định thì thêm một câu hỏi đuôi (question-tag) phủ định.
Ex: You can speak English, can’t you?
- Với một câu trần thuật (statement) phủ định thì thêm một câu hỏi đuôi (question-tag) xác định.
Ex: He shouldn’t smoke, should he?
- Chủ ngữ của câu hỏi đuôi (question-tag) phải là một đại từ (pronoun).
Ex: That job is hardly suitable for her, is it?
- Nếu động từ của câu trần thuật là động từ đặc biệt (be, can, may, will, ...) thì lặp lại các động từ ấy
trong câu hỏi đuôi.
Ex: They were there, weren’t they?
- Nếu động từ của câu trần thuật là động từ thường thì ta phải mượn to do trong câu hỏi đuôi.
Ex: They arrived yesterday, didn’t they?
She doesn’t want to go, does she?
- Động từ trong câu hỏi đuôi nếu là phủ định thì luôn ở dạng viết rút gọn.
Ex: He will come, won’t he?
Lưu ý:
+ Question tag được lên giọng khi người hỏi muốn hỏi xem có đúng không, và câu trả lời có thể là Yes
hoặc No.
+ Questions tag được xuống giọng khi người hỏi chờ một sự đồng tình, xác nhận nên câu trả lời
thường là Yes.
3. Câu mệnh lệnh (imperative sentences): Thường được bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không
to (bare-infinitive) và không có chủ ngữ (hiểu ngầm chủ ngữ là YOU).
Ex: Open the door.
Get out of here.
- Chủ từ có thể được diễn đạt bằng một danh từ đứng cuối cụm từ.
Ex: Come in, John.
Get out of here, dirty dog.
- Câu mệnh lệnh phủ định thành lập bằng cách thêm Don't trước động từ.
Ex: Don’t be so silly.
Don’t send for the doctor.
- Câu mệnh lệnh hoặc đề nghị có thể thêm please vào đầu hoặc cuối câu để cho lịch sự hơn.
Ex: Please lend me your pencil.
Pass the sugar, please.
- Một số từ hoặc cụm từ mang nghĩa yêu cầu, sai bảo hoặc nhờ vả: will, would, would you mind, if you
don’t mind,...
Ex: Will you lend me your pencil, please?
Would you mind telling me about yourself?
4. Câu cảm thán (exclamatory sentences): diễn đạt cảm xúc hay thái độ (ngạc nhiên, thán phục, tội
nghiệp, khinh miệt, ghê tởm, thú vị,...).
Ex: How fast he runs!
2
What a lovely girl!
♦ Cách thành lập câu cảm thán với how và what.
How + adjective/ adverb + subject + verb!

Ex: How dirty the dog is!


How fluently Mai speaks English!
What + (a, an) + (adjective) + Noun!

Ex: What a long car!


What an interesting film!
What sweet oranges!
EXERCISES
I. Turn the following sentences into the Yes - No questions and exclamatory sentences.
1. You can swim well.
2. He was very quick.
3. They always work hard.
4. He has a lot of books.
5. She is too young.
6. You eat very quickly.
7. Your father drinks too much.
8. We got home very late.
9. My wife works well.
10. He has a lovely garden.
II. Put a question tag on the end of these sentences.
1. You have heard about that,...
2. Nam did the work well,...
3. He didn’t have to speak to me,...
4. He won’t fall down,...
5. You wouldn’t like the window open,...
6. He used to beat his wife,...
7. She came very late,...
8. Come and see me tomorrow,...
9. That’s the sort of thing you would do,...
10. I’d better go,...
11. There’s an examination tomorrow,...
12. She’s been studying English for two years,...
13. You can’t play tennis today,...
14. It is surely sunny today,...
15. Beverly will be attending the university in September,...
16. I’m never called “Scholar”,...
17. No one has come here,...
18. Everybody can learn how to swim,...
19. His family often have tea for breakfast,...
20. She never works on Sundays,...
III. Write the questions to which the underlined words are the answers.
1. My name is Lan.
3
2. I’m 17 years old.
3. I was born in 1980.
4. I was born in Long An.
5. My address is 3 Le Loi Street.
6. It’s very hot in HCM City in March.
7. It takes two hours to ride to Vung Tau by motorcycle.
8. It’s half past eight.
9. It’s Mr. Dawson’s car.
10. I go to school by bike.
11. I speak English fluently.
12. Lan drank your lemon juice.
13. I weigh 50 kilos.
14. It’s October 10th.
15. It’s 5 meters long.
16. No, I’m not a teacher - I’m a student.
17. I go shopping once a month.
18. I have learnt English for 6 years.
19. He was absent from school because he felt sick.
20. Mr. Pike enjoys traveling.
III. Các mẫu câu cơ bản (Basis sentence patterns in English)
Dựa vào các mẫu câu cơ bản này ta có thể xếp các từ loại thành một câu đầy đủ để diễn tả điều mình
muốn nói. Trong phần này ta chỉ xét đến trường hợp của một câu đơn tức là một nhóm từ gồm có một
động từ được chia và diễn tả một ý nghĩa đầy đủ.
1. Các chức năng trong câu:
a. Chủ ngữ (Subjects): Có thể là người hoặc sự vật, sự việc thực hiện hoặc chịu trách nhiệm cho hành
động của câu và thường đứng trước động từ. Mỗi câu trong tiếng Anh đều phải có chủ ngữ, tuy nhiên
trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ you được hiểu ngầm.
- Chủ ngữ có thể là một danh từ đơn.
Ex: Coffee is delicious.
Milk contains calcium.
- Chủ ngữ có thể là một ngữ danh từ.
Ex: The book is on the table.
That new red car is John’s.
- Chủ ngữ có thể là đại từ, danh động từ hoặc động từ nguyên mẫu.
Ex: Somebody called you while you were out.
Refusing invitations is not always easy.
To lean out of the window is dangerous.
- Trong một số câu, chủ ngữ thật không xuất hiện ở vị trí bình thường mà nó xuất hiện sau động từ và
It hoặc There đóng vai trò chủ ngữ (giả).
Ex: It’s hard to believe what he says.
There was a fire in that building last month.
b. Động từ (verbs): Động từ là từ theo sau chủ ngữ trong lời nói khẳng định. Động từ diễn đạt hành động
hoặc trạng thái của chủ ngữ trong câu. Mỗi câu phải có một động từ.
- Động từ có thể là một từ đơn.

4
Ex: John drives too fast.
They speak English fluently.
- Động từ có thể là một cụm từ.
Ex: John is going to Miami tomorrow.
Jane has been reading that book.
Lưu ý:
Xem thêm phần thì của động từ (Tenses of verbs) và thể của động từ (Voices of verbs).
c. Bổ ngữ (Complements): Bổ ngữ là từ hoặc cụm từ được dùng để mô tả chủ ngữ.
- Bổ ngữ có thể là một danh từ, ngữ danh từ, hoặc tính từ.
Ex: My father is a doctor.
Leaves turn yellow in autumn.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ (subject complements) thường đi sau các động từ be, look, seem, become, get,
feel, turn,....
Ex: The weather gets cold in the evening.
 “cold” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “the weather” và được gọi là subject complement.
- Bổ ngữ cho tân ngữ (object complements) thường đứng ngay sau tân ngữ mà nó bổ nghĩa.
Ex: They elected him President.
 “President” làm bổ ngữ cho tân ngữ “him” và được gọi là object complement.
d. Tân ngữ (Object): Tân ngữ làm hoàn chỉnh nghĩa cho động từ và đứng sau động từ trong câu. 
- Tân ngữ có thể là danh từ, ngữ danh từ hoặc đại từ và trả lời cho câu hỏi với who (ai) hoặc what (gì,
cái gì).
Ex: I love Susan. (Who do you love?)
I bought a new car. (What did you buy?)
- Trong một câu không nhất thiết phải có tân ngữ. Tuy nhiên có câu lại có hai tân ngữ.
Ex: My mother gave me a bicycle on my birthday.
(me là tân ngữ gián tiếp và a bicycle là tân ngữ trực tiếp của động từ give)
e. Định ngữ (Adjuncts): cho biết thời gian, nơi chốn hoặc cách thức của hành động.
- Định ngữ thường là trạng từ, trạng ngữ hoặc các cụm từ bắt đâu bằng một giới từ.
Ex: He runs fast.
We ate dinner at seven o’clock.
My father came home from Hanoi yesterday morning.
- Trong câu không nhất thiết phải có định ngữ và định ngữ thường trả lời cho câu hỏi với when, where,
how.
Ex: He runs fast. (How does he run?)
2. Các mẫu câu cơ bản:
a. Subject + Verb

Ex: The ducks are swimming.


(S) (V)
b. Subject + Verb + Adjunct

5
Ex: He came there.
(S) (V) (A)
c. Subject + Verb + Complement

Ex: Her sister looks beautiful.


(S) (V) (C)
d. Subject + Verb + Object

Ex: Tom can speak English.


(S) (V) (O) 
e. Subject + Verb + Indirect Object + Direct Object

Ex: She has just sent him a letter.


(S) (V) (OI) (Od)
♦ Direct Object (Od) : tân ngữ trực tiếp
♦ Indirect Object (OI): tân ngữ gián tiếp
Subject + Verb + Direct Object + Preposition + Indirect Object

Ex: She has just sent a letter to him.


(S) (V) (Od) (Pre)(OI)
♦ Một số động từ thường có 2 tân ngữ như: give, send, show, buy,...
f. Subject + Verb + Object + Object Complement

Ex: They named their son Tony.


(S) (V) (O) (Co)
g. Subject + Verb + Preposition + Prepositional

Ex: He fell into the stream.


(S) (V) (Pre) (Opre.)
h. Subject + Verb + Object + Adjunct

Ex: We took a taxi to Ben Thanh Market.


(S) (V) (O) (A)
EXERCISES
IV. Underline and identify the subject (S), verb (V), object (O), complement (C), preposition (Pre.) and
adjunct (A) in the following sentences.
1. He wrote a letter.
2. She is a pupil.
3. She is pretty.
4. She is reading.
5. They are here.
6
6. He was reading thoughtfully.
7. Mrs. Brown wrote some letters to her husband.
8. He wrote for the youth.
9. She gave me some books.
10. They took the class to the zoo.
11. They treated him badly.
12. We consider him the class leader.
13. George is cooking dinner tonight.
14. Trees grow.
15. She opened her book.
16. They painted their doors green.
17. It is raining at seven o’clock this morning.
18. She must have gone to the bank.
19. The bank closed at two o’clock.
20. She did everything for her son.
ĐÁP ÁN
I. 1. Can you swim well?
How well you can swim!
2. Was he very quick?
How quick he was!
3. Do they always work hard?
How hard they work!
4. Does he have a lot of books? (Has he a lot of books?)
What a lot of books he has!
5. Is she too young?
How young she is!
6. Do you eat very quickly?
How quickly you eat!
7. Does your father drink too much?
How much your father drinks!
8. Did we get home very late?
How late we got home!
9. Does my wife work well?
How well my wife work!
10.Does he have a lovely garden? (Has he a lovely garden?)
What a lovely garden (he has)!
II. 1. ... haven’t you? 2......didn’t he?
3. ... did he? 4......will he?
5. ... would you? 6......didn’t he?
7. ... didn’t she? 8......will you?
9. ... isn’t it? 10......hadn’t I?
11. ... isn’t there? 12......hasn’t she?
13. ... can you? 14......isn’t it?
7
15. ...won’t he? 16. aren’t I?
17. has they? 18. can’t they?
19. don’t they? 20. does she?
III. 1. What’s your name?
2. How old are you?
3. When were you born?
4. Where were you born?
5. What is your address?
6. What’s the weather like in HCM City in March?
7. How long does it take to ride to Vung Tau by motorcycle?
8. What time is it?
9. Whose car is it?
10. How do you go to school?
11. How do you speak English?
12. Who drank my lemon juice?
13. How much do you weigh?
14. What’s the date?
15. How long is it?
16. Are you a teacher?
17. How often do you go shopping?
18. How long have you learnt English?
19. Why was he absent from school?
20. What does Mr. Pike enjoy?
IV. 1. He /wrote /a letter.
S V O
2. She /is /a pupil.
S V C
3. She /is / pretty.
S V C
4. She / is reading.
S V
5. They /are / here.
S V A
6. He / was reading / thoughtfully.
S V A
7. Mrs Brown / wrote / some letters /to / her husband.
S V Od pre. OI
8. He / wrote / for / the youth.
S V pre. Opre.
9. She / gave / me / some books.
S V OI Od
10. They / took / the class / to the zoo.
S V O A
11. They / treated / him / badly.
A V O A
12. We / consider / him / the class leader.
8
S C O Co
13. George / is cooking / dinner / tonight.
S V O A
14. Trees / grow.
S V
15. She / opened / her book.
S V O
16. They / painted / their doors / green.
S V O Co
17. It / is raining / at seven o’clock this morning.
S V A
18. She / must have gone / to / the bank.
S V pre. Opre.
19. The bank / closed / at two o’clock.
S V A
20. She / did / everything / for / her son.
S V O pre. Opre.

You might also like