Professional Documents
Culture Documents
2810
Chúc c{c em đỗ v|o trường Đại Học mà mình mong muốn <3
1
Bài 1. Cho cấp số cộng un có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1 1 và tổng của 100 số
hạng đầu tiên bằng 14950 . Tính giá trị của tổng
1 1 1
S ...
u2 u1 u1 u2 u3 u2 u2 u3 u2018 u2017 u2017 u2018
1 1 1 2
A. 1 B. 1
3 6052 3 6052
1 1 1 2
B. 1 D. 1
3 6052 3 6052
Hướng dẫn giải
Tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng được gọi là tổng riêng thứ n:
n 2u1 n 1 d
Sn
2
100 2 99d
Áp dụng : S100 14950 d 3 và un1 un d, u2018 u1 2017d 6052
2
1 1 un1 un 1 1 1
Ta có:
un1 un un un1 un1 .un un1 un un1 .un un1 un d un un1
Khi đó:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
S ...
d u1 u2 d u2 u3 d u2017 u2018 d u u2018
1
1 1
1
3 6052
Bài 2. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 1 , z1z2 1 và z1 z2 . Tìm giá trị nhỏ
z1 z2 1 z1 z2
nhất của biểu thức P
1 z1 z2 z1 z2
3
A. 1 B. 2 C. 2 D. 4
Hướng dẫn giải
2
z1 z2
Đặt t , ta có:
1 z1 z2
z1 z2 z z
1 2
z1 z2 z1 .z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2
1 z1 z2 1 z1 .z2
1 z1z2 1 z1 .z2
z1 z1 z2 z2 z1 z1 z2 z2 z2 z2 z1 z1 z z z
1 1 2
z2 z2 z2 z1 z1 0
1 z z 1 z .z
1 2 1 2 1 z z 1 z .z
1 2 1 2
1
Suy ra t là số thực, khi đó P t , khảo sát hàm số ta được GTNN của P là 2, đạt
t
được khi t 1
Bài 3. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 6, z2 2 . Gọi M, N lần lượt l| điểm biểu diển
các số phức z1 , iz2 . Biết MON 60 0 . Tính giá trị của biểu thức T z12 9 z22 .
A. 24 3 B. 36 2 C. 36 D. 36 3
Hướng dẫn giải
P ON
Với P là điểm biểu diễn số phức 3iz2
OP 3iz2 6
OM OP
Ta có: OMP đều, gọi I là trung
MON 60
0
6 3
điểm MP T 2OI .PM 2. .6 36 3
2
Bài 4. Cho ngẫu nhiên hai số thực a , b 0;1 . Tính xác suất để phương trình x 3 3ax 2 b 0
có tối đa hai nghiệm
3 1 1 3
A. 3 B. 3
C. 1 3
D. 1 3
4 4 4 4 4 4 4 4
Hướng dẫn giải
3
x 0
Xét y x 3 3ax 2 b ; y ' 3x2 6ax ; y ' 0
x 2a
1
Ta có: 4 a 3 1 a 3
4
Xác suất cần tìm là diện tích của miền được giới
hạn bởi:
1
y 4a3 , y 1 , a 0, a 3
4
1
3
4
1 4a da 4
3
Vậy xác suất cần tìm là P 3
3
0 4
Bài 5. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để
hàm số y f 2 x f x m có đúng 3 điểm cực trị.
1 1
A. m B. m C. m 1 D. m 1
4 4
Hướng dẫn giải
f 2 x f x m 2 f ' x f x f ' x
Ta có y f x f x m y '
2
2
2 f 2 x f x m
2
4
f ' x 0 x 1; x 3
y ' 0 f x x x0 0
1
2
2
f x f x m 0 1
1
Vậy đáp số là m
4
Bài 6. [CHUYÊN HẠ LONG] Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bị trắng v| bi đen, tổng số bi
trong hai hộp là 20 bi và hộp thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1
55
bi. Cho biết xác suất để lấy được hai viên bi đen l| , tính xác suất để lấy được 2 viên bi trắng.
84
1 15 11
A. B. C. D. Đ{p {n kh{c
28 84 84
Hướng dẫn giải
0 x 9
Vì x y 20 (*). Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi bất kỳ từ 2 hộp n x.y
11 y 19
Gọi m, n lần lượt là số bi đen ở hộp thứ nhất và hộp thứ hai, m 0; x , n 0; y
Mặt khác m, n x.y 84 . Từ điều kiện (*) thì chỉ có x 6; y 14 thỏa mãn
c x m 1
Gọi c, d lần lượt là số bị trắng ở hộp thứ nhất và hộp thứ hai, khi đó
d y n 3
1.3 1
Vậy xác suất để lấy được 2 viên bi trắng là P
6.14 28
Bài 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 7; 2; 3 , B 1; 4; 3 , C 1; 2; 6
D 1; 2; 3 v| điểm M tùy ý. Tính độ d|i đoạn OM khi biểu thức P MA MB MC 3MD
đạt giá trị nhỏ nhất.
3 17 3 21
A. OM 14 B. OM 26 C. OM D. OM
4 4
Hướng dẫn giải
xyz
Dự đoán M D nên ta giả sử M x 1; y 2; z 3 MD x 2 y 2 z 2
3
x 6
2
Ta có: MA y2 z2 x 6 6 x
Tương tự MB x 2 y 2 z 2 y 2 2 y , MC x2 y 2 z 3 z 3 3 z
2 2
Suy ra P 6 x 2 y 3 z x y z 11
BTTL. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 2; 2; 2 , B 0; 2; 2 C 2; 0; 2 ,
D 2; 2; 0 v| điểm M tùy ý. Tính độ d|i đoạn OM khi biểu thức P 3MA MB MC MD
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. OM 3 2 B. OM 2 3 C. OM 2 D. OM 3
Bài 8. Cho hàm số f x liên tục trên v| có đồ thị như hình bên dưới
6
Gọi hàm g x f f x . Phương trình g ' x 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
A. 8 B. 10 C. 14 D. 12
Hướng dẫn giải
1 1 n
1
Và
1 1 1 1
... 2019
u1 q
2018
1 qn 2018 (2)
u1 u2 u3 un 1 u1q n1 1 q
1
q
.
q 1
2019
u12 qn1
2018
u1q n 1
1 q
u1 q 1 n
2018 2019
1
Ta có: u1 .u2 .u3 ....un
100
u1 . u1 .q . u1 .q 2 .... u1 .q n1 1
100
n
n n 1
2018 2
n
u1n q 2
1
100
u12 q n1 2
1
100
2019
1
100
1
n 2 log 2018 18591,1 n 18592
2019
100
Bài 10. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
4 sin x m sin x 3 sin 3 x 4 sin x m 8 2
có nghiệm thực
A. 20 B. 21 C. 22 D. 19
Hướng dẫn giải
a 3 4 sin x m
Đặt . Phương trình trở thành:
b sin x
a b 3 a3 b3 8 2 a b 2 a 3 b 3 8 3 a b a 2 b 2 0
3
a 2
b 2 VN
a b 0
8
8m 8m
TH1: a 2 sin x 1 1 4 m 12
4 4
Bài 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y ln x 2 x 2 m
là nhỏ nhất trên đoạn 1; 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số
Hướng dẫn giải
g 1 2; g 2 ln 2 8 max g x m max m 2 ; m ln 2 8 h m
Bài 12. [CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH-LẦN 1] Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa
mãn iz 2 i 1 và z1 z2 2 . Giá trị lớn nhất của z1 z2 bằng:
A. 4 B. 2 3 C. 3 2 D. 3
Hướng dẫn giải
9
Cách 1: Đại số
Ta có: iz 2 i 1 z 1 i 2 1
w z 1 i 2 w1 w2 2
Đặt 1 1
w2 z2 1 i 2 w1 w2 1
2 2 2 2
w1 w2 w1 w2 2 w1 2 w2 w1 w2 0 w1 w2 0
z1 z2 2 1 i 2 z1 z2 2 3
2 2 2 2
Ta có: P z1 z2 2 z1 2 z2 z1 z2 z1 z2 12 4 4
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 A, B thuộc đường tròn (C) tâm
I 1; 2 , bán kính R 1
Ta có P z1 z2 OA OB 2 OA 2 OB2 2.8 4
BTTL1. Giả sử z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z1 1 i 2 và z2 iz1 . Giá trị nhỏ nhất của
z1 z2 bằng:
A. 2 2 1 B. 2 2 1 C. 2 2 2 D. 2 2 2
Bài 13. Cho hàm số y f x liên tục trên , có f 2 0 v| đồ thị hàm số f x như hình
vẽ bên. Khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định sai?
A. Hàm số y f 1 x 2018 nghịch biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số y f 1 x có hai cực tiểu.
2018
11
C. Hàm số y f 1 x 2018 có hai cực đại và một cực tiểu.
D. Hàm số y f 1 x đồng biến trên khoảng 2; .
2018
Từ giả thiết f 2 0 và 1 x 2018 1 f 1 x 2018 0 với mọi x.
Đặt t 1 x 2018 t
, ta có:
f t 0 khi t 2;1 x 2018 3; 2018 3
f t 0 khi t ; 2 2; x ; 2018 3
2018
3;
2018.x2017 . ft t . f t
Đặt g x f 1 x 2018 , ta có: g x
2 f 2 t
Vậy chọn C.
Bài 14. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 r1 , z2 2r2 và iz1 1 i z2 r12 4r22 . Gọi
A, B, M , N lần lượt l| điểm biểu diễn các số phức 2iz1 , 2 2i z2 , 1 i z2 , iz1 . Biết là góc
giữa AM và BN . Tìm giá trị nhỏ nhất của cos .
12
AO AB . BO BA AO.BO AB BO AO AB
2
AM.BN
Ta có: cos
AM.BN 4 AM.BN 4 AM.BN
2
2 AB
AB2
Vì OA OB AO.BO 0 cos
4 AM.BN 2 AM.BN
Lại có:
Nhận xét: Ngoài cách trên ta có thể chuẩn hóa r1 bằng một số dương bất kì rồi đưa
cos về hàm theo biến r2 , khi đó việc tìm min sẽ dễ dàng hơn.
13
4
z 1 2018
Bài 15. Gọi z1 , z2 , z3 và z4 là các nghiệm của phương trình . Tính giá trị của
2z i 2019
biểu thức P z12 1 z22 1 z32 1 z42 1 .
A.
4.2019 2018 4.2019 2018.81 B.
4.2019 2018 4.2019 2018.81
2018.16 2019 2018.16 2019
2 2
C.
4.2019 2018 4.2019 2018.81 D.
4.2019 2018 4.2019 2018.81
2018.16 2019 2018.16 2019
2 2
f i 2018.16 2019 i z1 i z2 i z3 i z 4
2018 2i i 2019 i 1 4.2019 2018
4 4
4.2019 2018
z1 i z2 i z3 i z4 i
2018.16 2019
f i 2018.16 2019 i z1 i z2 i z3 i z4
2018 2. i i 2019 i 1 4.2019 2018.81
4 4
4.2019 2018.81
z1 i z2 i z3 i z4 i
2018.16 2019
Mà P z1 i z2 i z3 i z4 i z1 i z2 i z3 i z4 i
Bài 16. Cho hàm số f x không âm và liên tục trên 0; thỏa mãn:
x
f x 2018 2 f t dt , x 0
0
1
f x dx 1009 e 2 1
0
1
f x
Tính tích phân x dx
0 e
A. 2018 e 1 B. 1009 e 1 C. 2018 e 2 D. 2018 e 2
14
x x
Ta có f x 2018 2 f t dt f x 2018 2 f t dt 0 (1)
0 0
x x
Đặt g x e ax f t dt b ; g' x e ax a f t dt f x ab
0 0
a 2 a 2
Từ (1) thực hiện phép đồng nhất suy ra
ab 2018 b 1009
x x
e 2 x f t dt 1009 g x g 0 1009 2 f t dt 2018 2018e 2 x
0 0
1
Vậy f x 2018 e 2 x f x dx 1009 e 2 1009
0
1
f x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f x 2018e 2 x dx 2018 e 1
0 ex
Bài 17. Cho 16 phiếu ghi các số thứ tự từ 1 đến 16. Lấy lần lượt 8 phiếu không hoàn lại, gọi ai
là số ghi trên phiếu thứ i lấy được 1 i 8 . Tính xác suất P để 8 phiếu lấy được thỏa mãn
a1 a2 ... a8 và không có bất ký hai phiếu nào có tổng các số bằng 17.
38 28 28 38
A. P 8
B. P 8
C. P 8
D. P 8
A16 A16 C16 C16
Hướng dẫn giải
Ta có A16
8
. Do 8 phiếu lấy được thỏa mãn điều kiện a1 a2 ... a8 , nên ta có thể
xem 8 phiếu lấy được như là một tập con của tập có 16 phần tử.
Gọi S 1,2,3,...16 và E S thỏa mãn yêu cầu bài toán. Từ 1 đến 16 có 8 cặp số có tổng
bằng 17 chia thành hai tập tương ứng là M 1, 2,...,8 và N 16,15,...,9 . Nếu E có
nên có 28 k cách chọn, với k 0,1,...,8 . Vậy số tập hợp E thỏa mãn yêu cầu bài toán là
38
C80 .28 C81 .27 ... C88 .20 3 . vậy P 8
.
A16
Bài 18. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1, z2 r . Gọi M, N, P lần lượt l| điểm biểu
NMP
diển các số phức z1 , iz2 ,4iz2 . Biết . Khi r r0 thì góc là lớn nhất. Khẳng
MOP 90
o
N OP ; OP 4ON 4r
Từ đề suy ra
OM 1
Bài 19. Cho hàm số f x có đạo hàm khác 0 và liên tục đến cấp hai trên 1; 2 thỏa mãn
ln 2 f ' 1 f 1 1
f ' x xf '' x , x 1; 2
f ' x 3
2 ln 2 2
f x 1
16
2
Tính tích phân I xf x dx
1
1 3
A. I log 2 5 1 B. I 3log 2 5
2
2 ln 2 4 ln 2
3 3
C. I log 2 5 2 D. I 2 log 2 5 1
ln 2 2 ln 2
Hướng dẫn giải
2 ln 2 2 f ' x
f x 1 2
2x
2 ln 2 '
f x
f ' x
f x
' 2 ln 2
f
2x
' x
C1
Vì ln 2 f ' 1 f 1 1 C1 0
Khi đó:
f ' x 2 ln 2 2 x 2 ' 2 x 2 2 xdx x 2 C 2 f x log 2 x 2 C 2
f x f x f x
Vì f 1 1 C2 1 , khi đó: f x log 2 x 2 1
2x
v 2
2
u log 2 x 1
Xét I x log 2 x2 1 dx , Đặt
2
x 1 ln 2
1 dv xdx x2
v
2
2
1 x
2 1
1
Suy ra I x 2 log 2 x 2 1
2
1
x3
ln 2 1 x 1
2
1
2 log 2 5
2 ln 2 0
x 2
x 1
1
1 x2
2 2
1
2 log 2 5
1
ln x2 1
2 ln 2 2 1 2
2 log 2 5
2
3
ln 2
1
1
BTTL. Cho hàm số f x đồng biến v| có đạo hàm liên tục đến cấp hai trên 0;1 thỏa mãn
17
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 2 1 f x , hai trục tọa độ và
đưởng thẳng x 1
47 101 9
A. B. C. e 3 e D. e 3 e 1
12 30 20
un 4 8 n 1 8n 4
2.4 8 n 1 .n
Sn 4n2
2
Ta có:
8n 4 .16n 2
148
n 19 . Vậy số nguyên dương lớn nhất là n 18
16n 4 .4n 2
75
1 1
Bài 21. Trong mặt phẳng phức, xét hình bình hành tạo bởi c{c điểm 0, z , và z . Biết z
z z
18
2
35 1
có phần thực dương v| diện tích hình bình hành bằng . Tìm giá trị nhỏ nhất của z
37 z
53 49 43 50
A. B. C. D.
37 37 37 37
Hướng dẫn giải
1 1
Gọi O, A, C, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 0, z , và z
z z
1 1
Suy ra OA z , OC AB , OB OA OC OB OB OA OC z
z z
1 2 1 2 12 50
Ta có: OC 2 2
z 2 cos OAB 2 2
. z 2 cos OAB 2 2.
z z 37 37
x 2 y 2 z 1
Bài 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 đường thẳng 1 : ;
1 1 1
x 1 y 1 z x y 2 z 1 x5 ya zb
2 : ; 3 : ; 4 : . Biết không tồn tại
1 2 1 1 1 1 1 3 1
đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Tính giá trị
của biểu thức T a 2b
A. 2 B. 3 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải
Ta có: 1 / / 3
19
Gọi I 2 P I 0; 1;1
2a b 22 3b 24 2a 7 b 8
Gọi J 4 P J ; ;
6 6 6
2a b 22 3b 18 2a 7 b 14
IJ ; ;
6 6 6
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì IJ phải cùng phương với u1 1; 1; 1 , hay:
2a b 22 3b 18 2a 7 b 14
a 2b 2
6 6 6
un : ; ; ;...
d d 3d 5d
u1
2 2 2 2
3d 9d 27d MODE 7
Khi đó: P log 23 log 23 log 23 min P 2
2 2 2
u 1
Ta có: ln u12 u22 10 ln 2u1 6u2 2 u1 1 u2 3 0 1
2 2
u2 3
20
vn v1 n 1 u2 u1 n 1 n 1
u2 u1 2
u u2 3
Khi đó un1 un n 1 3
.................
un un1 n
n n 1
Cộng vế theo vế ta được: : un u1 2 3 ... n 1 2 3 ... n
2
n n 1
Vậy: 5050 n 100 , suy ra Giá trị nhỏ nhất nmin 101
2
Bài 25. Xét các số thức dương x, y , z thay đổi sao cho tồn tại các số thực a , b , c 1 và thỏa
mãn abc ax by c z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức và P x y 2z 2
A. 4 2 B. 4 C. 6 D. 10
Hướng dẫn giải
Ta có:
a 2x abc 2x log a abc
2y
b abc 2y log b abc log abc a log abc b log abc c log abc abc 1
1 1 1
c 2z abc 2x 2y 2z
2z log c abc
1
z
1 1 1 2
Suy ra 1 0
2z 2x 2y 1 1 2 x y 4z
2z x y
2z 1
4z 1
Khi đó, P 2z 2 , z . Khảo sát hàm số suy ra MinP 6
2z 1 2
1 1 4
Chú ý: BĐT Cauchy – Schwarz:
a b ab
21
Ta có: z 3 3i 5 x 3 y 3 5 (1)
2 2
P 2y 3 y 3 5 5y 2 2 3 2P y P 2 6P 13 0 (*)
2 2
2
'* 0 3 2P 5 P 2 6P 13 0 4 P 14
M 7
m 2
Nhận xét: Cách đại số đơn giản dễ hiểu và với cách giải đó anh nhận ra rằng đề cho
thừa dữ kiện z 1 i 1 .
z1 4 z1 z1 16
Ta có: z2 3 z2 z2 9 . Thay vào 4z1z2 16z2 z3 9z3 z1 48 ta được:
z3 2 z3 z3 4
5
Bài 28. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1 2i z1 3 3i 2 z2 1 i 17 . Tìm giá
2
trị lớn nhất của biểu thức P z1 z2 z1 2 i .
A. 17 2 29 B. 17 29 C. 2 17 D. 3 29
Hướng dẫn giải
5
Ta có : A 1; 2 , B 3; 3 AB 17 và I 1; là trung điểm AB
2
Mà z1 1 2i z1 3 3i 17 MA MB AB M thuộc đoạn AB
5 17
N thuộc đường tròn (C) có tâm I 1; , R AB là đường kính của (C)
2 2
M AB
Vì nên MN 2R và MD BD
N C
Vậy P 2R BD 17 29 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M D , N A
23
1
Bài 29. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 4i 1, z2 3 4i
. Số phức z có phần
2
thực bằng a, phần ảo bằng b thỏa mãn 3a 2b 12 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z z1 z 2z2 2 .
A. 17 2 29 B. 17 29 C. 2 17 D. 3 29
Hướng dẫn giải
Tâp hợp điểm biểu diễn SP z1 , z2 là đường tròn tâm I 3; 4 có bán kính lần lượt là 1,
1
2
Ta có: P z z1 z z3 2 MI 1 MJ 1 2 MI MJ
138 64
Gọi A là điểm đối xứng của J qua 3x 2y 12 A ;
13 13
24
9945
Khi đó, P MI MA IA . Dấu “=” xảy ra khi và chi khi M , I , A thẳng hàng
13
Bài 30. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn:
2 f 2 2 f 1 2 63
, x 1; 2
2 f x x 2 f ' x 27 x 2
2 2
2
Tính giá trị của tích phân f x dx .
2
A. 15 B. 18 C. 21 D. 25
Hướng dẫn giải
2 2 2 2
Từ đề f x dx f x dx x 2 f ' x dx 27 x 2dx 63
2 2 2
(1)
1 1 1 1
u f x du 2 f ' x f x
2 2
2 2 2
I x f x 2 xf ' x f x dx 63 2 xf ' x f x dx
2
1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
1
Do đó f x xf ' x 0 f x ' 0 f x Cx
x
2
Ta có: 2 Cx x C 3C x 27 x C 3 f x dx 21
2 2
2 2 2 2 2
Bài 31. Cho x, y là 2 góc thỏa mãn x y k , k và sin x 2 sin x y . Gọi M, m lần
2
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P tan x y . Tính Q M2 m2
2 2 3
A. B. 1 C. D.
5 3 5
25
Ta có: sin x sin x y y sin x y cos y sin y.cos x y
sin y
tan x y
cos y 2
sin y
Ta có: P sin y P cos y 2
cos y 2
1 1 2
Điều kiện có nghiệm: 1 P 2 4 P Q
3 3 3
1
z
Bài 32. Cho số phức z kh{c 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện m2 2 z z z i z với
m là số thực dương. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của m .
A. 2 2 B. 2 2 C. 1 2 D. 1 2
Hướng dẫn giải
m 2 1
1
2 z z z i z m2 2 z
z z.z
z
i
1 i 1 2 z 2 m2 1 i
i
1
m
2 2
2z 2
m2 1 i 1 2 z 4
2
1 1
z z
2 1 2 2 1 2 2 1
Xét 2 z 4
z z 4
33 z . z . 4
3
z z z
m 1 2
m2 1 1 3 m2 1 2
2 2
Suy ra
m 1 2
Loai
Vậy giá trị nhỏ nhất của m là 1 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi z 1
Bài 33. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn:
26
ef 1 4 f 0 4
1
2x 1
e f ' x f x dx 4 e f x dx
11
2 2
x
0 0
3
1
Tính I f x dx .
0
4 e 1 3 e 1 2 e 2 5 e 2
A. I B I C. I D. I
e e e e
Hướng dẫn giải
1 1
Xét J e 2 x f ' x f x dx 4 e x f x dx
2 2 11
0
0
3
1 1
Khi đó J u ' u u2 4u dx u ' 2u.u ' 4u dx , với u 1 4, u 0 1
2 2
0
0
1 1 1 1 1
u2 15
Ta có u.u ' dx và udx xu 0 xu ' dx 4 xu ' dx
1
0
2 0
2 0 0 0
1
Suy ra J u ' 4 xu ' dx
2 8
0
3
1 1 1 1
8 4
6 m m2 2 m 0 m 2
3 3
1
x 2 2 x C f 0 1 x2 2x 1
1
5 e 2
x
e f x ' 2x 2 f x
ex
f x
ex
0 f x dx
e
27
Bài 34. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z i 1 và 2 z1 z1 3 z2 z2 3 . Giá trị lớn nhất
M của biểu thức P z1 2 i z2 3 i thuộc khoảng n|o sau đ}y?
A. M 4;6 B. M 5;7 C. M 6;8 D. M 7;9
Hướng dẫn giải
Từ đề suy ra z1 i z2 i 1
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki: P z1 2 i z2 3 i 2 z1 2 i z2 3 i
2 2
2
2
Ta có: z1 2 i z1 2 i z1 2 i z1 i 2 z1 z1 4
Và
z2 3 i z2 3 i z2 3 i z2 i 3 z 2 z 2 9
2 2
2 2
P 2 z1 i z2 i 2 z1 z1 3 z2 z2 13 2 2 3 13 6
Bài 35. Cho hình đa gi{c đều H có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình H . Tính xác suất
để 4 đỉnh chọn được tạo thành một hình chữ nhật không phải là hình vuông?
10 15 20 18
A. B. C. D.
1771 1771 1771 1771
Hướng dẫn giải
Đa giác đều 24 đỉnh có 12 đường chéo qua tâm. Cứ 2 đường chéo qua tâm tương ứng
cho ta một hình chữ nhật hoặc hình vuông. Số hình chữ nhật và hình vuông được tạo
thành là C122 .
Giả sử A1 , A2 ,..., A24 là 24 đỉnh của hình H. Vì H là đa giác đều nên 24 đỉnh nằm trên 1
đường tròn tâm O
360 0
Góc AiOAi 1 150 với i 1,2,...,23
24
Ta thấy: A1OA7 A7OA14 A14OA21 900 , do đó A1 A7 A14 A21 là một hình vuông, xoay
hình vuông này 15 0 ta được hình vuông A2 A8 A15 A22 , cứ như vậy ta được 6 hình vuông.
28
2
Số hình chữ nhật không là hình vuông là: C12 6 60.
60 10
Vậy xác suất cần tính là: 4
.
C24 1771
Bài 36. Cho số phức z thỏa mãn z 4 z 2 2 3 z 2 2 9 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
P z 2 1 z bằng:
A. 2 B. 1 C. 2 3 D. 2
9
Ta có z 4 z 2 2 3 z 2 2 9 z 2 2 z 2 1 3 z 2 2 9 z 2 1 3
z 22
Cách 1:
9 9
Ta có z 2 1 3 3
z 2
2 2
z 2
P
z 2
2
9
3 z
2
z 2
9
2
2
z 25 2
z
9
2
2
2
. z 2 51
Cách 2:
Đặt
t z 2 2 t 2 z 2 z 2 z 4 z 2 z z
2 2 2
4 4 2 4 2 2
4 z 4 z 4 z 4 z 2
2 9 9
Suy ra z t 2 P 3 t 2 2 .t 5 1
t t
Bài 37. Cho hàm số f x dương v| có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 0 ,
1
16
f x
3
1 1 1
dx 1 . Tính tích phân
x 1 f ' x dx và f x dx .
1
0
3
f ' x
2
0
8 64 0
29
1 1 1
A. B. C.
24 32 8
1
D.
4
Hướng dẫn giải
1 1 1 1
0 x 1 f ' x dx x 1 f x 0 30 x 1 f x 8 0 x 1 f x 16
3 3 2 1 2 1
1
3
3 2
1 3
3
1
f x 2 1
f x
2 2
2
x 1 f ' x 3 dx dx . x 1 f ' x 3 dx
1
16 0
2 2
2
0 0
f ' x 3 f ' x
3
1
1 f x 3 3 1
21 2
3
dx .
3
1 1 3 1
3
64 8
x 1 f ' x dx .
2
f' x 0 16
0
3
3
f x
2 2
k x 1 f ' x
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2
3
f ' x 3
f ' x
3
1
(1)
f x k x 1
3 3
1
f x
3 3
1 1 f x 1
Ta có dx . f ' x dx k x 1 f ' x dx k
3 1 64
1
0 f ' x 0 f ' x
2 3
64 1 8
0
8
f ' x f 0
1 1
ln f x 2ln x 1 C f x f x dx
2 1 1
(1) 16
f x x1 16 x 1
2
0
32
Bài 38. Cho hàm số f x liên tục v| có đạo hàm cấp 2 trên 0; thỏa mãn f 0 1 ,
ln 2 ln 2
f ' 0 0 , f '' x 5 f ' x 6 f x 0, x 0; , f x dx . Tính tích phân f 2 x dx
1
0
6
0
30
15 35 27 24
A. B. C. D.
4 17 20 7
Hướng dẫn giải
ln 2
e 2 x f x 2e x 3 f x 3e 2 x 2e 3 x f x dx 6
1
0
ln 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f x 3e 2e f x
2 27
2x 3x
dx
0
20
Bài 39. Cho hai hộp bi mỗi hộp có 2 viên bi đỏ và 8 bi trắng. Các viên bi chỉ khá nhau về màu.
Cho hai người lấy mỗi người một hộp và từ hộp của mình, mỗi người lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất để hai người lấy được số bi đỏ như nhau.
4 2 3 1
A. P B. P C. P D. P
5 9 7 5
Hướng dẫn giải
C83
Gọi A là biến cố lấy 0 bi đỏ, 3 bi trắng P A
7
3
C 10
15
Vì A1 và A2 độc lập nên xác suất để hai người cùng lấy được 0 bi đỏ, 3 bi trắng là:
31
2
7
P A1 A2 P A1 .P A2
15
C 21C82
Gọi B là biến cố lấy 1 bi đỏ, 2 bi trắng P B
7
3
C 10
15
Vì B1 và B2 độc lập nên xác suất để hai người cùng lấy được 1 bi đỏ, 2 bi trắng là:
2
7
P B1 B2 P B1 .P B2
15
C 22C81
Gọi C là biến cố lấy 2 bi đỏ, 1 bi trắng P B
1
3
C 10
15
Vì C1 và C2 độc lập nên xác suất để hai người cùng lấy được 2 bi đỏ, 1 bi trắng là:
2
1
P C1 C2 P C1 .P C2
15
Vậy xác suất để hai người lấy được số bi đỏ như nhau là:
2 2 2
7 7 1 11
P
15 15 15 25
Bài 40. Cho số phức z thỏa mãn z 1 3i z 3 i 2 2 z 2 i . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P z 1 i .
A. S 1 B. S 3 C. S 6 D. S 2
Hướng dẫn giải
32
x 1 y 3 x 3 y 1
2 2 2 2
Ta có: z 1 3i z 3 i
2 x 2 2 y 1
2 2
Và 2 2 z 2 i 2
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki:
x 1 y 3 x 3 y 1 2 x 1 y 3 x 3 y 1
2 2 2 2 2 2 2 2
2x 2 2 y 1
2 x 1 y 3 x 3 y 1
2 2 2 2 2 2
Suy ra 2
Thực hiện phép bình phương và rút gọn ta được:
x 1 y 1 11 33
2 2
z 1 i
3 3
5 5
z i
6 6
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
5 5
z i
6 6
Bài 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn:
f 1 3
7
3x3 f x , x 1; 2
f ' x x
f ' x xf ' x x 2
2
Tính f 2 .
7 7 1 7 7 1 2 7 1 2 7 1
A. f 2 B. f 2 C. f 2 D. f 2
3 3 3 3
Hướng dẫn giải
f ' x
x 3 3 f x 1 f ' x
3
x
3 3 f x 1
2
f ' x 2 2 1
3 1
3 f x 1 3 d 3 f x 1
3
Suy ra
1 3 3 f x 1
dx xdx
1
2 31 2
2
2 2 2
7 7 1
. 3 f x 1 3 f 2 1 3 f 1 1 3 3 f 2
1 3 3
3 3
3 2 1
2 3
33
BTTL1: Cho hàm số f x dương v| có đạo hàm không âm, liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn:
f 0 1
f x . f ' x , x 0;1
2
1 f x 2
e2x
z
Bài 42. Cho số phức z không phải là số thuần ảo thỏa mãn z 2 và số phức w là số
1 z4
a
a, b , a
2
thuần ảo. Biết z z là phân số tối giản. Tính T a ab b2
b b
A. 125 B. 125 C. 75 D. 75
Hướng dẫn giải
z z
Vì w là số thuần ảo nên: 0
1 z 4
1 z
4
z 1 z z 1 z 4 0 z z z.z z.z 4 0
4 4
z z z.z z 3 z 0 z z z.z z z z 2 z.z z 0
3 2
z z 1 z.z z 2 z.z z 0
2
2
2
1
47
2 2
z z z 3 z 1 z z 3.4
4 4
Bài 43. Cho số phức z,w thỏa mãn z 5 3i 3 và iw 4 2i 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P 3iz 2w
z1
z1 3iz z
Đặt 3i . Thay vào giả thiết ta được:
2
z 2 w w z2
2
z1
5 3i 3
3i z1 15i 9 9
i. z 2 4 2 i 2 z2 8i 4 4
2
Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2
Suy ra A thuộc đường tròn tâm I 9;15 , bán kính R1 9 và B thuộc đường tròn tâm
J 4; 8 , bán kính R2 4
Ta có: P z1 z2 OA OB AB IJ R1 R2 554 13
A. 41 B. 6 C. 2 5 D. 8
Hướng dẫn giải
xA 4 0
1 A 4; 4
1
Lại có J1 A J1 J3
8 y
A 5 .8
8
Vậy z1 z2 4 4i 2 2 5
Bài 45. Cho dãy số u
n
thỏa mãn u1 1, un1 aun2 1, n 1 , a 1 . Biết rằng
lim u12 u22 ... un2 2n b . Giá trị của biểu thức T ab
A. 1 B. 2 C. 1 D. 2
Hướng dẫn giải
1 1
Đề un21 aun2 1 un21 a un2
1 a 1 a
a
a
1
1 a ... an1
1
1
a
.n
.............................
u2 an1 . a 1
n a 1 1 a
1 a 1 an
u12 u22 ... un2 .n .
1 a a 1 1 a
Thực hiện phép đồng nhất ta được:
1
a 2
1
1 a 2 1 n
1
n T 1
b lim a . 1 a b lim 2 2
1
a 1 1 a 1
2
2 2
BTTL. Cho dãy số u n
thỏa mãn u1 1, un1 u a , n 1 .
3 n
Biết rằng
lim u12 u22 ... un2 2n b . Giá trị của biểu thức T ab
A. 1 B. 2 C. 1 D. 2
Hướng dẫn giải
36
A. 53 B. 51 C. 50 D. 52
Hướng dẫn giải
u 2u1
Theo GT, un1 2un nên un là một CSN với công bội q 2 un u1 .2 n1 2
u3 4u1
8 8
Xét 22u1 1 23u2 2.4u1
u1
2 2.4u1 . u 8
4 41
8 8 8 8
Và 8
1 2 1 2 1 log 3 3
log 3 u3 4u1 4 log 3 u3 u3 4 log 3 u3 2 3
2
4 4 4
u1 8 1
2.4 u1 u1
Do đó dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4 2
u 2 u3 2
3
1 2n 2n 1
Khi đó Sn u1 .
1 2
2
2810 n log 2 2.2810 1 49,07 nmin 50
Bài 47. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn điều kiện:
f 2018 x 2017 2018 f x , x
1
Giá trị tích phân f x dx bằng:
2
x 2017 x 2018 1
f ' x f ' f ' (1)
2018 2018
x 2017
2018 2018 1 x 2018 2 1
f ' x f ' f '
2018 2018 2
x 2018n 1 x 1
f ' x f ' n f ' n
1
2018 2018 2018 n
1
Vậy f x f ' 1 x 1 f x dx f 1
2 7 2
0
3
Bài 48. Trong không gian Oxyz, xét mặt phẳng P : 2 mx m2 1 y m 2 1 z 10 0 và
điểm A 2;11; 5 . Biết khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng P
v| cùng đi qua A . Tính tổng bán kính của hai mặt cầu đó.
A. 2 2 B. 5 2 C. 7 2 D. 12 2
Hướng dẫn giải
Gọi I a; b; c , r lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu . Do mặt cầu tiếp xúc với P nên ta
có
2ma m2 1 b m2 1 c 10 b c m 2
2ma b c 10
r d I ,P
m 1
2
2 m 2
1 2
38
b c r 2 m2 2ma b c r 2 10 0 1
b c m 2
2ma b c 10 r m 1
2
2
b c r 2 m 2ma b c r 2 10 0
2
2
TH1: b c r 2 m2 2ma b c r 2 10 0 1
Do m thay đổi vẫn có mặt cầu cố định tiếp xúc với (P) nên yêu cầu bt trở thành tìm
điều kiện a, b, c sao cho (1) không phụ thuộc vào m. Do đó (1) luôn đúng với mọi
b c r 2 0 b r 2 5
a 0 a 0
b c r 2 10 0 c 5
Suy ra I 0; 5 r 2; 5 S : x2 y 5 r 2 z 5 r 2 .
2 2
r 2 2
2
Lại có A S nên suy ra : 4 11 5 r 2 r 2 r 2 12 2r 40 0
r 10 2
TH2: b c r 2 m2 2ma b c r 2 10 0 làm tương tự TH1 (trường hợp này không thỏa
đề bài )
Tóm lại : Khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng P và
cùng đi qua A và có tổng bán kính là : 12 2 suy ra chọn D
Bài 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 4; 3 và mặt phẳng P : 2 y z 0 . Biết điểm
B thuộc P , điểm C thuộc Oxy sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất
đó l| :
A. 4 5 B. 2 5 C. 5 D. 6 5
Hướng dẫn giải
x 1
Phương trình tham số AA1 : y 4 2t H 1; 4 2t ; 3 t với H P AA1
z 3 t
Vì H P nên 2 4 2t 3 t 0 t 1 A1 1; 0; 5
AB A1 B
Dễ thấy AA1B cân tại B và AA2C cân tại C nên . Vậy chu vi ABC bằng:
AC A2C
CABC AB BC CA A1B BC A2C A1 A2 4 5
Bài 50. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn:
f 1 1
f x 0 , x 0;1
f x ln f x xf ' x f x 1
1
Tính tích phân f x dx .
0
e 1 e6
1 1 1 1
A. f x dx B. f x dx C. f x dx 4 D. f x dx 1
0
3 0
6 0 0
f ' x
Đề f x ln f x xf ' x xf ' x f x ln f x x. xf ' x
f x
1 1
x ln f x ' xf ' x x ln f x xf ' x dx xf x f x dx
1 1
0 0
0 0
1
Suy ra f x dx f 1 1
0