Professional Documents
Culture Documents
2012 (TT)
2012 (TT)
Câu 1 : (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
2x 3y 7
a) 2x 2 x 3 0 b)
3x 2y 4
c) x4 + x2 – 12 = 0 d) x2 - 2 2 x – 7 = 0
Bài 2 : (1,5 điểm)
1 2 x
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y x và đường thẳng (D) : y 2 trên cùng một hệ trục
4 2
tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính
Bài 3 : (1,5 điểm)
Thu gọn các biểu thức sau :
1 2 x 1
A= vôùix 0; x 1
x x x 1 x x
B = (2 - 3 ) 26 15 3 - (2 + 3 ) 26 15 3
Bài 4 : (1,5 điểm)
Cho phương trình : x 2 2 m x m 2 0 (x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 , x 2 là các nghiệm của phương trình.
24
Tìm m để biểu thức M = đạt giá trị nhỏ nhất.
x x 2 2 6x1x 2
1
2
x 0 2
x
y 2 2 1
2
2B 2(2 3) 26 15 3 2(2 3) 26 15 3 = (2 3) 52 30 3 (2 3) 52 30 3
3 3
2 2
(2 3) 35 (2 3) 3 5 (2 3)(3 3 5) (2 3)(3 3 5)
6 3 10 6 5 3 6 3 10 9 5 3 = 2
Vậy B = 2 .
Bài 4:
2
1 7
a) m m 2 m 0 với mọi m.
' 2
2 4
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m.
c) Theo hệ thức Viet ta có: x1 x 2 2m; x1x 2 m 2 .
24 24 24 24
M
x x 2 6x1x 2 (x1 x 2 ) 2x1x 2 6x 2 x 2
2
1
2 2
(x1 x 2 ) 8x1x 2 (2m) 8(m 2)
2 2
24 6
2
4m 8m 16 (m 1) 2 3
2