You are on page 1of 6

BẢNG CÂU HỎI

PHỎNG VẤN SINH VIÊN


Xin chào! Chúng tôi là sinh viên lớp ……………. Chúng tôi đang nghiên cứu về một số quan
điểm trong học tập của sinh viên. Để phục vụ cho việc nghiên cứu dự án NCKH: “Nghiên cứu chất
lượng sống của sinh viên trên địa bàn thành phố Cần Thơ” rất mong nhận được sự hợp tác, hỗ trợ của
Anh/Chị trong việc cung cấp thông tin có liên quan. Thông tin được thu thập từ Anh/Chị chỉ nhằm cho mục
tiêu nghiên cứu khoa học và được đảm bảo các nguyên tắc về bảo mật thông tin. Các thông tin sẽ không có
ý kiến đúng hay sai, mọi ý kiến của Anh/Chị đều có giá trị cho chúng tôi. Rất mong nhận được ý kiến trung
thực của Anh/Chị.

Tên người trả lời: …………………………….…………… Giới tính: Nữ 0 Nam 1


Địa chỉ……………………………….……….………Phường:………………………...Quận: ………..…….
Điện thoại: ……………………………… DĐ: ………………………………………..
Tên PVV: ……………………………….. Ngày PV: ____/____/20…
I. PHẦN GẠN LỌC

Q1. Trình độ của Anh/Chị?


Không đi học 1 (Ngưng)
Cấp 1 2 (Ngưng)
Cấp 2 3 (Ngưng)
Cấp 3 4 (Ngưng)
Trung cấp 5 (Ngưng)
Cao đẳng 6
Đại học 7
Sau đại học 8 (Ngưng)

Q2. Vui lòng cho biết tuổi của Anh/ Chị?: ........... tuổi
Dưới 18 tuổi 1 (Ngưng)
18-20 tuổi 2
20-22 tuổi 3
22-24 tuổi 4
24-26 tuổi 5 (Ngưng)
Trên 26 tuổi 6 (Ngưng)

Q3. Trường mà Anh/Chị đang theo học ?


Đại học Cần Thơ 1
Đại học Tây Đô 2
Đại học Y dược Cần Thơ 3 (Ngưng)
Đại học Nam Cần Thơ 4 (Ngưng)
Cao đẳng Cần Thơ 5
Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 6 (Ngưng)
Cao đằng Y dược Cần Thơ 7 (Ngưng)
Trung cấp Đại Việt 8 (Ngưng)
Trung cấp Phạm Ngọc Thạch 9 (Ngưng)
Khác ……………

Q4. Hệ đào tạo của Anh/ Chị tại trường?


Chính quy 1
Tại chức 2 (Ngưng)
Văn bằng 2 3 (Ngưng)
Vừa học vừa làm 4 (Ngưng)
Khác: ……………

II. NỘI DUNG

1
Q7. Động cơ nào dẫn đến quyết định đi học tiếp của Anh/Chị?
Ép buộc của Gia đình 1
Nghĩ cũng không làm gì nên đi học 2
Đi học để khỏi phải đi làm 3
Để có công việc ổn định trong tương lai 4
Khác ……………

Q8. Động cơ nào làm Anh/Chị chọn vào trường mình đang theo học?
Là trường có chất lượng đào tạo tốt 1
Là trường có truyền thống lâu năm 2
Có nhiều khoa để lựa chọn 3
Là trường danh tiếng 4
Có nhiều cơ hội học bổng 5
Có nhiều cơ hội du học 6
Khác ……………
Q9. Động cơ chọn ngành của Anh/Chị?
Tôi thích chuyên ngành này 1
Thi thử sức nhưng lại đậu 2
Là ngành mà sau khi ra trường dễ xin việc 3
Điểm thi đầu vào thấp 4
Đã có người xin việc sau khi ra trường 5
Gia đình muốn 6
Thi theo bạn bè 7
Khác ……………
Q10. Anh/Chị kỳ vọng gì khi theo học tại trường?
Có một nghề nghiệp ổn định trong tương lai 1
Nâng cao trình độ hiểu biết của bản thân 2
Học để kiếm tiền 3
Đáp ứng mong mỏi của cha mẹ 4
Vì khao khát chiếm lĩnh tri thức khoa học 5
Dễ dàng thăng tiến, có địa vị trong xã hội 6
Khác ……………
Q11. Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây thúc đẩy Anh/Chị học tập?
Có một cuộc sống đầy đủ trong tương lai 1
Hoàn thiện bản thân 2
Thõa lòng mong đợi của gia đình 3
Cải thiện tình trạng kinh tế 4
Được giữ lại khoa 5
Được vào đảng 6
Khẳng định bản thân 7
Khác ……………

Q12.Các yếu tố ảnh hưởng đến hứng thú học tập của Anh/chị? (Xin chỉ khoanh tròn 1 số thích hợp cho từng
phát biểu)
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
Tiêu chí (Khoanh tròn)
1 Giảng viên nhiệt tình 1 2 3 4 5
2 Nguồn tài liệu phong phú 1 2 3 4 5
3 Phương tiện học tập hiện đại 1 2 3 4 5
4 Gia đình ủng hộ, khen ngợi 1 2 3 4 5
5 Học bổng 1 2 3 4 5

2
Q13. Nguyên nhân nào làm Anh/Chị chưa cố gắng trong học tập? (chọn nhiều đáp án)
Chuyên ngành thi không phù hợp 1
Giảng viên không gây được hứng thú học tập 2
Không có phong trào học tập diễn ra ở lớp 3
Học cũng không để làm gì nên không cố gắng 4
Do phải đi làm thêm 5
Chương trình học quá tải 6
Do phải đi học thêm 7
Khác ……………
Q14. Anh/Chị gặp phải khó khăn gì trong học tập? (Chọn nhiều đáp án)
Tìm ra cách học 1
Tìm tài liệu 2
Tài chính 3
Trao đổi vấn đề với giảng viên 4
Trao đổi với bạn bè 5
Khác: ……………
Q15. Nhận thức của Anh/ chị về quá trình học tập?
Cung cấp kiến thức chuyên môn để chuyển bị cho công việc trong tương lai 1
Giúp mỗi người trãi nghiệm cuộc sống khó khăn 2
Là cơ hội để tiếp thu nguồn tri thức nhân loại 3
Giúp con người trưởng thành hơn 4
Giúp sinh viên có kỹ năng làm khoa học 5
Khác ……………
Q16. Thái độ của Anh/Chị trong học tập?
Thích thú, say mê với tất cả các môn học 1
Chỉ thích thú, say mê với một số môn học 2
Không thích môn học nào cả 3
Khác ……………
Q17.Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi học tập trong lớp của Anh/chị? (Xin chỉ khoanh tròn 1 số thích hợp
cho từng phát biểu)
2. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
Tiêu chí (Khoanh tròn)
1 Đi học đúng giờ 1 2 3 4 5
2 Tập trung chú ý trong giờ học 1 2 3 4 5
3 Nghe giảng và ghi chép bài theo cách hiểu của mình 1 2 3 4 5
4 Nêu những thắc mắc của mình với giảng viên trong giờ học 1 2 3 4 5
5 Phát biểu ý kiến trong giờ học 1 2 3 4 5
6 Suy nghĩ và tự tìm lời giải đối với những vấn đề giảng viên đưa ra 1 2 3 4 5

Q18.Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi học tập ngoài lớp của Anh/chị? (Xin chỉ khoanh tròn 1 số thích hợp
cho từng phát biểu)
3. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
Tiêu chí (Khoanh tròn)
1 Trao đổi để làm sáng tỏ vấn đề trong bài học với bạn bè trong lớp 1 2 3 4 5
2 Chuẩn bị bài trước khi đến lớp 1 2 3 4 5
3 Đọc các tài liệu lien quan đến môn học do giảng viên đưa ra 1 2 3 4 5
4 Hệ thống hóa lại kiến thức đã học 1 2 3 4 5
5 Làm các bài tập giảng viên giao đúng thời hạn 1 2 3 4 5
6 Làm thêm những bài tập nâng cao, chuyên sâu 1 2 3 4 5

3
7 Đọc sách, báo, tạp chí chuyên ngành 1 2 3 4 5
8 Tìm hiểu thông tin mới có liên quan đến bài học, ngành học 1 2 3 4 5
9 Ứng dụng những kiến thức đã học vào thực tế 1 2 3 4 5
10 Dành nhiều thời gian cho việc tự học 1 2 3 4 5
11 Tham gia những hội thảo, chuyên đề có liên quan đến ngành học 1 2 3 4 5
12 Khi gặp khó khăn trong học tập cố gắng tìm cách giải quyết 1 2 3 4 5

Q19. Anh/ Chị hãy sắp xếp thứ tự theo cách ưu tiên thời gian cho công việc hàng ngày?
Sinh hoạt cá nhân ……………
Học ……………
Vệ sinh nhà cửa ……………
Làm thêm ……………
Đi thư việc ……………
Đọc sách ……………
Chơi thể thao ……………
Sinh hoạt đoàn, đảng ……………
Giải trí ……………
Khác ……………
Q20. Thời gian mỗi ngày dành cho việc học tập và ôn tập của Anh/Chị?:……… giờ/ngày
> 6 giờ 1
4-6 giờ 2
2-4 giờ 3
< 2 giờ 4
Khác ……………
Q21. Nguyên nhân dẫn đến hạn chế trong học tập của Anh/Chị?
Do thiếu tính tích cực, tự giác 1
Chưa nhận thức đúng ý nghĩa của việc học 2
Công tác quản lý sinh viên trong học tập của nhà trường chưa tốt 3
Thiếu phòng thí nghiệm, phương tiện, cơ sở vật chất phục vụ cho việc học 4
Ảnh hưởng của các hoạt động khác 5
Khác ……………
Q22. Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị cho các phát biểu dưới đây khi Anh/ Chị học tại trường
Đại học? (Xin chỉ khoanh tròn 1 số thích hợp cho từng phát biểu)
Hoàn toàn Hoàn
Khi học tại trường Đại học này phản đối toàn
đồng ý
1 Tôi cố gắng đầu tư tối đa cho việc học 1 2 3 4 5 6 7
2 Tôi dành rất nhiều thời gian cho việc học 1 2 3 4 5 6 7
3 Đầu tư vào việc học là ưu tiên số 1 của tôi 1 2 3 4 5 6 7
4 Tôi học hết mình trong quá trình học tập 1 2 3 4 5 6 7
5 Nhìn chung động cơ học tập của tôi rất cao 1 2 3 4 5 6 7
Dù có khó khăn gì đi nữa tôi luôn cam kết hoàn thành
6 1 2 3 4 5 6 7
việc học của tôi tại trường
Khi cần thiết tôi sẵn sang làm việc cật lực để đạt được
7 1 2 3 4 5 6 7
mục tiêu học tập
Khi gặp vấn đề khó khăn trong học tập tôi luôn có khả
8 1 2 3 4 5 6 7
năng giải quyết nó
Tôi luôn kiểm soát được những khó khăn xảy ra với tôi
9 1 2 3 4 5 6 7
trong học tập
10 Tôi luôn thích thú với những thách thức trong học tập 1 2 3 4 5 6 7
Tôi luôn có khả năng đối phó với những khó khăn không
11 1 2 3 4 5 6 7
lường hết được trong học tập
Nhìn chung khả năng chịu đượng những áp lực trong học
12 1 2 3 4 5 6 7
tập của tôi rất cao
4
Văn bằng tôi sẽ nhận khi học tại trường này sẽ giúp tôi
13 1 2 3 4 5 6 7
có mức lương tốt hơn
Văn bằng tôi sẽ nhận khi học tại trường này sẽ giúp tôi
14 1 2 3 4 5 6 7
đạt được mục tiêu nghề nghiệp
Văn bằng tôi sẽ nhận khi học tại trường này sẽ giúp tôi
15 1 2 3 4 5 6 7
thăng tiến trong tương lai
16 Học tại trường này là một đầu tư tốt cho tương lai của tôi 1 2 3 4 5 6 7
17 Mức độ hài lòng với giảng viên giảng dạy tại trường 1 2 3 4 5 6 7
Mức độ hài lòng với cơ sở và trang thiết bị học tập của
18 1 2 3 4 5 6 7
trường
Mức độ hài lòng về cung cách đối xử với sinh viên của
18 1 2 3 4 5 6 7
trường
Mức độ hài lòng về các hoạt động ngoại khóa khi học tập
20 1 2 3 4 5 6 7
tại trường
Mức độ hài lòng với quan hệ bạn bè cùng lớp khi học tại
21 1 2 3 4 5 6 7
trường
Nhìn chung, chất lượng sống trong học tập của tôi tại
22 1 2 3 4 5 6 7
trường này rất cao

III. THÔNG TIN ĐÁP VIÊN


Q23. Ngành Anh/Chị đang theo học?
Quản trị kinh doanh 1
Tài chính ngân hàng 2
Kế toán 3
Sư phạm 4
Y, Dược 5
Thủy sản 6
Công nghệ thông tin 7
Xây dựng 8
Khác ……………
Q24. Anh/Chị là sinh viên năm mấy?
Năm 1 1
Năm 2 2
Năm 3 3
Năm 4 4
Q25. Kết quả học tập của Anh/Chị?
Xuất sắc 1
Giỏi 2
Khá 3
Trung bình khá 4
Trung bình 5
Yếu 6
Kém 7

Q26. Thu nhập trung bình của Anh/ Chị?: ........... Triệu đồng/ tháng
Dưới 1 triệu 1
1-2 triệu 2
2-3 triệu 3
3-4 triệu 4
4-5 triệu 5
Trên 5 triệu 6
Q27. Số tiền chi tiêu trung bình hàng tháng của Anh/ Chị?: ........... Triệu đồng/ tháng
Dưới 1 triệu 1
1-2 triệu 2
2-3 triệu 3

5
3-4 triệu 4
4-5 triệu 5
Trên 5 triệu 6
Q28. Quê quán của Anh/ Chị ở đâu?
Cần Thơ 1
An Giang 2
Đồng Tháp 3
Sóc Trăng 4
Cà Mau 5
Kiên Giang 6
Hậu Giang 7
Vĩnh Long 8
Bến Tre 9
Bạc Liêu 10
Trà Vinh 11
Long An 12
Tiền Giang 13
Khác:...........

CHÂN THÀNH SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ ANH/CHỊ


KÍNH CHÚC ANH/ CHỊ SỨC KHỎE, THÀNH CÔNG TRONG CUỘC SỐNG!

You might also like