A Án phí Legal costs B Bị đơn Defendant Biện pháp khẩn cấp tạm thời Interim urgent measure Biểu quyết theo nguyên tắc đa số Majority vote C Disputing parties means Vietnamese and Các bên tranh chấp là cá nhân, cơ quan, tổ foreign individuals, agencies or organizations chức Việt Nam hoặc nước ngoài tham gia tố that participate in arbitral proceedings in the tụng trọng tài với tư cách nguyên đơn, bị đơn capacity as plaintiffs and defendants Chánh án Tòa án Court president Chấp hành viên Enforcement officers Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của Tổ chức Branch is a dependent unit of a foreign trọng tài nước ngoài, được thành lập và thực arbitration institution and may be established hiện hoạt động trọng tài tại Việt Nam theo and carry out arbitration activities in quy định của Luật này Vietnam under this Law Chung thẩm Final Chứng từ nộp tạm ứng phí trọng tài Arbitration charge receipt Cơ quan điều tra Investigative agency Cơ quan thi hành án dân sự Civil judgment enforcement agency Grounds and evidence for initiating the Cơ sở và chứng cứ khởi kiện lawsuit Đ Venue for dispute settlement means a place Địa điểm giải quyết tranh chấp là nơi Hội in which an arbitration council settles đồng trọng tài tiến hành giải quyết tranh chấp disputes which is selected as agreed by the theo sự thỏa thuận lựa chọn của các bên hoặc parties or as decided by the arbitration do Hội đồng trọng tài quyết định nếu các bên council if the parties have no such không có thỏa thuận. Nếu địa điểm giải quyết agreement. If a venue for dispute settlement tranh chấp được tiến hành trên lãnh thổ Việt is within the Vietnamese territory, the award Nam thì phán quyết phải được coi là tuyên must be regarded as having been pronounced tại Việt Nam mà không phụ thuộc vào nơi in Vietnam regardless of the place in which Hội đồng trọng tài tiến hành phiên họp để ra the arbitration council holds a meeting to phán quyết đó issue such award Điều lệ của Trung tâm trọng tài Arbitration center’s charter Đơn kiện lại của bị đơn Defendant’s counter-claim Đơn khởi kiện, đơn kiện lại hoặc bản tự bảo Petitions, counter-claims or self-defense vệ statements H Hiệp hội trọng tài là tổ chức xã hội – nghề The arbitration association is a socio- nghiệp của Trọng tài viên và Trung tâm professional organization of arbitrators and trọng tài trong phạm vi cả nước. Việc thành arbitration centers nationwide. The lập và hoạt động của Hiệp hội trọng tài được establishment and operation of the arbitration thực hiện theo quy định của pháp luật về hội association comply with the law on nghề nghiệp professional associations Hội đồng trọng tài vụ việc Ad hoc arbitration council N Nghĩa vụ chứng minh The burden of proof Người đại diện theo pháp luật At-law representative Nguyên đơn hoặc bị đơn là cơ quan, tổ chức The institutional plaintiff or defendant has đã chấm dứt hoạt động, bị phá sản, giải thể, terminated its operation, gone bankrupt, or hợp nhất, sáp nhập, chia, tách hoặc chuyển has been dissolved, consolidated, merged, đổi hình thức tổ chức mà không có cơ quan, divided, split up or reorganized without any tổ chức nào tiếp nhận quyền, nghĩa vụ của cơ agency or institution taking over its rights quan, tổ chức đó and obligations P Phán quyết của Trọng tài nước ngoài là phán Foreign arbitral award means an award quyết do Trọng tài nước ngoài tuyên ở ngoài pronounced by a foreign arbitration outside lãnh thổ Việt Nam hoặc ở trong lãnh thổ Việt or within the Vietnamese territory which is Nam để giải quyết tranh chấp do các bên selected as agreed by the parties to settle thỏa thuận lựa chọn their disputes Phán quyết trọng tài là quyết định của Hội Arbitral award means a decision of the đồng trọng tài giải quyết toàn bộ nội dung vụ arbitration council settling the entire dispute tranh chấp và chấm dứt tố tụng trọng tài and terminating the arbitral proceedings Phí chỉ định Trọng tài viên vụ việc của Trung Charge for designation of the arbitration tâm trọng tài center’s ad hoc arbitrators Phí tham vấn chuyên gia Charge for expert consultation Arbitration charge is a revenue from the Phí trọng tài là khoản thu từ việc cung cấp provision of services for dispute settlement dịch vụ giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài by arbitration Q Quan hệ pháp luật có tranh chấp Legal relationships related to the dispute Quyết định trọng tài là quyết định của Hội Arbitral decision means a decision of the đồng trọng tài trong quá trình giải quyết arbitral council issued during the process of tranh chấp dispute settlement Quyền lựa chọn phương thức giải quyết tranh Right to select dispute settlement modes chấp của người tiêu dùng R Rút đơn khởi kiện, đơn kiện lại Withdrawal of petitions or counter-claims S Sự kiện bất khả kháng Force majeure events T Tài khoản phong tỏa tại ngân hàng A blocked account at a bank Tài sản đang tranh chấp Assets under dispute Thẩm quyền thu thập chứng cứ Jurisdiction to collect evidence Thẩm quyền triệu tập người làm chứng Jurisdiction to summon witnesses Thẩm quyền xác minh sự việc Jurisdiction to verify matters Thỏa thuận trọng tài là thỏa thuận giữa các Arbitration agreement means an agreement bên về việc giải quyết bằng Trọng tài tranh between the parties to settle by arbitration a chấp có thể phát sinh hoặc đã phát sinh dispute which may arise or has arisen Thỏa thuận trọng tài không thể thực hiện Unrealizable arbitration agreements được Thỏa thuận trọng tài vô hiệu Invalid arbitration agreements Thời điểm bắt đầu tố tụng trọng tài Time of commencing arbitral proceedings The statute of limitations for initiating a Thời hiệu khởi kiện lawsuit Tố tụng trọng tài Arbitral proceedings Tranh chấp có yếu tố nước ngoài là tranh Dispute involving foreign elements means a chấp phát sinh trong quan hệ thương mại, dispute arising in commercial relationships quan hệ pháp luật khác có yếu tố nước ngoài or other legal relationships involving foreign được quy định tại Bộ luật dân sự elements as defined in the Civil Code Trọng tài nước ngoài là Trọng tài được thành Foreign arbitration means an arbitration lập theo quy định của pháp luật trọng tài formed under a foreign law on arbitration nước ngoài do các bên thỏa thuận lựa chọn and selected as agreed by the parties to settle để tiến hành giải quyết tranh chấp ở ngoài a dispute outside or within the Vietnam lãnh thổ Việt Nam hoặc trong lãnh thổ Việt territory Nam Trọng tài quy chế là hình thức giải quyết Institutional arbitration means a form of tranh chấp tại một Trung tâm trọng tài theo dispute settlement at an arbitration center quy định của Luật này và quy tắc tố tụng của under this Law and rules of proceedings of Trung tâm trọng tài đó such arbitration center Trọng tài thương mại là phương thức giải Commercial arbitration means a mode of quyết tranh chấp do các bên thỏa thuận và dispute settlement agreed by the parties and được tiến hành theo quy định của Luật này to be conducted under this Law Trọng tài viên là người được các bên lựa Arbitrator means a person selected by the chọn hoặc được Trung tâm trọng tài hoặc parties or designated by an arbitration center Tòa án chỉ định để giải quyết tranh chấp theo or a court to settle a dispute under this Law quy định của Luật này Trọng tài vụ việc là hình thức giải quyết Ad hoc arbitration means a form of dispute tranh chấp theo quy định của Luật này và settlement under this Law and the order and trình tự, thủ tục do các bên thỏa thuận procedures agreed by the parties V Văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của Representative office is a dependent unit of a Tổ chức trọng tài nước ngoài được thành lập foreign arbitration institution and may be và tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội hoạt động trọng established and seek and promote arbitration tài tại Việt Nam theo quy định của Luật này operation opportunities in Vietnam under this Law Breach prohibitions and contravene social Vi phạm điều cấm và trái đạo đức xã hội ethics