You are on page 1of 4

Glossary of Commercial Arbitration Terms

Updated: 14:49’ - 28/08/2015

Tiếng Việt English


A
Án phí Legal costs
B
Bị đơn Defendant
Biện pháp khẩn cấp tạm thời Interim urgent measure
Biểu quyết theo nguyên tắc đa số Majority vote
C
Disputing parties means Vietnamese and
Các bên tranh chấp là cá nhân, cơ quan, tổ
foreign individuals, agencies or organizations
chức Việt Nam hoặc nước ngoài tham gia tố
that participate in arbitral proceedings in the
tụng trọng tài với tư cách nguyên đơn, bị đơn
capacity as plaintiffs and defendants
Chánh án Tòa án Court president
Chấp hành viên Enforcement officers
Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của Tổ chức Branch is a dependent unit of a foreign
trọng tài nước ngoài, được thành lập và thực arbitration institution and may be established
hiện hoạt động trọng tài tại Việt Nam theo and carry out arbitration activities in
quy định của Luật này Vietnam under this Law
Chung thẩm Final
Chứng từ nộp tạm ứng phí trọng tài Arbitration charge receipt
Cơ quan điều tra Investigative agency
Cơ quan thi hành án dân sự Civil judgment enforcement agency
Grounds and evidence for initiating the
Cơ sở và chứng cứ khởi kiện
lawsuit
Đ
Venue for dispute settlement means a place
Địa điểm giải quyết tranh chấp là nơi Hội
in which an arbitration council settles
đồng trọng tài tiến hành giải quyết tranh chấp
disputes which is selected as agreed by the
theo sự thỏa thuận lựa chọn của các bên hoặc
parties or as decided by the arbitration
do Hội đồng trọng tài quyết định nếu các bên
council if the parties have no such
không có thỏa thuận. Nếu địa điểm giải quyết
agreement. If a venue for dispute settlement
tranh chấp được tiến hành trên lãnh thổ Việt
is within the Vietnamese territory, the award
Nam thì phán quyết phải được coi là tuyên
must be regarded as having been pronounced
tại Việt Nam mà không phụ thuộc vào nơi
in Vietnam regardless of the place in which
Hội đồng trọng tài tiến hành phiên họp để ra
the arbitration council holds a meeting to
phán quyết đó
issue such award
Điều lệ của Trung tâm trọng tài Arbitration center’s charter
Đơn kiện lại của bị đơn Defendant’s counter-claim
Đơn khởi kiện, đơn kiện lại hoặc bản tự bảo Petitions, counter-claims or self-defense
vệ statements
H
Hiệp hội trọng tài là tổ chức xã hội – nghề The arbitration association is a socio-
nghiệp của Trọng tài viên và Trung tâm professional organization of arbitrators and
trọng tài trong phạm vi cả nước. Việc thành arbitration centers nationwide. The
lập và hoạt động của Hiệp hội trọng tài được establishment and operation of the arbitration
thực hiện theo quy định của pháp luật về hội association comply with the law on
nghề nghiệp professional associations
Hội đồng trọng tài vụ việc Ad hoc arbitration council
N
Nghĩa vụ chứng minh The burden of proof
Người đại diện theo pháp luật At-law representative
Nguyên đơn hoặc bị đơn là cơ quan, tổ chức The institutional plaintiff or defendant has
đã chấm dứt hoạt động, bị phá sản, giải thể, terminated its operation, gone bankrupt, or
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách hoặc chuyển has been dissolved, consolidated, merged,
đổi hình thức tổ chức mà không có cơ quan, divided, split up or reorganized without any
tổ chức nào tiếp nhận quyền, nghĩa vụ của cơ agency or institution taking over its rights
quan, tổ chức đó and obligations
P
Phán quyết của Trọng tài nước ngoài là phán Foreign arbitral award means an award
quyết do Trọng tài nước ngoài tuyên ở ngoài pronounced by a foreign arbitration outside
lãnh thổ Việt Nam hoặc ở trong lãnh thổ Việt or within the Vietnamese territory which is
Nam để giải quyết tranh chấp do các bên selected as agreed by the parties to settle
thỏa thuận lựa chọn their disputes
Phán quyết trọng tài là quyết định của Hội Arbitral award means a decision of the
đồng trọng tài giải quyết toàn bộ nội dung vụ arbitration council settling the entire dispute
tranh chấp và chấm dứt tố tụng trọng tài and terminating the arbitral proceedings
Phí chỉ định Trọng tài viên vụ việc của Trung Charge for designation of the arbitration
tâm trọng tài center’s ad hoc arbitrators
Phí tham vấn chuyên gia Charge for expert consultation
Arbitration charge is a revenue from the
Phí trọng tài là khoản thu từ việc cung cấp
provision of services for dispute settlement
dịch vụ giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài
by arbitration
Q
Quan hệ pháp luật có tranh chấp Legal relationships related to the dispute
Quyết định trọng tài là quyết định của Hội Arbitral decision means a decision of the
đồng trọng tài trong quá trình giải quyết arbitral council issued during the process of
tranh chấp dispute settlement
Quyền lựa chọn phương thức giải quyết tranh
Right to select dispute settlement modes
chấp của người tiêu dùng
R
Rút đơn khởi kiện, đơn kiện lại Withdrawal of petitions or counter-claims
S
Sự kiện bất khả kháng Force majeure events
T
Tài khoản phong tỏa tại ngân hàng A blocked account at a bank
Tài sản đang tranh chấp Assets under dispute
Thẩm quyền thu thập chứng cứ Jurisdiction to collect evidence
Thẩm quyền triệu tập người làm chứng Jurisdiction to summon witnesses
Thẩm quyền xác minh sự việc Jurisdiction to verify matters
Thỏa thuận trọng tài là thỏa thuận giữa các Arbitration agreement means an agreement
bên về việc giải quyết bằng Trọng tài tranh between the parties to settle by arbitration a
chấp có thể phát sinh hoặc đã phát sinh dispute which may arise or has arisen
Thỏa thuận trọng tài không thể thực hiện
Unrealizable arbitration agreements
được
Thỏa thuận trọng tài vô hiệu Invalid arbitration agreements
Thời điểm bắt đầu tố tụng trọng tài Time of commencing arbitral proceedings
The statute of limitations for initiating a
Thời hiệu khởi kiện
lawsuit
Tố tụng trọng tài Arbitral proceedings
Tranh chấp có yếu tố nước ngoài là tranh Dispute involving foreign elements means a
chấp phát sinh trong quan hệ thương mại, dispute arising in commercial relationships
quan hệ pháp luật khác có yếu tố nước ngoài or other legal relationships involving foreign
được quy định tại Bộ luật dân sự elements as defined in the Civil Code 
Trọng tài nước ngoài là Trọng tài được thành
Foreign arbitration means an arbitration
lập theo quy định của pháp luật trọng tài
formed under a foreign law on arbitration
nước ngoài do các bên thỏa thuận lựa chọn
and selected as agreed by the parties to settle
để tiến hành giải quyết tranh chấp ở ngoài
a dispute outside or within the Vietnam
lãnh thổ Việt Nam hoặc trong lãnh thổ Việt
territory
Nam
Trọng tài quy chế là hình thức giải quyết Institutional arbitration means a form of
tranh chấp tại một Trung tâm trọng tài theo dispute settlement at an arbitration center
quy định của Luật này và quy tắc tố tụng của under this Law and rules of proceedings of
Trung tâm trọng tài đó such arbitration center
Trọng tài thương mại là phương thức giải Commercial arbitration means a mode of
quyết tranh chấp do các bên thỏa thuận và dispute settlement agreed by the parties and
được tiến hành theo quy định của Luật này to be conducted under this Law
Trọng tài viên là người được các bên lựa
Arbitrator means a person selected by the
chọn hoặc được Trung tâm trọng tài hoặc
parties or designated by an arbitration center
Tòa án chỉ định để giải quyết tranh chấp theo
or a court to settle a dispute under this Law
quy định của Luật này
Trọng tài vụ việc là hình thức giải quyết Ad hoc arbitration means a form of dispute
tranh chấp theo quy định của Luật này và settlement under this Law and the order and
trình tự, thủ tục do các bên thỏa thuận procedures agreed by the parties
V
Văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của Representative office is a dependent unit of a
Tổ chức trọng tài nước ngoài được thành lập foreign arbitration institution and may be
và tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội hoạt động trọng established and seek and promote arbitration
tài tại Việt Nam theo quy định của Luật này operation opportunities in Vietnam under this
Law
Breach prohibitions and contravene social
Vi phạm điều cấm và trái đạo đức xã hội
ethics

You might also like