Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
ĐỀ TÀI :
TÊN ĐỒ ÁN:
TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ CƠ CẤU NÂNG HẠ TẢI CỦA CẦU
TRỤC
η cosφ 2p I0
0.88 0.888 8 48
Sức từ động trên stator > sức từ động trên rotor 20%
Động cơ làm việc ở tần số 50Hz
Yêu cầu tính toán và thiết kế như sau :
1. Động cơ mở máy qua 3 cấp điện trở phụ. Tính điện trở phụ mở máy, biết rằng động
cơ kéo tải định mức.
2. Tính toán điện trở phụ cần thiết đóng vào mạch rotor để nâng tải lên với các tốc độ
lần lượt là: 1/2nđm và 1/4 nđm..
3. Tính toán các điện trở phụ cần thiết đóng vào mạch rotor để hạ tải với các tốc độ lần
lượt là: 1/4nđm , 1/2nđm, nđm, 2nđm. Biết rằng moment cản khi hạ tải là 0,8 lần Mđm.
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
........................................................................................................................................
..............................................................................................................................
..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngày . . . tháng . . . năm 2019
Giáo viên hướng dẫn
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
Lời Mở Đầu
Thế kỉ XXI-thế kỉ của công nghệ thông tin, của khoa học kĩ thuật và công
nghệ tự động. nhằm đáp ứng nhu cầu của sự phát triển, nâng cao năng suất và chất
lượng sản phẩm. truyền động điện ra đời là một trong những yếu tố rất quan trọng:
Truyền động điện có nhiệm vụ thực hiện các công đoạn cuối cùng của
một công nghệ sản phẩm.
Truyền động điện là một hệ thống máy móc được thiết kế với nhiệm vụ
biến đổi cơ năng thành điện năng.
Hệ thống truyền động điện có thể hoạt động với tốc độ không thay đổi
hoặc thay đổi(hệ điều tốc)…
Hiện nay khoảng 75-80% các hệ truyền động là loại không đổi, với các hệ
thống này, tốc độ hoạt động của động cơ hầu nhue không cần điều kiện trừ các quá
trình khởi động và hãm. Phần còn lại 20-25% các hệ thống điều khiển được tốc độ cơ
để phối hợp được các đặc tính cơ với đặc tính tải yêu cầu.
Với sự phát triển mạnh mẽ của kĩ thuật bán dẫn công suất lớn và kĩ thuật vi
xữ lí, các hệ thống điều tốc độ được sữ dụng rộng rãi và là công cụ không thể thiếu
trong quá trình tự động hoa sản suất. do đó nội dung của tập đồ án chủ yếu tính toán
Tính toán và thiết kế sơ đồđiều khiển hệ thống truyền động với động cơ điện xoay
chiều không đồng bộ 3 pha rotor dây quấn.
Vì kiến thức và thời gian có hạn, kinh nghiệm thực tế không nhiều , nên tập
đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong được sự đóng góp của quý
thầy cô.
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn văn thắng
Lời Cảm Ơn
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
Hoàn thành đồ án này có thể không thực sự đầy đủ và hoàn chỉnh nhưng
đây là kết quả của sự tìm tòi, nghiên cứu tri thức và điều quan trọng không thể
thiếu góp phần hoàn thiện hơn tầm hiểu biết về môn học và cũng cố kiến thức
ngành học, tạo hành trang bước vào đời, không thể không thừa nhận sự đóng
góp của nguồn nhân-vât lực- yếu tố quan trọng tạo nên thành quả ấy. chúng
em xin trân trọng và thành thật cảm ơn:
Thạc sĩ Huỳnh Thị Ngọc Thường-người đã tận tình hưỡng dẫn, giải đáp
những khúc mắc trong quá trình thực hiện để tài.
Quý thầy cô thuộc thư viện Trường Đại Học Sư Phạm Kĩ Thuật thành phố
Hồ Chí Minh đã cung cấp sách vở và tài liệu giúp hoàn thành đề tài.
Các anh chị và bạn bè cùng ngành đã có những đóng góp, gợi ý trong quá
trình tiến hành thực hiện.
51
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
6
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
6
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
L L L
1 2 3
ĐC
Sơ đồ nguyên lý
R1 I2
Ii
U1 R0 X2
P
I0
X0
R
Sơ đo tương đương S
Trong đó:
R0, X0, I0 lần lượt là điện trở, điện kháng và dòng điện mạch từ hoá.
R1, X1, I1 lần lượt là điện trở, điện kháng và dòng điện mạch Stator.
R’ ,X’2 ,I’2: điện trở, điện kháng và dòng điện Rotor đã qui đổi về
Stator.
U1đm:Điện áp định mức đặt vào ba pha.
U1p là điện áp pha đặt vào Stator.
ω 0−ω n0 −n
s= =
ω0 n0 : là độ trượt (Hệ số trượt của động cơ).
7
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
U 1 ñm N 1⋅¿ K dq 1
K q ñE= = ¿¿
E2ñm N 2⋅¿ K
dq 2 : Hệ số qui đổi sức từ động.
N1,N2:số vòng mỗi pha dây quấn stator,rotor.
E2đm: sức từ động định mức xuất hiện trên 2 vòng trượt rotor khi
Rotor hở mạch
Đặt điện áp vào stator là Uđm
8
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
'
2 mm
U 1p
I =
⇒ dòng điện khi mở máy :
Z mm
Z mm = ( R1 + R' )+ X
√ 2
với : N
'
Thông thường : I 2mm=(4÷7)Ialignl¿nm ¿¿ ¿
Hình a Hình b
Để tìm phương trình đặc tính cơ của động cơ ta dựa vào điều kiện cân bằng
công suất động cơ.
Công suất điện từ chuyển từ Stator sang Rotor
Pñt =M ñt ×ω1
Trong đó :
Mđt :moment điện từ động cơ
Pñt =P cô +ΔP phuï +ΔP cu2
Nếu tổn hao phụ không đáng kể
ΔP phuï =0 thì Mđt = Mcơ =M
⇒
Pñt =P cô +ΔP cu2
' '
M ñm . ω 0 =M cô .ω +3 P . I 2
⇔ 2
9
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
ω −ω 3 R ' . I '2
S= 0 M=
Mà: ω ⇒ ω0 S
'
Thay I2 vào ta được :
2
' 1p
3 R .U
M=
n0 S R' 2
9 , 55 [( R1 +
S
+X 2
nm ) (2)
]
(2) là phương trình đặc tính cơ xoay chiều không đồng bộ ba pha.
Đường biểu diễn của phương trình đặc tính cơ có dạng đường cong nên toạ
dM
=0
độ điểm cực trị được xác định bằng cách giải phương trình ds ta được :
Độ trượt tới hạn :
'
R
S max =±
R 2+X
√ 2
1 N (3)
Thay phương trình (3) vào phương trình đặc tính cơ ta được moment tới hạn :
3U 2
1p
M max =
2 n0
[√R 2 + X 2 ±R1 ]
9 , 55 1 N (4)
Trong đó : (+) : ứng với trạng thái động cơ
(-) : ứng với trạng thái máy phát
Hệ số quá tải về moment :
M th
λM=
M ñm
Cách vẽ đặc tính cơ khi không biết R1,X1,R2,,X2 chỉ biết các
tham số định mức của đông cơ trên nhãn máy và cần thực
hiện các bước sau:
10
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
n (voø
ng/phuù
t)
n0
b
Smax
0 Mmm (N.m)
M
1 MC Mmax
11
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
3 R' . U 2
1p
M mm =
n0 2
[
( R 1 + R' ) + X 2 ]
9 , 55 N
Bước 2: Lấy nhiều giá trị S trong khoảng 0 → 1 thay vào biểu thức
2 M max
M mm =
1 S max
+
S max 1
Ta sẽ được moment tương ứng.
S 0 S1 S2 . . . . . . . 1
M M0 M1 M2 . . . . . . . Mmm
Bước 3:Từ toạ độ (S , M) với 3 điểm đặc biệt nối lại ta sẽ được đường đặc tính
cơ của động cơ.
Các dạng khác của đặc tính cơ :
Lập tỉ số và lấy dấu dương (+) ta được :
2 M th ( 1+ aSth )
M=
S Sth
+ +2 aS th
Sth S (5)
R1
a= '
Trong đó :
R2
R1
aS max=
√ R12+ X nm2
R1
aS max≈ ≈0
Đối với động cơ có công xuất lớn :R1<< Xnm thì X nm
Lúc này(5) có dạng gần đúng :
2 M max
M=
S S
+ max
S max S (6)
'
R
S th =± 2
X nm (7)
12
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
3U 1 P
M max =±
2n 0
X
9 ,55 nm (8)
Cách vẽ đặc tính cơ khi không biết các thông số R 1 , X1 ,R2 , X2
mà chỉ biết λ M :
Xác định toạ độ 3 điểm đặc biệt :
60 f
n0 =
p
Toạ độ điểm tới hạn :
Thay toạ độ điểm làm việc định mức vào phương trình đặc tính cơ (6)
2 M max
M ñm=
S ñm S max
+
S max S ñm
S th Sñm 2 M th
+ ==2 λ M
⇔ S ñm S th M ñm
S 2 −2 λ M Sñm S max + S 2=0
⇔ max ñm giải phương trình bậc 2 theo
Smax
Ta được toạ độ điểm tới hạn B( Mmax , Smax)
2 M th
M mm =
1
+ Sth
Thay S = 1 vào phương trình (6) ta được : S th
Lấy tuỳ ý nhiều giá trị của S thay vào phương trình (6) ta tìm được M
S S1 S2 S3………….Smax
M M1 M2 M3……….M
Hệ số moment mở máy :
M mm
K M =9 , 55 >1
M ñm ( K M :1→2 )
Hệ số dòng điện mở máy :
I mm
KI=
I ñm ( K I :4 →7 )
Nhận xét:
13
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
2n0>n>n0
-1<s<0 Đoạn đặc tính hãm tái sinh(hãm máy phát)
M<0
n0>n>0
0<s<1 Đoạn đặc tính động cơ quay thuận.
M>0
-n0<n<0
1<s<2 Đoạn đặc tính động cơ quay ngược.
M<0
60 f
n0 =
p
Ta thấy moment tới hạn sẽ giảm theo tỉ lệ bình phương lần độ suy giảm của điện
áp.
3U
1p 2
M th=
2n0
- Trong khi tốc độ đồng bộ: 9,55 [√ R +X ±R ]
12 N2 1
không thay đổi
3U
1 p2
M th=
2 n0
[√ R +X ±R
] cũng không thay đổi.
- Và độ trượt tới hạn 9 , 55 1 2 N 2 1
- Mmax nói lên khả năng quá tải của động cơ.
- Moment mở máy (Mmm = K2U1P2 ) giảm theo tỉ lệ bình phương lần độ suy giảm
của điện áp.
14
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
n0
smax U2 U1 TN(Uđm)
U2<U1<Uđm
(N.m)
0 MC M
Đặc tính cơ của ĐC không đồng bộ 3 pha khi thay đổi điện áp.
2) Anh hưởng của điện trở phụ hay điện kháng phụ nối tiếp trên mạch
Stator :
Khi thêm điện trở phụ Rp vào Stator thì tốc độ đồng bộ n 0 không đổi, trượt
tới hạn Smax giảm, moment tới hạn Mmax giảm và moment mở máy Mmm cũng giảm.
15
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
L1 L2 L3
R1
Khi thêm điện kháng phụ Xp (giả sử Xp = Rp) vào mạch Stator ta thấy tốc độ
đồng bộ n0 không đổi, độ trượt tới hạn giảm (nhưng vẫn còn lớn hơn khi thêm R p),
moment mở máy Mmm giảm(bằng với khi thêm Rp).
Rp
n0
16
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
Smax
0
Mmax
3) Anh hưởng của điện trở phụ nối tiếp vào dây quấn Rotor :
L L L
1 2 3
Rp
ĐC KĐB 3 pha khi thêm điện trở phụ nối tiếp vào dây quấn Rotor.
Động cơ không đồng bộ Rotor lồng sóc (hay rotor ngắn mạch) không thể
thay đổi được điện trở mạch rotor .Việc thay đổi chỉ sử dụng đối với động cơ
không đồng bộ rotor dây quấn vì mạch rotor có thể nối với điện trở ngoài qua hệ
vòng trượt -chổi than.(như hình vẽ)
Dễ thấy,điện trở mạch rotor R2do đó điện trở quy đổi R2'chỉ có thể thay đổi
về phía tăng.Khi R2'tăng thì độ trượt tới hạn tăng,còn tốc độ đồng bộ và
monmenttới hạn giữ nguyên.
n0
TN RP2> RP1
RP1
17
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
RP2
0
S Mmax M
Đặc tính cơ khi thêm điện trở phụ nối tiếp vào dây quấn Rotor.
Dạng của đặc tính cơ khi thay đổi số đôi cực từ p còn phụ thuộc vào yêu
cầu của việc đổi tốc :
( Δ/YY )
Đổi tốc độ đảm bảo moment không đổi
n01 P=1
P=2
M n02
0
( YY / Δ )
Đổi tốc đảm bảo công suất không đổi
18
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
n01
p=1
n02
p=2
1 M
n01
p=1
n02
p=2
0 M
19
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
3U ×p 3 pU
1 P2 1 P2
M th= =
2×60 2×60
×2 Πf 1 L nm ×2 Π× Lnm f 2
Từ biểu thức (8) 9 ,55 9 ,55 khi thay đổi
1
U 1P
=const
f
n(voø
ng/phuù
t)
n0
f>f1ñm
f=f1ñm
f<f1ñm
0 M(N.m)
20
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
Khi đóng điện trực tiếp vào stator động cơ không đồng bộ thì thoạt đầu do
rotor chưa quay ,độ trượt lớn (s=1) nên sức điện động cảm ứng và dòng điện cảm
ứng lớn:
I mm= (5÷8 ) I nm
Dòng điện này có giá trị đặc biệt lớn ở các loại động cơ công suất trung bình
và công suất lớn .
M mm =( 05÷1 .5 ) M nm
Sơ đồ nguyên lý và đặc tính khởi động được biểu diễn trên hình vẽ.
21
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
n (voøng/phuùt) II I
t k j III
n0
h g
f
d e
b c
0 a (N.m)
Mmm M C M1 M
M2 Mmax
Để xác định trị số các cấp điện trở khởi động ta có thể sử dụng sơ đồ các
đặc tính đã được tuyến tính hoá trong đoạn khởi động.
22
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
Từ c dựng đường thẳng song song trục hoành ,cắt II tại b ,nối b và t kéo dài
cắt I tại a (đường số 3).
Tia cuối cùng phải đi qua điểm a là giao điểm của trục hoành và đường
thẳng song song với trục tung xuất phát từ M1. Nếu không phải tiến hành chọn lại
M1, M2 hoặc cả hai.
Bước 3 : Tính điện trở phụ bằng phương pháp đồ thị .
R'
S max =
Từ phương trình (7) :
X nm
R'2
S thTN =
ta có :
X nm
R'2 + R 'p
S max NT =
X nm
'
S thTN R R2
= ' 2 ' =
S thNT R 2+ R p R 2+ R p
Lập tỉ số:
S TN −S NT
⇒
R p =R2
( STN )
je− jg eg
- Trên đường số (1) ta có :
R p =R2
I ( jg ) ( )
=R2
jg
jc− jg cg
- Trên đường số 2 ta có :
R p =R 2
II ( jg ) ( )
=R2
jg
ce
-Tương tự trên đường số 3:
R p = R p I = R2
1 ( )
je
Vậy:
R P1=R PI
R P 2=R PII −R PI
R P3 =R PIII −R PII
23
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
đang quay.Vì tốc độ hãm lớn nên hãm tái sinh không dùng để hãm dừng mà chỉ
dùng trong trường hợp hãm ghìm.
Hãm tái sinh có thể thực hiện một trong hai cách sau :
Cách 1:Giảm tốc độ bằng phương pháp tăng số đôi từ cực đảm bảo moment không
đổi.
Lúc này hãm tái sinh xảy ra ở góc phần tư thứ hai.
Ở góc phần tư thứ hai :
Đoạn Bn02 :
n02−n
S= <0
Ta có : n > n0 ⇒ n02 thay vào phương trình
2
3 R' .U 1p
M=
' 2
n0 S
9 , 55 [( R1 +
R
S ) +X N
2 ]
⇒ MĐ<0
⇒ Đoạn Bn02 là đoạn hãm tái sinh
Đoạn n02C :
Vì n < n02 ⇒ S > 0 nên khi thay vào phương trình đặc tính cơ MĐ> 0
⇒ Đoạn n02C là đoạn đặc tính động cơ giảm tốc.
Đến điểm C thì MĐ=MC và động cơ quay ổn định với tốc độ nhỏ
ωC
Cách 2: Ta tiến hành hạ tải thế năng bằng phương pháp đảo cực tính 2 trong
3 pha nguồn đưa vào động cơ.
Thì hãm tái sinh sẽ xảy ra ở góc phần tư thứ tư.
24
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
2) Hãm ngược :
Giống như động cơ một chiều kích từ độc lập, trạng thái hãm ngược của
động cơ không đồng bộ cũng có hai cách :
Cách 1 :Động cơ đang quay thuận thì tiến hành đảo thứ tự 2 trong 3 pha nguồn
đưa vào động cơ thì hãm ngược xảy ra ở góc phần tư thứ hai.
Động cơ chuyển điểm làm việc từ A trên đặc tính cơ 1 sang B trên đặc tính cơ
độ động cơ giảm theo đặc tính 2 tới điểm D thì ωE . Lúc này nếu cắt điện thì
động cơ sẽ dừng.Đoạn hãm ngược (MĐ<0, ω E ) là BD.Nếu không cắt điện khi
ωE thì MĐ>MCnên bắt đầu tămg tốc ,mở máy quay ngựơc lại theo đặc tính 2
U1 p
X 0=
CI 1
25
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
Tới điểm L thì I d=√ 3I p .Lúc này nếu cắt điện động cơ sẽ dừng .Nếu không cắt
điện động cơ sẽ quay theo chiều ngược tới điểm N.Lúc này nếu lại cắt điện trở phụ
thì động cơ sẽ chuyển điểm làm việc sang đặc tính cơ 2 và tăng tốc tiếp tới điểm E.
Trường hợp R p quá lớn ,động cơ có đặc tính 3 khi hãm nối ngược thì quá trình
hãm kết thúc tại điểm I.Động cơ không thể tăng tốc chạy ngược vì I d =√ 3 I p
Cách 2 :Ta thêm điên trở phụ vào mạch Rotor lúc đó hãm ngược xảy ra ở
góc phần tư thứ tư.
+ Đoạn B ' C ' :là đoạn đặc tính cơ giảm tốc.
+ Đoạn C' D' :là đoạn đặc tính cơ hãm ngược thêm điện trở phụ RP
Phương pháp này chỉ áp dụng cho động cơ rotor dây quấn truyền động các cơ cấu
nâng -hạ tải .Để dừng và hạ vật xuống,động cơ được nối thêm điện trở phụ vào
mạch phần ứng nhờ mở cáctiếp điểm K (công tắc tơ K thôi tác động ).Đặc tính cơ
tương ứng là đường rất dốc.
Động cơ chuyển điểm làm việc từ A trên đường 1 sang B trên đường 2 với tốc
độ ω A .Lúc này Moment động cơ MĐ=MB<MC nên động cơ giảm tốc độ.Vật vẫn
được nâng lên với tốc độ nhỏ dần.Điểm làm việc của động cơ dịch từ B xuống D
theo đặc tính 2.Tới D thì ω=0 và vật dừng lại.Do tải trọng gây moment
MC>MĐnên vật bắt đầu tụt xuống.Chiều quay đảo lại.Động cơ vẫn sinh moment
26
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
dương,nhưng vì MĐ<MC nên vật vẫn tiếp tục tụt xuống và lúc này động cơ làm
việc ở trạng thái hãm ngược.Đặc tính hãm ngược nằm ở góc phần tư thứ IV.Điểm
làm việc khi hãm của động cơ dịch chuyển theo đặc tính hãm từ D tới E.
Tại E thì MĐ=ME=MC và động cơ quay đều ,hãm ghìm vật để hạ vật xuống đều với
tốc độ ω E .
Ởchế độ này động cơ làm việc ở chế độ máy phát.
ω MC
ω0 MÑ
B A 1
Ñ ω
ωA
VA
0 MB MC Mmax (N.m)
M
ωE MC
MÑ
Ñ ω
VE
27
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
L1 L2 L3
K
H RKT
Giả sử trước khi hãm ,động cơ làm việc tại A trên đặc tính cơ 1 ,thì khi hãm động
năng ,động cơ chuyển sang làm việc tại điểm B trên đặc tính hãm động năng 2 ở
góc phần tư thứ II (hình vẽ 3.22).
ω
ω0 A
B Ñ
ωA
ω
M (N.m)
MC M
0
ωD
F ω
28
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
hạn chế.Từ trường hãm sẽ yếu dần khi tốc độ động cơ giảm (vì sức điện động cảm
ứng giảm)(vẽ hình 3.23).
L1 L2 L3
H H
Ñ
R
Hình 3.23.
2 M max
M= =f ( γ )
γ γ
+ max
γ max γ
n
γ=
Trong đó:
n0 : tốc độ tương đối
U1P
X 0=
C⋅I 1 : Điện kháng của mạch từ hoá phụ thuộc vào cách đấu dây stator
khi cho nguồn DC vào để Hãm động năng.
A
Y
C 0.82 0.44
29
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
I 1 = A⋅I DC
I1: dòng điện đẳng trị khi thay IDC ở stator bằng dòng AC sao cho sức từ
động ở 2 dòng này tạo ra là như nhau
A :hệ số phụ thuộc vào sơ đồ nối mạch stator khi hãm động năng
Hình 3.24
Nhận xét:
- Đường số 1 và 2 có cùng IDC,nhưng khác Rp
- Đường số 1 và số 3 cùng Rp ,nhưng khác IDC , IDC1 > IDC3
- Đường số 2 và đường số 4 cùng Rp,khác IDC ,IDC2 > IDC4
- Đường số 3 và đường số 4 có cùng IDC nhưng khác Rp
- Đường số 1và đường số 4 có Rp4 > Rp1 nhưng IDC4 < IDC1
30
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
31
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
Để tính điện trở mở máy cho động cơ điện không đồng bộ xoay chiều 3 pha
rotor dây quấn ta có nhiều cách tính.Để đơn giản khi tính điện trở phụ mở máy ta
dùng phương pháp đồ thị.
Phương tình đặc tính cơ tự nhiên của động cơ khi làm việc ở tải định mức :
2
' 1p
3 R .U
M=
n0 S R' 2
9 , 55 [(
R1 +
S )
+X 2
nm ]
Vì phương trình đặc tính cơ tự nhiên của động cơ điện không đồng bộ xoay
chiều 3 pha có đường biểu diễn là đường cong có điểm cực trị,nên khi vẽ đặc tính
cơ của nó ta cần xác định 3 điểm đặc biệt.
60 f 60 f
Tọa độ điểm tốc độ không tải lý tương khi M =0, n0¿ p ¿ p (v/p)
Pdm 54000
68000
=110
I1đm= ç √ 3 U 1 dm cos = 0,84 √ 3 400.0,844 0,88. √ 3.400.0,888 =125,6(A)
I 2 đđm 172,25
I’2đđm=KI.I2đđm= K qđE = 1,714 =100,5(A)
2
U 21 p
R'
¿> R 1+ =
S √( ) I
2
'
2
2
−X n
U 21 p
R'
¿> =
S √( ) I '
2
2
−X n−R1
33
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
R'
¿> S=
2
U 1p
√( I '
2
) −X 2n −R 1
R'
sdm=
2
U1 p
√( )∛I '
2
−X 2n −R 1
= =0,101
0,2
2
400
√( )
√3 .89,06
−0,5152−0,22
Nđđm=n0.(1-Sđm)=750.(1-0,101)=749 (v/p)
Hệ số trượt định mức
Do động cơ có công suất lớn nên ta có :
2. M max
M=
S S
+ max
S max S
2 M đm
¿> M đm=
S đm Smax
+
S ma x S đm
S đm S max 2. M max
+ = =2. λ M (¿)
S max S đm M đm
34
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
2. M max 2.3389
M= = =174 ( N .m)
S Smax 0,02 0,777
+ +
S max S 0,777 0.002
2. M max 2.3389
M= = =434(N . m)
S Smax 0,05 0,777
+ +
S max S 0,777 0.05
35
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
2. M max 2.3389
M= = =858 (N . m)
S S max 0,1 0,777
+ +
S max S 0,777 0.1
2. M max 2.3389
M= = =3084 ( N . m)
S S max 0,5 0,777
+ +
S m ax S 0,777 0.5
2. M max 2.3389
M= = =3370(N . m)
S Smax 0,7 0,777
+ +
S max S 0,777 0.7
S N(v/p) M(N.m)
0 750 0
0,005 746 43
0,02 735 174
0,05 570 439
0,1 675 858
0,219 469 2042
0,3 525 2277
0,5 375 3084
0,7 225 3370
1 0 3389
36
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
U 1 đm 400
I '2= = =383( A)
' 2
√ 3 √ ( 0,38+ 0,528 )2−0,6792
√(
√ 3 . R1 +
R
1
2
) −X 2n
Để hạn chế dòng mở máy người ta đóng thêm điện trở phụ vào mạch rotor
trong quá trình khởi động rồi sau đó ngắt dần diện trở phụ này ra theo từng cấp.
Chọn giá trị trên và dưới cho phép trong quá trình mở máy :
M1=0,6Mmax=2033 (N.m)
M2=1,3Mđm=1127 (N.m)
Mc=Mđm=867 (N.m)
Từ M1,M2dựng đường thẳng song song với trục tung chúng sẽ cắt đường đặc
tính tự nhiên tại 2 điểm g,h.Từ n0 kẻ đường thẳng song song với trục hoành, chng
cắt đường thẳng g,h kéo dài tại t,t là chùm tia xuất phát các tia mở máy.
Tính toán giá trị điện trớ mở máy :
ứng với giá trị momen lớn nhất => SmaxNt=(R’2+R’p)/Xn
ứng với M1=> STN=> SmxTN= R’2/Xn
ứng với M1trên đường đặc tính cơ nhân tạo ta có :
S maxTN S TN R'2 STN
= = '
S maxNT S NT R2 + R p' R p =R 2
S NT
−1
[ ]
Từ đồ thị ta đo được :
jg= 82 mm
eg = 90 mm
cg= 227 mm
ag= 664 mm
je− jg eg 90
R pI =R 2 [ ] [ ] [ ]
jg
= R2
jg
=0,03.
82
=0,032(Ω)
jc− jg cg 227
R pII =R 2 [ ] [ ] [ ]
jg
=R 2
jg
=0,03.
82
=0,08(Ω)
ja− jg ag 664
R pI II =R2 [ jg
=R 2] [ ] [ ]
jg
=0,03.
82
=0,24 (Ω)
R p 1=R pI =0.032(Ω)
R p 2=R pII −R pI =0 ,08−0 ,032=0, 048(Ω)
Rp3=R pIII -R pII =0,24 -0,08=0,16(Ω)
37
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
II. TÍNH TOÁN CÁC ĐIỆN TRỞ PHỤ CẦN THIẾT ĐÓNG VÀO
MẠCH ROTOR ĐỂ NÂNG TẢI LÊNVỚI CÁC TỐC ĐỘ LẦN LƯỢT
1 1
LÀ 2 NĐM , 4 NĐM :
Khi một cơ cấu nâng hạ thì không phải lúc nào cũng làm việc với một tốc độ
nhất định mà chúng thường thay đổi tốc độ của nó để đáp ứng nhu cầu của quá
trình sản xuất. Do đó muốn thay đổi tốc độ để đáp ứng quy trình sản xuất thì phải
mắc thêm điện trở phụ vào mạch rotor.
1.
N
âng
tải với tốc độ n=1/2nđm:
n=0,5.749=374 (v/p)
Vì động cơ có công suất lớn P=68kW nên:
2 M max
M đm=
S đm S max
+
S max S đm
n0 −n
S=
Hệ số trượt khi nâng tải:
n0
n0 −n 750−374
S= = =0 ,501
n0 750
38
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
Phương trình đặc tính cơ khi nâng tải với tốc độ n=374 (v/p)
Do động cơ làm việc ở chế độ định mức và đường biểu diễn qua điểm B nên :
MB =Mđm=867 (N.m)
2 M Max
M B=M dm =
SB S Max
+
Hay S Max SB
SB S MaxB 2 M max
+ =
=>
S MaxB SB MB
2
S B + S MaxB 2 M max
=
S MaxB . S B MB
M max
S2maxB-2SB. M B .SmaxB+S2B=0
Đặt X=SmaxB
Điều kiện X>SB=0,501
=>X2-(2.0,501.3,9)X+0,5012=0
=>X1=SmaxB= 3,84
X2=SmaxB=0,065 (loại)
R ' 2 +R ' pn1
SmaxB1= Xn
R' pn1 = S
maxB1..Xn-R’2=3,84.0,679-0,528=2,08 (Ω)
R pn 1 2 , 08
= =0,7
Mà
R' pn1 =k2E.Rpn1=>Rpn1=
K
E2
1 , 7142
(Ω)
2. Khi nâng tải với tốc độn=1/4nđm
n=0,25.749=187 (v/p)
Vì động cơ có công suất lớn P=68kW nên:
39
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
2 M max
M dm=
S dm S max
+
S max S dm
n0 −n
S=
Hệ số trượt khi nâng tải: n0
n0 −n 750−187
S= = =0 , 75
n0 750
Phương trình đặc tính cơ khi nâng tải với tốc độ n=187 (v/p)
Do động cơ làm việc ở chế độ định mức và đường biểu diễn qua điểm C nên :
MC =Mđm=867 (N.m)
2 M Max
M c=M dm =
Sc S Max
+
Hay S Max Sc
Sc S Maxc 2 M max
+ =
=> S Maxc Sc Mc
2
S c + S Maxc 2 M max
=
S Maxc . Sc Mc
M max
S2maxc-2Sc. Mc .Smaxc+S2c=0
Đặt X=Smaxc
Điều kiện X>Sc=0,75
=>X2-2.0,75.3,9.X+0,752=0
=>X1=Smaxc= 5,75
X2=Smaxc=0,09 (loại)
R ' 2 +R ' pn2
Smaxc1=
Xn
R' pn2 = S
maxc1..Xn-R’2=5,75.0,679-0,528=3,37 (Ω)
R pn 2 13 , 37
= =1 ,14
K 2 1 , 7142
Mà R' pn2 =k2E.Rpn2=>Rpn2= E (Ω)
40
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
Kết luận :Khi nâng tải với tốc độ n=0,5nđm thì Rpn1=0,7(Ω) , còn khi hạ
tảivời tốc độ n=0,25nđm thì Rpn2=1,14(Ω)
III. TÍNH TOÁN ĐIỆN TRỞ PHỤ CẦN THIẾT ĐÓNG VÀO MẠCH
ROTOR ĐỂ THAY ĐỔI TỐC ĐỘ KHI HẠ TẢI VỚI TỐC ĐỘ LẦN LƯỢT
LÀ N=1/4NĐM ,N=1/2NĐM ,NĐM ,N=2NĐM
Khi động cơ hạ tải phải đóng thêm điện trở phụ vào mạch rotor để đạt tốc độ
theo mong muốn khi đó động cơ sẽ quay theo chiều ngược lại để hạ tải.
Khi hạ tải thì momen cản bằng 0.9 lần momen định mức nên :
Mc=0,9Mđm=Mđ=0,9.867=780(N.m)
41
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
n0 −n
S=
n0
Vì đường biểu diễn qua điểm E nên :
n0 −n E 750+187
S= = =1 , 25
n0 750
Phương trình đặc tính cơ khi hạ tải với tốc độ n=-187 (v/p):vì đường đặc
tính cơ qua điểm E nên :
ME= Mc=0,8Mđm=780(N.m)
2 M Max
ME=
SE S MaxE
+
S MaxE SE
SE S MaxcE 2 M max
+ =
=> S MaxcE SE ME
2
S E + S MaxE 2 M max
=
S MaxcE . S E ME
M max
S2maxE-2SE. M E .SmaxE+S2E=0
Đặt X=SmaxE
Điều kiện X>S=1,25
3389
=>X -2.1,25. 780 .X+1,252=0
2
=>X1=SmaxE= 10,7
X2=SmaxE=0,14(loại)
R ' 2 +R ' ph1
SmaxE1= Xn
R' ph1 = S
maxE1..Xn-R’2=10,7.0,679-0,528=6,73(Ω)
42
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
R ' ph 1 6 , 73
= =2,3
K 2 1 , 7142
M: R' ph1 =k2E.Rph1=>Rph1= E (Ω)
2) Hạ tải với tốc độ n=1/2 nđm:
n=1/2.749=374 (v/p)
Hệ số trượt khi hạ tải với tốc độ là: n=374(v/p)
n0 −n
S=
n0
Vì đường biểu diễn qua điểm F nên :
n0 −n F 750+ 374
S= = =1,5
n0 750
Phương trình đặc tính cơ khi hạ tải với tốc độ là n=-374 (v/p):Vì phương
trình đặc tính cơ đi qua điểm F nên :
MF= Mc=0,8Mdm=780 (N.m)
2 M Max
MF=
SF S MaxF
+
S MaxF SF
SF S MaxcF 2 M max
+ =
=> S MaxcF SF MF
2
S F + S MaxE 2 M max
=
S MaxF . S F MF
M max
S2maxF-2SF. M F .Smaxf+S2F=0
Đặt X=SmaxF
Điều kiện X>S=1,5
3389
=>X -2.1,5. 780 .X+1,52=0
2
=>X1=SmaxF= 12,8
X2=SmaxF=0,17 (loại)
43
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
R ' 2 +R ' ph 2
SmaxF1= Xn
R' ph2 = S
maxF1..Xn-R’2=12,8.0,679-0,528=8,1(Ω)
R ' ph 2 8,1
= =2 ,75
K 2 1, 714 2
Mà R' ph2 =k2E.Rph2=>Rph2= E (Ω)
3) Hạ tải với tốc độ n=nđm
n =749 (v/p)
Hệ số trượt khi hạ tải với tốc độ la n=749(v/p)
n0 −n
S=
n0
Vì đường biểu diễn qua điểm S nên :
n0 −n S 750+749
S= = =1, 99
n0 750
Phương trình đặc tính cơ khi hạ tải với tốc độ n=-749 (v/p):vì phương trình
đặc tính cơ qua điểm S nên :
MS= Mc=0,8Mđm=780 (N.m)
2 M Max
M S=
SS S MaxS
+
S MaxS SS
SS S MaxS 2 M max
+ =
=> S MaxcS SS MS
2
S S + S MaxS 2 M max
=
S MaxcS . SS MS
M max
S2maxS-2SS. MS .SmaxS+S2S=0
Đặt X=SmaxS
Điều kiện X>S=1,99
3389
=>X -2.1,99. 780 .X+1,992=0
2
44
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
=>X1=SmaxS= 17
X2=SmaxS=0,25 (loại)
R ' 2 +R ' ph3
SmaxS1= Xn
SS S MaxS 2 M max
+ =
=> S MaxcS SS MS
2
S S + S MaxS 2 M max
=
S MaxcS . SS MS
M max
S2maxS-2SS. MS .SmaxS+S2S=0
45
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
Đặt X=SmaxS
Điều kiện X>S=2,99
3389
=>X2-2.2,99. 780 .X+2,992=0
=>X1=SmaxS= 25.6
X2=SmaxS=0,38 (loại)
R ' 2 +R ' ph4
SmaxS1= Xn
46
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
47
Đồ á n truyền độ ng điện tự độ ng GVHD: ThS. Huỳnh Thị Ngọ c Thườ ng
48