Professional Documents
Culture Documents
VMS COM DB v2.0
VMS COM DB v2.0
Dự án: Xây dựng hệ thống quản lý và phát triển khách hàng doanh nghiệp
TÀI LIỆU THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Mã dự án VMS_COM
Hà Nội, 08/2014
VMS_COM: Tài liệu thiết kế CSDL v1.0
TRANG KÝ
MỤC LỤC
BẢNG GHI NHẬN THAY ĐỔI TÀI LIỆU..............................................................................2
TRANG KÝ................................................................................................................................3
MỤC LỤC..................................................................................................................................4
I. TỔNG QUAN...................................................................................................................11
I.1. Mục đích.....................................................................................................................11
I.2. Phạm vi.......................................................................................................................11
I.3. Tài liệu liên quan........................................................................................................11
I.4. Thuật ngữ và các từ viết tắt........................................................................................11
II. NỘI DUNG.......................................................................................................................13
II.1. Hệ thống quản lý và phát triển khách hàng doanh nghiệp.........................................13
II.1.1.1. Sơ đồ thực thể liên kết.....................................................................................13
II.1.1.2. Phân hệ quản lý khách hàng............................................................................13
II.1.1.2.1. Bảng ACTION_AUDIT..........................................................................14
II.1.1.2.2. Bảng ACTION_DETAIL........................................................................14
II.1.1.2.3. Bảng AP_DOMAIN................................................................................15
II.1.1.2.4. Bảng AP_PARAM..................................................................................15
II.1.1.2.5. Bảng B4_COMBINE_REQUEST........................................................16
II.1.1.2.6. Bảng BANK.............................................................................................16
II.1.1.2.7. Bảng BATCH_SIM.................................................................................17
II.1.1.2.8. Bảng BGW_LOG....................................................................................18
II.1.1.2.9. Bảng BUS_TYPE...................................................................................18
II.1.1.2.10. Bảng BUSINESS.................................................................................19
II.1.1.2.11. Bảng CARE_TYPE..............................................................................19
II.1.1.2.12. Bảng CENTER_ISDN_PREFIX.........................................................20
II.1.1.2.13. Bảng CHANGE_SUB_PROFILE_REASON....................................20
II.1.1.2.14. Bảng CHARGE_PACKAGE...............................................................21
II.1.1.2.15. Bảng CHA_PKG_PROFILE...............................................................24
II.1.1.2.16. Bảng CHA_PKG_ATRIBUTE............................................................24
II.1.1.2.17. Bảng CUSTOMER...............................................................................26
II.1.1.2.18. Bảng CUST_BANK..............................................................................30
II.1.1.2.19. Bảng CUST_CENTER_HISTORY....................................................30
II.1.1.2.20. Bảng CUST_CYCLE_HISTORY.......................................................31
II.1.1.2.21. Bảng CUST_EMAIL............................................................................31
II.1.1.2.22. Bảng FAMILY_GROUP......................................................................32
II.1.1.2.23. Bảng FAMILY_GROUP_TYPE..........................................................33
II.1.1.2.24. Bảng FORBIDDEN_SUBSCRIBER..................................................33
II.1.1.2.25. Bảng FORBIDDEN_SUBSCRIBER_DETAIL..................................34
II.1.1.2.26. Bảng GROUP_CHA_PKG_GRANTED............................................35
I. TỔNG QUAN
Tài liệu này mô tả chi tiết các bảng, quan hệ các bảng trong CSDL
Được dùng làm đầu vào cho quá trình lập trình và phát triển hệ thống
I.2. Phạm vi
Tài liệu thiết kế này nhằm phục cho việc thiết kế và lập trình các chức năng.
PK MARKETING_PLAN_ID
OPERATOR KPI
OPPURTUNITY
PK OPE_ID PK KPI_ID
MARKETING PK OPP_ID
PK MARKETING_ID FK COR_ID
CAMPAIGN_ID FK MARKETING_ID
SALARY SALARY_DETAIL
PK SAL_ID PK SAL_DTL_ID
FK EMP_ID FK SALE_ID
SHOP
S
PK SHOP_ID
COR_AM_PAYMENT
EMPLOYEE
PK PAY_ID
PK EMP_ID
FK EMP_ID
PK SHOP_ID
FK COR_ID
ACTIVITY_STATUS
CORPORATE
PK COR_ID
COR_NOTIFY
PK NOTIFICATION_ID
COR_SUBSCRIBER
NOTIFICATION_TYPE
COR_CONTRACT
PK SUB_ID
CONTENT
PK CONTRACT_ID
PK ISDN
EMP_ID
COR_ID
PK COR_ID
ID
ACTION_AUDIT : Ghi tất cả các tác động lên thuê bao Postpaid
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
1 ACTION_AUDIT_ID NUMBER(10) ID
2 SHOP_CODE VARCHAR2(20) Mã cửa hàng Shop
ISSUE_DATETIME DATE Thời điểm tác
3
động
4 PK_ID NUMBER(10) Mã thuê bao SUBSCRIBER
5 TYPE VARCHAR2(1) (Không dùng)
ACTION_ID VARCHAR2(2) Mã tác động Ap_domain
6
where type =’20’
7 USER_NAME VARCHAR2(50) User tác động ADMIN_USER
8 PC VARCHAR2(20) Máy thực hiên
9 REASON_ID NUMBER(10) Lý do Reason
10 DESCRIPTION VARCHAR2(250) Mô tả
11 VALID NUMBER(1)
12 FREE_SIM VARCHAR2(1)
EMP_CODE VARCHAR2(15) Mã nhân viên EMPLOYEE
13
phát triển
Các ràng buộc
NA
Index
STT Tên Cột
1 VMS_ACT_AUDIT_I1 SHOP_CODE
2 VMS_ACT_AUDIT_I4 PK_ID
3 VMS_ACTION_AUDIT_PK ACTION_AUDIT_ID, ISSUE_DATETIME
Trigger
STT Tên
1 VMS_ACTION_AUDIT_TRG_BD
2 VMS_ACTION_AUDIT_TRG_BI
3 VMS_ACTION_AUDIT_TRG_BU
E động
3 COL_NAME VARCHAR2(50) Tên trường dữ liêu
4 OLD_VALUE VARCHAR2(200 Giá trị ban đầu
)
5 NEW_VALUE VARCHAR2(210 Giá trị sau khi thay đổi
)
Các ràng buộc
NA
Index
STT Tên Cột
1 ACTION_DETAIL ACTION_AUDIT_ID
Trigger
NA
Index
STT Tên Cột
1 CHARGE_PKG_PK PCK_CODE
đến CHARGE_TO
)
48. BILL_CYCLE_ID NUMBER(10) Chu kỳ cước
49. CEN_CODE VARCHAR2(1) Trung tâm
TT
50. RES_PROVINCE VARCHAR2(40) Tỉnh của địa
chỉ HK
51. RES_DISTRICT VARCHAR2(6) Quận của địa
chỉ HK
52. RES_PRECINCT VARCHAR2(8) Huyện của
địa chỉ HK
53. RES_STREET_NAME VARCHAR2(60) Đường của
địa chỉ HK
54. RES_STREET_BLOCK_NAM VARCHAR2(20) Tổ của địa
E chỉ HK
55. RES_HOME VARCHAR2(30) Số nhà của
địa chỉ HK
56. CEN_CUST_ID NUMBER(10)
57. NOTE_ADDRESS VARCHAR2(100 Ghi chú địa
) chỉ TBC
58. CEN_CODE_DEV VARCHAR2(1) Trung tâm
đầu số
59. ROOT_ID NUMBER Mã KH gốc
của nhóm
KH
Corporate
60. INV_PROVINCE VARCHAR2 Địa chỉ trên
hóa đơn
61. INV_DISTRICT VARCHAR2 Địa chỉ trên
hóa đơn
62. INV_PRECINCT VARCHAR2 Địa chỉ trên
hóa đơn
63. INV_STREET VARCHAR2 Địa chỉ trên
hóa đơn
64. INV_STREET_BLOCK VARCHAR2 Địa chỉ trên
hóa đơn
65. INV_HOME VARCHAR2 Địa chỉ trên
hóa đơn
66. INV_ADDRESS VARCHAR2 Địa chỉ trên
hóa đơn
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
R
2 PRI_GRP_SUB_I NUMBER(10) Mã TB đại diện
D
3 STA_DATE DATE Ngày hiệu lực
4 END_DATE DATE Ngày hết hiệu lực
5 DISCOUNT_RAT NUMBER(3) Tỷ lệ chiết khấu
E
6 SHOP_CODE VARCHAR2(20 Mã CH thực hiện SHOP
)
7 USER_NAME VARCHAR2(30 User thực hiện
) ADMIN_USE
R
8 TYPE VARCHAR2(2)
9 GROUP_TYPE_I NUMBER(10) Mã CT KNDN Group_type
D
10 PK_ID NUMBER(10)
11 GROUP_TITLE VARCHAR2(1) Chế độ đại diện: 1-
được hưởng
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Unique FAMILY_GROUP_UK CARE_TYPE, SUB_ID
1
keys
Foreign FGP_GRP_TYPE_FK GROUP_TYPE_ID references
2
keys GROUP_TYPE. GROUP_TYPE_ID
Index
STT Tên Cột
1 FAMILY_GROUP_I1 PRI_GRP_SUB_ID
2 FAMILY_GROUP_PK SUB_ID, STA_DATE
3 FAMILY_GROUP_UK PK_ID
Trigger
STT Tên Mô tả
FAMILY_GROUP_TRG Sau khi insert, cập nhật PK_ID từ sequence
1
_BI FAMILY_GROUP_SEQ
FM_TRG_BI Sau khi insert, Gán GROUP_TITLE = ‘0’ nếu
2
PRI_GRP_SUB_ID = SUB_ID, ngược lại là ‘0’
3 FM_TRG_BU Sauk hi update, gán lại GROUP_TITLE
T kết
1 GROUP_TYPE VARCHAR2(1) Mã nhóm KNDN
2 DESCRIPTION VARCHAR2(200 Mô tả
)
3 STATUS VARCHAR2(1) Trạng thái hiệu lực
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary FAMILY_GROUP_TYPE GROUP_TYPE
1
key _PK
Index
STT Tên Cột
FAMILY_GROUP_TYPE_P GROUP_TYPE
1
K
Forbidden_subscriber_detail: lưu chi tiết các tác động bị cấm đối với TB trong
danh sách cấm
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên
kết
1 FORBIDDEN_DET NUMBER(10)
AIL_ID
2 FORBIDDEN_ID NUMBER(10) Forbidden_
subscriber
3 ACTION_ID VARCHAR2(1 Tác động Ap_domain:
0) type =20
4 STA_DATE DATE Ngày hiệu lực
5 END_DATE DATE Ngày hết hiệu lực
6 USER_NAME VARCHAR2(1 User cập nhật
00)
7 STATUS VARCHAR2(1 Trạng thái
)
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary PK_FORBIDDEN_SUBS FORBIDDEN_DETAIL_ID
1
key CRIBER_DETAIL
Foreign FORBIDDEN_DTL_FK FORBIDDEN_ID references
2 keys FORBIDDEN_SUBSCRIBER.
FORBIDDEN_ID
Index
STT Tên Cột
PK_FORBIDDEN_SUBSCR FORBIDDEN_DETAIL_ID
1
IBER_DETAIL
Trigger
STT Tên Mô tả
Sau khi update, cập nhật STATUS = ‘0’ nếu
1 FORB_SUB_DTL_TRIG_U
SYSDATE > END_DATETIME
D
2 NAME VARCHAR2(200 Tên
)
3 STATUS VARCHAR2(1) Trạng thái hiệu lực
4 CODE VARCHAR2(10) Mã nhóm
5 ORDERCODE NUMBER(10) Thứ tự sắp xếp
6 TYPE VARCHAR2(20) Phân loại nhóm: KNDN,
Family; CNCV;...
7 MOB_TYPE VARCHAR2(5) Loại thuê bao
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary GRP_TYPE_PK GROUP_TYPE_ID
1
key
Index
STT Tên Cột
1 GRP_TYPE_PK GROUP_TYPE_ID
Số lượng TB tối
5 MIN_SUBS NUMBER(10) thiểu
Số lượng TB tối
6 MAX_SUBS NUMBER đa
VOICE_DISCOUNT_RA Mức giảm giá
7
TE NUMBER(3) cước cuộc gọi
GPRS_DISCOUNT_RA Mức giảm giá
8
TE NUMBER(3) cước GPRS
Mức giảm giá dịch
9 WAP_VOICEMAIL_DIS vụ WAP,
COUNT_RATE NUMBER(3) VOICEMAIL
10 PROM_AMOUNT NUMBER(10) Khuyến mại
11 ID_VALID_TYPE VARCHAR2(1)
12 POP_VALID_TYPE VARCHAR2(1)
03.02.01_TS/BM/PM/HDCV/FISTES v 1/0 Top Secret Trang 37/221
VMS_COM: Tài liệu thiết kế CSDL v1.0
13 TIN_VALID_TYPE VARCHAR2(1)
21 SCRATCH_NO NUMBER(10)
sta_date
7 END_DATE DATE Ngày kết thúc
3 RANK_GLP UNDEFINED
10 DESCRIPTION VARCHAR2(250) Mô tả
11 FILE_ID NUMBER(20)
12 STATUS NUMBER(1)
13 VALID NUMBER(1)
14 FREE_SIM VARCHAR2(1)
EMP_CODE VARCHAR2(15) Mãnhânviênpháttr EMPLOYEE
15
iển
Các ràng buộc
NA
Index
STT Tên Cột
1 VMS_MC_ACTION_AUDIT_I1 SHOP_CODE
2 VMS_MC_ACTION_AUDIT_I3 ACTION_ID
3 VMS_MC_ACTION_AUDIT_I4 SUB_ID
VMS_MC_ACTION_AUDIT_PK ACTION_AUDIT_ID,
4
ISSUE_DATETIME
Trigger
STT Tên
1 MC_ACTION_AUDIT_NEW_TRG_BU
2 MC_ACTION_AUDIT_NEW_TRG_BD
3 MC_ACTION_AUDIT_NEW_TRG_BI
7 DESCRIPTION VARCHAR2(200) Lý do
8 ISDN VARCHAR2(10) Số điện thoại
11 REFILL_AMOUNT NUMBER(10) Mệnh giá
12 TYPE_SCRATCH VARCHAR2(20) Loại thẻ
Các ràng buộc
NA
Index
NA
Trigger
N.A
Trigger
N.A
1: Active
2: tạm khóa
KHYC
4:tạm khóa
TTCP
5:tam khoa
do bao do
8 EXPIRE_DATE DATE Ngày hết hạn của dịch
vụ
9 SHOP_CODE VARCHAR2(20 Cửa hàng đấu dịch vụ
)
10 ACT_STATUS VARCHAR2 Trạng thái chặn/mở dịch
vụ theo tác động
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Foreign REG_SER_SUB_FK SUB_ID references
1
keys SUBSCRIBER.SUB_ID
Foreign REG_SER_VMS_SER_F SER_TYPE references
2
keys K VMS_SERVICE. SER_TYPE
Index
STT Tên Cột
1 IDX2_REG_SERVICE STA_DATETIME, END_DATETIME
2 IDX3_REG_SERVICE SER_TYPE
3 SUB_GSM_SERVICE_I1 SUB_ID
Trigger
STT Tên Mô tả
REG_SERVICE_TRG_A Sau khi insert, cập nhật dữ liệu bảng
1
I BLACK_LIST_DTL
REG_SERVICE_TRG_A Sau khi update, cập nhật dữ liệu bảng
2
U BLACK_LIST_DTL
HLR
20 HLR_REG_DATE DATE Ngày đấu HLR
21 HLR_REM_DATE DATE Ngày hủy trên HLR
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary REG_SIM_AUC_PK IMSI
1
key
Index
STT Tên Cột
1 REG_SIM_AUC_I1 AUC_STATUS
2 REG_SIM_AUC_I2 SERIAL
3 REG_SIM_AUC_PK IMSI
biệt số
KK:
998,999
– số KK
7 CHANGE_DATETIM DATE Ngày
E thay đổi
trạng
thái số
8 STATUS VARCHAR2(1) 1-số
được
giữ
CCQ; 2-
số được
giữ
chuyển
CF/FC
9 SPE_NUMBER_TYP VARCHAR2(2)
E
10 KHO_TUDO VARCHAR2(2)
11 CEN_CODE VARCHAR2(1) Trung
tâm
quản lý
số
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary STOCK_ISDN1_PK TEL_NUMBER
1
key
Index
STT Tên Cột
1 STOCK_ISDN_IDX2 SHOP_CODE
2 STOCK_ISDN_IDX3 TEL_NUMBER, CEN_CODE
3 STOCK_ISDN1_PK TEL_NUMBER
Trigger
STT Tên Mô tả
STOCK_ISDN_TRIGGER_DEL Kế thừa từ pha cũ, không sử dụng
1
ETE
STOCK_ISDN_TRIGGER_INSE Cập nhật lại trung tâm
2
RT
STOCK_ISDN_TRIGGER_UPD Kế thừa từ pha cũ, không sử dụng
3
ATE
)
6 AUTO_ASSIGNE VARCHAR2(1 Tự động check hay
D ) không: 1-có; 0-không
7 REG_SYSTEM VARCHAR2(1
)
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary MC_ST_V_SV_PK SUB_TYPE, SER_TYPE,
1
key STA_DATE
Index
STT Tên Cột
1 MC_ST_V_SV_PK SUB_TYPE, SER_TYPE, STA_DATE
80)
16 BIRTH_DATE DATE Ngày sinh
17 NATIONALITY VARCHAR2(4 Quốc tịch
0)
18 ADDRESS VARCHAR2(2 Địa chỉ HK
00)
19 PAY_FULL_ADDR VARCHAR2(2 Địa chỉ TBC
ESS 25)
20 SEX VARCHAR2(1) Giới tính
21 VIP VARCHAR2(1)
22 ID_NO VARCHAR2(5 CMT
0)
23 ID_ISSUE_PLACE VARCHAR2(6 Nơi cấp CMT
0)
24 ID_ISSUE_DATE DATE Ngày cấp CMT
25 BUS_PERMIT_NO VARCHAR2(8 GPKD
0)
26 POP_NO VARCHAR2(8 Hộ khẩu
0)
27 POP_ISSUE_PLA VARCHAR2(8 Nơi cấp HK
CE 0)
28 POP_ISSUE_DAT DATE Ngày cấp HK
E
29 EXPIRE_DATE DATE Ngày hết hạn
30 TEL_FAX VARCHAR2(3
0)
31 EMAIL VARCHAR2(5
0)
32 STA_DATETIME DATE Ngày hòa mạng
33 PAY_METHOD VARCHAR2(2) Hình thức thanh toán Pay_method
34 PROVINCE VARCHAR2(2 Tỉnh TBC
0)
35 DISTRICT VARCHAR2(6) Quận TBC
36 PRECINCT VARCHAR2(8) Huyện TBC
37 STREET VARCHAR2(1
0)
38 STREET_NAME VARCHAR2(9 Đường TBC
0)
39 STREET_BLOCK VARCHAR2(1
0)
E 0)
64 COMMISSION_VA VARCHAR2(1) Xác nhận hoa hồng: 1- đã
LID xác nhận; 0- chưa xác
nhận
65 EMP_CODE VARCHAR2(1 Mã NVPT
5)
66 CEN_CODE VARCHAR2(1) Trung tâm TT
67 RES_PROVINCE VARCHAR2(2 Tỉnh HK
0)
68 RES_DISTRICT VARCHAR2(6) Quận HK
69 RES_PRECINCT VARCHAR2(8) Huyện HK
70 RES_STREET_NA VARCHAR2(9 Đường HK
ME 0)
71 RES_STREET_BL VARCHAR2(4 Tổ HK
OCK_NAME 0)
72 RES_HOME VARCHAR2(8 Số nhà HK
0)
73 REG_REASON_ID NUMBER(10) Mã lý do hòa mạng
74 PROMOTION_VA VARCHAR2(1) Xác nhận KM: 1- đã xác
LID nhận; 0 – chưa xác nhận
75 FINISH_REASON NUMBER(22) Mã lý do chấm dứt
_ID
76 CEN_SUB_ID NUMBER(10)
77 NOTE_ADDRESS VARCHAR2(1 Ghi chú địa chỉ TBC
00)
78 RED_ALERT_TYP VARCHAR2(2) Loại báo đỏ Red_alert_ty
E pe
79 POP_EXPIRE DATE
80 VISA_EXPIRE DATE
81 BUS_EXPIRE DATE
82 OLD_DISTRIC VARCHAR2(1
0)
83 CEN_CODE_DEV VARCHAR2(1) Trung tâm đầu số
84 BAR_EXPIRE_DA DATE Hạn chặn cắt thuê bao
TE sim thử
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary SUBSCRIBER_PK SUB_ID
1
key
2 Foreign SUB_CUS_FK CUST_ID references
keys CUSTOMER.CUST_ID
Foreign SUB_PROM_PROGR_F PROM_PROGRAM _CODE
3 keys K references PROM_PROGRAM.
PROM_PROGRAM_CODE
Foreign SUB_REG_TYPE_FK REG_TYPE references
4
keys REG_TYPE.REG_TYPE
Foreign SUB_SHOP_FK --> SHOP_CODE references
5
keys "CUS_OWNER"."SHOP" SHOP.SHOP_CODE
Foreign SUB_ST_FK SUB_TYPE references
6
keys SUB_TYPE.SUB_TYPE
Index
STT Tên Cột
1 SUBSCRIBER_I1 IMSI
2 SUBSCRIBER_I10 POP_NO
3 SUBSCRIBER_I11 BUS_PERMIT_NO
4 SUBSCRIBER_I12 FAX
5 SUBSCRIBER_I13 DATA
6 SUBSCRIBER_I14 CONTRACT_DATE
7 SUBSCRIBER_I15 STATUS, CEN_CODE
8 SUBSCRIBER_I16 CEN_CODE
9 SUBSCRIBER_I19 CEN_SUB_ID
10 SUBSCRIBER_I2 ISDN
11 SUBSCRIBER_I21 TIN
12 SUBSCRIBER_I22 NAME, STATUS
13 SUBSCRIBER_I23 END_DATETIME, STATUS, FINISH_TYPE
14 SUBSCRIBER_I3 ACT_STATUS
15 SUBSCRIBER_I4 STATUS
16 SUBSCRIBER_I5 CUST_ID
17 SUBSCRIBER_I6 CONTRACT_NO
18 SUBSCRIBER_I7 OLD_CONTRACT_NO
19 SUBSCRIBER_I8 STA_DATETIME
20 SUBSCRIBER_I9 ID_NO
21 SUBSCRIBER_PK SUB_ID
Trigger
STT Tên Mô tả
SUBSCRIBER_TRG_ - Sau khi xóa dữ liệu
1 BD - Trừ CUSTOMER.NUM_SUBSCRIBERS của khách hàng
tương ứng
2 SUBSCRIBER_TRG_ - Sau khi insert dữ liệu
key K
Index
STT Tên Cột
1 SUBSCRIBER_TYPE_PK SUB_TYPE
6 BARE_LIMIT NUMBER(10)
7 DESCRIPTION VARCHAR2(500
)
8 STATUS VARCHAR2(1) Trang thai
9 SHORT_NAME VARCHAR2(10) Tên tắt
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary VIP_TYPE_PK VIP_TYPE_ID
1
key
Index
STT Tên Cột
1 VIP_TYPE_PK VIP_TYPE_ID
14 GROUP_ID
15 TYPE
16 PRIORITY
17 DEPEND_SUB_TYP
E
18 CALL_SUPPORT Hỗ trợ gọi điện khi
đăng ký
19 SEND_SMS Nhắn tin khi đăng ký
dịch vụ
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary VMS_SERVICE_PK SER_TYPE
1
key
Index
STT Tên Cột
1 VMS_SERVICE_PK SER_TYPE
T
1 SUB_ID NUMBER(20)
Mc_subscribe
r
2 SER_TYPE VARCHAR2(2) Mã dịch vụ Vms_service
3 REG_DATE DATE Ngày đăng ký
4 STA_DATETIME DATE Ngày hiệu lực
5 END_DATETIME DATE Ngày hết hiệu lực
6 USER_NAME VARCHAR2(50 User đăng ký
)
7 STATUS VARCHAR2(1) 0: ngưng sử dụng
1: đang sử dung
) CMT
17 ID_ISSUE_DATE DATE Ngày
cấp
CMT
18 TEL_FAX VARCHAR2(15)
19 CONTRACT_NO VARCHAR2(20) Số hợp
đồng
20 VALID_DATETIME DATE Ngày
đấu nối
21 CONTRACT_TYPE VARCHAR2(1) Loại
hợp
đồng
22 CONTRACT_DATE DATE Ngày ký
23 ACTIVE_DATETIME DATE Ngày
kích
hoạt
24 ACTIVE_AMOUNT NUMBER(10) Tài
khoản
kích
hoạt
25 DELETE_DATETIME DATE Ngày
hủy
26 SHOP_CODE VARCHAR2(20) CH shop
quản lý
TB
27 REG_REASON_ID NUMBER(10) Mã lý Mc_reason
do đấu
mới
28 PROM_PROGRAM_CODE VARCHAR2(10) Mã
1 CTKM Mc_prom_progra
m
29 PROM_PROGRAM_CODE VARCHAR2(3) Mã
2 CTKM Mc_prom_progra
m
30 USER_NAME VARCHAR2(50) User
hòa
mạng
31 HLR_STATUS VARCHAR2(1) Trạng
thái
HLR: 1-
đang
hoạt
động; 0-
ngưng
hoạt
động
32 IN_STATUS VARCHAR2(1) Trạng
thái IN:
1- đang
hoạt
động; 0-
ngưng
hoạt
động
33 HLR_ACT_STATUS VARCHAR2(2) Trạng Mc_ap_domain:
thái type =’01’
chặn
cắt HLR
34 IN_ACT_STATUS VARCHAR2(2) Trạng Mc_ap_domain:
thái type =’01’
chặn
cắt IN
35 CHANGE_DATETIME DATE Ngày
tác
động
thay đổi
lên TB
cuối
cùng
36 FINISH_REASON_ID NUMBER(10) Mã lý Mc_reason
do hủy
37 CONTRACT_VALID VARCHAR2(1) Trạng
thái
duyệt
HĐ: 0-
chưa
duyệt;
1- đã
duyệt
38 PROMOTION_VALID VARCHAR2(1) Trạng
thái
duyệt
KM: 0-
chưa
duyệt;
1-đã
duyệt
39 NOTES VARCHAR2(200 Ghi chú
)
40 ORG_SUB_TYPE VARCHAR2(3) Loại TB
khi hòa
mạng
41 FIRST_SHOP_CODE VARCHAR2(20) CH
nhận
TB từ
kho
phân
phối
xuống
42 FIRST_EXP_DATE DATE Ngày
kho
phân
phối TB
cho CH
43 SECOND_EXP_DATE DATE CH
nhận số
từ CH
khác
44 PROM_VALID_DATETIME DATE Ngày
duyệt
KM
45 LAST_USERNAME VARCHAR2(50) User
thay đổi
cuối
cùng
46 PASSWORD VARCHAR2(50) Mật
khẩu
47 SELLING_PRICE NUMBER(10) Giá bán
48 SECRET VARCHAR2(1) Thuê
bao bí
mật: 1-
bí mật;
0-bình
thường
49 EXPIRE_DATE DATE Ngày
hết hạn
50 NATIONALITY VARCHAR2(30) Quốc
tịch
51 CENTER_CODE VARCHAR2(2) Trung
tâm
52 CEN_SUB_ID NUMBER(20)
53 REG_DATETIME DATE
54 CONTACT_NAME VARCHAR2(200 Đại diện
)
55 CONTACT_ADDRESS VARCHAR2(200 Địa chỉ
)
56 BAR_EXPIRE_DATE DATE Hạn
chặn
cắt thuê
bao sim
thử
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary MC_SUBSCRIBER_PK SUB_TYPE, SER_TYPE,
1
key STA_DATE
Foreign MC_SUB_MC_FIN_REASO FINISH_REASON_ID references
2
keys N_FK MC_REASON.REASON_ID
Foreign MC_SUB_MC_P_P_FK PROM_PROGRAM_CODE1
keys references
3
MC_PROM_PROGRAM.PROM_
PROGRAM_CODE
Foreign MC_SUB_MC_P_P_FK2 PROM_PROGRAM_CODE2
keys references
4
MC_PROM_PROGRAM.PROM_
PROGRAM_CODE
Foreign MC_SUB_MC_REG_REAS REG_REASON_ID references
5
keys ON_FK MC_REASON.REASON_ID
Foreign MC_SUB_MC_SUB_TYP_F SUB_TYPE references
6
keys K MC_SUB_TYPE.SUB_TYPE
Index
STT Tên Cột
1 MC_SUBSCRIBER_I1 HLR_IMSI
2 MC_SUBSCRIBER_I10 VALID_DATETIME
3 MC_SUBSCRIBER_I11 ID_NO
4 MC_SUBSCRIBER_I12 CONTRACT_NO
5 MC_SUBSCRIBER_I14 ACTIVE_DATETIME
6 MC_SUBSCRIBER_I15 FAX
7 MC_SUBSCRIBER_I16 DATA
8 MC_SUBSCRIBER_I2 HLR_ISDN
9 MC_SUBSCRIBER_I3 IN_ISDN
10 MC_SUBSCRIBER_I4 IN_IMSI
11 MC_SUBSCRIBER_I5 HLR_ISDN, CENTER_CODE, HLR_STATUS
12 MC_SUBSCRIBER_I6 BIRTH_DATE
13 MC_SUBSCRIBER_I7 NAME
14 MC_SUBSCRIBER_PK SUB_ID
Trigger
STT Tên Mô tả
MC_SUBSCRIBER_TRG_ Cập nhật dữ liệu bảng MC_REG_SERVICE của
1
BU thuê bao tương ứng
Mc_subscribe
r
2 IMSI VARCHAR2(15
)
3 STA_DATETIME DATE Ngày hiệu lực
4 END_DATETIM DATE Ngày hết hiệu lực
E
5 STATUS VARCHAR2(1) Trạng thái hiệu lực: 1-
hiệu lực; 0- hết hiệu lực
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Foreign SUB_SIM_SUB_FK SUB_ID references
1
keys MC_SUBSCRIBER.SUB_ID
Index
STT Tên Cột
1 SUB_SIM_I1 IMSI
2 SUB_SIM_I2 SUB_ID
1 SUBSCRIBER_TYPE_PK SUB_TYPE
3 IN_MONTH NUMBER(22)
HLR_REQ_BATCH: lưu thông tin của các lệnh chặn cắt, nhắn tin
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
18 PENDING_DESC VARCHAR2(500)
19 PENDING_DURATION NUMBER(22)
20 MONTH DATE
21 BILL_CYCLE_ID NUMBER(22)
HLR_LOG: lưu thông tin của các lệnh chặn cắt, nhắn tin
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
1 ISDN VARCHAR2(20) Số thuê bao
2 EXEC_DATETIME DATE Thời điểm thực hiện
3 USERNAME VARCHAR2(50)
User gửi lệnh
4 PC VARCHAR2(15) IP gửi lệnh
5 COMMAND VARCHAR2(4000) Lệnh tổng đài
6 RESPOND VARCHAR2(4000) Giá trị trả về
7 ACTION VARCHAR2(2) Ap_domain where type
Loại tác động ='26'
8 CEN_CODE VARCHAR2(1) Trung tâm phát triển
15 VMS_CENTER NUMBER(22)
16 OLD_NEW VARCHAR2(1)
17 PRO_CODE VARCHAR2(10)
3 PCK_CODE VARCHAR2(10
) Mã gói
4 STA_DATE DATE (7) Ngày bắt đầu hiệu lực
5 END_DATE DATE (7) Ngày hết hiệu lực
6 CREATE_DATE DATE (7) Ngày tạo bản ghi
7 STATUS VARCHAR2(1) Trạng thái
8 TYPE VARCHAR2(10
)
0)
3 IMSI VARCHAR(20) IMSI của số thuê
bao
4 PROM_PROGRAM_ VARCHAR2(1 Mã CTKM đi kèm
CODE 0) gói cước
5 COUNTRY_CODE VARCHAR2(1 Mã nước
0)
6 STA_DATETIMEVN DATE Ngày bắt đầu
hiệu lực tại VN
7 END_DATETIMEVN DATE Ngày kết thúc
hiệu lực tại VN
8 STA_DATETIMEQT DATE Ngày bắt đầu
hiệu lực khi
roaming QT
9 END_DATETIMEQT DATE Ngày kết thúc
hiệu lực khi
roaming QT
10 IMPORT_DATE DATE Ngày được đăng
ký offline
11 CHANEL_CODE VARCHAR2(1 Kênh đang ký
0) (Online, offline)
12 TYPE VARCHAR2(1 1 : Đăng ký trực
0) tiếp
13 STATUS NUMBER(10) Trạng thái : Hiệu
lực / Hết hiệu lực
14 PRODUCT_ID NUMBER(10) CTKM đi kèm sản
phẩm
15 PCK_CODE VARCHAR2(1 Mã gói cước
0)
5 DESCRIPTION VARCHAR2(120) Mô tả
1. IMAGE_ID NUMBER ID
7. DESCRIPTION VARCHAR2(500) Mô tả
Trạng thái
1/0: hiệu lực/hết hiệu
10. STATUS VARCHAR2(1) lực
Trạng thái
1/0: hiệu lực/hết hiệu
14. STATUS VARCHAR2(1) lực
Trạng thái
1/0: hiệu lực/hết hiệu
7. STATUS NUMBER(1,0) lực
Trạng thái
1/0: hiệu lực/hết hiệu
3. STATUS VARCHAR2(1) lực
Mã KM mới(nâng
2. PROM_UPG_CODE VARCHAR2(100) cấp) PROM_PROGRAM
Mã KM trên
vaspro, do vaspro
2. PROM_VAS_CODE VARCHAR2(15) cấp
Mã gói cước đi
6. PCK_CODE VARCHAR2(10) kèm Charge_package
COR_ACTION_REQUEST: Bảng lưu thông tin tác động lên khách hàng/thuê
bao
ST Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên
T kết
1 REQ_ID NUMBER(22) ID bảng
2 SESSION_ID NUMBER(22) Phiên giao dịch
3 REQ_DATE DATE Ngày thực hiện
4 CORP_ID NUMBER(22) Mã doanh nghiệp CORPORAT
E
5 CUST_ID NUMBER(22) Mã khách hàng CUSTOMER
6 ACTION_ID VARCHAR2(5 Mã tác động
)
7 METADATA CLOB Thông tin cập nhật
8 PROCESS_DAT DATE Ngày xử lý
E
9 TREE_LEVEL NUMBER(10) Cấp của cây billing
10 STATUS VARCHAR2(2 Trạng thái
)
11 PARENT_ID NUMBER(22) Mã khách hàng cha của CUSTOMER
CUST_ID
1 COR_REQ_LOG_I1 REQ_ID
COR_SUBSCRIBER: Bảng lưu danh sách thuê bao thuộc doanh nghiệp đã hoà
mạng
ST Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên
T kết
1 COR_SUB_ID NUMBER(10) ID bảng
2 COR_ID NUMBER(10) Mã DN
3 SUB_ID NUMBER(10) Mã TB
4 CREATE_DATE DATE Ngày tạo
5 STA_DATE DATE Ngày bắt đầu
6 END_DATE DATE Ngày kết thúc
7 STATUS VARCHAR2(1) Trạng thái
8 LIMIT NUMBER Hạn mức
Index
STT Tên Cột
SYS_C0031908 CUST_ID, PARENT_ID, STATUS,
1
STA_DATETIME
CORPORATE_CUST_ID CUST_ID
CORPORATE_PAR_COR_ PAR_COR_ID
ID
COR_SUB_ACTION: Lưu thông tin danh sách tác động thuê bao từ doanh
nghiệp
ST Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên
T kết
1 COR_SUB_ACTION_ID NUMBER(10) ID bảng
03.02.01_TS/BM/PM/HDCV/FISTES v 1/0 Top Secret Trang 108/221
VMS_COM: Tài liệu thiết kế CSDL v1.0
COR_ID NUMBER(10) Mã DN
CORPORAT
2 E
3 NAME VARCHAR2(255
)
4 ISDN VARCHAR2(15)
ACTION_ID VARCHAR2(5) Mã tác động:
00: Hoà mạng
mới, 01: thay
5 đổi thông tin,...
6 STATUS VARCHAR2(1) Trạng thái
7 CREATE_DATE DATE Ngày tạo
8 SUB_INFOR CLOB Thông tin tác
động
9 USER_NAME VARCHAR2(22) User thực hiện
10 EMP_CODE VARCHAR2(20) Mã AM EMPLOYEE
11 SHOP_CODE VARCHAR2(20) Mã cửa hàng
thực hiện
12 REASON_ID NUMBER(10,0) Mã lý do
13 PROCESS_DATE DATE Ngày tác động
Key _ID
Foreign FK_COR_AM_MEET_COR_I COR_ID
3
Key D
Index
STT Tên Cột
1 SYS_C00157836 MEET_ID
2 COR_AM_MEET_AM_ID EMP_CODE
3 COR_AM_MEET_COR_ID COR_ID
6 DESCRIPTION VARCHAR2(25 Mô tả
0)
7 CEN_CODE VARCHAR2(2) Mã trung tâm
8 PAY_USER VARCHAR2(50 Mã tỉnh của đại lý
)
thuế
11 DISCOUNT_AM NUMBER(12,2) Tiền chiết khấu, sau
OUNT thuế
12 PROM_AMOUN NUMBER(12,2) Tổng tiền khuyến mại PROM_HISTORY
T trước thuế, chưa làm
tròn
13 TAX NUMBER(5,2) Tỷ lệ thuế áp
14 END_OF_CYCL NUMBER(12,2) Nợ cuối kỳ
E
15 CLOSED VARCHAR2(1) Trạng thái khóa sổ
16 BILL_FROM_DA DATE Ngày bắt đầu kỳ
TE cước
17 BILL_TO_DATE DATE Ngày kết thúc kỳ
cước
18 CEN_CODE VARCHAR2(1) Trung tâm
PROM_AMOUN NUMBER(10) Tiền khuyến mại có
T_VAT thuế, trước thuế,
19 chưa làm tròn
PROM_AMOUN NUMBER(10) Tiền khuyến mại
T_NOT_VAT không thuế, chưa làm
20 tròn
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary B4_CUS_DEBIT_PK ACTION_AUDIT_ID, ISSUE_DATETIME
1
key
Foreign B4_CUST_DEBIT_CU CUST_ID references
2
keys STS_FK CUSTOMER.CUST_ID
Index
STT Tên Cột
1 B4_CUS_DEBIT_PK CUST_ID, MONTH, BILL_CYCLE_ID
Trigger
STT Tên Mô tả
B4_CUST_DEBIT_TRG_ Sau khi có tác động update đến các trường lưu tiền,
1
BU cập nhật trường CLOSED = ‘0’
ALLOWANCE : Khai báo các khoản phụ cấp mà nhân viên thu cước được hưởng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
1 ALLOWANCE_ID NUMBER(22) Mã phụ cấp SUB_TYPE
2 TYPE VARCHAR2(2) Loại phụ cấp Ap_domain (type=’39’)
3 NAME VARCHAR2(50) Tên phụ cấp
4 NOTES VARCHAR2(50) Mô tả
5 STATUS VARCHAR2(1) Trạng thái
ALLOWANCE_PRICE : Khai báo chi tiết tiền phụ cấp được hưởng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
1 ALLOWANCE_DETAIL_ID NUMBER(22) ID
Lưu các thông tin liên quan đến giao dịch thanh toán của KH.
Trigger
STT Tên Mô tả
1 B4_PAYMENT_TRG_BI Update tiền thanh toán vào b4_cust_debit
INVOICE:Lưu các thông tin liên quan hoá đơn của giao dịch gạch nợ
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
11 DESCRIPTION VARCHAR2(70) Mô tả
B4_CHARGE_REPORT: Lưu thông tin liên quan đến thông báo cước của KH
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
B4_CHARGE_REPORT_ITEM: Lưu thông tin liên quan đến từng item của thông báo cước của
KH
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
B4_DEBIT_DETAIL : Lưu thông tin chi tiết công nợ từng tháng của KH của tháng phân tích
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
2 CUST_CODE VARCHAR2(11) Mã KH
3 ISDN VARCHAR2(20) số TB
37 CYCLE_MONTH DATE
CENTER_USAGE_CHARGE : khai báo doanh thu từng tháng của trung tâm
ST
T Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
COLLECT_PLAN_DETAIL: Lưu chi tiết kế hoạch giao thu cước của từng tổ thu
ST
T Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
1 COLLECTION_GROUP_ID NUMBER(22) ID
COLL_GROUP_AGNET_GROUPID_ID COLLECTION_GROUP_ID
2
X
Trigger
NA
1 GROUP_AREA_ID NUMBER(22) ID
1 COLLECTION_STAFF_ID NUMBER(22) ID
NAME VARCHAR2(80 Tên nhân viên thu
2 ) cước
COLLECTION_GROUP_ID NUMBER(22) COLLECTION_GRO
3 ID của tổ thu UP
COLLECTION_STAFF_CO VARCHAR2(22 Mã nhân viên thu
4 DE ) cước
PAY_AREA_CODE VARCHAR2(12
5 ) PAY_AREA
DESCRIPTION VARCHAR2(20
6 0) Mô tả
STATUS VARCHAR2(1) Trạng thái : 1 hiệu
7 lực, 0 hết hiệu lực
OLD_CODE VARCHAR2(20
8 )
1 STATE_ID NUMBER(22) ID
1 COMPLAIN_ID NUMBER(22) ID
TYPE VARCHAR2(2) 0 – TBC trả về, 1 – hoá
2 đơn trả về
1 COMPLAIN_DETAIL_ID NUMBER(22) ID
3 TYPE VARCHAR2(1)
7 RESPOND_ID NUMBER(22) Mã xử lý
DESCRIPTION VARCHAR2(200
8 ) Mô tả
10 Trạng thái
5 ISDN VARCHAR2(20) Số TB
Trigger
NA
FULL_DEBIT_DETAIL: Thông tin liên quan đến công nợ của Kh theo tháng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
9 DESCRIPTION VARCHAR2(50) Mô tả
ADJUSTMENT_TYPE VARCHAR2(4) Loại điều chỉnh (=15
10 chi trả cước dư)
Trigger
STT Tên Mô tả
1 MONEY_EXCESS_TRG_AI Insert dữ liệu vào bảng B4_adjustment
PROCESS_SUE : Quá trình khởi kiện chính thức. (Khởi kiện chính thức)
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
5 DESCRIPTION VARCHAR2(250) Mô tả
SUE_CUSTOMER : Lưu danh sách khách hàng khởi kiện (Quản lý danh sách khởi kiện).
ST
T Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
NOTE VARCHAR2(25
20 6) Ghi chú.
Trigger
STT Tên Mô tả
1 SUE_CUSTOMER_ Cập nhật ngày end_date, status=2 khi thực hiện chuyển hình
BI thức KK từ hỗ trợ sang chính thức
SUM_AREA_DEBIT_DETAIL: Lưu doanh thu, công nợ đầu kỳ của từng địa bàn từng
tháng cước theo tháng phân tích
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
SUM_GROUP_DEBIT_DETAIL: Tổng hợp công nợ đầu tháng của tổ thu theo tháng
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
1 APPLIED_CYCLE DATE Tháng phân tích nợ
Collection_grou
2 COLLECTION_GROUP_ID NUMBER(22) Tổ thu cước p
Loại báo cáo: 0 - tổng
hợp số liệu theo danh
giao đầu tháng của
tổ thu quản lý, 1- tổng
hợp số liệu theo danh
sách KH thuộc địa
bàn của tổ thu quản
3 TYPE VARCHAR2(1) lý
4 ORG_DEBIT_AMOUNT NUMBER(22) Tổng nợ PS
5 DEBIT_AMOUNT NUMBER(22) nợ đầu kỳ
6 COLLECTION_STAFF_ID NUMBER(22) Nhân viên Collection_staff
7 BILL_CYCLE_ID NUMBER(22) Chu kỳ cước
8 CEN_CODE VARCHAR2(1) Trung tâm
9 BILL_CYCLE DATE Tháng nợ cước
10 ORG_PROM_AMOUNT NUMBER(22) Tiền khuyến mãi
TREASURE: Lưu thông tin về giao dịch nộp tiền cho kế toán
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
COLLECTION_GROUP_ID NUMBER(22) tổ thu của nhân viên Collection_grou
1 thu cước p
8 DESCRIPTION VARCHAR2(200) Mô tả
3 TSK_CODE VARCHAR2(2) Mã
1 SUB_USAGE_ID NUMBER(10) Mã ID
1 SUB_USAGE_ID NUMBER(10) Mã ID
7 Tiền
TMP_SUB_ID_CHANGE_CYCLE_GPRS: Bảng tạm update thuê bao đổi chu kỳ cho báo đỏ
GPRS
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
7 SUB_CHARGE_DAILY_ID NUMBER Mã ID
PROM_CHARGE_DAILY_GPRS: Bảng tạm để tổng hợp tiền khuyến mại cho báo đỏ GPRS
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
1 CUST_ID NUMBER Mã ID khách hàng Customer
2 CHARGE NUMBER Tiền
3 PROM_TYPE_ID NUMBER Loại khuyến mại Prom_type
4 ISSUE_DATE DATE Ngày hiệu thực
5 MONTH DATE Tháng
BILL_CYCLE_ID NUMBER Bill_cycle_grou
6 Chu kỳ p
7 LAST_TIMESTAMP DATE Cuộc gọi cuối cùng
8 SUB_ID NUMBER Mã ID thuê bao Subscriber
1 ID NUMBER(20) Mã ID
VERIFY_ACTION_LIST: Định nghĩa tác động khi thu thập thông tin
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
1 VERIFY_ACTION_LIST_ID NUMBER(10) Mã ID
4 PC VARCHAR2(15) IP client
6 BILL_CYCLE DATE
7 DESCRIPTION VARCHAR2(250)
8 SUB_ID NUMBER(22)
9 CUST_ID NUMBER(22)
10 BILL_CYCLE_ID NUMBER(22)
1 GROUP_ID VARCHAR2(2) ID
5 PRINT_CODE VARCHAR2(2)
6 PRINT_NAME VARCHAR2(50)
7 PRINT_GROUP_NAME VARCHAR2(50)
6 CUST_ID NUMBER(22) Mã KH
thanh
11 CREATE_DATE DATE Ngày tạo
DESCRIPTION VARCHAR2(255 Mô tả
12 )
II.1.1.4.73.
Index
Trigger
STT Tên
Index
Trigger
STT Tên
Index
Trigger
STT Tên
Index
Trigger
STT Tên
Index
STT Tên Cột
triển mới,
CS - chăm
sóc,
DT- duy trì
8. User_name VARCHAR(200) Người thực
hiện nhập
9. Create_date DATE(7) Ngày nhập
KPI
Index
Trigger
STT Tên
Index
Trigger
STT Tên
1 KPI_ITEM_ID NUMBER(20) ID
2 KPI_ID NUMBER(20) Mã KPI COM_KPI
3 ITEM_ID NUMBER(20) Mã ITEM COM_ITEM
4 STA_DATE DATE(7) Ngày bắt
đầu
5 END_DATE DATE(7) Ngày kết
thúc
Index
Trigger
STT Tên
COM_PLAN: lưu thông tin kế hoạch thực hiện từng item của nhân viên
Index
Trigger
STT Tên
Index
Trigger
STT Tên
COM_STAFF_WORK: lưu thông tin chấm công, đánh giá thái độ, báo cáo, họp theo
tháng của từng nhân viên
COM_STAFF_WORK: lưu thông tin chấm công, đánh giá thái độ, báo cáo, họp theo
tháng của từng nhân viên
Index
Trigger
STT Tên
1 ASSESS_ID NUMBER(10) ID
2 CENTER_CODE VARCHAR2(3) Mã trung SHOP
tâm
Index
Trigger
STT Tên
COM_STAFF_ASSESS: lưu thông tin về việc thực hiện và điểm của từng item
COM_STAFF_ASSESS: lưu thông tin về việc thực hiện và điểm của từng item
Index
Trigger
STT Tên
Index
Trigger
STT Tên
Index
Trigger
STT Tên
1 BILL_CYLCE DATE(7)
1. SHOP_ID NUMBER(10)
2. INVOICE_ID NUMBER(10)
3. INVOICE_DATE DATE(7)
4. SALE_TRANS_DATE DATE(7)
5. STAFF_ID NUMBER(10)
6. EMP_CODE VARCHAR2(15)
7. GOOD_ID NUMBER(10)
8. PRICE_ID NUMBER(10)
9. PRICE NUMBER(10)
10. COMM_AMOUNT NUMBER(10)
11. CREATE_DATE NUMBER(10)
12. CENTER_CODE NUMBER(2)
13. EMP_ID NUMBER(10)
14.
Index
Trigger
STT Tên
1. AM_KPI_ID NUMBER(20) ID
2. EMP_ID NUMBER(20) Mã nhân
viên
3. MONTH DATE(7) Tháng
1. CREATE_DATE DATE(7) Ngày thực
hiện chạy
lương
2. SHOP_CODE VARCHAR2(50) Mã CH Cửa SHOP
hàng
3. CENTER_CODE VARCHAR2(3) Mã công ty Ap_domain(Type =’31’)
4. ASSESS VARCHAR2(3) Đánh giá Com_Assess
nhân viên
5. COEFFICIENT NUMBER(10,2) Hệ số Com_Assess
6. MARK NUMBER(10,2) Tổng điểm
Index
Trigger
STT Tên
Lưu thông tin chi tiết lương của AM theo từng item
1. AM_KPI_ID NUMBER(20) ID
2. MONTH DATE(7) Tháng
3. KPI_CODE NUMBER(20) Mã KPI KPI_ID
4. TAX NUMBER(20) Thuế
5. QUANTITY NUMBER(20) Số lượng
6. COST NUMBER(20) Đơn giá
7. CREATE_DATE VARCHAR2(3) Ngày tạo
8. USER_NAME VARCHAR2(3) Người tạo
Index
Trigger
STT Tên
Bảng liên
STT Tên Trường Kiểu dữ liệu Mô tả
kết
1. GOOD_ID NUMBER(10) Mã mặt hàng GOOD
Bảng liên
STT Tên Trường Kiểu dữ liệu Mô tả
kết
2. PRICE NUMBER(7) Giá bán GOOD
3. COST NUMBER(7) Chi phí được hưởng
4. STA_DATE DATE Ngày bắt đầu
5. END_DATE DATE Ngày kết thúc
6. PRICE_ID NUMBER(7) Mã đơn giá GOOD
7. CREATE_DATE DATE Ngày tạo
8. USER_NAME VARCHAR(7) Người tạo
9. COST_TYPE NUMBER(1) Loại chi phí
10. COST_NOT_VAT NUMBER(7) Giá chưa thuế
11. CENTER_CODE NUMBER(7) Trung tâm
12. DESCRIPTION VARCHAR(70) Mô tả
13. STATUS NUMBER(1) Trạng thái
Index
Trigger
STT Tên
Bảng liên
STT Tên Trường Kiểu dữ liệu Mô tả
kết
1. SHOP_CODE VARCHAR(10) Mã cửa hàng SHOP
2. AREA_CODE VARCHAR (10) Khu vực PAY_AREA
03.02.01_TS/BM/PM/HDCV/FISTES v 1/0 Top Secret Trang 196/221
VMS_COM: Tài liệu thiết kế CSDL v1.0
Bảng liên
STT Tên Trường Kiểu dữ liệu Mô tả
kết
3. STATUS NUMBER(1) Trạng thái KPI_ID
4. FROM_DATE DATE Ngày bắt đầu
5. TO_DATE DATE Ngày kết thúc
6. CEN_CODE NUMBER(3) Trung tâm
Index
Trigger
STT Tên
0-Đại lý MF
1- Đại lý MC
2- Đại lý MF+MC
17 CONNECT_TYPE VARCHAR2(1)
18 PLANED_DATE DATE
19 USED_DATE DATE
20 DISTRICT VARCHAR2(5)
21 OLD_NEW VARCHAR2(1)
Các ràng buộc
STT Loại Tên Ràng buộc
Primary SHOPS_PK SHOP_CODE
1
key
Foreign SHOP_SHOP_FK PAR_SHOP_CODE references
2
keys SHOP.SHOP_CODE
Index
STT Tên Cột
1 SHOP_IDX1 PAR_SHOP_CODE
2 SHOPS_I1 CEN_CODE
3 SHOPS_PK SHOP_CODE
CTKM
PCK_CODE VARCHAR2(20) Mã gói CHARGE_PACKAG
13 cước E
DESCRIPTION VARCHAR2(255 Mô tả
14 )
ADMIN_ACTION_IND1 SESSION_USER,
1
TABLE_NAME, ACTION_CODE
Trigger
NA
LOG_DATE, ACTION_TYPE
SML_IDX_USER USER_ID, LOG_DATE,
5
ACTION_TYPE, MODULE_ID
Trigger
NA
Trigger
NA
APP_ID Mã ID ADMIN_APPLIC
3 NUMBER (10) ATION
4 MENU_NAME VARCHAR2 (100) Tên menu
Mã Id ADMIN_APPLIC
2 APP_ID NUMBER (10) ATION
3 STA_DATE DATE(7) Ngày tạo
Mã ID ADMIN_FUNCTI
2 FUNCTION_ID NUMBER (10) ON
3 RIGHTS VARCHAR2 (4) Quyền
Số lượng phiên
3 SESSIONS_PER_USE được phép kết nối
R NUMBER (2) đồng thời
4 CONNECT_TIME NUMBER (10) Thời gian kết nối
2 Tên đăng
USER_NAME VARCHAR2(22) nhập
3 FULL_NAME VARCHAR2(70) Tên đầy đủ
7 ASSIST VARCHAR2(1)
14 DESCRIPTION VARCHAR2(100) Mô tả
18 Mã cửa hàng
SHOP_CODE_DEFAULT VARCHAR2(20) mặc định
19 PASSWORD VARCHAR2(300) Mật khẩu
đổi password
22 Số ngày hiệu
lực của mật
NUM_EXPIRE_PWD NUMBER khẩu
23 Số lần cho
phép nhập sai
NUM_INV_PWD NUMBER mật khẩu
24 NUM_PER_INV_PWD NUMBER Số lần nhập sai
30 IP được quyền
truy cập hệ
GRANTED_IP VARCHAR2(1000) thống
31 Loại login.
0: Login bình
thường
1: Login qua
LDAP
2: Login qua
TYPE VARCHAR2(5) RSA
32 Trường account bảng
ACCOUNT VARCHAR2(30) admin_account
33 CRE_DATETIME DATE
CUS_OWNER.CALL_DETAILS_QUERY_LOG: bảng lưu thông tin truy vấn chi tiết cuộc
gọi
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
1 USER_NAME VARCHAR2(200) User thực hiện
COM_OWNER.COMPLAIN: Ghi tất cả các tác động lên thuê bao Postpaid
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
1. COMPLAIN_ID NUMBER(10) ID
DESCRIPTION VARCHAR2(300 Mô tả
24.
)
ID nguồn COMP_ACCEPT_SOURC
3. PARENT_ID NUMBER(10,0) cha E
4. TYPE VARCHAR2(1) Loại nguồn
Index
N/A
Trigger
N/A
Loại
4. TYPE VARCHAR2(2) nhóm
Trung
5. CENTER VARCHAR2(2) tâm
Các ràng buộc
COMP_REASON: Lý do
STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả Bảng liên kết
ID
1. COM_OWNER.COMPLAIN
REASON_ID NUMBER(10,0) T
VARCHAR2(400 Tên lý
2.
NAME ) do
VARCHAR2 Ghi chú
3.
NOTE (200)
nại COMP_GROUP
VARCHAR2(150 Tên loại khiếu nại
3.
NAME )
VARCHAR2(4000 Mô tả
10.
DESCRIPTION )
Index
STT Tên Cột
1. COMP_PROCESS_I1 COMPLAIN_ID
2. COMP_PROCESS_I2 DEP_ID
Các ràng buộc
VARCHAR2(200 Mô tả
3.
DESCRIPTION )
Có chức năng
7. PROCESS_ABLE NUMBER xử lý feedback
Có chức năng
8. CALL_BACK_ABLE NUMBER gọi ra
COM_PROCESS_ABL Có chức năng
9.
E VARCHAR2(1) xử lý khiếu nại
Index
N/A
Các ràng buộc
STT Tên Cột
1. DEPARTMENT_PK DEP_ID
2. DEPARTMENT_UK NAME
Trigger
N/A
Index
Trigger
N/A