Professional Documents
Culture Documents
- daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày
- bank(n) [bæηk] : bờ
- semester(n) : học kỳ
- flat(n) : căn hộ
- occasion(n) : dịp
- attitude(n) : thái độ
- opinion(n) : ý kiến
- nervous(a) : lo lắng
- headache(n) : đau đầu
- consider(v) : xem xét
- threaten(v) : sợ hãi
- make great efforts to do sth [greit , 'efət] (exp.): nỗ lực rất nhiều để làm gì
4. visual display unit (VDU) (n)['vi∫uəl, dis'plei, 'ju:nit]: thiết bị hiển thị
21. with lightning speed ['laitniη, spi:d] (exp.): với tốc độ chớp nhóang
44. surf [sə:f] on the net (exp.): lang thang trên mạng
56. public telephone (n) ['pʌblik, 'telifoun]: điện thọai công cộng
60. dial tone (n) ['daiəl, toun]: tiếng chuông điện thọai
UNIT 6. AN EXCURSION
20. stay the night away from home : ở xa nhà một đêm
23. prefer (v) [pri'fə:(r)] sth to sth else : thích một điều gì hơn một điều gì khác.
- in common['kɔmən]: chung
16. farming method (n) [fɑ:miη, 'meθəd]: phương pháp canh tác
24. better (v) ['betə]: cải thiện, làm cho tốt hơn.
32. cart (v) [kɑ:t]: chở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa kéo.
12. century ['sent∫əri] (n): thời kỳ 100 năm; thế kỷ.
13. mystery ['mistəri] (n): điều huyền bí, điều thần bí
+ mysterious (adj)
24. include [in'klu:d] (v): bao gồm, gồm có =to involve
25. temperature ['temprət∫ə] (n): (viết tắt: temp) nhiê ̣t đô ̣ (đô ̣ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
Eg:to keep the house at an even temperature: giữ ngôi nhà ở nhiê ̣t đô ̣ đều đều
26. population [,pɔpju'lei∫n] (n): dân cư
+ existence [ig'zistəns] (n): sự tiếp tục cuô ̣c sống; sự sống sót
30. bottom ['bɔtəm] (n): phần dưới cùng; đáy; đáy biển.
Eg: He 's studying the organisms in water: ông ta đang nghiên cứu các sinh vâ ̣t ở dưới nước
46. experiment [iks'periment] (n): cuô ̣c thí nghiê ̣m; cuô ̣c thử nghiê ̣m
UNIT 10: CONSERVATION
Bảo tồn
17. play (v) an important [im'pɔ:tənt] part: giữ một vai trò quan trọng
31. pass [pɑ:s] a law ( exp.): thông qua một đạo luật.
52. endangered [in'deindʒəd] species (a): những lòai có nguy cơ bị tuyệt chủng.
UNIT 12: MUSIC
Âm nhạc
14. set the tone [toun] for (v): tạo nên không khí ( vui, buồn)
23. delight (v) [di'lait]: làm thích thú, làm say mê
24. a billion ['biljən] -dollar industry ['indəstri]: ngành công nghiệp tỉ đô ( mang lại lợi nhuận cao)
25. fairy tale (n) ['feəriteil] : chuyện cổ tích
27. convey (v) [kən'vei]: truyền đạt, biểu lộ, thể hiện.
29. cheer [t∫iə] (v): somebody up : làm ai cảm thấy vui vẻ
35. sweet [swi:t] and gentle ['dʒentl] (a): ngọt ngào và dịu dàng
6. science fiction ['saiəns'fik∫n] film (n): phim khoa học viễn tưởng.
40. adventurer (n) [əd'vent∫ərə] người thích phiêu lưu mạo hiểm
45. the content ['kɔntent] of the film: nội dung chính của phim.
17. final (n) ['fainl]: trâ ̣n chung kết, vòng chung kết
33. penalty shoot-out (n) ['penlti, '∫u:t'aut]: cú đá phạt đền
45. Communist ['kɔmjunist] Youth Union : Đoàn thanh niên cô ̣ng sản
1.The Empire ['empaiə] State Building : tòa nhà văn phòng New York.
27.be famous ['feiməs] for (sth) (a): nổi tiếng bến bởi cái gì
5. Son La prision ['prizəm] and museum [mju:'ziəm]: nhà từ và viện bảo tàng Sơn La
33. Ho Chi Minh’s Mausoleum [mɔ:sə'liəm] : lăng chủ tịch Hồ Chí Minh
38. World Cultural Heritage ['heritidʒ]: di sản văn hóa thế giới
45. Thong Nhat Conference ['kɔnfərəns] Hall : Hội trường thống nhất
48. bombardment (n) [bɔm'bɑ:dmənt]: cuộc oanh tạc bằng bom, sự nổ bom