You are on page 1of 6

4 – Tổng hợp dược liệu

DL chứa alcaloid (1/3)


DL Tên, họ Đặc điểm thực vật BPD P/bố TPHH Công dụng
1* Ma hoàng Ephedra sp. Cây thảo nhỏ. Thân hóa gỗ, nhiều đốt. Lá Phần/mđ TQ, Alc (ephedrin). HL phụ Chiết xuất ephedrin. Chữa sốt không ra mồ hôi, viêm
Họ Ma hoàng Ephedraceae thoái hóa thành vảy. Hoa đực, cái khác Rễ ẤĐ thuộc vào loài, thời gian phế quản, hen, sổ mũi.
Alc không
cành. Quả chín màu đỏ thu hái.
có nhân dị
2 Tỏi độc Colchium autumnale Cây thảo, sống lâu năm. Lá to dài, đầu lá Hạt C.Âu Alc (Colchicin), dầu Chiết xuất colchicin, trị thống phong (gout)
vòng
Họ hành Liliaceae hẹp. Hoa hình ống, loe thành chuông, màu béo, tanin
tím hồng nhạt. Quả nang
3* Benladon Atropa belladona Cây thảo sống nhiều năm. Lá nguyên, bầu Lá, rễ, Anh, Alc (L-hyoscyamin chế Chiết alcaloid, làm cao thuốc. Giảm đau trong cơn co
Họ Cà Solanaceae dục, mọc so le, vị đắng, mùi khó chịu. Hoa thân rễ, Pháp, biến thu được atropin, thắt đường tiêu hóa và tiết niệu. Thuốc nhỏ mắt.
đơn, mọc kẽ lá. Quả chín màu tím đen. quả, hạt Nga L-scopolamine), tanin
4* Cà độc dược Datura metel Cây thảo. Lá đơn, mọc cách, phiến lá hình Lá, hoa, Alc (Hyoscin (L- Chiết alc toàn phần, atropin, scopolamin… Trị ho hen
Alc chứa
Họ Cà Solanaceae trứng, gốc lá lệch, ngọn lá nhọn. Hoa to, hạt scopolamin)), atropin, suyễn - chống say sóng, tàu xe. Giảm đau loét dạ dày,
nhân
mọc kẽ lá màu trắng/tím. Quả hình cầu, mặt hyoscyamin, flavonid, tá tràng. Giảm cơn đau quặn ruột
tropan
ngoài có gai, quả non-xanh, già-nâu. coumarin, tanin
5* Coca Erythroxylum coca Cây nhỡ. Lá mọc sole, cuống ngắn, lá Lá Nam Alc (Cocain), tinh dầu, Chiết cocain. Gây tê tại chỗ trong khoa tai, mũi, họng,
Họ Coca Erythroxylaceae nguyên, hình bầu dục. Hoa nhỏ, mọc đơn Mỹ phytosterol, rutin răng. Kích thích TKTW gây ảo giác, dễ gây nghiện
hay xim ở kẽ lá. Quả chín có màu đỏ
6* Canhkina Cinchona sp. Cây gỗ cao. Lá mọc đối, cuống 2 lá kèm Vỏ rễ, vỏ Nam Alc (quinin, quinidin), Chiết quinin và các alc khác. Quinin điều trị sốt rét, ức
Họ Cà phê Rubiaceae thường rụng sớm, phiến lá nguyên, hình thân, vỏ Mỹ glycosid đắng chế trung tâm sinh nhiệt nên hạ sốt. Quinidin dùng điều Alc nhân
trứng, màu xanh lục/đỏ nhạt. Hoa màu cành trị loạn nhịp tim. quinolin
hồng, vàng tùy loại. Quả nang

1
DL chứa alcaloid (2/3)
7 Thuốc phiện Papaver Cây thảo, toàn cây có nhựa mủ trắng, để Nhựa, Nước Alc (morphin, codein, Quả chưa chích nhựa: Chiết morphin, chế cao toàn
Họ Anh túc somniferum lâu thành nâu đen. Lá mọc cách, mép có quả, hạt khí hậu papaverin). A.hữu cơ, phần, làm thuốc giảm đau.
Papaveraceae răng cưa. Hoa to đơn độc, màu trắng/tím/ ôn đới tanin, dầu béo trong hạt Quả đã chích nhựa: Thuốc chữa ho, tả, lỵ, đau bụng.
hồng. Quả nang, hình cầu hay trứng, đỉnh có Hạt: Thực phẩm, ép dầu.
núm, có cuống phình ra ở chỗ nối. Hạt nhỏ, Nhựa: Thuốc giảm đau, thuốc ngủ, chữa ho, ỉa chảy
hình thận.
8 Vàng đắng Coscinium usitatum Cây dây leo, có phân nhánh. Thân hình trụ, Thân, rễ Nam Alc (Berberin) Làm thuốc hạ nhiệt, chữa sốt rét, chữa lỵ, ỉa chảy, đau
Họ Tiết dê Menispermaceae có vết tích lá rụng. Lá mọc sole, trên xanh, bộ, Tây mắt. Nguyên liệu chiết berberin
dưới trắng. Hoa màu trắng phớt tím Nguyên
9 HL chân gà Coptis sp. Cây thảo, thân mọc thẳng, phía trên phân Thân rễ HL sơn Alc (berberin, palmatin) Giúp tiêu hóa, trị viêm dạ dày ruột.
Họ Hoàng Liên Ranunculaceae nhánh, nhiều rễ nhỏ. Lá mọc sole cuống dài.
Phiến lá 3-5 lá chét, chia thành nhiều thùy,
mép khía răng cưa. Hoa vàng lục, cánh hình
mũi mác
Alc nhân
10 Bình vôi Stephania sp. Cây dây leo, phần dưới thân phát triển Thân Miền Alc (rotundin). Tinh Trấn kinh, an thần, trị mất ngủ, căng thẳng TK.
isoquinolin
Họ Tiết dê Menispermaceae thành củ to. Lá hình khiên/hình tim/hình bầu phình ra núi phía bột, đường, a.hữu cơ
dục/hình tròn mọc so le. Cuống Lá dài. Hoa thành củ Bắc
nhỏ mọc thành tán
11 Sen Nelumbo nucifera Cây mọc dưới nước, thân rễ hình trụ mọc Liên Liên diệp: Alc An thần, hạ HA nhẹ, trị hồi hộp, mất ngủ, di tinh.
Họ sen Nelumbonaceae trong bùn. Lá hình khiên to, gân lá tỏa tròn. diệp, liên (nuciferin)
Quả chứa một hạt tâm
12 Lạc tiên Passiflora foetida Cây dây leo, thân mềm mang nhiều lông. Lá Phần/mđ. Alc (harman, harmin), An thần, trị mất ngủ, tim hồi hộp.
Họ lạc tiên Passifloraceae. mọc cách, chia 3 thùy, có lá kèm. Quả Quả chín flavonoid, saponin…
mọng, hình trứng, nhiều hạt.
13 Vông nem Erythrina orientalis Thân cao, có gai ngắn. Lá gồm 3 lá chét. Lá, vỏ Alc (erythralin, An thần gây ngủ, trị mất ngủ làm dịu thần kinh hay thần
Họ Đậu Fabaceae Hoa màu đỏ tươi hợp thành chùm dày. thân erysotrin,erysodin) kinh suy nhược kém ăn, kém ngủ
14 Hoàng đằng Fibraurea tinctoria Cây dây leo, thân cứng, to. Lá mọc sole, Thân, rễ Alc (palmatin) Trị đau mắt, lỵ, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy.
Họ Tiết dê Menispermaceae phiến lá hình 3 cạnh dài. Hoa mọc thành
chùy ở kẽ lá đã rụng

2
DL chứa alcaloid (3/3)
DL Tên, họ Đặc điểm thực vật BPD P/bố TPHH Công dụng
Cựa khỏa mạch Claviceps purpurea Là hạch của nấm sống kí sinh trên lúa mạch Hạch nấm C.Âu Alc (ergotamin). Amin, Kích thích co thắt cơ trơn, co mạch mạnh -->
Họ Nấm cựa gà Clavicipitaceae đen chất béo, chất màu cầm máu sau sinh, cầm máu do băng huyết, ho
15
ra máu, nôn ra máu --> giảm viêm, làm THA
và ổn định nhịp tim.
Mã tiền Strychnos-nux vomica Cây gỗ, thân đứng. Lá mọc đối hình trứng, Hạt Miền núi Alc (strychnin, brucin). Nguyên liệu chiết strychnin. Điều trị liệt dây
16* Họ Mã tiền. Loganiaceae đầu nhọn. Hoa nhỏ hình ống, màu vàng. phía Bắc Chất béo, loganin. TK, giải độc thuốc ngủ barbiturat. Trị đau
Hạt hình khuy áo có lớp lông nhung mịn. nhức, sưng khớp, tiêu hóa kém
Hoàng nàn Strychnos wallichiana Cây dây leo thân gỗ, vỏ thân xám có nốt Vỏ thân, Miền núi Alc (strychnin, brucin). Nguyên liệu chiết strychnin. Hoàng nàn chế Alc nhân
Họ Mã tiền Loganiaceae sần sùi, cành có tua cuốn và móc cứng. Lá vỏ cành phía Bắc Nhựa. chữa chó dại cắn, hủi, bệnh ngoài da. indol
17*
mọc đối. Hoa mọc thành chùy dạng ngù.
Hạt hình khuy áo có lớp lông mượt vàng.
Ba gạc Rauwolfia sp. Cây nhỏ, thân nhẵn. Lá mọc vòng 3 lá một. Vỏ rễ, rễ. Alc (reserpin, ajmalin) Chữa THA, an thần.
18 Họ Trúc đào Apocynaceae Hoa hình ống màu trắng. Quả hình trứng.

Dừa cạn Catharanthus roseus. Cây nhỏ, bộ rễ rất phát triển. Lá mọc đối, Cây, lá, Alc, flavonoid Điều trị ung thư máu ác tính, bạch cầu cấp,
19
Họ Trúc đào Apocynaceae phía cuống hẹp và nhọn. Hoa trắng/ hồng. rễ ung thư phổi
Chè Camellia sinensis búp tôm, Tanin, alcaloid (cafein, Kích thích thần kinh trung ương. Lợi tiểu. Cầm
Alc nhân
20 Họ Chè Theaceae 2-3 lá theobromin, đi ngoài nhẹ. Chữa lỵ.
purin
theophylin), flavonoid
Mực hoa trắng Holarrhena antidysenterica Cây gỗ to, lá đơn nguyên, mọc đối. Hoa Vỏ thân, Alc (conessin), nhựa, Chữa lỵ và ỉa chảy. Nguyên liệu chiết alc. Alc
21 Họ Trúc đào Apocynaceae màu trắng. hạt tanin, dầu béo. cấu trúc
steroid
Ô đầu Aconitum sp. Cây cỏ, mọc hàng năm. Phiến lá xẻ, hình Rễ củ Miền núi Alc (aconitin) Thuốc ho, trị ra mồ hôi. Trị đau nhức, mỏi Alc
22 Họ Hoàng liên Ranunculaceae dáng kích thước phụ thuộc theo loài. Hoa phía Bắc chân tay, bán thân bất toại, chân tay co quắp. cấu trúc
lưỡng tính có màu xanh lơ hoặc xanh tím TQ terpen

3
DL chứa tinh dầu (1/2)
DL Tên, họ Đặc điểm thực vật BPD P/bố TPHH Công dụng
Sả Cymbopogon spp. Cỏ sống lâu năm, mọc thành bụi. Thân có Phần/mđ Tinh dầu (Citral) DL: Chữa cảm sốt, đau bụng đi ngoài, đầy hơi. Chiết
Họ Lúa Poaceae đốt ngắn được bọc kín bởi các bẹ lá tạo xuất TD.
1
thành tép sả. Lá hẹp, 2 mặt và mép ráp. TD: Trừ muỗi, khử mùi hôi tanh, chống cúm, phòng
Cụm hoa chùy. bệnh truyền nhiễm.
Bạc hà Á Mentha arvensis Cây thảo, thân vuông. Lá mọc đối chéo Thân, Tinh dầu (menthol), DL: Chữa cảm nóng không ra mồ hôi, nhức đầu, ngạt
Họ Bạc hà Lamiaceae chữ thập, lá hình trái xoan có khía răng cành-lá, flavonoid mũi. Chiết xuất TD.
2*
cưa. Cụm hoa mọc vòng quanh kẽ lá. hoa TD: Sát trùng mạnh, chữa viêm họng, viêm mũi, đau
bụng lạnh. Chiết xuất menthol.
Thông Pinus sp. Nhựa, Tinh dầu (α, β-pinen), Nhựa: Long đờm, sát khuẩn đường tiết niệu
Họ Thông Pinaceae gỗ colophan (tùng hương) TD: Tiểu sưng, sung huyết da, ngộ độc P. Nguyên liệu
3
bán tổng hợp camphor, terpin.
Tùng hương: Kỹ nghệ sơn, vecni, keo dán…
Long não Cinnamomum camphora Cây gỗ, vỏ thân dày, nứt nẻ. Tán lá rộng, Gỗ, lá Tinh dầu (camphor, Cây bóng mát, hấp thụ ion KL nặng làm sạch môi
Họ Long não Lauraceae lá mọc so le. Hoa nhỏ, màu vàng lục mọc linalol, cineol…) trường. Cất TD giàu.
4 thành chùm ở kẽ lá. Quả mọng, khi chín có Camphor: gây tê nhẹ, kháng khuẩn, kích thích TKTW,
màu đen. kích thích tim => Dùng trong suy hô hấp, suy tuần
hoàn, ngộ độ thuốc ức chế TKTW
Tràm Melaleuca cajuputi Cây gỗ, lá mọc so le, phiến lá dày, gân hình Cành-lá Tinh dầu (cineol) Lá: Chữa cảm phong hàn, tiêu hóa kém, ho có đờm.
Họ Sim Myrtaceae cung. Hoa nhỏ màu vàng, mọc thành bông TD: Sát khuẩn đường hô hấp, kích thích TT hô hấp.
5*
ở đầu cành. Quả nang tròn, chứa nhiều hạt. Kháng khuẩn, làm lành vết thương, chữa bỏng…

6 Dầu giun

4
DL chứa tinh dầu (2/2)
Gừng Zingiber officinale Thân rễ Tinh dầu (sesquiterpen) Làm gia vị, chế các sản phẩm gừng (mứt, trà). Chất
Họ Gừng Zingiberaceae thơm trong kỹ nghệ thực phẩm, đồ uống. Chữa cảm
7
mạo phong hàn, đầy bụng, không tiêu, chân tay lạnh,
giảm ho, giải độc.
8 Hoắc hương
Thanh cao hoa vàng Artemisia annua Cây thảo sống hàng năm, phân nhánh Lá Tinh dầu, artemisinin Diệt thể phân liệt trong hồng cầu, tác dụng trên cả
Họ Cúc Asteraceae nhiều. Lá kép lông chim, phủ lông mềm, có P.falciparum kháng thuốc. Ít kháng chéo với các thuốc
9*
mùi thơm. Cụm hoa hình cầu, hợp thành khác. Độc tính thấp, dung nạp tốt.
chùm kép. Hạt hình trứng rất nhỏ.
Đinh hương Syzygium aromaticum Cây nhỡ, lá hình bầu dục, đầu nhọn. Hoa Nụ hoa, Tinh dầu DL: Chữa đau bụng do lạnh, sôi bụng, ỉa chảy. Giảm
Họ Sim Myrtaceae mẫu 4, tập hợp thành xim nhỏ ở đầu cành. lá, nụ, đau: răng, lợi. Làm gia vị.
10
Đế hoa dài hình cái đinh. cuống TD: Sát khuẩn, diệt tủy răng, đ/chế eugenat kẽm làm
thuốc hàn răng tạm thời. Tổng hợp vanilin
Hương nhu trắng Ocimum gratissimum Cành-lá, Tinh dầu (eugenol) DL: Giải cảm, sốt cao, đầu mình đau nhức, không ra
Họ Bạc hà Lamiaceae hoa mồ hôi. Đau bụng, ỉa chảy, mụn nhọt, loét ngứa.
11*
Nguyên liệu cất TD.
TD: Tổng hợp vanilin, làm dầu cao xoa bóp.
Hồi Illicium verum Cây gỗ, lá mọc so le, thường mọc sít thành Quả Tinh dầu (aneol) DL: Giúp tiêu hóa, ăn không tiêu, giảm đau, giảm co
Họ Hồi Illiciaceae vòng giả. Lá thon dài, mép nguyên. Hoa bóp. Dùng ngoài chữa đau nhức, thấp khớp. Chiết
12
màu trắng, hồng, tím hồng. Quả đại. xuất a.shikimic làm ng/liệu tổng hợp Tamiflu.
TD: nt. Nguyên liệu tổng hợp hormon estrogen.
13 Quế
14 Nghệ vàng

5
Nguồn nguyên liệu chiết xuất berberin

DL Tên, họ KH BPD Hàm lượng


1 Vàng đắng, họ Tiết dê Coscinium usitatum, Menispermaceae Thân, rễ Berberin 1,5-3,0%
2 Hoàng liên chân gà, họ Hoàng Liên Coptis sp., Ranunculaceae Thân rễ Berberin 4%
3 Thổ hoàng liên, họ Hoàng liên Thalictrum foliolosum, Ranunculaceae Thân rễ, rễ Berberin 2,39%
4 Hoàng liên ô rô, họ Hoàng liên gai Mahonia bealii, Berberidaceae Thân Berberin 0,35-2,5%
5 Hoàng liên gai, họ Hoàng liên gai Berberis wallichiana, Berberidaceae Thân rễ, rễ Berberin 3-4%
6 Hoàng bá, họ Cam Phellodendron amurense, Rutaceae Vỏ thân Berberin 1,6%

DL chứa tinh dầu giàu citral, linalol, 1,8-cineol, eugenol, anethol


DL Tên, họ KH BPD Hàm lượng
1 Chanh, họ Cam Citrus limonia, Rutaceae Lá Citral a (24,7%), citral b (6%).
2 DL chứa TD giàu Sả chanh, họ Lúa Cymbopogon citratus, Poaceae Lá TD: 0.46 -0.55%. Citral (65-86%)
3 citral. Sả dịu, họ Lúa Cymbopogon flexuosus, Poaceae Lá TD: 1.1%. Citral (> 75%)
4 Màng tang, họ Long não Litsea cubeba, Lauraceae Quả TD: >6%. Citral (65%)
5 DL chứa TD giàu Mùi, họ Cần Coriandrum sativum, Apiaceae Quả TD: 0.79 - 1.17%. Linalol (86,1 - 96,3%)
6 linalol. Màng tang, họ Long não Litsea cubeba, Lauraceae Lá Linalol (>90%)
7 Tràm, họ Sim Melaleuca cajuputi, Myrtaceae Cành mang lá TD: 1%. Cineol (45-60%)
8 Bạch đàn, họ Sim Eucalyptus sp. , Myrtaceae. Lá TD: 1,3 - 2,25%. Cineol (60 - 70%)
DL chứa TD giàu
9 Chùa dù, họ Hoa môi Elsholtzia penduliflora, Lamiaceae Cineol (60-65,2%)
1,8-cineol
10 Chổi xuể, họ Sim Baeckea frutescens, Myrtaceae Lá, cành Cineol (< 30%)
11 Thảo quả, họ Gừng Amomum aromaticum, Zingiberaceae Quả TD: 1,4 - 1,47%. Cineol (31 - 37%).
12 Đinh hương, họ Sim Syzygium aromaticum, Myrtaceae Nụ hoa, cuống hoa, lá Nụ hoa có 15-20% TD. Eugenol (78 - 95%)
DL chứa TD giàu
13 Hương nhu trắng, họ Bạc hà Ocimum gratissimum, Lamiaceae Cành mang lá, hoa TD: 0,78 -1.38%. Eugenol (60 - 70%).
eugenol.
14 Hương nhu tía, họ Bạc hà Ocimum sanctum, Lamiaceae Cành mang lá, hoa TD: 1.08 -1.62%. Eugenol (~ 50%).
DL chứa TD giàu
15 Đại hồi, họ Hồi Illicium verum, Illiaceae Quả TD: 8-9%. Anethol (85-90%)
anethol.

You might also like