You are on page 1of 114

PHÂN TÍCH THỐNG KÊ, THÍ NGHIỆM VỚI SAS

(phần bài giải)

SAS (Statistical Analysis Systems) là phần mềm xử lý thống kê chính xác và đầy đủ kết quả
chi tiết, nhất là phần phân tích phương sai thí nghiệm với CV, SE, LSD, MSD và xếp hạng ký tự
abc, phù hợp để viết bài báo khoa học, làm đồ án, luận văn và xử lý số liệu cho các đề tài nghiên
cứu, dự án hiện nay. Nội dung các bài tập được dùng cho các ngành công nghệ sinh học, công
nghệ thực phẩm, kỹ thuật môi trường, y dược, nông nghiệp, kinh tế.
Bài tập được thiết kế ở dạng file word và số liệu dùng bảng excel với giao diện trực tiếp nên
dễ sử dụng với hệ điều hành Windows. Cách xử lý số liệu mới nhất và chính xác, mô hình ngắn
gọn để cho các thông số đầy đủ và rõ ràng trong phần kết quả đối chiếu và so sánh.
Rất mong sự góp ý của đọc giả.

PGS. TS. LÊ QUANG HƯNG


DĐ: 0918039117
Email: lhung789@gmail.com

Ngày 20 tháng 10 năm 2018

Đăng lần thứ nhất.

114 trang pdf.

1
Mục lục Trang

Chƣơng 1 3
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT

Chƣơng 2 5
ĐẠI LƢỢNG NGẪU NHIÊN VÀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT

Chƣơng 3 7
ƢỚC LƢỢNG KHOẢNG TIN CẬY

Chƣơng 4 9
THỐNG KÊ MÔ TẢ

Chƣơng 5 19
SO SÁNH TRUNG BÌNH MẪU

Chƣơng 6 27
PHÂN TÍCH PHƢƠNG SAI
THÍ NGHIỆM HOÀN TOÀN NGẪU NHIÊN
(Completely Randomized Design, CRD)

Chƣơng 7 48
THÍ NGHIỆM KHỐI HOÀN TOÀN NGẪU NHIÊN
(Randomized Complete Block Design, RCBD)

Chƣơng 8 91
TƢƠNG QUAN VÀ HỒI QUI

Chƣơng 9 103
PHÂN TÍCH ĐA BIẾN

2
Chƣơng 1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT
1.1. Giải tích tổ hợp
a. Chỉnh hợp
Chỉnh hợp k (k≤ n) có thứ tự được chọn từ n phần tử xếp vào k vị trí khác nhau. Chỉnh hợp k của
n phần tử ký hiệu là:
Công thức:
Thí dụ 1: Trong buổi họp gồm 12 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chủ tọa và một thư
ký?
A=perm(12,2);
Kết quả xử lý với SAS:
Obs A
1 132
b. Chỉnh hợp lặp
Định nghĩa: Chỉnh hợp lặp k được chọn từ n phần tử đã cho, trong đó các phần tử trong nhóm có
thể lặp lại 2,3,4,.., k lần.
Gọi số chỉnh hợp lặp k của n phần tử là = nk
Thí dụ 2: Xếp ngẫu nhiên 5 quyển sách vào 3 ngăn kéo.
Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A=3**5;
Kết quả xử lý với SAS:
Obs A
1 243
c. Hoán vị
Định nghĩa: Hoán vị của n phần tử là một bộ có thứ tự gồm đủ mặt n phần tử đã cho.
Gọi số hoán vị của n phần tử là An, công thức: An = n!
Do mỗi hoán vị đều có đủ mặt các phần tử, nên hai hoán vị khác nhau khi có ít nhất một thứ tự
sắp xếp nào đó khác nhau.
Thí dụ 3: Hỏi có bao nhiêu cách xếp 4 sinh viên vào một bàn có 4 chỗ ngồi?
A=fact(4);
Kết quả xử lý với SAS:
Obs A
1 24
d. Tổ hợp (Combination)
Định nghĩa: Tổ hợp k không kể thứ tự được chọn từ n phần tử đã cho. Gọi số tổ hợp k của n phần
tử là:

Lưu ý: => =1
Thí dụ 4: Mỗi đề thi gồm có 3 câu hỏi khác nhau chọn từ 25 câu hỏi đã cho. Hỏi có thể thành lập
được bao nhiêu đề thi khác nhau?

3
k=3;
n=25;
A=comb(n,k);
Kết quả xử lý với SAS:
Obs k n A
1 3 25 2300

1.2. Định nghĩa xác suất

trong đó m là số biến cố sơ cấp thuận lợi cho A, n là biến cố sơ cấp đồng khả năng có thể
xảy ra.
Theo thống kê, f = gọi là tần suất của biến cố A, m gọi là tần số xuất hiện của biến cố A, n là
số lần thử độc lập.

- Công thức xác suất đầy đủ


Xét A1, A2,..., An là nhóm biến cố đầy đủ xung khắc từng đôi và B là biến cố bất kỳ có thể
xảy ra đồng thời với một trong các biến có Ai (i= 1,…, n). Khi đó xác suất B được tính bởi
công thức P(B) = ∑ khi B xảy ra thì có một và chỉ một biến cố Ai
cùng xảy ra với B.
- Công thức Bayes
Từ giả thiết trên, nếu B xảy ra, tính xác suất biến cố Ai?
Xét A1, A2,..., An là nhóm biến cố đầy đủ xung khắc từng đôi và B là biến cố bất kỳ có thể
xảy ra đồng thời với một trong các biến cố Ai. Khi đó công thức Bayes như sau:
P(Ai/B) =
Thí dụ: Có 3 hộp đựng sản phẩm, mỗi hộp có 10 sản phẩm, trong đó số phế phẩm lần lượt là 2,
3, 4. Chọn ngẫu nhiên một hộp, rồi từ hộp đã chọn, rút ra ngẫu nhiên một sản phẩm.
a. Tính xác suất để sản phẩm chọn ra là phế phẩm.
b. Nếu sản phẩm rút ra là phế phẩm, thì phế phẩm đó có khả năng thuộc hộp nào nhiều nhất?
Kết quả xử lý với SAS:
Obs nt nts n n1 n2 n3 PB PA1B PA2B PA3B
1 3 1 10 2 3 4 0.3 0.22222 0.33333 0.44444

4
Chƣơng 2
ĐẠI LƢỢNG NGẪU NHIÊN VÀ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT

2.1. Phân phối siêu bội


(Hypergeometric Distribution)
Tập hợp có N phần tử, M phần tử có tính chất A,
N-M có tính chất Ā (đối lập).
Chọn ra n phần tử không hoàn lại
a. Phân phối siêu bội ký hiệu là X~H(N, M ,n)
b. Công thức tính xác suất k phần tử có tính chất A: (chọn các tập hợp)

,p=
Thỏa mãn điều kiện: x ϵ (n1, n2)
n1= Max{0; M+n – N} n2=Min{n, M}
c. Tham số: E(X) = np Var(X) = npq
Thí dụ 1: Có 10 viên phấn, 7 viên màu trắng, lấy 5 viên. Lập bảng phân phối xác suất, tính EX
(kỳ vọng, expectation, trung bình số học), VARX (phương sai).
Kết quả xử lý với SAS:
Obs Nt n p q Prob0 Prob1 Prob2 Prob3 Prob4 Prob5 EX VARX
1 10 5 0.7 0.3 0 0 0.083333 0.41667 0.41667 0.083333 3.5 0.58333
Bảng phân phối xác suất

2.2. Phân phối nhị thức Bernoulli


Tập hợp có n phần tử, có hai biến cố với xác suất P(A) xảy ra và không xảy ra P(Ā) (đối lập).
a. Phân phối nhị thức ký hiệu là X~B(n,p)
b. Công thức tính xác suất k phần tử có tính chất A: (chọn tập hợp*xác suất p*q)
P(k) =
c. Tham số: E(X) = np
Var(X) = npq
np-q ≤ X ≤ np+q
Thí dụ 2: Một phân xưởng có 5 máy độc lập, xác suất trong ngày mỗi máy hỏng là 0,02. Tính
xác suất để:
a. Một ngày có 2 máy hỏng (P2).
b. Một ngày có từ ít nhất 2 máy hỏng (T).
Kết quả xử lý với SAS:
Obs p n P0 P1 P2 P3 P4 P5 T
1 0.02 5 0.90392 0.092237 .003764768 .000076832 .000000784 3.2E-9 .003842387

2.3. Phân phối Poisson


Gọi X là số lần xuất hiện biến cố A trong khoảng thời gian (t1,t2) với (X =0;1;2..n)
5
X=λ.
a. Phân phối nhị thức ký hiệu là X~P(λ)
b. Công thức tính xác suất k phần tử (k =0;1..), Tính giá trị E(X)=λ, tỉ số các lần chọn.

e ≈ 2,71828
c. Tham số: E(X) = Var(X) = λ
λ -1 ≤ ModX ≤ λ
Khi số mẫu lớn, n lớn và p gần bằng 0 hay 1, dùng công thức xấp xỉ nhị thức bởi Poisson
X~P(λ), với λ = np
Thí dụ 3: Tại sân bay trung bình 16 phút có 2 máy bay hạ cánh. Tính xác suất:
a. Có 10 máy bay hạ cánh trong 30 phút.
b. Có 5-8 máy bay hạ cánh trong 1 h (TP).
Kết quả xử lý với SAS:
a. Có 10 máy bay hạ cánh trong 30 phút
Obs t n1 t2 m P10
1 16 2 30 3.75 .003564063

b. Có 5-8 máy bay hạ cánh trong 1 h (TP).


Obs t n1 t2 m P5 P6 P7 P8 TP
1 16 2 60 7.5 0.10937 0.13672 0.14648 0.13733 0.52991
2.4. Phân phối chuẩn (Normal distribution)
X phân phối chuẩn có hai tham số là trung bình µ và phương sai σ2.
a. Phân phối chuẩn ký hiệu là X~N(µ, σ2)
b. Công thức tính xác suất k phần tử (k =0;1..)

Thí dụ 4:
Trọng lượng của 1 loại sản phẩm là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trọng lượng
trung bình µ=5 kg và độ lêch chuẩn σ=0,1. Tính tỉ lệ những sản phẩm có trọng lượng từ 4,9 kg
đến 5,2 kg (z)?
Kết quả xử lý với SAS:
Obs x y z
1 0.97725 0.15866 0.81859

6
Chƣơng 3
ƢỚC LƢỢNG KHOẢNG TIN CẬY

3.1.Ƣớc lƣợng điểm


Trọng lượng 10 trái dưa hấu (cân, lbs) hái ngẫu nhiên ở ruộng,
7,72 9,58 12,38 7,77 11,27 8,80 11,10 7,80 10,17 6,00
Giả sử phân bố chuẩn với trung bình µ và phương sai S2. Tính khoảng tin cậy 95% cho trung
bình µ.
Kết quả xử lý với SAS:
Lower 95% Upper 95%
N Mean Variance Std Dev CL for Mean CL for Mean
10 9.2590000 3.9614544 1.9903403 7.8351963 10.6828037

3.2. Ƣớc lƣợng khoảng tin cậy


a. Ƣớc lƣợng trung bình
Thí dụ 1.
Cho x = 9,26, s2 = 3,96, n = 10, tìm khoảng tin cậy 95%.
Kết quả xử lý với SAS:
Obs x n ss t e LCL UCL
1 9.26 10 3.96 2.26216 1.42354 7.83646 10.6835

b. Ƣớc lƣợng phƣơng sai


Thí dụ 2.
Nguyên tố vi lượng có phân phối chuẩn. Phân tích 15 mẫu, n = 15,
s2 = 0,001, χ2 0,975;14 = 5,63 χ2 0,025;14 = 26,12. Tìm khoảng tin cậy 95%.
Kết quả xử lý với SAS:
Obs n var1 chi chiscore1 chiscore2 p LCL UCL
1 15 .001 0.015 26.1189 5.62873 0.90252 .000536009 .002487241

c. Ƣớc lƣợng tỉ lệ
Thí dụ 3.
Ước lượng trữ lượng cá trong hồ, người ta đánh bắt 2000 con, đánh dấu và thả xuống hồ. Sau đó
bắt lại 400 con thì thấy có 80 con được có dấu.
a. Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng trữ lượng cá hiện có trong hồ.
b. Nếu muốn sai số của ước lượng giảm đi một nửa thì lần sau phải bắt bao nhiêu cá?
Kết quả xử lý với SAS:
Obs m f n z e LCI UCI Num
1 80 0.2 400 1.95996 0.039199 0.16080 0.23920 1600

a. Như vậy 2000 con cá chiếm tỉ lệ: 0,1608 < p < 0,2392, nghĩa là từ 16,08 đến 23,92%, suy
ra số cá từ 8361 đến 12438 con.
b. Số cá cần bắt lần sau là 1600 con.

7
3.3. Kiểm định giả thiết
a. Phân phối Student
Thí dụ 1.
Công ty đóng gói cà phê có trọng lượng chuẩn là 500g. Kiểm tra 15 mẫu, cho thấy trọng lượng là
500,15 g và độ lệch chuẩn là 4,09. Có chấp nhận tuyên bố của công ty không ở mức tin cậy
95%?
Kết quả xử lý với SAS:

N Mean Std Dev Std Err Minimum Maximum


15 500.2 4.0900 1.0560 . .
Mean 95% CL Mean Std Dev 95% CL Std Dev
500.2 497.9 502.4 4.0900 2.9944 6.4503
DF t Value Pr > |t|
14 0.14 0.8891

b. Phân phối Z
Thí dụ 2.
Hàm lượng sắt cần cho phụ nữ dưới 51 tuổi là 18 mg/ngày. Lấy mẫu điều tra 45 phụ nữ cho thấy
hàm lượng sắt sử dụng hàng ngày là 14,68 và độ lệch chuẩn là 4,2. Ở mức xác suất P < 0,01 cho
biết phụ nữ có đúng là dùng chuẩn 18 mg sắt/ngày?
Kết quả xử lý với SAS:
Obs n mean1 mean2 std chi p
1 45 18 14.68 4.2 5.30268 0.021293

c. Phân phối F
Thí dụ 3.
Hai phương pháp xác định lượng E. coli (107CFU/ml) trong 10 sản phẩm cho kết quả phương
pháp A có trung bình là 6,930 với độ lệch chuẩn là 0,1449 và phương pháp B có trung bình là
6,761 với độ lệch chuẩn là 0,0951. Hai phương pháp trên khác nhau không?
Kết quả xử lý với SAS:
Equality of Variances
Variable Method Num DF Den DF F Value Pr > F
value Folded F 9 9 2.32 0.2256

d. Phân phối Chi bình phƣơng


Thí dụ 4.
Đánh giá máy rót tự động của nhà máy nước suối, lấy ngẫu nhiên 20 chai mẫu nước suối đo thể
tích, kết quả có phương sai là 1,449 ml. Nếu phương sai chuẩn của 1 máy rót là 1,450 ml, kết
luận độ chính xác ở mức 95%.
Kết quả xử lý với SAS:
Obs n var1 var2 chi p
1 19 1.449 1.45 18.9869 0.99999

8
Chƣơng 4
THỐNG KÊ MÔ TẢ

4.1. Các giá trị thống kê


4.1.1. Dữ liệu thô và giá trị bất thƣờng (outlier)
Trung bình của dãy số:
6,25 6,27 6,28 6,34 63,1
Câu hỏi:
a. Ước lượng trung bình với Trim và Winsor.
b. Xác định số bất thường.
Kết quả xử lý với SAS:
Basic Statistical Measures
Location Variability
Mean 17.64800 Std Deviation 25.40846
Median 6.28000 Variance 645.58997
Mode . Range 56.85000
Interquartile Range 0.07000
Trimmed Means
Percent Number Std Error
Trimmed Trimmed Trimmed Trimmed 95% Confidence t for H0:
in Tail in Tail Mean Mean Limits DF Mu0=0.00 Pr > |t|
20.00 1 6.296667 0.030000 6.167587 6.425746 2 209.8889 <.0001
Winsorized Means
Percent Number Std Error
Winsorized Winsorized Winsorized Winsorized 95% Confidence t for H0:
in Tail in Tail Mean Mean Limits DF Mu0=0.00 Pr > |t|
20.00 1 6.300000 0.032863 6.158600 6.441400 2 191.7029 <.0001

OUTLIERS
63.1

4.1.2. Giá trị trung bình (mean), độ lệch chuẩn (standard deviation)
a. Chiều cao cây lan (cm)
STT Cao
1 7,6
2 8,3
3 6,3
4 7,1
5 6,9
6 7,3
7 8,4
8 9,3
9 7,9
10 8,1
Câu hỏi:
Tính trung bình và độ lệch chuẩn của chiều cao cây lan.
9
Kết quả xử lý với SAS:
The MEANS Procedure
Analysis Variable : CAO
N Mean Std Dev Minimum Maximum
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
10 7.7200000 0.8651268 6.3000000 9.3000000

b. Chiều cao 1 và chiều cao 2 của 2 mẫu cây lan

STT CAO1 CAO2


1 7,6 5,6
2 8,3 6,7
3 6,3 8,9
4 7,1 9,4
5 6,9 7,4
6 7,3 6,8
7 8,4 9,2
8 9,3 7,5
9 7,9 6,8
10 8,1 7,6
Câu hỏi:
Tính trung bình, độ lệch chuẩn và sai số chuẩn của 2 chiều cao cây lan.
Kết quả xử lý với SAS:
The MEANS Procedure
Variable N Mean Std Dev Std Error
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
CAO1 10 7.7200000 0.8651268 0.2735771
CAO2 10 7.5900000 1.2305825 0.3891444
Ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ

c. Hàm lượng COD trong mẫu nước thải (mg/L): (COD: Chemical Oxygen Demand, nhu cầu
oxy hóa học)
STT COD
1 120
2 112
3 98
4 110
5 122
6 67
7 160
8 97
9 87
Câu hỏi:
Tính trung bình, độ lệch chuẩn của các mẫu chứa COD.

10
Kết quả xử lý với SAS:
The MEANS Procedure
Analysis Variable : COD
N Mean Std Dev Minimum Maximum
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
9 108.1111111 25.9973289 67.0000000 160.0000000
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ

d. Phân tích 2 yếu tố


Bảng 4.1. Hàm lượng vitamin, khoáng trong 4 loại sữa (100 g) của gia súc.
VitA VitB1 VitB2 VitB3 VitB5 VitB6 VitB12 Ca K
Bò 28 0,044 0,183 0,107 0,362 0,036 0,440 114 144
Bò 29 0,045 0,182 0,109 0,364 0,038 0,446 113 143
Dê 57 0,048 0,137 0,277 0,312 0,046 0,073 135 205
Dê 55 0,049 0,138 0,278 0,315 0,045 0,072 134 204
Cừu 44 0,065 0,357 0,417 0,407 0,060 0,712 193 138
Cừu 43 0,066 0,355 0,416 0,406 0,065 0,713 195 137
Trâu 53 0,052 0,138 0,093 0,193 0,024 0,361 168 179
Trâu 54 0,051 0,135 0,091 0,192 0,023 0,360 169 178
Đơn vị: vit A (µg), vit B (mg), Ca (mg), K (mg).
Câu hỏi:
Tính trung bình, độ lệch chuẩn của các mẫu sữa gia súc và thành phần dinh dưỡng.
Kết quả xử lý với SAS:
G _ _ _ V
I T F S V V V V V i
A Y R T V i i i i i t
O S P E A i t t t t t B
b U E Q T t B B B B B 1 C
s C _ _ _ A 1 2 3 5 6 2 a K

1 Bo 0 2 N 2.0000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.000 2.000


2 Bo 0 2 MIN 28.0000 0.04400 0.18200 0.10700 0.36200 0.03600 0.44000 113.000 143.000
3 Bo 0 2 MAX 29.0000 0.04500 0.18300 0.10900 0.36400 0.03800 0.44600 114.000 144.000
4 Bo 0 2 MEAN 28.5000 0.04450 0.18250 0.10800 0.36300 0.03700 0.44300 113.500 143.500
5 Bo 0 2 STD 0.7071 0.00071 0.00071 0.00141 0.00141 0.00141 0.00424 0.707 0.707
6 Cuu 0 2 N 2.0000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.000 2.000
7 Cuu 0 2 MIN 43.0000 0.06500 0.35500 0.41600 0.40600 0.06000 0.71200 193.000 137.000
8 Cuu 0 2 MAX 44.0000 0.06600 0.35700 0.41700 0.40700 0.06500 0.71300 195.000 138.000
9 Cuu 0 2 MEAN 43.5000 0.06550 0.35600 0.41650 0.40650 0.06250 0.71250 194.000 137.500
10 Cuu 0 2 STD 0.7071 0.00071 0.00141 0.00071 0.00071 0.00354 0.00071 1.414 0.707
11 De 0 2 N 2.0000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.000 2.000
12 De 0 2 MIN 55.0000 0.04800 0.13700 0.27700 0.31200 0.04500 0.07200 134.000 204.000
13 De 0 2 MAX 57.0000 0.04900 0.13800 0.27800 0.31500 0.04600 0.07300 135.000 205.000
14 De 0 2 MEAN 56.0000 0.04850 0.13750 0.27750 0.31350 0.04550 0.07250 134.500 204.500
15 De 0 2 STD 1.4142 0.00071 0.00071 0.00071 0.00212 0.00071 0.00071 0.707 0.707
16 Trau 0 2 N 2.0000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.00000 2.000 2.000
17 Trau 0 2 MIN 53.0000 0.05100 0.13500 0.09100 0.19200 0.02300 0.36000 168.000 178.000
18 Trau 0 2 MAX 54.0000 0.05200 0.13800 0.09300 0.19300 0.02400 0.36100 169.000 179.000

11
19 Trau 0 2 MEAN 53.5000 0.05150 0.13650 0.09200 0.19250 0.02350 0.36050 168.500 178.500
20 Trau 0 2 STD 0.7071 0.00071 0.00212 0.00141 0.00071 0.00071 0.00071 0.707 0.707

4.2. Phân tích trung bình và tần số bảng câu hỏi điều tra
PROC FORMAT;
VALUE $NAMNU '1'='Nam' '2'='Nu';
VALUE $NGHE '1'='Nhan vien' '2'='Ky thuat vien' '3'='Quan ly'
'4'='Lanh dao';
VALUE $HOCVAN '1'='Lop 10'
'2'='Lop 12'
'3'='Dai hoc'
'4'='Sau Dai hoc';
VALUE YKIEN 1='Rat khong dong y'
2='Khong dong y'
3='Khong y kien'
4='Dong y'
5='Rat dong y';
RUN;
DATA QUEST;
INPUT ID 1-3 TUOI 4-5 GIOI $ 6 NGHE $ 7 HOCVAN $ 8
PEPSI 9 COCA 10 FANTA 11;
LABEL GIOI='Gioi tinh'
NGHE='Nghe nghiep'
HOCVAN='Trinh do hoc van'
PEPSI='Thuc uong Pepsi'
COCA='Thuc uong Coca Cola'
FANTA='Thuc uong Fanta';
FORMAT GIOI $NAMNU. NGHE $NGHE. HOCVAN $HOCVAN. PEPSI COCA FANTA YKIEN.;
DATALINES;
00109111252
00245222542
00335134344
00427111151
00568242233
00665123425
00725233252
00834122242
00937122342
01024211232
Câu hỏi:
Phân tích trung bình và tần số các chỉ tiêu điều tra?
Kết quả xử lý với SAS:
Phan tich dieu tra
The MEANS Procedure
Analysis Variable : TUOI

N Mean Std Dev


ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ

12
10 36.90 18.31
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Tan so cac chi tieu
The FREQ Procedure
Gioi tinh
Cumulative Cumulative
GIOI Frequency Percent Frequency Percent
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Nam 6 60.00 6 60.00
Nu 4 40.00 10 100.00
Nghe nghiep
Cumulative Cumulative
NGHE Frequency Percent Frequency Percent
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Nhan vien 3 30.00 3 30.00
Ky thuat vien 4 40.00 7 70.00
Quan ly 2 20.00 9 90.00
Lanh dao 1 10.00 10 100.00
Trinh do hoc van
Cumulative Cumulative
HOCVAN Frequency Percent Frequency Percent
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Lop 10 3 30.00 3 30.00
Lop 12 4 40.00 7 70.00
Dai hoc 2 20.00 9 90.00
Sau Dai hoc 1 10.00 10 100.00

Thuc uong Pepsi


Cumulative Cumulative
PEPSI Frequency Percent Frequency Percent
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Rat khong dong y 1 10.00 1 10.00
Khong dong y 5 50.00 6 60.00
Khong y kien 2 20.00 8 80.00
Dong y 1 10.00 9 90.00
Rat dong y 1 10.00 10 100.00

Tan so cac chi tieu


The FREQ Procedure
Thuc uong Coca Cola
Cumulative Cumulative
COCA Frequency Percent Frequency Percent
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Khong dong y 1 10.00 1 10.00
Khong y kien 2 20.00 3 30.00
Dong y 4 40.00 7 70.00
Rat dong y 3 30.00 10 100.00
Thuc uong Fanta
Cumulative Cumulative
FANTA Frequency Percent Frequency Percent

13
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Rat khong dong y 1 10.00 1 10.00
Khong dong y 6 60.00 7 70.00
Khong y kien 1 10.00 8 80.00
Dong y 1 10.00 9 90.00
Rat dong y 1 10.00 10 100.00

4.3. Biểu đồ so sánh và mô tả


a. Vẽ biểu đồ thanh đứng có giá trị và xếp hạng các nghiệm thức
Bảng 4.2. Chất bảo quản ảnh hưởng điểm đổi màu dâu tây

Câu hỏi:
Trình bày kết quả bằng hình có trung bình và xếp hạng ký tự abc
Kết quả xử lý với Excel:

Điểm đổi màu

10 8,31 a
8 6,44 b
6 4c
4 2,5 d
2
0
Đối chứng Chất bảo Chất bảo Chất bảo
quản 1 quản 2 quản 3

Hình 4.1. Điểm đổi màu chất bảo quản dâu tây
b. Vẽ biểu đồ 2 yếu tố: số lỗi của các dòng di truyền chuột (B) trong môi trường (A; tự do và
kiểm soát)
Môi trường (A) Dòng chuột (B)
Dòng Dòng Dòng TB Môi
chuột 1 chuột 2 chuột 3 trường
Môi trường tự do 93,67 a 77,67 b 53,00 c 74,78 B
Môi trường kiểm soát 100,33 a 81,33 b 77,33 b 86,33 A

14
TB dòng chuột 97,00 A 79,50 B 65,17 C
P(A) <0,01; P(B) <0,01; P(A*B) <0,05 CV =8,40%

Câu hỏi:
Trình bày kết quả bằng hình có trung bình và xếp hạng ký tự abc
Kết quả xử lý với Excel:

Hình 4.2. Số lỗi của các dòng di truyền chuột (B) trong môi trường (A; tự do và kiểm soát)
c. Vẽ hình radar
Bảng 4.3. Kết quả phân tích mẫu nước của 3 nhà máy
Mẫu BOD mg/L COD mg/L Tổng N mg/L Tổng P mg/L Coliform số lượng/ml
Nhà máy A 250 20 12 30 2800
Nhà máy B 100 18 8 20 5600
Nhà máy C 150 12 18 45 3000
BOD: Biological Oxygen Demand
COD: Chemical Oxygen Demand
N: Nitrogen, đạm
P: Phosphorus: lân
Bảng 4.4. Kết quả phân tích mẫu nước của 3 nhà máy (qui về giá trị tối đa = 10)
Mẫu BOD mg/L COD mg/L Tổng N mg/L Tổng P mg/L Coliform số lượng/ml
Nhà máy A 10 10 6,67 6,67 5
Nhà máy B 4 9 4,44 4,44 10
Nhà máy C 6 6 10 10 5,2
Câu hỏi:
Trình bày kết quả bảng 4.4 bằng hình radar với Excel.
d. Đồ thị tương quan ba chiều hình lưới chiếu mặt phẳng: của N, K và năng suất cà phê Robusta
cao sản
Ảnh hưởng lượng đạm (Nitrogen) từ mức 100 đến 460 kg/ha kết hợp với lượng Kali (Kali) từ
100 đến 460 kg/ha đến năng suất cà phê Robusta cao sản (tấn/ha) với đường biểu diễn TSPLINE.
Nitrogen Kali nsuat

15
100 100 1,2
100 140 1,5
100 180 1,6
100 220 1,8
100 260 1,6
100 300 1,5
100 340 1,6
100 380 1,6
100 420 1,5
100 460 1,6
140 100 2,1
140 140 2,2
140 180 2,1
140 220 2
140 260 1,9
140 300 1,8
140 340 2,0
140 380 1,9
140 420 1,8
140 460 1,7
180 100 3,1
180 140 3,0
180 180 4,0
180 220 4,5
180 260 5,0
180 300 5,2
180 340 5,3
180 380 5,1
180 420 5,0
180 460 5,0
220 100 5,5
220 140 5,7
220 180 5,9
220 220 6,0
220 260 6,1
220 300 6,2
220 340 6,3
220 380 6,7
220 420 6,8
220 460 6,7
260 100 5,5
260 140 5,8
260 180 6,1
260 220 6,9
260 260 6,9
260 300 6,5
260 340 6,6
260 380 6,7

16
260 420 6,5
260 460 6,3
300 100 5,2
300 140 5,4
300 180 5,6
300 220 6,7
300 260 7,2
300 300 7,4
300 340 7,6
300 380 7,2
300 420 7,1
300 460 6,5
340 100 4,6
340 140 4,8
340 180 5,0
340 220 5,6
340 260 6,2
340 300 6,1
340 340 6,5
340 380 6,2
340 420 6,1
340 460 6,1
380 100 4,4
380 140 4,7
380 180 5,2
380 220 5,3
380 260 6,0
380 300 5,8
380 340 6,2
380 380 6,2
380 420 6,0
380 460 6,1
420 100 4,5
420 140 4,6
420 180 5,3
420 220 5,4
420 260 6,0
420 300 5,7
420 340 6,1
420 380 6,1
420 420 5,9
420 460 6,0
460 100 4,3
460 140 4,5
460 180 5,3
460 220 5,3
460 260 5,9
460 300 5,7

17
460 340 6,0
460 380 5,8
460 420 5,7
460 460 5,4
Câu hỏi:
Vẽ hình 3 chiều các yếu tố.
Kết quả xử lý với SAS:

Nang suat t an/ ha

9. 0

6. 8

4. 6

2. 4

0. 2

- 2. 0
460
460
370
370
280
280
Kal i kg/ ha
Ni t r ogen kg/ ha
190 190

100 100

Hình 4.3. Năng suất cà phê tương ứng với Nitrogen và Kali.

18
Chƣơng 5
SO SÁNH TRUNG BÌNH MẪU

5.1. T-Test so sánh 1 mẫu với đối chứng


So sánh các mẫu thu thập có chứa vit. C, tiêu chuẩn mẫu vit. C = 1000 mg/kg
VitCmg/kg
760
879
1200
1345
1211
1098
Câu hỏi:
Mẫu thu thập có khác biệt với mẫu chuẩn không?
Kết quả xử lý với SAS:
The TTEST Procedure
Statistics
Lower CL Upper CL Lower CL Upper CL
Variable N Mean Mean Mean Std Dev Std Dev Std Dev Std Err
VITCMGKG 6 849.92 1082.2 1314.4 138.14 221.31 542.78 90.348
T-Tests
Variable DF t Value Pr > |t|
VITCMGKG 5 0.91 0.4048

5.2. So sánh khác biệt trung bình hai mẫu độc lập (Independent T-Test)
So sánh hiệu lực 2 loại thuốc có thời gian giảm đau Y (phút), xác định khoảng tin cậy của thuốc
ở mức tin cậy 95% (confident interval), so sánh bằng nhau của phương sai và chọn xác suất khác
biệt 2 loại thuốc theo nhóm A và B.

A 100 103 104 99 102


B 80 93 83 89 98
Câu hỏi:
a. Phương sai 2 mẫu khác nhau không?
b. Xác suất khác biệt của 2 mẫu là bao nhiêu?
Kết quả xử lý với SAS:
The TTEST Procedure
T-Tests
Variable Method Variances DF t Value Pr > |t|
Y Pooled Equal 8 3.83 0.0050
Y Satterthwaite Unequal 4.64 3.83 0.0141
Equality of Variances
Variable Method Num DF Den DF F Value Pr > F
Y Folded F 4 4 12.40 0.0318

5.3. T test 2 mẫu không bằng nhau (Unpaired T-Test)

19
So sánh hàm lượng thủy ngân trong nước thải ở khu cấp nước thành phố (City) 13 mẫu và giếng
tư nhân (Private) 10 mẫu.
Nguồn Hàm lượng thủy ngân (µg/L)
City
0,34 0,18 0,13 0,09 0,16 0,09 0,16 0,1 0,14 0,26 0,06 0,26 0,07
(nc=13)
Private
0,26 0,06 0,16 0,19 0,32 0,16 0,08 0,05 0,1 0,13
(np=10)
Câu hỏi:
a. Phương sai 2 mẫu khác nhau không?
b. Xác suất khác biệt của 2 mẫu là bao nhiêu?
Kết quả xử lý với SAS:
The TTEST Procedure
GROUP Method Mean 95% CL Mean Std Dev 95% CL Std Dev
City 0.1425 0.0758 0.2092 0.0798 0.0527 0.1624
Private 0.1510 0.0885 0.2135 0.0874 0.0601 0.1595
Diff (1-2) Pooled 0.00592 -0.0690 0.0809 0.0857 0.0659 0.1224
Diff (1-2)Satterthwaite 0.00592 -0.0698 0.0817
Method Variances DF t Value Pr > |t|
Pooled Equal 21 0.16 0.8710
Satterthwaite Unequal 19.156 0.16 0.8718
Equality of Variances
Method Num DF Den DF F Value Pr > F
Folded F 9 12 1.07 0.8900

5.4. So sánh khác biệt trung bình hai mẫu ghép cặp (Paired T-Test)
Sử dụng tim sen và giấc ngủ (giờ)
Tim sen Giả dược
6,2 5,1
7,3 6,6
8,4 6,0
6,5 4,6
8,5 5,2
7 5,1
6,9 5,0
7 5,0
8 6,1
7 5,0
Câu hỏi:
So sánh 2 mẫu khác biệt không?
Kết quả xử lý với SAS:
Mean Std Error t Value Pr > |t|
-1.9100000 0.2188099 -8.73 <.0001

5.5. So sánh khác biệt trung bình với WilcoxonTest và Z-Test khối u (g), số mẫu < 10.

20
Khảo sát thuốc dùng giảm khối u cho 2 mẫu như sau:

NHOM KHOILUONG
A 3,1 A 2,2 A 1,7 A 2,7 A 2,5
B 0,0 B 0,0 B 1,0 B 2,3
Câu hỏi:
Hai loại thuốc có khác biệt không?
Kết quả xử lý với SAS:

5.6. Chi-bình phƣơng (Chi-square) so sánh tính độc lập của hai yếu tố
Điều tra sau phun thuốc trừ bệnh cây
Ảnh hưởng sinh trưởng cây với hai yếu tố là: (1) phun thuốc và không phun, (2) cây tốt và cây
bệnh. Số lượng cây được đếm trong tổng số 1000 cây. Giả thiết H0 là chấp nhận phun thuốc và
cây bệnh không ảnh hưởng nhau.

Xitthuoc Struong Soluong


phun benh 10
phun tot 190
khong benh 96
khong tot 704
Câu hỏi:
Sử dụng thuốc có khác biệt không?
Kết quả xử lý với SAS:
Chi-Square Tests Xitthuoc
The FREQ Procedure
Table of Xitthuoc by Struong

Xitthuoc Struong
Frequency ‚
Expected ‚
Cell Chi-Square‚
Percent ‚benh ‚tot ‚ Total
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆ
phun ‚ 10 ‚ 190 ‚ 200
‚ 21.2 ‚ 178.8 ‚

21
‚ 5.917 ‚ 0.7016 ‚
‚ 1.00 ‚ 19.00 ‚ 20.00
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆ
khong ‚ 96 ‚ 704 ‚ 800
‚ 84.8 ‚ 715.2 ‚
‚ 1.4792 ‚ 0.1754 ‚
‚ 9.60 ‚ 70.40 ‚ 80.00
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆ
Total 106 894 1000
10.60 89.40 100.00
Statistics for Table of Xitthuoc by Struong
Statistic DF Value Prob
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Chi-Square 1 8.2732 0.0040
Likelihood Ratio Chi-Square 1 9.6535 0.0019
Continuity Adj. Chi-Square 1 7.5510 0.0060
Mantel-Haenszel Chi-Square 1 8.2649 0.0040
Phi Coefficient -0.0910
Contingency Coefficient 0.0906
Cramer's V -0.0910
Fisher's Exact Test
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Cell (1,1) Frequency (F) 10
Left-sided Pr <= F 0.0017
Right-sided Pr >= F 0.9994
Table Probability (P) 0.0011
Two-sided Pr <= P 0.0030
Sample Size = 1000

5.7. Chi bình phƣơng đánh giá dịch tể học


a. Nghiên cứu tỉ số chênh OR, nguy cơ tương đối RR hút thuốc lá ảnh hưởng ung thư phổi
Nhóm bệnh có 1357 người, 1350 người hút thuốc lá, 7 người không hút thuốc lá.
Nhóm chứng có 1296 người hút thuốc lá, 61 người không hút thuốc lá.
Câu hỏi:
Tính tỉ số chênh OR (Odds Ratio), nguy cơ tương đối (RR, Cohort Risk) và khoảng tin cậy 95%
của nhóm chứng so với nhóm bệnh.
Kết quả xử lý với SAS:
The FREQ Procedure
Table of nhom by nhiem
nhom nhiem
Frequency ‚
Expected ‚
Cell Chi-Square‚
Percent ‚
Row Pct ‚
Col Pct ‚0 ‚n ‚ Total
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆ
CASE ‚ 61 ‚ 1296 ‚ 1357

22
‚ 34 ‚ 1323 ‚
‚ 21.441 ‚ 0.551 ‚
‚ 2.25 ‚ 47.75 ‚ 50.00
‚ 4.50 ‚ 95.50 ‚
‚ 89.71 ‚ 48.98 ‚
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆ
NO ‚ 7 ‚ 1350 ‚ 1357
‚ 34 ‚ 1323 ‚
‚ 21.441 ‚ 0.551 ‚
‚ 0.26 ‚ 49.74 ‚ 50.00
‚ 0.52 ‚ 99.48 ‚
‚ 10.29 ‚ 51.02 ‚
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆ
Total 68 2646 2714
2.51 97.49 100.00
Statistics for Table of nhom by nhiem
Statistic DF Value Prob
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Chi-Square 1 43.9844 <.0001
Likelihood Ratio Chi-Square 1 50.2864 <.0001
Continuity Adj. Chi-Square 1 42.3704 <.0001
Mantel-Haenszel Chi-Square 1 43.9682 <.0001
Phi Coefficient 0.1273
Contingency Coefficient 0.1263
Cramer's V 0.1273
Fisher's Exact Test
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Cell (1,1) Frequency (F) 61
Left-sided Pr <= F 1.0000
Right-sided Pr >= F <.0001
Table Probability (P) <.0001
Two-sided Pr <= P <.0001
The FREQ Procedure
Statistics for Table of nhom by nhiem
Column 1 Risk Estimates
(Asymptotic) 95% (Exact) 95%
Risk ASE Confidence Limits Confidence Limits
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Row 1 0.0450 0.0056 0.0339 0.0560 0.0346 0.0574
Row 2 0.0052 0.0019 0.0013 0.0090 0.0021 0.0106
Total 0.0251 0.0030 0.0192 0.0309 0.0195 0.0317
Difference 0.0398 0.0060 0.0281 0.0515
Odds Ratio and Relative Risks
Statistic Value 95% Confidence Limits
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Odds Ratio 9.0774 4.1368 19.9183
Relative Risk (Column 1) 8.7143 4.0006 18.9819
Relative Risk (Column 2) 0.9600 0.9484 0.9717
Sample Size = 2714

23
b. Uớc lượng tỉ số chênh (OR) McNemar
Khảo sát case–control uống cà phê (tách/ngày) và nhồi máu cơ tim
Ảnh hưởng uống cà phê đến bệnh nhồi máu cơ tim
Controls (chứng)
Cases (bệnh) 6+ cups 0 cups
6+ cups 8 8
0 cups 3 8
Câu hỏi:
Uống cà phê có ảnh hưởng đến bệnh nhồi máu cơ tim không?
Kết quả xử lý với SAS:
The FREQ Procedure
Table of benh by chung
benh chung
Frequency‚
Percent ‚
Row Pct ‚
Col Pct ‚co ‚kh ‚ Total
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆ
co ‚ 8 ‚ 8 ‚ 16
‚ 29.63 ‚ 29.63 ‚ 59.26
‚ 50.00 ‚ 50.00 ‚
‚ 72.73 ‚ 50.00 ‚
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆ
kh ‚ 3 ‚ 8 ‚ 11
‚ 11.11 ‚ 29.63 ‚ 40.74
‚ 27.27 ‚ 72.73 ‚
‚ 27.27 ‚ 50.00 ‚
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆƒƒƒƒƒƒƒƒˆ
Total 11 16 27
40.74 59.26 100.00
Statistics for Table of benh by chung
Odds Ratio and Relative Risks
Statistic Value 95% Confidence Limits
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Odds Ratio 2.6667 0.5124 13.8791
Relative Risk (Column 1) 1.8333 0.6212 5.4110
Relative Risk (Column 2) 0.6875 0.3739 1.2642
McNemar's Test
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Statistic (S) 2.2727
DF 1
Pr > S 0.1317
Simple Kappa Coefficient
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Kappa 0.2122
ASE 0.1735
95% Lower Conf Limit -0.1278
95% Upper Conf Limit 0.5522

24
Sample Size = 27
The SAS
The FREQ Procedure
Summary Statistics for yeuto by hieuluc
Controlling for id
Cochran-Mantel-Haenszel Statistics (Based on Table Scores)
Statistic Alternative Hypothesis DF Value Prob
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
1 Nonzero Correlation 1 2.2727 0.1317
2 Row Mean Scores Differ 1 2.2727 0.1317
3 General Association 1 2.2727 0.1317
Common Odds Ratio and Relative Risks
Statistic Method Value 95% Confidence Limits
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Odds Ratio Mantel-Haenszel 2.6667 0.7075 10.0516
Logit ** 2.7149 0.6935 10.6279
Relative Risk (Column 1) Mantel-Haenszel 2.6667 0.7075 10.0516
Logit ** 1.6477 0.7683 3.5335
Relative Risk (Column 2) Mantel-Haenszel 0.3750 0.0995 1.4135
Logit ** 0.6069 0.2830 1.3015
** These logit estimators use a correction of 0.5 in every cell
of those tables that contain a zero. Tables with a zero
row or a zero column are not included in computing the
logit estimators.
Breslow-Day Test for
Homogeneity of the Odds Ratios
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Chi-Square 19.5959
DF 10
Pr > ChiSq 0.0333
Total Sample Size = 54

c. Ảnh hưởng hút thuốc lá và nguy cơ tử vong do bệnh mạch vành theo tuổi
Khảo sát tử vong với số bệnh nhân theo lứa tuổi do bệnh mạch vành từ hút thuốc lá. Ký hiệu tuổi
(Tuoi), (Phoinhiem), nhiễm (Nhiem), số lượng (Soluong).
Tuoi Phoinhiem Nhiem Soluong
35-44 1 32 52407
35-44 0 2 18790
45-54 1 104 43248
45-54 0 12 10673
55-64 1 206 28612
55-64 0 28 5710
65-74 1 186 12663
65-74 0 28 2585
75-84 1 102 5317
75-84 0 31 1462
Câu hỏi:

25
Tính nguy cơ tương đối (Risk Ratio), Attributable Risk (tỉ lệ nguy cơ phụ thuộc), Population
Attributable Risk (nguy cơ phụ thuộc tổng thể), mức độ tin cậy 95%.
Kết quả xử lý với SAS:
Mantel-Haenszel Standardized Risk Estimates
--------Study Population-------- --Mantel-Haenszel-
Observed Number of Crude Expected
Phoinhiem Events Observations Risk Events Weight
1 630 142247 0.00443 116.833 30444.9
0 101 39220 0.00258 82.006 30444.9
Mantel-Haenszel Standardized Risk Estimates
-----------Standardized Risk----------
Standard 95% Normal
Phoinhiem Estimate Error Confidence Limits
1 0.00384 0.000154 0.00354 0.00414
0 0.00269 0.000267 0.00217 0.00322
Risk Effect Estimates
Log
-----Phoinhiem---- Risk Risk Standard
1 0 Ratio Ratio Error Z Pr > |Z|
0.00384 0.00269 1.4247 0.3539 0.1067 3.32 0.0009
Attributable Fraction Estimates
Parameter Estimate -95% Confidence Limits-
Attributable Risk 0.29809 0.13480 0.43056
Population Attributable Risk 0.25690 0.11005 0.37952

26
Chƣơng 6
PHÂN TÍCH PHƢƠNG SAI
THÍ NGHIỆM HOÀN TOÀN NGẪU NHIÊN
(Completely Randomized Design, CRD)

6.1. Thí nghiệm hoàn toàn ngẫu nhiên một yếu tố


a. Thí nghiệm dòng vi khuẩn ảnh hưởng đến amino acid tự do Y của phô mai (cheese) sau 168
ngày. Vi khuẩn gồm dòng A, B, A+B và đối chứng.
Vi khuẩn Amino acid tự do
Đối chứng 4,195
A 4,125
B 4,865
A+B 6,155
Đối chứng 4,175
A 4,735
B 5,745
A+B 6,488

Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính LSD và xếp hạng các nghiệm thức theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.899486 7.835671 0.396514 5.060375
Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F
VKHUAN 3 5.62786337 1.87595446 11.93 0.0183
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 4
Error Mean Square 0.157224
Critical Value of t 2.77645
Least Significant Difference 1.1009
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N VKHUAN
A 6.3215 2 A+B
A
B A 5.3050 2 B
B
B C 4.4300 2 A
C
C 4.1850 2 Dchung

b. Phân tích lượng chì trong nước thải


Các mẫu nước thải được gửi cho 5 phòng thí nghiệm (LAB) để phân tích hàm lượng chì (µg/Lít).
Mỗi phòng thí nghiệm được gửi 10 mẫu. So sánh kết quả số trung bình của 5 phòng thí nghiệm
giống nhau không. Số liệu như sau:

27
LAB CHI
Lab1 3,4
Lab1 3,0
Lab1 3,4
Lab1 5,0
Lab1 5,1
Lab1 5,5
Lab1 5,4
Lab1 4,2
Lab1 3,8
Lab1 4,2
Lab2 4,5
Lab2 3,7
Lab2 3,8
Lab2 3,9
Lab2 4,3
Lab2 3,9
Lab2 4,1
Lab2 4,0
Lab2 3,0
Lab2 4,5
Lab3 5,3
Lab3 4,7
Lab3 3,6
Lab3 5
Lab3 3,6
Lab3 4,5
Lab3 4,6
Lab3 5,3
Lab3 3,9
Lab3 4,1
Lab4 3,2
Lab4 3,4
Lab4 3,1
Lab4 3,0
Lab4 3,9
Lab4 2,0
Lab4 1,9
Lab4 2,7
Lab4 3,8
Lab4 4,2
Lab5 3,3
Lab5 2,4

28
Lab5 2,7
Lab5 3,2
Lab5 3,3
Lab5 2,9
Lab5 4,4
Lab5 3,4
Lab5 4,8
Lab5 3,0

Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính LSD và xếp hạng các nghiệm thức theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
LUONG CHI TRONG NUOC
Sum of
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F
Model 4 13.81280000 3.45320000 6.77 0.0002
Error 45 22.94500000 0.50988889
Corrected Total 49 36.75780000
R-Square Coeff Var Root MSE CHI Mean
0.375779 18.60513 0.714065 3.838000
Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F
LAB 4 13.81280000 3.45320000 6.77 0.0002
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 45
Error Mean Square 0.509889
Critical Value of t 2.68959
Least Significant Difference 0.8589
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N LAB
A 4.4600 10 Lab3
A
A 4.3000 10 Lab1
A
B A 3.9700 10 Lab2
B
B 3.3400 10 Lab5
B
B 3.1200 10 Lab4

c. Thí nghiệm lặp lại không bằng nhau đo hàm lượng Aloin cây nha đam
Thu thập mẫu CRD khác lặp lại với mẫu cây nha đam (T) có hàm lượng Aloin (Y, %)
T Y
1 25
1 26
1 27
1 30

29
2 34
2 36
2 40
3 34
3 26
3 29
3 32
3 31
4 34
4 32
4 31
5 37
5 40
5 38
5 39
6 25
6 23
6 27
6 25
6 27
7 34
7 37
7 41
8 38
8 37
8 40
8 37
Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính MSD và xếp hạng các nghiệm thức theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
Sum of
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F
Model 7 781.6967742 111.6709677 21.16 <.0001
Error 23 121.4000000 5.2782609
Corrected Total 30 903.0967742
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.865574 7.037633 2.297447 32.64516
Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F
T 7 781.6967742 111.6709677 21.16 <.0001
Duncan's Multiple Range Test for Y
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 23
Error Mean Square 5.278261
Harmonic Mean of Cell Sizes 3.72093
NOTE: Cell sizes are not equal.
Number of Means 2 3 4 5 6 7 8
Critical Range 4.729 4.932 5.067 5.166 5.242 5.304 5.354

30
Means with the same letter are not significantly different.
Duncan Grouping Mean N T
A 38.500 4 5
A
A 38.000 4 8
A
A 37.333 3 7
A
B A 36.667 3 2
B
B C 32.333 3 4
C
D C 30.400 5 3
D
D E 27.000 4 1
E
E 25.400 5 6

d. Thí nghiệm xếp hạng F test so sánh công nghệ xử lý nước với Kruskal-Wallis test
So sánh BOD nước đầu ra (mg/L) của 3 công nghệ xử lý nước (CONGNGHE), mỗi công nghệ
thu thập số mẫu để so sánh (mỗi công nghệ 1 và 2 thu 5 mẫu, công nghệ 3 thu 6 mẫu).
CONGNGHE BOD
1 15,5
1 13,0
3 16,2
1 14,9
1 13,2
3 13,8
2 13,1
2 13,0
2 12,9
1 11,9
3 17,0
2 12,8
3 14,7
2 12,0
3 15,0
3 16,5
Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính MSD và xếp hạng các nghiệm thức theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
The NPAR1WAY Procedure
Analysis of Variance for Variable BOD
Classified by Variable CONGNGHE
CONGNGHE N Mean
1 5 13.700000

31
3 6 15.533333
2 5 12.760000
Source DF Sum of Squares Mean Square F Value Pr > F
Among 2 22.104042 11.052021 8.4788 0.0044
Within 13 16.945333 1.303487
Kruskal-Wallis Test
Chi-Square 8.6406
DF 2
Pr > Chi-Square 0.0133
The GLM Procedure
Dependent Variable: RANKBOD Rank for Variable BOD
R-Square Coeff Var Root MSE RANKBOD Mean
0.576043 39.14624 3.327431 8.500000
Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F
CONGNGHE 2 195.5666667 97.7833333 8.83 0.0038
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 13
Error Mean Square 11.07179
Harmonic Mean of Cell Sizes 5.294118
NOTE: Cell sizes are not equal.
Number of Means 2 3
Critical Range 6.160 6.424
Means with the same letter are not significantly different.
Duncan Grouping Mean N CONGNGHE
A 12.667 6 3
A
B A 7.700 5 1
B
B 4.300 5 2

6.2. Thí nghiệm hoàn toàn ngẫu nhiên hai yếu tố


a. Thí nghiệm sử dụng thuốc và thái độ trẻ em
Sử dụng thuốc và giả dược (yếu tố B) ảnh hưởng thái độ trẻ em (yếu tố A: bình thường và hiếu
động) tính theo điểm Y (100).

A B Y
BTHUONG THUOC_A 67
BTHUONG THUOC_A 60
BTHUONG THUOC_A 58
BTHUONG THUOC_A 65
BTHUONG GIADUOC 50
BTHUONG GIADUOC 45
BTHUONG GIADUOC 55
BTHUONG GIADUOC 52
HIEUDONG THUOC_A 51
HIEUDONG THUOC_A 57
HIEUDONG THUOC_A 48
HIEUDONG THUOC_A 55

32
HIEUDONG GIADUOC 70
HIEUDONG GIADUOC 72
HIEUDONG GIADUOC 68
HIEUDONG GIADUOC 75
Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính LSD và xếp hạng các nghiệm thức của yếu tố A, B, AB theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.857647 6.563860 3.889087 59.25000
Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F
A 1 121.0000000 121.0000000 8.00 0.0152
B 1 42.2500000 42.2500000 2.79 0.1205
AB 1 930.2500000 930.2500000 61.50 <.0001
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 12
Error Mean Square 15.125
Critical Value of t 2.17881
Least Significant Difference 4.2368
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N A
A 62.000 8 HIEUDONG
B 56.500 8 BTHUONG
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 12
Error Mean Square 15.125
Critical Value of t 2.17881
Least Significant Difference 4.2368
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N B
A 60.875 8 GIADUOC
A
A 57.625 8 THUOC_A
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 12
Error Mean Square 15.125
Critical Value of t 2.17881
Least Significant Difference 5.9917
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N AB
A 71.250 4 HIEUDONGGIADUOC
B 62.500 4 BTHUONG THUOC_A
C 52.750 4 HIEUDONGTHUOC_A
C
C 50.500 4 BTHUONG GIADUOC

b. Phân tích tương tác (interaction) thuốc và bệnh

33
Tương tác loại thuốc và bệnh (số lượng) hai chiều không cân đối có tương tác với 6 lần lặp lại.
Lưu ý dấu “.” trong các ô nhỏ là các ô thiếu giá trị số liệu.
Thuoc Benh y
1 1 44 1 1 41 1 1 35 1 1 12 1 1 18 1 1 21
1 2 31 1 2 3 1 2 27 1 2 4 1 2 32 1 2 22
1 3 30 1 3 3 1 3 6 1 3 24 1 3 25 1 3 24
2 1 27 2 1 1 2 1 23 2 1 34 2 1 42 2 1 13
2 2 11 2 2 34 2 2 33 2 2 31 2 2 3 2 2 36
2 3 3 2 3 26 2 3 27 2 3 32 2 3 4 2 3 16
3 1 3 3 1 12 3 1 . 3 1 27 3 1 2 3 1 19
3 2 4 3 2 11 3 2 9 3 2 7 3 2 1 3 2 6
3 3 20 3 3 1 3 3 2 3 3 12 3 3 3 3 3 3
4 1 25 4 1 4 4 1 9 4 1 22 4 1 2 4 1 16
4 2 26 4 2 12 4 2 12 4 2 5 4 2 14 4 2 17
4 3 23 4 3 7 4 3 24 4 3 5 4 3 12 4 3 .
Câu hỏi:
Ảnh hưởng của thuốc có nghĩa không so với tương tác với bệnh. Loại thuốc nào ảnh hưởng nhất?
Kết quả xử lý với SAS:
Type III Tests of Fixed Effects
Num Den
Effect DF DF F Value Pr > F
Thuoc 3 58 6.40 0.0008
Benh 2 58 1.17 0.3164
Thuoc*Benh 6 58 0.47 0.8282
Grouping for Thuoc Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
Thuoc Estimate
1 22.3333 A
A
2 22.0000 A
A
4 13.8444 B A
B
3 8.5889 B

T Grouping for Benh Least Squares Means (Alpha=0.01)


LS-means with the same letter are not significantly different.
Benh Estimate
1 19.3583 A
A
2 16.2917 A
A
3 14.4250 A
T Grouping for Thuoc*Benh Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
Thuoc Benh Estimate
1 1 28.5000

2 2 24.6667

34
2 1 23.3333

1 2 19.8333

1 3 18.6667

2 3 18.0000

4 2 14.3333

4 3 14.2000

4 1 13.0000

3 1 12.6000

3 3 6.8333

3 2 6.3333

c. Thí nghiệm đo hàm lượng Ca trong thành phần phụ gia


Có 3 phòng thí nghiệm (A), 3 cách trắc nghiệm (B), mỗi phòng thí nghiệm tiến hành 3 cách trắc
nghiệm. Phòng thí nghiệm chọn ngẫu nhiên, mẫu trắc nghiệm ngẫu nhiên. Có 18 mẫu chứa 10
mg Ca được chuẩn bị để trắc nghiệm trong phòng bố trí ngẫu nhiên 2 lần lặp lại. Kết quả như
sau:
Lab
Trắc nghiệm 1 2 3
1 10,9 10,5 9,7
10,9 9,8 10,0
2 11,3 9,4 8,8
11,7 10,2 9,2
3 11,8 10,0 10,4
11,2 10,7 10,7
Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính LSD và xếp hạng các nghiệm thức của yếu tố A, B, AB theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
Sum of
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F
Model 8 10.76000000 1.34500000 9.76 0.0013
Error 9 1.24000000 0.13777778
Corrected Total 17 12.00000000
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.896667 3.569080 0.371184 10.40000
Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F
A 2 7.56000000 3.78000000 27.44 0.0001

35
B 2 1.56000000 0.78000000 5.66 0.0256
AB 4 1.64000000 0.41000000 2.98 0.0803
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 9
Error Mean Square 0.137778
Critical Value of t 2.26216
Least Significant Difference 0.4848
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N B
A 10.8000 6 TN3
B 10.3000 6 TN1
B
B 10.1000 6 TN2
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 9
Error Mean Square 0.137778
Critical Value of t 2.26216
Least Significant Difference 0.8397
Means with the same letter are not significantly different.

t Grouping Mean N AB
11.5000 2 LAB1 TN3
11.5000 2 LAB1 TN2
10.9000 2 LAB1 TN1
10.5500 2 LAB3 TN3
10.3500 2 LAB2 TN3
10.1500 2 LAB2 TN1
9.8500 2 LAB3 TN1
9.8000 2 LAB2 TN2
9.0000 2 LAB3 TN2
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 9
Error Mean Square 0.137778
Critical Value of t 3.24984
Least Significant Difference 0.6965
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N A
A 11.3000 6 LAB1
B 10.1000 6 LAB2
B
B 9.8000 6 LAB3

d. Dòng chuột và điều kiện môi trường sống


Các dòng di truyền mới của chuột được tạo ra cho sống trong điều kiện khác nhau để khảo sát
thái độ hoạt động. Thí nghiệm hai yếu tố gồm môi trường A và các dòng di truyền chuột B ảnh
hưởng đến số lỗi Y do thái độ trong khảo sát. Kết quả như sau:
Môi Dòng di Dòng di
Số lỗi Môi trường Số lỗi
trường truyền truyền

36
Tự do Dòng 1 92, 89, 100 Kiểm soát Dòng 1 98, 106, 97

Tự do Dòng 2 85, 76, 72 Kiểm soát Dòng 2 80, 72, 92

Tự do Dòng 3 51, 61, 47 Kiểm soát Dòng 3 73, 82, 77

Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính LSD và xếp hạng các nghiệm thức của yếu tố A, B, AB theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F
Model 5 4025.111111 805.022222 17.59 <.0001
Error 12 549.333333 45.777778
Corrected Total 17 4574.444444
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.879913 8.399083 6.765928 80.55556
Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F
A 1 600.888889 600.888889 13.13 0.0035
B 2 3050.111111 1525.055556 33.31 <.0001
AB 2 374.111111 187.055556 4.09 0.0443
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 12
Error Mean Square 45.77778
Critical Value of t 3.05454
Least Significant Difference 9.7424
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N A
A 86.333 9 KIEMSOAT
B 74.778 9 TUDO

Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 12
Error Mean Square 45.77778
Critical Value of t 3.05454
Least Significant Difference 11.932
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N B
A 97.000 6 DONG1
B 79.500 6 DONG2
C 65.167 6 DONG3
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 12
Error Mean Square 45.77778
Critical Value of t 2.17881
Least Significant Difference 12.037
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N AB

37
A 100.333 3 KIEMSOATDONG1
A
A 93.667 3 TUDO DONG1

B 81.333 3 KIEMSOATDONG2
B
B 77.667 3 TUDO DONG2
B
B 77.333 3 KIEMSOATDONG3

C 53.000 3 TUDO DONG3

6.3. Thí nghiệm hoàn toàn ngẫu nhiên 3 yếu tố


a. Chất điều hòa sinh trưởng nuôi cấy mô
Khảo sát ba yếu tố gồm chất điều hòa sinh trưởng nuôi cấy mô: IBA (nồng độ 0,1và 0,2 mg/lít;
BAP (nồng độ 2; 4 và 8 mg/lít), NAA (nồng độ 0,05; 0,1 và 0,2 mg/lít) ảnh hưởng số chồi phong
lan. Bố trí hoàn toàn ngẫu nhiên kiểu 3 x 3 x 2 = 18 tổ hợp nghiệm thức nghiệm thức x 3 lần lặp
lại = 54 ô. Ký hiệu nghiệm thức là A(IBA), B(BAP), C(NAA), Y(số chồi phong lan).

A B C Y A B C Y
0,1 2 0,05 21 0,2 2 0,05 19
0,1 2 0,1 23 0,2 2 0,1 24
0,1 2 0,2 18 0,2 2 0,2 20
0,1 4 0,05 14 0,2 4 0,05 11
0,1 4 0,1 12 0,2 4 0,1 10
0,1 4 0,2 6 0,2 4 0,2 5
0,1 8 0,05 17 0,2 8 0,05 18
0,1 8 0,1 11 0,2 8 0,1 10
0,1 8 0,2 13 0,2 8 0,2 14
0,1 2 0,05 19 0,2 2 0,05 20
0,1 2 0,1 24 0,2 2 0,1 23
0,1 2 0,2 19 0,2 2 0,2 18
0,1 4 0,05 13 0,2 4 0,05 12
0,1 4 0,1 13 0,2 4 0,1 11
0,1 4 0,2 7 0,2 4 0,2 6
0,1 8 0,05 17 0,2 8 0,05 15
0,1 8 0,1 10 0,2 8 0,1 12
0,1 8 0,2 14 0,2 8 0,2 16
0,1 2 0,05 21 0,2 2 0,05 20
0,1 2 0,1 25 0,2 2 0,1 24
0,1 2 0,2 19 0,2 2 0,2 18
0,1 4 0,05 12 0,2 4 0,05 13
0,1 4 0,1 13 0,2 4 0,1 12
0,1 4 0,2 8 0,2 4 0,2 8

38
0,1 8 0,05 19 0,2 8 0,05 8
0,1 8 0,1 11 0,2 8 0,1 12
0,1 8 0,2 12 0,2 8 0,2 14
Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính LSD và xếp hạng các nghiệm thức của yếu tố A, B, C và tương tác theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.940333 10.38092 1.545603 14.88889
Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F
A 1 6.000000 6.000000 2.51 0.1218
B 2 1044.333333 522.166667 218.58 <.0001
C 2 93.000000 46.500000 19.47 <.0001
AB 2 1.444444 0.722222 0.30 0.7410
AC 2 11.444444 5.722222 2.40 0.1055
BC 4 182.000000 45.500000 19.05 <.0001
ABC 4 17.111111 4.277778 1.79 0.1521
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 36
Error Mean Square 2.388889
Critical Value of t 2.71948
Least Significant Difference 1.4011
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N B
A 20.8333 18 2
B 13.5000 18 8
C 10.3333 18 4
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 36
Error Mean Square 2.388889
Critical Value of t 2.71948
Least Significant Difference 1.4011
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N C
A 16.0556 18 0.05
A
A 15.5556 18 0.1
B 13.0556 18 0.2
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 36
Error Mean Square 2.388889
Critical Value of t 2.71948
Least Significant Difference 2.4267
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N BC
A 23.8333 6 2 0.1
B 20.0000 6 2 0.05
B
B 18.6667 6 2 0.2

39
C 15.6667 6 8 0.05
C
D C 13.8333 6 8 0.2
D
D E 12.5000 6 4 0.05
D E
D E 11.8333 6 4 0.1
E
E 11.0000 6 8 0.1
F 6.6667 6 4 0.2
Level of --------------Y--------------
A N Mean Std Dev
0.1 27 15.2222222 5.16149452
0.2 27 14.5555556 5.34453951

Level of --------------Y--------------
AB N Mean Std Dev
0.1 2 9 21.0000000 2.50000000
0.1 4 9 10.8888889 3.01846171
0.1 8 9 13.7777778 3.19287401
0.2 2 9 20.6666667 2.39791576
0.2 4 9 9.7777778 2.81858909
0.2 8 9 13.2222222 3.07318149

Level of --------------Y--------------
AC N Mean Std Dev
0.1 0.05 9 17.0000000 3.35410197
0.1 0.1 9 15.7777778 6.26054666
0.1 0.2 9 12.8888889 5.10990324
0.2 0.05 9 15.1111111 4.37162568
0.2 0.1 9 15.3333333 6.30476011
0.2 0.2 9 13.2222222 5.56277309

b. Khả năng hoàn thành công việc do tiếng ồn, giới tính và số năm kinh nghiệm
Nhà tâm lý công nghệ khảo sát khả năng hoàn thành công việc trong môi trường tiếng ồn có 3
mức: A là cao (cao), trung bình (TBINH) và thấp (THAP); giới tính B là nam (NAM) và nữ
(NU) và số năm kinh nghiệm C là 0 – <5 năm (SNAM0-4), 5–10 năm (SNAM5-10), và trên 10
năm (SNAM>10). Ô cơ sở chọn 3 công nhân, 3 lần lặp lại 3 năm ( năm 1, năm 2, năm 3). Dữ
liệu như sau:

Mức ồn Giới tính Số năm kinh nghiệm Chỉ số hoàn thành theo năm

Năm 1 Năm 2 Năm 3


CAO NU SNAM>10 629 495 767
CAO NU SNAM5-10 263 141 392
CAO NU SNAM0-4 161 55 271
CAO NAM SNAM>10 591 492 693

40
CAO NAM SNAM5-10 321 212 438
CAO NAM SNAM0-4 147 79 273
TBINH NU SNAM>10 324 213 478
TBINH NU SNAM5-10 213 106 362
TBINH NU SNAM0-4 158 36 293
TBINH NAM SNAM>10 1098 1002 1156
TBINH NAM SNAM5-10 708 580 843
TBINH NAM SNAM0-4 495 376 612
THAP NU SNAM>10 1037 902 1183
THAP NU SNAM5-10 779 625 921
THAP NU SNAM0-4 596 458 732
THAP NAM SNAM>10 1667 1527 1793
THAP NAM SNAM5-10 1192 1005 1306
THAP NAM SNAM0-4 914 783 1051
Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính LSD và xếp hạng các nghiệm thức của yếu tố A, B, C và tương tác theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.940069 20.04287 125.9880 628.5926
Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F
A 2 4460333.593 2230166.796 140.50 <.0001
B 1 1422364.741 1422364.741 89.61 <.0001
C 2 2102606.259 1051303.130 66.23 <.0001
AB 2 689478.481 344739.241 21.72 <.0001
AC 4 75059.852 18764.963 1.18 0.3351
BC 2 114623.593 57311.796 3.61 0.0372
ABC 4 98857.185 24714.296 1.56 0.2068
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 36
Error Mean Square 15872.98
Critical Value of t 2.02809
Least Significant Difference 120.45
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N BC
A 1113.22 9 NAM SNAM>10
B 733.89 9 NAM SNAM5-10
B
B 669.78 9 NU SNAM>10
C 525.56 9 NAM SNAM0-4
C
D C 422.44 9 NU SNAM5-10
D
D 306.67 9 NU SNAM0-4
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 36
Error Mean Square 15872.98

41
Critical Value of t 2.71948
Least Significant Difference 114.21
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N A
A 1026.17 18 THAP

B 502.94 18 TBINH

C 356.67 18 CAO
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 36
Error Mean Square 15872.98
Critical Value of t 2.71948
Least Significant Difference 93.25
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N B
A 790.89 27 NAM
B 466.30 27 NU
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 36
Error Mean Square 15872.98
Critical Value of t 2.71948
Least Significant Difference 114.21
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N C
A 891.50 18 SNAM>10
B 578.17 18 SNAM5-10
C 416.11 18 SNAM0-4
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 36
Error Mean Square 15872.98
Critical Value of t 2.71948
Least Significant Difference 161.51
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N AB
A 1248.67 9 THAP NAM
B 803.67 9 THAP NU
B
B 763.33 9 TBINH NAM
C 360.67 9 CAO NAM
C
C 352.67 9 CAO NU
C
C 242.56 9 TBINH NU
Level of --------------Y--------------

AC N Mean Std Dev


CAO SNAM0-4 6 164.33333 92.448184
CAO SNAM5-10 6 294.50000 111.500224
CAO SNAM>10 6 611.16667 108.996177

42
TBINH SNAM0-4 6 328.33333 212.714519
TBINH SNAM5-10 6 468.66667 289.161316
TBINH SNAM>10 6 711.83333 420.602623
THAP SNAM0-4 6 755.66667 213.399781
THAP SNAM5-10 6 971.33333 253.496088
THAP SNAM>10 6 1351.50000 361.832973
Level of --------------Y--------------
ABC N Mean Std Dev
CAO NAM SNAM0-4 3 166.33333 98.434411
CAO NAM SNAM5-10 3 323.66667 113.023596
CAO NAM SNAM>10 3 592.00000 100.503731
CAO NU SNAM0-4 3 162.33333 108.006173
CAO NU SNAM5-10 3 265.33333 125.516267
CAO NU SNAM>10 3 630.33333 136.004902
TBINH NAM SNAM0-4 3 494.33333 118.001412
TBINH NAM SNAM5-10 3 710.33333 131.515525
TBINH NAM SNAM>10 3 1085.33333 77.777460
TBINH NU SNAM0-4 3 162.33333 128.554787
TBINH NU SNAM5-10 3 227.00000 128.572936
TBINH NU SNAM>10 3 338.33333 133.080176
THAP NAM SNAM0-4 3 916.00000 134.011194

6.4. Thí nghiệm đo lặp lại (repeated measurement)


a. Giống heo và tăng trọng theo tuần
Tăng trọng heo Y ( kg) theo thời gian (Tuần); con (THUTU), giống: GIONG (Male, Female)

THUTU GIONG TUAN 0 TUAN 4 TUAN 8 TUAN 12 TUAN 16 TUAN 20


1 Male 1 4,8 12,6 16 21 1,6
2 Male 1 4,2 7 10 14 22
3 Male 0,8 4 6 6,4 10 15
4 Male 0,8 4 6 9 13 21
5 Male 0,8 5 9,4 11 14 23
6 Male 0,8 3,2 7 10 15 22
7 Male 0,8 3,2 5,5 7,4 12 17
8 Male 0,8 3,4 7 8,7 12,4 19,2
9 Female 1 5,4 10 13 17,4 26,4
10 Female 1,2 4,8 12,6 16 20 21
11 Female 1 4,6 13 18 22 24
12 Female 0,8 4,2 8 11 13 18
13 Female 0,8 3,8 7 7,2 12 19
14 Female 1 5,4 11 14 19 22
15 Female 1 6 5,4 10 17 26,8
16 Female 1 3,4 7,8 10 13 17,8
Câu hỏi:
a. CV của thí nghiệm.

43
b. Xếp hạng theo ký tự các nghiệm thức.

Kết quả xử lý với SAS:


Type III Tests of Fixed Effects
Num Den
Effect DF DF F Value Pr > F
Giong 1 14 6.22 0.0258
Tuan 5 70 86.46 <.0001
Giong*Tuan 5 70 1.01 0.4189
T Grouping for Giong Least Squares Means (Alpha=0.05)
Giong Estimate
Female 10.9958 A
Male 8.9542 B
T Grouping for Tuan Least Squares Means (Alpha=0.01)
Tuan Estimate
20 19.7375 A
16 15.3000 B
12 11.1062 C
8 8.4562 C
4 4.3375 D
0 0.9125 E

Giong*Tuan Least Squares Means

Standard
Giong Tuan Estimate Error DF t Value Pr > |t| Alpha Lower Upper
Female 0 0.9750 1.1246 70 0.87 0.3889 0.01 -2.0028 3.9528
Female 4 4.7000 1.1246 70 4.18 <.0001 0.01 1.7222 7.6778
Female 8 9.3500 1.1246 70 8.31 <.0001 0.01 6.3722 12.3278
Female 12 12.4000 1.1246 70 11.03 <.0001 0.01 9.4222 15.3778
Female 16 16.6750 1.1246 70 14.83 <.0001 0.01 13.6972 19.6528
Female 20 21.8750 1.1246 70 19.45 <.0001 0.01 18.8972 24.8528
Male 0 0.8500 1.1246 70 0.76 0.4523 0.01 -2.1278 3.8278
Male 4 3.9750 1.1246 70 3.53 0.0007 0.01 0.9972 6.9528
Male 8 7.5625 1.1246 70 6.72 <.0001 0.01 4.5847 10.5403
Male 12 9.8125 1.1246 70 8.73 <.0001 0.01 6.8347 12.7903
Male 16 13.9250 1.1246 70 12.38 <.0001 0.01 10.9472 16.9028
Male 20 17.6000 1.1246 70 15.65 <.0001 0.01 14.6222 20.5778

b. Thí nghiệm trị thấp khớp bằng vaccin

Thí nghiệm nghiên cứu trị liệu vaccin và giả dược trị thấp khớp, đo chỉ số bệnh qua 3 tháng.
Mã số bệnh nhân Trị liệu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
1 Vaccin 6 3 0
2 Vaccin 7 3 1
3 Vaccin 4 1 2
4 Vaccin 8 4 3
5 Placebo 6 5 5

44
6 Placebo 9 4 6
7 Placebo 5 3 4
8 Placebo 6 2 3
Câu hỏi: có khác biệt trị liệu vaccin và giả dược không?
Kết quả xử lý với SAS:
Type III Tests of Fixed Effects
Num Den
Effect DF DF F Value Pr > F
TRILIEU 1 6 2.53 0.1631
THANG 2 12 28.89 <.0001
TRILIEU*THANG 2 12 4.23 0.0406
T Grouping for TRILIEU Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.
TRILIEU Estimate
Placebo 4.8333 A
A
Vaccin 3.5000 A
T Grouping for THANG Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.
THANG Estimate
1 6.3750 A

2 3.1250 B
B
3 3.0000 B
T Grouping for TRILIEU*THANG Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.
TRILIEU THANG Estimate
Placebo 1 6.5000 A
A
Vaccin 1 6.2500 B A
B
Placebo 3 4.5000 B C
C
Placebo 2 3.5000 D C
D C
Vaccin 2 2.7500 D C
D
Vaccin 3 1.5000 D

6.5. Thí nghiệm giao chéo AB BA (cross-over experiment)


Hiệu ứng ra mồ hôi của thuốc điều trị bệnh tim (pl, phút) do các yếu tố: nhóm (group), mã số bệnh nhân
ID (subject), giai đoạn tháng (period), trị liệu với thuốc A và giả dược (treat).

Mã số Thời gian ra mồ hôi trên


Nhóm bệnh nhân trán (phút)
Tháng 1 Tháng 2

45
A Placebo
AB 1 6 4
AB 3 8 7
AB 5 12 6
AB 6 7 8
AB 9 9 10
AB 10 6 4
AB 13 11 6
AB 15 8 8
Placebo A
BA 2 5 7
BA 4 9 6
BA 7 7 11
BA 8 4 7
BA 11 9 8
BA 12 5 4
BA 14 8 9
BA 16 9 13

Câu hỏi:
a. CV của thí nghiệm, xếp hạng ký tự các yếu tố.
b. Có sự khác biệt về thời gian ra mồ hôi của 2 nhóm A và giả dược không?

Kết quả xử lý với SAS:


R-Square Coeff Var Root MSE pl Mean
0.719070 24.37712 1.835902 7.531250
Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F
subject 15 103.4687500 6.8979167 2.05 0.0944
period 1 0.7812500 0.7812500 0.23 0.6376
treat 1 16.5312500 16.5312500 4.90 0.0439
The GLM Procedure
Least Squares Means
H0:LSMean1=
LSMean2
treat pl LSMEAN Pr > |t|
A 8.25000000 0.0439
B 6.81250000
T Comparison Lines for Least Squares Means of treat
LS-means with the same letter are not significantly different.
pl LSMEAN
LSMEAN treat Number
A 8.2500 A 1

B 6.8125 B 2

46
Dependent Variable: pl
Standard
Parameter Estimate Error t Value Pr > |t|
B-A -1.43750000 0.64908933 -2.21 0.0439
Type 3 Tests of Fixed Effects
Num Den
Effect DF DF F Value Pr > F
group 1 14 0.00 0.9491
period 1 14 0.23 0.6376
treat 1 14 4.90 0.0439
The Mixed Procedure
Estimates
Standard
Label Estimate Error DF t Value Pr > |t|
B-A -1.4375 0.6491 14 -2.21 0.0439
carryover diff -0.06250 0.9610 14 -0.07 0.9491

47
Chƣơng 7
THÍ NGHIỆM KHỐI HOÀN TOÀN NGẪU NHIÊN
(Randomized Complete Block Design, RCBD)

7.1. Khối hoàn toàn ngẫu nhiên một yếu tố


a. Thí nghiệm nồng độ muối ảnh hưởng số khuẩn lạc
Thí nghiệm kiểu RCBD, 1 yếu tố, 4 khối (K), 6 nghiệm thức (T) có nồng độ muối (NaCl) khác
nhau trong môi trường cấy để khảo sát số khuẩn lạc (Y, colonies).
Nghiệm thức Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4
Nghiệm thức 1 17 19 17 18
Nghiệm thức 2 18 17 19 19
Nghiệm thức 3 16 16 15 17
Nghiệm thức 4 12 13 12 12
Nghiệm thức 5 12 12 13 14
Nghiệm thức 6 13 15 13 12
Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính MSD và xếp hạng các nghiệm thức theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.912073 6.336168 0.953065 15.04167
Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F
K 3 2.1250000 0.7083333 0.78 0.5234
T 5 139.2083333 27.8416667 30.65 <.0001
Tukey's Studentized Range (HSD) Test for Y
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 15
Error Mean Square 0.908333
Critical Value of Studentized Range 5.79557
Minimum Significant Difference 2.7618
Means with the same letter are not significantly different.
Tukey Grouping Mean N T
A 18.2500 4 NT2
A
A 17.7500 4 NT1
A
B A 16.0000 4 NT3
B
B C 13.2500 4 NT6
C
C 12.7500 4 NT5
C
C 12.2500 4 NT4
b. Đánh giá cảm quan (đơn yếu tố, 2 nhóm)
Đánh giá cảm quan độ ngọt (Y, thang điểm 10) được tiến hành với 4 chuyên gia cho 4 sản phẩm.

48
Chuyên gia Sản phẩm Độ ngọt
Chgia1 SanphamA 6
Chgia1 SanphamB 3
Chgia1 SanphamC 10
Chgia1 SanphamD 7
Chgia2 SanphamA 8
Chgia2 SanphamB 5
Chgia2 SanphamC 9
Chgia2 SanphamD 6
Chgia3 SanphamA 10
Chgia3 SanphamB 8
Chgia3 SanphamC 9
Chgia3 SanphamD 6
Chgia4 SanphamA 7
Chgia4 SanphamB 4
Chgia4 SanphamC 8
Chgia4 SanphamD 6
Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính LSD và xếp hạng các nghiệm thức theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.741935 19.04762 1.333333 7.000000
Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F
CHUYENGIA 3 9.50000000 3.16666667 1.78 0.2206
SANPHAM 3 36.50000000 12.16666667 6.84 0.0107
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 9
Error Mean Square 1.777778
Critical Value of t 2.26216
Least Significant Difference 2.1328
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N CHUYENGIA
A 8.2500 4 Chgia3
A
A 7.0000 4 Chgia2
A
A 6.5000 4 Chgia1
A
A 6.2500 4 Chgia4
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 9
Error Mean Square 1.777778
Critical Value of t 2.26216
Least Significant Difference 2.1328
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N SANPHAM

49
A 9.0000 4 SanphamC
A
B A 7.7500 4 SanphamA
B
B C 6.2500 4 SanphamD
C
C 5.0000 4 SanphamB

7.2. Kiểu ô vuông la tinh


Khảo sát khẩu phần thức ăn ảnh hưởng sản lượng sữa bò do con bò và thời điểm
Thí nghiệm 4 khẩu phần thức ăn nuôi 4 con bò sữa, vắt sữa 4 thời điểm (kg/ngày) như sau:
Thời Bò
điểm 1 2 3 4

1 B(9,7) A(14,0) C(20,2) D(20,9)

2 D(15,1) B(20,3) A(17,8) C(24,3)

3 C(16,4) D(20,1) B(21,3) A(21,5)

4 A(11,8) C(19,1) D(21,3) B(20,6)

Dữ liệu được sắp xếp như sau: hàng (thời điểm, THOIDIEM), cột ( bò, BO), nghiệm thức
(KHAUPHAN) và sữa (SUA, kg/ngày).
Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Tính LSD và xếp hạng các nghiệm thức theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
SAN LUONG SUA BO
Sum of
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F
Model 9 229.3450000 25.4827778 21.61 0.0007
Error 6 7.0750000 1.1791667
Corrected Total 15 236.4200000
R-Square Coeff Var Root MSE SUA Mean
0.970074 5.901600 1.085894 18.40000
Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F
THOIDIEM 3 31.4450000 10.4816667 8.89 0.0126
BO 3 165.2650000 55.0883333 46.72 0.0001
KHAUPHAN 3 32.6350000 10.8783333 9.23 0.0115
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 6
Error Mean Square 1.179167
Critical Value of t 2.44691
Least Significant Difference 1.8788
Means with the same letter are not significantly different.

50
t Grouping Mean N KHAUPHAN
A 20.0000 4 C
A
B A 19.3500 4 D
B
B C 17.9750 4 B
C
C 16.2750 4 A

7.3. Khối hoàn toàn ngẫu nhiên hai yếu tố


a. Thí nghiệm năng suất cải dầu do chất điều hòa sinh trưởng và lượng đạm
Thí nghiệm bố trí trên ba khối hoàn toàn ngẫu nhiên, khảo sát năng suất cải dầu Y (kg/ô) do ảnh
hưởng ba nồng độ chất điều hòa sinh trưởng (S1, S2, S3) và năm lượng đạm (D1, D2, D3, D4,
D5). Ký hiệu với khối (K), nồng độ chất điều hòa sinh trưởng (S) và lượng đạm (D), năng suất
cải dầu Y (kg/ô).
K S D Y
1 1 1 0,9
1 1 2 1,2
1 1 3 1,3
1 1 4 1,8
1 1 5 1,1
1 2 1 0,9
1 2 2 1,1
1 2 3 1,3
1 2 4 1,6
1 2 5 1,9
1 3 1 0,9
1 3 2 1,4
1 3 3 1,3
1 3 4 1,4
1 3 5 1,2
2 1 1 0,9
2 1 2 1,3
2 1 3 1,5
2 1 4 1,9
2 1 5 1,4
2 2 1 0,8
2 2 2 0,9
2 2 3 1,5
2 2 4 1,3
2 2 5 1,6
2 3 1 1,0
2 3 2 1,2
2 3 3 1,4
2 3 4 1,5
2 3 5 1,1
3 1 1 1,0
3 1 2 1,2
3 1 3 1,4

51
3 1 4 2,1
3 1 5 1,2
3 2 1 0,8
3 2 2 0,9
3 2 3 1,1
3 2 4 1,1
3 2 5 1,5
3 3 1 0,7
3 3 2 1,0
3 3 3 1,4
3 3 4 1,4
3 3 5 1,3

Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Xếp hạng Tukey các nghiệm thức của S, D, SD theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
R-Square Coeff Var Root MSE Z Mean
0.871891 11.11651 0.140068 1.260000
Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F
K 2 0.06400000 0.03200000 1.63 0.2138
S 2 0.16933333 0.08466667 4.32 0.0232
D 4 2.49022222 0.62255556 31.73 <.0001
SD 8 1.01511111 0.12688889 6.47 <.0001
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 28
Error Mean Square 0.019619
Critical Value of Studentized Range 3.49926
Minimum Significant Difference 0.1266
Means with the same letter are not significantly different.
Tukey Grouping Mean N S
A 1.34667 15 1
B 1.22000 15 2
B
B 1.21333 15 3
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 28
Error Mean Square 0.019619
Critical Value of Studentized Range 5.08171
Minimum Significant Difference 0.2373
Means with the same letter are not significantly different.
Tukey Grouping Mean N D
A 1.56667 9 4
A
B A 1.36667 9 5
B A
B A 1.35556 9 3
B

52
B 1.13333 9 2

C 0.87778 9 1
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 28
Error Mean Square 0.019619
Critical Value of Studentized Range 6.19522
Minimum Significant Difference 0.501
Means with the same letter are not significantly different.
Tukey Grouping Mean N SD
A 1.9333 3 1 4
A
B A 1.6667 3 2 5
B A
B A C 1.4333 3 3 4
B C
B C 1.4000 3 1 3
B C
B D C 1.3667 3 3 3
B D C
B E D C 1.3333 3 2 4
B E D C
B E D C 1.3000 3 2 3
B E D C
B E D C 1.2333 3 1 5
B E D C
B E D C 1.2333 3 1 2
B E D C
B E D C 1.2000 3 3 5
B E D C
B E D C 1.2000 3 3 2
E D C
E D C 0.9667 3 2 2
E D C
E D C 0.9333 3 1 1
E D
E D 0.8667 3 3 1
E
E 0.8333 3 2 1

b. Thí nghiệm hàm lượng protein bánh mì do chế độ nhiệt và loại bột

Thí nghiệm đánh giá hàm lượng protein (%) do sử dụng 3 chế độ nhiệt và 3 loại bột để nướng
bánh, tiến hành trong 3 ngày. Ngày được xem là khối.
Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3
Nhiệt Nhiệt Nhiệt Nhiệt Nhiệt Nhiệt Nhiệt Nhiệt Nhiệt
độ 1 độ 2 độ 3 độ 1 độ 2 độ 3 độ 1 độ 2 độ 3
Bột A 5,8 4,6 4,6 11,4 5,2 5,2 10,5 9,7 4,7

53
Bột B 8,4 5,4 4,7 7,5 7,9 7,2 14,6 7,9 6,9
Bột C 16 5,2 4,2 17,8 7 6,3 16,9 11,5 7,2
Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Xếp hạng Tukey các nghiệm thức của A, B, AB theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.890091 20.31148 1.687358 8.307407
Source DF Type III SS Mean Square F Value Pr > F
KHOI 2 53.4785185 26.7392593 9.39 0.0020
A 2 204.1562963 102.0781481 35.85 <.0001
B 2 54.3762963 27.1881481 9.55 0.0019
AB 4 56.9125926 14.2281481 5.00 0.0083
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 16
Error Mean Square 2.847176
Critical Value of Studentized Range 4.78555
Minimum Significant Difference 2.6916
Means with the same letter are not significantly different.
Tukey Grouping Mean N A
A 12.1000 9 Nhietdo1
B 7.1556 9 Nhietdo2
B
B 5.6667 9 Nhietdo3
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 16
Error Mean Square 2.847176
Critical Value of Studentized Range 4.78555
Minimum Significant Difference 2.6916
Means with the same letter are not significantly different.
Tukey Grouping Mean N B
A 10.2333 9 BotC
A
B A 7.8333 9 BotB
B
B 6.8556 9 BotA
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 16
Error Mean Square 2.847176
Critical Value of Studentized Range 6.22208
Minimum Significant Difference 6.0615
Means with the same letter are not significantly different.
Tukey Grouping Mean N AB
A 16.900 3 Nhietdo1BotC
B 10.167 3 Nhietdo1BotB
B
B 9.233 3 Nhietdo1BotA
B
B 7.900 3 Nhietdo2BotC

54
B
B 7.067 3 Nhietdo2BotB
B
B 6.500 3 Nhietdo2BotA
B
B 6.267 3 Nhietdo3BotB
B
B 5.900 3 Nhietdo3BotC
B
B 4.833 3 Nhietdo3BotA

c. Khảo sát mức thiệt hại trên xa lộ khi dọn tuyết


Khảo sát mức thiệt hại (số vết nứt/dặm) trên xa lộ khi dọn tuyết, yếu tố thứ nhất A là dùng
sodium chloride, calcium chloride, và sand (cát) và yếu tố thứ hai B là lượng thấp (THAP) và
cao (high). Khối lượng xe là yếu tố khối (trước mùa đông). Sáu tổ hợp này bố trí ở 5 xa lộ
(KHỐI).

Sodium Chloride Calcium Chloride Cat


Xalo Thap Cao Thap Cao Thap Cao
1 37 49 43 47 27 33
2 39 50 42 48 27 31
3 48 52 47 50 36 37
4 44 57 45 54 34 37
5 54 68 56 63 45 44
Câu hỏi:
a. Tính CV% (hệ số biến thiên).
b. Xếp hạng các nghiệm thức của A, B, AB theo ký tự.
Kết quả xử lý với SAS:
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.973617 4.330204 1.939931 44.80000
Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F
KHOI 4 973.133333 243.283333 64.65 <.0001
A 2 1411.800000 705.900000 187.57 <.0001
B 1 307.200000 307.200000 81.63 <.0001
AB 2 85.400000 42.700000 11.35 0.0005

Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 20
Error Mean Square 3.763333
Critical Value of t 2.84534
Least Significant Difference 2.4685
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N A
A 49.8000 10 Na
A
A 49.5000 10 Ca

55
B 35.1000 10 Cat

Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 20
Error Mean Square 3.763333
Critical Value of t 2.84534
Least Significant Difference 2.0155
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N B
A 48.0000 15 Cao
B 41.6000 15 Thap
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 20
Error Mean Square 3.763333
Critical Value of Studentized Range 5.50954
Minimum Significant Difference 4.7799
Means with the same letter are not significantly different.
Tukey Grouping Mean N AB
A 55.200 5 Na Cao
A
A 52.400 5 Ca Cao
B 46.600 5 Ca Thap
B
B 44.400 5 Na Thap
C 36.400 5 Cat Cao
C
C 33.800 5 Cat Thap

7.4. Thí nghiệm lô phụ (Split Plot)


a. Thí nghiệm nhiệt độ lò nướng và công thức bột
Thí nghiệm dùng lò nướng (khối) với nhiệt độ là lô chính A (162, 176, 190oC) và lô phụ B (công
thức bột C1, C2, C3, C4) ảnh hưởng đường kính bánh (Y, mm).

KHOI A B Y KHOI A B Y KHOI A B Y


1 162 C1 97 2 162 C1 101 3 162 C1 91
1 162 C2 97 2 162 C2 102 3 162 C2 90
1 162 C3 102 2 162 C3 102 3 162 C3 96
1 162 C4 101 2 162 C4 106 3 162 C4 95
1 176 C1 109 2 176 C1 109 3 176 C1 104
1 176 C2 111 2 176 C2 113 3 176 C2 102
1 176 C3 111 2 176 C3 111 3 176 C3 104
1 176 C4 107 2 176 C4 112 3 176 C4 100
1 190 C1 112 2 190 C1 112 3 190 C1 101
1 190 C2 112 2 190 C2 111 3 190 C2 98
1 190 C3 111 2 190 C3 111 3 190 C3 96
1 190 C4 112 2 190 C4 109 3 190 C4 102
Câu hỏi:
56
a. CV của thí nghiệm.
b. SE của A.
c. LSD của A, B, tương tác A*B.
d. Xếp hạng theo ký tự các nghiệm thức.
Kết quả xử lý với SAS:
Standard Error của A = 3.2332
Type III Tests of Fixed Effects
Num Den
Effect DF DF F Value Pr > F
A 2 4 26.98 0.0048
B 3 18 0.83 0.4940
A*B 6 18 3.63 0.0155
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.966815 1.616881 1.688743 104.4444
Least Significant Difference 6.6419
T Grouping for A Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
A Estimate

176 107.75 A
A
190 107.25 A

162 98.3333 B
Least Significant Difference 1.6725
T Grouping for B Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.
B Estimate
C3 104.89 A
A
C4 104.89 A
A
C2 104.00 A
A
C1 104.00 A
Least Significant Difference
Different between two B means, same level of A, LSD = 2.8969
Different between two A means, same or different level of B, LSD = 4.1568
T Grouping for A*B Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.
A B Estimate
176 C3 108.67 A
A
176 C2 108.67 A
A
190 C1 108.33 A
A
190 C4 107.67 A
A
176 C1 107.33 A
A
190 C2 107.00 A
A

57
176 C4 106.33 A
A
190 C3 106.00 A

162 C4 100.67 B
B
162 C3 100.00 B

162 C2 96.3333 C
C
162 C1 96.3333 C

b. Thí nghiệm năng suất lúa và lượng đạm


Khảo sát năng suất lúa (Y, kg/ha) do ảnh hưởng 6 lượng N (A, kg/ha) và 4 giống lúa (B), bố trí 3
khối.
Khối A B Y
1 0 IR8 4430
2 0 IR8 4478
3 0 IR8 3850
1 0 IR5 3944
2 0 IR5 5314
3 0 IR5 3660
1 0 C4-63 3464
2 0 C4-63 2944
3 0 C4-63 3142
1 0 Peta 4126
2 0 Peta 4482
3 0 Peta 4836
1 60 IR8 5418
2 60 IR8 5166
3 60 IR8 6432
1 60 IR5 6502
2 60 IR5 5858
3 60 IR5 5586
1 60 C4-63 4768
2 60 C4-63 6004
3 60 C4-63 5556
1 60 Peta 5192
2 60 Peta 4604
3 60 Peta 4652
1 90 IR8 6076
2 90 IR8 6420
3 90 IR8 6704
1 90 IR5 6008
2 90 IR5 6127
3 90 IR5 6642
1 90 C4-63 6244
2 90 C4-63 5724
3 90 C4-63 6014
1 90 Peta 4546
2 90 Peta 5744
3 90 Peta 4146

58
1 120 IR8 6462
2 120 IR8 7056
3 120 IR8 6680
1 120 IR5 7139
2 120 IR5 6982
3 120 IR5 6564
1 120 C4-63 5792
2 120 C4-63 5880
3 120 C4-63 6370
1 120 Peta 2774
2 120 Peta 5036
3 120 Peta 3638
1 150 IR8 7290
2 150 IR8 7848
3 150 IR8 7552
1 150 IR5 7682
2 150 IR5 6594
3 150 IR5 6576
1 150 C4-63 7080
2 150 C4-63 6662
3 150 C4-63 6320
1 150 Peta 1414
2 150 Peta 1960
3 150 Peta 2766
1 180 IR8 8452
2 180 IR8 8832
3 180 IR8 8818
1 180 IR5 6228
2 180 IR5 7387
3 180 IR5 6006
1 180 C4-63 5594
2 180 C4-63 7122
3 180 C4-63 5480
1 180 Peta 2248
2 180 Peta 1380
3 180 Peta 2014

Câu hỏi:
a. CV của thí nghiệm.
b. SE của A.
c. LSD của A, B, tương tác A*B ở mức P < 0,01.
d. Xếp hạng theo ký tự các nghiệm thức.
Kết quả xử lý với SAS:
Standard Error của A = 131.82
Type 3 Tests of Fixed Effects
Num Den
Effect DF DF F Value Pr > F
A 5 10 42.87 <.0001
B 3 36 85.71 <.0001
A*B 15 36 13.22 <.0001
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean

59
0.938535 10.79144 591.2527 5478.903
Least Significant Difference 487.498
T Grouping for A Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
A Estimate
90 5866.25 A
A
120 5864.42 A
A
150 5812.00 A
A
180 5796.75 A
A
60 5478.17 A

0 4055.83 B
Least Significant Difference 535.956
T Grouping for B Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
B Estimate
IR8 6553.56 A
A
IR5 6155.50 A

C4-63 5564.44 B

Peta 3642.11 C
Least Significant Difference
Different between two B means, same level of A, LSD = 1312.86
Different between two A means, same or different level of B, LSD = 1199.94
T Grouping for A*B Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
A B Estimate

180 IR8 8700.67 A


A
150 IR8 7563.33 B A
B
150 IR5 6950.67 B C
B C
120 IR5 6895.00 B C
B C
120 IR8 6732.67 B C D
B C D
150 C4-63 6687.33 B C D
B C D
180 IR5 6540.33 B E C D
B E C D
90 IR8 6400.00 B E C D
E C D
90 IR5 6259.00 E C D
E C D
180 C4-63 6065.33 E C D
E C D
120 C4-63 6014.00 F E C D

60
F E C D
90 C4-63 5994.00 F E C D
F E C D
60 IR5 5982.00 F E C D
F E D
60 IR8 5672.00 F E G D
F E G
60 C4-63 5442.67 F E G H
F G H
60 Peta 4816.00 F I G H
F I G H
90 Peta 4812.00 F I G H
I G H
0 Peta 4481.33 J I G H
J I H
0 IR5 4306.00 J I H
J I H
0 IR8 4252.67 J I H
J I
120 Peta 3816.00 J I
J
0 C4-63 3183.33 J K
K
150 Peta 2046.67 L K
L
180 Peta 1880.67 L
7.5. Thí nghiệm lô sọc (Strip Plot)
Thí nghiệm lô sọc bố trí 3 khối, 6 giống lúa (A) và 3 lượng đạm (B, kg/ha) ảnh hưởng năng suất
lúa Y (kg/ha).

KHOI A B Y
1 V1 0 2373
2 V1 0 3958
3 V1 0 4384
1 V1 60 4076
2 V1 60 6431
3 V1 60 4889
1 V1 120 7254
2 V1 120 6808
3 V1 120 8582
1 V2 0 4007
2 V2 0 5795
3 V2 0 5001
1 V2 60 5630
2 V2 60 7334
3 V2 60 7177
1 V2 120 7053
2 V2 120 8284
3 V2 120 6297
1 V3 0 2620
2 V3 0 4508
3 V3 0 5621

61
1 V3 60 4676
2 V3 60 6672
3 V3 60 7019
1 V3 120 7666
2 V3 120 7328
3 V3 120 8611
1 V4 0 2726
2 V4 0 5630
3 V4 0 3821
1 V4 60 4838
2 V4 60 7007
3 V4 60 4816
1 V4 120 6881
2 V4 120 7735
3 V4 120 6667
1 V5 0 4447
2 V5 0 3276
3 V5 0 4582
1 V5 60 5549
2 V5 60 5340
3 V5 60 6011
1 V5 120 6880
2 V5 120 5080
3 V5 120 6076
1 V6 0 2572
2 V6 0 3724
3 V6 0 3326
1 V6 60 3896
2 V6 60 2822
3 V6 60 4425
1 V6 120 1556
2 V6 120 2706
3 V6 120 3214
Câu hỏi:
a. CV của thí nghiệm.
b. SE của A, B.
c. LSD của A, B, tương tác A*B ở mức P < 0,01.
d. Xếp hạng theo ký tự các nghiệm thức.
Kết quả xử lý với SAS:
Standard Error của A = 472.81
Standard Error của B = 336.04
Type III Tests of Fixed Effects
Num Den
Effect DF DF F Value Pr > F
A 5 10 7.65 0.0034
B 2 4 34.07 0.0031
A*B 10 20 5.80 0.0004
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean

62
0.950703 12.12860 641.5963 5289.944
Least Significant Difference 1825.01
T Grouping for A Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
A Estimate
V2 6286.44 A
A
V3 6080.11 A
A
V4 5569.00 A
A
V1 5417.22 A
A
V5 5249.00 A

V6 3137.89 B
Least Significant Difference 1323.54
T Grouping for B Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
B Estimate
120 6371.00 A
A
60 5478.22 A

0 4020.61 B
Least Significant Difference
Two A means, same level of B, LSD = 2031.98
Two B means, same level of A, LSD = 1569.97
Any two means, different levels of A and B, LSD = 2090.69
Conservative T Grouping for A*B Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
A B Estimate
V3 120 7868.33 A
A
V1 120 7548.00 B A
B A
V2 120 7211.33 B A C
B A C
V4 120 7094.33 B A C
B A C
V2 60 6713.67 B A C
B A C
V3 60 6122.33 B D A C
B D A C
V5 120 6012.00 B D A C
B D C
V5 60 5633.33 B D E C
B D E C
V4 60 5553.67 B D E C
D E C
V1 60 5132.00 F D E C
F D E
V2 0 4934.33 F D E
F D E
V3 0 4249.67 F D E G
F D E G
V5 0 4101.67 F D E G

63
F D E G
V4 0 4059.00 F D E G
F E G
V6 60 3714.33 F E G
F E G
V1 0 3571.67 F E G
F G
V6 0 3207.33 F G
G
V6 120 2492.00 G
7.6. Thí nghiệm ba yếu tố
Thí nghiệm chất ngọt, màu, calori thức uống buổi sáng
Thí nghiệm gồm 2 nhóm (khối, KHOI) đánh giá điểm chất lượng Y (0 - 100) thức uống buổi
sáng với 3 yếu tố là 3 độ ngọt A, 2 màu B và 2 mức calori C.

KHOI A B C Y KHOI A B C Y
1 NGOT1 MAU1 CALORI1 60 2 NGOT1 MAU1 CALORI1 62
1 NGOT1 MAU1 CALORI1 59 2 NGOT1 MAU1 CALORI1 57
1 NGOT1 MAU1 CALORI2 43 2 NGOT1 MAU1 CALORI2 41
1 NGOT1 MAU1 CALORI2 44 2 NGOT1 MAU1 CALORI2 45
1 NGOT1 MAU2 CALORI1 55 2 NGOT1 MAU2 CALORI1 58
1 NGOT1 MAU2 CALORI1 54 2 NGOT1 MAU2 CALORI1 52
1 NGOT1 MAU2 CALORI2 40 2 NGOT1 MAU2 CALORI2 42
1 NGOT1 MAU2 CALORI2 41 2 NGOT1 MAU2 CALORI2 39
1 NGOT2 MAU1 CALORI1 66 2 NGOT2 MAU1 CALORI1 58
1 NGOT2 MAU1 CALORI1 67 2 NGOT2 MAU1 CALORI1 66
1 NGOT2 MAU1 CALORI2 49 2 NGOT2 MAU1 CALORI2 47
1 NGOT2 MAU1 CALORI2 50 2 NGOT2 MAU1 CALORI2 46
1 NGOT2 MAU2 CALORI1 65 2 NGOT2 MAU2 CALORI1 66
1 NGOT2 MAU2 CALORI1 64 2 NGOT2 MAU2 CALORI1 64
1 NGOT2 MAU2 CALORI2 50 2 NGOT2 MAU2 CALORI2 52
1 NGOT2 MAU2 CALORI2 51 2 NGOT2 MAU2 CALORI2 54
1 NGOT3 MAU1 CALORI1 51 2 NGOT3 MAU1 CALORI1 52
1 NGOT3 MAU1 CALORI1 53 2 NGOT3 MAU1 CALORI1 51
1 NGOT3 MAU1 CALORI2 38 2 NGOT3 MAU1 CALORI2 36
1 NGOT3 MAU1 CALORI2 40 2 NGOT3 MAU1 CALORI2 38
1 NGOT3 MAU2 CALORI1 34 2 NGOT3 MAU2 CALORI1 32
1 NGOT3 MAU2 CALORI1 36 2 NGOT3 MAU2 CALORI1 35
1 NGOT3 MAU2 CALORI2 29 2 NGOT3 MAU2 CALORI2 27
1 NGOT3 MAU2 CALORI2 31 2 NGOT3 MAU2 CALORI2 33
Câu hỏi:
a. CV của thí nghiệm.
b. Xếp hạng theo ký tự các nghiệm thức.
Kết quả xử lý với SAS:
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.974123 4.323433 2.092361 48.39583

64
Source DF Type I SS Mean Square F Value Pr > F
KHOI 1 6.020833 6.020833 1.38 0.2488
A 2 2823.041667 1411.520833 322.41 <.0001
B 1 275.520833 275.520833 62.93 <.0001
C 1 2015.020833 2015.020833 460.26 <.0001
AB 2 449.041667 224.520833 51.28 <.0001
AC 2 94.791667 47.395833 10.83 0.0002
BC 1 72.520833 72.520833 16.56 0.0003
ABC 2 32.291667 16.145833 3.69 0.0352
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 35
Error Mean Square 4.377976
Critical Value of t 2.72381
Least Significant Difference 1.6452
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N B
A 50.7917 24 MAU1
B 46.0000 24 MAU2
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 35
Error Mean Square 4.377976
Critical Value of t 2.72381
Least Significant Difference 1.6452
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N C
A 54.8750 24 CALORI1
B 41.9167 24 CALORI2
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 35
Error Mean Square 4.377976
Critical Value of t 2.72381
Least Significant Difference 2.8496
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N AB
A 58.250 8 NGOT2 MAU2
A
A 56.125 8 NGOT2 MAU1

B 51.375 8 NGOT1 MAU1

C 47.625 8 NGOT1 MAU2


C
C 44.875 8 NGOT3 MAU1

D 32.125 8 NGOT3 MAU2


Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 35
Error Mean Square 4.377976
Critical Value of t 2.72381
Least Significant Difference 2.8496

65
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N AC
A 64.500 8 NGOT2 CALORI1

B 57.125 8 NGOT1 CALORI1

C 49.875 8 NGOT2 CALORI2

D 43.000 8 NGOT3 CALORI1


D
D 41.875 8 NGOT1 CALORI2

E 34.000 8 NGOT3 CALORI2


Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 35
Error Mean Square 4.377976
Critical Value of t 2.72381
Least Significant Difference 2.3267
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N BC

A 58.5000 12 MAU1 CALORI1

B 51.2500 12 MAU2 CALORI1

C 43.0833 12 MAU1 CALORI2

D 40.7500 12 MAU2 CALORI2


Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 35
Error Mean Square 4.377976
Critical Value of t 2.03011
Least Significant Difference 3.0036
Means with the same letter are not significantly different.
t Grouping Mean N ABC
A 64.750 4 NGOT2 MAU2 CALORI1
A
A 64.250 4 NGOT2 MAU1 CALORI1
B 59.500 4 NGOT1 MAU1 CALORI1
C 54.750 4 NGOT1 MAU2 CALORI1
C
C 51.750 4 NGOT2 MAU2 CALORI2
C
C 51.750 4 NGOT3 MAU1 CALORI1
D 48.000 4 NGOT2 MAU1 CALORI2
E 43.250 4 NGOT1 MAU1 CALORI2
E
F E 40.500 4 NGOT1 MAU2 CALORI2
F
F 38.000 4 NGOT3 MAU1 CALORI2

66
G 34.250 4 NGOT3 MAU2 CALORI1
H 30.000 4 NGOT3 MAU2 CALORI2

7.7. Thí nghiệm lô phụ của lô phụ (Split Split Plot)


Kiểu thí nghiệm lô phụ của lô phụ, 3 khối, nghiệm thức lô chính (main plot) là 5 lượng đạm
(A1,A2, A3, A4 và A5), lô phụ (subplot) gồm 3 kỹ thuật quản lý B (B1, B2, B3), lô phụ của lô
phụ (sub-subplot) gồm 3 giống lúa C (C1, C2, C3) ảnh hưởng năng suất lúa Y (tấn/ha).

KHOI A B C Y
1 A1 B1 C1 3,320
1 A1 B1 C2 6,101
1 A1 B1 C3 5,355
1 A1 B2 C1 3,766
1 A1 B2 C2 5,096
1 A1 B2 C3 7,442
1 A1 B3 C1 4,660
1 A1 B3 C2 6,573
1 A1 B3 C3 7,018
1 A2 B1 C1 3,188
1 A2 B1 C2 5,595
1 A2 B1 C3 6,706
1 A2 B2 C1 3,625
1 A2 B2 C2 6,357
1 A2 B2 C3 8,592
1 A2 B3 C1 5,232
1 A2 B3 C2 7,016
1 A2 B3 C3 8,480
1 A3 B1 C1 5,468
1 A3 B1 C2 5,442
1 A3 B1 C3 8,452
1 A3 B2 C1 5,759
1 A3 B2 C2 6,398
1 A3 B2 C3 8,662
1 A3 B3 C1 6,215
1 A3 B3 C2 6,953
1 A3 B3 C3 9,112
1 A4 B1 C1 4,246
1 A4 B1 C2 6,209
1 A4 B1 C3 8,042
1 A4 B2 C1 5,255
1 A4 B2 C2 6,992
1 A4 B2 C3 9,080
1 A4 B3 C1 6,829
1 A4 B3 C2 7,565
1 A4 B3 C3 9,660
1 A5 B1 C1 3,132
1 A5 B1 C2 6,860
1 A5 B1 C3 9,314
1 A5 B2 C1 5,389
1 A5 B2 C2 6,857

67
1 A5 B2 C3 9,224
1 A5 B3 C1 5,217
1 A5 B3 C2 7,254
1 A5 B3 C3 10,360
2 A1 B1 C1 3,864
2 A1 B1 C2 5,122
2 A1 B1 C3 5,536
2 A1 B2 C1 4,311
2 A1 B2 C2 4,873
2 A1 B2 C3 6,462
2 A1 B3 C1 5,915
2 A1 B3 C2 5,495
2 A1 B3 C3 8,020
2 A2 B1 C1 4,752
2 A2 B1 C2 6,780
2 A2 B1 C3 6,546
2 A2 B2 C1 4,809
2 A2 B2 C2 5,925
2 A2 B2 C3 7,646
2 A2 B3 C1 5,170
2 A2 B3 C2 7,442
2 A2 B3 C3 9,942
2 A3 B1 C1 5,788
2 A3 B1 C2 5,988
2 A3 B1 C3 6,698
2 A3 B2 C1 6,130
2 A3 B2 C2 6,533
2 A3 B2 C3 8,526
2 A3 B3 C1 7,106
2 A3 B3 C2 6,914
2 A3 B3 C3 9,140
2 A4 B1 C1 4,842
2 A4 B1 C2 6,768
2 A4 B1 C3 7,414
2 A4 B2 C1 5,742
2 A4 B2 C2 7,856
2 A4 B2 C3 9,016
2 A4 B3 C1 5,869
2 A4 B3 C2 7,626
2 A4 B3 C3 8,966
2 A5 B1 C1 4,375
2 A5 B1 C2 6,894
2 A5 B1 C3 8,508
2 A5 B2 C1 4,315
2 A5 B2 C2 6,974
2 A5 B2 C3 9,680
2 A5 B3 C1 5,389
2 A5 B3 C2 7,812
2 A5 B3 C3 9,896
3 A1 B1 C1 4,507
3 A1 B1 C2 4,815

68
3 A1 B1 C3 5,244
3 A1 B2 C1 4,875
3 A1 B2 C2 4,166
3 A1 B2 C3 5,584
3 A1 B3 C1 5,400
3 A1 B3 C2 4,225
3 A1 B3 C3 7,642
3 A2 B1 C1 4,756
3 A2 B1 C2 5,390
3 A2 B1 C3 7,092
3 A2 B2 C1 5,295
3 A2 B2 C2 5,163
3 A2 B2 C3 7,212
3 A2 B3 C1 6,046
3 A2 B3 C2 4,478
3 A2 B3 C3 8,714
3 A3 B1 C1 4,422
3 A3 B1 C2 6,509
3 A3 B1 C3 8,650
3 A3 B2 C1 5,308
3 A3 B2 C2 6,569
3 A3 B2 C3 8,514
3 A3 B3 C1 6,318
3 A3 B3 C2 7,991
3 A3 B3 C3 9,320
3 A4 B1 C1 4,863
3 A4 B1 C2 5,779
3 A4 B1 C3 6,902
3 A4 B2 C1 5,345
3 A4 B2 C2 6,164
3 A4 B2 C3 7,778
3 A4 B3 C1 6,011
3 A4 B3 C2 7,362
3 A4 B3 C3 9,128
3 A5 B1 C1 4,678
3 A5 B1 C2 6,573
3 A5 B1 C3 8,032
3 A5 B2 C1 5,896
3 A5 B2 C2 7,422
3 A5 B2 C3 9,294
3 A5 B3 C1 7,309
3 A5 B3 C2 8,950
3 A5 B3 C3 9,712

Câu hỏi:
a. CV của thí nghiệm.
b. SE của A, B, C.
c. LSD của A, B, C và các cặp tương tác ở mức P < 0,05.
d. Xếp hạng theo ký tự các nghiệm thức.

69
Kết quả xử lý với SAS:
Standard Error của A = 0.1386
Standard Error của B = 0.08118
Standard Error của C = 0.1003
Type III Tests of Fixed Effects
Num Den
Effect DF DF F Value Pr > F
A 4 8 27.70 <.0001
B 2 20 82.00 <.0001
A*B 8 20 0.53 0.8226
C 2 60 207.87 <.0001
A*C 8 60 3.57 0.0019
B*C 4 60 1.94 0.1149
A*B*C 16 60 0.47 0.9538
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.920404 10.74004 0.703947 6.554415
Least Significant Difference 0.46812
T Grouping for A Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

A Estimate

A5 7.2339 A
A
A3 6.9957 A
A
A4 6.9374 A

A2 6.2203 B

A1 5.3847 C
Least Significant Difference 0.22508
T Grouping for B Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

B Estimate

B3 7.2767 A

B2 6.4862 B

B1 5.9004 C
Least Significant Difference 0.29684
T Grouping for C Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

C Estimate

C3 8.1403 A

C2 6.3961 B

C1 5.1268 C
Least Significant Difference
Two A means, same level of B, LSD = 0.50313
Different A means, same level of B, LSD = 0.58609

70
Conservative T Grouping for A*B Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

A B Estimate

A5 B3 7.9888

A3 B3 7.6743

A4 B3 7.6684

A5 B2 7.2279

A4 B2 7.0253

A2 B3 6.9467

A3 B2 6.9332

A5 B1 6.4851

A3 B1 6.3797

A4 B1 6.1183

A1 B3 6.1053

A2 B2 6.0693

A2 B1 5.6450

A1 B2 5.1750

A1 B1 4.8738

Least Significant Difference


Two A means, same level of C, LSD = 0.66370
Different A means, same level of C, LSD = 0.68263
T Grouping for A*C Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

A C Estimate

A5 C3 9.3356 A

A3 C3 8.5638 B
B
A4 C3 8.4429 C B
C
A2 C3 7.8811 C D
D
A5 C2 7.2884 E D
E
A4 C2 6.9246 E F
F
A3 C2 6.5886 G F
G F

71
A1 C3 6.4781 G F H
G H
A2 C2 6.0162 G I H
I H
A3 C1 5.8349 J I H
J I
A4 C1 5.4447 J I K
J K
A1 C2 5.1629 J L K
L K
A5 C1 5.0778 L K
L
A2 C1 4.7637 L
L
A1 C1 4.5131 L

Least Significant Difference


Two B means, same level of C, LSD = 0.51408
Different B means, same level of C, LSD = 0.46972
T Grouping for B*C Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

B C Estimate

B3 C3 9.0073

B2 C3 8.1808

B1 C3 7.2327

B3 C2 6.9104

B2 C2 6.2230

B1 C2 6.0550

B3 C1 5.9124

B2 C1 5.0547

B1 C1 4.4134

Least Significant Difference


Two A and B means, same level of C, LSD = 1.14977
Same A, different B means, same level of C, LSD = 1.0503
Different A, different B means, same level of C, LSD = 1.0899
Conservative T Grouping for A*B*C Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

A B C Estimate

A5 B3 C3 9.9893

A5 B2 C3 9.3993

A4 B3 C3 9.2513

72
A3 B3 C3 9.1907

A2 B3 C3 9.0453

A4 B2 C3 8.6247

A5 B1 C3 8.6180

A3 B2 C3 8.5673

A5 B3 C2 8.0053

A3 B1 C3 7.9333

A2 B2 C3 7.8167

A1 B3 C3 7.5600

A4 B3 C2 7.5177

A4 B1 C3 7.4527

A3 B3 C2 7.2860

A5 B2 C2 7.0843

A4 B2 C2 7.0040

A2 B1 C3 6.7813

A5 B1 C2 6.7757

A3 B3 C1 6.5463

A3 B2 C2 6.5000

A1 B2 C3 6.4960

A2 B3 C2 6.3120

A4 B1 C2 6.2520

A4 B3 C1 6.2363

A3 B1 C2 5.9797

A5 B3 C1 5.9717

A2 B1 C2 5.9217

A2 B2 C2 5.8150

A3 B2 C1 5.7323

A2 B3 C1 5.4827

A4 B2 C1 5.4473

73
A1 B3 C2 5.4310

A1 B1 C3 5.3783

A1 B1 C2 5.3460

A1 B3 C1 5.3250

A3 B1 C1 5.2260

A5 B2 C1 5.2000

A1 B2 C2 4.7117

A4 B1 C1 4.6503

A2 B2 C1 4.5763

A1 B2 C1 4.3173

A2 B1 C1 4.2320

A5 B1 C1 4.0617

A1 B1 C1 3.8970

7.8. Thí nghiệm lô phụ của lô sọc (Strip Split Plot)


Bài tập với thí nghiệm khảo sát kiểu lô phụ của lô sọc, 3 khối, nghiệm thức lô sọc đứng (vertical
strip factor) là 3 lượng đạm A (N1, N2, N3), lô sọc ngang (horizontal strip factor) gồm 6 giống
lúa B (G1, G2, G3, G4, G5, G6) và lô phụ (subplot nằm trong ô giao nhau là 2 phương pháp gieo
C (P1 và P2) ảnh hưởng năng suất lúa Y (kg/ha).

KHOI A B C Y
1 N1 G1 P1 2373
1 N1 G2 P1 4007
1 N1 G3 P1 2620
1 N1 G4 P1 2726
1 N1 G5 P1 4447
1 N1 G6 P1 2572
1 N1 G1 P2 2293
1 N1 G2 P2 4035
1 N1 G3 P2 4527
1 N1 G4 P2 5274
1 N1 G5 P2 4655
1 N1 G6 P2 4535
1 N2 G1 P1 4076
1 N2 G2 P1 5630
1 N2 G3 P1 4676
1 N2 G4 P1 4838
1 N2 G5 P1 5549
1 N2 G6 P1 3896
1 N2 G1 P2 3085

74
1 N2 G2 P2 3728
1 N2 G3 P2 4946
1 N2 G4 P2 4878
1 N2 G5 P2 4646
1 N2 G6 P2 4627
1 N3 G1 P1 7254
1 N3 G2 P1 7053
1 N3 G3 P1 7666
1 N3 G4 P1 6881
1 N3 G5 P1 6880
1 N3 G6 P1 1556
1 N3 G1 P2 6661
1 N3 G2 P2 6440
1 N3 G3 P2 8632
1 N3 G4 P2 6545
1 N3 G5 P2 6995
1 N3 G6 P2 5374
2 N1 G1 P1 3958
2 N1 G2 P1 5795
2 N1 G3 P1 4508
2 N1 G4 P1 5630
2 N1 G5 P1 3276
2 N1 G6 P1 3724
2 N1 G1 P2 3528
2 N1 G2 P2 4885
2 N1 G3 P2 4866
2 N1 G4 P2 6200
2 N1 G5 P2 2796
2 N1 G6 P2 5457
2 N2 G1 P1 6431
2 N2 G2 P1 7334
2 N2 G3 P1 6672
2 N2 G4 P1 7007
2 N2 G5 P1 5340
2 N2 G6 P1 2822
2 N2 G1 P2 7502
2 N2 G2 P2 7424
2 N2 G3 P2 7611
2 N2 G4 P2 6928
2 N2 G5 P2 5006
2 N2 G6 P2 4461
2 N3 G1 P1 6808
2 N3 G2 P1 8284
2 N3 G3 P1 7328
2 N3 G4 P1 7735
2 N3 G5 P1 5080
2 N3 G6 P1 2706
2 N3 G1 P2 6353
2 N3 G2 P2 7648
2 N3 G3 P2 7101
2 N3 G4 P2 9838

75
2 N3 G5 P2 4486
2 N3 G6 P2 7218
3 N1 G1 P1 4384
3 N1 G2 P1 5001
3 N1 G3 P1 5621
3 N1 G4 P1 3821
3 N1 G5 P1 4582
3 N1 G6 P1 3326
3 N1 G1 P2 2538
3 N1 G2 P2 4583
3 N1 G3 P2 3628
3 N1 G4 P2 4038
3 N1 G5 P2 3739
3 N1 G6 P2 3537
3 N2 G1 P1 4889
3 N2 G2 P1 7177
3 N2 G3 P1 7019
3 N2 G4 P1 4816
3 N2 G5 P1 6011
3 N2 G6 P1 4425
3 N2 G1 P2 4362
3 N2 G2 P2 5377
3 N2 G3 P2 6142
3 N2 G4 P2 4829
3 N2 G5 P2 4666
3 N2 G6 P2 4774
3 N3 G1 P1 8582
3 N3 G2 P1 6297
3 N3 G3 P1 8611
3 N3 G4 P1 6667
3 N3 G5 P1 6076
3 N3 G6 P1 3214
3 N3 G1 P2 7759
3 N3 G2 P2 5736
3 N3 G3 P2 7416
3 N3 G4 P2 7253
3 N3 G5 P2 6564
3 N3 G6 P2 6369

Câu hỏi:
a. CV của thí nghiệm.
b. SE của A, B, C.
c. LSD của A, B, C và các cặp tương tác ở mức P < 0,05.
d. Xếp hạng theo ký tự các nghiệm thức.

Kết quả xử lý với SAS:


Standard Error của A = 316.60
Standard Error của B = 441.02
Standard Error của C = 273.29

76
Type III Tests of Fixed Effects
Num Den
Effect DF DF F Value Pr > F
A 2 4 36.62 0.0027
B 5 10 3.68 0.0379
A*B 10 20 2.57 0.0344
C 1 36 1.71 0.1986
A*C 2 36 2.93 0.0664
B*C 5 36 11.27 <.0001
A*B*C 10 36 1.78 0.1000
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.950609 12.08810 649.3448 5371.769
Least Significant Difference 825.271
T Grouping for A Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

A Estimate

N3 6640.72 A

N2 5377.78 B

N1 4096.81 C
Least Significant Difference 1214.09
T Grouping for B Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

B Estimate

G3 6088.33 A
A
G2 5913.00 A
A
G4 5883.56 A
A
G1 5157.56
B A
B A
G5 5044.11 B A
B
G6 4144.06 B
Least Significant Difference 253.451
T Grouping for C Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

C Estimate

P2 5453.59
A
A
P1 5289.94 A
Least Significant Difference
Same A means, same level of B, LSD = 1474.71
Different A means, different level of B, LSD = 1514.69
Different A means, same level of B, LSD = 1230.75
Conservative T Grouping for A*B Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

A B Estimate

77
N3 G3 7792.33 A
A
N3 G4 7486.50 B A
B A
N3 G1 7236.17 B A
B A
N3 G2 6909.67 B A C
B C
N2 G3 6177.67 B D C
B D C
N2 G2 6111.67 B E D C
B E D C
N3 G5 6013.50 B E D C
E D C
N2 G4 5549.33 F E D C
F E D
N2 G5 5203.00 F E D G
F E D G
N2 G1 5057.50 F E D G
F E D G
N1 G2 4717.67 F E D G
F E G
N1 G4 4614.83 F E H G
F H G
N3 G6 4406.17 F H G
F H G
N1 G3 4295.00 F H G
F H G
N2 G6 4167.50 F H G
H G
N1 G5 3915.83 H G
H G
N1 G6 3858.50 H G
H
N1 G1 3179.00 H
Least Significant Difference
Same A means, different level of C, LSD = 438.981
Different A means, same level of C, LSD = 807.183
T Grouping for A*C Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

A C Estimate

N3 P2 6910.44

N3 P1 6371.00

N2 P1 5478.22

N2 P2 5277.33

N1 P2 4173.00

N1 P1 4020.61
Least Significant Difference
Same B means, different level of C, LSD = 620.800

78
Different B means, same level of C, LSD = 1263.65
Conservative T Grouping for B*C Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

B C Estimate

G2 P1 6286.44 A
A
G4 P2 6198.11 A
A
G3 P2 6096.56 A
A
G3 P1 6080.11 B A
B A
G4 P1 5569.00 B A C
B A C
G2 P2 5539.56 B A C
B A C
G1 P1 5417.22 B A C
B A C
G5 P1 5249.00 B A C
B A C
G6 P2 5150.22 B A C
B C
G1 P2 4897.89 B C
C
G5 P2 4839.22 C

G6 P1 3137.89 D
Least Significant Difference
Different means of A, B, C, LSD = 1075.28
Same A means, different B means, same level of C, LSD = 1634.25
Different A means, same B means, same level of C, LSD = 1420.30
Different A and B means, same level of C, LSD = 1676.58
Conservative T Grouping for A*B*C Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

A B C Estimate

N3 G4 P2 7878.67

N3 G3 P1 7868.33

N3 G3 P2 7716.33

N3 G1 P1 7548.00

N3 G2 P1 7211.33

N3 G4 P1 7094.33

N3 G1 P2 6924.33

N2 G2 P1 6713.67

N3 G2 P2 6608.00

79
N3 G6 P2 6320.33

N2 G3 P2 6233.00

N2 G3 P1 6122.33

N3 G5 P2 6015.00

N3 G5 P1 6012.00

N2 G5 P1 5633.33

N2 G4 P1 5553.67

N2 G4 P2 5545.00

N2 G2 P2 5509.67

N1 G4 P2 5170.67

N2 G1 P1 5132.00

N2 G1 P2 4983.00

N1 G2 P1 4934.33

N2 G5 P2 4772.67

N2 G6 P2 4620.67

N1 G6 P2 4509.67

N1 G2 P2 4501.00

N1 G3 P2 4340.33

N1 G3 P1 4249.67

N1 G5 P1 4101.67

N1 G4 P1 4059.00

N1 G5 P2 3730.00

N2 G6 P1 3714.33

N1 G1 P1 3571.67

N1 G6 P1 3207.33

N1 G1 P2 2786.33

N3 G6 P1 2492.00

7.9. Thí nghiệm dài hạn

80
a.Thí nghiệm nhiều địa điểm
Thí nghiệm được bố trí kiểu RCBD, 3 lặp lại (K = khối), 2 địa điểm (L), 5 giống bắp (G), và
năng suất bắp (Y, tấn/ha).

L K G Y
D1 1 G1 3,7
D1 1 G2 7,1
D1 1 G3 3,7
D1 1 G4 2,7
D1 1 G5 3,2
D1 2 G1 3,6
D1 2 G2 6,8
D1 2 G3 3,1
D1 2 G4 3,8
D1 2 G5 3,8
D1 3 G1 3,9
D1 3 G2 7,9
D1 3 G3 3,3
D1 3 G4 3,0
D1 3 G5 3,9
D2 1 G1 5,3
D2 1 G2 7,6
D2 1 G3 4,8
D2 1 G4 3,0
D2 1 G5 4,8
D2 2 G1 5,0
D2 2 G2 7,8
D2 2 G3 4,8
D2 2 G4 2,5
D2 2 G5 5,0
D2 3 G1 4,7
D2 3 G2 6,7
D2 3 G3 5,4
D2 3 G4 2,8
D2 3 G5 5,2
Câu hỏi: xếp hạng các nghiệm thức với LSD ở P < 0,01.

Kết quả xử lý với SAS:


Type III Tests of Fixed Effects
Num Den
Effect DF DF F Value Pr > F
L 1 4 61.57 0.0014
G 4 16 88.10 <.0001
L*G 4 16 6.73 0.0022

81
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.962251 9.067417 0.419821 4.630000
T Grouping for L Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
L Estimate

D2 5.0267 A

D1 4.2333 B
T Grouping for G Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
G Estimate

G2 7.3167 A

G1 4.3667 B
B
G5 4.3167 B
B
G3 4.1833 B

G4 2.9667 C
T Grouping for L*G Least Squares Means (Alpha=0.01)
LS-means with the same letter are not significantly different.
L G Estimate

D2 G2 7.3667 A
A
D1 G2 7.2667 A

D2 G5 5.0000 B
B
D2 G3 5.0000 B
B
D2 G1 5.0000 B

D1 G1 3.7333 C
C
D1 G5 3.6333 D C
D C
D1 G3 3.3667 D C
D C
D1 G4 3.1667 D C
D
D2 G4 2.7667 D

b.Thí nghiệm mùa và địa điểm


Thí nghiệm được bố trí kiểu RCBD, 3 lặp lại (K = khối), 2 thời vụ (S), 2 địa điểm (L), 5 giống
bắp (G), và năng suất bắp (Y, tấn/ha).

82
S K L G Y
HETHU 1 D1 G1 3,6
HETHU 1 D1 G2 2,3
HETHU 1 D1 G3 3,6
HETHU 1 D1 G4 2,3
HETHU 1 D1 G5 3,2
HETHU 1 D2 G1 3,1
HETHU 1 D2 G2 4,6
HETHU 1 D2 G3 3,9
HETHU 1 D2 G4 4,6
HETHU 1 D2 G5 2,7
HETHU 1 D3 G1 3,6
HETHU 1 D3 G2 4,7
HETHU 1 D3 G3 3,1
HETHU 1 D3 G4 2,8
HETHU 1 D3 G5 3,8
HETHU 2 D1 G1 3,3
HETHU 2 D1 G2 4,9
HETHU 2 D1 G3 3,7
HETHU 2 D1 G4 2,3
HETHU 2 D1 G5 2,8
HETHU 2 D2 G1 2,0
HETHU 2 D2 G2 4,8
HETHU 2 D2 G3 3,5
HETHU 2 D2 G4 5,5
HETHU 2 D2 G5 3,2
HETHU 2 D3 G1 2,7
HETHU 2 D3 G2 4,7
HETHU 2 D3 G3 3,4
HETHU 2 D3 G4 2,4
HETHU 2 D3 G5 3,2
HETHU 3 D1 G1 3,9
HETHU 3 D1 G2 5,5
HETHU 3 D1 G3 3,7
HETHU 3 D1 G4 2,3
HETHU 3 D1 G5 3,5
HETHU 3 D2 G1 2,6
HETHU 3 D2 G2 5,0
HETHU 3 D2 G3 3,2

83
HETHU 3 D2 G4 2,9
HETHU 3 D2 G5 3,2
HETHU 3 D3 G1 2,2
HETHU 3 D3 G2 4,8
HETHU 3 D3 G3 2,0
HETHU 3 D3 G4 2,8
HETHU 3 D3 G5 3,5
DONGXUAN 1 D1 G1 4,7
DONGXUAN 1 D1 G2 5,1
DONGXUAN 1 D1 G3 4,6
DONGXUAN 1 D1 G4 3,3
DONGXUAN 1 D1 G5 4,3
DONGXUAN 1 D2 G1 4,1
DONGXUAN 1 D2 G2 4,8
DONGXUAN 1 D2 G3 4,9
DONGXUAN 1 D2 G4 4,5
DONGXUAN 1 D2 G5 3,7
DONGXUAN 1 D3 G1 4,6
DONGXUAN 1 D3 G2 4,7
DONGXUAN 1 D3 G3 4,1
DONGXUAN 1 D3 G4 3,9
DONGXUAN 1 D3 G5 4,8
DONGXUAN 2 D1 G1 4,3
DONGXUAN 2 D1 G2 5,1
DONGXUAN 2 D1 G3 4,7
DONGXUAN 2 D1 G4 3,3
DONGXUAN 2 D1 G5 3,8
DONGXUAN 2 D2 G1 4,0
DONGXUAN 2 D2 G2 4,9
DONGXUAN 2 D2 G3 4,5
DONGXUAN 2 D2 G4 4,5
DONGXUAN 2 D2 G5 4,2
DONGXUAN 2 D3 G1 3,7
DONGXUAN 2 D3 G2 5,2
DONGXUAN 2 D3 G3 4,4
DONGXUAN 2 D3 G4 3,4
DONGXUAN 2 D3 G5 4,2
DONGXUAN 3 D1 G1 4,9
DONGXUAN 3 D1 G2 5,9
DONGXUAN 3 D1 G3 4,6

84
DONGXUAN 3 D1 G4 3,3
DONGXUAN 3 D1 G5 4,5
DONGXUAN 3 D2 G1 3,6
DONGXUAN 3 D2 G2 5,3
DONGXUAN 3 D2 G3 4,2
DONGXUAN 3 D2 G4 3,9
DONGXUAN 3 D2 G5 4,2
DONGXUAN 3 D3 G1 3,2
DONGXUAN 3 D3 G2 5,2
DONGXUAN 3 D3 G3 3,0
DONGXUAN 3 D3 G4 3,8
DONGXUAN 3 D3 G5 4,5
Câu hỏi: xếp hạng các nghiệm thức với LSD ở P < 0,05.

Kết quả xử lý với SAS:


Type III Tests of Fixed Effects
Num Den
Effect DF DF F Value Pr > F
S 1 12 52.02 <.0001
L 2 12 1.56 0.2502
S*L 2 12 0.64 0.5438
G 4 48 20.28 <.0001
S*G 4 48 0.97 0.4347
L*G 8 48 5.40 <.0001
S*L*G 8 48 0.69 0.6969
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.815137 13.73954 0.534010 3.886667
T Grouping for S Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.
S Estimate
DONGXUAN 4.3200 A

HETHU 3.4533 B

T Grouping for L Least Squares Means (Alpha=0.05)


LS-means with the same letter are not significantly different.
L Estimate

D2 4.0033 A
A
D1 3.9100 A
A
D3 3.7467 A
T Grouping for G Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.
G Estimate

85
G2 4.8611 A

G3 3.8389 B
B
G5 3.7389 C B
C B
G1 3.5611 C B
C
G4 3.4333 C
T Grouping for S*L Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.
S L Estimate

DONGXUAN D1 4.4267

DONGXUAN D2 4.3533

DONGXUAN D3 4.1800

HETHU D2 3.6533

HETHU D1 3.3933

HETHU D3 3.3133
T Grouping for S*G Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.
S G Estimate

DONGXUAN G2 5.1333

HETHU G2 4.5889

DONGXUAN G3 4.3333

DONGXUAN G5 4.2444

DONGXUAN G1 4.1222

DONGXUAN G4 3.7667

HETHU G3 3.3444

HETHU G5 3.2333

HETHU G4 3.1000

HETHU G1 3.0000
T Grouping for L*G Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.

86
L G Estimate

D2 G2 4.9000 A
A
D3 G2 4.8833 A
A
D1 G2 4.8000 A
A
D2 G4 4.3167 B A
B
D1 G3 4.1500 B C
B C
D1 G1 4.1167 B C
B C
D2 G3 4.0333 B C
B C
D3 G5 4.0000 B C
C
D1 G5 3.6833 D C
D C
D2 G5 3.5333 D C
D
D3 G3 3.3333 D E
D E
D3 G1 3.3333 D E
D E
D2 G1 3.2333 D
D E
D3 G4 3.1833 D E
E
D1 G4 2.8000 E
T Grouping for S*L*G Least Squares Means (Alpha=0.05)
LS-means with the same letter are not significantly different.
S L G Estimate

DONGXUAN D1 G2 5.3667

DONGXUAN D3 G2 5.0333

DONGXUAN D2 G2 5.0000

HETHU D2 G2 4.8000

HETHU D3 G2 4.7333

DONGXUAN D1 G1 4.6333

DONGXUAN D1 G3 4.6333

87
DONGXUAN D2 G3 4.5333

DONGXUAN D3 G5 4.5000

HETHU D2 G4 4.3333

DONGXUAN D2 G4 4.3000

HETHU D1 G2 4.2333

DONGXUAN D1 G5 4.2000

DONGXUAN D2 G5 4.0333

DONGXUAN D2 G1 3.9000

DONGXUAN D3 G3 3.8333

DONGXUAN D3 G1 3.8333

DONGXUAN D3 G4 3.7000

HETHU D1 G3 3.6667

HETHU D1 G1 3.6000

HETHU D2 G3 3.5333

HETHU D3 G5 3.5000

DONGXUAN D1 G4 3.3000

HETHU D1 G5 3.1667

HETHU D2 G5 3.0333

HETHU D3 G1 2.8333

HETHU D3 G3 2.8333

HETHU D3 G4 2.6667

HETHU D2 G1 2.5667

HETHU D1 G4 2.3000

c. Tương tác năm, địa điểm, giống đến năng suất bắp
Ảnh hưởng của 2 năm, 3 địa điểm, 10 giống đến năng suất bắp (t/ha) được phân tích tương tác
kiểu gen và môi trường theo thành phần chính đa chiều (MDPREF), xác định tỉ lệ phương sai của

88
thành phần chính thứ nhất và thứ hai, xác định điểm các biến trên biểu đồ.

NAM DIADIEM GH1 GH2 GH3 GH4 GH4 GH6 GH7 GH8 GH9 GH10
Nam1 Ddiem1 4,73 3,90 7,43 4,37 7,57 4,27 5,00 4,40 4,90 4,80
Nam1 Ddiem2 7,13 5,60 8,37 7,13 8,27 7,50 5,33 7,47 7,20 6,83
Nam1 Ddiem3 3,67 4,73 5,87 4,03 5,77 4,43 4,43 4,73 4,00 4,27
Nam2 Ddiem1 5,07 5,27 7,30 4,90 7,07 5,07 4,80 4,80 5,37 4,80
Nam2 Ddiem2 7,03 6,73 8,57 6,87 8,37 6,90 7,63 7,60 6,43 7,30
Nam2 Ddiem3 5,43 4,73 7,80 4,53 8,07 4,73 4,70 5,40 5,43 4,73
Câu hỏi:
Xác định tỉ lệ phương sai và điểm các biến trên biểu đồ.
Kết quả xử lý với SAS:
Vị trí trên biểu đồ 3 chiều của năm, địa điểm và giống của thành phần chính 1 và 2 là:
Sorted by First Principal Component
Nam Diadiem Prin1
Nam1 Ddiem1 -0.50068
Nam1 Ddiem2 1.24857
Nam1 Ddiem3 -1.11093
Nam2 Ddiem1 -0.49376
Nam2 Ddiem2 1.24857
Nam2 Ddiem3 -0.39178
GH1 GH1 0.98241
GH2 GH2 0.96773
GH3 GH3 0.92115
GH4 GH4 0.99128
GH5 GH5 0.86084
GH6 GH6 0.96773
GH7 GH7 0.98123
GH8 GH8 0.96734
GH9 GH9 0.97143
GH10 GH10 0.98695
Sorted by Second Principal Component
Nam Diadiem Prin2
Nam1 Ddiem1 0.62672
Nam1 Ddiem2 -0.32796
Nam1 Ddiem3 -1.67550
Nam2 Ddiem1 0.59565
Nam2 Ddiem2 -0.32796
Nam2 Ddiem3 1.10905
GH1 GH1 0.18675
GH2 GH2 -0.25195
GH3 GH3 0.38920
GH4 GH4 -0.13132
GH5 GH5 0.50887
GH6 GH6 -0.25195
GH7 GH7 -0.19276
GH8 GH8 -0.25329
GH9 GH9 0.23733

89
GH10 GH10 -0.16071

Hình 7.1. Tỉ lệ thành phần chính tương tác năm, địa điểm và giống đến năng suất bắp.

90
Chƣơng 8
TƢƠNG QUAN VÀ HỒI QUI

8.1. Tƣơng quan (correlation)


8.1.1. Tƣơng quan đơn
a. Tương quan hàm lượng protein và dầu (%) trong hạt đậu phụng

Protein Dầu
23,5 51,8
21,4 49,9
23,5 48,6
21,5 49,0
24,6 46,7
21,8 48,3
22,2 48,7
22,4 43,1
27,3 45,3
24,5 50,9
Câu hỏi :
Hệ số tương quan có nghĩa không và mức độ tương quan.
Kết quả xử lý với SAS:
Pearson Correlation Coefficients, N = 10
Prob > |r| under H0: Rho=0
PROTEIN DAU
PROTEIN 1.00000 -0.23933
0.5054
DAU -0.23933 1.00000
0.5054

b. Tương quan đơn của BOD và COD


Tính tương quan đơn của BOD và COD đo 24 mẫu của dòng nước BOD5 và
COD.

COD (mg/L) 4,5 4,7 4,2 9,7 5,8 6,3 8,8 5,7 6,3 9,7 15,4 12,0
BOD (mg/L) 5,0 4,1 6,7 5,0 5,0 3,8 6,1 4,1 4,2 4,3 4,0 3,7
COD (mg/L) 8,0 11,1 7,6 8,1 7,3 8,5 8,6 7,8 7,2 7,9 6,4 5,7
BOD (mg/L) 5,7 5,4 4,4 5,9 4,9 4,9 5,5 3,5 4,3 5,4 4,2 3,9
Câu hỏi :
Hệ số tương quan có nghĩa không và mức độ tương quan.
Kết quả xử lý với SAS:
Pearson Correlation Coefficients, N = 24
Prob > |r| under H0: Rho=0

91
COD BOD
COD 1.00000 -0.11319
0.5985
BOD -0.11319 1.00000
0.5985

8.1.2. Tƣơng quan đa biến alpha (hệ số Cronbach’alpha) điều tra 4 loại nƣớc ngọt
Thang đo Likert 5 mức:
1= Rất không đồng ý
2= Không đồng ý
3= Không ý kiến
4= Đồng ý
5= Rất đồng ý
THANGDO PEPSI SPRITE COCACOLA FANTA
1 23 28 40 25
2 65 47 44 51
3 82 75 82 85
4 72 80 74 91
5 58 70 60 48
Câu hỏi :
Liệt kê các hệ số tương quan alpha, có chấp nhận được không ?
Kết quả xử lý với SAS:
The CORR Procedure
4 Variables: PEPSI SPRITE COCACOLA FANTA
Simple Statistics
Variable N Mean Std Dev Sum Minimum Maximum
PEPSI 5 60.00000 22.50555 300.00000 23.00000 82.00000
SPRITE 5 60.00000 21.89749 300.00000 28.00000 80.00000
COCACOLA 5 60.00000 18.27567 300.00000 40.00000 82.00000
FANTA 5 60.00000 27.54995 300.00000 25.00000 91.00000

Cronbach Coefficient Alpha


Variables Alpha
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
Raw 0.957035
Standardized 0.964156
Cronbach Coefficient Alpha with Deleted Variable
Raw Variables Standardized Variables
Deleted Correlation Correlation
Variable with Total Alpha with Total Alpha
ƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒƒ
PEPSI 0.879910 0.947794 0.873442 0.963480
SPRITE 0.915603 0.937786 0.920440 0.949954
COCACOLA 0.914207 0.947027 0.912708 0.952199
FANTA 0.935909 0.940599 0.936982 0.945122

8.1.3. Tính ma trận tƣơng quan (correlation matrix)


Tương quan chiều cao (inches), trọng lượng (pound), tuổi

92
CAO TRLUONG TUOI
69,0 112,5 14
62,8 102,5 14
59,8 84,5 12
59,0 99,5 12
56,3 77,0 12
64,8 128,0 12
66,5 112,0 15
56,5 84,0 13
63,5 102,5 14
62,5 112,5 15
51,3 50,5 11
66,5 112,0 15
67,0 133,0 15
65,3 98,0 13
57,3 83,0 12
62,5 84,0 13
64,3 90,0 14
72,0 150,0 16
57,5 85,0 11
Câu hỏi :
Cặp tương quan nào có hệ số tương quan lớn nhất ?
Kết quả xử lý với SAS:
Pearson Correlation Coefficients, N = 19
Prob > |r| under H0: Rho=0
CAO TRLUONG TUOI
CAO 1.00000 0.87779 0.81143
<.0001 <.0001
TRLUONG 0.87779 1.00000 0.74089
<.0001 0.0003
TUOI 0.81143 0.74089 1.00000
<.0001 0.0003

8.2. Hồi qui tuyến tính đơn biến (simple regression)


Hồi qui hàm lượng pectin và độ cứng khoai lang đóng hộp
Đánh giá độ cứng khoai lang đóng hộp ở 25oC và đo sau 30 ngày do ảnh hưởng của hàm lượng
pectin (%).
PECTIN DOCUNG
0 46,90
0 50,20
0 51,30
1 56,48
1 59,34
1 62,97
2 67,91

93
2 70,78
2 73,67
3 68,13
3 70,85
3 72,34
Câu hỏi:
Viết phương trình hồi quy và vẽ đường hồi quy.
Kết quả xử lý với SAS:
Coeff Var 6.46154
Parameter Estimates
Parameter Standard
Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t|
Intercept 1 51.45600 1.95303 26.35 <.0001
PECTIN 1 7.41100 1.04394 7.10 <.0001

8.3. Hồi qui tuyến tính đa biến (multiple linear regression)


Hồi qui tuyến tính đa biến điểm học tập
Tính hồi quy điểm cuối kỳ so với điểm bài tập và giữa kỳ (10/10).

BAITAP GIUAKY CUOIKY


10,0 7,8 9,8
9,3 7,7 8,6
8,2 7,0 8,1
7,0 6,7 7,9
9,1 8,8 9,9
6,0 5,8 7,2
9,1 6,0 8,6
9,5 7,5 9,1
7,9 8,6 8,9
8,0 8,1 8,8
8,4 6,9 7,9
7,6 6,7 8,1
8,4 5,2 7,4
9,4 6,0 8,4
5,1 4,8 7,3
8,7 5,5 7,7
8,9 5,4 7,2
8,5 5,7 7,2
5,6 6,7 6,8
7,5 5,7 8,6
Câu hỏi:
Viết phương trình hồi quy đa biến.

94
Kết quả xử lý với SAS:
The REG Procedure
Model: MODEL1
Dependent Variable: CUOIKY
Number of Observations Read 20
Number of Observations Used 20
Analysis of Variance
Sum of Mean
Source DF Squares Square F Value Pr > F
Model 2 10.17589 5.08795 20.11 <.0001
Error 17 4.30161 0.25304
Corrected Total 19 14.47750
Root MSE 0.50303 R-Square 0.7029
Dependent Mean 8.17500 Adj R-Sq 0.6679
Coeff Var 6.15323
Parameter Estimates
Parameter Standard
Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t|
Intercept 1 2.98716 0.83994 3.56 0.0024
BAITAP 1 0.26661 0.09241 2.88 0.0103
GIUAKY 1 0.45635 0.10575 4.32 0.0005

8.4. Hồi qui cộng tuyến (collinary diagnosis)


Điều tra chi phí (USD) của 20 sinh viên về nơi ở có nhiệt độ thay đổi, vật liệu cách điện, nhà xe
như sau:

SINHVIEN CHIPHI NHIETDO CACHDIEN NHAXE


1 250 35 3 0
2
360 29 4 1
3 165 36 7 0
4 43 60 6 0
5 92 65 5 0
6 200 30 5 0
7 355 10 6 1
8
290 7 10 1
9 230 21 9 0
10 120 55 2 0
11 73 54 12 0
12 205 48 5 1
13 400 20 5 1
14
320 39 4 1
15 72 60 8 0
16 272 20 5 1
17 94 58 7 0
18 190 40 8 1
19 235 27 9 0

95
20 139 30 7 0
Câu hỏi:
a. Viết phương trình hồi quy.
b. Trị số phóng đại phương sai VIF (Variation Inflation Factor parameter) chấp nhận được
không?
c. Trị số Durbin-Watson đánh giá tự tương quan (autocorrelation) chấp nhận được không?

Kết quả xử lý với SAS:


The REG Procedure
Model: MODEL1
Dependent Variable: CHIPHI
Number of Observations Read 20
Number of Observations Used 20
Analysis of Variance
Sum of Mean
Source DF Squares Square F Value Pr > F
Model 3 185202 61734 35.64 <.0001
Error 16 27713 1732.09257
Corrected Total 19 212916
Root MSE 41.61842 R-Square 0.8698
Dependent Mean 205.25000 Adj R-Sq 0.8454
Coeff Var 20.27694
Parameter Estimates
Parameter Standard Standardized
Variable DF Estimate Error t Value Pr > |t| Estimate Tolerance
Intercept 1 393.66568 45.00128 8.75 <.0001 0 .
NHIETDO 1 -3.96285 0.65266 -6.07 <.0001 -0.65176 0.70605
CACHDIEN 1 -11.33395 4.00153 -2.83 0.0120 -0.26518 0.92812
NHAXE 1 77.43210 22.78282 3.40 0.0037 0.36765 0.69521
Parameter Estimates
Variance
Variable DF Inflation
Intercept 1 0
NHIETDO 1 1.41632
CACHDIEN 1 1.07744
NHAXE 1 1.43842
The REG Procedure
Model: MODEL1
Dependent Variable: CHIPHI
Durbin-Watson D 2.255
Pr < DW 0.7082
Pr > DW 0.2918
Number of Observations 20
1st Order Autocorrelation -0.200
NOTE: Pr<DW is the p-value for testing positive autocorrelation, and Pr>DW is the p-value for
testing negative autocorrelation.

8.5. Hồi qui bậc hai, xác định điểm tối ƣu

96
Để tăng năng suất (kg/h) của máy chế biến, tỉ lệ chất phụ gia (%) được thêm vào như sau:
Năng suất 127,6 130,2 132,7 133,6 133,9 133,8 133,3 131,9
Chất phụ gia 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0
Câu hỏi:
a. Viết phương trình hồi quy bậc hai.
b. Tính giá trị năng suất tối ưu.
Kết quả xử lý với SAS:
Parameter
Standard from Coded
Parameter DF Estimate Error t Value Pr > |t| Data
Intercept 1 104.414286 1.367113 76.38 <.0001 133.906250
PHUGIA 1 12.707143 0.675605 18.81 <.0001 2.050000
PHUGIA*PHUGIA 1 -1.357143 0.078939 -17.19 <.0001 -4.156250
The RSREG Procedure
Canonical Analysis of Response Surface Based on Coded Data
Critical Value
Factor Coded Uncoded
PHUGIA 0.246617 4.681579
Predicted value at stationary point: 134.159032

8.6. Hồi qui probit liều xử lý và số sâu tử vong


Xử lý phun thuốc trừ sâu, liều xử lý từ 0 đến 256 mg/lít, số mẫu từ 10-12 con, số tử vong từ 1-10
con theo liều xử lý.

Lieuxly Tongso Tuvong


0 10 1
8 12 2
16 10 4
32 10 5
64 12 8
128 10 8
256 10 10
Câu hỏi:
a. Viết phương trình hồi quy probit.
b. Tính giá trị LD50.
Kết quả xử lý với SAS:
Type III Analysis of Effects
Wald
Effect DF Chi-Square Pr > ChiSq
Log10(Lieuxly) 1 17.7018 <.0001
Analysis of Maximum Likelihood Parameter Estimates
Standard 95% Confidence Chi-
Parameter DF Estimate Error Limits Square Pr > ChiSq
Intercept 1 -2.4403 0.6390 -3.6927 -1.1880 14.59 0.0001
Log10(Lieuxly) 1 1.6600 0.3945 0.8867 2.4333 17.70 <.0001

97
Probit Analysis on Lieuxly
Probability Lieuxly 95% Fiducial Limits
0.01 1.17128 0.05506 3.73708
0.02 1.70954 0.11080 4.87881
0.03 2.17304 0.17247 5.78445
0.04 2.60284 0.24042 6.57975
0.05 3.01440 0.31483 7.31074
0.06 3.41560 0.39586 8.00025
0.07 3.81107 0.48371 8.66160
0.08 4.20387 0.57858 9.30337
0.09 4.59615 0.68069 9.93151
0.10 4.98952 0.79031 10.55042
0.15 7.01004 1.46069 13.60454
0.20 9.18497 2.36519 16.75491
0.25 11.58137 3.55289 20.16501
0.30 14.26183 5.08215 23.99286
0.35 17.29652 7.01910 28.43522
0.40 20.77117 9.43412 33.76838
0.45 24.79593 12.39560 40.40359
0.50 29.51755 15.96301 48.97039
0.55 35.13825 20.18558 60.44603
0.60 41.94686 25.11701 76.36900
0.65 50.37346 30.85313 99.23369
0.70 61.09212 37.59177 133.31361
0.75 75.23167 45.72013 186.55586
0.80 94.85989 55.97884 275.46433
0.85 124.29101 69.87866 440.05910
0.90 174.62312 91.09070 804.55562
0.91 189.56869 96.95550 932.30225
0.92 207.25815 103.69743 1095
0.93 228.61980 111.58640 1307
0.94 255.09025 121.03025 1594
0.95 289.04078 132.68420 2001
0.96 334.74477 147.69284 2615
0.97 400.95173 168.31354 3639
0.98 509.66213 199.95825 5653
0.99 743.87358 261.66697 11349

1.00

.75
Probability

.50

.25

1 10 100 1000

Lieuxly

Hình 8.1. Liều xử lý và xác suất tử vong

98
8.7. Hồi qui logistic
Hồi qui logistic bệnh huyết áp
Khảo sát tăng huyết áp (BenhHA) trên bệnh nhân nam có hút thuốc (Hutthuoc), béo phì (Beophi)
và ngủ ngáy (Ngu_ngay có = 1, không = 0).

Nam BenhHA Hutthuoc Beophi Ngu_ngay


60 5 0 0 0
17 2 1 0 0
8 1 0 1 0
2 0 1 1 0
187 35 0 0 1
85 13 1 0 1
51 15 0 1 1
23 8 1 1 1
Câu hỏi:
a. Viết phương trình hồi quy logit của bệnh huyết áp.
b. Tỉ số chênh và xác suất của biến nào ảnh hưởng nhiều nhất đến bệnh huyết áp.
Kết quả xử lý với SAS:
Model Convergence Status
Convergence criterion (GCONV=1E-8) satisfied.
Model Fit Statistics
Intercept and Covariates
Intercept Log Full Log
Criterion Only Likelihood Likelihood
AIC 413.424 406.916 34.537
SC 417.495 423.199 50.820
-2 Log L 411.424 398.916 26.537
Testing Global Null Hypothesis: BETA=0
Test Chi-Square DF Pr > ChiSq
Likelihood Ratio 12.5075 3 0.0058
Score 12.2707 3 0.0065
Wald 11.5931 3 0.0089
Analysis of Maximum Likelihood Estimates
Standard Wald
Parameter DF Estimate Error Chi-Square Pr > ChiSq
Intercept 1 -2.3776 0.3802 39.1119 <.0001
Hutthuoc 1 -0.0678 0.2781 0.0594 0.8075
Beophi 1 0.6953 0.2851 5.9486 0.0147
Ngu_ngay 1 0.8718 0.3976 4.8091 0.0283
Odds Ratio Estimates
Point 95% Wald
Effect Estimate Confidence Limits
Hutthuoc 0.934 0.542 1.612
Beophi 2.004 1.146 3.505
Ngu_ngay 2.391 1.097 5.212
The LOGISTIC Procedure
Association of Predicted Probabilities and Observed Responses
Percent Concordant 48.8 Somers' D 0.235
Percent Discordant 25.3 Gamma 0.317
Percent Tied 25.8 Tau-a 0.070

99
Pairs 27966 c 0.617

8.8. Phân tích dãy thời gian (Time series analysis)


a. Số sản phẩm máy tính bán ra theo tuần của hai công ty

cty tuan sanpham


A 1 50
A 2 55
A 3 34
A 4 59
A 5 43
A 6 72
A 7 56
A 8 80
A 9 82
B 1 40
B 2 37
B 3 46
B 4 39
B 5 50
B 6 42
B 7 34
B 8 54
B 9 58
Câu hỏi:
Vẽ đường biểu diễn sản phẩm bán ra theo tuần của 2 công ty.

Hình 8.2. Sản phẩm bán ra theo tuần của 2 công ty

100
b. Dự đoán thời gian 1 chiều ARIMA số sản phẩm máy tính bán ra
Phương thức ARIMA dùng dự đoán cho thời gian sắp tới như 7 tuần như sau:

tuan soluong
1 24
2 26
3 22
4 24
5 25
6 26
7 32
8 33
9 25
10 29
11 36
12 25
13 34
14 26
15 33
16 33
17 34
18 36
19 28
20 39
Câu hỏi:
Vẽ đường biển diễn dự đoán số lượng sản phẩm bán ra 7 tuần tới.
Kết quả xử lý với SAS:
The ARIMA Procedure
No mean term in this model.
Autoregressive Factors
Factor 1: 1 + 0.72743 B**(1)
Forecasts for variable soluong
Obs Forecast Std Error 95% Confidence Limits
21 30.9983 4.6679 21.8494 40.1472
22 36.8190 4.8382 27.3363 46.3016
23 32.5848 6.1166 20.5964 44.5732
24 35.6649 6.4186 23.0846 48.2451
25 33.4243 7.1957 19.3210 47.5277
26 35.0542 7.5549 20.2468 49.8615
27 33.8686 8.1263 17.9412 49.7959

101
Hình 8.3. Đường biển diễn dự đoán số lượng sản phẩm bán ra 7 tuần tới.

102
Chƣơng 9
PHÂN TÍCH ĐA BIẾN
9.1. Phân tích thành phần chính PCA và phân tích tƣơng ứng đa chiều đa chiều MRA
Đánh giá cảm quan socola
Căn cứ vào các giá trị đánh giá 2 chiều, phân tích số liệu theo 2 nhóm thành phần chính (nếu có
thêm các thành phần phụ) với tỉ lệ phương sai tương ứng.
Đánh giá 6 sản phẩm socola (Choc) với 14 chỉ tiêu cảm quan: CocoaF Bitter CocoaA Granul
Astring Acidity Crunchy Sticky Melting Sweet Vanilla Caramel MilkA MilkF (điểm từ 1-10).
CocoaF Bitter CocoaA Granul Astring Acidity Crunchy Sticky Melting Sweet Vanilla Caramel MilkA MilkF
CHOC1 8,069 7,069 7,086 3,448 4,759 4,665 5,966 3,759 4,741 3,138 1,103 1,672 3,586 1,569
CHOC2 6,914 4,958 6,552 3,155 3,155 3,148 7,707 3,828 4,328 4,621 1,810 2,786 4,000 2,389
CHOC4 6,69 5,19 6,259 3,552 3,69 3,913 6,103 4,103 4,389 4,293 2,121 2,672 4,108 2,586
CHOC5 6,793 4,889 6,793 3,069 3,103 3,096 6,648 3,224 4,741 5,224 1,793 3,414 4,172 3,121
CHOC6 6,224 4,19 6,362 3,172 2,759 2,672 7,328 3,931 4,207 5,621 1,914 3,269 4,569 3,362
CHOC3 3,389 1,297 4,672 1,603 1,207 1,569 2,983 5,034 7,31 7,603 3,672 6,328 6,052 7,707

CocoaF (Flavor):độ mùi ca cao, Bitter: độ đắng, CocoaA: (Aroma) độ thơm, Granule: độ mịn,
Astringe: độ dẽ, Acidity: độ chua, Crunchy: độ dòn, Sticky: độ dính, Melting: độ tan, Sweet: độ
ngọt, Vanilla: mùi va ni, Caramel: kẹo đường, MilkA: thơm sữa, MilkF: độ mùi sữa.
Câu hỏi:
Vẽ hình phân tích tương ứng đa chiều.
Kết quả xử lý với SAS:

Hình 9.1. Phân tích tương ứng đa chiều sản phẩm socola và chỉ tiêu chất lượng

9.2. Phân tích nhân tố (Factor Analysis)


9.2.1. Phân tích 1 nhân tố kinh tế xã hội
Phân tích kinh tế xã hội gồm các chỉ tiêu dân số, số năm học, việc làm, dịch vụ và giá nhà.

103
DANSO SONAMHOC VIECLAM DICHVU GIANHA
5700 12,8 2500 270 25000
1000 10,9 600 10 10000
3400 8,8 1000 10 9000
3800 13,6 1700 140 25000
4000 12,8 1600 140 25000
8200 8,3 2600 60 12000
1200 11,4 400 10 16000
9100 11,5 3300 60 14000
9900 12,5 3400 180 18000
9600 13,7 3600 390 25000
9600 9,6 3300 80 12000
9400 11,4 4000 100 13000
Câu hỏi:
Đánh giá chỉ số Kaiser, hệ số nhân tố xoay Varimax, giá trị Barlette theo trắc nghiệm Chi bình
phương, tỉ lệ thành phần chính 1 và 2 xoay Varimax.
Kết quả xử lý với SAS:
The FACTOR Procedure
Correlations
DANSO SONAMHOC VIECLAM DICHVU GIANHA
DANSO 1.00000 0.00975 0.97245 0.43887 0.02241
SONAMHOC 0.00975 1.00000 0.15428 0.69141 0.86307
VIECLAM 0.97245 0.15428 1.00000 0.51472 0.12193
DICHVU 0.43887 0.69141 0.51472 1.00000 0.77765
GIANHA 0.02241 0.86307 0.12193 0.77765 1.00000

Kaiser's Measure of Sampling Adequacy: Overall MSA = 0.57536759


DANSO SONAMHOC VIECLAM DICHVU GIANHA
0.47207897 0.55158839 0.48851137 0.80664365 0.61281377

Prior Communality Estimates: ONE


Eigenvalues of the Correlation Matrix: Total = 5 Average = 1
Eigenvalue Difference Proportion Cumulative
1 2.87331359 1.07665350 0.5747 0.5747
2 1.79666009 1.58182321 0.3593 0.9340
3 0.21483689 0.11490283 0.0430 0.9770
4 0.09993405 0.08467868 0.0200 0.9969
5 0.01525537 0.0031 1.0000
2 factors will be retained by the NFACTOR criterion.

Factor Pattern
Factor1 Factor2
DANSO 0.58096 0.80642
SONAMHOC 0.76704 -0.54476
VIECLAM 0.67243 0.72605
DICHVU 0.93239 -0.10431
GIANHA 0.79116 -0.55818

104
The FACTOR Procedure
Rotation Method: Varimax
Orthogonal Transformation Matrix
1 2
1 0.82069 0.57137
2 -0.57137 0.82069
Rotated Factor Pattern
Factor1 Factor2
DANSO 0.01602 0.99377
SONAMHOC 0.94076 -0.00882
VIECLAM 0.13702 0.98007
DICHVU 0.82481 0.44714
GIANHA 0.96823 -0.00605
The FACTOR Procedure
Rotation Method: Varimax
Scoring Coefficients Estimated by Regression
Squared Multiple Correlations of the Variables with Each Factor
Factor1 Factor2
1.0000000 1.0000000
Standardized Scoring Coefficients
Factor1 Factor2
DANSO -0.09052 0.48389
SONAMHOC 0.39233 -0.09631
VIECLAM -0.03883 0.46536
DICHVU 0.29949 0.13776
GIANHA 0.40349 -0.09764

The FACTOR Procedure


Initial Factor Method: Maximum Likelihood
Prior Communality Estimates: ONE
Preliminary Eigenvalues: Total = 4995 Average = 999
Eigenvalue Difference Proportion Cumulative
1 2872.31359 1076.65350 0.5750 0.5750
2 1795.66009 1581.82321 0.3595 0.9345
3 213.83689 114.90283 0.0428 0.9773
4 98.93405 84.67868 0.0198 0.9971
5 14.25537 0.0029 1.0000
2 factors will be retained by the NFACTOR criterion.

Significance Tests Based on 12 Observations


Pr >
Test DF Chi-Square ChiSq
H0: No common factors 10 54.2517 <.0001
HA: At least one common factor
H0: 2 Factors are sufficient 1 2.1982 0.1382
HA: More factors are needed
Chi-Square without Bartlett's Correction 3.3740523
Akaike's Information Criterion 1.3740523
Schwarz's Bayesian Criterion 0.8891457

105
Tucker and Lewis's Reliability Coefficient 0.7292201

Hình 9.2. Phân tích nhân tố các chỉ tiêu kinh tế xã hội
9.2.2. Phân tích 2 nhân tố kinh tế
Phân tích kinh tế của một số nước gồm dân số (triệu), diện tích, GNP, tuổi thọ, radio, du lịch,
calori và học tập.
DATA KINHTE; INPUT NUOC $ DANSO DTICH GNP TUOITHO RADIO DULICH CALORI HOCTAP; CARDS;
Canada 25,6 9976 14120 76 758 12854 3404 98
USA 241,6 9363 17480 75 2133 20441 3632 99
Haiti 6,1 28 330 54 21 167 1906 48
Brazil 138,4 8512 1810 65 355 1420 2575 78
Austria 7,6 84 9990 74 475 14482 3479 80
Iceland 0,24 103 13410 77 593 78 3122 100
Spain 38,7 505 4860 76 274 25583 3325 97
UK 56,7 245 8870 75 986 12499 3210 96
Gambia 0,77 11 230 43 120 37 2217 34
India 781,4 3288 3288 290 57 1305 2031 54
Malaysia 16,1 330 1830 69 415 1050 2569 77
Australia 16 7687 11920 78 1159 944 3044 89
Câu hỏi:
Đánh giá chỉ số Kaiser, hệ số nhân tố xoay Varimax, giá trị Barlette theo trắc nghiệm Chi bình
phương, tỉ lệ thành phần chính 1 và 2 xoay Varimax.
Kết quả xử lý với SAS:
The CORR Procedure
The FACTOR Procedure
Correlations

106
DANSO DTICH GNP TUOITHO
DANSO 1.00000 0.19156 -0.09245 0.94431
DTICH 0.19156 1.00000 0.48319 0.04810
GNP -0.09245 0.48319 1.00000 -0.08906
TUOITHO 0.94431 0.04810 -0.08906 1.00000
RADIO -0.06125 0.56750 0.81609 -0.20268
DULICH -0.07746 0.13409 0.44931 -0.13354
CALORI -0.32480 0.30943 0.83160 -0.31712
HOCTAP -0.23635 0.35531 0.76988 -0.19949
Correlations
RADIO DULICH CALORI HOCTAP
DANSO -0.06125 -0.07746 -0.32480 -0.23635
DTICH 0.56750 0.13409 0.30943 0.35531
GNP 0.81609 0.44931 0.83160 0.76988
TUOITHO -0.20268 -0.13354 -0.31712 -0.19949
RADIO 1.00000 0.43475 0.69451 0.63489
DULICH 0.43475 1.00000 0.74766 0.57296
CALORI 0.69451 0.74766 1.00000 0.87345
HOCHANH 0.63489 0.57296 0.87345 1.00000

Kaiser's Measure of Sampling Adequacy: Overall MSA = 0.57889398


DANSO DTICH GNP TUOITHO RADIO DULICH CALORI HOCTAP
0.35655008 0.59792490 0.65138552 0.35195623 0.59595879 0.56280399 0.68991191 0.79820710
Prior Communality Estimates: ONE
Eigenvalues of the Correlation Matrix: Total = 8 Average = 1
Eigenvalue Difference Proportion Cumulative
1 4.11129392 2.14831722 0.5139 0.5139
2 1.96297670 1.02646101 0.2454 0.7593
3 0.93651569 0.46979149 0.1171 0.8763
4 0.46672420 0.14176573 0.0583 0.9347
5 0.32495847 0.17747783 0.0406 0.9753
6 0.14748064 0.11195136 0.0184 0.9937
7 0.03552928 0.02100818 0.0044 0.9982
8 0.01452110 0.0018 1.0000
The FACTOR Procedure
Initial Factor Method: Principal Components
Eigenvalues of the Correlation Matrix: Total = 8 Average = 1
Eigenvalue Difference Proportion Cumulative
8 0.01452110 0.0018 1.0000
2 factors will be retained by the NFACTOR criterion.
Rotated Factor Pattern
Factor1 Factor2
DANSO -0.06669 0.97949
DTICH 0.58942 0.32629
GNP 0.91591 -0.00009
TUOITHO -0.12301 0.94203
RADIO 0.86534 -0.00428
DULICH 0.66978 -0.13230
CALORI 0.91028 -0.29155
HOCTAP 0.86796 -0.18229

107
Rotation Method: Varimax
Scoring Coefficients Estimated by Regression
Standardized Scoring Coefficients
Factor1 Factor2
DANSO 0.04402 0.47951
DTICH 0.17298 0.19800
GNP 0.23708 0.05726
TUOITHO 0.02709 0.45749
RADIO 0.22373 0.05202
DULICH 0.16510 -0.02343
CALORI 0.21739 -0.08702
HOCTAP 0.21327 -0.03572
Pr >
Test DF Chi-Square ChiSq
H0: No common factors 28 70.1030 <.0001
HA: At least one common factor
H0: 3 Factors are sufficient 7 7.0985 0.4187
HA: More factors are needed
Chi-Square without Bartlett's Correction 14.196950
Akaike's Information Criterion 0.196950
Schwarz's Bayesian Criterion -3.197396
Tucker and Lewis's Reliability Coefficient 0.990644
The FACTOR Procedure
Rotation Method: Varimax

Hình 9.3. Phân tích nhân tố kinh tế của một số nước

9.2.3. Phân tích 2 nhân tố môi trƣờng và địa điểm của các chỉ tiêu môi trƣờng ở các hồ
nƣớc

108
Phân tích các chỉ tiêu môi trường ở các hồ nước gồm pH SO4 DOC NO3 Ca Mg Na. Đánh giá chỉ
số Kaiser, hệ số nhân tố xoay Varimax trên 0,5, giá trị Barlette theo trắc nghiệm Chi bình
phương, tỉ lệ thành phần chính 1 và 2 xoay Varimax.

LAKE pH SO4 DOC NO3 Ca Mg Na


A 5,100 59,0001 616,403 12,5000 47,9042 18,4325 22,2643
B 5,110 59,2639 520,938 12,4911 46,5519 19,7236 26,5289
C 4,885 39,9251 770,774 18,3569 41,5818 13,4044 15,8721
D 6,475 43,9426 216,486 0,3426 64,1218 29,5393 40,2305
E 4,925 71,7405 749,709 20,2827 42,4152 15,9292 19,3562
F 5,365 50,8235 328,893 10,6324 47,1557 23,986 22,6185
G 5,000 55,0342 691,341 16,9670 35,1796 14,5632 18,8621
H 5,700 60,0892 303,664 10,9893 50,8982 25,2201 35,6677
I 4,870 65,8141 766,278 10,5353 37,5499 12,1349 16,7016
J 5,380 56,1447 203,997 9,7809 51,0629 25,8371 27,8338
K 6,010 49,8877 224,813 9,2719 55,8882 25,2201 25,6633
L 4,640 65,549 990,841 19,3569 23,0788 4,3974 17,8338
M 4,525 63,9613 845,545 21,0564 19,5858 5,9646 14,789
N 6,570 43,4934 295,504 0,3569 50,524 28,3052 46,3201
O 5,010 52,5577 641,465 15,2491 45,4491 17,8157 22,6185
P 6,780 46,5939 187,177 6,4168 69,486 32,2131 45,0152
Q 5,170 53,4934 428,809 11,0635 49,5439 20,986 27,0961
R 5,440 63,7867 241,465 11,1306 46,4072 23,986 25,224
S 6,470 46,7311 291,174 1,4276 61,1138 25,9153 46,107
T 6,260 48,0162 308,077 3,5617 48,9022 25,2201 32,1836
U 4,860 66,2371 774,771 16,8180 39,7106 9,1703 17,612
V 6,120 42,8696 345,296 7,4946 61,3772 23,2415 33,4928
W 5,080 55,2356 508,077 13,3453 44,2341 15,4291 21,2321
X 4,370 67,723 878,351 21,6060 16,9661 5,7589 11,9617
Y 5,990 48,6949 249,792 9,7473 49,0269 28,3052 25,0065
Z 5,105 61,6032 487,177 13,5689 48,0489 19,7236 22,6185
a1 6,425 43,0256 274,521 0,3569 52,1457 28,5109 35,2327
b1 6,620 42,0624 220,483 0,5353 55,015 27,2768 42,6229
c1 4,705 64,4105 891,507 19,6959 33,3084 8,8441 16,3114
Câu hỏi:
Đánh giá chỉ số Kaiser, hệ số nhân tố xoay Varimax trên 0,5, giá trị Barlette theo trắc nghiệm
Chi bình phương, tỉ lệ thành phần chính 1 và 2 xoay Varimax.
Kết quả xử lý với SAS:
Kaiser's Measure of Sampling Adequacy: Overall MSA = 0.88762407
pH SO4 DOC NO3 Ca Mg Na
0.87693353 0.91828710 0.84777226 0.93959382 0.93885378 0.83248254 0.88678596
Prior Communality Estimates: ONE
Eigenvalues of the Correlation Matrix: Total = 7 Average = 1

109
Eigenvalue Difference Proportion Cumulative
1 5.92723709 5.48668060 0.8467 0.8467
2 0.44055649 0.14238864 0.0629 0.9097
3 0.29816785 0.12426012 0.0426 0.9523
4 0.17390773 0.08524526 0.0248 0.9771
5 0.08866248 0.04306498 0.0127 0.9898
6 0.04559749 0.01972663 0.0065 0.9963
7 0.02587087 0.0037 1.0000
2 factors will be retained by the NFACTOR criterion.
Rotation Method: Varimax
Orthogonal Transformation Matrix
1 2
1 0.83209 -0.55464
2 0.55464 0.83209
Rotated Factor Pattern
Factor1 Factor2
pH 78 * -58 *
SO4 -35 91 *
DOC -90 * 32
NO3 -75 * 56 *
Ca 85 * -38
Mg 90 * -38
Na 78 * -50 *

Printed values are multiplied


by 100 and rounded to the
nearest integer. Values
greater than 0.5 are flagged
by an '*'.
Standardized Scoring Coefficients
Factor1 Factor2
pH 0.06720795 -0.1937924
SO4 0.59898537 1.14163816
DOC -0.429658 -0.3624251
NO3 -0.0658356 0.18704715
Ca 0.32358387 0.20795494
Mg 0.36966554 0.26306925
Na 0.14656323 -0.061693
The FACTOR Procedure
Initial Factor Method: Maximum Likelihood
Prior Communality Estimates: ONE
Preliminary Eigenvalues: Total = 6993 Average = 999
Eigenvalue Difference Proportion Cumulative
1 5926.23709 5486.68060 0.8475 0.8475
2 439.55649 142.38864 0.0629 0.9103
3 297.16785 124.26012 0.0425 0.9528
4 172.90773 85.24526 0.0247 0.9775
5 87.66248 43.06498 0.0125 0.9901
6 44.59749 19.72663 0.0064 0.9964
7 24.87087 0.0036 1.0000

110
2 factors will be retained by the NFACTOR criterion.
Significance Tests Based on 29 Observations
Pr >
Test DF Chi-Square ChiSq
H0: No common factors 21 277.2628 <.0001
HA: At least one common factor
H0: 2 Factors are sufficient 8 4.9800 0.7597
HA: More factors are needed
The FACTOR Procedure
Initial Factor Method: Maximum Likelihood
Chi-Square without Bartlett's Correction 5.933655
Akaike's Information Criterion -10.066345
Schwarz's Bayesian Criterion -21.004711
Tucker and Lewis's Reliability Coefficient 1.030935

The FACTOR Procedure


Rotation Method: Varimax

Hình 9.4. Phân tích nhân tố các chỉ tiêu môi trường

9.3. Phân tích tƣơng đồng với số liệu thập phân


Tỉ lệ tiêu thụ protein
Tỉ lệ tiêu thụ protein của một số quốc gia gồm thịt đỏ, thịt trắng, trứng, sữa, cá, ngũ cốc, bột, hạt
và rau quả.
Quocgia Thitdo Thitrang Trung Sua Ca Ngucoc Bot Hat Rauqua
Albania 10,1 1,4 0,5 8,9 0,2 42,3 0,6 5,5 1,7
Belgium 13,5 9,3 4,1 17,5 4,5 26,6 5,7 2,1 4,0
Bulgaria 7,8 6,0 1,6 8,3 1,2 56,7 1,1 3,7 4,2

111
Denmark 10,6 10,8 3,7 25,0 9,9 21,9 4,8 0,7 2,4
Finland 9,5 4,9 2,7 33,7 5,8 26,3 5,1 1,0 1,4
France 18,0 9,9 3,3 19,5 5,7 28,1 4,8 2,4 6,5
Greece 10,2 3,0 2,8 17,6 5,9 41,7 2,2 7,8 6,5
Ireland 13,9 10,0 4,7 25,8 2,2 24,0 6,2 1,6 2,9
Italy 9,0 5,1 2,9 13,7 3,4 36,8 2,1 4,3 6,7
Netherlands 9,5 13,6 3,6 23,4 2,5 22,4 4,2 1,8 3,7
Norway 9,4 4,7 2,7 23,3 9,7 23,0 4,6 1,6 2,7
Spain 7,1 3,4 3,1 8,6 7,0 29,2 5,7 5,9 7,2
Sweden 9,9 7,8 3,5 4,7 7,5 19,5 3,7 1,4 2,0
Switzerland 13,1 10,1 3,1 23,8 2,3 25,6 2,8 2,4 4,9
UK 17,4 5,7 4,7 20,6 4,3 24,3 4,7 3,4 3,3
Câu hỏi:
a. Xác định số nhóm liên kết, tỉ lệ tương đồng.
b. Liệt kê danh sách các nhóm liên kết.
Kết quả xử lý với SAS:
The CLUSTER Procedure
Average Linkage Cluster Analysis
Root-Mean-Square Distance Between Observations = 4.242641
Cluster History
Norm T
RMS i
NCL --------Clusters Joined-------- FREQ SPRSQ RSQ PSF PST2 Dist e

14 Belgium Ireland 2 0.0102 .990 7.5 . 0.3773


13 Netherlands Switzerland 2 0.0147 .975 6.5 . 0.453
12 Finland Norway 2 0.0165 .959 6.3 . 0.4804
11 CL14 UK 3 0.0207 .938 6.0 2.0 0.503
10 Greece Italy 2 0.0184 .920 6.4 . 0.5078
9 Denmark CL12 3 0.0260 .894 6.3 1.6 0.575
8 CL11 France 4 0.0338 .860 6.1 2.2 0.6224
7 CL8 CL13 6 0.0524 .807 5.6 2.6 0.6628
6 Albania Bulgaria 2 0.0315 .776 6.2 . 0.6643
5 CL10 Spain 3 0.0389 .737 7.0 2.1 0.6876
4 CL9 Sweden 4 0.0526 .684 8.0 2.5 0.7682
3 CL7 CL4 10 0.1330 .551 7.4 4.7 0.8414
2 CL6 CL5 5 0.1354 .416 9.3 4.6 1.0167
1 CL2 CL3 15 0.4160 .000 . 9.3 1.1997

112
Quocgi a

Al bani a

Bul gar i a
Gr eece

I t al y

Spai n
Bel gi um

I r el and

UK
Fr ance

Net her l ands

Swi t zer l and

Denm
ar k

Fi nl and

Nor way
Sweden

1. 0 0. 9 0. 8 0. 7 0. 6 0. 5 0. 4 0. 3 0. 2 0. 1 0. 0

R- Squar ed

Hình 9.5. Cây phả hệ so sánh khoảng cách tiêu thụ protein các nước châu Âu.

9.4. Phân tích tƣơng đồng với số liệu nhị phân


Đa dạng di truyền 9 giống jatropha
Số liệu phân tích RAPD trên 9 giống cây jatropha, 6 primer với các giá trị như sau:
Giong $ p1 p2 p3 p4 p5 p6 p7 p8 p9 p10 p11 p12 p13 p14 p15 p16 p17 p18 p19 p20 p21 p22
p23 p24 p25 p26 p27 p28 p29 p30 p31 p32 p33 p34 p35 p36 p37 p38 p39 p40 p41 p42 p43
p44 p45 p46 p47 p48 p49 p50 p51 p52 p53 p54 p55 p56 p57 p58 p59 p60 p61 p62 p63;

Câu hỏi:
a. Xác định số nhóm liên kết, tỉ lệ tương đồng.
b. Liệt kê danh sách các nhóm liên kết.
Kết quả xử lý với SAS:
Cluster History
Norm T
RMS i
NCL --Clusters Joined--- FREQ SPRSQ RSQ PSF PST2 Dist e
8 A1 C3 2 0.0417 .958 3.3 . 0.5774
7 G7 H8 2 0.0774 .881 2.5 . 0.7868
6 B2 K9 2 0.0893 .792 2.3 . 0.8452
5 CL8 D4 3 0.1329 .659 1.9 3.2 0.9386 T
4 CL6 E5 3 0.1171 .542 2.0 1.3 0.9386 T
3 CL5 CL4 6 0.1746 .367 1.7 1.8 0.9867
2 CL3 CL7 8 0.2019 .165 1.4 1.9 1.0313
1 CL2 F6 9 0.1652 .000 . 1.4 1.0774

113
Hình 9.6. Cây phả hệ so sánh khoảng cách các giống jatropha với hệ số Dice.

114

You might also like