You are on page 1of 10

âm chữ bộ tổng nét nét chữ nghĩa

nam 南 bộ thập 十 9 7 phương nam


quốc 國 bộ vi 囗 11 8 nước
sơn 山 山 3 0 núi
hà 河 bộ thuỷ 水 8 5 sông
tiệt 截 bộ qua 戈 14 10 cắt đứt
định 定 bộ miên 宀 8 5 đặt
nhiên 然 bộ hoả 火 12 8 rành rành
phận 分 bộ đao 刀 4 2 phần
tại 在 bộ thổ 土 6 3 ở
thiên 天 bộ đại 大 4 1 trời
thư 書 bộ viết 曰 10 6 sách
như 如 bộ nữ 女 6 3 nếu như
hà 何 bộ nhân 人 7 5 sao
nghịch 逆 bộ sước 辵 9 6 chống lại
lỗ 虜 bộ hô 虍 13 7 giặc,tù binh
lai 來 bộ nhân 人 8 6 đến
xâm 侵 bộ nhân 人 9 7 lấn chiếm
phạm 犯 bộ khuyển 犬 5 2 xâm phạm
nhữ 汝 bộ thuỷ 水 6 3 ngươi
đẳng 等 bộ trúc 竹 12 6 bọn, lũ
hành 行 bộ hành 行 6 0 sẽ
khan 看 bộ mục 目 9 4 xem
thủ 取 bộ hựu 又 8 6 chuốc lấy
bại 敗 bộ phác 攴 11 7 thua, thất bại
hư 虛 bộ hô 虍 12 6 hư ko
quá 過 bộ sước 辵 11 8 qua
thái 泰 bộ thuỷ 水 10 6 to,lớn
trắc 側 bộ nhân 人 11 9 bên cạnh
hữu 有 bộ nguyệt 月 6 2 có
khốc 哭 bộ khẩu 口 10 7 khóc
phụ 婦. bộ nữ 女 12 9 đàn bà
mộ 墓 bộ thổ 土 13 10 mả
ai 哀 bộ khẩu 口 9 6 buồn thương
thức 式 bộ dặc 弋 6 3 càng xe
thính 聽 bộ nhĩ 耳 22 16 nghe
sử 使 bộ nhân 人 8 6 sai, bảo
vấn 問 bộ khẩu 口 11 8 hỏi
viết 曰 bộ 曰 4 0 nói, rằng
nhất 壹 bộ sĩ 士 12 9
tựa 似 bộ nhân 人 6 4 như
trùng 重 bộ l{ 里 9 2 nhiều
ưu 憂 bộ tâm 心 15 11 buồn
giả 者 bộ lão 老 8 4 người(đại từ)
giả bộ ất 乙 3 2 cũng vậy
cữu 舅 bộ cữu 臼 13 7 bố chồng
nãi 乃 bộ triệt 丿 2 1 bèn, liền
tích 昔 bộ nhật 日 8 4 ngày xưa
ngô 吾 bộ khẩu 口 7 4 tôi
tử 死 bộ ngạt 歹 6 2 chết
ư 於 bộ phương 方 8 4 vì, do
hổ 虎 bộ hô 虍 8 2 hổ
phu 夫 bộ đại 大 4 1 chồng
hựu 又 bộ 又 2 0 lại
yên 焉 bộ hoả 火 11 7 vậy, ở đó
kim 今 bộ nhân 人 4 2 nay
vị 爲 bộ trảo 爪 12 8 vì
hà vị vì sao
khứ 去 bộ khư 厶 5 3 đi khỏi
chí 識 bộ ngôn 言 19 12 ghi nhớ
chính 政 bộ phác 攴 9 5 chính trị
hà 苛 bộ thảo 艸 8 5 khắc khe
hoạn 患 bộ tâm 心 11 7 tai họa
kỷ 己 bộ kỷ 己 3 0 mình
hôí 誨 bộ ngôn 言 14 7 dạy
vi 爲 bộ trảo 爪 12 8 làm, là
thị 是 bộ nhật 日 9 5 là, điều đó
can 干 bộ can 干 3 0 cầu, mong
lộc 祿 bộ kz 示 12 8 lộc
đa 多 bộ tịch 夕 6 3 nhiều
khuyết 闕 bộ môn 門 18 10 thiếu, lầm lỗi
nghi 疑 bộ sơ 疋 14 9 nghi ngờ
thận 慎 bộ tâm 心 13 10 cẩn thận
dư 餘 bộ thực 食 15 7 còn lại
kz dư cái còn lại
tắc 則 bộ đao 刀 9 7 thì
vưu 尤 bộ uông 尢 4 1 lỗi lầm
đãi 殆 bộ ngạt 歹 9 5 điều nguy khốn
tất 必 bộ tâm 心 5 1 nhất định
ngã 我 bộ qua 戈 7 3 tôi
sư 師 bộ cân 巾 10 7 thầy
trạch 擇 bộ thủ 手 16 13 chọn
thiện 善 bộ khẩu 口 12 9 điêù tốt
tùng 從 bộ xích 彳 11 8 theo
cải 改 bộ phác 攴 7 3 sửa đổi
cập 及 bộ hựu 又 3 1 theo kịp
do 猶 bộ khuyển 犬 12 9 vẫn còn
khủng 恐 bộ tâm 心 10 6 sợ
thất 失 bộ đại 大 5 2 mất
học 學 bộ tử 子 16 13 học
thời 時 bộ nhật 日 10 6 thời gian, lúc
tập 習 bộ vũ 羽 11 5 luyện tập
diệc 亦 bộ đầu 亠 6 4 cũng
hồ 乎 bộ triệt 丿 5 4 sao
bằng 朊 bộ nguyệt 月 8 4 bạn bè
tự 自 bộ tự 自 6 0 từ
viễn 遠 bộ sước 辵 13 10 xa
phương 方 bộ phương 方 4 0 nơi chốn
lạc 樂 bộ mộc 木 15 11 vui
tri 知 bộ thỉ 矢 8 3 biết
uấn 慍 bộ tâm 心 13 10 giận dữ
quân 君 bộ khẩu 口 7 4 vua
chí 志 bộ tâm 心 7 3 cực điểm
hoặc 惑 bộ tâm 心 12 8 mê hoặc
mệnh 命 bộ khẩu 口 8 5 mạng
nhĩ 耳 bộ nhĩ 耳 6 0 tai
thuận 順 bộ hiệt 頁 12 3 xuôi, thuận
sở 所 bộ hộ 戶 8 4 nơi chốn
dục 欲 bộ khiếm 欠 11 7 ham muốn
du 踰 bộ túc 足 16 9 vượt qua
củ 矩 bộ thỉ 矢 9 4 khuôn phép
phú 富 bộ miên 宀 12 9 giàu có
dữ 與 bộ cữu 臼 13 7 và
quí 貴 bộ bối 貝 12 5 sang
dĩ 以 bộ nhân 人 4 2 làm theo
kz 其 bộ bát 八 8 6 của nó
đạo 道 bộ sước 辵 12 9 đường
đắc 得 bộ xích 彳 11 8 giành được
xử 處 bộ hô 虍 11 5 hưởng thụ
bần 貧 bộ bối 貝 11 4 nghèo
tiện 賤 bộ bối 貝 15 8 hèn
ố 惡 bộ tâm 心 12 8 xấu hổ
khử 去 bộ khư 厶 5 3 đến, rời bỏ
thành 成 bộ qua 戈 6 2 hoàn thành
danh 名 bộ khẩu 口 6 3 danh tiếng
tại 在 bộ thổ 土 6 3 ở
minh 明 bộ nhật 日 8 4 sáng
đức 德 bộ xích 彳 15 12 phẩm hạnh
thân 親 bộ kiến 見 16 9 gần gũi
dân 民 bộ thị 氏 5 1 dân
chỉ 止 bộ chỉ 止 4 0 dừng
hậu 后 bộ khẩu 口 6 3 phía sau
hậu 後 bộ xích 彳 9 6 phía sau
hậu 厚 bộ hán 厂 9 7 dày, trọng dụng
năng 能 bộ nhục 肉 10 6 khả năng
tịnh 靜 bộ thanh 青 16 8 lặng tĩnh
an 安 bộ miên 宀 6 3 yên lành
lự 慮 bộ tâm 心 15 11 lo lắng
vật 物 bộ ngưu 牛 8 4 con, đồ vật
bản 本 bộ mộc 木 5 1 gốc
mạt 末 bộ mộc 木 5 1 ngọn
sự 事 bộ quyết 亅 8 7 việc,sự
chung 終 bộ mịch 糸 11 5 kết thúc
thủy 始 bộ nữ 女 8 5 bắt đầu
tiên 先 bộ nhân 儿 6 4 trước
cận 近 bộ sước 辵 7 4 gần
hĩ 矣 bộ thỉ 矢 7 2 vậy
cổ 古 bộ khẩu 口 5 2 người xưa
giả 者 bộ lão 老 8 4 người
trị 治 bộ thuỷ 水 8 5 quản lí
tề 齊 bộ tề 齊 14 0 nghiêm chỉnh
gia 家 bộ miên 宀 10 7 nhà
tu 修 bộ nhân 人 9 7 chỉnh sửa
thân 身 bộ thân 身 7 0 tư cách
chánh 正 bộ chỉ 止 5 1 ngay thẳng
tâm 心 bộ tâm 心 4 0 tâm
thành 誠 bộ ngôn 言 13 6 chân thực
ý 意 bộ tâm 心 13 9 { niệm
trí 致 bộ chí 至 10 4 đạt được
cách 格 bộ thủ 手 9 6 ngcuu ctiet
thứ 庶 bộ nghiễm 广 11 8 dân thường
giai 皆 bộ bạch 白 9 4 tất cả
vi 為 bộ hoả 火 9 5 làm
loạn 亂 bộ ất 乙 13 12 ko an ninh
phủ 否 bộ khẩu 口 7 4 không
bạc 薄 bộ thảo 艸 16 13 bạc bẽo
vị 未 bộ mộc 木 5 1 không có
thái 太 bộ đại 大 4 1 to,lớn
cực 極 bộ mộc 木 12 8 rất
tối 最 bộ quynh 冂 12 10 cực
thậm 甚 bộ cam 甘 9 4 cực
hảo 好 bộ nữ 女 6 3 tốt đẹp
mỹ 美 bộ dương 羊 9 3 đẹp
xảo 巧 bộ công 工 5 2 khéo léo
phân 分 bộ đao 刀 4 2 phân chia
biệt 別 bộ đao 刀 7 5 khác nhau
tác 作 bộ nhân 人 7 5 tạo nên
hợp 合 bộ khẩu 口 6 3 hợp lại
giao 交 bộ đầu 亠 6 4 trao cho
phối 配 bộ dậu 酉 10 3 phân phối
hoạt 活 bộ thuỷ 水 9 6 hoạt động
động 動 bộ lực 力 11 9 cử động
nhập 入 bộ nhập 入 2 0 vào trong
xuất 出 bộ khảm 凵 5 3 ra ngoài
chi 支 bộ chi 支 4 0 cấp cho
thu 收 bộ phác 攴 6 2 thu lại
hồi 回 bộ vi 囗 6 3 trở về
dẫn 弓 bộ cung 弓 4 1 dẫn dắt
khởi 起 bộ tẩu 走 10 3 bắt đầu
trục 逐 bộ sước 辵 10 7 đuổi theo
vãng 往 bộ xích 彳 8 5 đã qua
niên 年 bộ can 干 6 3 năm
lập 立 bộ lập 立 5 0 đứng thẳng
dụng 用 bộ dụng 用 5 0 dùng
lý 理 bộ ngọc 玉 11 7 lí lẽ
bình 平 bộ can 干 5 2 bằng
thanh 清 bộ thuỷ 水 11 8 trong sạch
bạch 白 bộ bạch 白 5 0 trắng
lãng 朗 bộ nguyệt 月 10 6 sáng
đạm 淡 bộ thuỷ 水 11 8 nhạt
phụ 父 bộ phụ 父 4 0 cha
đệ 弟 bộ cung 弓 7 4 em
mẫu 母 bộ vô 毋 5 0 mẹ
hốn
dụng

You might also like