You are on page 1of 50

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG


MÔN TIẾNG ANH - LỚP 7

A. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỦ ĐIỂM


Chương trình môn tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm.
Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt
động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ
điểm xuyên suốt chương trình là:
1. Personal information
2. Education
3.Community
4. Nature
5. Recreation
6. People and places

B. KHÁI QUÁT VỀ MÚC ĐỘ CẦN ĐẠT


Hết lớp 7, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học
trong phạm vi chương trình để:

Nghe: Nghe hiểu được các đoạn hội thoại và độc thoại đơn giản về các nội dung
chủ điểm đã học.trong chương trình.
Hiểu được nội dung chính các đoạn hội thoại và độc thoại ở tốc độ chậm
vừa phải có độ dài khoảng 60-80 từ .

Nói: Hỏi - đáp hoặc trao đổi về thông tin cá nhân đơn giản, các hoạt động học
tập, vui chơi, giải trí, và sinh hoạt hàng ngày.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: diễn đạt ý định, lời mời, lời
khuyên, góp ý, thu xếp thời gian địa điểm các cuộc hẹn, hỏi đường và chỉ
đường.

Đọc: Đọc hiểu được nội dung các đoạn độc thoại hoặc hội thoại đơn giản,
mang tính thông báo với độ dài khoảng 50-70 từ, xoay quanh các chủ
điểm có trong chương trình.

Viết: Viết được một đoạn có độ dài khoảng 50-60 từ gồm một số câu đơn giản
về nội dung lên quan đến các chủ điểm đã học hoặc viết có hướng dẫn
phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã giao đơn giản như thư mời,
lời mời.
Viết lại được các nội dung chính được diễn đạt qua nói.

C. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG

1
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
1. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng

THEME 1: PERSONAL INFORMATION


Topics - Friends
- Oneself and others
- House and home
Speaking
- Identify oneself
- Introduce others
- Agree with others
- Ask for and give personal information
- Talk about addresses
- Talk about means of transport and distances
- Ask for and give telephone numbers
- Make arrangements
- Talk about future plans
- Talk about dates and months
- Describe rooms and homes / apartments
- Talk about occupations
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed
information
Writing
Write an informal letter of invitation a paragraph within 60-70 words with idea /
word or picture cues
Grammar:
- Tenses: Present simple, Future simple (will, shall)
- Wh-questions: Why? When? Where? Which? How far?
How long?
- Adverbs of time: still, till, until
- Indefinite quantifier: many, a lot of, lots of
- Comparatives / superlatives of adjectives
- Ordinal number
- Exclamations: What + noun!
- Prepositions of position: in, at, on, under, near, next to, behind...
vocabulary:
- Names of occupations: farmer, doctor, nurse, engineer, journalist, …
- Words describing dates and months: Monday, Tuesday, January, February,…
- Words describing house and home: apartment, bookshelf, sofa, …
- Phone numbers
- Words relating to distances: meter, kilometer, …
THEME 2 : EDUCATION
2
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
Topics - School facilities
- School activities
- School children’s life
Speaking
- Ask and say the time / timetables
- Talk about school subjects / schedules and regulations
- Talk about school libraries
- Ask for and give directions
- Ask about and describe class / recess activities
- Talk about popular after-school activities
- Make suggestions / arrangements
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed
information
Writing
Write a paragraph within 60-70 words about related topics with word / picture cues
Grammar:
- Tenses: Present simple, Present progressive
- Wh-questions: What? Where?
- Modal verbs: should, would
- Prepositions of time: in, at, on
- Adverbs of frequency
- This, that, these, those
- Would you like to?
- Lets ...
- “It” indicating time
vocabulary:
- Names of school subjects: Physical Education, Literature, Geography, …
- Names of different kinds of books in the library: magazine, science book,
reference book, …
- Words describing activities at recess and after-school: play catch / marbles /
blind man’s bluff, go to school /
cafeteria / the circus, watch a movie, tidy the room,....
Theme 3: Community
Topics - Places in the community
- Neighborhood
Speaking
- Talk about vacations
- Talk about routines and ability
- Ask for and give directions / distances
- Inquire about prices
- Make purchases

3
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Describe characteristics of friends and neighbors
- Talk about hobbies
- Talk about past events
- Describe a process
- Talk about occupations
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed
information
Writing
Write a process / make notes within 60-70 words with word cues
Grammar:
- Tenses: Present simple, Past simple
- Wh-questions: How much? How far?
- Regular vs. irregular verbs
- Modal verbs: can / could
- Comparatives of adjectives: more, less, fewer
- Adverbs of frequency: usually, often, sometimes, …
- Prepositions of position: next to, between, opposite, in front of, …
- “It” indicating distance
Vocabulary:
Words describing a process: first, then, next, …
- Words to talk about vacation activities, routines, facilities, directions: watch
video, read books, …
- Words related to hobbies and characteristics: collect stamps, favourite,
sporty, …
- Words to talk about prices and purchases: phone card, cost, change,
expensive, …
Theme 4: Health
Topics - Physical comfort
- Healthy living
Speaking
- Talk about habits, routines and a diary entry
- Talk about a visit to the dentist
- Talk about common sicknesses, symptoms, cures, health and safety precautions
- Identify different kinds of food, menu, recipes
- Express preferences
- Describe how to make a meal
- Talk about diet
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general information

4
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed
information
Writing
-Write a guided letter / poster within 60-70 words with picture cues
-Write a menu within 60-70 words with the pie chart given
Grammar:
- Tense: Past simple
- Questions forms, negative forms
- Imperatives
- Why, Because
- Too / either
- So / neither
- Would you like…; I’d like
Vocabulary:
- Words to talk about health, symptoms and cures:
temperature, height, weight, safety precaution, illnesses , medicine, …
- Words to talk about different kinds of food, fruits and
drinks, meals and diet: taste, smell, soya sauce, spinach, …
- Words to talk about habits and routines
Theme 5: Rrecreation
Topics - Our food
- Sports
- TV and radio programs
- Video games
Speaking
- Describe sporting / free time activities
- Talk about hobbies
- Give advice
- Make and refuse an invitation
- Make suggestions
- Make inquiries and express preferences
- Talk about TV and radio programs
- Talk about video games and their effects
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed
information
Writing
Write a paragraph within 60-70 words with cues given
Grammar:
- Tenses: Present simple, Present progressive
- Modal verbs: must, can, ought to, should

5
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Adjectives and adverbs: good / well; slow / slowly
- Comparatives / superlatives of adjectives
- Adverbs of manner: skillfully, badly, quickly
- Like / prefer + to-infinitive
- What would you like to …?
- How about…? / What about…?
Vocabulary:
- Words to talk about sports, games, films, music: athletic, championship,
cartoon, adventure, detective, …
- Words to talk about TV and radio programs: series, perform, satellite, …
- Words to talk about / to compare city and country life: quiet, noisy, crowded,
busy.
Theme 6 : The world around us
Topics - Southeast Asia
- People and places
Speaking
- Name countries and their capital cities
- Discuss vacation destinations
- Talk about tourist attractions
- Talk about famous people and places
- Describe and compare city and village lifestyles
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed
information
Writing
- Write a paragraph within 60-70 words with cues given
- Complete a table
Grammar:
- Tenses: Present simple, Past simple
- Modal verbs: may / can (review)
- Adverbs of frequency (review)
- Why, Because (review)
Vocabulary:
- Names of some countries and capital cities in Asia:
Thailand, Singapore, Bangkok, Kuala Lumpur,…
- Words to talk about some famous places/people in Asia
or well-known scientists in the world: Angkor Watt, Thomas Edison,
Andersen, famous, well-known, attractive, …

6
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
2. Hướng dẫn thực hiện SGK LỚP 7

Unit 1: BACK TO SCHOOL


I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh có thể chào và đáp lại lời chào với mọi người.
- Học sinh có thể kể về một người nào đó
- Học sinh có thể giới thiệu tự làm quen
- Học sinh có thể hỏi và đáp về thông tin của cá nhân mình, hoặc của người khác
- Hỏi và đáp về khoảng cách từ nơi này đến nơi khác.
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. FRIENDS (A 1, 3, 4, 5)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học:
- Học sinh có thể chào, hỏi thăm và biết cách đáp lại lời chào hỏi của mọi người.
- Học sinh biết cách giới thiệu bạn mới, cách chào hỏi, đáp lại với người mới quen.
b.Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu cách chào, hỏi thăm và các đáp lại (A1, 4/ p. 10, 12)
- Luyện kĩ năng nói (A1, 3) và nghe (A4, 5)
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn: - Đáp lại được lời chào, hỏi thăm
- Giới thiệu được bạn mới
- Nghe và nhận dạng được các câu chào hỏi và cách đáp lại
+ Nâng cao:
- Lập được hội thoại chào hỏi và giới thiệu đc bạn mới.
- Nghe và luyện tập chào hỏi theo các cách nói trong băng, sách.
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: classmate, also, to meet, will begin, hurry (bài nghe A5).
- Cấu trúc câu: So am I; Nice to meet you; Just fine; Pretty good; Me, too; How is
everything?
Wh - Questions and Answers (what, who)
2. Tiết 2: A. FRIENDS (A2/ p. 11)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học:
- Học sinh có thể đọc hiểu được một đoạn văn ngắn về Hoa.
- Học sinh có thể hỏi và trả lời một số câu hỏi về Hoa.
- Ghi nhớ thêm một số từ mới.
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu.
- Luyện phát âm, hỏi - đáp.
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:
- Đọc được đoạn văn, ghi nhớ được một số từ mới trong bài.
- Hiểu được câu hỏi và trả lời về Hoa.
- Tóm tắt đoạn văn bằng các câu trả lời về Hoa và chép lại.
+ Nâng cao:

7
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Đọc hiểu được đoạn văn, ghi nhớ các từ mới, cấu trúc câu có trong bài.
- Hỏi và đáp về một số thông tin về Hoa.
- Kể tóm tắt về Hoa.
- Tưởng tượng mình chuyển trường và dựa vào bài đọc, viết về mình.
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: different from, unhappy, to miss, why- because
- Cấu trúc câu: Hiểu và trả lời được các câu hỏi "wh".
3. Tiết 3: B. Names and addresses: B1, 2, 3 (p. 15, 16)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học:
- Học sinh có thể hỏi và đáp về một số thông tin cá nhân.
- Giới thiệu về một bạn mới trong lớp.
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, viết
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:
- Có thể giới thiệu được bạn mới trong lớp
- Hiểu và trả lời một số câu hỏi wh. Và kể một số thông tin cá nhân của mình
- Hỏi được thông tin cá nhân của một bạn trong lớp.
+ Nâng cao:
- Tự kể về cá nhân mình, Viết được các câu hỏi với Wh ở thời hiện tại đơn.
- Lập được hội thoại hỏi thông tin cá nhân của các bạn trong lớp và giới thiệu về
bạn đó trước lớp.
- Viết một đoạn văn kể giới thiệu về mình và bạn trong lớp.
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: middle name, who, what, which, where (Revision)
- Cấu trúc câu: Câu hỏi với ' wh' ở thời hiện tại và cách trả lời.
4. Tiết 4: B. Names and addresses: B4, 5 (p. 16, 17)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh có thể hỏi và đáp về khoảng cách từ nơi này đến nơi khác với câu hỏi How
far?
- Nói về khoảng cách và phương tiện đi lại từ nhà mình đến nơi nào đó.
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, viết với câu hỏi how far …
- Ôn lại câu hỏi phương tiện how …? – By bike…..
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:
- Hỏi và đáp về khoảng cách từ nhà mình đến trường, …
- Viết được câu hỏi và trả lời với How far is it …..?
+ Nâng cao:
- Lập được hội thoại hỏi giống như hội thoại mẫu: B4
- Viết lại đoạn hội thoại đó và mở rộng tới một số địa điểm khác
- Viết một đoạn văn giới thiệu, hoặc kể về một người bạn mới theo các thông tin
mà mình tìm hiểu được về: tên, tuổi, lớp, nơi ở, khoảng cách từ nhà đên trường, và đi
bằng phương tiện gì.

8
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: How far, far, meter, kilometer
- Cấu trúc câu: + How far is it from….to…?
- It is (about) …..kilometer…
+ How do you go to….? – By bike. (ôn lại)
5. Tiết 5: B. Names and addresses: B6. 7 (p. 16, 17)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nghe về khoảng cách từ nơi này đến nơi khác với câu hỏi How far
- Ôn từ vựng về các địa điểm trong vùng, phương tiện, số đếm…
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nghe, và ghi lại được thông tin.
- Luyện kĩ năng nói, hỏi- đáp vè các thông tin cá nhân về: tên, nơi ở, khoảng cách,
phương tiện….
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:
- Nghe được các địa điểm được nói đến.
- Nghe và xác định đươc các số chỉ khoảng cách.
- Sau khi nghe, dùng các thông tin đã nghe được để hỏi và đáp về bài nghe.
- Điền vào FORM với thông tin của mình bằng tiếng Anh.
+ Nâng cao:
- Lập được bảng thông kê trong nhóm về các thông tin của 5 bạn khác và báo
cáo trước lớp về khảo sát của nhóm mình: Ví dụ: nhà ai xa nhất, gần nhất…, phương
tiện đến trường nào phổ biến nhất và ít phổ biến nhất…
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: still, at recess, stamps, center, take the bus, letter, pocket, to post, meter,
kilometer... ( Bài nghe)
- Cấu trúc câu: How far is it from….? – It is about…. (ôn lại)
What is your name? – My name is….
Where do you live? – I live in/ on/ at…
How do you go to school? – I go to school by ….
How far is it from your house to school? – It’s about ….

Unit 2: Personal information


I. Phân phối chương trình: 6 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh phân biệt được số đếm và số thứ tự, cách đọc, cách sử dụng.
- Học sinh có thể hỏi và đáp về số điện thoại, ngày tháng năm sinh.
- Học sinh có thể hỏi đáp về thông tin cá nhân qua điện thoại.
- Học sinh có thể mời, rủ ai đó làm gì và sắp xếp cuộc hẹn.
- Học sinh có thể đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi, Viết được thiệp mời dự sinh
nhật.
- Học sinh hiểu và sử dụng được động từ will khi nói về những hành động sẽ xảy ra
trong tương lai.
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:

9
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
1. Tiết 1: A. Telephone numbers (A 1, 2, 3- p. 19, 20)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh có thể nói lại số điện thoại của mình hoặc người thân, nghe và ghi lại được
số điện thoại của các bạn trong lớp.
- Học sinh biết cách hỏi và đáp về số điện thoại của bạn mình.
b. Kĩ năng luyện tập:
- Cách nói số điện thoại, cách hỏi số điện thoại và đáp lại (A1, 3/ p. 19, 20)
- Cách hỏi và đáp về địa chỉ, nơi ở.
- Luyện kĩ năng nói (A1, 3) và nghe (A 2,3).
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:
- Nói được số điện thoại
- Hỏi và đáp về số điện thoại. Hỏi đáp về địa chỉ của mình và của bạn.
- Nghe và ghi lại được số điện thoại.
+ N âng cao::
- Lập được hội thoại hỏi và đáp về thông tin cá nhân của ai đó ( A3).
- Viết một đoạn văn ngắn về bạn mới trong lớp sau khi đã hỏi thông tin (A3) và kể
lại trước lớp.
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: Số đếm, cách nói số điện thoại đặc biệt ví dụ như: 8 2118 00, 9 259
288………..( A1)
address, soon, to call, telephone directory, and telephone numbers
- Mẫu câu: What is your telephone number? - 9432235.
Where do you live? Or What is your address?
* Chú ý: Chỉ giải thích cách dùng và ý nghĩa của thành ngữ: “I’ll call you soon.”
(A3). Không giải thích hiện tượng ngữ pháp của từ WILL trong câu.
2. Tiết 2: A. telephone numbers: A4, 7 + Remember (p. 21, 23)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của thời tương lai đơn (FUTURE SIMPLE TENSE)
- Học sinh nắm được cách dùng “will” khi diễn đạt hành động sẽ xảy ra trong tương
lai.
- Hỏi và đáp, sắp xếp cho kế hoạch của mình với WILL.
- Ôn tập cách gọi điện thoại cho bạn và đáp lại.
- Ôn lại cách mời, rủ nhau làm gì và cách đáp lại lời mời.
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyên kĩ năng nói, phát âm thông qua hội thoại A4.
- Luyện kĩ năng viết: Viết các câu hỏi và trả lời hoàn chỉnh A4 vào vở.
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: will, tomorrow, to meet
- Cấu trúc câu: + Will you be free tomorrow evening? – Yes, I will.
+ I’ll see you tomorrow.
+ What will they do?... ( wh - question with will)
+ Would you like to see a movie? - Sure.
+ Let’s ….

10
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
+ Don’t be late.
d. Kiến thức cần đạt:
- Đạt chuẩn:
+ Hiểu và sử dụng thành thạo động từ will để nói về các hoạt động sẽ xảy ra.
+ Hỏi và đáp cho các hành động sẽ xảy ra.
+ Có thể mời ai đó làm gì và đáp lại.
+ Viết đúng các câu hỏi và trả lời ở phần A4, A7.
- Nâng cao:
+ Lập hội thoại tương tự như phần A4
+ Viết một đoạn văn tóm tắt lại nội dung đoạn hội thoại A4.
* Chú ý: Nên yêu cầu học sinh học thuộc lòng A4, câu hỏi và trả lời ở A7.
3. Tiết 3: A. Telephone numbers: A5, 6 - p. 21, 22
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh có thể nghe hiểu và ghi được thông tin cần thiết qua hội thoại.
- Học sinh luyện kĩ năng đọc hiểu qua đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi.
- Học sinh được ôn lại cách gọi điện thoại và trả lời điện thoại.
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyên kĩ năng nói qua đọc và luyện tập hội thoại A6.
- Luyện kĩ năng nghe điền thông tin cần thiết A5.
- Luyện viết câu trả lời hoàn chỉnh, viết lại đoạn văn A5.
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: moment, to tell, again, to talk about
- Cấu trúc câu: Can I speak to Lan?
Where should we meet?
How will you get there?
- Thành ngữ được sử dụng: take a bus, at the moment,
d. Yêu cầu cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc thành thạo đoạn hội thoại và hiểu được nội dung (A6).
- Hỏi và đáp các câu hỏi của bài mà không nhìn sách, viết lại các câu hỏi và trả lời
đúng (A6).
- Nghe được các thông tin với sự hướng dẫn của giáo viên dưới dạng từ đơn (A5).
- Kể lại nội dung phần nghe bằng kết nối các câu a, b, c và d (A5).
+ Nâng cao:
- Kể hoặc viết lại nội dung đoạn hội thoại giữa Hân và Phong (qua các câu trả lời a- e
và thêm từ).
- Có thể cho học sinh nghe và ghi lại đoạn hội thoại.
* Chú ý: Có thể dạy đọc A6 trước, rồi mới dạy nghe A5.
4. Tiết 4: B. My birthday (B1, 2, 3, 9 - p. 24, 28)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Ghi nhớ, viết, đọc các số thứ tự.
- Đọc, viết đúng tên các tháng trong năm.
- Hỏi, đáp về ngày tháng sinh nhật của mình và người thân, bạn bè.
b. Kĩ năng luyện tập:

11
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Luyện phát âm đuôi “ th” trong số thứ tự.
- Luyện nghe các số thứ tự, ngày tháng.
- Luyện nói hỏi đáp về ngày tháng và sinh nhật.
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: leap year, except, to appear, all the rest, và cần chú ý cho học sinh các từ
sau:
- first, second, third, fifth, ninth, twelfth, twentieth
- Cấu trúc câu: What is your date of birth? – June first (the first of June).
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Nghe, viết, nói được các số thứ tự, tên các tháng trong năm.
- Phân biệt được cách sử dụng số thứ tự và số đếm.
- Hỏi, đáp, viết về ngày sinh nhật.
+ Nâng cao:
- Có thể tăng thêm một số bài tập luyện tập về số đếm và số thứ tự.
- Nghe, ghi được một số ngày tháng qua băng.
5. Tiết 5: B. My birthday (B 4, 5 - p. 25, 26)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hỏi và đáp về thông tin cá nhân
- Dùng thời tương lai đơn để nói về việc sẽ xảy ra
- Hiểu và trả lời câu hỏi về đoạn hội thoại
- Viết được phiếu đăng ki học sinh của mình
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu và trả lời câu hỏi (B4)
- Luyện nói: Hỏi đáp về thông tin cá nhân
- Luyện nói: Kể về bản thân mình, viết phiếu
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: To worry, nervous, form, registration form, worried
- Cấu trúc câu: Ôn lại: What is your date of birth? = When is your birthday?
Where do you live? = What is your address?
How old will you be on your next birthday?
- Thành ngữ được sử dụng: Don’t worry, date of birth, I’m sure,
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc thông thạo đoạn hội thoại B4, hiểu và trả lời câu hỏi từ a đến h (nói và viết)
- Điền được thông tin form B5
- Tự viết form của mình
+ Nâng cao:
- Hỏi và đáp được hai hội thoại cá nhân, giữa mình và bạn khác. (Đổi vai)
- Viết lại được hội thoại của mình
- Đổi form để đóng vai khác lập nhiều hội thoại mới
- Dùng thông tin có trong FORM để viết hai đoạn văn về bản than mình và bạn mình,
sau đó kể trước lớp.
* Chú ý: Nên yêu cầu học sinh học thuộc B4 và các câu hỏi và trả lời.

12
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
6. Tiết 6: B. My birthday (B 6, 7, 8 - p. 26, 27)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc hiểu, phát âm đúng các từ co trong đoạn văn và trả lời câu hỏi gợi ý của giáo
viên
- Lấy được thông tin cần thiết từ trong bài đọc để điền vào thiệp mời
- Ôn lại thời tương lai đơn để trả lời câu hỏi B7 dưới dạng nói và viết
- Tự viết được thiệp mời dự sinh nhật băng tiếng anh
b. Kĩ năng luyện tập:
- Kĩ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi gợi ý để tìm thông tin điền ô trống
- Luyện kĩ năng viết
- Luyện phát âm
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: to invite, to join, party, to hope
- Cấu trúc câu: She will be 13 on her next birthday.
I hope you will come………………
- Thành ngữ được sử dụng: a party for, some of,
- Giáo viên nên chuẩn bị thêm một số câu hỏi gợi ý để học sinh có thể lấy thông tin từ
bai đọc
Vd: When will Lan have a party for her birthday?
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc, phát âm đúng các từ có trong bài va hiểu nội dung
- Điền được thiếp mời của Lan
- Thay thông tin cần thiết, tu viết thiếp mời dự sinh nhât mình
- Viết câu trả lời B8
+ Nâng cao:
- Tự viết một đoạn văn về mình và bạn thân của mình.( B6)
- Viết một số câu hỏi cho nội dung bài viết để hỏi các ban khác

Unit 3: AT HOME
I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh kể về các đồ vật trong phòng, bếp, miêu tả nhà, căn hộ
- Học sinh có thể dùng câu cảm thán để khen hoặc phàn nàn về điều gì.
- Học sinh kể về công việc, gia đình mình
- Học sinh đưa ra các câu so sánh để miêu tả đồ vật, căn hộ.
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. What a lovely house! A 1 (- p. 29, 30)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Kể tên một số đồ vật có trong gia đình
- Nhận biết được câu cảm thán và ý nghĩa của chúng
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát âm, đọc từ mới
- Trả lời câu hỏi

13
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: awful (a), lovely (a), bright (a), convinent (a), amazing (a), sink (n), tub
(n),washing machine, dryer (n), refridgerator (n), dish washer (n), electric stove (n)
- Cấu trúc câu: What an awful day! What a bright room! What nice colors!....
- Thành ngữ được sử dụng: Have a seat, I’d love some
* Chú ý: Các thành ngữ chỉ giới thiệu ý nghĩa trong ngữ cảnh, ko khai thác ngữ pháp
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Ghi nhớ từ mới về các vật dụng trong nhà
- Trả lời được câu hỏi từ a- d, tả được nhà mình ( 2 câu e, f)
- Nhận dạng được các câu cảm thán trong bài A1 và đọc lại đúng ngữ điệu
+ Nâng cao:
- Tả lại nhà của Hoa đang ở ( nói trước lớp)
- Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả về nhà mình
2. Tiết 2: A. What a lovely house! A 2, 3 ( p. 30, 31)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có khả năng:
- Đưa ra câu cảm thán để thán phục hoặc phàn nàn về điều gì
- Miêu tả được vị trí các đồ vật trong phòng khách
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện cấu trúc ngữ pháp: Câu cảm thán với WHAT………!
- Luyện nói: Miêu tả vị trí đồ vật với các giới từ chỉ vị trí
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: wet (a), delicious (a), expensive (a), closet (n)
- Ôn lại giới từ chỉ vị trí: on, in, under, near, next to, behind, in front of……….
- Cấu trúc câu: Câu cảm thán: What an expensive dress!
Where is the coach? It is under the picture.
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đưa ra được câu cảm thán. Có thể học thuộc câu trong bài (A2) hoặc GV gợi ý các
cụm từ.
- Tả được ít nhất ba đồ vật có trong bức tranh (A3) và một đồ vật ở nhà mình
+ Nâng cao:
- Luyện tập tự do với tranh để đưa ra câu cảm thán A2
- Dùng tranh A3 để viết đoạn văn miêu tả vị trí đồ vật hoặc kể lại
3. Tiết 3: B. Hoa’s family B. 1, 2 (p. 33,34)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Biết được công việc của một người làm nghề giáo viên, y tá…là gì và nơi làm việc .
- Đọc đoạn văn kể về công việc và trả lời câu hỏi
b. Kĩ năng luyện tập:
- Ôn thời hiện tại đơn để nói về công việc và nơi làm việc
- Luyện kĩ năng đọc hiểu
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: farm (n),journalist (n), newspaper (n), sick (a), primary school (n), to raise
cattle (v), to take care of ,

14
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Cấu trúc câu: Câu hỏi nghề ngiệp:
+ What do you do? What is your job?
+ I’m a farmer. I grow vegestables and raise cattle
+ What does she do?
+ She is a nurse. She takes care of sick children.
- Câu hỏi nơi làm việc:
+ Where do you/ does she work?
+ I work on the farm/ She works in a hospital.
- Ôn thời hiện tại đơn
- Thành ngữ được sử dụng: write for, from………till, elder brother
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn: Dùng thời hiện tại đơn để:
- Hỏi và đáp về nghề nghiệp của người trong gia đình Hoa và Lan.
- Kể về công việc, nơi làm việc của bố mẹ mình
+ Nâng cao: -
4. Tiết 4:B. Hoa’s family: B.3, 4 (p. 35)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể:
- Nói về công việc của ai đó
- Nghe lấy thông tin về công việc của ai đó
b. Kĩ năng luyện tập:
- Ngữ pháp: Ôn lại thời hiện tại đơn
- Luyện kĩ năng nghe để lấy thông tin
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: high school, magazine, Tom, Susan, Bill
- Cấu trúc câu: He is+ nghề nghiệp. He is + tuổi. He works + nơi làm việc
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Hiểu được công việc của một số nghề (B3)
- Nghe được các thông tin về Tên, tuổi, nghề và nơi làm việc
- Viết lại dưới dạng hoàn thành câu:
E.g:a, He is…………….He is…………………He………………..a………… He
works………………school.
b, Her name…………. She…………………. She is…………….. She
writes……………………..
c, Bill…………… He……………….. He………………….in a…………………
+ Nâng cao:
5. Tiết 5: B. Hoa’s family: B. 5 (p. 35)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể:
- Cách dùng câu so sánh để tả căn hộ
- Đọc, hiểu đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc, hiểu
- Giới thiệu, ôn lại các tính từ so sánh
c. Ngôn ngữ cơ bản:

15
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Từ mới:
- Cấu trúc câu: Câu so sánh với: tính từ ngắn (ôn lain ) bigger, smaller, better than…..
Câu so sánh với tính từ dài: (Giới thiệu) more expensive,
Câu so sánh tuyệt đối: the best, the most suitable, the newest, the
cheapest,
- Thành ngữ được sử dụng
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Nhận dạng được các tính từ so sánh trong bài, hiểu được ý nghĩa của các từ đó trong
câu
- Viết được câu so sánh với một vài tính từ so sánh đó
- Đọc , hiểu nôi dung phần A5 và trả lời câu hỏi
+ Nâng cao:
- Viết các câu miêu tả các căn hộ dưới dạng so sánh

Unit 4: AT SCHOOL
I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Hỏi đáp về thời gian (ôn lại)
- Hỏi đáp về thời gian biểu ( ôn lại)
- Nói về thời gian biểu, môn học và nội qui, điều lệ trong nhà trường
- Hỏi và đưa ra chỉ dẫn
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. Schedules: A 1, 2, 3 (p. 42, 43)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể:
- Hỏi và đáp về thời gian, thời gian biểu
- Nghe và điền được các thông tin về thời gian và các môn học trong nhà trường
- Ôn thời hiện tại đơn
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu và luyện tập cách hỏi và đáp về giờ và thời gian biểu
- Giới thiệu các môn học trong nhà trường
- Luyện kĩ năng nghe lấy thông tin hoàn thành bảng
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: cách nói về giờ, các môn học ỏ trường, period, class,
- Ngữ pháp: Câu hỏi về giờ: What time is it? – It’s half past eight
Câu hỏi cho thời gian biểu: - What time do you get up? – I get up at six
- Thành ngữ: Half past…, a quarter, as usual, next class, start again, the last class
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Hỏi đáp được về giờ
- Kể được mình làm gì vào lúc mấy giờ
- Nghe được giờ và môn học (số và môn)
+ Nâng cao:
- Kể lại được các môn học vào thứ 6,7 lúc nào (dựa vào bảng A2)

16
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
2. Tiết 2: A. Schedules A. 4, 5 (p. 43, 44)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Ôn lại thời hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn
- Hỏi đáp về thời khóa biểu: môn học ở trường và thời gian, môn học yêu thích
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói về hoạt động đang xảy ra vào lúc mấy giờ
- Luyện hỏi đáp về thời khóa biểu và môn học yêu thích
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: + Các môn học ở trường
- Ngữ pháp: + Thời hiện tai đơn và hiện tại tiếp diễn
+ What is Lan studying at 8.40? – She’s studying Physics
+ When/ what time do you have English? - I have it on Monday/ at 8.20
on Mon.
+ What is your favorite subject? - I like math
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Học sinh ghi nhớ các môn học ở trường, lập thời khóa biểu bằng tiếng Anh.
- Hỏi đáp các câu hỏi trên về thời khóa biểu thành thạo
+ Nâng cao: Lập hội thoại giống A5 với các bạn trong lớp, viết lại
3. Tiết 3: A. Schedules (A. 6- p. 44)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc bài đọc và hiểu về các trường học ở Mỹ
- Nói về một số điểm khác với trường học ở Việt nam
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: các từ về chủ điểm nhà trường: school uniform, 20- muniter break,
cafeteria, snacks, popular, unpopular, baseball, football,to wear, to sell,
- Cụm từ được sử dụng: There is/ are no…………, two twenty- minutes breaks, the
other, the most popular after- class activites.
- Chú ý: Giải thích môn football ở Mỹ
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc hiểu được nội dung đoạn văn, làm bài tập đọc hiểu (chữa lại các câu sai)
- Tóm tắt được ý chính của bài đọc qua 6 câu đúng ( a-f)
- Đưa ra 3 điểm khác với trường học của Viêt nam. (câu a, b, f ở phần bài tập)
+ Nâng cao: Viết đoạn văn về các trường học ở Viêt nam (5 đến 10 câu)
4. Tiết 4: B. The library (B 1, 3, 4, 5- p. …)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Biết được các loại sách có trong thư viện trường
- Hỏi và chỉ dẫn khi ở thư viện
- Dùng giới từ để nói về vị trí của các loại sách trong thư viện
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu từ mới về chủ điểm thư viện nhà trường, luyện phát âm

17
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Giới thiệu câu hỏi và cách chỉ dẫn vể nội qui, vị trí sách trong thư viện
- Luyện tập mẫu câu với giới từ chỉ vị trí
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: These/ those – this / that; library, rack, dictionary, reader, novel, reference
book, welcome
- Cụm từ: on the left/ right, at the back of, in the middle of,
- Ngữ pháp: câu hỏi vị trí, hỏi chỉ dẫn, đưa ra chỉ dẫn:
+ Where are the magazines? – They’ re on the racks in the middle of the room.
+ Where can I find the math books , please? – They’re on the shelves on the left
+ These racks have magazines and those have newspapers.
d. Kiến thức cần đạt :
- Đạt chuẩn:
+ Ghi nhớ các từ mới về đầu sách trong thư viện trường và giới từ chỉ vị trí
+ Hỏi đáp thành thạo các câu hỏi từ a- g (trọng tâm từ a-> e) của phần A1
+ Kể được ít nhất một loại sách có trong thư viện và vị trí của chúng
- Nâng cao: Tả lại các loại sách và vị trí của chúng trong thư viện (Viết hoặc nói)
5. Tiết 5: B. The library : B. 3, 4 (p. 48, 49)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh
- Ôn lại các từ đã học theo chủ điểm thư viện (Tiết 4)
- Đọc hiểu về một thư viện lớn trên thế giới
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe về các đầu sách trong thư viện và vị trí của chúng
- Luyện đọc hiểu và trả lời câu hỏi về thư viện nổi tiếng
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới:
+Librarian’s desk, study area, together,center, to receive, copy, to contain,
employees, Congress
+ Cụm từ: to keep…together, in the center of, one of, copies of,
- Ngữ pháp: Câu hỏi Wh. ở thời hiện tại đơn
d. Kiến thức cần đạt:
- Đạt chuẩn:
+ Ôn các từ theo chủ điểm thư viện qua bài nghe.
+ Kể về thư viện trong bài đọc B4 qua 5 câu trả lời (a- e)
- Nâng cao: Học thuộc lòng B4

Unit 5: WORK AND PLAY


I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Giới thiệu các từ mới về chủ đề nhà trường: Môn học, hoạt động trong các giờ học,
giờ ra chơi
- Hỏi đáp về chủ điểm nhà trường với thời hiện tại đơn
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. In class
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể

18
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Giớ thiệu các ngữ liệu về chủ điểm nhà trường, hoạt động học
- Hỏi đáp về các hoạt động trong các giờ học
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giớt thiệu và luyện từ mới
- Luyện hỏi đáp về chủ điểm môn học với thời hiện tại đơn
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: maps, experiment, to use, to think
- Cụm từ: how to use, to do some experiments
- Ngữ pháp: Câu hỏi Wh. ở thời hiện tại đơn
d. Kiến thức cần đạt:
- Đạt chuẩn:
+ Ghi nhớ các hoạt động học trong các giờ học được giới thiệu trong bài A1
+ Hỏi và đáp 5 câu hỏi về Mai và về bản thân mình
e.g. 1. What does Mai do at school? //What do you study at
school?
2. What does Mai study in her computer science class?// what do you
study in Physics class?
3. What does Mai study in Geography? //What is your favorite
class?
4. What does she study in her Physics class? // What do you think of
Geography?
5. What time do Mai’s class start and finish today? // what time do your
classes start and end?
- Nâng cao: Viết đoạn văn về mình (A1)
2. Tiết 2: A. In class: A2 (p. 52)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc và trả lời câu hỏi về Ba
- Luyện tập thời hiện tại đơn với câu hỏi và trả lời về các hoạt động hàng ngày
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu và luyện tập các từ chỉ về hoạt động giải trí sau giờ học
- Luyện kĩ năng đọc và trả lời vâu hỏi
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới:
+ to enjoy, Electronics, to repair, household appliances, to fix, guitar, art club, to
draw, drawing, artist
+ Cụm từ được sử dụng: to be good at, learn to play the guitar, to like…best
- Ngữ pháp:
+ Động từ thời hiện tại với chủ ngữ: Ba, he, she, it
+ Câu hỏi Wh. (ý nghĩa, cấu trúc) v à cách trả lời
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc trôi chảy đoạn văn và hiểu nội dung
- Hỏi và đáp trôi chảy với các câu hỏi về Ba (từ a-> e)
- Kể về mình (câu hỏi f, g, h của A2)

19
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
+ Nâng cao: Dựa vào các câu hỏi từ a -> f để hỏi một bạn trong lớp để lấy thông tin,
về nhà viết một đoạn kể về bạn đó. (A2)
3. Tiết 3: A. In class: A4, 5 (p. 54)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể:
- Ôn lại các từ về các môn học, hoạt động trong các giờ học và thời gian có giờ học
- Đọc hiểu về học tập ở Việt nam
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe, phát âm các từ về chủ điểm trường học, học tập
- Luyện kĩ năng đọc
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: the same, period, instead, class activity, essay, event, as well,
- Cụm từ được sử dụng:
- Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Nghe hiểu và kể lại các môn học ứng với tranh, viết thời khóa biểu của Hoa, Ba
- Đọc trôi chảy A5, và hiểu nội dung của bài đọc
+ Nâng cao:
- Viết 5 câu hỏi về nôi dung bài đọc và hỏi bạn để trả lời
- Học thuộc lòng A5
* Chú ý: Các phần đánh dấu * là dành cho học sinh Khá, giỏi tìm hiểu tại nhà. Gv có
thể chữa ngoài giờ hoặc tiết luyện tập tăng cường.
4. Tiết 4: B. It’s time for recess: B1, 2 (p. 56, 57)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Biết các từ chỉ các hoạt động trong giờ ra chơi
- Miêu tả giờ ra chơi ở trong tranh hoặc ở trường.
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu từ mới và luyện tập về từ vựng
- Hỏi đáp về các hoạt động thường diễn ra hoặc đang diễn ra trong giờ ra chơi (miêu
tả)
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới:
+ Danh từ: bell, recess, bliman’s bluff, catch, marbles, rope,
+ Tính từ: excited, like,
+ Động từ: go into/ indoors, to chat, to play catch/ marbles/ blindman’s bluff, to skip
rope,
- Ngữ pháp: thời hiện tai đơn: Kể về hoat động hay xảy ra; Thời hiện tại tiếp diễn:
miêu tả hoạt động đang diễn ra
d.Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Nắm được các từ mới về chủ điểm hoạt động trong giờ ra chơi
- Hỏi và đáp về các hoạt động đang diễn ra trong bức tranh (phần B1a)
e.g: what are the boys doing? – They are playing catch
- Hỏi và đáp về các hoạt động xảy ra trong giờ ra chơi: (phần B1 b)

20
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
e.g.: What do students often do at recess? – They often chat at recess.
+ Nâng cao:Miêu tả lại giờ ra chơi ở lớp em.
5. Tiết 5: B. It’s time for recess: B3 (p. 57)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Biết thêm các từ mới về chủ đề ra chơi ở trường học
- Đọc hiểu và nói được điểm khác nhau về hoạt động ở giờ ra chơi ở Việt Nam và ở
Mỹ
b. Kĩ năng luyện tập:
- Cung cấp và luyện tập từ mới trong bài đọc
- Luyện kĩ năng đọc hiểu
- Luyện hỏi và đáp về hoạt động thường xảy ra nhất ở giờ ra chơi
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: junior high school, energetic, whole, portable CD player, earphone, mainly,
cards, common, relax; Mostly, worldwide, senior high school
- Cụm từ được sử dụng: to take part in, to practice, to score a goal, to swap baseball
cards with
- Ngữ pháp: Ôn thời hiện tại đơn
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Ghi nhớ các từ mới trong bài
- Đọc trôi chảy bài đọc, hiểu và làm bài tập đọc hiểu
- Nêu một số hoạt động KO xảy ra ở giờ ra chơi ở trương học Việt nam
e.g. The energetic often play basketball, but they just practice scoring goals…
+ Nâng cao:
- Làm bài tập B4 : hỏi và đáp trong nhóm 3 học sinh
- Báo cáo trước lớp về kết quả:
e.g.: In my group, talking is the most common way of relaxing at recess…

Unit 6: AFTER SCHOOL


I. Phân phối chương trình: 6 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh có thể nói về các hoạt động phổ biến sau giờ học của học sinh
- Học sinh cũng đưa ra được các đề nghị cùng làm gi và đáp lại
- Sắp xếp, đưa ra thời gian để cùng lam gì trong nhóm
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. What do you do? A1 (p. 60, 61)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hỏi và đáp về các hoạt động sau giờ học
- Đề nghị, rủ ai cùng làm gì và cách đáp lại
- Trả lời câu hỏi Wh. ở thời hiện tại đơn về thói quen, sở thích
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu các ngữ liệu mới trong bài và luyện tập
- Luyện tập nghe và phát âm, đọc và trả lời câu hỏi
c. Ngôn ngữ cơ bản:

21
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Từ mới: together, come along, maybe
- Ngữ pháp: Cách rủ/ đề nghị cùng làm gì
+ Let’s go to the cafeteria - Good idea./ OK
+ Why don’t you come along? - Yes, maybe I will
+ What should we do?
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc và trả lời câu hỏi từ a- f
- Hỏi đáp về các hoạt động sau giờ học
- Rủ bạn cùng làm gì để thư giãn sau giờ học
+ Nâng cao: Lập hội thoại tương tự như A1 với bạn mình
2. Tiết 2: A. What do you do? A2
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Ôn lại các từ chỉ các hoạt động sau giờ học
- Hỏi và đáp về các hoạt động sau giờ học với các trạng từ chỉ tần xuất
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện từ chỉ các hoạt động sau giờ học
- Luyện nói về các hoạt động sau giớ học
- Thời hiện tại đơn với trạng từ chỉ tần xuất cho các hoạt động lặp lại
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: swimming pool,
- Trạng từ chỉ tần xuất : usually, sometimes, often, always, never
- Ngữ pháp:
+ Câu hỏi cho hoạt động sau giờ học: What do you do after school? - I read in the
library.
+ Câu hỏi cho tần xuất hành động xảy ra: How often do you read in the library? - I
often read in the library.
d. Kiến thức cần đạt :
- Đạt chuẩn:
+ Ghi nhớ các hoạt động sau giờ học (A2a)
+ Hỏi đáp thành thạo câu hỏi về hoạt động sau giờ học và how often….với các từ gợi
ý ở phần A2a với các trạng từ chỉ tần xuất.
- Nâng cao: Kể về mình hay làm hoặc ko bao giờ làm sau giờ học
e.g.: I often do my homework with Ba and Lan after school on Monday.
On Thursday, I never go to the movie after school….
3. Tiết 3: A. What do you do? A3, 4 (p. 62, 63)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Luyện tập về các từ để nói về các hoạt động sau giờ học
- Đọc và trả lời câu hỏi về các hoạt động ngoài giờ của các ban lớp 7A trong bài (A3)
- Nghe lấy thông tin về các hoạt động sau giờ học
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi
- Luyện nghe về các hoạt động ngoài giờ
c. Ngôn ngữ cơ bản:

22
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Từ mới: To act=> acting, to rehearse a play, anniversary celebration, president,
stamps collector’s club, sporty, lye, dramar, circus, to tidy
- Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn, thời hiện tại tiếp diễn; Câu đề nghị, cách đáp
d. Kiến thức cần đạt :
- Đạt chuẩn:
+ Ghi nhớ các hoạt động sau giờ học được đưa ra trong bài (A3, 4)
+ Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc
+ Kể được các hoạt động sau giờ học của: Nga, Ba, Nam
e.g: Nga often goes to the school theater club after school.
- Nâng cao: Viết câu hoàn chỉnh trả lời câu hỏi “What will Mai do after school? (A4)
4. Tiết 4: B. Let’s go! B1 (p. 64)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đưa ra lời mời ai làm gì và biết cách nhận và từ chối lời mời
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu cách mời ai đó làm gì và cách đáp lại
- Luyện tập hội thoại và trả lời câu hỏi a- e
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: assignment
- Cụm từ được sử dụng: come on, It’ll be fun, there aren’t any good movies on at the
moment.
- Ngữ pháp:
+ Câu mời ai đó làm gì và cách trả lời:
What about going to the movies?- I’m sorry I can’t come.
Let’s go to my house. - OK. I’ll
Why don’t you relax?- Great!
Are you going to come? - Good idea!
+ Modal: SHOULD để hỏi cho kế hoạch: What should we do this evening?
d. Kiến thức cần đạt:
- Đạt chuẩn:
+ Luyện tập hội thoại B1 với bạn mình và trả lời câu hỏi từ a- e
+ Mời bạn cùng làm gì và đáp lại được lời mời của bạn khác
- Nâng cao: Lập được hội thoại với nhóm bạn giống hội thoại B1, Viết và nói trước
lớp
5. Tiết 5: B. Let’s go! B2 (p.65)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Luyện kĩ năng đọc hiểu về chủ đề hoạt động sau giờ học
- Tăng thêm từ với chủ đề hoạt động giải trí sau giờ học của học sinh
- Có sự hiểu biết về sở thích sau giờ học của các học sinh ở Mỹ, và việt nam
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc , luyện phát âm, luyện từ mới theo chủ đề của bài
- Hỏi và đáp về hoạt động ưa thích lúc rảng rỗi của mình và các ban
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: survey, to show, top ten, fast food, to attend, youth organization, musical
instrument, coins, to make model

23
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Ngữ pháp:
+ Cách kể tên các hoạt động ưa thích nhất ( the first- the tenth)
+ Viết dưới dạng động từ
+ Câu hỏi để điều tra các hoạt động mình thích làm khi rảnh rỗi và trả lời:
What do you like doing in your free time?
I often go shopping with my friends
d. Kiến thức cần đạt:
- Đạt chuẩn:
+ Kể lại được 10 hoạt động ưa thich của thiếu niên Mỹ
+ Nói được những hoạt động mà thiếu niên VN cũng ưa thích
+ Nói được những hoạt động ma em thường làm lúc rỗi ( dựa vào bài đọc B2)
- Nâng cao: Hỏi và đáp những hoạt động ưa thích của các bạn trong lớp và lập ra top
5
6. Tiết 6: B. Let’s go! B. 3 (p. 66)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Biết cách sắp xếp cho cuộc hẹn
- Biết cách mời, nhận lời hoặc từ chối
- Nghe và luyện tập hội thoại với bạn theo đúng ngữ điệu
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện ngữ âm, phát âm qua nghe hội thoại B3
- Đưa ví dụ để học sinh hiểu cách lập hội thoại để mời, sắp xếp, nhận lời, từ chối,
cám ơn
- Luyện kĩ năng nói
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: wedding
- Ngữ pháp: Mời, đưa ra lời hẹn, nhận lời, từ chối :
+ Would you like to come to my house for lunch?
. Yes, I’d love to.
. I’m not sure. I’ll call you tomorrow
. I’d love to, but I’can’t come
. Thanks for inviting me.
. It’s my pleasure
. Thanks anyway.
. You’re welcome.
d. Kiến thức cần đạt :
- Đạt chuẩn: Diễn lại hội thoại trước lớp (3 hội thoại) ko nhìn sách, thuộc lòng
- Nâng cao: Lập được hội thoại giống thế với bạn mình

Unit 7: THE WORLD OF WORK


I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Nói về công việc, thời gian học tập của học sinh
- Cung cấp thông tin cho học sinh về các ngày nghỉ chung

24
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Nói về sự khác nhau giữa ngày làm việc điển hình của người nông dân Việt nam và
người công nhân Mỹ
- Nói về thời gian làm việc của một số nghề
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. A student’s work: A1 (p. 72)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc và hiểu được công việc học tập của Hoa
- Tự kể được công việc học tập của mình
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu ngữ liệu mới về bài học là công việc và kì nghỉ của một học sinh Việt
nam
- Luyện hỏi và đáp về công việc hàng ngày của Hoa
- Ôn thời hiện tai đơn để kể về công việc hàng ngày
- Thời thương lai dùng trong câu nhắc nhở, hành động trong tương lai
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: To last, almost, school year, during,
- Ngữ pháp:
+Take time to do,
+ Câu hỏi: For how many hours a day….
+ Thời hiện tại đơn, tương lai đơn
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Luyện tập hôi thoại trôi chảy và trả lời câu hỏi về Hoa thành thạo (A1 a- d)
- Hỏi đáp về công việc hàng ngày của em (A1 e-g)
e.g.: What time do your classes start? – They start at 7.30 every day.
+ Nâng cao: Lập hội thoại tương tự để hỏi bạn mình về công việc hàng ngày của họ
2. Tiết 2: A. A student’s work. A2, 3 (p.73, 74)
a. Mục đich yêu cầu:
- Cung cấp thông tin về công việc hàng ngày của học sinh ở Mỹ
- Giới thiệu các kì nghỉ cho mọi người ở Mỹ
- Giới thiệu câu so sánh
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu và trả lời câu hỏi
- Luyện nghe thông tin
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: to celebrate, to spend time with, public holiday, turkey, firework display,
Vacation: Easter, 4th of July, Thanksgiving, Christmas
- Ngữ pháp:
+ Thời hiện tại đơn.
+ Câu so sánh với: more/ fewer vacations than…; The longest vacation …
d. Kiến thức cần đạt :
- Đạt chuẩn:
+ Nhớ các tên kì nghỉ và thời gian diễn ra, những hoạt động chính (A3)
+ Đọc bức thư (A2), hiểu và trả lời được câu hỏi a-c

25
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
+ Kể được điểm khác nhau giữa học tập của Hoa và Tim
E.g.: Tim has more vacations than Hoa. Or Hoa goes to school earlier than Tim..
- Nâng cao: Viết câu so sánh về thời gian học tập của em, Tim và Hoa
E.g.: I study at school more hours than Hoa.
Hoa has more homework to do than Tim..
3. Tiết 3: A. A student’s work: A4 (p. 75)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc đoạn văn về Hoa và trả lời câu hỏi đọc hiểu (a, b, c và d)
- So sánh về thời gian học tập giữa em và Hoa
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu
- Ôn các câu so sánh
- Ghi nhớ. Luyên tập từ mới về chủ điểm công việc
C. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: easy life, hard, typical, keen, to review, definitely, lazy
- Cụm từ được sử dụng: Take a look at,
- Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn để nói về công việc hàng ngày; Cấu tạo tính từ so sánh
d. Kiến thức cần đạt:
+ Đạt chuẩn:
- Đọc trôi chảy và trả lời câu hỏi đọc hiểu a, b, d
- Kể về thời gian học tập của mình, so sánh với Hoa (câu c)
+ Nâng cao: Tìm thông tin trong bài và viết câu so sánh với Hoa
E.g. A student works at school fewer hours than a worker
Hoa studies more hours than a worker works in a factory..
4. Tiết 4: B. The worker: B1 (p.76)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hiểu cuộc sống của người công nhân ở Mỹ
- Hiểu được các từ mới theo chủ điểm công việc, nghỉ ngơi của gia đình người Mỹ
- Luyện các câu hỏi đáp ở thời hiện tại đơn
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu ngữ liệu mới qua bài đọc: Từ mới về công việc
- Đọc hiểu và trả lời câu hỏi a- e
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: shift work, part- time, homeless, mechanic, to prefer, day off, golf,
- Cụm từ được sử dụng: take care of, I’m pleased that, a photo of, to work part- time,
three- week summer vacation,
- Ngữ pháp: Thời hiện tại noi về công việc hàng ngày; Cấu tạo bức thư (các phần)
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc, hiểu và trả lời câu hỏi
- Tả về công việc của thợ máy, nội trợ, làm công việc xã hội
- Nâng cao: Kể về gia đình Tim
5. Tiết 5: B. The worker : B2, 3
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể

26
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Có thêm từ mới về chủ điểm công việc của người nông dân Việt nam
- Đọc hiểu và tìm thông tin điền vào bảng
- Nghe hiểu về nghề nghiệp và điền thông tin
- So sánh về giờ làm việc ngày nghỉ của những người có trong bai học (B2,4)
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc, phát âm, hiểu tìm thông tin có trong bài
- Luyện nghe để ôn về từ thuộc chủ điểm công việc, ngày nghỉ
c.Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: to feed, to collect eggs, main crop, to rest, buffalo shed, chicken coop, real
To be on duty, shop assistant, annual
- Ngữ pháp: câu so sánh
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc hiểu đoạn văn B2 và hoàn thành bảng thông tin (B3)
- So sánh giữa ông Jones và ông Tuấn với từ gợi ý:
E.g.: Mr. Jones/ work/ few hours/ Mr. Tuân
Mr. Tuan/ have/ few days off/ Mr. Jones
Mr. Jones/ have/ long vacation/ Mr. Tuan
- Nghe , nhận được các từ chỉ nghề, số giờ làm việc, và số tuần của kì nghỉ (B4)
+ Nâng cao: Viết các câu so sánh về thời gian làm việc và nghỉ ngơi của 4 người ở
B4

Unit 8: PLACES
I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh có thể hỏi và chỉ đường
- Hỏi đáp về khoảng cách đển cách tỉnh khác ở Việt Nam
- Đưa ra yêu cầu ở cửa hàng và cách hỏi, đáp về giá tiền, tiền trả lại
- Hỏi đáp về vị trí của nơi nào đó
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. Asking the way: A1,2
a. Mục đich yêu cầu:
- Giới thiệu cho học sinh cách hỏi đường và chỉ đường
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu từ chỉ một số địa điểm người nước ngoài hay hỏi đường
- Luyện tập hỏi đường và đưa ra chỉ dẫn đến nơi nào đó
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: souvenir shop,
- Cụm từ được sử dụng:
How to get there, Go straight ahead, take the first/ second street / on the left/
right/ you’re welcome
- Ngữ pháp: Mẫu câu hỏi đường:
+ Excuse me. - Yes?
+ Thanks a lot. - You’re welcome

27
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
+ Coul you tell me the way to the supermarket, please?
+ Could you tell/ show me how to get there/ to the post office, please?
Cách chỉ đường: Go straight ahead/
Take the second street on the left. The supermarket is in front of you
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Thuộc các thành ngữ sử dung khi hỏi đường
- Biết cách hỏi đường đến đâu đó gần trường nhất và chỉ đường cho ai đó đến địa
điểm gần trường nhất (VD: Restaurant)
- Luyện tập hội thoại A2 a, b thành thạo
+ Nâng cao: Lập hội thoại tương tự a,b để hỏi và chỉ đường đến bến xe, bưu điện …
gần trường nhất
2. Tiết 2: A. Asking the way: A3 (p. 81)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hỏi địa điểm và đưa ra vị trí của nơi đó
- Sử dụng được các giới từ chỉ vị trí để tả địa điểm
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu mẫu câu hỏi và đáp về vị trí của nơi nào đó
- Luyện kĩ năng nói
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: shoe store,
- Giới từ chỉ vị trí: between, in front of, next to, opposite, behind, to the right of,….
- Ngữ pháp: mẫu câu hỏi:
+ Where is the bank?- It’s between the hotel and the restaurant. It’s opposite the
hospital.
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn: Hỏi, đáp thành thạo về các địa điểm trong sơ đồ (A3)
+ Nâng cao:
- Tự vẽ sơ đồ và hỏi đáp
- Hoặc hỏi đáp và vẽ lại sơ đồ
3. Tiết 3: A. Asking the way: A4,5 (p. 82)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hỏi và đáp về khoảng cách từ nơi này đến nơi nào đó ở việt nam
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu mẫu câu hỏi và đáp về khoảng cách
- Luyện tập kĩ năng nói
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: guess, coach,
- Cụm từ được sử dụng: A long way, have a guess, by coach, It takes 18 hours…
- Ngữ pháp: Mẫu câu :
+ How far is it from Ha noi? Or How far is it from Hanoi to Hue?
+ It’s about 680km, or
+ It’s a long way. It takes 18 hours to get to Hanoi by coach.
d. Kiến thức cần đạt :

28
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
+ Đạt chuẩn: Hỏi và đáp thành thạo về khoảng cách từ HN đến các TP khác (A5)
+ Nâng cao: Lập hôi thoại tương tự A4 để hỏi đáp về các khoảng cách từ HN đến các
thành phố khác, hoặc các thành phố khác với nhau.
* Gv cung cấp thêm thông tin về thời gian và phương tiện để mở rông kiên thức cho
học sinh
VD: Từ HN đi Vinh là mất 7 giờ đi xe khách lien tỉnh….
4. Tiết 4: B. At the post office: B1, 4 (p. 83, 85)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Biết cách đưa ra yêu cầu và hỏi giá tiền ở bưu điện
- Nghe hiểu đoạn hội thoại ở bưu điện để lấy thông tin về giá tiền
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu ngữ liệu mới để hỏi giá tiền ở bưu điện
- Luyện nghe giá tiền
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: envelope, altogether, to pay, change, to cost, writing pad, phonecard,
stationery, a packet of, each
- Cụm từ: buy a pen at 1000 d,
- Ngữ pháp:
+ Cách đưa ra yêu cầu: I’d like to send this letter to the USA.
+ I need some envenlopes.
+ Cách hỏi giá tiền: How much is it? / How much are those? / How much is that
altogether?
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc hội thoại và trả lời câu hỏi
- Đưa ra được yêu cầu mua hàng của mình và hỏi đáp được về giá tiền
- Nghe được con số chỉ giá tiền và ghi lại được
+ Nâng cao: Lập được hội thoại B1 với bạn mình và viết lại
5. Tiết 5: B. At the post office: B2, 3(p. 84)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hỏi đáp về lí do làm gì với câu hỏi why
- Luyện tập hội thoại với bạn với chủ điểm đi đến bưu điện
- Luyện tập mẫu câu hỏi mua các vật dụng cần ở bưu điện
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc hiểu, trả lời câu hỏi và lấy thông tin và hoàn thành hội thoại
- Dựa vào hội thoại B3, lập hội thoại tương tự với bạn mình
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: local stamp, overseas mail, regularly,
- Ngữ pháp:
+ Need / want to do sm
+ Câu hỏi : How often? Why? How much?
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc hiểu đoạn hội thoại B2, trả lời câu hỏi a, b, c

29
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Hoàn thành hội thoại B3, đóng vai Hoa, nga, Clerk đọc các hội thoại B2, 3
- Lập hội thoại giống B3
* Chú ý:Phân biệt cách đọc danh từ số nhiều có tận cùng la S
+ Nâng cao: Tìm hiểu thông tin để trả lời câu hỏi phân B5

Unit 9: AT HOME AND AWAY


I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Giới thiệu thời quá khứ đơn ở các thể: khẳng định, phủ định, nghi vấn và câu hỏi
Wh
- Kể lại những sự kiện đã xảy ra trong quá khứ
- Hỏi và đáp về những điều đã trải qua trong quá khứ
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. A holiday in Nha Trang: A1 (p. 86, 87)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hiểu về thời quá khứ đơn, viết đúng động từ ở thời quá khứ đơn (động từ theo qui
tắc và bất qui tắc)
- Dùng thời quá khứ đơn để kể về những sự kiện đã xảy ra
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện tập viết đúng các động từ ở thời quá khứ đơn
- Kể lại các việc Liz đã làm khi ở Nha Trang
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: Aqurium, souvenir, gift; Dạng quá khứ đơn của các động từ theo qui tắc và
bất qui tắ
- Ngữ pháp: Giới thiệu thời quá khứ đơn (câu khẳng định, phủ định, hỏi)
+ be / was, were + have/ had + visit/ visited
+ take/ took + buy/ bought + go/ went
+ return/ returned + talk/ talked
* Chú ý : Dạy học sinh cách phát âm đuôi ED của động từ quá khứ theo qui tắc (/d/;
/t/; /id/)
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Nhận ra thời của câu, câu hỏi qua dạng của động từ hoặc trợ động từ
- Viết các động từ ở thời quá khứ theo qui tắc và bất qui tắc
- Kể lại các việc Liz đã làm theo trật tự
+ Nâng cao: Kể lại việc em đã làm tuần trước
2. Tiết 2: A. A holiday in Nha Trang: A2, 3 (p. 87, 88, 89)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Kể lại chuyến đi đến Hồ cá Trí Nguyên của gia đình nhà Liz
- Hỏi và trả lời về những sự kiện đã xảy ra trong quá khứ
- Nghe tìm những thông tin đặc biệt để chọn câu đúng
b.Kĩ năng luyện tập:
- Luyện thời ngữ pháp quá khứ đơn qua kĩ năng đọc và trả lời câu hỏi a- f và kể lại
nôi dung A2

30
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Luyện nghe thông tin, phát âm (A3)
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: shark, dolphin, turtle, the exit of, poster, crab, instead và một số động từ
thời quá khứ
- Ngữ pháp: Câu hỏi Wh. Thời quá khứ đơn và cách trả lời
+ What did the Robinsons see there? – They saw sharks…
- Chú ý: Dạy học sinh thật kĩ sự xuất hiện của từ DID trong câu hỏi và sự biến đổi
dạng của động từ trong câu trả lời
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Hỏi đáp các câu hỏi từ a-> f thành thục: Nói, viết
- Kể lại, chép lại các câu trong bài đọc để kể lại chuyến đi của Liz
(Với gợi ý của tranh a, b, c, d, e )
+ Nâng cao: Kể hoặc viết lại chuyến đi của nhà Robinsons (kết hợp các phần A1, 2,
3)
3. Tiết 3: A. A holiday in Nha trang: A4 (p.89, 90)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc hiểu một đoạn nhật kí và sửa thông tin sai thành đúng
- Luyện tập thời quá khứ và so sánh với thời hiện tại, tương lai
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu, lấy thông tin
- Luyện tập phát âm từ
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: mine, nextdooor, to move, to improve, một số động từ quá khứ
- Thành ngữ được sử dụng: to keep in touch, on the other side
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc hiểu đoạn văn và sửa các câu sai thành đúng, viết lại câu đúng
- Tóm tắt bài đọc qua các câu đúng (từ a-> g)
+ Nâng cao: Hỏi và đáp thêm về thông tin trong đoạn văn ( Dùng câu hỏi Wh.)
* Chú ý: Học sinh phải học thuộc dạng quá khứ của các động từ đã học trong bài
(Remember)
4. Tiết 4: B. Neighbors: b1, 2 (p. 92, 93)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Kể về hàng xóm
- Hỏi câu hỏi nghi vấn với DID…..?
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện mẫu câu hỏi nghi vấn thời quá khứ
- Luyện hỏi đáp về các sự kiện trong quá khứ
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: hairdresser, material, clever, dressmaker
- Cấu trúc câu: Did you buy it? – No, I didn’t. Mrs. Mai bought it
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:

31
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Trả lời câu hỏi về a, b
- Nắm được cách cấu tạo câu hỏi nghi vấn thời quá khứ bằng cách viết câu trả lời a,
b, c của A2. Viết thêm 3 câu hỏi nữa và tự trả lời
+ Nâng cao: Hỏi và đáp với bạn : Did you……………..?
5. Tiết 5: B. Neighbors: B3, 4 (p. 93, 94)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc hiểu một đoạn văn kể về sở thích và trả lời câu hỏi về đợn văn đó
- Kể lại quá trình làm việc gì trong quá khứ
- Luyện tập thêm về thời quá khứ đơn
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi
- Cung cấp thêm một số động từ thời quá khứ
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: to sew, useful, hobby, decide, sewing machine, cushion, to fit, to try on,
- Cấu trúc câu: Decide to V, Try on smth,
+ First, then, next, then, finally
- Thành ngữ được sử dụng: to make a dress, How to use…,
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc và trả lời câu hỏi
- Ghi nhớ từ chỉ quá trình sự việc diễn ra
- Biến đổi được các động từ san thời quá khứ
+ Nâng cao: Kể lại quá trình Hoa học may (B4)
Unit 10: HEALTH AND HYGIENE
I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Nói về thói quen hàng ngày, sở thích
- Nói về vệ sinh cá nhân
- Kể về việc đau răng và đi đến chữa răng
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. Personal hygiene: A. 1 (p. 99)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc bức thư (A1) và trả lời được câu hỏi từ a- e
- Ghi nhớ những hoạt động xảy ra hàng ngày hoặc thói quen
- Ôn lại thời hiện tại đơn để nói về thói quen, công việc hàng ngày
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu từ vựng để nói về công việc hàng ngày
- Trả lời câu hỏi theo nội dung bức thư
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: nearly (ad), harvest time (n), to hear, to iron, to stay up late, probably (ad)
to receive, to take morning exercises, so (ad), to forget
- Cấu trúc câu: What does Hoa’s mother want her to do?
What does she want her not to do?
d. Kiến thức cần đạt :

32
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
+ Đạt chuẩn:
- Ghi nhớ từ mới chỉ thói quen hàng ngày và tìm ra được thói quen hàng ngày của
Hoa qua bức thư (A1)
- Đọc và trả lời các câu hỏi a- e
+ Nâng cao:
- Kể về thói quen hàng ngày của mình
- Hoàn thành bức thư ở phần A4 (p. 102) - Có thể làm ở nhà
* Chú ý: Phần A4 dành cho học sinh Khá, Giỏi. Với Học sinh trung bình… để tham
khảo thôi
2. Tiết 2: A. Personal hygiene: A2 (p. 100)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Nghe và sắp xếp các bức trang theo trật tự của bài nghe
- Liệt kê các hoạt động hàng ngày của Hoa
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện từ mới
- Luyện nghe hiểu với sự hướng dẫn của giáo viên
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: to put on, to polish, to put …..in, to change, pants,…………….
- Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn của các động từ có trong bài: ( 8 động từ thể hiện từ
tranh a-> f)
+ put on/ put on + polish/ polished + have/ had
+ put/ put + eat/ ate + drink/ drank
+ change/ changed + iron/ ironed + do/ did
- Thành ngữ được sử dụng: put on shoes, clean clothes, change into…
* Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Ghi nhớ 8 hành động qua 8 bức tranh
- Sắp xếp thứ tự 8 bức tranh theo thứ tự, kể lại các hoạt động theo thứ tự tranh
+ Nâng cao: Viết lại các hoạt động của Hoa theo thứ tự bài nghe
3. Tiết 3: A. Personal hygiene: A3 (p.101)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Dựa vào nhật kí của Nam, hỏi và đáp về các hoạt động hàng ngày của Nam
- Hỏi đáp về hoạt động hàng ngày của mình và bạn mình
b. Kĩ năng luyện tập:
- Biết cách viết nhật kí hàng ngày
- Luyện nói: Hỏi và đáp về các hoạt động hàng ngày với thời hiện tại đơn
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: to comb hair,
- Cấu trúc câu hỏi: + What do you do/ does Nam do every day?
+ What time do you/ does Nam get up?
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Ghi nhật kí về cách hoạt động cá nhân hàng ngày của mình
- Kể về hoạt động cá nhân hàng ngày của NAM

33
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
+ Nâng cao: Kể lại hoạt động của minh và viết lại về Nam
4. Tiết 4: B. A bad toothache: B1, 2 (p. 103, 104)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Biết các từ để nói về răng đau, ở phòng chữa răng, cảm giác có răng đau,
- Ôn thời quá khứ đơn để kể lại sự việc đã xảy ra
- Trả lời câu hỏi về công việc của bác sĩ Lai qua nghe băng
b. Kĩ năng luyện tập:
- Cung cấp, luyện tập về từ mới
- Luyện nghe hiểu lấy thông tin trả lời câu hỏi
- Luyện tập các câu thời quá khứ
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới:
+ Nouns: a toothache, dentist, an appointment, sound, the drill, a cavity, uniform,
advice
+ Adjectives: scared, loud, kind,
+ Adverbs: afterwards, less, regularly, sensibly
+ Verbs: to look after, to fix, to fill the cavity, to hate, to hurt, to remind, to explain,
- Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Ghi nhớ các từ mới về bệnh răng đau và cách chữa răng đau
- Trả lời câu hỏi phần A1 và A2
+ Nâng cao: Kể hoặc viết về lần đau răng gần nhất của mình (Khi nào, tại sao, chữa ở
đâu…)
5. Tiết 5: B. A bad toothache: B3, 4
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Ôn lại các từ mới liên quan đến đau răng qua bài đọc (B3)
- Đọc và tìm ra từ đúng để tóm tắt việc xảy ra với Minh ở phòng chữa răng
- Luyện tập câu hỏi lí do với WHY và trả lời
b. Kĩ năng luyện tập:
- Thực hành từ mới có ở B1,2,3 (Ôn)
- Luyện kĩ năng đọc hiểu, tìm từ tóm tắt đoạn văn
- Thực hành câu hỏi WHY- BECAUSE
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: surgery, serious, to smile at, healthy, to notice
- Cấu trúc câu:
+ Try not to forget, brushing teeth is very important.
+ Minh’s tooth hurts. Why? = Why does Minh’s tooth hurt?
+ Because he has a cavity
d. Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Ghi nhớ nghĩa các từ mới
- Đọc và trả lời câu hỏi của GV và hoàn thành đoạn tóm tắt
- Hỏi và đáp thành thạo câu hỏi WHY B4

34
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
+ Nâng cao: Viết một số hướng dẫn giúp học sinh chăm sóc răng, có được răng khỏe,
đẹp (B5)

Unit 11: KEEP FIT , STAY HEALTHY


I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh có thể hướng dẫn , ra lệnh , yêu cầu ai làm việc gì đó .
- Hiểu và làm theo hướng dẫn của bác sĩ khi khám sức khoẻ
- Trao đổi về chiều cao , cân nặng.
- Đọc và điền phiếu khám sức khoẻ .
- Hỏi và đáp về khoảng cách từ nơi này đến nơi khác.
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. A CHECK UP :A 1( p. 107-108)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nắm được những gì thường được kiểm tra khi các em đi khám sức
khoẻ thường kỳ .
- Ngôn ngữ y tá thường sử dụng khi yêu cầu các em thực hiện các bước trong khi
khám sức khoẻ . ( Would you +verb…)
b. Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thông tin chính .
- Đọc luyện âm.
- Luyện nói qua việc kể lại câu chuyện đã xảy ra tại nơi khám sức khoẻ thường kỳ .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình: Học sinh luyện đọc thạo ,hiểu được bài hội thoại , làm bài tập
sau bài hội thoại .
+ Học sinh khá/ giỏi:
- Học sinh thuật lại hội thoại .
- Học sinh đóng lại hội thoại .
- Học sinh liên hệ với việc khám sức khoẻ ở trường của mình - hoặc ở cơ sở y tế,
tường thuật dưới dạng tiểu phẩm nhỏ .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: a medical check-up, a medical record, to) take one’s temperature, height,
(to) measure, scale
- Cấu trúc câu: + I need to + verb
+ Would you + Verb
2. Tiết 2: A. A CHECK UP :A2, A3( p. 108-109)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nghe và tìm thông tin điền vào chỗ trống .
- Hỏi nhau và điền thông tin cá nhân vào phiếu y bạ . Hỏi thành thạo các câu hỏi về
chiều cao , cân nặng.
- Ghi nhớ thêm một số từ mới.
b. Kĩ năng luyện tập:
- Nghe để lấy thông tin cần thiết điền vào chỗ trống .
- Luyện nói : hỏi và trả lời lấy thông tin cá nhân .

35
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
c. Kiến thứ cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe A2 điền được thông tin cần thiết vào chỗ trống
- Đóng vai A và B phần A3 hỏi và trả lời để lấy thông tin điền vào chỗ trống trong
phiếu khám sức khoẻ
+ Học sinh khá/ giỏi: Học sinh đóng vai y tá và người khám sức khoẻ hỏi và trả lời
lấy thông tin của chính các em điền vào phiếu khám sức khoẻ .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: male , female , weight ,
- Cấu trúc câu: - Which school does he go to?
- How tall are you? or What’s you height ?
- How heavy are you ? or What’s your weight ?
- How old are you ? or What’s your age ?
- It says on your form that you’re 40 kilos .
3. Tiết 3: B. WHAT WAS WRONG WITH YOU : B1 (p. 110- 111)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể hỏi và trả lời về tình trạng sức khoẻ
- Nắm thêm một số từ mới
b. Kĩ năng luyện tập:
- Nghe , đọc để luyện âm , luyện đọc và nắm thông tin B1
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe , đọc thạo B1 , hiểu hội thoại và trả lời câu hỏi sau hội thoại .
- Học sinh đặt hội thoại tương tự hỏi về sức khoẻ của nhau.
+ Học sinh khá, giỏi: Học sinh tường thuật lại hội thoại B1
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: (to) have a bad cold , (to) have a headache , (to) have a virus , (to) have
stomach ache , (to) have flu , (to) write a sick note ,
- Cấu trúc câu: - What’s wrong with you ?
- I have a headache .
- Ôn thời quá khứ đơn ở dạng câu hỏi và câu phủ định
4. Tiết 4: B. WHAT WAS WRONG WITH YOU : B2,B3 (p. 111)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nghe thông tin chi tiết về tình trạng sức khoẻ .
- Thực hiện khảo sát và thông báo lại về tình trạng sức khoẻ các bạn trong lớp .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát triển kỹ năng nghe nắm thông tin cần thiết .
- Luyện tập mở rộng về hỏi và trả lời về tình trạng sức khoẻ .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe nắm thông tin điền bảng B3
- Học sinh làm khảo sát B2 và thông báo kết quả .
+ Học sinh khá, giỏi: Học sinh viết lại được bài nghe B3 so sánh với lớp mình học
kỳ trước .

36
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: (to) be absent from, semester ,total ,due to , (to) break down , (to) account
for
- Cấu trúc câu: - Ôn qúa khứ đơn.
- Câu hỏi : What was the most common illness ?
What was the least common illness ?
5. Tiết 5: B. WHAT WAS WRONG WITH YOU : B4 (p. 112)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể đọc hiểu bài khoá nắm thông tin chi tiết về bệnh cảm cúm .
- Nắm thêm một số từ mới .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thông tin
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:Học sinh đọc hiểu , luyện đọc thạo và trả lời các câu hỏi sau
bài đọc .
+ Học sinh khá, giỏi:
- Học sinh kể lại tóm tắt bài đọc dựa trên các câu trả lời
- Học sinh liên hệ mình và gia đình hoặc những người xung quanh thường làm gì khi
mắc bệnh cảm cúm
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: (to) relieve , (to) prevent , common cold , disease , symptom , a light fever
, (to) sneeze , (to) cough .
- Cấu trúc câu: - Ôn mẫu câu Why – Because
- Câu hỏi How can you help prevent a cold ?/ How can you help do
sth?

Unit 12: LET’S EAT


I. Phân phối chương trình: 6 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh có thể nói được các loại thực phẩm thông dụng .
- Diễn đạt ý thích hay không thích món ăn , thực phẩm gì
- Nói về các thói qun giữ gìn sức khoẻ .
- Nói về chế độ ăn thông thường
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. What shall we eat ? : A 1,2 (p. 114,115,116)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nói về các loại thực phẩm thông dụng.
- Diễn đạt được ý thích hay không thích món ăn , thực phẩm gì .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thông tin chính .
- Nghe luyện âm.
- Thực hành nói về sở thích , thích ( cái gì đó) hơn .
- Thể hiện sở thích với : so , too , either , neither.
c.Kiến thức cần đạt được:

37
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
+ Học sinh trung bình:
- Nghe , đọc hiểu , đọc thạo hội thoại .
-Viết được danh mục các thực phẩm mà Hoa và cô của Hoa đã mua
- Thực hành nói về các loại thực phẩm , trái cây được giới thiệu trong bài . Dùng :
so, too , either , neither thể hiện sở thich .
+ Học sinh khá/ giỏi:
- Học sinh đóng lại hội thoại A1
- Nói về hoa qủa thực phẩm ưa thích hoặc không thích
- Đóng tiểu phẩm nhỏ tình huống : các em đi chợ .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: spinach , cucumber , durian , papaya , (to) hate , (to) smell
- Cấu trúc câu: Thực hành nói về sở thích với : so , too , either , neither
2. Tiết 2: A. Let’s eat : A3, A4 (p. 116,117,118)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học:
- Nắm được qui trình nấu một bữa ăn
- viết được thực đơn của bữa ăn .
- Biết được cách hướng dẫn nấu ăn .
- Ghi nhớ thêm một số từ mới
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát triển kỹ năng đọc hiểu (A.3)
- Luyện viết củng cố bài (A. 4)
c.Kiến thứ cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nắm được qui trình nấu ăn của Hoa và viết được thực đơn bữa ăn Hoa đã
nấu .
- Làm bài tập sau bài đọc
+ Học sinh khá/ giỏi: Học sinh kể lại một lần nấu ăn của mình hoặc viết lời chỉ dẫn
nấu một món ăn nào đó .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: bowl , dish , soy sauce , (to) slice , (to) stir fry , (to) add
- Cấu trúc câu: - Ôn quá khứ đơn.
- Câu mệnh lệnh trong lời hướng dẫn nấu ăn .
3. Tiết 3: B. Our food : B1 (p. 119)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Nắm được nguyên nhân việc phải đến bác sĩ của Ba và vấn đề vệ sinh đồ ăn thức
uống
b. Kĩ năng luyện tập:
- Nghe nắm được chủ đề bài học diền thông tin còn thiếu vào chỗ trống .
- Nghe luyện đọc
- Nói về vấn đề sức khoẻ , vệ sinh thực phẩm .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình: Học sinh nghe , đọc thạo B1 , hiểu hội thoại và làm bài tập sau
hội thoại
+ Học sinh khá, giỏi:

38
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Kể lại câu chuyện đến bác sĩ của Ba
- Thảo luận về vấn đề dinh dưỡng bữa ăn và vệ sinh an toàn thực phẩm
c. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: Không có
- Cấu trúc câu:
+ Ôn thời quá khứ đơn ở dạng câu hỏi và câu phủ định
+ Cấu trúc : (to) make somebody feel better
4. Tiết 4: B. Our food : B2 (p. 120)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh nắm được cách giữ gìn sức khoẻ bằng thể thao và chế độ ăn uống hợp lý
- Nắm thêm một số từ mới .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thông tin
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu , luyện đọc thạo và trả lời các câu hỏi sau bài đọc .
- Tóm tắt được thế nào là chế độ ăn cân bằng và hợp lý .
+ Học sinh khá, giỏi:
- Học sinh kể lại tóm tắt bài đọc dựa trên các câu trả lời
- Học sinh liên hệ mình và gia đình , luyện viết thực đơn , chế độ ăn cho mình và gia
đình .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: an amount of, a diet , balanced , moderate , energy , (to) effect , lifestyle ,
dairy product
- Cấu trúc câu: - Ôn mẫu câu Why /Why not- Because
5 Tiết 5: B. Our food : B4 (p. 121)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nghe chi tiết nêu được những đồ ăn thức uống các bạn Lan, Ba , Nga, Hoa
đã dùng
- Viết lại được các đồ ăn thức uống nêu trên .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát triển kỹ năng nghe nắm thông tin cần thiết .
- Luyện viết những thông tin đã nghe được
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe , làm bài tập theo yêu cầu bài nghe
- Viết tên những đồ ăn thức uống nghe được .
+ Học sinh khá, giỏi:
- Học sinh kể lại toàn bộ bài nghe và viết lại vào vở
- Học sinh liên hệ mình và gia đình nói về những thực phẩm gia đình đã dùng
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: Không có
- Cấu trúc câu: - Ôn quá khứ đơn .
6. Tiết 6 . Language focus (p123-128)

39
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh ôn tập và thực hành Past simple , Indefinite quantifiers , Too and Either,
So and Neither và Imperatives .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyên bài tập ngữ pháp .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình: Học sinh ôn tập và làm bài tập phần Language focus .
+ Học sinh khá, giỏi: Làm thêm bài tập giáo viên tự soạn cho phù hợp và giao cho
học sinh .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: Không
- Cấu trúc câu: Ôn tập Past simple , Indefinite quantifiers , Too and Either , So and
Neither và Imperatives .

Unit 13: ACTIVITIES


I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh có thể miêu tả về các hoạt động thể thao và giải trí .
- Nói , viết được lời mời .
- Nhận, từ chối lời mời
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. Spots : A 1,2 (p. 129,130)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nêu tên 10 môn thể thao phổ biến nhất mà thanh, thiếu niên Mỹ
thường chơi.
- Nói về những môn thể thao được ưa chuộng và phổ biến trong thanh, thiếu niên
Việt Nam .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Nghe hiểu , đọc hiểu
- Nghe luyện
- Luyện tập mở rộng , hỏi và trả lời về hoạt động thể thao .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Nghe , đọc hiểu , đọc thạo A1.
- Nêu tên 10 môn thể thao phổ biến nhất mà thanh, thiếu niên Mỹ thường chơi.
- Liên hệ chọn ra những môn nào cũng phổ biến trong thanh, thiếu niên Việt
+ Học sinh khá/ giỏi:
- Học sinh kể lại A1
- Liên hệ bản thân , nói về các môn thể thao ưa thích của mình và những người thân .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: skateboarding , roller- skating , rollerblading, football (American Football),
baseball.
- Cấu trúc câu: - Cách sử dụng trạng từ ở đầu câu , bổ nghĩa toàn câu
(Surprisingly,......)

40
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
* Kiến thức văn hoá : Football của Mỹ là môn bóng bầu dục . Bóng đá là soccer
2. Tiết 2: A. Sports : A3, A5 (p. 131,132,118)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nắm được hai cách diễn đạt tính từ với danh từ và trạng từ với động từ nói
về thể thao .
- Nhận thức được cảnh báo an toàn dưới nước khi đi bơi .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện sử dụng tính từ và trạng từ nói về thể thao
- Luyện đọc hiểu điền khuyết nắm thông tin.
c. Kiến thứ cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh biết cách phân biệt và cấu tạo trạng từ từ các tính từ tương ứng để nói về
thể thao .
- Học sinh đọc hiểu ,điền từ hoàn thành bài tập A5.
- Liên hệ nói về khả năng thể thao của mình
+ Học sinh khá/ giỏi: Học sinh nêu tóm tắt về cảnh báo an toàn khi đi bơi
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: lifeguard , pool age , skill, sudden, safe, careless, strict .
- Cấu trúc câu: - Cách cấu tạo trạng từ và cách sử dụng
- Câu mệnh lệnh trong lời hướng dẫn nấu ăn .
3. Tiết 3: B. Spots : A4 (p. 132)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh hiểu về môn thể thao đi bộ và lợi ich của môn thể thao này
b. Kĩ năng luyện tập:
-Luyện đọc hiểu nắm thông tin .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc thạo , hiểu bài khoá , trả lời câu hỏi sau bài khoá .
- Nêu lợi ich môn thể thao này .
+ Học sinh khá, giỏi:
- Liên hệ nói về hoạt động đi bộ ở Việt Nam của bản thân và những người xung
quanh .
- Thảo luận về lợi ích của hoạt động đi bộ
d.Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: (to) increase , participant, (to) organize ,( to) take part in , (to) win the
prize , competition ,WFF, WTS
- Cấu trúc câu: Ôn thời quá khứ đơn .
4. Tiết 4: B. Come and play B 1, B2 (p. 134, 135)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nói , viết được lời mời
- Nhận hoặc từ chối lời mời .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe, đọc hiểu hội thoại .
- Luyện nói : Mời , nhận lời mời hoặc từ chối lời mời

41
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Phân biệt được nghĩa các động từ tình thái (modal verb): can , must , should ,ought
to , have to trong pham vi ngữ cảnh của bài .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu , luyện đọc thạo và trả lời các câu hỏi sau bài đọc B1.
- Học sinh thực hành mời và đáp lại lời mời đóng vai Nam và Ba .
- Nắm cách sử dụng modal verbs trong hội thoại
+ Học sinh khá, giỏi:
- Học sinh làm B4
- Học sinh liên hệ , luyện mời và đáp lại theo tình huống của bản thân .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: ought to , a table tennis paddle, spare .
- Cấu trúc câu: - cách sử dụng một số modal verbs .
5 Tiết 5: B. Come and play: B3 (p. 136)
a.Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh hiểu rõ môn thể thao Scuba-diving -Lặn với bình dưỡng khí .
- Sử dụng could – couldn’t nói về khả năng quá khứ .
- Biết thêm một số từ mới .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc hiểu .
- Luyện đọc thạo bài khoá
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình: Học sinh đọc hiểu , làm bài tập theo yêu cầu bài đọc B3 chú ý
sử dụng could –couldn’t để hiểu về môn thể thao và sơ lược lịch sử việc con người
lặn xuống nước , khám phá thế giới dưới nước .
+ Học sinh khá, giỏi: Học sinh kể lại tóm tắt A3 và liên hệ những hiểu biết về môn
thể thao này ở Việt Nam
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: underwater , vessel, (to) explore , (to) invent , special breathing equipment
- Cấu trúc câu: - Sử dụng could – couldn’t nói về khả năng quá khứ .
* Kiến thức văn hoá : Một số thông tin về Jacques Cousteau (trang 140 Sách Giáo
Viên)

Unit 14: FREE TIME FUN


I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Nói về các hoạt động trong giờ rảnh rỗi .
- Mời / Gợi ý và đáp lại một lời mời / lời gợi ý .
- Hỏi và diễn đạt những lựa chọn sở thích .
- Nói về TV và các chương trình TV.
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. Time for TV : A 1 (p. 139,140)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nói về các hoạt động trong giờ rảnh rỗi

42
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Diễn đạt những lựa chọn sở thích
- Nói về TV và các chương trình TV.
b. Kĩ năng luyện tập:
- Nghe hiểu , đọc hiểu nắm thông tin về Lan và Hoa .
- Nghe luyện âm, luyện đọc
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu , luyện đọc hội thoại và làm bài tập sau bài hội thoại .
- Học sinh thực hành đóng lại hội thoại
+ Học sinh khá/ giỏi:
- Học sinh kể tóm tắt về các hoạt động trong giờ rảnh rỗi của gia đình Hoa và Lan .
Những lựa chọn sở thích của họ.
- Học sinh liên hệ nói về mình và gia đình .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: adventure , cricket , series, (to) guess,
- Cấu trúc câu: - Cấu trúc like/prefer + to – infinitive /gerund
2. Tiết 2: A. Time for TV : A2 (p.141)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể diễn đạt và đáp lại lời mời ,lời gợi ý
- Diễn đạt những lựa chọn sở thích về chương trình giải trí
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nói câu gợi ý và thực hành về các hoạt động trong thời gian rỗi .
- Luyện nói: cách mời , gợi ý và đáp lại
c. Kiến thứ cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu, đọc thạo các quảng cáo về chương trình giải trí và hội thoại.
- Học sinh đặt hội thoại tương tự dựa vào thông tin các chương trình quảng cáo trong
bài .
+ Học sinh khá/ giỏi: Học sinh sử dụng thông tin và quảng cáo trong thực tế , đặt hội
thoại tương tự A2
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: a cowboy movie , detective
- Cấu trúc câu: - Ôn lại các câu mời , gợi ý : Would you like to ….; Let’s …..; What
about …?; Can you make it on…?và cách đáp lại.
3. Tiết 3: B. Free time fun : A3 (p. 142)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh hiểu về sự phát triển của vô tuyến truyền hình ở Việt Nam .
b. Kĩ năng luyện tập:
-Luyện đọc hiểu nắm thông tin .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc thạo , hiểu bài khoá , làm bài điền từ sau bài khoá .
- Nhìn tranh , kể lại ngắn gọn về phát triển của vô tuyến truyền hình ở Việt Nam .
(mỗi học sinh 1 tranh)

43
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
+ Học sinh khá, giỏi:
- Kể lại sự phát triển của vô tuyến truyền hình ở Việt Nam trước lớp .
- Thảo luận về TV hiện nay địa phương mình .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: owner , (to) gather , (to) change
- Cấu trúc câu:
- Ôn thời quá khứ đơn và hiện tại đơn .
- Giải thích nhanh nghĩa của câu “ Times has changed” không đi sâu.
4. Tiết 4: B. What’s on ? : B1,2(p.144,145)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nói về TV và các chương trình TV
- Hỏi và diễn đạt những lựa chọn sở thích .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe, đọc hiểu , đọc thạo hội thoại A1
- Luyện nói về chương trình TV và diễn đạt những lựa chọn sở thích .
- Luyện nghe hiẻu lấy thông tin chi tiết
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu , luyện đọc thạo và trả lời các câu hỏi sau bài đọc B1.
- Học sinh thực hành đóng vai Nga và Ba .
-Học sinh tóm tắt những sở thích của Ba và Nga về chương trình TV.
- Nghe và làm bài tập B2
+ Học sinh khá, giỏi: Học sinh liên hệ hỏi và trả lời về chương trình TV và diễn đạt
những lựa chọn sở thích của mình
d.Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: kind , cartoon , fistful , sport show , weather forecast .
- Cấu trúc câu: - like + to do / doing smth và prefer + doing smth
5 Tiết 5: B. What’s on ?: B3,4 (p.145,146)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh hiểu rõ chi tiết về một số chương trình TV phổ biến cho người xem TV
nói chung và thanh , thiếu niên nói riêng .
- Biết thêm một số từ mới .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu ngữ liệu mở rộng qua nghe và đọc hiểu .
- Luyện viết và củng cố từ vựng có liên quan đến chủ điểm TV
- Luyện đọc thạo bài khoá .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe, đọc hiểu , đọc đúng và trả lời câu hỏi sau bài đọc .
- Học sinh làm B4,
- Nói về chương trình TV yêu thích của mình .
+ Học sinh khá, giỏi: Học sinh kể lại tóm tắt theo tranh các chương trình TV trong B3
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: audience , import , band , contest , contestant ,satellite

44
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Cấu trúc câu: - Ôn lại hiện tại đơn .
* Kiến thức văn hoá : Giải thích các hình ảnh trong tranh : Tranh 1 : Ban nhạc The
Moffats ( The Music Band Moffats ) ; Tranh 2 : Một cảnh trong chương trình “Đường
lên đỉnh Olympia” ; Tranh3 : Một cảnh trong bộ phim về thám tử nổi tiếng Sherlock
Holmes .

Unit 15: FREE TIME FUN


I. Phân phối chương trình: 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh có khả năng cho lời khuyên và đáp lại lời khuyên về vấn đề chơi các trò
chơi điện tử
- Nói về các trò chơi điện tử và các tác động của chúng .
- Nói về các hoạt động trong quá khứ .
- Nói về sở thích
- Nói về những điều thích và không thích về đời sống ở thành thị và nông thôn
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. Video games . A 1 (p.147)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể cho lời khuyên và đáp lại lời khuyên về vấn đề chơi các trò chơi
điện tử
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe giới thiệu chủ điểm các trò chơi điện tử và các tác động của chúng
- Nghe luyện âm, luyện đọc hội thoại
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe, đọc hiểu , luyện đọc hội thoại và trả lời câu hỏi sau bài hội thoại .
- Học sinh thực hành đóng lại hội thoại
+ Học sinh khá/ giỏi:
- Học sinh nói lên ý kiến bản thân về trò chơi điện tử
- Học sinh liên hệ hỏi và trả lời theo chủ điểm trò chơi điện tử .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: the amusement center , addictive , the arcade
- Cấu trúc câu: - “ - Don’t spend too much of your time ...” ; và cách đáp lại lời
khuyên “ Don’t worry , I won’t”
2. Tiết 2: A. Video games. A2, ( p.148,149)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể hiểu biết hơn về trò chơi điện tử .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát triển kỹ năng đọc hiểu .
c. Kiến thứ cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu, đọc thạo A2 làm bài tập sau bài đọc
- Học sinh tóm tắt ưu điểm và nhược điểm của trò chơi điện tử
+ Học sinh khá/ giỏi:

45
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
- Thảo luận về ưu điểm và nhược điểm của trò chơi điện tử theo kinh nghiệm của
bản thân.
- Liên hệ nói về việc chơi trò chơi điện tử ở Việt Nam.
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: dizzy , social skill , inventor
- Cấu trúc câu: - Ôn lại cách khuyên ai làm gì với should – shouldn’t
3. Tiết 3: B. In the city : B1 ,B2(p. 150,151)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh hiểu về cuộc sống ở thành phố và nông thôn .
- Trình bầy sở thích cuộc sống ở nông thôn hay thành thị .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe và đọc hiểu
- Luyện đọc thạo hội thoại
- Luyện nói hỏi và trả lời về sở thích cuộc sống ở nông thôn hay thành thị
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc thạo , hiểu bài hội thoại , trả lời câu hỏi sau hội thoại B1 .
- Học sinh hỏi và trả lời về sở thích sống ở thành phố hay ở nông thôn và nêu lý do
+ Học sinh khá, giỏi: Thảo luận ,so sánh về những ưu , nhược điểm của thành phố và
nông thôn trong thực tế nơi mình sinh sống
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: the rest of , awake , (to) scare , (to) get used to ,
- Cấu trúc câu:
- (to) get used to
- Sometimes the noise keeps me awake at night
4. Tiết 4: B. In the city ? B3,B4 ( p.151,152)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nói về những hoạt động ưa thích vào buổi tối
b. Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu .
- Đọc thạo đoạn văn
- Nghe hiểu lấy thông tin cụ thể
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu , luyện đọc thạo và làm bài tập sau bài đọc B3
- Học sinh nghe , làm bài tập B4 .
- Học sinh nói về những hoạt động ưa thích vào buổi tối của bản thân mình
+ Học sinh khá, giỏi: - Học sinh kể tóm tắt về Hoa ,đóng vai Hoa kể về những hoạt
đong của mình vào buổi tối .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: regularly , rarely , (to) socialize
- Cấu trúc câu: - like/prefer + to-infinitive; like + gerund

46
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
5 Tiết 5: Giáo viên cho học sinh luyện các bài tập và hướng dẫn , giải đáp cho học
sinh các bài tập đánh dấu sao . Tiết học này giáo viên dành ôn tập , củng cố ,nâng cao
kiến thức tuỳ theo trình độ học sinh .

Unit 16: PEOPLE AND PLACES


I. Phân phối chương trình: 7 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh có thể nói về các địa điểm khác nhau ở châu Á
- Thảo luận về ý thích
- Thảo luận về nơi nghỉ hè .
- Nói về các nhân vật nổi tiếng
- Nói về các sự kiện trong lịch sử .
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. Famous places in Asia : A 1,2( p. 154.155)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nói về các nước và thủ đô các nước , những địa điểm du lịch khác
nhau ở Đông Nam châu Á .
- Ôn trạng từ tần suất .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thông tin chính .
- Nghe luyên âm , ngữ điệu .
- Luyện nói theo chủ đề các nước và thủ đô các nước , các địa điểm du lịch khác nhau
ở Đông Nam châu Á .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Nghe , đọc hiểu , đọc thạo hội thoại .
- Làm bài tập sau hội thoại . Làm A2
- Nêu tên các nước và thủ đô các nước , các địa điểm du lịch khác nhau ở Đông Nam
châu Á được đề cập trong hội thoại và A2. Nêu ý muốn của mình về kỳ nghỉ ở các
nơi đó .
+ Học sinh khá/ giỏi:
- Học sinh đóng lại hội thoại A1
- Trình bầy những hiểu biết của mình về những địa danh nêu trong bài và mong muốn
đến thăm các địa danh đó
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: album ,religion, occasionally
- Cấu trúc câu: ôn trạng từ tần suất và thời hiện tại đơn.
2. Tiết 2: A. Famous places in Asia . A3 (p.156)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nghe và lấy được thông tin cụ thể về lịch bay của người phi công
- Học sinh có thể đóng vai người phi công viết kể lại hành trình của mình .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe hiểu lấy thông tin cụ thể .
- Luyện viết củng cố bài .

47
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
c. Kiến thứ cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nắm được lịch bay của người phi công và điền bảng hoàn thành A3
- Đóng vai người phi công kể tóm tắt về hành trình của mình và viết tóm tắt vào vở
+ Học sinh khá/ giỏi: Học sinh tưởng tượng là phi công ,tự xếp lịch bay cho mình và
trình bày về hành trình theo lịch của mình .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: a cultural show , Balinese .
- Cấu trúc câu: - Ôn quá khứ đơn.
*Kiến thức văn hoá : Bali : Một hòn đảo nổi tiếng ở Indonesia ,nằm ở phía tây nam
dưới Jakarta và Java.
3. Tiết 3: A. Famous places in Asia . A4 (p. 156,157)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nắm thêm thông tin về những địa điểm khác nhau và các môn nghệ thuật
phổ cập ở một số nước châu Á.
- Học sinh ôn lại các đông từ khuyết thiếu chỉ khả năng ai có thể làm gì .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc hiểu .
- Nghe luyện đọc .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe , đọc thạo A4 , hiểu bài khoá và trả lời câu hỏi sau bài
- Học sinh nói về các địa danh và các môn nghệ thuật mà mình quan tâm .
+ Học sinh khá, giỏi:
- Kể lại tóm tắt bài khoá
- Liên hệ và nói về những địa danh và môn nghệ thuật phổ cập ở VIệt Nam
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: attraction , ancient monument, resort , coral , (to) admire , shadow puppet
show .
- Cấu trúc câu:
- Ôn đông từ khuyết thiếu may , can , could ...
- Phần Remember (P.157)
4. Tiết 4: B. Famous people . B1 (p. 157,158)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nói về Đại tướng Võ Nguyên Giáp và các địa danh nổi tiếng gắn liền với
tên tuổi của ông và lịch sử Việt Nam .
- Nêu tên những địa danh lịch sử gần với hiểu biết của học sinh và những nhân vật có
gắn với các địa danh đó .
- Nắm thêm một số từ mới .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thông tin
- Nghe luyện âm , luyện đọc
- Nói về các nơi nổi tiếng và tiểu sử các nhân vật nổi tiếng .
c. Kiến thức cần đạt được:

48
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu , luyện đọc thạo và làm bài tập sau bài hội thoại .
- Kể tóm tắt về tiểu sử Đại Tướng Võ Nguyên Giáp
- Nêu tên một sốnhững địa danh lịch sử gần với hiểu biết của học sinh và những
nhân vật có gắn với các địa danh đó .
+ Học sinh khá, giỏi:
- Đóng vai nói lại hội thoại .
- Học sinh liên hệ nói tên những địa danh lịch sử gần với hiểu biết của học sinh và
những nhân vật có gắn với các địa danh đó .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: quiz , battle, General , (to) lead , (to) defeat , forces, (to) be famous for
- Cấu trúc câu: - Ôn các thời quá khứ phối hợp .
5 Tiết 5: B. Famous people :B4, B2 (p. 158 , 159 , 160)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nói về những nhân vật nổi tiếng ở các lĩnh vực như : khoa học , văn học ,
thể thao , điện ảnh , ca nhạc ......
- Nắm thêm một số từ mới .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc hiểu về các nhân vật nổi tiếng và nói về tiểu sử các nhân vật
- Luyện thực hành nói về các nhân vật nổi tiếng mà học sinh ưa thích dùng
các cấu trúc my favorite ..; I prefer.. why ... Because .....
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu B4 , làm bài tập theo yêu cầu bài a) , b) sau bài đọc .
- Học sinh làm B2 a), b)
- Học sinh nêu lại tên những nhân vật nổi tiếng được đề cập trong bài và lĩnh vực
hoạt động của họ
+ Học sinh khá, giỏi: Học sinh nói về những nhân vật nổi tiếng ưa thích của mình.
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: bulb, invention, gramophone , actor , motion picture , author , fairy tale
- Cấu trúc câu: - my favorite ..; I prefer.. why ... Because
6. Tiết 6 . B. Famous people : B5 (p161)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nghe nắm thông tin chi tiết về tiểu sử Bác Hồ .
- Viết về Bác Hồ dựa trên các thông tin đã nghe được .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyên nghe lấy thông tin .
- Luyện nói , viết dựa trên thông tin đã nghe được .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe , điền thông tin vào bảng B5 .
- Dựa trên bảng B5 đã điền , nói và viết tiểu sử về Bác Hồ
+ Học sinh khá, giỏi: Kể thêm về những điều mình biết về Bác Hồ và tình cảm của
mình với Bác

49
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: (to) leave , (to) move, (to) found , (to) form , (to) declare , independence,
Democratic Republic of Viet Nam
- Cấu trúc câu: Ôn tập thời quá khứ đơn .
7. Tiết 7 . Language focus (p162-167)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh ôn tập về : adjectives , adverbs, modal verbs , likes ,dislikes , Because
/Why , simple past , simple present , present progressive , simple future tense .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyên làm các bài tập
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình: Làm được các bài tập trong phần Language Focus.
+ Học sinh khá, giỏi: Làm thêm bài tập giáo viên soạn theo nội dung ôn tập
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: rock climbing , appetizer , shrimp , stew , steak, ginger , anniversary
celebration
- Cấu trúc câu: adjectives , adverbs, modal verbs , likes ,dislikes , Because /Why ,
simple past , simple present , present progressive , simple future tense .

50
Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7

You might also like