Professional Documents
Culture Documents
NĂM 2020
(CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
2. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
3. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Ngô Gia Tự
4. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
5. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
6. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Liên Trường
THPT Nghệ An
7. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
8. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
9. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
10. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
11. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
12. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
13. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
14. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Quang Hà
15. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
16. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
17. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
18. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Ngô Gia Tự
19. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
20. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Lịch sử năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
21. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Ngữ văn năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
22. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Ngữ văn năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
23. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Ngữ văn năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
24. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Ngữ văn năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Quang Hà
25. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Ngữ văn năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
26. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2019-2020 có đáp án - Liên Trường
THPT Nghệ An
27. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đồng Đậu
28. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
29. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Ngô Gia Tự
30. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
31. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
32. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Ngô Gia Tự
33. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
34. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Phan Đình Phùng
35. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
36. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Tiếng Anh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
37. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
38. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Ngô Sĩ Liên
39. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Đăng Đạo
40. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
41. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Đoàn Thượng
42. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên
43. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Viết Xuân
44. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
TX Quảng Trị
45. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lí năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Yên Lạc 2
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPTG
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC 2019 - 2020, LẦN 1
BÀI THI KHH - MÔN: ĐỊA LÝ
Mã đề thi 120 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 41: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết những nhà máy nhiệt điện nào sau đây
có công suất trên 1000 MW?
A. Ninh Bình, Uông Bí, Cà Mau. B. Trà Nóc, Phú Mỹ, Uông Bí.
C. Phú Mỹ, Uông Bí, Na Dương. D. Phả lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
Câu 42: Lượng mưa ở Huế cao hơn ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh do ở Huế chịu tác động mạnh của
các nhân tố
A. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới.
B. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, gió tây nam.
C. bão, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
D. bão, áp thấp nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc nước ta là
A. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió tây nam từ vịnh tây Bengan.
B. hoạt động của gió tây nam từ vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt.
C. hoạt động của gió mùa Tây Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Phúc Yên. C. Bắc Ninh. D. Hà Nội.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với
nông nghiệp nước ta?
A. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 47: Nhận định nào không đúng với biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình nước ta?
A. Quá trình feralit diễn ra với cường độ mạnh.
B. Xâm thực, bào mòn mạnh bề mặt ở vùng đồi núi.
C. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình cacxtơ với các hang động, thung khô.
D. Bồi tụ nhanh ở các vùng đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 48: Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 64: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài
lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, Nhà nước ta có chủ
quyền hoàn toàn vê mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên, được gọi là?
A. Thềm lục địa. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nền kinh tế nước ta trước thời kì Đổi mới?
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu. B. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh. D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm. B. Khoáng sản nhiều loại.
Trang 3/6 - Mã đề thi 120
C. Đất trồng đa dạng. D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 67: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
B. đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
C. đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
D. đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Quy Nhơn.
Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Thanh Hóa. B. Điện Biên. C. Nghệ An. D. Đắk Lắk.
Câu 70: Quản lí sử dụng đất đai hợp, thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng, kĩ thuật
nông nghiệp trên đất dốc, là các biện pháp nhằm vào việc giảm thiểu tác hại của
A. lũ quét B. ngập lụt. C. động đất. D. hạn hán.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên
đảo?
A. Bến En. B. Tràm Chim. C. Bái Tử Long. D. Kon Ka Kinh.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu
USD)
Năm 2010 2013 2014 2015
Xuất khẩu 72 236,7 132 032,9 150 217,1 162 016,7
Nhập khẩu 84 838,6 132 032,6 147 849,1 165 775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước
ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống
sông Hồng?
A. Sông Gâm. B. Sông Mã. C. Sông Chảy. D. Sông Lô.
Câu 74: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp là
A. sự khác nhau về đặc điểm khí hậu giữa các vùng.
B. khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô.
C. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
D. sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam.
Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên mùa khô sâu sắc, kéo dài từ 4- 6 tháng của Nam Bộ và Tây
Nguyên là do hoạt động của
A. gió Tín phong bán cầu Băc B. gió Phơn Tây Nam
C. gió mùa Đông Bắc D. gió mùa Tây Nam
Câu 76: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên
A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
C. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
D. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 77: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là cơ cấu lao động đang làm việc
phân theo khu vực kinh tế năm 2007, theo thứ tự (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ)?
A. 57,2%, 18,2%, 24,6%. B. 53,9%, 20,0%, 26,1%.
C. 65,1%, 13,1%, 21,8%. D. 21,8%, 13,1%, 65,1%.
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
Trang 4/6 - Mã đề thi 120
A. Trường Sơn Bắc. B. Ngân Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 79: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu
nào sau đây?
A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 80: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế là đã hình thành nên
A. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư.
B. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.
C. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
D. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.
-----------------------------------------------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam,NXB GD từ năm 2009 đến nay.
Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh không được sử dụng tài liệu)
----------- HẾT ----------
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất
nước ta?
A. Ninh Bình. B. Hà Nam. C. Thái Bình. D. Bắc Ninh.
Trang 1/5 - Mã đề 132
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Sa Pa. B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng
A. Tây Bắc - Đông Nam. B. Bắc - Nam.
C. Đông - Tây. D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 12: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DẦU THÔ VÀ THAN CỦA VIỆT NAM,
GIAI ĐOẠN 2010-2015 (Đơn vị : triệu tấn)
Mặt hàng 2010 2012 2014 2015
Dầu thô 8,1 9,3 9,3 9,2
Than sạch 19,9 15,2 7,3 1,7
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dầu thô và than sạch của nước ta trong giai đoạn trên, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ
200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào?
A. Pleiku. B. Kon Tum. C. Đà lạt. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi
A. Con Voi. B. Trường Sơn Bắc. C. Tam Điệp. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi
nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế. B. Doanh thu tăng liên tục qua các năm.
C. Khách nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế. D. Khách nội địa đông hơn khách quốc tế.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiêp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
Câu 17: Từ vĩ tuyến 160B về phía nam của nước ta, gió mùa mùa đông về bản chất là
A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Đông Nam.
Câu 18: Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới dày đặc. B. Sông nhiều nước quanh năm.
C. Nhiều nước, giàu phù sa. D. Chế độ nước theo mùa.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài. B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước. D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm
trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Hữu nghị và Lào cai. B. Tây Trang và Na Mèo.
C. Tây Trang và Lào cai. D. Hữu nghị và Tây Trang.
Câu 21: Nước ta có thể giao lưu mở rộng kinh tế với các nước trên thế giới do
A. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. nằm trên đường hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc tế.
C. trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
D. khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động trên TG.
Nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2005 và
2014?
A. Quy mô GDP của nước ta tăng.
B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước cao nhất.
C. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
Câu 5: Sản xuất và lắp ráp ô tô trở thành thế mạnh của các nước.
A. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam –pu-chia.
B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Lào.
C. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết trên sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận trên
sông Tiền) tháng nào có lưu lượng nước lớn nhất?
A. Tháng 8. B. Tháng 10. C. Tháng 9. D. Tháng 12.
Câu 7: Nguồn vốn nào sau đây không phải hoàn toàn là nguồn vốn đầu tư nước ngoài?
A. Đầu tư gián tiếp của nước ngoài (FPI). B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI).
C. Xây dựng- vận hành- chuyển giao (BOT). D. Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA).
Câu 8: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 16,5 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài về phía biển của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 399 428 m. B. 339 842 m. C. 339 428 m. D. 399 482 m
Câu 9: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
Trang 1/4 - Mã đề thi 140
A. Tiếp giáp lãnh hải. B. Lãnh hải.
C. Đặc quyền kinh tế. D. Nội thuỷ.
Câu 10: Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận là
A. lục địa và biển. B. đảo và quần đảo.
C. lục địa và biển đảo. D. biển và các đảo.
Câu 11: Các nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là:
A. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Cam- pu- chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào.
D. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Mi- an- ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Câu 12: Địa hình hướng tây bắc – đông nam thể hiện rõ rệt ở vùng núi nào của nước ta?
A. Tây Bắc, Đông Bắc. B. Tây Bắc, Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc, Trường Sơn Nam.
Câu 13: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ là nhờ:
A. Nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.
B. Nằm kề Biển Đông rộng lớn.
C. Chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông.
D. Thuộc khu vực gió mùa châu Á.
Câu 14: Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ . D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15: Đồng bằng Thanh Hóa được thành tạo bởi phù sa của hệ thống
A. sông Cả, sông Thu Bồn. B. sông Chu, sông Cả.
C. sông Mã, sông Cả. D. sông Mã, sông Chu.
Câu 16: Ở nước ta, vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hê từ đầu năm
A. 1995. B. 2005. C. 2015. D. 1985.
Câu 18: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
B. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.
C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết trong Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ,
đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Kiều Liêu Ti. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Tha Ca. D. Mẫu Sơn.
Câu 20: Cho bảng số liệu
SỐ LƯỢNG GIA SÚC, GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2012
Trâu Bò (nghìn Lợn (nghìn Gia cầm (triệu
Năm
(nghìn con) con) con) con)
2000 2879,2 4127,9 20193,8 196,1
2005 2922,2 5540,7 27435,0 219,9
2010 2877,0 5808,3 27373,3 300,5
2012 2627,8 5194,2 26494,0 308,5
Nhận xét nào không đúng về số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2000 - 2012?
A. Đàn trâu có xu hướng tăng.
B. Đàn lợn có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C. Đàn gia cầm tăng liên tục.
D. Đàn bò có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào dưới đây chịu tác động
mạnh nhất của gió Tây khô nóng?
A. Tây Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
0
1998 2002 2006 2010 2014 Năm
Cây CN hàng năm Cây CN lâu năm
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1998 - 2014?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
C. Diện tích cây công nghiệp nước ta tăng.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
Câu 38: Theo hướng từ biển vào, đồng bằng ven biển miền Trung thường được phân chia thành 3 dải:
A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá.
C. vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát, đầm phá.
D. cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.
Câu 39: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m. B. 305 100 m. C. 305 580 m. D. 305 246 m.
Câu 40: Một trong những ảnh hưởng của Biển Đông thể hiện rõ rệt và trực tiếp nhất đến
A. độ ẩm của các khối khí qua biển.
B. sự thành tạo các dạng địa hình ven biển.
C. việc làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
D. các yếu tố hải văn như: nhiệt độ, thủy triều, sóng…