Professional Documents
Culture Documents
Đề tài chi tiết: Tủ điều khiển đèn chiếu sáng đường có 2 chế độ Auto/Manual. Chế
Auto thì ON/OFF theo Timer 24 giờ thật; chế độ Manual ON/OFF bằng nút nhấn. Có
đèn báo pha, có Switch chọn chế độ.
Mô tả yêu cầu:
2. Phải có đèn báo pha, đèn báo các chế độ của động cơ hoạt động và đèn báo sự cố.
Page |2
Mục lục
CHƯƠNG 1. Danh sách vật tư, thiết bị :............................................................................................... 4
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...................................................................................................... 5
2.1. Giới thiệu khí cụ điện đã dùng ................................................................................................ 5
2.2. Cơ sở lí thuyết ......................................................................................................................... 8
2.2.1. Chức năng và nguyên lí hoạt động Contactor ................................................................. 8
2.2.2. Chức năng và nguyên lí hoạt động của MCB.................................................................. 9
2.2.3. Chức năng và nguyên lí hoạt động cầu chì.................................................................... 10
2.2.4. Chức năng và nguyên lí của TIMMING RELAY(TB118N) ........................................ 11
2.3. Chức năng các khí cụ được sử dụng trong mạch: ................................................................. 12
2.4. Nguyên lý hoạt động : ........................................................................................................... 13
CHƯƠNG 3. Lựa chọn thiết bị ........................................................................................................... 15
3.1. Giả sử yêu cầu bài toán ......................................................................................................... 15
3.2. Tính toán chọn thiết bị điện................................................................................................... 16
3.2.1. Tính chọn dòng contactor .............................................................................................. 16
3.2.2. Tính chọn MCB (Miniature Circuit Breaker)................................................................ 17
3.2.3. Chọn cầu chì .................................................................................................................. 19
3.2.4. Chọn Timer 24h (TB118N) ........................................................................................... 20
3.3. Chọn đèn báo......................................................................................................................... 23
3.3.1. Ta chọn các loại đèn báo sau:........................................................................................ 23
3.3.2. Chọn nút nhấn ............................................................................................................... 24
3.4. Chọn cáp dây ......................................................................................................................... 26
3.4.1. Chọn cáp cho mạch động lực ........................................................................................ 26
3.4.2. Chọn cáp cho mạch điều khiển...................................................................................... 27
CHƯƠNG 4. Thiết kế tủ điện bằng phần mềm EPLAN ..................................................................... 28
4.1. Sơ đồ nguyên lý..................................................................................................................... 29
4.2. Giải thích nguyên lí hoạt động .............................................................................................. 32
4.3. Connection list ...................................................................................................................... 33
4.4. Thiết kế layout tủ điện........................................................................................................... 38
4.4.1. Layout 3D inside của tủ điện........................................................................................ 38
4.4.2. Layout 3D trong panel của tủ điện ................................................................................ 39
4.4.3. Enclosure Lengend ........................................................................................................ 40
4.4.4. Layout mặt tủ điện......................................................................................................... 43
Page |3
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Terminal
Page |8
2.2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
2.2.1. Chức năng và nguyên lí hoạt động Contactor
2.2.1.1. Chức năng :
Contactor hay còn gọi là khởi động từ, là khí cụ điện hạ áp, thực hiện việc đóng ngắt
thường xuyên các mạch điện động lực có dòng điện ngắt không vượt quá giới hạn
dòng điện quá tải của mạch điện. Hoạt động đóng ngắt của contactor có thể thực hiện
nhờ cơ cấu điện từ, cơ cấu khí động hoặc cơ cấu thuỷ lực, nhưng thông dụng nhất
là contactor điện từ.
Công suất: 5.5kW/12A
Số cực: 3 pha + 1NO hoặc 1NC (tiếp điểm phụ)
Điện áp cuộn hút : 220VAC 50/60Hz
2.2.1.2. Nguyên lí hoạt động :
Khi cấp nguồn trong tủ điện điều khiển bằng giá trị điện áp định mức của Contactor
vào hai đầu của cuộn dây contactor quấn trên phần lõi từ cố định thì lực từ tạo sẽ ra
hút phần lõi từ di động hình thành mạch từ kín (lực từ phải lớn hơn phản lực của lò
xo), Contactor ở trạng thái hoạt động.
Lúc này nhờ vào bộ phận liên động về cơ giữa lõi từ di động và hệ thống tiếp điẻm
làm cho tiếp điểm chính đóng lại, tiếp điểm phụ chuyển đổi trạng thái (thường đóng sẽ
mở ra, thường hở sẽ đóng lại) và duy trì trạng thái này.
Khi ngưng cấp nguồn cho cuộn dây thì Contactor ở trạng thái nghỉ, các tiếp điểm trở
về trạng thái ban đầu.
Khi bật MCB ở trạng thái ON thì điện áp định mức của nam châm điện (11) và phần
ứng (10) hút lại với nhau.
Khi sụt áp quá mức, nam châm điện (11) sẽ nhả phần ứng (10), lò xo (9) kéo móc (8)
bật lên, móc (7) thả tự do, thả lỏng, lò xo (1) được thả lỏng, kết quả các tiếp điểm của
MCB được mở ra, mạch điện bị ngắt.
Quá trình tiền hồ quang: giả sử tại thời điểm t0 phát sinh sự quá dòng, trong khoảng
thời gian tp làm nóng chảy cầu chì và phát sinh ra hồ quang điện. Khoảng thời gian
này phụ thuộc vào giá trị của dòng điện sự cố và vào khả năng tiếp nhận của phần tử
nóng chảy.
Quá trình phát sinh hồ quang: tại thời điểm tp hồ quang sinh ra cho đến thời điểm tt
mới dập tắt toàn bộ hồ quang. Trong suốt quá trình này, năng lượng sinh ra do hồ
quang làm nóng chảy vật chất làm đầy xung quanh nhằm dập tắt hồ quang. Do đó điện
áp được thiết lập trở lại ở các cực của cầu chì, mạch điện do đó đã được cắt hoàn toàn.
Bộ hẹn giờ dạng cơ giúp bật tắt thiết bị điện theo thời gian cài sẵn
2.2.4.2. Nguyên lí hoạt động
2. MCB1 & MCB2 có nhiệm vụ bảo vệ ngắn mạch cũng như đóng, cắt điện cho 2 ngõ ra
tải.
3. CB tép có nhiệm vụ bảo vệ ngắn mạch đồng thời đóng, cắt điện cho mạch điều khiển.
4. Cầu chì – Bảo vệ ngắn mạch & quá tải cho đèn báo pha.
5. Timer 24h – Tự động bật – tắt tải theo thời gian thực được cài đặt trước (Au).
+ 2 Đèn báo hoạt động RUN1,RUN2 – Tải đang hoạt động (Au/Man).
*** Lưu ý : Ký hiệu (Au) – Chỉ có tác dụng khi chọn chế độ auto, (Au/Man) – Có
tải.
4. Mạch có 2 chế độ hoạt động Auto – Manual lựa chọn bằng cách gạt công tắc chọn chế độ.
5. Chế độ Manual :
+ Khi nhấn nút START, cuộn hút K1 & K2 hút các tiếp điểm chính & 2 tiếp điểm phụ
(NO) K1,K2 đóng lại, khi nút nhấn nhả ra 2 tiếp điểm phụ K1,K2 dẫn điện cho 2 cuộn hút
duy trì trạng thái đóng của mạch, tải hoạt động, 2 đèn báo RUN1,RUN2 sáng.
+ Khi muốn tắt tải, nhấn nút STOP, làm hở mạch,lúc này 2 cuộn hút bị ngắt điện nên
không còn lực để hút các tiếp điểm, nên lò xo sẽ đẩy các tiếp điểm về trạng thái mở, tải tắt,
6. Chế độ Auto :
+ Timer 24h sẽ được cài đặt chạy đúng thời gian thực và thời gian cần tắt – mở tải.
+ Khi đến thời gian ON, tiếp điểm (NO) của timer 24h đóng lại & duy trì cấp điện cho 2
cuộn hút, lúc này cuộn hút sẽ hút các tiếp điểm & đóng điện cho tải, tải hoạt động, 2 đèn
+ Khi đến thời gian OFF, tiếp điểm sẽ tự động mở ra, ngắt điện cung cấp cho 2 cuộn hút,
cuộn hút không còn lực để hút các tiếp điểm nên các tiếp điểm sẽ tự động mở ra nhờ vào lò
*** Timer 24H được mắc sau nút ESTOP để luôn có điện, tránh sai lệch giờ.
P a g e | 15
Dòng điện định mức của contctor cần chọn Icontactor = 1,2 Iđm=1,2.14,4=17,3(A)
Và chọn tải cho contactor: Tải AC-3: tải cuộn kháng, loại Tesys D. Theo tiêu
chuẩn IEC 60947-4-1
Đánh giá hiện tại của contactor phụ thuộc vào loại sử dụng. Về phân loại của IEC
trong tiêu chuẩn 60947 được mô tả như sau:
AC-1 – Đối với các tải không-cảm ứng hoặc cảm ứng nhẹ, lò điện trở.
AC-2 – Khởi động các động cơ vành trượt: khởi động, ngắt nguồn.
AC-3 – Khởi động các động cơ lồng sóc và ngắt nguồn chỉ sau khi động cơ đạt
được tốc độ cần thiết. (Khóa Dòng Rotor (LRA), Ngắt dòng đầy tải (FLA)).
AC-4 – Khởi động các động cơ lồng sóc với cách khởi động inching và
plugging. Khởi động/Dừng nhanh. (Tạo và ngắt khóa dòng rotor).
Chọn: 9 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-3 for power circuit
Sau khi tra catalogue, ta chọn được Contactor với công suất 3.75 kW điện áp
U=380VAC cho tải động cơ không đồng bộ nhóm 3 pha có mã LC1E0901M5.
ange Easy9
device application Distribution
product or component Miniature circuit-
type breaker
device short name Easy9 MCB
Poles 3P
number of protected 3
poles
[In] rated current 25 A
network type AC
trip unit technology Thermal-magnetic
curve code C
P a g e | 19
+ Chọn ruột cầu cể bảo chì : ta chọn dòng điện định mức 2A, dùng để bảo vệ các đèn
báo pha
Sản phẩm Panasonic TB118N như một công tắc đa năng cho việc có thể sử
dụng nguồn điện hoặc pin;
Đảm bảo an toàn điện, khó xảy ra hiện tượng chập điện hay cháy nổ bởi vật liệu
sử dụng nhựa cao cấp.
Sai số thời gian của đồng hồ chuẩn trên máy: không quá 0.5s/ngày
Bộ nhớ cài đặt thời gian sẽ lưu trữ tự động, không bị mất khi có sự có mất điện
nên người dùng không phải cài đặt lại; Vì có pin dữ trự 300H
b) Đèn đỏ (Red)4
Tra catalog, ta chọn nút nhân EMEGENCY STOP(ESTOP) để dùng khẩn cấp
mạch điều khiển khi xảy ra sự cố
Ta chọn dây cáp cho mạch điều khiển có tiết diện 0,75mm2
P a g e | 28
4.1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
a) Mạch động lực (power ciruit)
1F5: MCB 3 pha, đóng cắt, cấp điện cho mạch động lực
1F2,1F3,1F4: cầu chì dùng để bảo vệ đèn báo 3 pha 1H2,1H3,1H4
P a g e | 30
b) Power control
2F3,2F6 : MCB 3 pha đóng cắt, cấp điện cho mạch động lực
2K3,2K6 Contactor, lần lượt điều khiển trực tiếp cho L1,L2
P a g e | 31
Type
Order number Quantity Designation number Supplier Pos
Ø 22 ILL. RING 230V TEXT
EMERGENCY STOP WITH
ZBY9W2M330 1 LOGO YELLOW LABEL ZBY SE 2
Ø 22 L1-Legend holder for
ZBY2101 1 control or signalling unit ZBY SE 3
Ø 22 L2-Legend holder for
ZBY2101 1 control or signalling unit ZBY SE 4
Ø 22 L3-Legend holder for
ZBY2101 1 control or signalling unit ZBY SE 5
Ø 22 MODE-Legend holder
ZBY2101 1 for control or signalling unit ZBY SE 6
Ø 22 RUN2-Legend holder
ZBY2101 1 for control or signalling unit ZBY SE 7
Ø 22 STOP-Legend holder
ZBY2101 1 for control or signalling unit ZBY SE 8
Ø 22 START-Legend holder
ZBY2101 1 for control or signalling unit ZBY SE 9
Ø 22 RUN1-Legend holder
ZBY2101 1 for control or signalling unit ZBY SE 10
EZ9F34106 1 Easy9 MCB-1P+6A EZ9F SE 11
EZ9F34325 1 Easy9 MCB-3P+25A EZ9F SE 12
EZ9F34310 2 Easy9 MCB-3P+10A EZ9F SE 13
Light Ø 22 - red - integral
XB7EV04MP 1 LED - 230..240 V XB7 SE 14
Light Ø 22 - yellow - integral
XB7EV05MP 1 LED - 230..240 V XB7 SE 15
Light Ø 22 - green - integral
XB7EV03MP 2 LED - 230..240 V XB7 SE 16
Light Ø 22 - blue - integral
XB7EV06MP 1 LED - 230..240 V XB7 SE 17
PANASONI
TB118NE7 1 24 HOURS TIME SWITCH TB C 18
EasyPact TVS-
Contactor_3P_NO+1NO,Coi
LC1E0901M5 2 l 220VAC-50Hz LC1E SE 19
DF81 3 TeSys fuse holder - 1 P 25A DF81 SE 20
Emergency stop Ø 22 - 1
XB7NS8445 1 NO + 1 NC XB7 SE 21
Push-button Ø22, Spring
XB7NA42 1 return, Red - 1NC XB7 SE 22
Push-button Ø22, Spring
XB7NA31 1 return, Green - 1NO XB7 SE 23
Selector switch - Ø 22 -
black - standard handle - 2
XB7ND25 1 positions - 1 NO + 1NC XB7 SE 24
Wire duct color gray, W25 x HVDR252
HVDR2525 6 H25 5 RCCN 26
Type
Order number Quantity Designation number Supplier Pos
Support rail 35/7.5, L: 1000
T-RAY-N 3 mm T-RAY-N RE 27
P a g e | 42