You are on page 1of 43

Page |1

Đề tài chi tiết: Tủ điều khiển đèn chiếu sáng đường có 2 chế độ Auto/Manual. Chế
Auto thì ON/OFF theo Timer 24 giờ thật; chế độ Manual ON/OFF bằng nút nhấn. Có
đèn báo pha, có Switch chọn chế độ.

Mô tả yêu cầu:

1. Làm theo yêu cầu đề bài.

2. Phải có đèn báo pha, đèn báo các chế độ của động cơ hoạt động và đèn báo sự cố.
Page |2

Mục lục
CHƯƠNG 1. Danh sách vật tư, thiết bị :............................................................................................... 4
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...................................................................................................... 5
2.1. Giới thiệu khí cụ điện đã dùng ................................................................................................ 5
2.2. Cơ sở lí thuyết ......................................................................................................................... 8
2.2.1. Chức năng và nguyên lí hoạt động Contactor ................................................................. 8
2.2.2. Chức năng và nguyên lí hoạt động của MCB.................................................................. 9
2.2.3. Chức năng và nguyên lí hoạt động cầu chì.................................................................... 10
2.2.4. Chức năng và nguyên lí của TIMMING RELAY(TB118N) ........................................ 11
2.3. Chức năng các khí cụ được sử dụng trong mạch: ................................................................. 12
2.4. Nguyên lý hoạt động : ........................................................................................................... 13
CHƯƠNG 3. Lựa chọn thiết bị ........................................................................................................... 15
3.1. Giả sử yêu cầu bài toán ......................................................................................................... 15
3.2. Tính toán chọn thiết bị điện................................................................................................... 16
3.2.1. Tính chọn dòng contactor .............................................................................................. 16
3.2.2. Tính chọn MCB (Miniature Circuit Breaker)................................................................ 17
3.2.3. Chọn cầu chì .................................................................................................................. 19
3.2.4. Chọn Timer 24h (TB118N) ........................................................................................... 20
3.3. Chọn đèn báo......................................................................................................................... 23
3.3.1. Ta chọn các loại đèn báo sau:........................................................................................ 23
3.3.2. Chọn nút nhấn ............................................................................................................... 24
3.4. Chọn cáp dây ......................................................................................................................... 26
3.4.1. Chọn cáp cho mạch động lực ........................................................................................ 26
3.4.2. Chọn cáp cho mạch điều khiển...................................................................................... 27
CHƯƠNG 4. Thiết kế tủ điện bằng phần mềm EPLAN ..................................................................... 28
4.1. Sơ đồ nguyên lý..................................................................................................................... 29
4.2. Giải thích nguyên lí hoạt động .............................................................................................. 32
4.3. Connection list ...................................................................................................................... 33
4.4. Thiết kế layout tủ điện........................................................................................................... 38
4.4.1. Layout 3D inside của tủ điện........................................................................................ 38
4.4.2. Layout 3D trong panel của tủ điện ................................................................................ 39
4.4.3. Enclosure Lengend ........................................................................................................ 40
4.4.4. Layout mặt tủ điện......................................................................................................... 43
Page |3

Danh sách thành viên nhóm 2:

STT Họ và Tên Lớp MSSV Ghi chú


1 Dương Tiến Thành DGT17 1751030140 Nhóm trưởng
2 Phạm Trọng Nghĩa DGT17 1751030117
3 Trương Nhật Tiến DGT17 1751030128

Phân Chia công việc


Page |4

CHƯƠNG 1. DANH SÁCH VẬT TƯ, THIẾT BỊ :

bảng 1Bảng vật tư, thiết bị

STT Mã SL CHI TIET MÀU TIỀN


1 XB7EV03MP 2 PILOT LIGHT, 22MM GREEN 150000
2 XB7EV04MP 1 PILOT LIGHT, 22MM RED 75000
3 XB7EV05MP 1 PILOT LIGHT,22MM YELLOW 75000
4 XB7EV06MP 1 PILOT LIGHT,22MM BLUE 75000
5 XB7NA31 1 NO BUTTON, 22MM, START GREEN 59000
6 XB7NA42 1 NC BUTTON, 22MM, STOP RED 59000
7 XB7NS8445 1 NC BUTTON, 22MM, ESTOP RED 110000
8 XB7ND25 1 1NO + 1NC , SELECTOR SWITCH, 22MM BLACK 44000
9 TB118N 1 24 HOURS TIME SWITCH 250000
10 EZ9F34106 1 MCB 1P 6A 78000
11 EZ9F34325 1 MCB 3P 25A 260000
12 EZ9F34306 2 MCB 3P 10A 520000
13 LC1E0901M5 2 CONTACTOR 3P 9A, 1NO 500000
14 RT18-32 3 FUSE CASE 60000
15 RT15 3 FUSE 2A 15000
16 UK-2.5 20 TERMINO BLOCK GRAY 70000
17 SV1.5-3 1 COSE 0.5~1.5MM2 RED 16500
18 SV1.5-3 1 COSE 0.5~1.5MM2 BLUE 16500
19 SV2-4 1 COSE 1.5~2.5MM2 RED 18000
20 SV2-4 1 COSE 1.5~2.5MM2 BLUE 18000
19 SV2-3 1 COSE 1.5~2.5MM2 RED 18000
20 SV2-3 1 COSE 1.5~2.5MM2 BLUE 18000
20 RG 1 WIRE PROTECTION 40000
19 E2512 1 COSE 2.5MM2 RED 18000
19 ESTOP 1 ESTOP LEGEND HOLDER YEL 10000
20 LH 8 LEGEND HOLDER BLACK 64000
21 DIN RAIL 1 1M 25000
22 WIRE DUCT 1 25x30X1700MM 30000
23 CABINET 1 400X500X210MM 400000
24 CV-2.5 10 WIRE 1x2.5MM2 RED 60000
25 CV-1 15 WIRE 2x24MM2 RED 45000
26 CV-1 6 WIRE 2x24MM2 BLUE 18000
TOTAL = 3.300.000 VND
Page |5

CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

Hình 1đồ nguyên lí

2.1. GIỚI THIỆU KHÍ CỤ ĐIỆN ĐÃ DÙNG

MCB 1P 6A MCB 3P 25A


Page |6

CONTACTOR 3P 12A, 1NO + 1NC FUSE case

Ruột cầu chì 2A TB118N (TIMER 24H)

ESTOP(NC) SLECT SWITCH(NO+NC) START (NO)


Page |7

STOP (NC) PILOT YELLOW LIGHT

PILOT BULE LIGHT PILOT RED LIGHT PILOT GREEN LIGHT

Terminal
Page |8

2.2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
2.2.1. Chức năng và nguyên lí hoạt động Contactor
2.2.1.1. Chức năng :
Contactor hay còn gọi là khởi động từ, là khí cụ điện hạ áp, thực hiện việc đóng ngắt
thường xuyên các mạch điện động lực có dòng điện ngắt không vượt quá giới hạn
dòng điện quá tải của mạch điện. Hoạt động đóng ngắt của contactor có thể thực hiện
nhờ cơ cấu điện từ, cơ cấu khí động hoặc cơ cấu thuỷ lực, nhưng thông dụng nhất
là contactor điện từ.
Công suất: 5.5kW/12A
Số cực: 3 pha + 1NO hoặc 1NC (tiếp điểm phụ)
Điện áp cuộn hút : 220VAC 50/60Hz
2.2.1.2. Nguyên lí hoạt động :
Khi cấp nguồn trong tủ điện điều khiển bằng giá trị điện áp định mức của Contactor
vào hai đầu của cuộn dây contactor quấn trên phần lõi từ cố định thì lực từ tạo sẽ ra
hút phần lõi từ di động hình thành mạch từ kín (lực từ phải lớn hơn phản lực của lò
xo), Contactor ở trạng thái hoạt động.
Lúc này nhờ vào bộ phận liên động về cơ giữa lõi từ di động và hệ thống tiếp điẻm
làm cho tiếp điểm chính đóng lại, tiếp điểm phụ chuyển đổi trạng thái (thường đóng sẽ
mở ra, thường hở sẽ đóng lại) và duy trì trạng thái này.
Khi ngưng cấp nguồn cho cuộn dây thì Contactor ở trạng thái nghỉ, các tiếp điểm trở
về trạng thái ban đầu.

Hình 2Mô tả hoạt động contactor


Page |9

2.2.2. Chức năng và nguyên lí hoạt động của MCB


2.2.2.1. Chức năng:
MCB là thiết bị dùng để bảo vệ thiết bị điện khi quá tải hoặc ngắn mạch, tương tự như một
chiếc công tắc đóng ngắt tự động khi có sự cố về mạch điện xảy ra, thiết bị này sẽ ngắt điện tự
động để bảo vệ cho người dùng an toàn và máy móc được không gây hư hỏng.

2.2.2.2. Nguyên lí hoạt động


 MCB dòng điện cực đại

Hình 3Sơ đồ nguyên lí MCB dòng điện cực đại


Khi đóng điện, dòng điện cực đại sẽ ở trạng thái bình thường, MCB giữ ở trạng thái
đóng tiếp điểm nhờ móc (2) khớp và móc (3) khớp cụm vào 1 cụm tiếp điểm cộng.
Bật MCB ở trạng thái ON, với dòng điện định mức nam châm điện (5) và phần ứng (4)
không hút.
Khi mạch điện quá tải hay ngắn mạch, lực hút điện từ ở nam châm điện (5) lớn hơn lực
lò xo (6) làm cho nam châm điện (5) sẽ hút phần ứng (4) xuống làm bật nhả móc (3),
móc (5) được thả tự do, lò xo (1) được thả lỏng, kết quả các tiếp điểm của MCB được
mở ra, mạch điện bị ngắt
 MCB điện áp thấp
Hình 4Sơ đồ nguyên lí MCB điện áp thấp
P a g e | 10

Khi bật MCB ở trạng thái ON thì điện áp định mức của nam châm điện (11) và phần
ứng (10) hút lại với nhau.

Khi sụt áp quá mức, nam châm điện (11) sẽ nhả phần ứng (10), lò xo (9) kéo móc (8)
bật lên, móc (7) thả tự do, thả lỏng, lò xo (1) được thả lỏng, kết quả các tiếp điểm của
MCB được mở ra, mạch điện bị ngắt.

2.2.3. Chức năng và nguyên lí hoạt động cầu chì


2.2.3.1. Chức năng:
dùng để bảo vệ thiết bị và lưới điện, tránh khỏi dòng điện ngắn mạch, thường dùng để
bảo vệ cho đường dây dẫn, máy biến áp, động cơ điện, thiết bị điện, mạch điện điều
khiển, mạch điện thắp sáng.

2.2.3.2. Nguyên lí hoạt động


 Đặc tính cơ bản của cầu chì là sự phụ thuộc của thời gian chảy đứt với dòng
điện chạy qua (đặc tính ampe – giây). Để có tác dụng bảo vệ, đường ampe –
giây của cầu chì tại mọi điểm phải thấp hơn đặc tính của đối tượng cần bảo vệ.
 Đối với dòng điện định mức của cầu chì: năng lượng sinh ra do hiệu ứng Joule
khi có dòng điện định mức chạy qua sẽ tỏa ra môi trường và không gây nên sự
nóng chảy, sự cân bằng nhiệt sẽ được thiết lập ở một giá trị mà không gây sự
già hóa hay phá hỏng bất cứ phần tử nào của cầu chì.
 Đối với dòng điện ngắn mạch của cầu chì: sự cân bằng trên cầu chì bị phá hủy,
nhiệt năng trên cầu chì tăng cao và dẫn đến sự phá hủy cầu chì.
Người ta phân thành hai giai đọan khi xảy ra sự phá hủy cầu chì :

o Quá trình tiền hồ quang (tp).


o Quá trình sinh ra hồ quang (ta)
P a g e | 11

Quá trình tiền hồ quang: giả sử tại thời điểm t0 phát sinh sự quá dòng, trong khoảng
thời gian tp làm nóng chảy cầu chì và phát sinh ra hồ quang điện. Khoảng thời gian
này phụ thuộc vào giá trị của dòng điện sự cố và vào khả năng tiếp nhận của phần tử
nóng chảy.

Quá trình phát sinh hồ quang: tại thời điểm tp hồ quang sinh ra cho đến thời điểm tt
mới dập tắt toàn bộ hồ quang. Trong suốt quá trình này, năng lượng sinh ra do hồ
quang làm nóng chảy vật chất làm đầy xung quanh nhằm dập tắt hồ quang. Do đó điện
áp được thiết lập trở lại ở các cực của cầu chì, mạch điện do đó đã được cắt hoàn toàn.

2.2.4. Chức năng và nguyên lí của TIMMING RELAY(TB118N)


2.2.4.1. Chức năng:
 Được sử dụng nhiều trong hệ thống điều khiển tự động, là thiết bị tạo trễ đóng
hoặc mở cho các thiết bị khác, đóng mở theo chu kì thời gian, hẹn giờ kích
xung cho thiết bị

 Bộ hẹn giờ dạng cơ giúp bật tắt thiết bị điện theo thời gian cài sẵn
2.2.4.2. Nguyên lí hoạt động

 S1,S2 cấp nguồn cho đồng hồ (S2,L2 là 2 chân chung)


 L1,L2 được nối với tải : đèn, máy bơm …
 Khi cấp nguồn cho cơ cấu đồng hồ, trên mặt đồng hồ có rãnh để gài chốt lẫy
(thông thường màu trắng để tắt, màu đỏ để bật) ON/OFF
 khi mặt đồng hồ quay đến chỗ lẫy gạt tùy vào ON/OFF sẽ làm thay đổi trạng
thái đóng hoặc mở.

(Sẽ giới thiệu kĩ ở phần chọn thiết bị)


P a g e | 12

2.3. CHỨC NĂNG CÁC KHÍ CỤ ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG MẠCH:


1. MCB tổng – Bảo vệ ngắn mạch & đóng,cắt điện cho toàn tủ.

2. MCB1 & MCB2 có nhiệm vụ bảo vệ ngắn mạch cũng như đóng, cắt điện cho 2 ngõ ra

tải.

3. CB tép có nhiệm vụ bảo vệ ngắn mạch đồng thời đóng, cắt điện cho mạch điều khiển.

4. Cầu chì – Bảo vệ ngắn mạch & quá tải cho đèn báo pha.

5. Timer 24h – Tự động bật – tắt tải theo thời gian thực được cài đặt trước (Au).

6. Hệ thống các nút nhấn & đèn báo :

+ ESTOP – Dừng khẩn cấp tải (Au/Man).

+ Select Switch – Chọn chế độ khởi động (Au/Man).

+ Stop – Dừng tải ở chế độ Manual.

+ Start – Khởi động tải ở chế độ Manual.

+ 3 Đèn báo pha L1,L2,L3 – Số pha đang có.

+ 2 Đèn báo hoạt động RUN1,RUN2 – Tải đang hoạt động (Au/Man).

*** Lưu ý : Ký hiệu (Au) – Chỉ có tác dụng khi chọn chế độ auto, (Au/Man) – Có

tác dụng ở cả 2 chế độ hoạt động.


P a g e | 13

2.4. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG :


1. Khi bật MCB tổng lên nếu lưới đủ 3 pha thì cả 3 đèn báo L1,L2,L3 sẽ sáng.
2. MCB1 & MCB2 có được bật tùy theo nhu cầu sử dụng, đóng điện sẵn sàng cho phần

tải.

3. Bật CB tép để đóng điện cho mạch điều khiển.

4. Mạch có 2 chế độ hoạt động Auto – Manual lựa chọn bằng cách gạt công tắc chọn chế độ.

5. Chế độ Manual :

+ Khi nhấn nút START, cuộn hút K1 & K2 hút các tiếp điểm chính & 2 tiếp điểm phụ

(NO) K1,K2 đóng lại, khi nút nhấn nhả ra 2 tiếp điểm phụ K1,K2 dẫn điện cho 2 cuộn hút

duy trì trạng thái đóng của mạch, tải hoạt động, 2 đèn báo RUN1,RUN2 sáng.

+ Khi muốn tắt tải, nhấn nút STOP, làm hở mạch,lúc này 2 cuộn hút bị ngắt điện nên

không còn lực để hút các tiếp điểm, nên lò xo sẽ đẩy các tiếp điểm về trạng thái mở, tải tắt,

2 đèn báo tắt.

6. Chế độ Auto :

+ Timer 24h sẽ được cài đặt chạy đúng thời gian thực và thời gian cần tắt – mở tải.

+ Khi đến thời gian ON, tiếp điểm (NO) của timer 24h đóng lại & duy trì cấp điện cho 2

cuộn hút, lúc này cuộn hút sẽ hút các tiếp điểm & đóng điện cho tải, tải hoạt động, 2 đèn

báo RUN1,RUN2 sáng.

+ Khi đến thời gian OFF, tiếp điểm sẽ tự động mở ra, ngắt điện cung cấp cho 2 cuộn hút,

cuộn hút không còn lực để hút các tiếp điểm nên các tiếp điểm sẽ tự động mở ra nhờ vào lò

xo, tải tắt, đèn báo tắt.


P a g e | 14

Một số hình ảnh :


Hình 5 Mạch ở trạng thái không hoạt động.

Hình 6Mạch hoạt động ở chế độ Manual.

Hình 7Mạch hoạt động ở chế độ Auto.

*** Timer 24H được mắc sau nút ESTOP để luôn có điện, tránh sai lệch giờ.
P a g e | 15

CHƯƠNG 3. LỰA CHỌN THIẾT BỊ

3.1. GIẢ SỬ YÊU CẦU BÀI TOÁN


Tính toán và thiết kế tủ điều khiển cho mạch điều khiển 1 dãy đèn đường 3 pha có
công suất 10kW. Tủ điều khiển đèn chiếu sáng đường có 2 chế độ Auto-Manual
Auto – ON/OFF theo timer 24H.Manual – ON/OFF bằng nút nhấn. Đèn báo pha,
công tắc chọn chế độ. Biết điện áp 380/400V.( Điều khiển đèn tải AC1)

Công suất: 250W

Kích thước LxWxH(mm):


1100x360x80

Điện áp: 220V/50Hz

Ánh sáng: 4000K/5700K

Quang thông: 30000lm

Chỉ số hoàn màu (CRI): >80

Cấp độ bảo vệ (IP): 65

Hình 8ĐÈN ĐƯỜNG LED 250W (DHQ2502)


P a g e | 16

3.2. TÍNH TOÁN CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN


𝑃đ𝑚 9.103
Dòng điện định mức Iđm = = =14,4(A)
√3.𝑈đ𝑚.cos 𝜑 √3.380.0,95

3.2.1. Tính chọn dòng contactor


Ta sẽ chọn dòng điện của contactor vào khoảng (1-1,4)

 Dòng điện định mức của contctor cần chọn Icontactor = 1,2 Iđm=1,2.14,4=17,3(A)
Và chọn tải cho contactor: Tải AC-3: tải cuộn kháng, loại Tesys D. Theo tiêu
chuẩn IEC 60947-4-1

Đánh giá hiện tại của contactor phụ thuộc vào loại sử dụng. Về phân loại của IEC
trong tiêu chuẩn 60947 được mô tả như sau:

 AC-1 – Đối với các tải không-cảm ứng hoặc cảm ứng nhẹ, lò điện trở.
 AC-2 – Khởi động các động cơ vành trượt: khởi động, ngắt nguồn.
 AC-3 – Khởi động các động cơ lồng sóc và ngắt nguồn chỉ sau khi động cơ đạt
được tốc độ cần thiết. (Khóa Dòng Rotor (LRA), Ngắt dòng đầy tải (FLA)).
 AC-4 – Khởi động các động cơ lồng sóc với cách khởi động inching và
plugging. Khởi động/Dừng nhanh. (Tạo và ngắt khóa dòng rotor).

Theo catalogue ta chọn được contactor có mã như sau:

Chọn: 9 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-3 for power circuit

25 A (at <60 °C) at <= 440 V AC AC-1 for power circuit


P a g e | 17

*Chọn coil cho contactor, có điện áp U đm=220VAC

Sau khi tra catalogue, ta chọn được Contactor với công suất 3.75 kW điện áp
U=380VAC cho tải động cơ không đồng bộ nhóm 3 pha có mã LC1E0901M5.

3.2.2. Tính chọn MCB (Miniature Circuit Breaker)


17,3
Ta có dòng điện định mức lúc đầu tính được là: Iđm=17,3A  Iđm = = 5,7(A)
3

Mà dòng điện của MCB vào khoảng (1-1.4)Iđm


P a g e | 18

Chọn MCB 3P cho mạch động


lực EZ9F4310

Chọn MCB 3P Tổng


EZ9F34325

MCB 1P cho mạch điều


khiển 25-2.10=5(A)
EZ9F34106

ange Easy9
device application Distribution
product or component Miniature circuit-
type breaker
device short name Easy9 MCB
Poles 3P
number of protected 3
poles
[In] rated current 25 A
network type AC
trip unit technology Thermal-magnetic
curve code C
P a g e | 19

3.2.3. Chọn cầu chì


Ta chọn cầu chì để bảo vệ ngắn mạch cho đèn báo

Chọn vỏ cầu chì


RT18-32
P a g e | 20

+ Chọn ruột cầu cể bảo chì : ta chọn dòng điện định mức 2A, dùng để bảo vệ các đèn
báo pha

3.2.4. Chọn Timer 24h (TB118N)


Vì Iđm=14,4 A ta chọn ITimer= 15A
Tra hệ thống thông tin trực tuyến TIMING RELAY panasonic ta chọn Timer TB118N
P a g e | 21

ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM

 Sản phẩm Panasonic TB118N như một công tắc đa năng cho việc có thể sử
dụng nguồn điện hoặc pin;

 Nguồn điện thế hoạt động 110-240VAC/50Hz ;

 Thời gian cài tối thiểu 15 phút;

 Có pin chờ khi mất điện 300 giờ;

 Đảm bảo an toàn điện, khó xảy ra hiện tượng chập điện hay cháy nổ bởi vật liệu
sử dụng nhựa cao cấp.

 Sai số thời gian của đồng hồ chuẩn trên máy: không quá 0.5s/ngày

+ Nhiệt độ làm việc: -25 độ C…+60 độ C

+ Độ ẩm môi trường làm việc < 95%

+ Kích thước: 72(W) x 123(H) x 50(D)mm

+ Trọng lượng sản phẩm: 240g


P a g e | 22

 ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM SO VỚI CÁC TIMER KHÁC

 Bộ nhớ cài đặt thời gian sẽ lưu trữ tự động, không bị mất khi có sự có mất điện
nên người dùng không phải cài đặt lại; Vì có pin dữ trự 300H

 Để cài đặt thời gian cho Timer


Đầu tiên, tắt áp tổng để đảm bảo an. Hệ thống chiếu sáng được bật tắt tự động nhờ hệ
thống timer cơ làm một việc cần độ chính xác tuy nhiên có nhược điểm cài đặt bằng
tay.
Thanh trắng cài thời gian tắt, thanh đỏ thời gian bật
VD: cài đặt 18h thì bật, ta cài thanh đỏ vào 18h để 18h bật, tắt 5h 30 hệ thống chiếu
sáng tắt ta cài thanh trắng vào. Sau đó đặp nắp kính lại.
P a g e | 23

3.3. CHỌN ĐÈN BÁO


3.3.1. Ta chọn các loại đèn báo sau:
a) Đèn xanh (Green) Đèn báo màu xanh XB7EV03MP3.

b) Đèn đỏ (Red)4

Đèn báo màu đỏ


XB7EV04MP3.
P a g e | 24

c) Đèn vàng (Yellow) Đèn báo màu vàng XB7EV05MP3.

3.3.2. Chọn nút nhấn


Khi chọn nút nhấn ta dựa vào chức năng mà ta muốn sử dụng

a) Nút ESTOP( EMEGENCY STOP): 1 NO+ 1NC

Tra catalog, ta chọn nút nhân EMEGENCY STOP(ESTOP) để dùng khẩn cấp
mạch điều khiển khi xảy ra sự cố

b) Nút nhấn START : 1NO

Tra catalog, ta chọn nút nhấn ON OF như sau:


P a g e | 25

c) Nút nhấn OFF: 1NC

 Đèn báo màu xanh


P a g e | 26

3.4. CHỌN CÁP DÂY


3.4.1. Chọn cáp cho mạch động lực
Ta có dòng điện định mức là Icb = 14,24A. Ta áp dụng công thức tính tiết diện dây
dẫn:
𝐼 14,4
S= = = 2,8(mm2)
𝐽 5

• S: là tiết diện dây dẫn (mm2).


• I: dòng điện chạy qua dây dẫn (A).
• J: mật độ dòng điện cho phép (A/mm2)
Mật độ cho phép (J) của dây đồng thường xấp xỉ 5 (A/mm2).
P a g e | 27

3.4.2. Chọn cáp cho mạch điều khiển

Ta chọn dây cáp cho mạch điều khiển có tiết diện 0,75mm2
P a g e | 28

CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ TỦ ĐIỆN BẰNG PHẦN MỀM


P a g e | 29

4.1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
a) Mạch động lực (power ciruit)

Các phần tử của mạch điều khiển

 1F5: MCB 3 pha, đóng cắt, cấp điện cho mạch động lực
 1F2,1F3,1F4: cầu chì dùng để bảo vệ đèn báo 3 pha 1H2,1H3,1H4
P a g e | 30

b) Power control

Các phần tử của mạch điều khiển

 2F3,2F6 : MCB 3 pha đóng cắt, cấp điện cho mạch động lực
 2K3,2K6 Contactor, lần lượt điều khiển trực tiếp cho L1,L2
P a g e | 31

c)Mạch điều khiển

Các phần tử của mạch điều khiển


2F4 : MCB 1 pha, đóng cắt để cấp điện và bảo vệ cho mạch điều khiển
3S2 : Nút nhấn EMERGENCY STOP (khẩn cấp), dừng động cơ khi có sự cố phải
dừng khẩn cấp
3S2.1 : SELECT switch công tắc chọn chế độ Auto/manual
3S2.2 : Nút STOP dừng hệ thống tạm thời
3S2.3 : Nút START, khởi động chạy
3H3,3H4: Đèn báo động cơ đang hoạt động
3K5: Relay thời gian để chuyển sang chế độ Auto
P a g e | 32

4.2. GIẢI THÍCH NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG


 Đóng MCB 1F5 cấp điện cho toàn bộ mạch điện, đóng 3 cầu chì 1F2,1F3,1F4
đèn báo sáng, đóng 2F3,2F6 2MCB cấp nguồn cho mạch động lực, đóng MCB
2F4 nguồn cho mạch diều khiển
 Mạch có 2 chế độ hoạt động dựa theo vị trí công tắc gạt 3S2
 Ở chế độ thủ công
 Lúc này dòng điện sẽ đi từ L1 cho ESTOP 3S2 và Công tắc gạt 3S2.1
đến trước nút start 3S2.3.
 Khi nhấn nút star 3S2.3 dòng điện đi qua cuộn hút 1,2( 2K3, 2K6) hút tiếp điểm
phụ K1, K2(43-44) xuống và các tiếp điểm chính xuống sau khi nhả nút K1,K2
đóng vai trò là tiếp điểm dẫn dòng điện đi qua cuôn coil đèn báo Run 1, Run 2
sáng (3H3, 3H4)
 Chế độ Auto
 Lúc này 3S2 dẫn dòng dòng điện đi qua tiếp điểm S1 của timer, tiếp
điểm S2, L2 nối mass
 Khi đến thời gian được cài dặt trước timer đông tiếp điểm lúc này L1, S1, S2
đóng nhau dẫn đòng điện xuống cuộn coil (2K3,2K6) đóng, dòng điện cho
mạch động lực đèn (3H3, 3H4) sáng.
 Khi L1 xảy ra quá tải MCB 1 ngắt . M2 dẫn còn hoạt động và ngược lại

chú thích : mạch trên không có khả báo cáo khi có sự cố


P a g e | 33

4.3. CONNECTION LIST


Connectio Target 1 Target 2 Color Cross-section
n

L-1.1 1 =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


1F5:1
L-2.1 2 =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5
1F5:3
L-3.1 3 =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5
1F5:5
12.2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75
1F2:2 1H2:x1
13.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75
1F3:2 1H3:x1

14.7 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


1F4:2 1H4:x1

12.3 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- BK 0,75


1H2:x2 1H3:x2

12.3 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- BK 0,75


1H3:x2 1H4:x2

L-1.4 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2F3:2 2K3:1

L-2.4 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2F3:4 2K3:3

L-3.4 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2F3:6 2K3:5

L-1.6 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2F6:2 2K6:1

L-2.6 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2F6:4 2K6:3

L-3.6 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2F6:6 2K6:5

L-1.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2K3:2 2X3:1

L-2.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2K3:4 2X3:2
P a g e | 34

L-3.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2K3:6 2X3:3

L-1.7 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2K6:2 2X6:1

L-2.7 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2K6:4 2X6:2

L-3.7 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2K6:6 2X6:3

N-2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- BK 2,5


2X3:4 2X6:4

L-1.3 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2F3:1 2F6:1

L-2.3 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2F3:3 2F6:3

L-3.3 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


2F3:5 2F6:5

32.1 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


3F2:2 3S2:11

32.4 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


3S2.2:12 3S2.3:13

33.7 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


2K3:44 2K6:43

32.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


2K3:A1 3S2.3:14

32.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


2K6:A1 3K5:L2

32.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


3H3:x1 2K6:44

32.4 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


2K3:43 3S2.3:13

32.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


3H3:x1 2K3:A1

32.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


3H3:x1 2K6:A1
P a g e | 35

32.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


3H4:x1 2K6:A1

L-1.2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


1F5:2 2F3:1

L2.2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


1F5:4 2F3:3

L3.2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 2,5


1F5:6 2F3:5

N-1 4 =SCHEMATICDIAGRAM- BK 2,5


2X3:4

12.3 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- BK 0,75


1H4:x2 2X3:4

L-1.4 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


2F6:1 3F2:1

N-4 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- BK 0,75


3H3:x2 2K3:A2

N-5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- BK 0,75


3H3:x2 2K6:A2

N-6 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- BK 0,75


3H4:x2 2K6:A2

N-7 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- BK 0,75


3H4:x2 3K5:S2

N-3 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- BK 0,75


2K3:A2 2X6:4

PE-2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- GNYE 2,5


2X3:5 2X6:5

PE-1 5 =SCHEMATICDIAGRAM- GNYE 2,5


2X3:5

32.2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


3S2:12 3S2.1:13

32.3 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


3S2.1:14 3S2.2:11

32.2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


3S2.1:13 3S2.1:21

34.6 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


3K5:L1 3S2.1:22
P a g e | 36

32.2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


3K5:L1 3K5:S1

12.1 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


1F2:1 2F3:1

13.4 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


1F3:1 2F3:3

14.6 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM- RD 0,75


1F4:1 2F3:5

32.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-2K6:44 RD 0,75


3H3:x1

32.4 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-3S2.3:13 RD 0,75


2K3:43

32.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-2K3:A1 RD 0,75


3H3:x1

32.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-2K6:A1 RD 0,75


3H3:x1

32.5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-2K6:A1 RD 0,75


3H4:x1

L- =SCHEMATICDIAGRAM-1F5:2 =SCHEMATICDIAGRAM-2F3:1 RD 2,5


1.2

L2.2 =SCHEMATICDIAGRAM-1F5:4 =SCHEMATICDIAGRAM-2F3:3 RD 2,5

L3.2 =SCHEMATICDIAGRAM-1F5:6 =SCHEMATICDIAGRAM-2F3:5 RD 2,5

N-1 4 =SCHEMATICDIAGRAM-2X3:4 BK 2,5

12.3 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-2X3:4 BK 0,75


1H4:x2

L- =SCHEMATICDIAGRAM-2F6:1 =SCHEMATICDIAGRAM-3F2:1 RD 0,75


1.4

N-4 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-2K3:A2 BK 0,75


3H3:x2

N-5 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-2K6:A2 BK 0,75


3H3:x2
P a g e | 37

N-6 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-2K6:A2 BK 0,75


3H4:x2

N-7 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-3K5:S2 BK 0,75


3H4:x2

N-3 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-2X6:4 BK 0,75


2K3:A2

PE-2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-2X6:5 GNYE 2,5


2X3:5

PE-1 5 =SCHEMATICDIAGRAM-2X3:5 GNYE 2,5

32.2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-3S2.1:13 RD 0,75


3S2:12

32.3 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-3S2.2:11 RD 0,75


3S2.1:14

32.2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-3S2.1:21 RD 0,75


3S2.1:13

34.6 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-3S2.1:22 RD 0,75


3K5:L1

32.2 =SCHEMATICDIAGRAM- =SCHEMATICDIAGRAM-3K5:S1 RD 0,75


3K5:L1

12.1 =SCHEMATICDIAGRAM-1F2:1 =SCHEMATICDIAGRAM-2F3:1 RD 0,75

13.4 =SCHEMATICDIAGRAM-1F3:1 =SCHEMATICDIAGRAM-2F3:3 RD 0,75

14.6 =SCHEMATICDIAGRAM-1F4:1 =SCHEMATICDIAGRAM-2F3:5 RD 0,75


P a g e | 38

4.4. THIẾT KẾ LAYOUT TỦ ĐIỆN


4.4.1. Layout 3D inside của tủ điện

Item number Device tag Type number


68 S6 XB7 Enclosure Legend
69 H1 XB7
70 H2 XB7
71 H5 XB7
72 H3 XB7
73 H4 XB7
74 S7 XB7
75 S8 XB7
76 S9 XB7
138 27 ZBY
139 33 ZBY
140 34 ZBY
141 35 ZBY
142 36 ZBY
143 37 ZBY
144 38 ZBY
145 39 ZBY
146 40 ZBY
P a g e | 39

4.4.2. Layout 3D trong panel của tủ điện


P a g e | 40

4.4.3. Enclosure Lengend

Item Device Type number


number tag
67 K1 TB
77 F1 EZ9F
79 K2 LC1E
80 K3 LC1E
83 Q1 DF81
84 Q2 DF81
85 Q3 DF81
86 F2 EZ9F
87 F3 EZ9F
88 F4 EZ9F
94 X2 USLKG 2,5 N
95 X3 UK 2,5 B
96 X4 UK 2,5 B
97 X5 UK 2,5 B
98 X6 UK 2,5 B
116 10 3022218
117 11 3022218
118 X11 UK 2,5 B
119 X10 UK 2,5 B
120 X9 UK 2,5 B
121 X8 UK 2,5 B
122 X7 USLKG 2,5 N
123 12 3022218
124 X16 UK 2,5 B
125 X15 UK 2,5 B
126 X14 UK 2,5 B
127 X13 UK 2,5 B
128 X12 USLKG 2,5 N
129 13 3022218
P a g e | 41

Summarized parts list

Type
Order number Quantity Designation number Supplier Pos
Ø 22 ILL. RING 230V TEXT
EMERGENCY STOP WITH
ZBY9W2M330 1 LOGO YELLOW LABEL ZBY SE 2
Ø 22 L1-Legend holder for
ZBY2101 1 control or signalling unit ZBY SE 3
Ø 22 L2-Legend holder for
ZBY2101 1 control or signalling unit ZBY SE 4
Ø 22 L3-Legend holder for
ZBY2101 1 control or signalling unit ZBY SE 5
Ø 22 MODE-Legend holder
ZBY2101 1 for control or signalling unit ZBY SE 6
Ø 22 RUN2-Legend holder
ZBY2101 1 for control or signalling unit ZBY SE 7
Ø 22 STOP-Legend holder
ZBY2101 1 for control or signalling unit ZBY SE 8
Ø 22 START-Legend holder
ZBY2101 1 for control or signalling unit ZBY SE 9
Ø 22 RUN1-Legend holder
ZBY2101 1 for control or signalling unit ZBY SE 10
EZ9F34106 1 Easy9 MCB-1P+6A EZ9F SE 11
EZ9F34325 1 Easy9 MCB-3P+25A EZ9F SE 12
EZ9F34310 2 Easy9 MCB-3P+10A EZ9F SE 13
Light Ø 22 - red - integral
XB7EV04MP 1 LED - 230..240 V XB7 SE 14
Light Ø 22 - yellow - integral
XB7EV05MP 1 LED - 230..240 V XB7 SE 15
Light Ø 22 - green - integral
XB7EV03MP 2 LED - 230..240 V XB7 SE 16
Light Ø 22 - blue - integral
XB7EV06MP 1 LED - 230..240 V XB7 SE 17
PANASONI
TB118NE7 1 24 HOURS TIME SWITCH TB C 18
EasyPact TVS-
Contactor_3P_NO+1NO,Coi
LC1E0901M5 2 l 220VAC-50Hz LC1E SE 19
DF81 3 TeSys fuse holder - 1 P 25A DF81 SE 20
Emergency stop Ø 22 - 1
XB7NS8445 1 NO + 1 NC XB7 SE 21
Push-button Ø22, Spring
XB7NA42 1 return, Red - 1NC XB7 SE 22
Push-button Ø22, Spring
XB7NA31 1 return, Green - 1NO XB7 SE 23
Selector switch - Ø 22 -
black - standard handle - 2
XB7ND25 1 positions - 1 NO + 1NC XB7 SE 24
Wire duct color gray, W25 x HVDR252
HVDR2525 6 H25 5 RCCN 26
Type
Order number Quantity Designation number Supplier Pos
Support rail 35/7.5, L: 1000
T-RAY-N 3 mm T-RAY-N RE 27
P a g e | 42

CUTTING LIST (WIRE DUCT AND DIN RAIL)


P a g e | 43

4.4.4. Layout mặt tủ điện

You might also like