You are on page 1of 90

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Biên soạn: ThS. Bùi Hữu Hiên

Tài Liệu Lưu Hành Tại HUTECH www.hutech.edu.vn


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Ấn bản 2015
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................... 1

BÀI 1: THÍ NGHIỆM MẠCH KÍCH THYRISTOR VÀ TRIAC .................................................2

BÀI 2: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT MỘT PHA ....................................14

BÀI 3: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CÔNG SUẤT BA PHA ..............................................28

BÀI 4: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU MỘT PHA ..............................35

BÀI 5: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI NGUỒN DC - DC CÔNG SUẤT ....................................44

BÀI 6: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU ĐIỀU RÔNG XUNG ..........................................53

BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ ..............65
2 BÀI 1: THÍ NGHIỆM MẠCH KÍCH THYRISTOR VÀ TRIAC

BÀI 1: THÍ NGHIỆM MẠCH KÍCH


THYRISTOR VÀ TRIAC

1.1 CÂU HỎI CHUẨN BỊ BÀI:


1. Những điều kiện để Diode, Thyristor và Triac dẫn. Phương pháp đóng Thyristor
thường dùng trong điều khiển?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

2. Điểm giống nhau và khác nhau về hoạt động giữa Thyristor và Triac?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

3. Đối với mạch điều khiển Thyristor và Triac thường có những yêu cầu gì?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

4. Sóng đồng bộ có ý nghĩa như thế nào đối với việc kích đóng Thyristor? Có thể chọn
những dạng sóng đồng bộ nào?
...................................................................................................................

...................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 3
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

5. Nhiệm vụ của biến áp ngõ vào TF5?


..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

1.2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM MẠCH KÍCH


THYRISTOR VÀ TRIAC ĐIỀU KHIỂN ĐỒNG BỘ:
I. KHẢO SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA DIODE CÔNG SUẤT:
1. Khảo sát với nguồn điện DC:

Trạng thái ID VD Ghi chú

Phân cực ngược

Phân cực thuận

2. Khảo sát với nguồn điện AC:

a. Trường hợp tải thuần trở R:


4 BÀI 1: THÍ NGHIỆM MẠCH KÍCH THYRISTOR VÀ TRIAC

CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

b. Trường hợp tải cảm L:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

Nhận xét: .....................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 5
II. ĐIỀU KHIỂN SCR:

Nguồn điện áp xoay chiều: U = [V], tần số f = [Hz]

Nguồn điện áp một chiều: U = [V]

Dao động ký: Tần số: Chỉnh  = /2

1. Dạng sóng tín hiệu sine điều khiển đồng bộ cung cấp:
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Tín hiệu tại TP1:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
6 BÀI 1: THÍ NGHIỆM MẠCH KÍCH THYRISTOR VÀ TRIAC

3. Tín hiệu tại TP2:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

4. Tín hiệu tại TP3:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 7
5. Tín hiệu tại TP4:
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

6. Tín hiệu tại TP5:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
8 BÀI 1: THÍ NGHIỆM MẠCH KÍCH THYRISTOR VÀ TRIAC

7. Tín hiệu trên tải R:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

8. Giải thích sự khác nhau tín hiệu trên tải khi thay đổi ngõ ra OUT3 (PEC-502) cho
OUT1.
....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

....................................................................................................................

9. Giải thích sự khác nhau tín hiệu ra trên tải khi khi đảo ngược dây cấp nguồn 24V
cho ngõ vào sơ đồ điều khiển đồng bộ PEC-502.
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 9
10. Tín hiệu trên tải L:
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

11. Vặn biến trở P3 trên PEC-502/1 để thay đổi góc mở =/5, vẽ lại dạng sóng trên
tải trở và tải cảm.

a. Tín hiệu trên tải R:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
10 BÀI 1: THÍ NGHIỆM MẠCH KÍCH THYRISTOR VÀ TRIAC

b. Tín hiệu trên tải L


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

III. ĐIỀU KHIỂN ĐỒNG BỘ TRIAC:


Nguồn điện áp xoay chiều: U = [V], tần số f = [Hz]

Nguồn điện áp một chiều: U = [V]

Dao động ký: Tần số: Chỉnh  = /2

1. Tín hiệu trên tải R:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 11
2. Tín hiệu trên tải L:
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

3. Giải thích sự khác nhau tín hiệu ra trên tải khi thay ngõ ra OUT3 (PEC-502) cho
OUT1.
................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

4. Giải thích sự khác nhau tín hiệu ra trên tải khi đảo ngược dây cấp nguồn 24V cho
ngõ vào sơ đồ điều khiển đồng bộ PEC-502.
................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

5. Vặn biến trở P3 trên PEC-502/1 để thay đổi góc điều khiển  =/5, vẽ lại dạng
sóng trên tải trở và tải cảm.
12 BÀI 1: THÍ NGHIỆM MẠCH KÍCH THYRISTOR VÀ TRIAC

a. Tín hiệu trên tải R:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

b. Tín hiệu trên tải L:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

6. Giải thích sự khác nhau về dạng sóng giữa trường hợp tải trở và tải cảm cho mạch
kích SCR và Triac.
.................................................................................................................

.................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 13
................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................
14 BÀI 2: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT MỘT PHA

BÀI 2: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU


CẦU CÔNG SUẤT MỘT PHA

2.1 CÂU HỎI CHUẨN BỊ BÀI:


1. Chức năng và ứng dụng của bộ cầu chỉnh lưu công suất 1 pha?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

2. Các loại cấu hình chỉnh lưu 1 pha và linh kiện sử dụng tương ứng?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

3. Vẽ dạng sóng điện áp và dòng điện chỉnh lưu của các bộ chỉnh lưu cầu 1 pha?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

4. Dòng điện qua thuần trở R của bộ chỉnh lưu cầu 1 pha trong các trường hợp sau:

- Bộ chỉnh lưu cầu điều khiển bán phần có tính: liên tục
gián đoạn
- Bộ chỉnh lưu cầu điều khiển toàn phần có tính: liên tục
gián đoạn

5. Tính liên tục hoặc gián đoạn của dòng qua tải RL của bộ chỉnh lưu cầu 1 pha phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
...................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 15
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

6. Phạm vi thay đổi lý thuyết cuả góc điều khiển (góc mở) ?
..................................................................................................................

..................................................................................................................

7. Trong bài thí nghiệm, dao động ký dùng để đo dạng sóng nào?
a. Sóng điện áp. b. Sóng dòng điện. c. Sóng áp và dòng.

8. Để theo dõi được dạng sóng dòng điện qua linh kiện, qua nguồn xoay chiều, trong
bài thực hành đã sử dụng biện pháp nào?
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

2.2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU


CÔNG SUẤT MỘT PHA:
IV. PHẦN 1: ĐIỀU KHIỂN BÁN PHẦN
a. Tải trở R:

1. Dạng sóng nguồn xoay chiều cung cấp cho cầu chỉnh lưu:
Nguồn điện áp xoay chiều: U = [V], tần số f = [Hz]

Nguồn điện áp một chiều: U = [V]

Dao động ký: Tần số:


16 BÀI 2: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT MỘT PHA

CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Tín hiệu UDC trên tải R ứng với góc mở  = /2:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 17
3. Dạng sóng trên R01 (Dạng dòng điện nguồn):

CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

4. Dạng sóng trên SCR1 (điện áp trên SCR1):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
18 BÀI 2: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT MỘT PHA

5. Dạng sóng trên R02 (Dạng dòng điện qua SCR2):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

6. Bảng kết quả giá trị đo UDC() và tính toán theo công thức lý thuyết UDC*():

 [rad] 0 /5 2/5 3/5 4/5 

UDC()

UDC*()

7. Đặc tuyến UDC theo góc mở :


UDC (V)

 (rad)
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 19
b. Tải trở RL:

1. Dạng sóng điện áp UDC trên tải RL ứng với góc mở  = /2:
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Dạng sóng trên R01 (Dạng dòng điện nguồn):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
20 BÀI 2: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT MỘT PHA

3. Dạng sóng trên SCR1 (Dạng điện áp trên SCR1):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

4. Dạng sóng trên R02 (Dạng dòng điện qua SCR2):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 21
5. Bảng kết quả giá trị đo UDC() và tính toán theo công thức lý thuyết UDC*():

 [rad] 0 /5 2/5 3/5 4/5 

UDC()

UDC*()

6. Đặc tuyến UDC theo góc mở :

UDC (V)

 (rad)

V. PHẦN 2: ĐIỀU KHIỂN TOÀN PHẦN


a. Tải trở R:

1. Dạng sóng điện áp UDC trên tải R ứng với góc mở  = /2:
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
22 BÀI 2: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT MỘT PHA

2. Dạng sóng trên R01 (Dòng điện nguồn):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

3. Dạng sóng trên SCR1 (Dạng điện áp trên SCR1)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 23

4. Dạng sóng trên R02 (Dạng dòng điện qua SCR2):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

5. Bảng kết quả giá trị đo UDC() và tính toán theo công thức lý thuyết UDC*():

 [rad] 0 /5 2/5 3/5 4/5 

UDC()

UDC*()
24 BÀI 2: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT MỘT PHA

6. Đặc tuyến UDC theo góc mở :

UDC (V)

 (rad)

b. Tải RL:

1. Dạng sóng điện áp UDC trên tải R ứng với góc mở  = /2:
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 25
2. Dạng sóng trên R01 (Dạng dòng điện nguồn):
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

3. Dạng sóng trên SCR1 (Dạng điện áp trên SCR1):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

4. Dạng sóng trên R02 (Dạng dòng điện qua SCR2):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
26 BÀI 2: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT MỘT PHA

5. Bảng kết quả giá trị đo UDC() và tính toán theo công thức lý thuyết UDC*():

 [rad] 0 /5 2/5 3/5 4/5 

UDC()

UDC*()

6. Đặc tuyến UDC theo góc mở  :


UDC (V)

 (rad)
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 27
VI. NHẬN XÉT:

1. Hãy giải thích sự khác nhau tín hiệu ra trên tải trong trường hợp tải R và RL:
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

2. Hãy so sánh và giải thích sự khác nhau tín hiệu ra trên tải với hai dạng điều khiển
BÁN PHẦN và TOÀN PHẦN trong trường hợp RL:
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................
28 BÀI 3: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT BA PHA

BÀI 3: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU


CẦU CÔNG SUẤT BA PHA

3.1 CÂU HỎI CHUẨN BỊ BÀI:


1. Chức năng và ứng dụng của bộ chỉnh lưu 3 pha?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

2. Các loại cấu hình chỉnh lưu 3 pha và linh kiện sử dụng tương ứng?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

3. Công thức tính trung bình điện áp và dòng điện trong bộ chỉnh lưu cầu 3 pha? Giả
sử biên độ áp nguồn xoay chiều là 220 [V], R = 5, góc mở  = /6.
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

4. Các xung điều khiển lần lượt đưa đến cực điều khiển của các Thyristor theo thứ tự
1, 2, 3, 4, 5, 6, 1… lệch nhau một góc:

a. /4 b. /3 c. /6 d. Tùy từng loại Thyristor


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 29
5. Vẽ giản đồ sóng điện áp và tín hiệu điều khiển chỉnh lưu cầu 3 pha (6 Thyristor)?
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

3.2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU


CÔNG SUẤT BA PHA:
1. Dạng sóng nguồn xoay chiều (3 pha) cấp cho cầu chỉnh lưu:
Nguồn điện áp xoay chiều: U = [V], tần số f = [Hz]

Nguồn điện áp một chiều: U = [V]

Dao động ký: Tần số:

Chú ý:

a. Dùng cùng lúc hai que đo của dao động ký để quan sát tín hiệu.

b. Dạng sóng vẽ trên các đồ thị phải được chọn cùng một gốc thời gian.
30 BÀI 3: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT BA PHA

CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Tín hiệu điều khiển SCR1:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

3. Tín hiệu điều khiển SCR2:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 31

4. Tín hiệu điều khiển SCR3:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

5. Tín hiệu điều khiển SCR4:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
32 BÀI 3: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT BA PHA

6. Tín hiệu điều khiển SCR5:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

7. Tín hiệu điều khiển SCR6:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 33

8. Dạng sóng trên tải R ứng với góc mở  = /3:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

9. Dạng sóng trên tải R ứng với góc mở  = /3:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
34 BÀI 3: THÍ NGHIỆM BỘ CHỈNH LƯU CẦU CÔNG SUẤT BA PHA

10. Giải thích sự khác nhau tín hiệu ra trên tải R và tải L:
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 35

BÀI 4: THÍ NGHIỆM BIẾN ĐỔI ĐIỆN


ÁP XOAY CHIỀU MỘT PHA

4.1 CÂU HỎI CHUẨN BỊ BÀI:


1. Chức năng và ứng dụng của bộ biến đổi điện áp xoay chiều?
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

2. Các loại cấu hình bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha và linh kiện sử dụng tương
ứng?
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

3. Công thức tính trị hiệu dụng điện áp tải của bộ biến đổi áp xoay chiều 1 pha?
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

4. Hệ số công suất phụ thuộc như thế nào vào góc kích, trong t/hợp tải R và RL?
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

5. Phương pháp điều khiển pha (Phase Control) áp dụng cho bộ biến đổi điện áp xoay
chiều được biểu diễn như thế nào?
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

7. Các thành phần sóng hay xuất hiện trong bộ biến đổi điện áp xoay chiều?
36 BÀI 4: THÍ NGHIỆM BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU MỘT PHA

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

8. Tính liên tục của dòng tải bộ biến đổi điện áp xoay chiều phụ thuộc yếu tố nào?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

9. Góc điểu khiển tới hạn là gì? Công thức tính?


...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

4.2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP


XOAY CHIỀU MỘT PHA:
I. TẢI THUẦN TRỞ R:

1. Dạng sóng nguồn xoay chiều cấp cho cầu chỉnh lưu:
Nguồn điện áp xoay chiều: U = [V], tần số f = [Hz]

Nguồn điện áp một chiều: U = [V]

Dao động ký: Tần số:


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 37
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Tín hiệu UZ trên tải R ứng với góc mở  = /2:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

3. Dạng sóng IZ trên R (Dạng dòng điện tải):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
38 BÀI 4: THÍ NGHIỆM BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU MỘT PHA

4. Bảng kết quả giá trị đo UZ() và tính toán theo công thức lý thuyết UZ*():

 [rad] 0 /5 2/5 3/5 4/5 

UZ[V] (VOM)

UZ*()

5. Đặc tuyến UZ() theo bảng kết quả:

UZ*() [v]
UZ() [V]

 (rad)
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 39
II. TẢI CÓ TÍNH CẢM RL:

1. Dạng sóng điện áp UZ trên tải RL ứng với góc mở  = /2:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Dạng sóng IZ trên R (Dạng dòng điện tải):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

3. Bảng kết quả giá trị đo khi chỉnh P3 (góc mở ) trên PEC-502:
40 BÀI 4: THÍ NGHIỆM BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU MỘT PHA

 (rad) 0 /5 2/5 3/5 4/5 

(Chỉnh dạng sóng


trên tải)

 (rad)

(Đọc trên
dao động ký)

 (rad)

(Đọc trên
dao động ký)

UZ[V] (VOM)

(Đo bằng VOM)

UZ*()

(Tính bằng
công thức)

Các giá trị UZ*() và  tính theo công thức lý thuyết.


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 41
4. Đặc tuyến UZ() theo bảng kết quả.

UZ*() [v]
UZ() [V]

 (rad)

5. Kết quả đo góc điều khiển tới hạn:


Bảng 4.2

Góc tới hạn th [rad]

*th (Công thức)

Trị hiệu dụng

UZ [V] (VOM)

UZ* [V]

Các giá trị *th tính theo công thức lý thuyết vơí  = 314 [rad/s]

R = . . . . . . . [], L = . . . . . [H]

UZ* [V] bằng trị hiệu dụng áp tải lý tưởng (sau khi trừ sụt áp trên linh kiện), có thể
giả thiết bằng áp nguồn xoay chiều.

6. Dạng sóng áp UZ khi góc mở bằng góc tới hạn:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
42 BÀI 4: THÍ NGHIỆM BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU MỘT PHA

7. Dạng sóng dòng IZ khi góc kích bằng góc tới hạn:
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

Nhận xét, đánh giá kết quả thí nghiệm:

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 43
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................
44 BÀI 5: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI NGUỒN DC - DC CÔNG SUẤT

BÀI 5: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI


NGUỒN DC - DC CÔNG SUẤT

5.1 CÂU HỎI CHUẨN BỊ BÀI:


1. Chức năng và ứng dụng của bộ biến đổi nguồn DC - DC công suất?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

2. Các loại cấu hình bộ biến đổi nguồn DC - DC và linh kiện sử dụng tương ứng?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

3. Nhiệm vụ cuộn dây L1 và tụ điện C2 trong mạch thí nghiệm?


...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

4. Khi ta thay đổi tần số máy phát (thay đổi T(t1+t2)) điện áp ra Uo sẽ thay đổi như
thế nào?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 45
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

5. Hệ số công suất phụ thuộc vào yếu tố nào? Có khác biệt gì trong trường hợp ta
thay đổi giữa hai loại tải R và RL?

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

5.2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI NGUỒN


DC - DC CÔNG SUẤT:
(SWITCHING DC TO DC CONVERTER)
III. KHẢO SÁT TÍN HIỆU TẠI BOARD ĐIỀU KHIỂN:

Nguồn điện áp xoay chiều: U = [V], tần số f = [Hz]

Nguồn điện áp một chiều: U = [V]

Dao động ký: Tần số:


46 BÀI 5: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI NGUỒN DC - DC CÔNG SUẤT

1. Tín hiệu xung tại TP1:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Tín hiệu xung tại TP2:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 47
3. Tín hiệu xung tại TP13:
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

4. Tín hiệu xung tại G - S:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
48 BÀI 5: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI NGUỒN DC - DC CÔNG SUẤT

IV. ĐIỀU KHIỂN NGUỒN DC – DC VỚI XUNG VUÔNG GÓC ĐỘ RỘNG


KHÔNG ĐỔI:

1. Dạng tín hiệu G-S của transistor T1 (PE-515):

CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Dạng tín hiệu S - U0:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 49

Tần số 15kHz 20kHz 25kHz 30kHz

U0 (vuông góc)

Quan sát độ mấp mô thế ra trên tải


= R1

Quan sát độ mấp mô thế ra trên tải


= R1+R2

Quan sát độ mấp mô thế ra trên tải


= R1+R2+R3

V. ĐIỀU KHIỂN NGUỒN DC – DC VỚI XUNG VUÔNG GÓC ĐỘ RỘNG THAY


ĐỔI:

1. Dạng tín hiệu G - S của transistor T1 (PE-515):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Dạng tín hiệu S - U0:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
50 BÀI 5: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI NGUỒN DC - DC CÔNG SUẤT

Độ rộng xung W= % [T] 20% 50% 75% 90%

Điện áp ra trên tải Uout [VDC]

Quan sát độ mấp mô thế ra trên tải


= R1

Quan sát độ mấp mô thế ra trên tải


= R1+R2

Quan sát độ mấp mô thế ra trên tải


= R1+R2+R3

Nhận xét giá trị điện áp ra khi thay đổi độ rộng xung:

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 51
VI. ĐIỀU KHIỂN NGUỒN DC – DC VỚI XUNG VUÔNG GÓC ĐỘ RỘNG TỰ
THAY ĐỔI NHỜ HỆ THỐNG HỒI TIẾP:

1. Dạng tín hiệu G - S của transistor T1 (PE-515):


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Dạng tín hiệu S - U0:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
52 BÀI 5: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN ĐỔI NGUỒN DC - DC CÔNG SUẤT

3. Nhận xét giá trị điện áp ra khi thay đổi tải:


...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

4. Giải thích hoạt động của mạch:


...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 53

BÀI 6: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN


KIỂU ĐIỀU RÔNG XUNG

6.1 CÂU HỎI CHUẨN BỊ BÀI:

1. Kể tên các loại biến tần. Phân biệt biến tần trực tiếp, biến tần gián tiếp?
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

2. Thế nào là nghịch lưu dòng và nghịch lưu áp?


..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

3. Nêu các phương pháp điều khiển bộ nghịch lưu?


..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

4. Trình bày sơ đồ khối bộ biến tần điều khiển theo phương pháp U/f = const?
..................................................................................................................
54 BÀI 6: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU ĐIỀU RÔNG XUNG

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

5. Bộ phát sóng sine chuẩn có tác dụng như thế nào?


...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

6. Tác dụng của xung tam giác trong việc điều khiển bộ biến tần theo phương pháp
U/f = const?
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

6.2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU


ĐIỀU RỘNG XUNG:
(PULSE – WIDTH – MODULATED INTERVER)
Nguồn điện áp xoay chiều: U = [V], tần số: f = [Hz]

Nguồn điện áp một chiều: U = [V]

Dao động ký: Tần số:

I. Tần số sóng SINE chuẩn cực đại Fmax (sine A) = ……………………


(Hz).

II. Giản đồ sóng sine A, B, C và xung tam giác trên cùng một khung đồ
thị:
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 55
Chú ý:

a. Dùng cùng lúc hai que đo của dao động ký để quan sát sự lệch pha nhau
giữa các tín hiệu.

b. Dạng sóng vẽ trên các đồ thị phải được chọn cùng một gốc thời gian.

CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

1. Tín hiệu xung tại TP1:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
56 BÀI 6: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU ĐIỀU RÔNG XUNG

2. Tín hiệu xung tại TP2:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

3. Tín hiệu xung tại TP3:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

4. Tín hiệu xung tại T1 – T6:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 57
58 BÀI 6: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU ĐIỀU RÔNG XUNG
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 59
5. Nhận xét về sự phụ thuộc của tín hiệu ra của bộ so sánh (Comp 1-3) theo tần số
và biên độ tín hiệu sine chuẩn:
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

III. Giản đồ sóng ra trên tải 3 pha_ ĐIỆN ÁP PHA TRÊN TẢI THUẦN TRỞ
(đo riêng từng pha so với trung tính tải) trên cùng một khung đồ thị:

1. Dạng sóng điện áp pha trên tải R tại pha U:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Dạng sóng điện áp pha trên tải R tại pha V:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
60 BÀI 6: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU ĐIỀU RÔNG XUNG

3. Dạng sóng điện áp pha trên tải R tại pha W:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

IV. Giản đồ sóng ra trên tải 3 pha_ĐIỆN ÁP DÂY TRÊN TẢI THUẦN TRỞ
(đo từng đôi một hai pha so với nhau) trên cùng một khung đồ thị:

1. Dạng sóng điện áp dây trên tải R tại U/V – (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 61

2. Dạng sóng điện áp dây trên tải R tại V/W – (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

3. Dạng sóng điện áp dây trên tải R tại W/U – (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
62 BÀI 6: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU ĐIỀU RÔNG XUNG

V. Giản đồ sóng ra trên tải 3 pha_ ĐIỆN ÁP PHA TRÊN TẢI ĐIỆN CẢM
(chỉ đo DUY NHẤT trên một pha U so với trung tính tải) rồi đối chiếu với
dạng sóng của mục [III.1]:

1. Dạng sóng điện áp pha trên tải L tại pha U:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 63
2. Nhận xét về sự khác nhau giữa tín hiệu điện áp pha trong trường hợp tải trở và tải
cảm:
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

VI. Giản đồ sóng ra trên tải 3 pha_ĐIỆN ÁP DÂY TRÊN TẢI ĐIỆN CẢM (đo
từng đôi một hai pha so với nhau) chỉ đo DUY NHẤT trên một cặp pha U-V
rồi đối chiếu với dạng sóng của mục [IV.1]:

1. Dạng sóng điện áp pha trên tải L tại pha U:


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Nhận xét về sự khác nhau giữa tín hiệu điện áp dây trong trường hợp tải trở và tải
cảm:
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................
64 BÀI 6: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU ĐIỀU RÔNG XUNG

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

VII. Nối các lối ra U, V, W với 3 tải trở R1 – R2 – R3. Giữ Uo = 24V. Thay
đổi biến trở SET VALUE. Xác định mối quan hệ giữa tần số sóng sine chuẩn
với dòng trên tải:

F(sine A)

I(A)

VIII. Nhận xét, đánh giá kết quả đo:


...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 65

BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN


THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN
THẾ

7.1 CÂU HỎI CHUẨN BỊ BÀI:


1. Nêu sự khác biệt giữa phương pháp điều khiển six - step và phương pháp điều rộng
xung.
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

2. Trình bày sơ đồ khối bộ biến tần theo phương pháp điều khiển six - step
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

3. Nêu ưu và khuyết điểm bộ biến tần kiểu six - step so với bộ biến tần kiểu điều rộng
xung
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................
66 BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

4. Nêu ưu và khuyết điểm bộ biến tần kiểu six - step khi xung kích 1200 so với bộ
biến tần kiểu six - step khi xung kích 1800.
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

5. Trình bày ưu và khuyết điểm bộ nghịch lưu sử dụng Transistor hay Mosfet so với bộ
nghịch lưu sử dụng Thysistor.
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

7.2 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN KIỂU


BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ:
(SIX – STEP INTERVER)
I. Khảo sát hoạt động của bộ biến đổi điện thế DC – DC:

1. Mối liên quan giữa điện thế ra Uo với độ rộng xung T điều khiển C1

Bảng 1
U0 5V 7.5V 10V 15V 20V 25V

T(C1)

2. Mối liên quan giữa dòng tải với độ rộng xung T điều khiển C1 (U0 = 20V)
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 67

Bảng 2
I(R) R1 R1//R2 R1 // R2 // R3

T(C1)

3. Mối liên quan giữa điện thế ra U0 với xung ở lối ra DIGITAL OUTPUT

Bảng 3
U0 5V 7.5V 10V 15V 20V 25V

T(Dig.Out)

II. Khảo sát bộ phát tín hiệu 6 bước:

A. CÔNG TẮC VỊ TRÍ MODE Ở VỊ TRÍ 1200:

1. Dạng tín hiệu ở D1 và T1 (PEC – 504B)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
68 BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

2. Dạng tín hiệu ở D2 và T2 (PEC – 504B)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

3. Dạng tín hiệu ở D3 và T3 (PEC – 504B)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 69
4. Dạng tín hiệu ở D4 và T4 (PEC – 504B)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

5. Dạng tín hiệu ở D5 và T5 (PEC – 504B)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

6. Dạng tín hiệu ở D6 và T6 (PEC – 504B)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
70 BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

7. Dạng tín hiệu điện áp pha ở U - Trung tính tải (PE – 516)
Tải trở R CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

8. Dạng tín hiệu điện áp pha ở V - Trung tính tải (PE – 516)
Tải trở R CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 71

9. Dạng tín hiệu điện áp pha ở W - Trung tính tải (PE – 516)
Tải trở R CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

10. Dạng tín hiệu điện áp dây ở U - V (PE – 516)


Tải trở R CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
72 BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

11. Dạng tín hiệu điện áp dây ở V - W (PE – 516)


Tải trở R CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

12. Dạng tín hiệu điện áp dây ở W - U (PE – 516)


Tải trở R CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 73

13. Dạng tín hiệu điện áp pha ở U - Trung tính tải (PE – 516)
Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

14. Dạng tín hiệu điện áp pha ở V - Trung tính tải (PE – 516)
Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
74 BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

15. Dạng tín hiệu điện áp pha ở W - Trung tính tải (PE – 516)
Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

16. Dạng tín hiệu điện áp dây ở U - V (PE – 516)


Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 75

17. Dạng tín hiệu điện áp dây ở V – W (PE – 516)


Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

18. Dạng tín hiệu điện áp dây ở W – U (PE – 516)


Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
76 BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

B. CÔNG TẮC VỊ TRÍ MODE Ở VỊ TRÍ 1800:

1. Dạng tín hiệu ở D1 và T1 (PEC – 504B)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

2. Dạng tín hiệu ở D2 và T2 (PEC – 504B)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 77

3. Dạng tín hiệu ở D3 và T3 (PEC – 504B)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

4. Dạng tín hiệu ở D4 và T4 (PEC – 504B)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
78 BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

5. Dạng tín hiệu ở D5 và T5 (PEC – 504B)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

6. Dạng tín hiệu ở D6 và T6 (PEC – 504B)


CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 79

7. Dạng tín hiệu điện áp pha ở U - Trung tính tải (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

8. Dạng tín hiệu điện áp pha ở V - Trung tính tải (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
80 BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

9. Dạng tín hiệu điện áp pha ở W - Trung tính tải (PE – 516)
CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

10. Dạng tín hiệu điện áp dây ở U - V (PE – 516)


Tải trở R CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 81

11. Dạng tín hiệu điện áp dây ở V - W (PE – 516)


Tải trở R CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

12. Dạng tín hiệu điện áp dây ở W - U (PE – 516)


Tải trở R CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
82 BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

13. Dạng tín hiệu điện áp pha ở U - Trung tính tải (PE – 516)
Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

14. Dạng tín hiệu điện áp pha ở V - Trung tính tải (PE – 516)
Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 83

15. Dạng tín hiệu điện áp pha ở W - Trung tính tải (PE – 516)
Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

16. Dạng tín hiệu điện áp dây ở U - V (PE – 516)


Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
84 BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

17. Dạng tín hiệu điện áp dây ở V – W (PE – 516)


Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div

18. Dạng tín hiệu điện áp dây ở W – U (PE – 516)


Tải cảm (motor) CH1-X ……………V/Div Time Base ……………… ms/Div
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 85

19. Mối quan hệ giữa điện áp ra U0 và dòng tải:

U0 5V 7.5V 10V 15V 20V 25V

I(A)

20. So sánh sự khác biệt của tín hiệu điện áp pha và điện áp dây các bước trên (với
tải thuần trở):
..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................
86 BÀI 7: THÍ NGHIỆM BỘ BIẾN TẦN THEO PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ

21. Vặn biến trở SET trên PEC – 504A để thay đổi điện áp DC cấp cho bộ công suất
MOSFET, quan sát tín hiệu ứng với sự thay đổi của điện áp pha và điện áp dây.
Nhận xét.
...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

22. Nhận xét và đánh giá kết quả thí nghiệm


...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 87

You might also like