You are on page 1of 9

Họ và tên: ...................................

Ngày: ………………
Lớp: ...........

BÀI ÔN TOÁN

Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt


trước kết quả đúng:

1. Dãy số được xếp từ lớn đến bé là:

A. 10, 12, 18, 8, 20

B. 20, 18, 12, 8, 10

C. 20, 18, 12, 10, 8

2. Số cần điền vào  10 + 5 =  - 4

A. 18 B. 19 C. 9

3. Ba đôi tất có số chiếc tất là:

A. 3 chiếc B. 4 chiếc C. 6 chiếc

4. Hình vẽ bên có ...... đoạn thẳng:

A. 3 đoạn thẳng

B. 4 đoạn thẳng    

C. 6 đoạn thẳng

Phần II: Tự luận


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
10 - 3 18 - 5 6+4 12 - 2 15 - 0
.............. .............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. .............. ..............
Bài 2: Tính

12 + 6 = ....... 16 - 6 + 7 = .......

3 + 16 = ....... .....

17 - 2 = ....... 10 - 5 + 14 = .......

18 - 8 = ....... .....

Bài 3. Viết phép tính thích hợp:

a) Có : 11 bông hoa b) Hà có : 5 cái bút

Thêm : 5 bông hoa Thu có : 4 cái bút

Có tất cả : ..... bông hoa? Cả hai bạn : ..... cái bút

Bài 4: Hình bên có:

- ....... điểm. Đặt tên các điểm.

- ....... đoạn thẳng.

Bài 5: Điền số vào ô trống sao cho cộng 3 số ở 3 ô liên

tiếp có kết quả là 18

10 5
Họ và tên: ................................... Ngày: ………………..
Lớp: ...........

ĐÁP ÁN BÀI ÔN TOÁN

Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt


trước kết quả đúng:

1. Dãy số được xếp từ lớn đến bé là:

A. 10, 12, 18, 8, 20

B. 20, 18, 12, 8, 10

C. 20, 18, 12, 10, 8

2. Số cần điền vào  10 + 5 =  - 4

A. 18 B. 19 C. 9

3. Ba đôi tất có số chiếc tất là:

A. 3 chiếc B. 4 chiếc C. 6 chiếc

4. Hình vẽ bên có ...... đoạn thẳng:

A. 3 đoạn thẳng

B. 4 đoạn thẳng    

C. 6 đoạn thẳng

Phần II: Tự luận


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
10 18 6 12 15
- - + - -
3 5 4 2 0
7 13 10 10 15
Bài 2: Tính

12 + 6 = 18 16 - 6 + 7 = 17

3 + 16 = 19 10

17 - 2 = 15 10 - 5 + 14 = 19

18 - 8 = 10 5

Bài 3. Viết phép tính thích hợp:

a) Có : 11 bông hoa b) Hà có : 5 cái bút

Thêm : 5 bông hoa Thu có : 4 cái bút

Có tất cả : ..... bông hoa? Cả hai bạn : ..... cái bút

11 + 5 = 16 5 + 4 = 9

Bài 4: Hình bên có:


A B C D

- 7 điểm. Đặt tên các điểm.

- 15 đoạn thẳng.
K H E

Bài 5: Điền số vào ô trống sao cho cộng 3 số ở 3 ô liên

tiếp có kết quả là 18

5 10 3 5 10 3 5 10 3 5
Họ và tên: ................................... Ngày: …………………..
Lớp: ...........

BÀI ÔN TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm: Đúng ghi Đ, sai ghi S

1. Đặt tính rồi tính: 12 - 1

12 12 12 12
- - - -
1 1 1 1
2  11  02  11 
2. Tính
a) 15 + 3 - 1 = 18  b) 15 - 3 - 1 = 11 
c) 15 + 3 + 1 = 19  d) 15 + 3 + 1 = 12 
3. Trên bàn có 6 đôi đũa. Mẹ cất đi 1 đôi đũa. Vậy trên
bàn còn số chiếc đũa là:
5 chiếc  6 chiếc  7 chiếc  10 chiếc 
4. Số lớn nhất có một chữ số trừ đi số nhỏ nhất có một chữ
số có kết quả là:
0 1 8 9
Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
14 + 2 6 + 12 19 - 6 15 - 1 3 + 15 18 - 8
............ ............ ............ ............ ............ ............
............ ............ ............ ............ ............ ............
............ ............ ............ ............ ............ ............
Bài 2: Tính
4 + 12 = ....... 14 - 3 + 5 = .......
15 - 5 = ....... .....
3 + 16 = ....... 16 + 1 - 3 = .......
18 - 6 = ....... .....
Bài 3: Nối các phép tính với kết quả đúng:

19
16 + 2 + 1 14 + 1 + 3
18

17
16 + 2 - 1 14 + 1 - 3
16

16 - 2 + 1 15 14 - 1 + 3

13
16 - 2 - 1 14 - 1 - 3
12

Bài 4: Số? 10

 + 14 = 19  + 2 - 9 = 10

 - 3 = 15 .....

10 =  - 6  - 4 + 5 = 15

12 = 18 -  .....

Bài 5: Viết phép tính thích hợp:


a) Có : 12 quả bóng xanh b) Tất cả : 18 bạn
Có : 7 quả bóng đỏ Có : 8 bạn nữ
Có tất cả : ..... quả bóng? Có : ..... bạn nam?

Bài 6: Hình bên có:


- ....... điểm. Đặt tên điểm.
- ....... đoạn thẳng.
- ....... hình tam giác.
Họ và tên: ................................... Ngày: …………………
Lớp: ...........

ĐÁP ÁN BÀI ÔN TOÁN


Phần I: Trắc nghiệm: Đúng ghi đ, sai ghi s

1. Đặt tính rồi tính: 12 - 1

12 12 12 12
- - - -
1 1 1 1

2 s 11 đ 02 s 11 s
2. Tính
a) 15 + 3 - 1 = 18 S b) 15 - 3 - 1 = 11 đ
c) 15 + 3 + 1 = 19 đ d) 15 + 3 + 1 = 12 S
3. Trên bàn có 6 đôi đũa. Mẹ cất đi 1 đôi đũa. Vậy trên
bàn còn số chiếc đũa là:
5 chiếc S 6 chiếc S 7 chiếc S 10 chiếc đ
4. Số lớn nhất có một chữ số trừ đi số nhỏ nhất có một chữ
số có kết quả là:
0S 1S 8S 9đ
Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
14 6 19 15 3 18
+ + - - + -
2 12 6 1 15 8

16 18 13 14 18 10

Bài 2: Tính
4 + 12 = 16 14 - 3 + 5 = 16
15 - 5 = 10 11
3 + 16 = 19 16 + 1 - 3 = 14
18 - 6 = 12 17
Bài 3: Nối các phép tính với kết quả đúng:

19
16 + 2 + 1 14 + 1 + 3
18

17
16 + 2 - 1 14 + 1 - 3
16

16 - 2 + 1 15 14 - 1 + 3

13
16 - 2 - 1 14 - 1 - 3
12

Bài 4: Số? 10

5 + 14 = 19 17 + 2 - 9 = 10

18 - 3 = 15 19

10 = 16 - 6 14 - 4 + 5 = 15

12 = 18 - 6 10

Bài 5: Viết phép tính thích hợp:


a) Có : 12 quả bóng xanh b) Tất cả : 18 bạn
Thêm : 7 quả bóng đỏ Có : 8 bạn nữ
Có tất cả : ..... quả bóng? Có : ..... bạn nam?
12 + 7 = 19 18 - 8 = 10

Bài 6: Hình bên có:


- 6 điểm. Đặt tên điểm.
- 12 đoạn thẳng.
- 4 hình tam giác.

You might also like