You are on page 1of 80

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Ệ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU Ệ


(Data Analysis and Design of Experiment)

PGS. TS. Trịnh Văn Dũng


Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
trinhvandung190361

07.12.2017 2
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
1. Khái niệm chung
2. Các đại lượng đặc trưng
3. Phương pháp phânâ tích hồi
ồ quy&phân
â tích tương quan
4. Lập công thức TN bằng phương pháp bình phương cực
tiểu
5. Xác định tham số thực nghiệm
6. Bài tập
ập

07.12.2017 3
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
Các giai đoạn cơ bản để xử lý số liệu thực nghiệm

1. Lập kế hoạch và 4. Xây dựng mô hình và


thu thập dữ liệu thử nghiệm giả thuyết

2 Nghiên
2. N hiê cứu
ứ sơ bộ 3 Xác
3. Xá đị
địnhh các
á đđạii lượng
l
dữ liệu chưa biết

07.12.2017 4
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
Phân tích hồi quy và phân tích tương quan?
-trên cơ sở tương quan (quan hệ) giữa các biến ngẫu nhiên
â dựng
-xây d h
phương ì h hồi quy từ
trình ừ sốố liệu
liệ do
d quan sátá vàà thực
h
nghiệm thu nhận được.

Đây là phương pháp được dùng trong CN Hóa – SH – TP để:


-Xây dựng sự phụ thuộc của các tính chất hóa lý vào C, T, P …
-Xây dựng mô hình thống kê của các quá trình công nghệ

07.12.2017 5
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
Phân tích hồi quy và phân tích tương quan thực hiện như thế nào?
-Tìm thuật toán và phương pháp tính toán hệ số hồi quy thực
nghiệm.
hiệ
-Đánh giá sai số của tính toán và phương trình hồi quy thu được.
ự chọn
-Lựa ọ đượcợ mối q quan hệệ tốt ggiữa các biến số từ số liệu
ệ thực

nghiệm
-Biết tính toán bằng máy tính (Cầm tay, Excel) quan hệ thực nghiệm

07.12.2017 6
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
… xi
Cho bảng số liệu: X x1 x2 … xN
Y y1 y2 … yi … yN

Tương quan giữa y và x như thếế nào?


y y y

x x x

07.12.2017 7
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
… xi
Cho bảng số liệu: X x1 x2 … xN
Y y1 y2 … yi … yN

Tương quan giữa y và x:


y y y

x x x
Tương quan chặt Tương quan yếu Không tương quan

07.12.2017 8
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
… xi
Cho bảng số liệu: X x1 x2 … xN
Y y1 y2 … yi … yN

Tương quan giữa y và x:

07.12.2017 9
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
Cho bảng số liệu: x x1 x2 …………………………………….
y y1 y2 ……………………………………
Tương quan giữa y và x:

Tuyến tính Phi tuyến


07.12.2017 10
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
1. Khái niệm
ệ chungg

x x x x
TQ thuận TQ nghịch TQ phi tuyến Không TQ

07.12.2017 11
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
Xác định mức độ tương tác giữa các tham số và các chỉ số
của quá trình bằng:
-Dạng liên kết;
-Cường độ liên kết;

Quan hệ tương quan:


-Thay
Th đổi củaủ biến
biế sốố làm
là giá
iá trị
t ị hàm
hà thay
th đổi;
đổi
-Có thể dạng: giải tích, bảng số, đồ thị;

07.12.2017 12
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặcặ trưngg
Đánh giá sự tồn tại của dạng và cường độ liên kết bằng:
- Hệệ số tươngg q
quan rxy: thước đo độộ chặt
ặ chẽ của mối q
quan
hệ tương quan tuyến tính giữa các tham số x và y.
-Tỷ số tương quan x/y: thước đo độ chặt chẽ của mối quan
hệệ tương quan phii tuyến
ế giữa
i x vàà y.
-Chỉ số tương quan Rxy

07.12.2017 13
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
Xác định:
1)) Hệệ số tươngg q
quan: N

 x  x    y
i i  y
rxy  i 1

1 N ( N  1)  S x  S y
Với: x
N
x
i 1
i

1 N
y
N
y
j 1
i

2
S 2x 
 i
( x  x i )
N 1
2
S 2у 
 ( y i  y i )
N 1
07.12.2017 14
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
Xác định:
N
1) Hệ số tương quan:
 xi  x    yi  y 
rxy  i 1
( N  1)  S x  S y
Với:  xi  yi
 ( x  x )( y  y )   x y 
i i i i
N
 x
2

x  N
2 i

N  1S x2   xi2  1  xi 2
i
S x2 
N N 1
 y
2

N  1S y   yi 
2 2 1
 y  2 y  N
2
i
i

i S y2 
N N 1
07.12.2017 15
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
Xác định: xy  x . y
1) Hệ số tương quan: rxy 
 x y
rxy ≠ 0: X, Y có tương quan

rxy  < 1
rxy = ryx

Y = a0 + a1X
rxy = ±1 cóó tương
t ơ quan giữa
iữ x vàà y

07.12.2017 16
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
Xác định:
1) Hệ số tương quan:
xy  x . y rxy Mức tương quan
rxyy 
 x y 0 91÷1 0
+ 0,91÷1,0 Rất chặt
+ 0,81÷0,9 Chặt
rxy ≠ 0: X, Y có tương quan , ,
+ 0,65÷0,8 g đối chặt
Tương ặ
+ 0,45÷0,64 Vừa
+ 0,25÷0,44 Yếu
Dưới + 0,25 Rất yếu
“+” – Phụ thuộc thuận
“” – Phụ thuộc ngược

07.12.2017 17
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
Để phân tích tương quan cần xác định:
rxy x/y = Đặc
ặ trưngg liên kết
rxy = ± 1  Hàm tuyến tính
rxy = 0 x/y = 1 Đường cong
rxy = 0 x/y = 0 Không có
rxy = 0 x/y < 1 Đường cong tương quan
 xy=
r  x/y  Chí h xác
Chính á tuyến
ế tính
í h
rxy 0 x/y < 1 Tương quan tuyến tính

07.12.2017 18
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg

xyy  x . y
rxy 
 x y

07.12.2017 19
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
rxy  1 : a1  0  thuân
rxy  1 : y  a1 x  a0 
rxy  1 : a1  0  nghich

07.12.2017 20
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
S yx
2)) Xác định
ị tỷỷ lệệ tương
gqquan: x/ y 
Sy
1 k
Với: S yx 
N
 xi xi
m y
i 1
2
 y 2

1 
y xi 
mxi
m
j 1
1
xy yj

07.12.2017 21
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg

2) Xác định tỷ lệ tương quan:  y2


 yx  2
S
y  y
y
nj n


2
Với: S 2

n 1
y j
j 1
n

 y  y  ni
2
i
1 n
 2
y
i 1
n
y   yj
n j 1
yn
i 1
i i

i = 1,
1 2,
2 …n
07.12.2017 22
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg

2) Xác định tỷ lệ tương quan:  y2


 yx  2
S y

Đặc trưng liên Đặc trưng liên


Giá trị Giá trị
kết kết
η=0 Không có 0,5 ≤ η < 0,7 Đáng chú ý
0 < η < 0,2 Rất yếu 0,7 ≤ η < 0,9 Mạnh
0,2
, ≤ η < 0,3
, Yếu 0,9
, ≤η<1 Rất mạnh

0,3 ≤ η < 0,5 Trung bình η=1 Hàm số

07.12.2017 23
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
S yx
2) Tỷ lệ tương quan: y/x 
Sy
x/y  đại ợ g khôngg âm: 0 ≤ x/y ≤ 1
ạ lượng
x/y  rxy 
x/y  y/x

07.12.2017 24
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
 2
3) Chỉ số tương quan: Rxyy  x
2
S x
Rõ ràng: 0 ≤  rxy  ≤ Rxy ≤ xy ≤ 1

R (r) 0,1 – 0,3 0,3 – 0,5 0,5 – 0,7 0,7 – 0,9 0,9 – 0,99
Trung
Cường độ Yếu Chú ý Chặt Rất chặt
bình

07.12.2017 25
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
Xác định: N

 y  f  xi 
2
3) Khoảng tin cậy: i
  t i 1
N 2

07.12.2017 26
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
Để phân tích tương quan cần xác định:
4) Khoảng tin cậy: N

 y  f  xi 
2
i
  t i 1
N 2

07.12.2017 27
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
Để phân tích tương quan cần xác định:
x,, pph 100 110 120 130
y, % 20 40 50 60 N

100  110  120  130


 x  x 
x  114 ph Sx  i 1
 12 ,9 pph
4 N  1
N

20  40  50  60  y  y 
y  42 ,5 Sy  i 1
 17 %
4 N  1
N

 x  x  y  y 
rxyy  i 1
 0,983
N  1S x S y
07.12.2017 28
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
2. Các đại
ạ lượng
ợ g đặc
ặ trưngg
Mục tiêu của phân tích hồi quy và phân tích tương quan:
1) Xây dựng công thức thực nghiệm: y =f(x)
2) Xác
Xá định
đị h các
á tham
th sốố của
ủ môô hình
hì h thực
th nghiệm;
hiệ
3) Kiểm tra sự tương hợp của mô hình.

15

12
9
6
3

0
0 3.2 6.4 9.6 12.8 16

07.12.2017 29
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3. Lập
ập côngg thức thựcự nghiệm
g ệ
Nghiên cứu thực nghiệm gồm các bước:
1)Thu thập
ập thôngg tin ban đầu;
2)Chọn dạng hàm;
3)Xác định các tham số của hàm đã chọn;
4)Khả sát
4)Khảo á mô ô hình
hì h vàà kế
kết luận.
l ậ

i
xi yi
xj = const “Hộp đen”

07.12.2017 30
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3. Lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ
i
xi yi
xj = const “Hộp
Hộp đen
đen”
… xi
Có bảng số liệu: X x1 x2 … xN
Y y1 y2 … yi … yN

Tìm hàm y = f(x) biểu diễn bảng số liệu:


N

 iy  f  x i 2
 min
i 1

Có nhiều hướng nghiên cứu:


-Tìm các giá trị trung gian
-Tìm hàm xấp xỉ
-Tìm hàm thực nghiệm
07.12.2017 31
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3. Lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ
N

 y  f  x i   min
2
i
i 1

Chia làm hai nội dung:


-Tìm các quy luật từ thực nghiệm: lập công thức TN
-Tìm các tham số mô hình: xác định tham số mô hình

07.12.2017 32
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.1 Phươngg pháp
p p bình phương
p g cực
ự tiểu
Cần có:
-Tổng bình phương độ lệch nhỏ nhất
-Gọi là phương pháp bình phương cực tiểuể
Gồm hai dạng
-Tìm
Tìm hàm y = f(x)
f( ) biểu
biể diễn bảng số liệu
liệ thí nghiệm
-Xác định tham số mô hình bằng thực nghiệm

07.12.2017 33
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.1 Phươngg pháp
p p bình phương
p g cực
ự tiểu
X x1 x2 … xi … xN
Có bảng số liệu:
Y y1 y2 … yi … yN

Tìm hàm y = f(x)


( ) biểu diễn bảngg số liệu:

N

 y  f  x i   min
2
i
i 1

07.12.2017 34
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.1 Phươngg pháp
p p bình phương
p g cực
ự tiểu
Có bảng số liệu: X x1 x2 … xi … xN
Y y1 y2 … yi … yN

Cần tìm hàm y = f(x) biểu diễn bảng số liệu:


N

 y  f  x i   min
2
i
i 1
Yêu cầu:
- Giá trị của x xắp xếp theo thứ tự tăng dần;
- Caùc soá lieäu yi ñöôïc ño ñaïc ñoäc laäp vaø tuaân theo luaät phaân phoái
chuaån;
chuan;
- Caùc giaù trò yi ñöôïc tieán haønh vôùi cuøng ñoä chính xaùc;
- Muïc tieâu cuûa phöông phaùp laø toång bình phöông ñoä leäch cuûa yi
vôù
ôùi haø
h øm soáá ñöôï
ñöô c choï
h n laø
l ø nhoû
h û nhaá
h át;
07.12.2017 35
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.1 Phươngg pháp
p p bình phương
p g cực
ự tiểu
Có bảng số liệu: X x1 x2 … xi … xN
Y y1 y2 … yi … yN

Thực hiện: theo 3 bước


1) Đưa
Đ ra dạng
d hà y = f(x);
hàm f( )
2) Xây dựng hàm f(x): xác định các tham số
3) Kiểm tra mức tương hợp với số liệu thực nghiệm

07.12.2017 36
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.1 Phươngg pháp
p p bình phương
p g cực
ự tiểu
Đưa ra dạng hàm y = f(x):
- Cách tốt nhất: vẽ đồ thị
- Dựa vào: dáng điệu đồồ thị
toán học
chuyên ngành

07.12.2017 37
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.1 Phươngg pháp
p p bình phương
p g cực
ự tiểu
Đưa ra dạng hàm y = f(x):
- Dựa vào: dáng điệu đồ thị
toán học
chuyên ngành

Tuyến tính Phi tuyến


07.12.2017 38
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.1 Phươngg pháp
p p bình phương
p g cực
ự tiểu
Để tìm hàm y = f(x):
- Tính toán tham số: tùy theo dạng hàm
- Thực hiện theo nhiều
ề bước
- Bằng nhiều phương pháp

07.12.2017 39
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.1 Phươngg pháp
p p bình phương
p g cực
ự tiểu
Kiểm định sự tương hợp của hàm y = f(x):
N
- Tính chuẩn F:  y  y 2 
Sts2 i
F 2  N
i 1

  f x   y 
S du 2
i i
i 1

- Tra F = F(, fI, fII):  = 0,01 ÷ 0,05


fI = k – 1
fII = N – 1
- Kết luận: F  F = F(, fI, fII): tương hợp
F < F =F(, fI, fII): không tương hợp

07.12.2017 40
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Tìm tham số a0, a1 … hàm y = f(x, a0, a1, …):
N
S  x, a0 , a1 ,...    yi  f  xi , a0 , a1 ,   Min
2

i 1

•Ñoáái vôùi haøm cuûûa nhieààu bieáán Z = (x1, x2, …) thì:


N 2

S Z , a0 , a1...   Z i  f  x1i , x2i , , a0 , a1 ,   Min


Mi
i 1

07.12.2017 41
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
N
S  x, a0 , a1 ,...    yi  f  xi , a0 , a1 ,   Min
2

i 11

Phöông phaùp bình phöông cöïc tieåu döïa treân nhöõng giaû thieát sau:
-X được xắp xếp tăng dần;
-Caùùc soáá lieäu yi ñöôïc ño ñaïc ñoäc laäp vaøø tuaân theo luaät phaân phoáái
chuaån;
-Caùc ggiaù tròò yi ñöôïïc tieán haønh vôùi cuøng ñoää chính xaùc;
-Khi yi ñöôïc tieán haønh khoâng cuøng ñoä chính xaùc (phöông sai khaùc
nhau), nhöng bieát tyû soá caùc phöông sai thì duøng ñieàu kieän:
1 1 1
1 : 2 :  :  N  : ::
 2
1  2
2  N2

07.12.2017 42
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thựcự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Tìm tham số hàm y = f(x):
- Tuyến tính hóa hàm đã có
- Xác định các hệ sốố của mô hình tuyến
ế tính
- Xác định các tham số từ các hệ số của mô hình

07.12.2017 43
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Tuyến tính hóa hàm đã biết:
- Tùyy theo hàm đã cho: tuyến
y tính hóa khác nhau
- Xác định các tham số: tùy theo dạng công thức

07.12.2017 44
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Tuyến tính hóa hàm đã biết:
- Hàm tuyến
y tính: y = f(x)
( ) = a0 + a1x
- Hàm mũ: logarit
- Hàm hybecbon: nghịch đảo
- Hàm đa thức: dùng biếnế phụ

07.12.2017 45
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Moät soá daïng haøm thöôøng gaëp trong kyõ thuaät coâng ngheä
Daïng tuyeán tính: y = a1x + a0 thì caàn tìm 2 thoâng soá a1,a0
Daïng Thiết
1.1.2 baäc 2:lậpy công
= a2xthức
2 + a x + a thì tìm 3 heä soá a , a ,a
1thực 0nghiệm 2 1 0
Haøm ña thöùc: y  a x i
m

i 0
i

thì tìm m + 1 heä soá: am, am-1, … a0


m
a1 a2 am ai
Dang
Daï ng hypecbol: ˆ
y  a 0  
x1 x2
    
xm i 0 xii
1 m

Khi ñaët:X i  trở thành hàm đa thức f  X    ai X i


i

i 0
xi

07.12.2017 46
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Moät soá daïng haøm thöôøng gaëp trong kyõ thuaät coâng ngheä
m m l
Dang
aï g toaø
oa n p
phöông:
öô g: f ( x)  a0   ai xi   aij xi x j
i 1 i 1 j 1

Daïng logarit: f(x) = a0 + a1 lgx1 + a2 lgx2 + … + am lgxm

Daïng caên thöùc: f  x   a0  a1 x1  a2 x2    am xm


m
Daïng luõy thöøa: f  x   a0 x1a1 x1a1  x1a1  a0  xiai
i 1
CS
R  Rm Rbu 2 RV
K m  CS   q  q
2 p p

07.12.2017 47
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Moät soá daïng haøm thöôøng gaëp trong kyõ thuaät coâng ngheä
Daïng muõ: f x   exppa  a x  a x 2    a x m   expp m a i x i 
0 1 2 2 m m  i i 
 i 0 
1
f x  
Daïng nghòch ñaûo ña thöùc: m

 i
a
i 1
x i

1
Daïng nghòch ñaûo haøm muõ: f x   m
1   ai xii
i 0

 1  n
Ñöô c tuyeá
Ñöôï t án tí
tính
h hoù
h ùa baè
b èng caùùch: l 
h y  ln  1   ai xii
 f xi   i 0

07.12.2017 48
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Các dạng hàm mũ:

Y  A0 X A1 ln Y  ln A0  A1 ln X
A0  ea0
A1  a1
y a0 a1 x

Y  B0 B1X ln Y  ln B0  ln B1 X B0  e a0
B1  e a1
y a0 a1 x

Y  C0 e C1 X ln Y  ln C0  C1 X C0  e a0
C1  a1
y a0 a1 x

07.12.2017 49
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Các dạng hàm mũ:
Y yy=lnY
lnY

X=x

07.12.2017 50
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Các dạng hàm mũ:
Y y
y=lnY

X x=lnX

07.12.2017 51
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thựcự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Đối với hàm logarit: Y = a lnX
y=Y
x = lnX
y = bx
Khi đó: Y = a0 + a1 lnX
l X biến
biế thành:
thà h y = a0 + a1x
y=Y

X x=lnY
07.12.2017 52
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
1
Hàm: y  a0  a1.
X
1
Đặt: x
X
Thu được: y = a0 + a1x

07.12.2017 53
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
x
Hàm: y
cx  d

x
Đặt: Y
y
X x

Thu được: Y = a0 + a1X = cx – d

07.12.2017 54
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Đổi biến Biểu thức với các
№ Hàm ban đầu Biến số tham số a0 và a1
Y X a0 a1
1 y  b 0  b1 / x y 1/x b0 b1
2 y  1 /( b 0  b 1 x ) 1/y x b0 b1
3 y  x /( b 0  b 1 x ) x/y
/ x b0 b1
4 y  b 0 b1x lg(y) x lg(b0 ) lg(b1 )
5 y  b 0  e b 1 x ln(y) x ln(b0 ) b1
y  1 /( b 0  b 1 e  x )
-x
6 1/y e b0 b1
7 y  b 0 x b1 lg(y) lg(x) lg(b0 ) b1
8 y  b 0  b 1 lg( x ) y lg(x) b0 b1
9 y  b 0 /( b 1  x ) 1/y x b1 /b0 1/b0
10 y  b 0 x /( b 1  x ) 1/y 1/x b1 /b0 1/b0
11 y  b 0 e b 1 / x ln(y)
(y) 1/x ln(b
( 0) b1
b 0  b 1 x n
n
12 y  y x b0 b1
07.12.2017 55
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
3.2 Xác định
ị tham số thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Xác định hệ số của mô hình tuyến tính: y = f(x) = a0 + a1x
1) Giải hệ phương trình:
2) Tính theo công thức
3) Dùng các hàm của Excel
N 2

S    yi  f  xi , a0 , a1   Min
i 1

 S
 a  0
 0

 S  0
 a1

07.12.2017 56
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Cho bảng số liệu: X x1 x2 … xi … xN
Y y1 y2 … yi … yN

Tìm hàm y = f(x) biểu


ể diễn
ễ bảng sốố liệu dạng:
y = f(x) = a1x + a0
N 2

S    yi  f  xi , a0 , a1   Min
i 1

07.12.2017 57
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Giả sử phương trình có dạng tuyến tính:
y = f(x) = a1x + a0
Bình phương độ lệch: S(x, a0, a1) = [yi – (a1x + a0)]2
n

lệ h S a0 , a1    yi - a1x i - a 0 


2
Tổ bình
Tổng bì h phương
h độ lệch:
i 1

Điều kiện
ệ cực
ự đại:
ạ  S a0 , a1  N

 a  2 y i - a1x i - a 0 x i   0


 1 i 1

 S a0 , a1  N
 2 y i - a1x i - a 0   0
 a0 i 1

07.12.2017 58
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thựcự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Điều kiện cực đại:  N

 2 y i - a1x i - a 0 x i   0
 i 1
 N
 2  y - a x - a   0
 i 1
i 1 i 0

 N N N

 i i  1 i  a0  xi
2
y x a x
Hay:  i 1 i 1 i 1
N N
 y a

 i 1 i 1  x i  Na 0
i 1

07.12.2017 59
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thựcự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Điều kiện cực đại:  N

 2 y i - a1x i - a 0 x i   0
 i 1
 N
 2  y - a x - a   0
 i 1
i 1 i 0

 N N N

 i i  1 i  a0  xi
2
y x a x
Hay:  i 1 i 1 i 1
N N
 y a

 i 1 i 1  x i  Na 0
i 1

07.12.2017 60
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Giải hệ phương trình: N N N

 y i x i  a1  x i  a 0  x i
2

 i 1 i 1 i 1
N N
 y a

 i 1 i 1  x i  Na 0
i 1
N N

y i 1
i x
i 1
i

Thu được: N N

 x  y   x
N N N N

 y   x   x   x  y 
2 2
i i i i i i i i
i 1 i 1
a0   i 1 i 1 i 1 i 1
2
 
N

x
N N
N i N   xi2    xi 
N
i 1
N
i 1  i 1 
 xi
i 1
 i
x 2

i 1

07.12.2017 61
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Thu được:
N N

 y i  xi i 1 i 1
N N

 x  y   x
N N N N

 y   x   x   x  y 
2 2
i i i i i i i i
i 1 i 1
a0   i 1 i 1 i 1 i 1
2
 N 
N

x
N
N i N   xi    x i 
2

N
i 1
N
i 1  i 1 

N
 xi
i 1
 i
x 2

i 1
N 
i 1
yi
N N

 x  yi 
N N N
i 1
xi
i 1
i N   x i  y i    xi   yi
a1   i 1 i 1 i 1
2
 N 
N


N
N xi N  x    xi 
i
2

N
i 1
N
i 1  i 1 
 i 1
xi  i 1
x i2

07.12.2017 62
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
N N
Ký hiệu:
 
N N
g 00   xi 
0
g  x b  y
1  N 01 i 0 i
i 1 i 1 i 1 i 1
N N N
g10   xi g11   x 2
i b1   xi yi
i 1 i 1 i 1
 0
 g 00 a0  g 01a1  b0 a0  
 
 g10 a0  g11a1  b1
 a  1
g 00 g 01  1 
  g 00 g11  g10 g 01
g10 g11
b0 g 01 g 00 b0
0   b0 g11  b1 g 01 , 1   g 00 b1  g10 b0
b1 g11 g10 b1
07.12.2017 63
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Giải hệ phương trình: N N N

 y i x i  a1  x i  a 0  x i
2

 i 1 i 1 i 1
N N
 y a

 i 1 i 1  x i  Na 0
i 1

Thu được:  x. y  x. y
a1  2
 x x 2


 y . x 2
 x.x. y
a0 
 x2  x 2

07.12.2017 64
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Hàm f(x) có dạng bậc 2: y = f(x) = a0 + a1x + a2x2
N N N
Đặt: g 01   xi g 02   x b0   yi
N
2
g 00   xi0  N i
i 1 i 1 i 1 i 1
N N N
N
g11   xi2 g12   x 3
b1   xi yi
g10   xi i 1
i

i 1 i 1 i 1
N N N N
g 20   x 2
i g 21   x 3
i g 22   x 4
i b2   xi2 yi
i 1 i 1 i 1 i 1

 g 00 a0  g 01a1  g 02 a2  b0
 0 1 2
a0  , a1  , a2 
 g10 a0  g11a1  g12 a2  b1   
g a  g a  g a  b
 20 0 21 1 22 2 2

07.12.2017 65
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Định thức:
g 00 g 01 g 02
  g10 g11 g12  g 00 g11g 22  g10 g 21g 02  g 01g12 g 20  g 20 g11g 02  g10 g 01g 22  g 21g12 g 00
g 20 g 21 g 22
b0 g 01 g 02
 0  b1 g11 g12  b0 g11 g 22  b1 g 21 g 02  g 01 g12 b2  b2 g11 g 02  b1 g 01 g 22  g 21 g12 b0
b2 g 21 g 22
g 00 b0 g 02
 1  g 10 b1 g 12  g 00 b1 g 22  g 10 b 2 g 02  b 0 g 12 g 20  g 20 b1 g 02  g 10 b 0 g 22  b 2 g 12 g 00
g 20 b2 g 22

g 00 g 01 b0
 2  g 10 g 11 b1  g 00 g 11 b2  g 10 g 21 b0  g 01 b1 g 20  g 20 g 11 b0  g 10 g 01 b2  g 21 b1 g 00
g 20 g 21 b2
07.12.2017 66
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Hàm f(x) có dạng bậc 2: y = f(x) = a0 + a1x + a2x2 + a3x3
Đặt: m m m m m
6
 yi xi3  a0  xi3  a1  xi4  a2  xi5  a3  xi 
i 1 i 1 i 1 i 1  i 1
m m m m  m
 i i 0  i 1 i 2  i 3  i 
y x 2
 a x 2
 a x 3
 a x 4
 a x 5

i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 
m m m m m

4
 i i 0  i 1 i 2  i 3  i 
y x  a x  a x 2
 a x 3
 a x
i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 
m m m m 
 yi  a0  m  a1  xi  a2  xi  a3  xi  2 3

i 1 i 1 i 1 i 1 

07.12.2017 67
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Hàm f(x) có dạng bậc 2: y = f(x) = a0 + a1x + a2x2 + a3x3
Đặt: m 3 6 m 3
m m m
  xi  xi4  xi5  xi    yi xi 
 i 1 i 1 i 1 i 1   i 1 
m 2 m m m   a0  m 
 xi  xi3  xi4  xi   yi xi 
5 2
a 
A  im 1 i 1 i 1 i 1  X   1 B  im 1 
 m m m   a2   
  xi  xi2  xi3  xi    yi xi 
4
 
 i 1 i 1 i 1 i 1   a3   i 1 
 m m m   m 
 m  xi  xi2  xi 
3
  yi 
 i 1 i 1 i 1   i 1 

07.12.2017 68
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
Nhập các đại lượng:
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN
m, x(1), x(m), n, at0, at1, at2, dy
n=1?
нет

190361
Xuất kết quả cần đạt
да

2. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg
y(1)=at0+at1*x(1)+at2*x(1)^2
y(1)=y(1)+2*dy*(Rnd(1)-0.5)
y( ) y( ) y ( ( )
Xuất x(1), y(1)
) thep
Tính d, d0, a0, a1
p côngg thức ((11)) - (13)
( )
sx = 0 sy = 0 sxy = 0 sy2 = 0

k=2 k=1

x(k) = x(k-1) + (x(m) - x(1)) / (m-1) fx = a0 + a1 * x(k),


y(k)) = at0 + at1*x(k)
y( ( ) + at2*x(k)^2
( ) Xuất fx
y(k) = y(k) + 2*dy*(Rnd(1) - 0.5) s = s + (y(k) - fx)^2
Вывод x(k), y(k) sx = sx + x(k)
k=k+1 sy = sy + y(k)
(k) * (k)
да да
k <= m ? k <= m ?

нет нет
g00 = m g01 = 0 g02 = 0 Tính các hệ số
g12 = 0 g22 = 0 tương quan r theo công thức (15)
h0 = 0 h1 = 0 h2 = 0 Вывод r

k=1 Tí h d,
Tính d d0,
d0 d1
d1, d2,
d2 a0,
0 a1,
1 a2
2
по формулам (19)-(23), вывод a2
g01 = g01 + x(k)
g02 = g02 + x(k)^2
k=1
g12= g12 + x(k)^3
g22 = g22 + x(k)^4
f = a0 + a1 * x(k)
fx (k) + a2 * x(k)^2
(k)
h0 = h0 + y(k) h1 = h1 + x(k)*y(k) Xuất fx
h2 = h2 + x(k)^2 * y(k) k=k+1 s = s + (y(k) - fx)^2 k=k+1

Đ Đ
k <= m ? k <= m ?

S S

g10 = g01 g11 = g02 Xuất a0, a1


g20 = g02 g21 = g12 s2 = s / (m-2), Xuất s2
07.12.2017 69
Thiết kế thí nghiệm & Xử
s = 0 lý số liệu MS: CH3309 End
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Khi hàm có dạng đa thức bậc n:
m
y  a 0  a1 x  a2 x    am x   ai x
2 m i

i 0
Khi đó cần giải hệ phương trình:  S
 a  0
 0
 S
 0
 a1


 S
 a  0
 m
07.12.2017 70
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Hệ phương trình:
 N   N 2  N n N
Na 0    xi  a1    xi  a2        xi  an   yi
 i 1   i 1   i 1  i 1

 N   N 2  N 3  N n1  N
  xi  a0    xi  a1    xi  a2        xi  an   xi yi
       
 i 1   i 1   i 1   i 1  i 1

 N 2  m 3  N 4  N n2  N
  xi  a0    xi  a1    xi  a2        xi  an   xi2 yi
 k 1   i 1   i 1   i 1 
        i 1

 N 3  N 4  N 5  N n 3  N
  xi  a0    xi  a1    xi  a2        xi  an   xi3 yi
       
 i 1   i 1   i 1   i 1  i 1

..........................................
 N n  N n 1   N n2   N 2n  N
  xi  a0    xi  a1    xi  a2        xi  an   xin yi
       
 i  1   i  1   i  1   i  1  i 1

07.12.2017 71
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập ập côngg thức thực ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Viết hệ phương trình dưới dạng:
 g 00 a0  g 01a1  g 02 a2      g 0 m am  b0

 g10 a0  g11a1  g12 a2      g 1m am  b1

                              
g a  g a  g a      g a  b
 m0 0 m1 1 m2 2 m m N

g j k  (j, k = 0, 1, 2, … n):
N
g j k   xi j  k 0 1 2
i 1 a0  , a1  , a2 
N   
b j   xij yi
i 1

07.12.2017 72
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Lập bảng tính toán:
2 3 4 2
TT xi yi x i x i x i xiyi x iyi

1
2

n
  xi  yi x 2
i x 3
i x 4
i xiyi 2
x iyi

07.12.2017 73
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Nhiệt dung riêng của Butan phụ thuộc vào nhiệt độ:
ТК
Т, 298 300 400 500 600 700 800 900 1000
Ср, kcal/kg.K 23,29 23,4 29,6 35,34 40,3 44,55 48,23 51,44 54,22

07.12.2017 74
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Sự phụ thuộc V vào R:
R 1,35
, 1,42
, 1,55
, 1,67
, 1,93
, 2,26
, 2,58
, 2,9, 3,22
, 5,45
,
V= (R+1)N 117,5 84,7 66,3 56,07 49,81 48,9 50,12 50,7 50,64 70,95
140

2 3 4 2
TT xi yi xi xi xi xiyi xiy i
120

1 100

2 80

3 60

… 40
Se…
n 20

 xi yi x2i x3i x4i xiyi xiy2i 0


0 2 4 6 8

07.12.2017 75
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
x 0,95 1,8 2,9 4,1 4,8
y 4,2 11 18 21 26

07.12.2017 76
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
x 0,95 1,8 2,9 4,1 4,8
y 42
4,2 11 18 21 26

07.12.2017 77
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
4. Thiết lập
ập côngg thức thực
ự nghiệm
g ệ bằngg LSM
Ký hiệu Rm R1 R2 R3 R4 R5 R6
 1 1,1 1,25 1,5 2 2,5 3
R=Rm 1,28 1,408 1,6 1,92 2,56 3,2 3,84
90 nlt  35 23 17 14 12 11
V
80 V = (R+1)
(R+1)nlt  84 28
84,28 59 8
59,8 49 64 49,84
49,64 49 84 50 4
50,4 53 24
53,24
70
60
50
TN
40
30
20
0 1 2 3 4 5
07.12.2017 78
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
5. Bài tập
ập
yi
xi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0,00 1,209 1,156 1,264 1,128 1,181 1,462 1,432 1,062 1,578 1,717
0,05 1,103 1,233 1,196 1,140 1,110 1,202 1,137 1,212 1,106 1,356
0,10 1,314 1,423 1,454 1,148 1,297 1,547 1,578 1,508 1,655 1,336
0,15 1,407 1,320 1,515 1,443 1,437 1,759 1,419 1,238 1,334 1,775
0,20 1,519 1,477 1,350 1,449 1,555 1,456 1,721 1,338 1,709 2,136
0,25 1,622 1,464 1,643 1,409 1,621 1,825 1,751 1,390 1,872 1,697
0 30
0,30 1 579
1,579 1 754
1,754 1 682
1,682 1 685
1,685 1 882
1,882 1 906
1,906 1 898
1,898 1 477
1,477 1 599
1,599 2 162
2,162
0,35 1,651 1,810 1,720 1,651 1,753 1,988 2,015 1,592 2,009 2,263
0,40 1,774 1,827 1,876 1,876 2,066 2,470 2,175 1,705 1,931 2,182
0,45 1,939 1,947 2,215 1,924 2,095 2,264 2,563 1,986 2,217 2,656
0 50
0,50 2 188
2,188 2 288
2,288 2 382
2,382 2 067
2,067 2 477
2,477 2 810
2,810 2 468
2,468 1 789
1,789 2 173
2,173 2 318
2,318
0,55 2,223 2,373 2,438 2,216 2,718 3,044 3,165 2,077 2,605 2,856
0,60 2,331 2,437 2,660 2,113 2,614 2,843 3,283 2,077 3,040 3,190
0,65 2,516 2,682 2,866 2,381 2,961 3,363 3,396 2,320 2,807 3,575
,
0,70 2,667
, 2,762
, 2,994
, 2,393
, 3,115
, 3,339
, 3,994
, 2,558
, 3,038
, 3,124
,
0,75 2,884 2,870 3,190 2,597 3,562 4,001 4,058 2,512 3,442 3,380
0,80 2,858 3,176 3,510 2,904 3,780 4,188 4,450 2,764 3,601 4,132
0,85 3,170 3,530 3,850 2,817 4,078 4,449 4,986 2,758 3,617 3,980
0,90 3,370 3,593 4,141 3,217 4,564 4,692 5,091 2,984 3,995 4,573
0,95 3,706 3,997 4,370 3,231 4,584 5,323 5,568 2,951 4,542 4,744
1,00 3,785 4,151 4,562 3,353 5,019 5,545 6,150 3,054 4,523 4,810
07.12.2017 79
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26
PHÂN TÍCH HỒI QUY & PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

190361
5. Bài tập
ập
No 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
x 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5
y 0,3 0,5 0,82 1,43 1,49 1,85 2,01 2,6 2,72 2,85 2,89 3,11 3,18 3,21 3,23

07.12.2017 80
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
18:26

You might also like