You are on page 1of 4

Chủ đề 1

Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng, ăn lúc sáu giờ ba mươi và đến lớp lúc sáu
giờ ba mươi. Chúng tôi có 3 lớp vào buổi sáng và kết thúc lúc 12 giờ. Buổi
trưa, tôi đến nhà ăn để ăn với bạn bè. Sau bữa trưa, tôi thường về nhà
nghỉ ngơi. Vào buổi chiều, khi không có lớp, tôi thường đến thư viện để
đọc sách hoặc đến sân chơi để tập thể dục. Về nhà lúc năm giờ để tắm và
giặt quần áo, và tôi ăn tối với gia đình. Vào buổi tối, tôi tập thể dục, xem lại
văn bản, xem trước các từ mới và sau đó xem phim Trung Quốc. Đi ngủ
lúc mười hai giờ

Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng, liù diǎn bàn chīfàn. Zǎoshang
wǒmen yǒu 3 jié kè, shí'èr diǎn xiàkè. Zhōngwǔ wǒ gēn péngyǒu yīqǐ
qù shítáng chīfàn. Wǔfàn yǐhòu, wǒ cháng qù túshū guǎn kànshū
huòzhě qù duànliàn shēntǐ, Wǎnshàng wǒ zuò liànxí, fùxí kèwén, yùxí
shēngcí. ránhòu kàn kàn zhòng guó diànyǐng. Shí'èr diǎn shuìjiào.
我每天早上六点起床,六点半吃饭,六点三刻上课。早上我们有 3 节课,
十二点下课。 中午我跟朋友一起去食堂吃饭。 午饭以后, 我常回家休息
一下人。 下午,没有课的时候,我常去图书馆看书 或者去操场锻炼身体。
五点回家洗澡,洗衣服, 我跟我家人一起吃晚饭。晚上我做练习,复习课
文, 预习生词, 然后看看中国电影。 十二点睡觉。
Chủ đề 2

Hôm nay tôi sẽ nói về sở thích của tôi. . Tôi thích chơi rất nhiều, vì vậy sau
giờ học, tôi cảm thấy rất vui khi chơi trên máy tính hoặc trên điện thoại di
động. Tôi cũng đặc biệt quan tâm đến tiếng Trung Quốc. Bây giờ tôi đến
nhà máy của mình mỗi tối để học tiếng Trung, bởi vì, sau khi tốt nghiệp, tôi
muốn đi du lịch đến Trung Quốc và trò chuyện với những người bạn Trung
Quốc.

Wo you hentao aihao rủ : kan` dian`yịng , lu` xỉng, ting yinyue. Wo de


aihao shi kan dianying. Wǒ hái duì hànyǔ tèbié gǎn xìngqù. wǎnshàng
wǒ chang ting yinyue he xuéxí hànyǔ, ránhòu bìyè, wǒ xiǎng qù
zhōngguó lù xíng houzhe kěyǐ gēn zhōngguó péngyǒu liáotiān.

今天我清说自己的爱好。 我的爱好是玩游戏。 我非常喜欢玩, 所以, 下


课以后, 玩电脑或者玩手机, 感到性情很愉快。我还对汉语特别感兴趣。
现在每晚上我厂学习汉语, 因为, 然后毕业, 我想去中国路行 和可以跟
中国朋友聊天人。
Chủ đề 3

Sinh nhật của tôi là ngày 1 tháng 2 năm 2000. Năm nay, tôi có một bữa
tiệc sinh nhật ở nhà. Các bạn cùng lớp của tôi và một vài người bạn tốt
đều đến tham gia. Họ tặng tôi nhiều quà. Trong bữa tiệc, chúng tôi cùng
nhau uống bia, ăn lẩu, rồi ăn trái cây và bánh ngọt. Sau bữa tiệc, tôi đã hát
rất nhiều bài hát với họ. Tôi rất vui khi được sinh nhật với bạn bè và các
bạn cùng lớp.

Wǒ de shēngrì shì èr líng líng líng nián èr yuè yī hào. Jīnnián, wǒ


zàijiā jǔxíng shēngrì wǎnhuì. Wǒ de tóngxué hé jǐ gè hǎo péngyǒu dōu
lái cānjiā. Tāmen sòng wǒ hěnduō lǐwù. Wǎnhuì shàng, wǒmen yīqǐ hē
píjiǔ, chī huǒguō, ránhòu chī shuǐguǒ hé dàngāo., wǒ juédé hěn
kuàilè.

我的生日是二零零零年二月一号。今年,我在家举行生日晚会。我的同学和
几个好朋友都来参加。他们送我很多礼物。晚会上, 我们一起喝啤酒, 吃
火锅,然后吃水果和蛋糕。晚会以后,我和他们一起唱了很多歌. 我觉得很
快乐。
Chủ đề 4

Hôm nay tôi muốn nói về trường học của tôi. Tôi đang học tại trường đại
học FPT. Ngôi trường của tôi thực sự lớn và đẹp. Trường tôi có một thư
viện lớn. tôi thường xem lại và tập thể dục ở đó. Có một sân bóng lớn
trước trường. Hơn nữa, trường tôi cũng có một căng tin lớn. Đồ ăn trong
quán ăn rất ngon. Tôi thực sự thích ăn ở đó. Giáo viên và bạn bè của tôi tại
Đại học FPT rất thân thiện. Họ luôn giúp tôi. Tôi yêu trường học của tôi,
giáo viên và bạn bè.

Jīntiān wǒ yào tán wǒ de xuéxiào. Wǒ zhèngzài FPT dàxué xuéxí. Wǒ


de xuéxiào zhēn de hěn dà hěn piàoliang. Wǒ xuéxiào yǒu yīgè dà
túshū guǎn. wǒ chángcháng zài nǎlǐ fùxí hé zuò liànxí. Xuéxiào
qiánbian shì zúqiú chǎng hěn dà. wǒ de xuéxiào hái yǒu yīgè dà
shítáng. Wǒ zài FPT dàxué de lǎoshī hé péngyǒu fēicháng yǒuhǎo.. Wǒ ài wǒ de
xuéxiào, lǎoshī hé péngyǒu.

今天我要谈我的学校。 我正在 FPT 大学学习。 我的学校真的很大很漂亮.


我学校有一个大图书馆。 我常常在哪里复习和做练习。 而且,我的学校还
有一个大食堂。 食堂的食物很好吃。 我真的很喜欢在那儿吃饭。我在 FPT
大学的老师和朋友非常友好。 他们总是帮助我。 我爱我的学校,老师和朋
友。

Chủ đề 5
Có bốn phòng trong nhà tôi. Phòng tôi ở tầng một. Tôi rất thích nó. Vì
phòng tôi màu xanh, rất đẹp. Phía đối diện giường là bàn học của tôi, tôi
thường ngồi đó để học bài. Bên cạnh bàn là một chiếc máy tính. Trong thời
gian rảnh rỗi, tôi thường chơi trên máy tính. Tôi cảm thấy rất vui. Ngoài ra
còn có một chiếc TV trong phòng của tôi và tôi thường xem phim Trung
Quốc ở đó. Phòng của tôi không lớn, nhưng tôi rất thích nó. Tôi có thể trở
về phòng nghỉ ngơi khi mệt mỏi.

Wǒjiā yǒu sì gè fángjiān. Wǒ de fángjiān zài yī lóu. Wǒ fēicháng


xǐhuān tā. Yīnwèi, wǒ de fángjiān shì lán sè, hěn piàoliang. Chuáng
duì biān shì wǒ de xuéxí zhuō, wǒ cháng zuò nà xuéxí.. Wǒ fángjiān
hái yǒu yīgè diànshì, wǒ cháng zài nà kàn zhòng gou diànyǐng. Wǒ de
fángjiān bù dà, dànshì wǒ hěn xǐhuān tā.

我家有四个房间。我的房间在一楼。我非常喜欢它。因为,我的房间是蓝色,
很漂亮。

床对边是我的学习桌, 我常坐那学习。桌旁边是电脑,我的业余时候, 我
常玩电脑,我觉得非高兴。我房间还有一个电视,我常在那看中文电影。我
的房间不大,但是我很喜欢它。累的时候我可以回的房间休息。我家有四个
房间。我的房间在一楼。我非常喜欢它。因为,我的房间是蓝色,很漂亮。

床对边是我的学习桌, 我常坐那学习。桌旁边是电脑,我的业余时候, 我
常玩电脑,我觉得非高兴。我房间还有一个电视,我常在那看中文电影。我
的房间不大,但是我很喜欢它。累的时候我可以回的房间休息。

1)

You might also like